ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
66/KH-UBND
|
Tuyên
Quang, ngày 29 tháng 4 năm 2021
|
KẾ HOẠCH
SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC VÀ HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG
THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 68/2000/NĐ-CP NGÀY 17/11/2000 ĐÃ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TẠI
NGHỊ ĐỊNH SỐ 161/2018/NĐ-CP NGÀY 29/11/2018 CỦA CHÍNH PHỦ TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ
NGHIỆP CÔNG LẬP TỈNH TUYÊN QUANG NĂM 2022
Căn cứ Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày
10/9/2021 của Chính phủ về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn
vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Văn bản số 425/BNV-TCBC
ngày 01/02/2021 của Bộ Nội vụ về việc kế hoạch số lượng người làm việc và hợp đồng
lao động trong các đơn vị sự nghiệp công lập năm 2022,
Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang
xây dựng kế hoạch số lượng người làm việc và hợp đồng lao động theo Nghị định số
68/2000/NĐ-CP ngày 17/11/2000 đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số
161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018 của Chính phủ trong các đơn vị sự nghiệp công lập
tỉnh Tuyên Quang năm 2022 như sau:
I. VỀ QUẢN LÝ,
SỬ DỤNG SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC VÀ HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP
CÔNG LẬP NĂM 2021
1. Đơn vị sự
nghiệp công lập do ngân sách nhà nước bảo đảm chi thường xuyên
a) Số lượng người làm việc năm
2021
- Số lượng người làm việc được cơ
quan có thẩm quyền giao là: 12.722 người.
- Số viên chức có mặt tại thời điểm
ngày 31/3/2021 là: 11.794 người; số chưa sử dụng là: 928 người (đang thực
hiện thủ tục tuyển dụng).
- Số hợp đồng lao động đối với vị
trí việc làm là viên chức có mặt tại thời điểm 31/3/2021 là: 2.476 người (trong
đó, 1.627 hợp đồng lao động làm giáo viên mầm non theo Quyết
định số 60/2011/QĐ-TTg ; 849 hợp đồng lao động theo Nghị quyết số 102/NQ-CP ngày
03/7/2020 của Chính phủ).
- Kế hoạch số viên chức giảm trong
năm 2021 là 254 người, trong đó:
+ Số viên chức nghỉ hưu đúng tuổi
là: 129 người.
+ Số viên chức thực hiện chính
sách tinh giản biên chế là: 125 người.
b) Hợp đồng lao động năm
2021
- Số hợp đồng lao động được cơ
quan có thẩm quyền giao là: 63 người.
- Số lao động hợp đồng có mặt tại
thời điểm ngày 31/3/2021 là: 61 người.
- Kế hoạch số hợp đồng lao động giảm
trong năm 2021 là 01 người, trong đó:
+ Số lao động hợp đồng nghỉ hưu
đúng tuổi là: 01 người.
+ Số lao động hợp đồng thực hiện
chính sách tinh giản biên chế là: Không có.
2. Đơn vị sự
nghiệp công lập tự đảm bảo một phần chi thường xuyên
a) Số lượng người làm việc năm
2021
- Số lượng người làm việc được cơ
quan có thẩm quyền giao là: 2.331 người.
+ Số lượng người làm việc hưởng
lương từ ngân sách nhà nước là: 2.331 người.
+ Số lượng người làm việc hưởng
lương từ nguồn thu sự nghiệp là: Không có.
- Số viên chức có mặt thời điểm
31/3/2021 là: 1.860 người; số chưa sử dụng là: 471 người (hiện đang thực
hiện thủ tục tuyển dụng), trong đó:
+ Số viên chức hưởng lương từ ngân
sách nhà nước là: 1.555 người, số chưa sử dụng là: 471 người.
+ Số viên chức hưởng lương từ nguồn
thu sự nghiệp là: 305 người, số chưa sử dụng là: Không có.
- Số lao động hợp đồng đối với vị
trí việc làm là viên chức có mặt tại thời điểm ngày 31/3/2021 là: 388 người.
b) Hợp đồng lao động năm 2021
- Số hợp đồng lao động được cơ quan có thẩm quyền
giao là 60 người, trong đó:
+ Hợp đồng lao động do ngân sách nhà nước chi trả
chế độ là: 60 người.
+ Hợp đồng lao động do nguồn thu sự nghiệp chi
trả chế độ là: Không có.
- Số lao động hợp đồng có mặt tại thời điểm ngày
31/3/2021 là: 55 người; số chưa sử dụng là: 05 người, trong đó:
+ Số lao động hợp đồng do ngân sách nhà nước chi
trả chế độ là: 53 người, số chưa sử dụng là: 05 người.
+ Số lao động hợp đồng do nguồn thu sự nghiệp
chi trả chế độ là: 02 người, số chưa sử dụng là: 0 người.
- Kế hoạch số hợp đồng lao động giảm
trong năm 2021 là 05 người, trong đó:
+ Số lao động hợp đồng nghỉ hưu
đúng tuổi là: Không có.
+ Số lao động hợp đồng thực hiện
chính sách tinh giản biên chế là: 05 người.
3. Đơn vị sự
nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường xuyên
a) Về số lượng người làm việc
năm 2021
- Số lượng người làm việc được phê
duyệt là: 1.624 người.
- Số viên chức và lao động hợp đồng
đối với vị trí việc làm là viên chức có mặt tại thời điểm 31/3/2021 là: 1.354
người, trong đó:
+ Số viên chức là: 610 người.
+ Số lao động hợp đồng là: 714 người.
b) Hợp đồng lao động năm 2021
- Số hợp đồng lao động được phê duyệt là: 47 người.
- Số lao động hợp đồng có mặt tại thời điểm ngày
31/3/2021 là: 30 người.
4. Đơn vị sự
nghiệp công lập tự đảm bảo chi thường xuyên và chi đầu tư
a) Về số lượng người làm việc
năm 2021
- Số lượng người làm việc được phê
duyệt là: 41 người.
- Số viên chức và lao động hợp đồng
đối với vị trí việc làm là viên chức có mặt tại thời điểm 31/3/2021 là: 41 người,
trong đó:
+ Số viên chức là: Không có.
+ Số lao động hợp đồng có mặt là:
41 người.
b) Hợp đồng lao động năm 2021
- Số hợp đồng lao động được phê duyệt là: Không
có.
- Số lao động hợp đồng có mặt tại thời điểm ngày
31/3/2021 là: Không có.
5. Đối với số lượng người
làm việc chưa thực hiện: Tỉnh Tuyên Quang đã ban hành các
Quyết định phê duyệt kế hoạch tuyển dụng, tiếp nhận công chức, viên
chức tỉnh Tuyên Quang năm 2020, trong đó chỉ tiêu tuyển dụng, tiếp nhận số lượng
người làm việc là 1.242 người và đang thực hiện quy trình
tuyển dụng, tiếp nhận theo quy định; số còn lại đang tổng hợp, thẩm định
trình tuyển dụng, tiếp nhận năm 2021.
II. KẾ HOẠCH SỐ
LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC VÀ HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG NĂM 2022
1. Đơn vị sự
nghiệp công lập do ngân sách nhà nước bảo đảm chi thường xuyên
a) Số lượng người làm việc năm
2022 là 12.722 người; tăng, giảm so với năm 2021 là: 0 người.
b) Hợp đồng lao động năm 2022 là 62
người; giảm so với năm 2021 là 01 người.
2. Đơn vị sự
nghiệp công lập tự đảm bảo một phần chi thường xuyên
a) Số lượng người làm việc năm
2022 là 3.132 người; tăng so với năm 2021 là 801 người (là người làm việc hưởng lương từ nguồn thu sự nghiệp của đơn vị được
xác định trên cơ sở định mức tối thiểu của ngành y tế theo Thông tư liên tịch số
08/2007/TTLT-BYT-BNV của Bộ Y tế, Bộ Nội vụ, vị trí việc làm và mức độ tự chủ,
nguồn thu sự nghiệp của đơn vị sau khi trừ đi các quỹ phải trích lập lại của
các đơn vị[1]).
* Số lượng người làm việc hưởng
lương từ ngân sách nhà nước là 1.966 người; giảm so với năm 2021 là 365
người, trong đó:
- Tại các đơn vị sự nghiệp giáo dục
và đào tạo là 220 người; giảm so với năm 2021 là: Không có.
- Tại các đơn vị sự nghiệp y tế là
1.406 người; giảm so với năm 2021 là 365 người.
- Tại các đơn vị sự nghiệp khác là
560 người; tăng, giảm so với năm 2021 là: Không có.
* Số lượng người làm việc hưởng
lương từ nguồn thu sự nghiệp là 1.166 người; tăng so với năm 2021 là 1.166
người, trong đó:
- Tại các đơn vị sự nghiệp công lập
đã có quy định của cấp có thẩm quyền về định mức biên chế là 1.147 người; tăng
so với năm 2021 là 1.147 người.
+ Tại các đơn vị sự nghiệp giáo dục
và đào tạo là: Không có; tăng so với năm 2021 là:
Không có.
+ Tại các đơn vị sự nghiệp y tế là
1.147 người; tăng so với năm 2021 là 1.147 người.
+ Tại các đơn vị sự nghiệp khác là:
Không có; tăng so với năm 2021 là: Không có.
- Tại các đơn vị sự nghiệp công lập
chưa có quy định của cấp có thẩm quyền về định mức biên chế là 19 người; tăng
so với năm 2021 là 19 người, trong đó:
+ Tại các đơn vị sự nghiệp giáo dục
và đào tạo là: Không có; tăng so với năm 2021 là:
Không có.
+ Tại các đơn vị sự nghiệp khác là
19 người; tăng so với năm 2021 là 19 người.
b) Số hợp đồng lao động năm 2022
là 60 người. Trong đó:
- Số hợp đồng hưởng lương từ ngân
sách nhà nước: 53 người.
- Số hợp đồng lao động hưởng lương
từ nguồn thu sự nghiệp: 07 người.
3. Đơn vị sự
nghiệp công lập tự đảm bảo chi thường xuyên
a) Số lượng người làm việc năm
2022 là 1.626 người, tăng so với năm 2021 là 02 người.
b) Số hợp đồng lao động là 80
người; tăng so với năm 2021 là 33 người.
4. Đơn vị sự
nghiệp công lập tự đảm bảo chi thường xuyên và chi đầu tư
a) Số lượng người làm việc năm
2022 là 50 người; tăng so với năm 2021 là 09 người.
b) Số hợp đồng lao động là:
Không có; tăng, giảm so với năm 2021 là: Không có.
III. VỀ KIẾN
NGHỊ, ĐỀ XUẤT
Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang
trân trọng đề nghị Bộ Nội vụ:
1. Thẩm
định số lượng người làm việc và hợp đồng lao động theo Nghị định số
68/2000/NĐ-CP tại các đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước đảm bảo
và đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo một phần chi thường xuyên tỉnh Tuyên
Quang năm 2022 theo kế hoạch nêu trên.
2. Thẩm định, trình Chính phủ bổ sung số lượng người làm việc còn thiếu
trong các cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập do tăng số lớp, số học
sinh với 4.199 người thiếu năm học 2020-2021, dự kiến thiếu 4.768
người năm học 2021-2022 (gồm cả chỉ tiêu hợp đồng
lao động theo Quyết định số 60/2011/QĐ-TTg của Chính phủ chuyển vào biên chế
giáo viên mầm non)[2]. Cụ thể như sau:
Năm học 2020-2021, toàn tỉnh có 7.423 nhóm, lớp; 218.216 học sinh; số
lượng người làm việc còn thiếu là 4.199 người. Dự kiến năm học 2021-2022,
toàn tỉnh có 7.600 nhóm, lớp; 224.934 học sinh (tăng 177 lớp, 6.718 học sinh so với năm học 2020-2021); số lượng người làm việc còn thiếu là 4.768 người, trong đó:
- Cấp học mầm non: Năm học
2021-2022, số nhóm, lớp nhà trẻ, mẫu giáo là 2.236 nhóm, lớp; 58.636 học sinh (tăng
40 nhóm lớp, 1.148 học sinh so với năm học 2020-2021); số lượng người làm
việc còn thiếu là 3.252 người.
- Cấp tiểu học: Năm
học 2021-2022, số lớp tiểu học là 3.181 lớp; 84.518 học sinh (tăng 30 lớp,
1.763 học sinh so với năm học 2020-2021); số lượng người làm việc còn thiếu
là 664 người.
- Cấp trung học cơ sở: Năm
học 2021-2022, số lớp trung học cơ sở là 1.531 lớp; 56.100 học sinh (tăng 87
lớp, 4.039 học sinh so với năm học 2020-2021); số lượng người làm việc còn
thiếu là 726 người.
- Cấp trung học phổ thông: Năm
học 2021-2022, số lớp trung học cơ sở là 652 lớp 25.680 học sinh (tăng 20 lớp
so với năm học 2020-2021); số lượng người làm việc còn thiếu là 126 người.
3. Xem xét tỷ lệ tinh giản số lượng người làm việc của tỉnh giai đoạn
2022-2025 phù hợp với số lượng biên chế của tỉnh Tuyên Quang được giao ít (năm
2021 là 15.053 người), tập trung 93% người làm việc thuộc lĩnh vực giáo dục
và y tế, trong đó chủ yếu là các đơn vị sự nghiệp công lập lĩnh vực giáo dục do
ngân sách nhà nước đảm bảo. Vì vậy, nếu tiếp tục tinh giản 10% sẽ rất khó khăn
cho tỉnh do thiếu giáo viên dạy học và thiếu người làm việc.
4. Xem xét cắt giảm hợp đồng lao
động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP hưởng lương từ ngân sách nhà nước của tỉnh
ít hơn số phải cắt giảm (năm 2022 cắt giảm 08 người) do số lượng hợp đồng
lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP hiện nay của tỉnh ít, chỉ bố trí để phục
vụ các công việc thiết yếu phục vụ hoạt động của đơn vị sự nghiệp như: Lái xe;
tạp vụ; nhân viên kỹ thuật tại một số đơn vị đặc thù.
5. Đề
nghị sớm sửa đổi, bổ sung quy định, hướng dẫn việc hợp đồng lao động làm công
việc chuyên môn, nghiệp vụ (trong thời gian nghỉ thai sản, ốm đau, chưa tuyển dụng
được người thay thế) và hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP của
Chính phủ (chế độ, chính sách, việc nâng lương trong thời
gian tiếp theo: Thời gian bao lâu thì nâng lương, mức nâng như thế nào...) khi
chuyển sang ký hợp đồng lao động theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP.
Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang
trân trọng báo cáo Bộ Nội vụ./.
Nơi nhận:
- Như trên;
Báo
- Thường trực Tỉnh ủy; cáo
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Sở Nội vụ;
- Chánh VP UBND tỉnh;
- TP Nội chính;
- Lưu: VT, NC (Thg).
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Sơn
|
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
PHỤ LỤC SỐ 2A
KẾ HOẠCH SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP
CÔNG LẬP
DO NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC BẢO ĐẢM CHI THƯỜNG XUYÊN
(Kèm theo Kế hoạch số: 66/KH-UBND ngày 29/4/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Tuyên Quang)
Số TT
|
Loại hình, tên đơn vị
|
Số được giao của năm 2021
|
Số có mặt đến thời điểm 01/3/2021
|
Kế hoạch năm 2022
|
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chia ra
|
|
Số lượng người làm việc
|
Hợp đồng lao động theo NĐ 68/2000/NĐ-CP và NĐ
161/2018/NĐ-CP
|
Số viên chức
|
Lao động hợp đồng đối với vị trí việc làm là viên chức
(bao gồm cả HĐ 60)
|
Lao động hợp đồng theo NĐ 68/2000/NĐ-CP và NĐ
161/2018/NĐ-CP
|
Số lượng người làm việc
|
Hợp đồng lao động theo NĐ 68/2000/NĐ-CP và NĐ
161/2018/NĐ-CP
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
|
|
Tổng cộng (I+II+III+IV+V+VI)
|
12.785
|
12.722
|
63
|
14.331
|
11.794
|
2.476
|
61
|
12.784
|
12.722
|
62
|
|
I
|
Giáo dục -
Đào tạo
|
11.874
|
11.837
|
37
|
13.509
|
10.998
|
2.476
|
35
|
11.874
|
11.837
|
37
|
|
1
|
Trường THPT Lâm
Bình
|
30
|
29
|
1
|
29
|
27
|
1
|
1
|
30
|
29
|
1
|
|
2
|
Trường THPT Thượng
Lâm
|
20
|
20
|
|
20
|
20
|
|
|
20
|
20
|
|
|
3
|
Trường THPT Na
Hang
|
34
|
33
|
1
|
34
|
33
|
|
1
|
34
|
33
|
1
|
|
4
|
Trường THPT Yên
Hoa
|
45
|
45
|
|
43
|
43
|
|
|
45
|
45
|
|
|
5
|
Trường THPT
Chiêm Hóa
|
70
|
70
|
|
68
|
67
|
1
|
|
70
|
70
|
|
|
6
|
Trường THPT Đầm
Hồng
|
41
|
41
|
|
39
|
39
|
|
|
41
|
41
|
|
|
7
|
Trường THPT Kim
Bình
|
45
|
45
|
|
40
|
39
|
1
|
|
45
|
45
|
|
|
8
|
Trường THPT Hòa
Phú
|
33
|
33
|
|
33
|
32
|
1
|
|
33
|
33
|
|
|
9
|
Trường THPT Minh
Quang
|
43
|
43
|
|
43
|
43
|
|
|
43
|
43
|
|
|
10
|
Trường THPT Hà
Lang
|
43
|
43
|
|
41
|
41
|
|
|
43
|
43
|
|
|
11
|
Trường THPT Hàm
Yên
|
72
|
71
|
1
|
69
|
67
|
1
|
1
|
72
|
71
|
1
|
|
12
|
Trường THPT Phù
Lưu
|
48
|
48
|
|
48
|
48
|
|
|
48
|
48
|
|
|
13
|
Trường THPT Thái
Hòa
|
66
|
66
|
|
64
|
61
|
3
|
|
66
|
66
|
|
|
14
|
Trường THPT Xuân
Huy
|
53
|
53
|
|
53
|
53
|
|
|
53
|
53
|
|
|
15
|
Trường THPT
Tháng 10
|
53
|
53
|
|
51
|
51
|
|
|
53
|
53
|
|
|
16
|
Trường THPT Xuân
Vân
|
47
|
47
|
|
47
|
46
|
1
|
|
47
|
47
|
|
|
17
|
Trường THPT
Trung Sơn
|
38
|
38
|
|
37
|
37
|
|
|
38
|
38
|
|
|
18
|
Trường THPT
Chuyên Tuyên Quang
|
85
|
85
|
|
75
|
75
|
|
|
85
|
85
|
|
|
19
|
Trường THPT Tân
Trào
|
75
|
75
|
|
74
|
74
|
|
|
75
|
75
|
|
|
20
|
Trường THPT NVH
|
80
|
79
|
1
|
78
|
77
|
|
1
|
80
|
79
|
1
|
|
21
|
Trường THPT Ỷ La
|
54
|
54
|
|
52
|
52
|
|
|
54
|
54
|
|
|
22
|
Trường THPT Sông
Lô
|
53
|
53
|
|
53
|
53
|
|
|
53
|
53
|
|
|
23
|
Trường THPT DTNT
tỉnh
|
55
|
52
|
3
|
49
|
46
|
|
3
|
55
|
52
|
3
|
|
24
|
Trường THPT Sơn
Dương
|
81
|
81
|
|
81
|
81
|
|
|
81
|
81
|
|
|
25
|
Trường THPT Sơn
Nam
|
82
|
82
|
|
81
|
81
|
|
|
82
|
82
|
|
|
26
|
Trường THPT Kim
Xuyên
|
67
|
67
|
|
65
|
64
|
1
|
|
67
|
67
|
|
|
27
|
Trường THPT
Kháng Nhật
|
25
|
25
|
|
24
|
24
|
|
|
25
|
25
|
|
|
28
|
Trường THPT Đông
Thọ
|
46
|
46
|
|
43
|
42
|
1
|
|
46
|
46
|
|
|
29
|
Trường THPT ATK
Tân Trào
|
45
|
45
|
|
44
|
43
|
1
|
|
45
|
45
|
|
|
30
|
Trường PTDTNT
ATK Sơn Dương
|
42
|
40
|
2
|
38
|
37
|
1
|
|
42
|
40
|
2
|
|
31
|
Trường THCS huyện
Na Hang
|
236
|
228
|
8
|
232
|
211
|
13
|
8
|
236
|
228
|
8
|
|
32
|
Trường tiểu học
huyện Na Hang
|
406
|
406
|
|
379
|
372
|
7
|
|
406
|
406
|
|
|
33
|
Trường mầm non
huyện Na Hang
|
185
|
181
|
4
|
284
|
181
|
99
|
4
|
185
|
181
|
4
|
|
34
|
Trường trung học
cơ sở huyện Lâm Bình
|
163
|
159
|
4
|
158
|
140
|
14
|
4
|
163
|
159
|
4
|
|
35
|
Trường tiểu học
huyện Lâm Bình
|
232
|
232
|
|
229
|
214
|
15
|
|
232
|
232
|
|
|
36
|
Trường mầm non
huyện Lâm Bình
|
136
|
136
|
|
207
|
130
|
77
|
|
136
|
136
|
|
|
37
|
Trường THCS huyện
Chiêm Hóa
|
556
|
551
|
5
|
554
|
498
|
51
|
5
|
556
|
551
|
5
|
|
38
|
Trường tiểu học
huyện Chiêm Hóa
|
786
|
786
|
|
784
|
722
|
62
|
|
786
|
786
|
|
|
39
|
Trường mầm non
huyện Chiêm Hóa
|
418
|
418
|
|
659
|
385
|
274
|
|
418
|
418
|
|
|
40
|
Trường THCS huyện
Hàm Yên
|
485
|
483
|
2
|
481
|
451
|
28
|
2
|
485
|
483
|
2
|
|
41
|
Trường tiểu học
huyện Hàm Yên
|
762
|
762
|
|
761
|
713
|
48
|
|
762
|
762
|
|
|
42
|
Trường mầm non
huyện Hàm Yên
|
411
|
411
|
|
624
|
393
|
231
|
|
411
|
411
|
|
|
43
|
Trường THCS huyện
Yên Sơn
|
513
|
509
|
4
|
490
|
459
|
27
|
4
|
513
|
509
|
4
|
|
44
|
Trường tiểu học
huyện Yên Sơn
|
931
|
931
|
|
928
|
851
|
77
|
|
931
|
931
|
|
|
45
|
Trường mầm non
huyện Yên Sơn
|
466
|
466
|
|
985
|
433
|
552
|
|
466
|
466
|
|
|
46
|
Trường THCS huyện
Sơn Dương
|
745
|
745
|
|
745
|
691
|
54
|
|
745
|
745
|
|
|
47
|
Trường tiểu học
huyện Sơn Dương
|
994
|
993
|
1
|
994
|
909
|
84
|
1
|
994
|
993
|
1
|
|
48
|
Trường mầm non
huyện Sơn Dương
|
655
|
655
|
|
961
|
623
|
338
|
|
655
|
655
|
|
|
49
|
Trường THCS
Thành phố
|
394
|
394
|
|
389
|
371
|
18
|
|
394
|
394
|
|
|
50
|
Trường tiểu học
Thành phố Tuyên Quang
|
529
|
529
|
|
528
|
503
|
25
|
|
529
|
529
|
|
|
51
|
Trường mầm non
Thành phố Tuyên Quang
|
300
|
300
|
|
621
|
252
|
369
|
|
300
|
300
|
|
|
II
|
Giáo dục nghề
nghiệp
|
108
|
107
|
1
|
102
|
101
|
0
|
1
|
108
|
107
|
1
|
|
1
|
Trung tâm GDTX -
GDHN tỉnh
|
36
|
35
|
1
|
36
|
35
|
|
1
|
36
|
35
|
1
|
|
2
|
TT Giáo dục nghề
nghiệp - GDTX huyện Na Hang
|
12
|
12
|
|
12
|
12
|
|
|
12
|
12
|
|
|
3
|
TT Giáo dục nghề
nghiệp - GDTX huyện Lâm Bình
|
9
|
9
|
|
8
|
8
|
|
|
9
|
9
|
|
|
4
|
TT Giáo dục nghề
nghiệp - GDTX huyện Chiêm Hóa
|
11
|
11
|
|
8
|
8
|
|
|
11
|
11
|
|
|
5
|
TT Giáo dục nghề
nghiệp - GDTX huyện Hàm Yên
|
9
|
9
|
|
7
|
7
|
|
|
9
|
9
|
|
|
6
|
TT Giáo dục nghề
nghiệp - GDTX huyện Yên Sơn
|
10
|
10
|
|
10
|
10
|
|
|
10
|
10
|
|
|
7
|
TT Giáo dục nghề
nghiệp - GDTX huyện Sơn Dương
|
21
|
21
|
|
21
|
21
|
|
|
21
|
21
|
|
|
III
|
Y tế
|
38
|
36
|
2
|
29
|
27
|
0
|
2
|
33
|
32
|
1
|
|
1
|
Trung tâm PC
HIV/AIDS
|
10
|
9
|
1
|
9
|
8
|
|
1
|
0
|
|
|
|
2
|
Trung tâm TT
GDSK
|
8
|
7
|
1
|
7
|
6
|
|
1
|
13
|
12
|
1
|
|
3
|
Trung tâm Kiểm
nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm
|
20
|
20
|
|
13
|
13
|
|
|
20
|
20
|
|
|
IV
|
Văn hóa thể dục,
thể thao
|
293
|
285
|
8
|
258
|
250
|
0
|
8
|
293
|
285
|
8
|
|
2
|
Đoàn Nghệ thuật
dân tộc tỉnh
|
47
|
45
|
2
|
41
|
39
|
|
2
|
47
|
45
|
2
|
|
3
|
Thư viện tỉnh
|
13
|
13
|
|
13
|
13
|
|
|
13
|
13
|
|
|
4
|
Trung tâm văn
hóa tỉnh
|
17
|
17
|
|
15
|
15
|
|
|
17
|
17
|
|
|
5
|
Trung tâm Phát
hành phim và chiếu bóng
|
25
|
24
|
1
|
19
|
18
|
|
1
|
25
|
24
|
1
|
|
6
|
Trung tâm Huấn
luyện thi đấu Thể dục thể thao
|
17
|
15
|
2
|
15
|
13
|
|
2
|
17
|
15
|
2
|
|
7
|
TT VHTT- Thể
thao Na Hang
|
26
|
25
|
1
|
23
|
22
|
|
1
|
26
|
25
|
1
|
|
8
|
TT VHTT- Thể
thao Lâm Bình
|
22
|
22
|
|
20
|
20
|
|
|
22
|
22
|
|
|
9
|
TTVHTT-Thể thao
Chiêm Hóa
|
28
|
27
|
1
|
22
|
21
|
|
1
|
28
|
27
|
1
|
|
10
|
TTVHTT- Thể thao
Hàm Yên
|
22
|
22
|
|
16
|
16
|
|
|
22
|
22
|
|
|
11
|
TTVHTT- Thể thao
Yên Sơn
|
27
|
27
|
|
27
|
27
|
|
|
27
|
27
|
|
|
12
|
TTVHTT-Thể thao
Sơn Dương
|
27
|
26
|
1
|
25
|
24
|
|
1
|
27
|
26
|
1
|
|
13
|
TT VHTT- Thể
thao Thành phố
|
22
|
22
|
|
22
|
22
|
|
|
22
|
22
|
|
|
V
|
Thông tin
truyền thông
|
16
|
16
|
0
|
12
|
12
|
0
|
0
|
16
|
16
|
0
|
|
1
|
Trung tâm công
nghệ thông tin và truyền thông - Sở Thông tin và Truyền thông
|
16
|
16
|
|
12
|
12
|
|
|
16
|
16
|
|
|
VI
|
Sự nghiệp
kinh kế và sự nghiệp khác
|
456
|
441
|
15
|
421
|
406
|
0
|
15
|
460
|
445
|
15
|
|
1
|
Ban Quản lý Dự
án vùng căn cứ cách mạng
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
0
|
|
|
|
2
|
Ban di dân tái định
cư thủy điện TQ
|
20
|
18
|
2
|
19
|
17
|
|
2
|
20
|
18
|
2
|
|
3
|
Trung tâm xúc tiến
đầu tư tỉnh TQ
|
18
|
16
|
2
|
17
|
15
|
|
2
|
18
|
16
|
2
|
|
4
|
Ban Quản lý các
khu du lịch tỉnh Tuyên Quang
|
18
|
16
|
2
|
17
|
15
|
|
2
|
18
|
16
|
2
|
|
5
|
Trung tâm Khuyến
công và Tư vấn phát triển công nghiệp
|
10
|
9
|
1
|
9
|
8
|
|
1
|
10
|
9
|
1
|
|
6
|
Trung tâm Lưu trữ
lịch sử - Sở Nội vụ
|
14
|
12
|
2
|
14
|
12
|
|
2
|
16
|
14
|
2
|
|
7
|
Trung tâm Khuyến
nông
|
18
|
17
|
1
|
14
|
13
|
|
1
|
18
|
17
|
1
|
|
8
|
Trung tâm Trợ
giúp pháp lý nhà nước
|
18
|
17
|
1
|
17
|
16
|
|
1
|
18
|
17
|
1
|
|
9
|
Trung tâm Công
tác xã hội và Quỹ Bảo trợ trẻ em
|
15
|
13
|
2
|
13
|
11
|
|
2
|
15
|
13
|
2
|
|
10
|
Trung tâm Dịch vụ
việc làm
|
7
|
6
|
1
|
6
|
5
|
|
1
|
7
|
6
|
1
|
|
11
|
Cơ sở cai nghiện
ma túy
|
8
|
7
|
1
|
8
|
7
|
|
1
|
10
|
9
|
1
|
|
12
|
Trung tâm Phát
triển hạ tầng và Dịch vụ KCN TQ
|
7
|
7
|
|
6
|
6
|
|
|
7
|
7
|
|
|
13
|
Ban di dân, TĐC
huyện Na Hang
|
10
|
10
|
|
10
|
10
|
|
|
10
|
10
|
|
|
14
|
Trung tâm dịch vụ
nông nghiệp Na hang
|
19
|
19
|
|
19
|
19
|
|
|
19
|
19
|
|
|
15
|
Trung tâm Phát
triển quỹ đất Na Hang
|
5
|
5
|
|
5
|
5
|
|
|
5
|
5
|
|
|
16
|
Ban di dân, TĐC
huyện Lâm Bình
|
8
|
8
|
|
6
|
6
|
|
|
8
|
8
|
|
|
17
|
Trung tâm dịch vụ
nông nghiệp huyện Lâm Bình
|
16
|
16
|
|
15
|
15
|
|
|
16
|
16
|
|
|
18
|
Trung tâm phát triển
quỹ đất huyện Lâm Bình
|
5
|
5
|
|
5
|
5
|
|
|
5
|
5
|
|
|
19
|
Ban di dân, TĐC
huyện Chiêm Hóa
|
7
|
7
|
|
6
|
6
|
|
|
7
|
7
|
|
|
20
|
Trung tâm phát
triển quỹ đất huyện Chiêm Hóa
|
5
|
5
|
|
5
|
5
|
|
|
5
|
5
|
|
|
21
|
Trung tâm Dịch vụ
nông nghiệp huyện Chiêm Hóa
|
34
|
34
|
|
29
|
29
|
|
|
34
|
34
|
|
|
22
|
Trung tâm Dịch vụ
Nông nghiệp huyện Hàm Yên
|
29
|
29
|
|
24
|
24
|
|
|
29
|
29
|
|
|
23
|
Ban di dân, TĐC
huyện Hàm Yên
|
8
|
8
|
|
6
|
6
|
|
|
8
|
8
|
|
|
24
|
Trung tâm cây ăn
quả huyện Hàm Yên
|
6
|
6
|
|
5
|
5
|
|
|
6
|
6
|
|
|
25
|
Trung tâm phát
triển quỹ đất huyện Hàm Yên
|
5
|
5
|
|
5
|
5
|
|
|
5
|
5
|
|
|
26
|
Ban di dân, TĐC
huyện Yên Sơn
|
8
|
8
|
|
8
|
8
|
|
|
8
|
8
|
|
|
27
|
Trung tâm Dịch vụ
nông nghiệp huyện Yên Sơn
|
43
|
43
|
|
43
|
43
|
|
|
43
|
43
|
|
|
28
|
Trung tâm phát
triển quỹ đất Yên Sơn
|
7
|
7
|
|
7
|
7
|
|
|
7
|
7
|
|
|
29
|
Trung tâm Dịch vụ
nông nghiệp huyện Sơn Dương
|
42
|
42
|
|
38
|
38
|
|
|
42
|
42
|
|
|
30
|
Trung tâm phát
triển quỹ đất huyện Sơn Dương
|
6
|
6
|
|
6
|
6
|
|
|
6
|
6
|
|
|
31
|
Trung tâm dịch vụ
nông nghiệp thành phố
|
23
|
23
|
|
22
|
22
|
|
|
23
|
23
|
|
|
32
|
Trung tâm phát
triển quỹ đất thành phố
|
17
|
17
|
|
17
|
17
|
|
|
17
|
17
|
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
PHỤ LỤC SỐ 2B
KẾ HOẠCH SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP
CÔNG LẬP
TỰ BẢO ĐẢM MỘT PHẦN CHI THƯỜNG XUYÊN
(Kèm theo Kế hoạch số: 66/KH-UBND ngày 29/4/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Tuyên Quang)
Số TT
|
Loại hình, tên đơn vị
|
Mức độ tự chủ chi thường xuyên (%)
|
Số được giao năm 2021
|
Số có mặt đến thời điểm 01/3/2021
|
Kế hoạch năm 2022
|
Tổng số
|
Số lượng người làm việc
|
HĐLĐ theo NĐ 68/2000/NĐ-CP và NĐ 161/2018/NĐ-CP
|
Tổng số
|
Viên chức
|
LĐHĐ đối với VTVL là viên chức
|
LĐHĐ theo NĐ 68/2000/NĐ-CP và NĐ 161/2018/NĐ-CP
|
Tổng số
|
Số lượng người làm việc
|
HĐLĐ theo NĐ 68/2000/NĐ-CP và NĐ 161/2018/NĐ-CP
|
Hưởng lương từ NSNN
|
Hưởng lương từ NTSN của đơn vị
|
NSNN chi trả chế độ
|
NTSN của đơn vị chi trả chế độ
|
Hưởng lương từ NSNN
|
Hưởng lương từ NTSN của đơn vị
|
NSNN chi trả chế độ
|
Nguồn thu sự nghiệp của đơn vị chi trả chế độ
|
Hưởng lương từ NSNN
|
Hưởng lương từ NTSN của đơn vị
|
NSNN chi trả chế độ
|
Nguồn thu sự nghiệp của đơn vị chi trả chế độ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
|
Cộng (A+B)
|
|
2.391
|
2.331
|
0
|
60
|
0
|
2.303
|
1.555
|
305
|
388
|
53
|
2
|
3.192
|
1.966
|
1.166
|
53
|
7
|
A
|
Đối với đơn vị sự nghiệp công lập có định mức
|
|
1.792
|
1.771
|
0
|
21
|
0
|
1.752
|
1.044
|
304
|
388
|
14
|
2
|
2.575
|
1.406
|
1.147
|
16
|
6
|
I
|
Y tế
|
|
1.792
|
1.771
|
0
|
21
|
0
|
1.752
|
1.044
|
304
|
388
|
14
|
2
|
2.575
|
1.406
|
1.147
|
16
|
6
|
1
|
Bệnh viện Phổi
|
52
|
55
|
53
|
|
2
|
|
54
|
32
|
|
20
|
2
|
|
92
|
53
|
37
|
2
|
|
2
|
Bệnh viện suối
khoáng Mỹ Lâm
|
60
|
54
|
54
|
|
|
|
49
|
42
|
|
7
|
|
|
100
|
54
|
46
|
|
|
3
|
BV PHCN Hương
Sen
|
95
|
42
|
42
|
|
|
|
38
|
25
|
|
13
|
|
|
70
|
7
|
63
|
|
|
4
|
Bệnh viện
ĐKKVK.Xuyên
|
87
|
47
|
45
|
|
2
|
|
45
|
30
|
|
13
|
2
|
|
90
|
45
|
43
|
2
|
|
5
|
Bệnh viện ĐKKV
ATK
|
80
|
30
|
29
|
|
1
|
|
31
|
16
|
|
14
|
1
|
|
71
|
29
|
41
|
1
|
|
6
|
Bệnh viện ĐKKV
Yên Hoa
|
55
|
32
|
31
|
|
1
|
|
27
|
17
|
|
9
|
1
|
|
41
|
31
|
9
|
1
|
|
7
|
Trung tâm Kiểm
soát bệnh tật
|
27
|
90
|
87
|
|
3
|
|
63
|
49
|
|
11
|
3
|
|
95
|
91
|
|
4
|
|
8
|
Trung tâm giám định
y khoa
|
45
|
12
|
12
|
|
|
|
7
|
6
|
|
1
|
|
|
12
|
12
|
|
|
|
9
|
Trung tâm Pháp Y
|
12
|
12
|
11
|
|
1
|
|
6
|
5
|
|
|
1
|
|
13
|
12
|
|
1
|
|
10
|
Trung tâm Y tế thành
phố Tuyên Quang
|
28
|
109
|
109
|
|
|
|
104
|
97
|
|
7
|
|
|
109
|
109
|
|
|
|
11
|
Trung tâm Y tế
huyện Lâm Bình
|
|
116
|
114
|
|
2
|
|
108
|
62
|
29
|
15
|
1
|
1
|
123
|
89
|
32
|
1
|
1
|
|
Lĩnh vực Khám
chữa bệnh
|
80
|
42
|
42
|
|
|
|
45
|
|
29
|
15
|
|
1
|
48
|
15
|
32
|
|
1
|
|
Lĩnh vực y tế
dự phòng, y tế xã, phường, thị trấn
|
NSNN đảm bảo
|
74
|
72
|
|
2
|
|
63
|
62
|
|
|
1
|
|
75
|
74
|
|
1
|
|
12
|
Trung tâm Y tế
huyện Na Hang
|
|
161
|
161
|
|
|
|
185
|
88
|
61
|
36
|
|
|
172
|
115
|
57
|
|
|
|
Lĩnh vực Khám
chữa bệnh
|
87
|
66
|
66
|
|
|
|
97
|
|
61
|
36
|
|
|
77
|
20
|
57
|
|
|
|
Lĩnh vực y tế
dự phòng, y tế xã, phường, thị trấn
|
NSNN đảm bảo
|
95
|
95
|
|
|
|
88
|
88
|
|
|
|
|
95
|
95
|
|
|
|
13
|
Trung tâm Y tế
huyện Chiêm Hóa
|
|
277
|
275
|
0
|
2
|
0
|
319
|
152
|
73
|
92
|
2
|
0
|
468
|
188
|
278
|
2
|
0
|
|
Lĩnh vực Khám
chữa bệnh
|
100
|
98
|
98
|
|
|
|
165
|
|
73
|
92
|
|
|
278
|
|
278
|
|
|
|
Lĩnh vực y tế
dự phòng, y tế xã, phường, thị trấn
|
NSNN đảm bảo
|
179
|
177
|
|
2
|
|
154
|
152
|
|
|
2
|
|
190
|
188
|
|
2
|
|
14
|
Trung tâm Y tế
huyện Hàm Yên
|
|
203
|
201
|
0
|
2
|
0
|
202
|
92
|
47
|
62
|
0
|
1
|
256
|
128
|
126
|
0
|
2
|
|
Lĩnh vực Khám
chữa bệnh
|
100
|
74
|
73
|
|
1
|
|
110
|
|
47
|
62
|
|
1
|
128
|
|
126
|
|
2
|
|
Lĩnh vực y tế
dự phòng, y tế xã, phường, thị trấn
|
NSNN đảm bảo
|
129
|
128
|
|
1
|
|
92
|
92
|
|
|
|
|
128
|
128
|
|
|
|
15
|
Trung tâm Y tế
huyện Yên Sơn
|
|
270
|
268
|
0
|
2
|
0
|
260
|
165
|
45
|
50
|
0
|
0
|
462
|
211
|
249
|
1
|
1
|
|
Lĩnh vực Khám
chữa bệnh
|
100
|
76
|
75
|
|
1
|
|
95
|
|
45
|
50
|
|
|
250
|
|
249
|
|
1
|
|
Lĩnh vực y tế
dự phòng, y tế xã, phường, thị trấn
|
NSNN đảm bảo
|
194
|
193
|
|
1
|
|
165
|
165
|
|
|
|
|
212
|
211
|
|
1
|
|
16
|
Trung tâm Y tế
huyện Sơn Dương
|
|
282
|
279
|
0
|
3
|
0
|
254
|
166
|
49
|
38
|
1
|
0
|
401
|
232
|
166
|
1
|
2
|
|
Lĩnh vực Khám
chữa bệnh
|
100
|
61
|
59
|
|
2
|
|
87
|
|
49
|
38
|
|
|
168
|
|
166
|
|
2
|
|
Lĩnh vực y tế
dự phòng, y tế xã, phường, thị trấn
|
NSNN đảm bảo
|
221
|
220
|
|
1
|
|
167
|
166
|
|
|
1
|
|
233
|
232
|
|
1
|
|
B
|
Đối với đơn vị sự nghiệp công lập không có định mức
|
|
599
|
560
|
0
|
39
|
0
|
551
|
511
|
1
|
0
|
39
|
0
|
617
|
560
|
19
|
37
|
1
|
I
|
Giáo dục và
đào tạo
|
|
241
|
220
|
0
|
21
|
0
|
223
|
202
|
0
|
0
|
21
|
0
|
239
|
220
|
0
|
19
|
0
|
1
|
Trường Đại học
Tân Trào
|
30
|
241
|
220
|
|
21
|
|
223
|
202
|
|
|
21
|
|
239
|
220
|
|
19
|
|
II
|
Giáo dục nghề
nghiệp
|
|
108
|
106
|
0
|
2
|
0
|
106
|
104
|
0
|
0
|
2
|
0
|
108
|
106
|
0
|
2
|
0
|
1
|
Trường Cao đẳng nghề
KT -CN Tuyên Quang
|
45
|
108
|
106
|
|
2
|
|
106
|
104
|
|
|
2
|
|
108
|
106
|
|
2
|
|
III
|
Khoa học và
công nghệ
|
|
8
|
8
|
0
|
0
|
0
|
8
|
8
|
0
|
0
|
0
|
0
|
10
|
8
|
1
|
0
|
1
|
1
|
Trung tâm Ứng dụng
tiến bộ khoa học và công nghệ
|
16,4
|
8
|
8
|
|
|
|
8
|
8
|
|
|
|
|
10
|
8
|
1
|
|
1
|
IV
|
Văn hóa thể thao
và Du lịch
|
|
43
|
38
|
0
|
5
|
0
|
38
|
33
|
0
|
0
|
5
|
0
|
43
|
38
|
0
|
5
|
0
|
1
|
Bảo tàng tỉnh
|
16
|
34
|
31
|
|
3
|
|
30
|
27
|
|
|
3
|
|
34
|
31
|
|
3
|
|
1
|
Ban Quản lý Quảng
trường Nguyễn Tất Thành
|
9,2
|
9
|
7
|
|
2
|
|
8
|
6
|
|
|
2
|
|
9
|
7
|
|
2
|
|
V
|
Thông tin và
truyền thông
|
|
99
|
97
|
0
|
2
|
0
|
93
|
91
|
0
|
0
|
2
|
0
|
99
|
97
|
0
|
2
|
0
|
1
|
Đài phát thanh
và truyền hình tỉnh TQ
|
10
|
91
|
89
|
|
2
|
|
86
|
84
|
|
|
2
|
|
91
|
89
|
|
2
|
|
2
|
Trung tâm công
nghệ thông tin tài nguyên và môi trường
|
11
|
8
|
8
|
|
|
|
7
|
7
|
|
|
|
|
8
|
8
|
|
|
|
VI
|
Sự nghiệp
kinh tế và sự nghiệp khác
|
|
100
|
91
|
0
|
9
|
|
83
|
73
|
1
|
0
|
9
|
0
|
118
|
91
|
18
|
9
|
0
|
1
|
Trung tâm Hội
nghị tỉnh
|
13
|
17
|
11
|
|
6
|
|
8
|
2
|
|
|
6
|
|
17
|
11
|
|
6
|
|
2
|
Trung tâm Nước
và VSMT nông thôn
|
49,4
|
9
|
8
|
|
1
|
|
9
|
7
|
1
|
|
1
|
|
17
|
8
|
8
|
1
|
|
3
|
BQL rừng phòng hộ
Na Hang
|
45
|
10
|
9
|
|
1
|
|
5
|
4
|
|
|
1
|
|
10
|
9
|
|
1
|
|
4
|
BQL rừng phòng hộ
Lâm Bình
|
66,4
|
16
|
15
|
|
1
|
|
15
|
14
|
|
|
1
|
|
16
|
15
|
|
1
|
|
5
|
Văn phòng đăng
ký đất đai
|
28
|
48
|
48
|
|
|
|
46
|
46
|
|
|
|
|
58
|
48
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
PHỤ LỤC SỐ 2C
KẾ HOẠCH SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP
CÔNG LẬP TỰ BẢO ĐẢM CHI THƯỜNG XUYÊN
VÀ ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TỰ BẢO ĐẢM
CHI THƯỜNG XUYÊN VÀ CHI ĐẦU TƯ
(Kèm theo Kế hoạch số: 66/KH-UBND ngày 29/4/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Tuyên Quang)
Số TT
|
Loại hình, tên đơn vị
|
Số được phê duyệt năm 2021
|
Số có mặt đến thời điểm 01/3/2021
|
Kế hoạch năm 2022
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Số lượng người làm việc
|
Hợp đồng lao động theo NĐ 68/2000/NĐ-CP và NĐ
161/2018/NĐ-CP
|
Số viên chức
|
Số lao động hợp đồng đối với vị trí việc làm là viên
chức
|
Lao động hợp đồng theo NĐ 68/2000/NĐ-CP và NĐ
161/2018/NĐ-CP
|
Số lượng người làm việc
|
Hợp đồng lao động theo NĐ 68/2000/NĐ-CP và NĐ
161/2018/NĐ-CP
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
|
Cộng (A+B)
|
1.712
|
1.665
|
47
|
1.395
|
610
|
755
|
30
|
1.756
|
1.676
|
80
|
A
|
Đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường xuyên
|
1.671
|
1.624
|
47
|
1.354
|
610
|
714
|
30
|
1.706
|
1.626
|
80
|
I
|
Y tế
|
1.077
|
1.072
|
5
|
745
|
392
|
348
|
5
|
1.077
|
1.072
|
5
|
1
|
Bệnh viện Đa
khoa tỉnh
|
939
|
936
|
3
|
640
|
334
|
303
|
3
|
939
|
936
|
3
|
2
|
Bệnh viện Y dược
cổ truyền tỉnh
|
138
|
136
|
2
|
105
|
58
|
45
|
2
|
138
|
136
|
2
|
II
|
Sự nghiệp
kinh tế và sự nghiệp khác
|
594
|
552
|
42
|
609
|
218
|
366
|
25
|
629
|
554
|
75
|
1
|
Ban điều phối
các dự án vốn nước ngoài tỉnh Tuyên Quang
|
25
|
24
|
1
|
21
|
20
|
|
1
|
25
|
22
|
3
|
2
|
Ban Quản lý dự
án đầu tư xây dựng các công trình giao thông
|
50
|
50
|
|
35
|
22
|
13
|
|
50
|
50
|
|
3
|
Ban Quản lý dự
án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và PTNT
|
30
|
30
|
|
27
|
16
|
11
|
|
30
|
30
|
|
4
|
Ban Quản lý dự án
đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp
|
33
|
31
|
2
|
28
|
22
|
4
|
2
|
28
|
26
|
2
|
5
|
Ban quản lý khai
thác các công trình thủy lợi
|
24
|
23
|
1
|
42
|
23
|
18
|
1
|
42
|
41
|
1
|
6
|
Trung tâm thủy sản
|
53
|
16
|
37
|
35
|
|
15
|
20
|
53
|
16
|
37
|
7
|
Trung tâm Điều tra
quy hoạch - Thiết kế nông lâm nghiệp
|
13
|
12
|
1
|
13
|
7
|
5
|
1
|
16
|
15
|
1
|
8
|
Bến xe khách TP
Tuyên Quang
|
18
|
18
|
|
18
|
|
18
|
|
0
|
|
|
9
|
Trung tâm đăng
kiểm phương tiện giao thông
|
17
|
17
|
|
17
|
5
|
12
|
|
18
|
18
|
|
10
|
Trung tâm dạy
nghề và sát hạch lái xe
|
23
|
23
|
|
23
|
4
|
19
|
|
23
|
23
|
|
11
|
Đoạn quản lý và
sửa chữa đường bộ
|
56
|
56
|
|
56
|
|
56
|
|
56
|
56
|
|
12
|
Ban Quản lý bảo
trì đường bộ
|
11
|
11
|
|
11
|
2
|
9
|
|
11
|
11
|
|
13
|
Trung tâm Dịch vụ
bán đấu giá tài sản
|
7
|
7
|
|
5
|
4
|
1
|
|
10
|
10
|
|
14
|
Phòng Công chứng
số 1
|
12
|
12
|
|
7
|
4
|
3
|
|
12
|
12
|
|
15
|
Trung tâm Quan
trắc tài nguyên và môi trường
|
20
|
20
|
|
20
|
7
|
13
|
|
28
|
28
|
|
16
|
Trung tâm Kỹ thuật
Tài nguyên và môi trường
|
13
|
13
|
|
71
|
13
|
58
|
|
35
|
35
|
|
17
|
Trung tâm giám định xây dựng - Sở Xây dựng
|
30
|
30
|
|
24
|
11
|
13
|
|
26
|
26
|
|
18
|
Trung tâm Quy hoạch
xây dựng - Sở Xây dựng
|
25
|
25
|
|
23
|
16
|
7
|
|
25
|
25
|
|
19
|
Ban Quản lý rừng
đặc dụng Na Hang
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
0
|
|
|
20
|
Ban Quản lý rừng
đặc dụng Cham Chu
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
0
|
|
|
21
|
Ban Quản lý rừng
đặc dụng Tân Trào
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
0
|
|
|
22
|
Ban Quản lý Chợ
Thành phố
|
16
|
16
|
|
12
|
8
|
4
|
|
16
|
8
|
8
|
23
|
Hạt quản lý giao
thông huyện Na Hang
|
10
|
10
|
|
10
|
10
|
|
|
10
|
10
|
|
24
|
Hạt quản lý giao
thông huyện Lâm Bình
|
12
|
12
|
|
12
|
1
|
11
|
|
12
|
12
|
|
25
|
Hạt quản lý giao
thông huyện Chiêm Hóa
|
2
|
2
|
|
2
|
2
|
|
|
2
|
2
|
|
26
|
Hạt quản lý giao
thông huyện Hàm Yên
|
5
|
5
|
|
4
|
|
4
|
|
5
|
5
|
|
27
|
Hạt quản lý giao
thông huyện Yên Sơn
|
18
|
18
|
|
18
|
1
|
17
|
|
18
|
18
|
|
28
|
Hạt quản lý giao
thông huyện Sơn Dương
|
3
|
3
|
|
2
|
|
2
|
|
3
|
3
|
|
29
|
BQL dự án các
công trình XD huyện Lâm Bình
|
9
|
9
|
|
9
|
1
|
8
|
|
9
|
9
|
|
30
|
BQL dự án các
công trình XD huyện Na Hang
|
15
|
15
|
|
13
|
2
|
11
|
|
15
|
15
|
|
31
|
BQL dự án các
công trình XD huyện Chiêm Hóa
|
4
|
4
|
|
4
|
4
|
|
|
4
|
4
|
|
32
|
BQL dự án các
công trình XD huyện Hàm Yên
|
9
|
9
|
|
8
|
6
|
2
|
|
9
|
9
|
|
33
|
BQL dự án các
công trình XD huyện Yên Sơn
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
0
|
|
|
34
|
BQL dự án các
công trình XD huyện Sơn Dương
|
6
|
6
|
|
14
|
5
|
9
|
|
13
|
13
|
|
35
|
BQL dự án các
công trình XD TP Tuyên Quang
|
25
|
25
|
|
25
|
2
|
23
|
|
25
|
2
|
23
|
B
|
Đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường xuyên
và chi đầu tư
|
41
|
41
|
0
|
41
|
0
|
41
|
0
|
50
|
50
|
0
|
I
|
Giáo dục -
Đào tạo
|
41
|
41
|
0
|
41
|
0
|
41
|
0
|
50
|
50
|
0
|
1
|
Trường Phổ thông
Tuyên Quang
|
41
|
41
|
|
41
|
|
41
|
|
50
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi
chú: Tại cột 2 ghi cụ
thể tên đơn vị sự nghiệp công lập theo từng loại hình sự nghiệp
|
|
|
[2]
Tại Báo cáo số 106/BC-SNV ngày 31/3/2021 của Sở Nội vụ tỉnh Tuyên
Quang; Báo cáo số 80/BC-SGDĐT ngày 30/3/2021 của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh
Tuyên Quang đã gửi Bộ Nội vụ, Bộ Giáo dục và Đào tạo.