|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 4133/QĐ-UBND 2020 kế hoạch sử dụng đất huyện Phú Lương tỉnh Thái Nguyên 2021
Số hiệu:
|
4133/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Nguyên
|
|
Người ký:
|
Lê Quang Tiến
|
Ngày ban hành:
|
30/12/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4133/QĐ-UBND
|
Thái Nguyên, ngày
30 tháng 12 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN PHÚ LƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất
đai;
Căn cứ Nghị quyết số
47/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về
việc thông qua kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2020 và kế hoạch sử dụng
đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 877/TTr-STNMT ngày 29 tháng 12 năm
2020 về việc đề nghị phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Phú Lương.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Phú
Lương với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Kế hoạch sử dụng đất năm
2021
Tổng diện tích kế hoạch sử dụng
đất năm 2021 là 272,33 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: Diện tích là
72,73 ha.
- Đất phi nông nghiệp: Diện
tích là 199,60 ha.
(Chi
tiết tại phụ lục số I kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi đất
trong năm 2021
Tổng diện tích thu hồi đất
trong năm 2021 là 161,89 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: Diện tích đất
thu hồi là 123,13 ha;
- Đất phi nông nghiệp: Diện
tích đất thu hồi là 37,11 ha;
- Đất chưa sử dụng: Diện tích đất
thu hồi là 1,65 ha.
(Chi
tiết tại phụ lục số II kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích
sử dụng đất trong năm 2021
Tổng diện tích chuyển mục đích
sử dụng đất trong năm 2021 là 211,85 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp chuyển mục
đích sang đất phi nông nghiệp là 139,25 ha;
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp: 72,60 ha.
(Chi
tiết tại phụ lục số III kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử
dụng vào sử dụng trong năm 2021
Tổng diện tích đất chưa sử dụng
đưa vào sử dụng trong năm 2021 là 4,90 ha.
(Chi
tiết tại phụ lục số IV kèm theo)
5. Danh mục các công trình,
dự án thực hiện trong năm 2021
Tổng số công trình, dự án thực
hiện trong năm 2021 là 79 công trình, dự án, với diện tích sử dụng đất là
272,33 ha.
(Chi
tiết tại phụ lục số V và danh sách chi tiết kèm theo)
Điều 2.
Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân
huyện Phú Lương có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử
dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất
đã được phê duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường
xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất. Chịu trách nhiệm về kết quả thực hiện
kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phú Lương và các tổ chức,
cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Tiến
|
PHỤ LỤC SỐ I
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN PHÚ LƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 4133/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
|
Tổng cộng
|
|
272,33
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
72,73
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
2,65
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
0,08
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
70,00
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
199,60
|
2.1
|
Đất ở nông thôn
|
ONT
|
30,83
|
2.2
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
19,48
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
1,28
|
2.4
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,00
|
2.5
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
44,71
|
2.6
|
Đất xây dựng công trình sự
nghiệp
|
DSN
|
14,38
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp
|
CSK
|
80,01
|
2.8
|
Đất có mục đích công cộng
|
CCC
|
8,91
|
2.9
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
2.10
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
2.11
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
2.12
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
|
2.13
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
2.14
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
PHỤ LỤC SỐ II
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2021 HUYỆN PHÚ LƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 4133/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
|
Tổng cộng
|
|
161,89
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
123,13
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
31,74
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
5,04
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
26,53
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
55,17
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
1,65
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
3,00
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
37,11
|
2.1
|
Đất ở nông thôn
|
ONT
|
5,41
|
2.2
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
0,59
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,48
|
2.4
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
2.5
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
2.6
|
Đất xây dựng công trình sự
nghiệp
|
DSN
|
0,55
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp
|
CSK
|
3,95
|
2.8
|
Đất có mục đích công cộng
|
CCC
|
3,81
|
2.9
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
2.10
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
2.11
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,17
|
2.12
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
2,34
|
2.13
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
2.14
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
19,80
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
DCS
|
1,65
|
PHỤ LỤC SỐ III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2021 HUYỆN
PHÚ LƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 4133/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
139,25
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
39,41
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
26,70
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
5,98
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
28,82
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
59,28
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
2,76
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
3,00
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
72,60
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
2,33
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
0,08
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
làm muối
|
LUA/LMU
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
HNK/NTS
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
70,20
|
PHỤ LỤC SỐ IV
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021 HUYỆN
PHÚ LƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 4133/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
|
Tổng cộng
|
|
4,90
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4,90
|
2.1
|
Đất ở nông thôn
|
ONT
|
|
2.2
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
0,08
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,03
|
2.4
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
2.5
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,60
|
2.6
|
Đất xây dựng công trình sự
nghiệp
|
DSN
|
0,34
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp
|
CSK
|
3,84
|
2.8
|
Đất có mục đích công cộng
|
CCC
|
0,01
|
2.9
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
2.10
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
2.11
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
2.12
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
|
2.13
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
2.14
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
PHỤ LỤC SỐ V
DANH MỤC 79 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ ĐỂ THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHÚ LƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 4133/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Stt
|
Tên công trình, dự án sử dụng đất
|
Địa điểm (xã, thị trấn, huyện)
|
Diện tích (ha)
|
Sử dụng từ nhóm đất (ha)
|
Nhóm đất nông nghiệp
|
Nhóm đất phi nông nghiệp
|
Nhóm đất chưa sử dụng
|
Tổng số
|
Trong đó
|
|
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòn g hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
272,33
|
211,98
|
41,82
|
|
|
55,46
|
4,90
|
1
|
Chuyển mục đích sang đất trồng
cây lâu năm
|
Các xã, thị trấn, huyện Phú
Lương
|
2,65
|
2,65
|
2,33
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển mục đích sang đất nuôi
trồng thuỷ sản
|
Các xã, thị trấn, huyện Phú
Lương
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
|
|
|
|
3
|
Chuyển mục đích sang đất ở đô
thị
|
Các thị trấn trên địa bàn huyện
Phú Lương
|
0,11
|
0,11
|
0,08
|
|
|
|
|
4
|
Chuyển mục đích sang đất ở
nông thôn
|
Các xã trên địa bàn huyện Phú
Lương
|
0,61
|
0,61
|
0,23
|
|
|
|
|
5
|
Khu dân cư Thành Nam 1 (Khu
đô thị Thành Nam 1)
|
Thị trấn Đu, huyện Phú Lương
|
5,56
|
5,56
|
5,11
|
|
|
|
|
6
|
Khu đô
thị Thác Lở (Khu dân cư Tiểu khu Trần Phú)
|
Thị trấn Đu, huyện Phú Lương
|
6,00
|
5,76
|
0,72
|
|
|
0,24
|
|
7
|
Khu dân cư Thành Nam 2 (Khu
đô thị Thành Nam 2)
|
Thị trấn Đu,huyện Phú Lương
|
4,77
|
4,77
|
4,77
|
|
|
|
|
8
|
Khu đô
thị số 1 Đu - Động Đạt
|
Thị trấn Đu, huyện Phú Lương
|
1,20
|
|
|
|
|
1,20
|
|
Xã Động Đạt, huyện Phú Lương
|
18,60
|
|
|
|
|
18,60
|
|
9
|
Khu
dân cư Làng Mới
|
Xã Hợp Thành, huyện Phú Lương
|
0,16
|
0,14
|
0,12
|
|
|
0,02
|
|
10
|
Khu dân cư Đồng Danh
|
Xã Tức Tranh, huyện Phú Lương
|
6,99
|
5,88
|
2,64
|
|
|
1,11
|
|
11
|
Khu dân cư Mỹ Khánh
|
Xã Phấn Mễ, huyện Phú Lương
|
1,00
|
1,00
|
0,94
|
|
|
|
|
12
|
Khu dân cư tại xóm Làng (giáp
chợ Trào)
|
Xã Yên Đổ, huyện Phú Lương
|
0,35
|
0,35
|
0,20
|
|
|
|
|
13
|
Điểm
dân cư nông thôn
|
Xã Yên Lạc, huyện Phú Lương
|
0,51
|
0,47
|
0,40
|
|
|
0,04
|
|
14
|
Điểm
dân cư nông thôn xã Vô Tranh
|
Xã Vô Tranh, huyện Phú Lương
|
2,10
|
1,97
|
1,96
|
|
|
0,13
|
|
15
|
Dự án
Trang trại chăn nuôi lợn, gà công nghệ cao
|
Xã Yên Ninh, huyện Phú Lương
|
70,00
|
70,00
|
|
|
|
|
|
16
|
Khu gia đình quân đội (giao đất
lô 01,02,54)
|
Thị trấn Đu, huyện Phú Lương
|
0,04
|
|
|
|
|
0,04
|
|
17
|
Quy hoạch ô nhỏ lẻ tại tiểu
khu Dương Tự Minh
|
Thị trấn Đu, huyện Phú Lương
|
0,80
|
0,72
|
|
|
|
|
0,080
|
18
|
Điểm dân cư Giang Khánh từ lô
1 đến lô 27 (đấu giá)
|
Thị trấn Giang Tiên, huyện
Phú Lương
|
1,00
|
|
|
|
|
1,00
|
|
19
|
Khu tái định cư Đồng Hút (đấu
giá)
|
Xã Tức Tranh, huyện Phú Lương
|
0,51
|
|
|
|
|
0,51
|
|
20
|
Khai thác hầm lò Cánh Chìm- Mỏ
than Phấn Mễ
|
Thị trấn Giang Tiên, huyện
Phú Lương
|
2,00
|
|
|
|
|
2,00
|
|
21
|
Đất
cơ sở sản xuất kinh doanh (Tiểu khu Giang Tân).
|
Thị trấn Giang Tiên, huyện
Phú Lương
|
1,50
|
|
|
|
|
|
1,50
|
22
|
Mở rộng
Trụ sở UBND huyện Phú Lương
|
Thị trấn Đu, huyện Phú Lương
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
|
23
|
Trụ sở UBND xã Động Đạt
|
Xã Động Đạt, huyện Phú Lương
|
0,49
|
0,49
|
0,49
|
|
|
|
|
24
|
Trụ sở UBND thị trấn Đu
|
Thị trấn Đu, huyện Phú Lương
|
0,69
|
0,63
|
0,63
|
|
|
0,03
|
0,03
|
25
|
Kho vũ khí đạn (Đại đội 29) Bộ
Chỉ huy quân sự tỉnh Thái Nguyên
|
Xã Động Đạt, huyện Phú Lương
|
40,00
|
38,800
|
|
|
|
0,60
|
0,600
|
26
|
Ban Chỉ
huy quân sự huyện Phú Lương
|
Xã Yên Lạc, huyện Phú Lương
|
3,95
|
|
|
|
|
3,95
|
|
27
|
Khu căn cứ chiến đấu 2 của
Ban Chỉ huy quân sự huyện Phú Lương
|
xã Động Đạt, huyện Phú Lương
|
0,75
|
0,752
|
|
|
|
|
|
28
|
Xây dựng
nhà văn hóa Ba Họ
|
Xã Yên Ninh, huyện Phú Lương
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
|
29
|
Trung tâm văn hóa thể thao
|
Xã Cổ Lũng, huyện Phú Lương
|
1,57
|
1,500
|
0,09
|
|
|
0,04
|
0,030
|
30
|
Trung tâm văn hóa Thể thao
huyện Phú Lương
|
Thị trấn Đu, huyện Phú Lương
|
1,64
|
0,702
|
0,70
|
|
|
0,89
|
0,043
|
31
|
Bệnh viện đa khoa Đông Bắc
|
Xã Động Đạt, huyện Phú Lương
|
2,00
|
2,00
|
1,77
|
|
|
|
|
32
|
Trạm y tế xã Yên Ninh
|
Xã Yên Ninh, huyện Phú Lương
|
0,19
|
|
|
|
|
0,19
|
|
33
|
Trạm Y tế xã Vô Tranh
|
Xã Vô Tranh, huyện Phú Lương
|
0,11
|
|
|
|
|
|
0,114
|
34
|
Giao đất cho Trạm Y Tế
|
Xã Hợp Thành, huyện Phú Lương
|
0,12
|
|
|
|
|
0,12
|
|
35
|
Trung tâm đào tạo và nghiên cứu
thực địa miền núi phía Bắc, Trường Đại học Y dược Thái Nguyên
|
Xã Cổ Lũng, huyện Phú Lương
|
6,95
|
6,34
|
0,74
|
|
|
0,61
|
|
36
|
Trường Tiểu học Yên Lạc II
|
Xã Yên Lạc, huyện Phú Lương
|
0,35
|
0,35
|
|
|
|
|
|
37
|
Trường tiểu học Tức Tranh
|
Xã Tức Tranh, huyện Phú Lương
|
0,70
|
0,70
|
|
|
|
|
|
38
|
Trường mầm non Động Đạt
|
Xã Động Đạt, huyện Phú Lương
|
0,29
|
0,29
|
0,24
|
|
|
|
|
39
|
Trường Mầm Non xóm Làng
|
Xã Yên Đổ, huyện Phú Lương
|
0,28
|
|
|
|
|
0,28
|
|
40
|
Trường THCS xã Vô Tranh
|
Xã Vô Tranh, huyện Phú Lương
|
0,15
|
|
|
|
|
|
0,154
|
41
|
Cụm công nghiệp xã Yên Lạc
|
Xã Yên Lạc, huyện Phú Lương
|
25,60
|
20,05
|
9,26
|
|
|
5,09
|
0,46
|
42
|
Khu trưng bầy, bán các sản phẩm
hóa dầu và dịch vụ tiện ích tại khu vực Đồi Chè
|
Xã Cổ Lũng, huyện Phú Lương
|
0,82
|
0,77
|
0,50
|
|
|
0,05
|
|
43
|
Cửa
hàng xăng dầu của Công ty TNHH Đầu tư và Phát triển Việt Nam
|
Xã Phủ Lý, huyện Phú Lương
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
|
44
|
Cửa
hàng xăng dầu của Công ty TNHH Đầu tư và Phát triển Việt Nam
|
Xã Yên Lạc, huyện Phú Lương
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
|
45
|
Cửa
hàng xăng dầu của Công ty TNHH Đầu tư và Phát triển Việt Nam
|
Xã Phấn Mễ, huyện Phú Lương
|
0,30
|
0,30
|
0,10
|
|
|
|
|
46
|
Cửa hàng xăng dầu và kinh
doanh dịch vụ tổng hợp tại Tổ dân phố Tràng Học, thị trấn Đu của Công ty TNHH
Thương mại Long Hưng Thịnh Thái Nguyên
|
Thị trấn Đu, huyện Phú Lương
|
0,49
|
0,49
|
0,27
|
|
|
|
|
47
|
Khu trung tâm dịch vụ thương
mại xã Động Đạt, huyện Phú Lương của Công ty TNHH Khoa Hồng Thái Nguyên
|
Xã Động Đạt, huyện Phú Lương
|
0,75
|
0,74
|
0,69
|
|
|
0,01
|
|
48
|
Công trình Tiểu dự án cấp nước
9, cấp nước sinh hoạt xã Cổ Lũng
|
Xã Cổ Lũng, huyện Phú Lương
|
0,05
|
0,01
|
0,01
|
|
|
0,04
|
|
49
|
Công trình Tiểu dự án cấp nước
3, cấp nước sinh hoạt xã Tức Tranh
|
Xã Tức Tranh, huyện Phú Lương
|
0,07
|
0,07
|
0,06
|
|
|
|
|
50
|
Đầu tư xây dựng công trình khai
thác quặng titan khu vực Làng Lân- Hái Hoa, thị trấn Đu và xã Phấn Mễ, huyện
Phú Lương
|
Thị trấn Đu và xã Phấn Mễ,
huyện Phú Lương
|
20,85
|
18,06
|
|
|
|
2,66
|
0,13
|
51
|
Mỏ
than Bá Sơn
|
Xã Cổ Lũng, huyện Phú Lương
|
23,58
|
7,21
|
2,63
|
|
|
14,6
2
|
1,75
|
52
|
Mở rộng
Nhà máy gạch của Công ty TNHH Quang Trung
|
Xã Cổ Lũng, huyện Phú Lương
|
3,40
|
3,28
|
0,80
|
|
|
0,12
|
|
53
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường
từ Km31 (Quốc lộ 3) đến Di tích lịch sử Quốc gia đặc biệt ATK Định Hóa (Nhà
tưởng niệm Chủ tịch Hồ Chí Minh)
|
Xã Yên Đổ, huyện Phú Lương
|
1,23
|
1,20
|
1,00
|
|
|
0,03
|
|
54
|
Mở rộng đường Na Mẩy - Bản
Héo đi xã Phượng Tiến, huyện Định Hóa (Giai đoạn 2)
|
Xã Yên Trạch, huyện Phú Lương
|
0,28
|
0,25
|
0,02
|
|
|
0,03
|
|
55
|
Mở rộng
tuyến đường xóm Đồng Danh
|
Xã Yên Ninh, huyện Phú Lương
|
0,25
|
0,22
|
0,08
|
|
|
0,03
|
|
56
|
Mở rộng
tuyến đường xóm Ba Luồng- Khe Khoang
|
Xã Yên Ninh, huyện Phú Lương
|
0,20
|
0,15
|
|
|
|
0,05
|
|
57
|
Đường Di tích địa điểm Đại hội
Chiến sỹ thi đua yêu nước toàn quốc
|
Xã Hợp Thành, huyện Phú Lương
|
0,80
|
0,80
|
|
|
|
|
|
58
|
Đường bê tông xóm Na Mọn
|
Xã Phủ Lý, huyện Phú Lương
|
0,25
|
0,25
|
|
|
|
|
|
59
|
Đường nông thôn xóm Na Biểu
|
Xã Phủ Lý, huyện Phú Lương
|
0,27
|
0,27
|
|
|
|
|
|
60
|
Đường bê tông xóm Khuân Rây
|
Xã Phủ Lý, huyện Phú Lương
|
0,21
|
0,21
|
|
|
|
|
|
61
|
Đường Thái Nguyên- Chợ Mới, Bắc
Kạn
|
Xã Tức Tranh, Phú Đô, Yên Lạc
|
0,15
|
0,15
|
0,02
|
|
|
|
|
62
|
Đường 268
|
Xã Ôn Lương, huyện Phú Lương
|
0,64
|
0,54
|
0,06
|
|
|
0,10
|
|
63
|
Mở rộng Đường xóm Đin Đeng -
Làng Nông
|
Xã Yên Trạch, huyện Phú Lương
|
0,10
|
0,100
|
0,04
|
|
|
|
|
64
|
Đường bê tông tiểu khu Lân 1
|
Thị trấn Đu, huyện Phú Lương
|
0,05
|
0,050
|
|
|
|
|
|
65
|
Đường bê tông tiểu khu Cầu
Lân (giai đoạn 2)
|
Thị trấn Đu, huyện Phú Lương
|
0,15
|
0,150
|
|
|
|
|
|
66
|
Đường bê tông tổ 6, tiểu khu
Cầu Trắng
|
Thị trấn Đu, huyện Phú Lương
|
0,04
|
0,040
|
|
|
|
|
|
67
|
Đường bê tông vào Nghĩa trang
tiểu khu Cầu Trắng - Thái An
|
Thị trấn Đu, huyện Phú Lương
|
0,05
|
0,050
|
|
|
|
|
|
68
|
Đường mây tre đan
|
Xã Ôn Lương, huyện Phú Lương
|
0,80
|
0,800
|
0,30
|
|
|
|
|
69
|
Đường trục xã, liên xã
|
Xã Động Đạt, huyện Phú Lương
|
0,29
|
0,290
|
0,15
|
|
|
|
|
70
|
Nhà bia ghi dấu tích địa điểm
an táng Nhà yêu nước Lương Ngọc Quyến
|
Xã Vô Tranh, huyện Phú Lương
|
0,23
|
0,21
|
0,04
|
|
|
0,01
|
0,01
|
71
|
Mở rộng
Nhà văn hóa xóm Pháng 1
|
Xã Phú Đô, huyện Phú Lương
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
|
72
|
Mở rộng
Nhà văn hóa xóm Phú Nam 1
|
Xã Phú Đô, huyện Phú Lương
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
|
73
|
Cải tạo, nâng cấp đường điện
của Công ty Điện lực Thái Nguyên
|
Xã Động Đạt và xã Yên Đổ, huyện
Phú Lương
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
|
|
74
|
Cấp điện nông thôn từ lưới điện
quốc gia tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2018-2020 do EU tài trợ
|
Xã Yên Ninh và xã Yên Trạch,
huyện Phú Lương
|
0,03
|
0,03
|
0,02
|
|
|
0,00
4
|
|
75
|
Dự án: 474 TBA 220KV Thái
Nguyên (E6.2) - 471 Phú Lương (E6.6) của Công ty Dịch vụ Điện lực Miền Bắc
|
Các xã, thị trấn trên địa bàn
huyện Phú Lương
|
0,07
|
0,07
|
0,03
|
|
|
|
|
76
|
Mở rộng
chợ Phấn Mễ
|
Xã Phấn Mễ, huyện Phú Lương
|
0,50
|
0,500
|
0,50
|
|
|
|
|
77
|
Chợ xã Yên Lạc
|
Xã Yên Lạc, huyện Phú Lương
|
0,40
|
0,400
|
0,40
|
|
|
|
|
78
|
Mở rộng
chợ thị trấn Đu
|
Thị trấn Đu, huyện Phú Lương
|
1,00
|
|
|
|
|
1,00
|
|
79
|
Mở rộng Bãi rác thải huyện
Phú Lương
|
Xã Yên Lạc, huyện Phú Lương
|
0,85
|
0,85
|
|
|
|
|
|
DANH SÁCH
CHI TIẾT HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN XIN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT TRONG NĂM 2021 HUYỆN PHÚ LƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 4133/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND
tỉnh Thái Nguyên)
Stt
|
Tên chủ sử dụng đất
|
Địa chỉ (xã, thị trấn)
|
Thửa đất số
|
Tờ bản đồ số
|
Loại đất
|
Diện tích, loại đất xin chuyển mục đích (ha)
|
Tổng diện tích
|
Trong đó:
|
Sang đất ở
|
Sang đất trồng cây lâu năm
|
Sang đất trồng cây hàng năm khác
|
Sang đất nuôi trồng thủy sản
|
I
|
Thị trấn Giang Tiên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hoàng Thị Yến
|
Thị trấn Giang Tiên
|
136
|
20
|
LUC
|
0,043
|
|
|
|
0,043
|
Thị trấn Giang Tiên
|
137
|
20
|
LUC
|
0,032
|
|
|
|
0,032
|
II
|
Thị trấn Đu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Thị Tơ
|
Thị trấn Đu
|
1493
|
33
|
LUK
|
0,004
|
|
0,004
|
|
|
Thị trấn Đu
|
743
|
33
|
LUK
|
0,029
|
|
0,029
|
|
|
2
|
Nguyễn Thị Hoa
|
Thị trấn Đu
|
118
|
4
|
LUK
|
0,028
|
0,01
|
0,018
|
|
|
3
|
Bùi Thị Trang
|
Thị trấn Đu
|
1461
|
31
|
CLN
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
4
|
Nguyễn Thị Phương Thúy
|
Thị trấn Đu
|
21
|
43
|
LUC
|
0,081
|
0,02
|
0,061
|
|
|
5
|
Vũ Hưng Thịnh
|
Thị trấn Đu
|
623
|
15
|
CLN
|
0,005
|
0,005
|
|
|
|
6
|
Lương Thị Dung
|
Thị trấn Đu
|
58
|
15
|
NTS
|
0,0567
|
0,02
|
0,037
|
|
|
7
|
Nguyễn Thanh Luân
|
Thị trấn Đu
|
1771
|
33
|
LUC
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
8
|
Bùi Thị Minh
|
Thị trấn Đu
|
1772
|
33
|
LUC
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
9
|
Nguyễn Ngọc Nam
|
Thị trấn Đu
|
1774
|
33
|
LUC
|
0,015
|
0,015
|
|
|
|
III
|
Xã Cổ Lũng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Trọng Ngữ
|
Xã Cổ Lũng
|
692
|
46
|
LUC
|
0,048
|
0,01
|
0,038
|
|
|
2
|
Trần Văn Dân
|
Xã Cổ Lũng
|
693
|
46
|
LUC
|
0,036
|
0,01
|
0,026
|
|
|
3
|
Nguyễn Thị Phượng
|
Xã Cổ Lũng
|
425
|
55
|
CLN
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
4
|
Đỗ Hải Nam
|
Xã Cổ Lũng
|
202
|
63
|
CLN
|
0,0116
|
0,0116
|
|
|
|
5
|
Phạm Thị Dư
|
Xã Cổ Lũng
|
295
|
56
|
CLN
|
0,007
|
0,007
|
|
|
|
6
|
Bùi Quang Thạch
|
Xã Cổ Lũng
|
442
|
47
|
CLN
|
0,030
|
0,03
|
|
|
|
7
|
Phan Quang Huy
|
Xã Cổ Lũng
|
239
|
15
|
LUC
|
0,019
|
0,0194
|
|
|
|
8
|
Nguyễn Văn Minh
|
Xã Cổ Lũng
|
12
|
74
|
RSX
|
0,040
|
0,02
|
0,020
|
|
|
IV
|
Xã Phấn Mễ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Vũ Trọng Nghĩa
|
Xã Phấn Mễ
|
1326
|
20
|
BHK
|
0,0246
|
0,0096
|
0,015
|
|
|
2
|
Trần Hữu Phông
|
Xã Phấn Mễ
|
457
|
31
|
CLN
|
0,007
|
0,007
|
|
|
|
3
|
Trần Văn Én
|
Xã Phấn Mễ
|
55
|
6
|
LUC
|
0,0298
|
0,01
|
0,0198
|
|
|
4
|
Trinh Quang Hiệp
|
Xã Phấn Mễ
|
520
|
20
|
LUK
|
0,0151
|
0,0151
|
|
|
|
5
|
Đào Văn Mừng
|
Xã Phấn Mễ
|
6
|
34
|
LUK
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
6
|
Dương Văn Kháng
|
Xã Phấn Mễ
|
450
|
69
|
CLN
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
7
|
Đỗ Thị Nguyệt
|
Xã Phấn Mễ
|
770
|
35
|
LUK
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
V
|
Xã Động Đạt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Thị Minh Hằng
|
Xã Động Đạt
|
360
|
44
|
CLN
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
2
|
Dương Văn Nam
|
Xã Động Đạt
|
405
|
32
|
CLN
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
3
|
Nguyễn Văn Quang
|
Xã Động Đạt
|
46
|
32
|
LUK
|
0,107
|
0,020
|
0,087
|
|
|
4
|
Đinh Văn Dũng
|
Xã Động Đạt
|
339
|
28
|
LUK
|
0,078
|
0,012
|
0,0663
|
|
|
5
|
Bùi Văn Cảnh
|
Xã Động Đạt
|
246
|
1
|
LUK
|
0,072
|
0,02
|
0,0520
|
|
|
6
|
Nguyễn Văn Quang
|
Xã Động Đạt
|
683
|
22
|
LUK
|
0,008
|
0,0079
|
|
|
|
Xã Động Đạt
|
682
|
22
|
LUK
|
0,025
|
0,0071
|
0,0178
|
|
|
7
|
Lê Quang Vũ
|
Xã Động Đạt
|
685
|
22
|
LUK
|
0,007
|
0,007
|
|
|
|
Xã Động Đạt
|
684
|
22
|
LUK
|
0,023
|
0,0078
|
0,015
|
|
|
VI
|
Xã Yên Lạc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nịnh Văn Ninh
|
Xã Yên Lạc
|
12
|
54
|
LUC
|
0,100
|
|
0,100
|
|
|
2
|
Vương Văn Quý
|
Xã Yên Lạc
|
45
|
43
|
LUC
|
0,020
|
|
0,020
|
|
|
Xã Yên Lạc
|
46
|
43
|
LUC
|
0,030
|
|
0,030
|
|
|
Xã Yên Lạc
|
51
|
43
|
LUC
|
0,030
|
|
0,030
|
|
|
Xã Yên Lạc
|
68
|
43
|
LUC
|
0,030
|
|
0,030
|
|
|
Xã Yên Lạc
|
69
|
43
|
LUC
|
0,020
|
|
0,020
|
|
|
Xã Yên Lạc
|
75
|
43
|
LUC
|
0,030
|
|
0,030
|
|
|
Xã Yên Lạc
|
47
|
43
|
LUC
|
0,080
|
|
0,080
|
|
|
Xã Yên Lạc
|
49
|
43
|
LUC
|
0,070
|
|
0,070
|
|
|
3
|
Nguyễn Văn Sơn
|
Xã Yên Lạc
|
25
|
21
|
LUK
|
0,050
|
0,010
|
0,040
|
|
|
4
|
Vũ Tuấn Đạt
|
Xã Yên Lạc
|
44
|
82
|
LUC
|
0,090
|
|
0,090
|
|
|
Xã Yên Lạc
|
49
|
82
|
LUC
|
0,130
|
|
0,130
|
|
|
Xã Yên Lạc
|
56
|
82
|
LUC
|
0,050
|
|
0,050
|
|
|
Xã Yên Lạc
|
50
|
82
|
LUC
|
0,040
|
|
0,040
|
|
|
Xã Yên Lạc
|
219
|
77
|
LUC
|
0,050
|
|
0,050
|
|
|
5
|
La Văn Na
|
Xã Yên Lạc
|
163
|
41
|
LUC
|
0,030
|
|
0,030
|
|
|
Xã Yên Lạc
|
164
|
41
|
LUC
|
0,060
|
|
0,060
|
|
|
Xã Yên Lạc
|
166
|
41
|
LUC
|
0,050
|
|
0,050
|
|
|
VII
|
Xã Tức Tranh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trần Nho Vượng
|
Xã Tức Tranh
|
67
|
47
|
LUK
|
0,092
|
0,014
|
0,078
|
|
|
VIII
|
Xã Vô Tranh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Văn Tuyển
|
Xã Vô Tranh
|
62
|
32
|
LUC
|
0,048
|
|
0,048
|
|
|
2
|
Dương Công Thắng
|
Xã Vô Tranh
|
993
|
6
|
CLN
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
3
|
Nguyễn Văn Cương
|
Xã Vô Tranh
|
146
|
16
|
LUC
|
0,078
|
|
0,078
|
|
|
4
|
Trần Văn Cử
|
Xã Vô Tranh
|
107
|
3
|
LUK
|
0,044
|
|
0,044
|
|
|
Xã Vô Tranh
|
119
|
3
|
LUK
|
0,052
|
|
0,052
|
|
|
Xã Vô Tranh
|
161
|
3
|
LUK
|
0,112
|
|
0,112
|
|
|
Xã Vô Tranh
|
250
|
3
|
LUK
|
0,081
|
|
0,081
|
|
|
5
|
Chu Quang Lập
|
Xã Vô Tranh
|
109
|
18
|
LUK
|
0,033
|
|
0,033
|
|
|
Xã Vô Tranh
|
110
|
18
|
LUK
|
0,028
|
|
0,028
|
|
|
Xã Vô Tranh
|
111
|
18
|
LUK
|
0,06
|
|
0,06
|
|
|
6
|
Chu Quang Cơi
|
Xã Vô Tranh
|
675
|
14
|
LUK
|
0,005
|
|
0,005
|
|
|
Xã Vô Tranh
|
673
|
14
|
LUK
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
Xã Vô Tranh
|
676
|
14
|
LUK
|
0,02
|
|
0,02
|
|
|
7
|
Lê Tuấn Vũ
|
Xã Vô Tranh
|
50
|
25
|
BHK
|
0,063
|
0,01
|
0,053
|
|
|
8
|
Nguyễn Tiến Đạt
|
Xã Vô Tranh
|
1204
|
31
|
RSX
|
0,205
|
0,03
|
0,175
|
|
|
9
|
Dương Văn Huấn
|
Xã Vô Tranh
|
459
|
25
|
CLN
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
10
|
Lưu Văn Vững
|
Xã Vô Tranh
|
271
|
31
|
CLN
|
0,03
|
0,01
|
0,02
|
|
|
IX
|
Xã Phú Đô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đỗ Quang Mật
|
Xã Phú Đô
|
273
|
59
|
CLN
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
2
|
Vũ Thị Thập
|
Xã Phú Đô
|
311
|
67
|
CLN
|
0,025
|
0,025
|
|
|
|
Xã Phú Đô
|
276
|
67
|
CLN
|
0,130
|
0,130
|
|
|
|
X
|
Xã Phủ Lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dương Tiến Hùng
|
Xã Phủ Lý
|
25
|
28
|
BHK
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
2
|
Nguyễn Văn Trọng
|
Xã Phủ Lý
|
332
|
27
|
LUK
|
0,14
|
0,02
|
0,12
|
|
|
XI
|
Xã Hợp Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đỗ Quang Hoàng
|
Xã Hợp Thành
|
387
|
7
|
LUC
|
0,180
|
0,020
|
0,160
|
|
|
2
|
La Văn Hà
|
Xã Hợp Thành
|
132
|
21
|
RSX
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
Quyết định 4133/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4133/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên
947
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|