|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 26/2021/QĐ-UBND định mức kinh tế về khuyến nông tỉnh Cà Mau
Số hiệu:
|
26/2021/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cà Mau
|
|
Người ký:
|
Lê Văn Sử
|
Ngày ban hành:
|
22/09/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 26/2021/QĐ-UBND
|
Cà Mau, ngày
22 tháng 9 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỀ KHUYẾN NÔNG
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19
tháng 6 năm 2015 (được
sửa đổi, bổ sung năm 2017 và năm 2019);
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015 (được sửa đổi, bổ sung năm 2020);
Căn cứ Khoản 1, Điều 36 Nghị
định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về khuyến nông;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 389/TTr-SNN ngày 27 tháng 8 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định định mức kinh tế - kỹ thuật trong các hoạt động
khuyến nông thuộc lĩnh vực nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Cà Mau, bao gồm: định
mức kinh tế - kỹ thuật về lĩnh vực thủy sản, trồng trọt, lâm nghiệp và chăn
nuôi.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Quyết định này áp dụng đối với các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có
liên quan trong hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Định mức kinh tế - kỹ thuật
Định mức kinh tế kỹ thuật được quy định gồm 04
Phụ lục kèm theo Quyết định này cho các lĩnh vực thủy sản, trồng trọt, lâm nghiệp
và chăn nuôi cụ thể như sau:
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật về lĩnh vực Thủy sản được quy định chi tiết
tại Phụ lục I kèm theo Quyết định này.
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật về lĩnh vực Trồng trọt được quy định chi
tiết tại Phụ lục II kèm theo Quyết định này.
3. Định mức kinh tế - kỹ thuật về lĩnh vực Lâm nghiệp được quy định chi
tiết tại Phụ lục III kèm theo Quyết định này.
4. Định mức kinh tế - kỹ thuật về lĩnh vực Chăn nuôi được quy định chi
tiết tại Phụ lục IV kèm theo Quyết định này.
Điều 4. Tổ chức thực hiện
1. Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ
trì, phối hợp với các sở, ban, ngành cấp tỉnh, Ủy
ban nhân dân các huyện,
thành phố Cà Mau và cơ quan, đơn vị có liên quan triển khai thực hiện Quyết định này.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở:
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban,
ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết
định này.
Điều 5. Điều khoản chuyển tiếp
1. Đối với các chương trình, dự án, kế hoạch thực hiện nhiệm vụ khuyến
nông được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt định mức kinh tế - kỹ thuật trước
ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì tiếp tục thực hiện theo chương
trình, dự án kế hoạch được phê duyệt cho đến khi kết thúc.
2. Đối với các chương trình, dự án, kế hoạch thực hiện nhiệm vụ khuyến
nông chưa được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt định mức kinh tế - kỹ thuật, đơn
vị chủ trì chương trình, dự án, kế hoạch thực hiện nhiệm vụ khuyến nông trình cấp
có thẩm quyền phê duyệt định mức kinh tế - kỹ thuật theo quy định tại Quyết định
này.
Điều 6. Điều khoản thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 04 tháng
10 năm 2021.
2. Trong quá trình thực hiện
nếu có khó khăn, vướng mắc, đề
nghị cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn để xử lý hoặc tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem
xét, quyết định (đối với nội dung
vượt thẩm quyền của sở)./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Sử
|
PHỤ LỤC
(Ban hành kèm theo Quyết định số:
26 /2021/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Phụ lục I
ĐỊNH MỨC KINH TẾ, KỸ THUẬT LĨNH VỰC
THỦY SẢN
1. Nuôi tôm sú Quảng canh cải tiến
a) Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
Diện tích
|
Ha
|
≥ 1
|
|
Quy cỡ giống
|
Cm/con
|
≥1,2
|
|
Mật độ thả
|
Con/m2
|
2 - 9
|
|
Hệ số thức ăn
|
FCR
|
≤ 0,5
|
|
Thức ăn công nghiệp (Protein)
|
%
|
≥ 30
|
|
Thời gian nuôi
|
Tháng
|
≤ 6
|
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
Tôm sú giống
|
Con/ha
|
20.000 - 90.000
|
TCVN 8398:2012
|
Thức ăn công nghiệp
|
Kg/ha
|
100 - 450
|
|
Diệt tạp
|
Kg/ha
|
120
|
|
Diệt khuẩn
|
Lít/ha
|
12
|
|
Phân sinh học
|
Kg/ha
|
250
|
|
Chế phẩm sinh học
|
Kg/ha
|
10
|
|
Vôi
|
Kg/ha
|
250
|
|
c) Triển khai
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
Thời gian triển khai
|
Tháng
|
7
|
|
Hội nghị triển khai
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Tham quan, hội thảo
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo
|
Ha
|
≤ 25
|
7 tháng
|
2. Nuôi tôm
sú Bán thâm canh
a)Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
Diện tích
|
Ha
|
≥ 0,3
|
|
Quy cỡ giống
|
Cm/con
|
≥1,2
|
|
Mật độ thả
|
Con/m2
|
10 - 20
|
|
Hệ số thức ăn
|
FCR
|
≤ 1,5
|
|
Thức ăn công nghiệp (Protein)
|
%
|
≥ 38
|
|
Thời gian nuôi
|
Tháng
|
≤ 6
|
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
Tôm sú giống
|
Con//ha
|
100.000 -200.000
|
TCVN 8398:2012
|
Thức ăn
|
Kg/ha
|
3.600 - 7.200
|
|
Diệt khuẩn
|
Kg/ha
|
300
|
|
Chế phẩm sinh học
|
Kg/ha
|
40
|
|
Vôi
|
Kg/ha
|
1.000
|
|
Men tiêu hóa
|
Kg/ha
|
20
|
|
Bổ gan
|
Kg/ha
|
20
|
|
Vitamin C
|
Kg/ha
|
20
|
|
Khoáng vi lượng
|
Kg/ha
|
20
|
|
Khoáng tạt
|
Kg/ha
|
100
|
|
c) Triển khai
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
Thời gian triển khai
|
Tháng
|
7
|
|
Hội nghị triển khai
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Tham quan, hội thảo
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo
|
Ha
|
≤ 01
|
7 tháng
|
3. Nuôi tôm
sú thâm canh
a) Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
Diện tích
|
Ha
|
≥ 0,2
|
|
Mật độ thả
|
Con/m2
|
>20
|
|
Quy cỡ giống
|
Cm/con
|
≥1,2
|
|
Hệ số thức ăn
|
FCR
|
≤ 1,6
|
|
Thức ăn công nghiệp (Protein)
|
%
|
≥ 38
|
|
Thời gian nuôi
|
Tháng
|
≥6
|
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
Tôm sú giống
|
Con/ha
|
>200.000
|
TCVN 8398:2012
|
Thức ăn
|
Kg/ha
|
≥7.680
|
|
Diệt khuẩn
|
Kg/ha
|
300
|
|
Chế phẩm sinh học
|
Kg/ha
|
80
|
|
Vôi
|
Kg/ha
|
1.000
|
|
Men tiêu hóa
|
Kg/ha
|
40
|
|
Bổ gan
|
Kg/ha
|
40
|
|
Vitamin C
|
Kg/ha
|
40
|
|
Khoáng vi lượng
|
Kg/ha
|
40
|
|
Yucca
|
Lít/ha
|
20
|
|
Dầu áo
|
Kg/ha
|
40
|
|
Khoáng tạt
|
Kg/ha
|
100
|
|
EDTA
|
Kg/ha
|
100
|
|
c) Triển khai
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
Thời gian triển khai
|
Tháng
|
7
|
|
Hội nghị triển khai
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Tham quan, hội thảo
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo
|
Ha
|
≤ 01
|
7 tháng
|
4. Nuôi tôm
thẻ chân trắng thâm canh
a) Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
Diện tích ao nuôi
|
Ha
|
≥ 0,15
|
|
Quy cỡ giống
|
Cm/con
|
≥1,0
|
|
Mật độ thả
|
Con/m2
|
≤ 120
|
|
Hệ số thức ăn
|
FCR
|
≤ 1,2
|
|
Thức ăn công nghiệp (Protein)
|
%
|
≥ 35
|
|
Thời gian nuôi
|
Tháng
|
≤ 4
|
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
Tôm thẻ giống
|
Con/ha
|
≤ 1.200.000
|
TCVN 10257:2014
|
Thức ăn
|
Kg/ha
|
≤ 23.040
|
|
Diệt khuẩn
|
Kg/ha
|
300
|
|
Chế phẩm sinh học
|
Kg/ha
|
100
|
|
Vôi
|
Kg/ha
|
1.000
|
|
Men tiêu hóa
|
Kg/ha
|
60
|
|
Bổ gan
|
Kg/ha
|
60
|
|
Vitamin C
|
Kg/ha
|
60
|
|
Khoáng vi lượng
|
Kg/ha
|
60
|
|
Yucca
|
Lít/ha
|
60
|
|
Dầu áo
|
Kg/ha
|
60
|
|
Khoáng tạt
|
Kg/ha
|
200
|
|
EDTA
|
Kg/ha
|
100
|
|
c) Triển khai
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
Thời gian triển khai
|
Tháng
|
5
|
|
Hội nghị triển khai
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Tham quan, hội thảo
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo
|
Ha
|
≤ 01
|
5 tháng
|
5. Nuôi tôm
thẻ chân trắng siêu thâm canh (ao bạt)
a) Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
Diện tích ao nuôi
|
Ha
|
≥ 0,05
|
|
Quy cỡ giống
|
Cm/con
|
≥1,0
|
|
Mật độ nuôi
|
Con/m2
|
> 120
|
|
Hệ số thức ăn
|
FCR
|
≤ 1,4
|
|
Thức ăn công nghiệp (Protein)
|
%
|
≥ 35
|
|
Thời gian nuôi
|
Tháng
|
≤ 4
|
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
Tôm thẻ giống
|
Con//ha
|
> 1.200.000
|
TCVN 10257:2014
|
Thức ăn
|
Kg/ha
|
> 35.700
|
|
Diệt khuẩn
|
Kg/ha
|
900
|
|
Chế phẩm sinh học
|
Kg/ha
|
300
|
|
Vôi
|
Kg/ha
|
1.500
|
|
Men tiêu hóa
|
Kg/ha
|
80
|
|
Bổ gan
|
Kg/ha
|
80
|
|
Vitamin C
|
Kg/ha
|
80
|
|
Khoáng vi lượng
|
Kg/ha
|
80
|
|
Yucca
|
Lít/ha
|
80
|
|
Dầu áo
|
Kg/ha
|
80
|
|
Khoáng tạt
|
Kg/ha
|
400
|
|
EDTA
|
Kg/ha
|
200
|
|
c) Triển khai
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
Thời gian triển khai
|
Tháng
|
5
|
|
Hội nghị triển khai
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Tham quan, hội thảo
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo
|
Ha
|
≤ 01
|
5 tháng
|
6. Nuôi xen
canh tôm càng xanh - lúa
a) Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
Diện tích ruộng nuôi
|
Ha
|
≥ 1
|
|
Tỉ lệ diện tích kênh mương/ruộng nuôi
|
%
|
≥20
|
|
Quy cỡ giống
|
Cm/con
|
≥1,0
|
|
Mật độ thả
|
Con/m2
|
1- 3
|
|
Thời gian nuôi
|
Tháng
|
≥ 6
|
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
Tôm càng xanh giống
|
Con/ha
|
10.000 - 30.000
|
TCVN
9389:2014
|
Vôi
|
Kg/ha
|
500
|
|
Phân sinh học
|
Kg/ha
|
250
|
|
Saponine
|
Kg/ha
|
120
|
|
Diệt khuẩn
|
Lít/ha
|
6
|
|
Khoáng tạt
|
Kg/ha
|
240
|
|
Chế phẩm sinh học
|
Kg/ha
|
12
|
|
c) Triển khai
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
Thời gian triển khai
|
Tháng
|
7
|
|
Hội nghị triển khai
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Tham quan, hội thảo
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo
|
Ha
|
≤ 25
|
7 tháng
|
7. Nuôi tôm
tít trong ao (nuôi chuyên canh)
a)Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
Diện tích
|
Ha
|
≥ 0,5
|
|
Mật độ thả
|
Con/m2
|
0,3-0,5
|
|
Quy cỡ giống
|
Gram/con
|
50-80
|
|
Hệ số thức ăn (tươi sống)
|
FCR
|
≤5
|
|
Thời gian nuôi
|
Tháng
|
6
|
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
Tôm tít giống
|
Con/ha
|
3.000 - 5.000
|
|
Thức ăn
|
Kg/ha
|
2.100 - 3.500
|
|
Diệt khuẩn
|
Lít/ha
|
12
|
|
Chế phẩm sinh học
|
Kg/ha
|
40
|
|
Vôi
|
Kg/ha
|
250
|
|
Men tiêu hóa
|
Kg/ha
|
12
|
|
c) Triển khai
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
Thời gian triển khai
|
Tháng
|
7
|
|
Hội nghị triển khai
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Tham quan, hội thảo
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo
|
Ha
|
≤ 01
|
7 tháng
|
8. Nuôi tôm
tít trong lồng
a) Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
Diện tích lồng
|
Cm2
|
≥ 40
|
|
Mật độ thả
|
Con/lồng
|
1
|
|
Quy cỡ giống
|
Gram/con
|
50-80
|
|
Hệ số thức ăn (tươi sống)
|
FCR
|
≤ 5
|
|
Thời gian nuôi
|
Tháng
|
6
|
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
Tôm tít giống
|
Con/100 lồng
|
100
|
|
Thức ăn
|
Kg/100 lồng
|
90
|
|
Diệt khuẩn
|
Lít/100 lồng
|
4
|
|
Chế phẩm sinh học
|
Kg/100 lồng
|
6
|
|
Men tiêu hóa
|
Kg/100 lồng
|
6
|
|
c) Triển khai
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
Thời gian triển khai
|
Tháng
|
7
|
|
Hội nghị triển khai
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Tham quan, hội thảo
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo
|
Lồng
|
≤ 100
|
7 tháng
|
9. Nuôi cua kết hợp tôm sú (quảng canh cải tiến)
a) Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
Diện tích vuông nuôi
|
Ha
|
≥ 0,5
|
|
Quy cỡ giống cua
|
Cm/con
|
0,5-0,8
|
|
Quy cỡ giống tôm sú
|
Cm/con
|
≥1,2
|
|
Mật độ thả cua
|
Con/m2
|
0,3-0,5
|
|
Mật độ thả tôm
|
Con/m2
|
2- 4
|
|
Thời gian nuôi
|
Tháng
|
≥ 6
|
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
Cua giống
|
Con/ha
|
3.000 - 5.000
|
|
Tôm sú giống
|
Con/ha
|
20.000 -40.000
|
TCVN
8398:2012
|
Vôi
|
Kg/ha
|
500
|
|
Diệt tạp
|
Kg/ha
|
120
|
|
Diệt khuẩn
|
Lít/ha
|
12
|
|
Chế phẩm sinh học
|
Kg/ha
|
30
|
|
Phân sinh học
|
Kg/ha
|
300
|
|
c) Triển khai
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
Thời gian triển khai
|
Tháng
|
7
|
|
Hội nghị triển khai
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Tham quan, hội thảo
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo
|
Ha
|
≤ 25
|
7tháng
|
10. Nuôi cua kết hợp tôm sú, cá đối mục (quảng canh cải tiến)
a) Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
Diện tích vuông nuôi
|
Ha
|
≥ 0,5
|
|
Quy cỡ giống cua
|
Cm/con
|
0,5-0,8
|
|
Quy cỡ giống tôm sú
|
Cm/con
|
≥1,2
|
|
Quy cỡ giống cá đối mục
|
Cm/con
|
5-7
|
|
Mật độ thả cua
|
Con/m2
|
0,3-0,5
|
|
Mật độ thả tôm
|
Con/m2
|
2-4
|
|
Mật độ thả cá đối mục
|
Con/m2
|
0,3-0,5
|
|
Thời gian nuôi
|
Tháng
|
≥ 7
|
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
Cua giống
|
Con/ha
|
3.000 - 5.000
|
|
Tôm sú giống
|
Con/ha
|
20.000 - 40.000
|
TCVN
8398:2012
|
Cá đối mục giống
|
Con/ha
|
3.000 - 5.000
|
|
Vôi
|
Kg/ha
|
500
|
|
Phân sinh học
|
Kg/ha
|
300
|
|
Chế phẩm sinh học
|
Kg/ha
|
30
|
|
Diệt khuẩn
|
Lít/ha
|
12
|
|
Diệt tạp
|
Kg/ha
|
120
|
|
c) Triển khai
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
Thời gian triển khai
|
Tháng
|
8
|
|
Hội nghị triển khai
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Tham quan, hội thảo
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo
|
Ha
|
≤ 25
|
8tháng
|
11. Nuôi cua kết hợp tôm sú, cá nâu (quảng canh cải tiến)
a) Yêu cầu kỹ thuật
cần đạt
Các chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
Diện tích vuông nuôi
|
Ha
|
≥ 0,5
|
|
Quy cỡ giống cua
|
Cm/con
|
0,5-0,8
|
|
Quy cỡ giống tôm sú
|
PL
|
≥1,2
|
|
Quy cỡ giống cá nâu
|
Cm/con
|
2-3
|
|
Mật độ thả cua
|
Con/m2
|
0,3-0,5
|
|
Mật độ thả tôm
|
Con/m2
|
2-4
|
|
Mật độ thả cá đối nâu
|
Con/m2
|
1-1,5
|
|
Thời gian nuôi
|
Tháng
|
≥ 7
|
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
Cua giống
|
Con/ha
|
3.000 - 5.000
|
|
Tôm sú giống
|
Con/ha
|
20.000 - 40.000
|
TCVN
8398:2012
|
Cá đối nâu giống
|
Con/ha
|
10.000 - 15.000
|
|
Vôi
|
Kg/ha
|
500
|
|
Phân sinh học
|
Kg/ha
|
300
|
|
Chế phẩm sinh học
|
Kg/ha
|
30
|
|
Diệt khuẩn
|
Lít/ha
|
12
|
|
Diệt tạp
|
Kg/ha
|
120
|
|
c) Triển khai
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
Thời gian triển khai
|
Tháng
|
8
|
|
Hội nghị triển khai
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Tham quan, hội thảo
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo
|
Ha
|
≤ 25
|
8 tháng
|
12. Nuôi cua
bán thâm canh
a) Yêu cầu kỹ thuật cần đạt
Các chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
Diện tích ao nuôi
|
Ha
|
≥ 0,3
|
|
Quy cỡ giống
|
Cm/con
|
0,5-0,8
|
|
Mật độ thả
|
Con/m2
|
1-1,5
|
|
Hệ số thức ăn (công nghiệp)
|
FCR
|
≤ 2
|
|
Thức ăn công nghiệp (Protein)
|
%
|
≥ 35
|
|
Hệ số thức ăn (thức ăn tươi sống)
|
FCR
|
≤ 5
|
|
Thời gian nuôi
|
Tháng
|
≥ 6
|
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
Cua giống
|
Con/ha
|
10.000 -15.000
|
|
Thức ăn công nghiệp
|
Kg/ha
|
54 - 81
|
|
Thức ăn tươi sống
|
Kg/ha
|
7.500 - 11.250
|
|
Vôi
|
Kg/ha
|
500
|
|
Chế phẩm sinh học
|
Kg/ha
|
40
|
|
Men tiêu hóa
|
Kg/ha
|
20
|
|
Diệt khuẩn
|
Lít/ha
|
12
|
|
Diệt tạp
|
Kg/ha
|
120
|
|
c) Triển khai
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
Thời gian triển khai
|
Tháng
|
7
|
|
Hội nghị triển khai
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Tham quan, hội thảo
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo
|
Ha
|
≤ 01
|
7 tháng
|
13. Nuôi sò huyết
kết hợp tôm sú (quảng canh cải tiến)
a) Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
Diện tích vuông nuôi
|
Ha
|
≥ 0,5
|
|
Quy cỡ sò huyết giống
|
Con/kg
|
500-1.000
|
|
Quy cỡ giống tôm sú
|
Con/cm
|
≥1,2
|
TCVN 8398:2012
|
Mật độ thả tôm sú giống
|
Con/m2
|
2-9
|
|
Mật độ sò giống thả
|
Con/m2
|
70-100
|
|
Thời gian nuôi tôm sú
|
Tháng
|
≤ 5
|
|
Thời gian nuôi sò huyết
|
Tháng
|
≤ 7
|
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức
01 (ha)
|
Ghi chú
|
Tôm sú giống
|
Con/ha
|
20.000 -90.000
|
|
Sò huyết giống
|
Con/ha
|
700.000 -1.000.000
|
|
Diệt khuẩn
|
Lít/ha
|
12
|
|
Vôi
|
Kg/ha
|
500
|
|
Chế phẩm sinh học
|
Kg/ha
|
10
|
|
Diệt tạp
|
Kg/ha
|
120
|
|
Phân sinh học
|
Kg/ha
|
300
|
|
c) Triển khai
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
Thời gian triển khai
|
Tháng
|
8
|
|
Hội nghị triển khai
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Tham quan, hội thảo
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo
|
Ha
|
≤ 25
|
8 tháng
|
14. Nuôi sò huyết ven sông
a) Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
Diện tích khu nuôi
|
Ha
|
≥ 0,1
|
|
Sò huyết giống
|
Con/kg
|
500 -1.000
|
|
Mật độ sò giống thả
|
Con/m2
|
100 - 120
|
|
Thời gian nuôi
|
Tháng
|
≥ 8
|
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
Sò huyết giống
|
Con/ha
|
1.000.000-1.200.000
|
|
Lưới rào
|
Mét/ha
|
4.0000
|
|
Cọc tre
|
Cây/ha
|
1.000
|
|
Đèn báo giao thông
|
Cây/ha
|
20
|
|
c) Triển khai
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
Thời gian triển khai
|
Tháng/năm
|
9
|
|
Hội nghị triển khai
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Tham quan, hội thảo
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo
|
Ha
|
≤ 01
|
9 tháng
|
15. Nuôi cá sặc
rằn trong ao (thâm canh)
a) Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
Diện tích ao nuôi
|
Ha
|
≥ 0,03
|
|
Quy cỡ giống
|
Cm/con
|
4 - 6
|
|
Mật độ thả
|
Con/m2
|
30-35
|
|
Hệ số thức ăn
|
FCR
|
≤ 2,0
|
|
Thức ăn công nghiệp (Protein)
|
%
|
≥ 30
|
|
Thời gian nuôi
|
Tháng
|
≥ 8
|
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
Cá sặc rằn giống
|
Con/ha
|
300.000 - 350.000
|
TCVN 9586:2014
|
Thức ăn công nghiệp
|
Kg/ha
|
72.000 - 84.000
|
|
Vôi
|
Kg/ha
|
1.000
|
|
Diệt khuẩn
|
Lít/ha
|
30
|
|
Men tiêu hóa
|
Kg/ha
|
100
|
|
Chế phẩm sinh học
|
Kg/ha
|
30
|
|
Vitamin C
|
Kg/ha
|
100
|
|
c) Triển khai
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
Thời gian triển khai
|
Tháng
|
9
|
|
Hội nghị triển khai
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Tham quan, hội thảo
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo
|
Ha
|
≤ 01
|
9 tháng
|
16. Nuôi cá
chình trong ao (thâm canh)
a) Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
Diện tích ao nuôi
|
Ha
|
≥ 0,02
|
|
Mật độ thả
|
Con/m2
|
0,5-1
|
|
Quy cỡ giống
|
Gram/con
|
80-100
|
|
Hệ số thức ăn (thức ăn tươi sống)
|
FCR
|
≤ 15
|
|
Thời gian nuôi
|
Tháng
|
≤ 24
|
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
Cá chình giống
|
Con/ha
|
5.000 -10.000
|
|
Thức ăn tươi sống
|
Kg/ha
|
52.500-105.000
|
|
Diệt khuẩn
|
Lít/ha
|
30
|
|
Men tiêu hóa
|
Kg/ha
|
100
|
|
Chế phẩm sinh học
|
Kg/ha
|
60
|
|
Vitamin C
|
Kg/ha
|
100
|
|
c) Triển khai
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
Thời gian triển khai
|
Tháng
|
24
|
|
Hội nghị triển khai
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần/ngày
|
2
|
|
Tham quan, hội thảo
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo
|
Ha
|
≤ 01
|
9 tháng/năm
|
17. Nuôi cá bống
tượng trong ao (thâm canh)
a) Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
Diện tích ao nuôi
|
Ha
|
≥ 0,02
|
|
Mật độ thả
|
Con/m2
|
1-1,5
|
|
Quy cỡ giống
|
Gram/con
|
80- 100
|
|
Hệ số thức ăn (thức ăn tươi sống)
|
FCR
|
≤10
|
|
Thời gian nuôi
|
Tháng
|
≤ 18
|
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
Cá bống tượng giống
|
Con/ha
|
10.000-15.000
|
TCVN 9586:2014
|
Thức ăn tươi sống
|
Kg/ha
|
35.000-52.500
|
|
Diệt khuẩn
|
Lít/ha
|
30
|
|
Men tiêu hóa
|
Kg/ha
|
60
|
|
Chế phẩm sinh học
|
Kg/ha
|
60
|
|
Vitamin C
|
Kg/ha
|
60
|
|
c) Triển khai
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
Thời gian triển khai
|
Tháng
|
18
|
|
Hội nghị triển khai
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Tham quan, hội thảo
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo
|
Ha
|
≤ 01
|
9 tháng/năm
|
18. Nuôi cá
mú trong ao (thâm canh)
a) Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
Diện tích ao nuôi
|
Ha
|
≥ 0,03
|
|
Mật độ thả
|
Con/m2
|
0,5-1
|
|
Quy cỡ giống
|
Cm/con
|
10-12
|
|
Hệ số thức ăn (thức ăn tươi sống)
|
FCR
|
≤ 5
|
|
Thời gian nuôi
|
Tháng
|
≤ 12
|
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
Cá mú giống
|
Con/ha
|
5.000-10.000
|
|
Thức ăn (thức ăn tươi sống)
|
Kg/ha
|
8.750-17.500
|
|
Vôi
|
Kg/ha
|
500
|
|
Diệt khuẩn
|
Lít/ha
|
30
|
|
Chế phẩm sinh học
|
Kg/ha
|
60
|
|
Men tiêu hóa
|
Kg/ha
|
60
|
|
Vitamin C
|
Kg
|
60
|
|
c) Triển khai
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
Thời gian triển khai
|
Tháng
|
12
|
|
Hội nghị triển khai
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Tham quan, hội thảo
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo
|
Ha
|
≤ 01
|
9 tháng/năm
|
19. Nuôi cá
kèo thâm canh trong ao (thâm canh)
a) Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
Diện tích ao nuôi
|
Ha
|
≥ 0,1
|
|
Quy cỡ giống
|
Cm/con
|
2 - 2,5
|
|
Mật độ thả
|
Con/m2
|
100-120
|
|
Hệ số thức ăn
|
FCR
|
≤ 1,5
|
|
Thức ăn công nghiệp (Protein)
|
%
|
≥ 30
|
|
Thời gian nuôi
|
Tháng
|
≥ 6
|
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
Cá kèo giống
|
Con/ha
|
1.000.000-1.200.000
|
|
Thức ăn
|
Kg/ha
|
26.250-31.500
|
|
Diệt tạp
|
Kg/ha
|
120
|
|
Diệt khuẩn
|
Lít/ha
|
60
|
|
Chế phẩm sinh học
|
Kg/ha
|
100
|
|
Vôi
|
Kg/ha
|
500
|
|
Men tiêu hóa
|
Kg/ha
|
100
|
|
Bổ gan
|
Kg/ha
|
30
|
|
Vitamin C
|
Kg/ha
|
60
|
|
Yucca
|
Lít/ha
|
90
|
|
Dầu áo
|
Kg/ha
|
100
|
|
c) Triển khai
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
Thời gian triển khai
|
Tháng
|
7
|
|
Hội nghị triển khai
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Tham quan, hội thảo
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo
|
Ha
|
≤ 01
|
7 tháng
|
20. Nuôi cá
nâu trong ao (bán thâm canh)
a) Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
Diện tích ao nuôi
|
Ha
|
≥ 0,1
|
|
Quy cỡ giống
|
Cm/con
|
2 - 3
|
|
Mật độ thả
|
Con/m2
|
3 - 5
|
|
Hệ số thức ăn
|
FCR
|
≤ 3
|
|
Thức ăn công nghiệp (Protein)
|
%
|
≥ 35
|
|
Thời gian nuôi
|
Tháng
|
≤ 12
|
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
Cá nâu giống
|
Con/ha
|
30.000 -50.000
|
|
Thức ăn công nghiệp
|
Kg/ha
|
9.450 -15.7500
|
|
Vôi
|
Kg/ha
|
1.000
|
|
Diệt tạp
|
Kg/ha
|
120
|
|
Diệt khuẩn
|
Lít/ha
|
30
|
|
Chế phẩm sinh học
|
Kg/ha
|
30
|
|
Phân sinh học
|
Kg/ha
|
200
|
|
Men tiêu hóa
|
Kg/ha
|
30
|
|
c) Triển khai
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
Thời gian triển khai
|
Tháng
|
12
|
|
Hội nghị triển khai
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Tham quan, hội thảo
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo
|
Ha
|
≤ 01
|
9 tháng/năm
|
21. Nuôi cá
tra bần trong ao (thâm canh)
a) Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
Diện tích ao nuôi
|
Ha
|
≥ 0,2
|
|
Quy cỡ giống
|
Cm/con
|
10-12
|
|
Mật độ thả
|
Con/m2
|
4-6
|
|
Hệ số thức ăn
|
FCR
|
≤ 1,7
|
|
Thức ăn công nghiệp (Protein)
|
%
|
≥ 30
|
|
Thời gian nuôi
|
Tháng
|
≤ 10
|
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
Cá tra bần giống
|
Con/ha
|
40.000-60.000
|
TCVN 9366:2014
|
Thức công nghiệp
|
Kg/ha
|
54.400-81.600
|
|
Gây màu nước
|
Kg/ha
|
100
|
|
Diệt tạp
|
Kg/ha
|
120
|
|
Chế phẩm sinh học
|
Kg/ha
|
60
|
|
Diệt kí sinh trùng
|
Kg/ha
|
40
|
|
Diệt khuẩn
|
Lít/ha
|
40
|
|
Men tiêu hóa
|
Kg/ha
|
100
|
|
c) Triển khai
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
Thời gian triển khai
|
Tháng
|
11
|
|
Hội nghị triển khai
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Tham quan, hội thảo
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo
|
Ha
|
≤ 01
|
9tháng/năm
|
22. Nuôi lươn không bùn
a) Yêu cầu kỹ thuật cần đạt
Các chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
Diện tích
|
m2
|
≥5
|
|
Quy cỡ giống
|
Gram/con
|
2-4
|
|
Mật độ thả
|
Con/m2
|
100-150
|
|
Hệ số thức ăn
|
FCR
|
≤ 4
|
|
Thức ăn công nghiệp (Protein)
|
%
|
≥ 35
|
|
Thời gian nuôi
|
Tháng
|
≥11
|
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
Lươn giống
|
Con/10m2
|
1.000-1.500
|
|
Thức ăn công nghiệp
|
Kg/10m2
|
560-840
|
|
Diệt khuẩn
|
Lít/10m2
|
6
|
|
Men tiêu hóa
|
Kg/10m2
|
6
|
|
Chế phẩm sinh học
|
Kg/10m2
|
6
|
|
Vitamin C
|
Kg/10m2
|
6
|
|
c) Triển khai
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
Thời gian triển khai
|
Tháng/năm
|
12
|
|
Hội nghị triển khai
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Tham quan, hội thảo
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo
|
10 m2/bể
|
≤ 10 bể
|
9tháng/năm
|
23. Nuôi ếch
thương phẩm
a) Yêu cầu về kỹ thuật cần đạt
Các chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
Diện tích
|
m2
|
≥ 10
|
|
Quy cỡ giống
|
Gram/con
|
8-10
|
|
Mật độ thả
|
Con/m2
|
50-60
|
|
Hệ số thức ăn công nghiệp
|
FCR
|
≤ 1,8
|
|
Thức ăn công nghiệp (Protein)
|
%
|
≥ 35
|
|
Thời gian nuôi
|
Tháng
|
≥ 5
|
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
Ếch giống
|
Con/10m2
|
500-600
|
|
Thức ăn công nghiệp
|
Kg/10m2
|
126-151
|
|
Diệt khuẩn
|
Lít/10m2
|
3
|
|
Men tiêu hóa
|
Kg/10m2
|
3
|
|
Chế phẩm sinh học
|
Kg/10m2
|
3
|
|
Vitamin C
|
Kg/10m2
|
3
|
|
c) Triển khai
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
Thời gian triển khai
|
Tháng
|
6
|
|
Hội nghị triển khai
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Tham quan, hội thảo
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo
|
10 m2/lồng
|
≤ 10 lồng
|
6 tháng
|
24. Nuôi cá
chốt trong ao (thâm canh)
a) Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
Diện tích ao nuôi
|
Ha
|
≥ 0,1
|
|
Quy cỡ giống
|
Cm/con
|
2- 2,5
|
|
Mật độ thả
|
Con/m2
|
50-60
|
|
Hệ số thức ăn
|
FCR
|
≤ 2,0
|
|
Thức ăn công nghiệp (Protein)
|
%
|
≥ 35
|
|
Thời gian nuôi
|
Tháng
|
≤ 7
|
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
Cá chốt giống
|
Con/ha
|
500.000-600.000
|
|
Thức ăn công nghiệp
|
Kg/ha
|
17.500-21.000
|
|
Diệt tạp
|
Kg/ha
|
120
|
|
Diệt kí sinh trùng
|
Kg/ha
|
40
|
|
Chế phẩm sinh học
|
Kg/ha
|
90
|
|
Diệt khuẩn
|
Lít/ha
|
40
|
|
Men tiêu hóa
|
Kg/ha
|
90
|
|
Vitamin C
|
Kg/ha
|
90
|
|
c) Triển khai
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
Thời gian triển khai
|
Tháng/năm
|
8
|
|
Hội nghị triển khai
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Tham quan, hội thảo
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo
|
Ha
|
≤ 01
|
7 tháng
|
25. Nuôi cá lóc thương phẩm (thâm canh)
a) Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
Diện tích ao nuôi
|
Ha
|
≥ 0,05
|
|
Quy cỡ giống
|
Cm/con
|
5-7
|
TCVN 9586:2014
|
Mật độ thả
|
Con/m2
|
30-35
|
|
Hệ số thức ăn công nghiệp
|
FCR
|
≤ 1,3
|
|
Thức ăn công nghiệp (Protein)
|
%
|
≥ 35
|
|
Thời gian nuôi
|
Tháng
|
≤ 6
|
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
Cá lóc giống
|
Con/ha
|
300.000-350.000
|
|
Thức ăn
công nghiệp
|
Kg/ha
|
156.000-182.000
|
|
Vôi
|
Kg/ha
|
1.000
|
|
Diệt tạp
|
Kg/ha
|
120
|
|
Diệt khuẩn
|
Lít/ha
|
30
|
|
Chế phẩm sinh học
|
Kg/ha
|
100
|
|
Men tiêu hóa
|
Kg/ha
|
200
|
|
Vitamin C
|
Kg/ha
|
100
|
|
c) Triển khai
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
Thời gian triển khai
|
Tháng
|
7
|
|
Hội nghị triển khai
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Tham quan, hội thảo
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo
|
Ha
|
≤ 01
|
7 tháng
|
26. Nuôi cá
rô thương phẩm (thâm canh)
a) Yêu cầu kỹ thuật cần đạt
Các chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
Diện tích ao nuôi
|
Ha
|
≥ 0,1
|
|
Quy cỡ giống
|
Cm/con
|
5-6
|
|
Mật độ thả
|
Con/m2
|
30-35
|
|
Hệ số thức ăn
|
FCR
|
≤ 1,5
|
|
Thức ăn công nghiệp (Protein)
|
%
|
≥ 35
|
|
Thời gian nuôi
|
Tháng
|
≥ 6
|
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
Cá rô giống
|
Con/ha
|
300.000-350.000
|
TCVN 9586:2014
|
Thức ăn công nghiệp
|
Kg/ha
|
36.000-42.000
|
|
Vôi
|
Kg/ha
|
1.000
|
|
Diệt tạp
|
Kg/ha
|
120
|
|
Diệt khuẩn
|
Lít/ha
|
30
|
|
Chế phẩm sinh học
|
Kg/ha
|
30
|
|
Men tiêu hóa
|
Kg/ha
|
60
|
|
Vitamin C
|
Kg/ha
|
30
|
|
c) Triển khai
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
Thời gian triển khai
|
Tháng
|
7
|
|
Hội nghị triển khai
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Tham quan, hội thảo
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo
|
Ha
|
≤ 01
|
7 tháng
|
27. Nuôi cua
đinh thương phẩm
a) Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
Diện tích bể nuôi
|
m2
|
≥ 10
|
|
Quy cỡ giống
|
Gram/con
|
50-80
|
|
Mật độ thả
|
Con/m2
|
2-4
|
|
Hệ số thức ăn (thức ăn tươi sống)
|
FCR
|
≤10
|
|
Thời gian nuôi
|
Tháng
|
≤ 12
|
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
Cua đinh giống
|
Con/10 m2
|
20-40
|
|
Thức ăn tươi sống
|
Kg/10 m2
|
160-320
|
|
Vôi
|
Kg/10 m2
|
25
|
|
Diệt khuẩn
|
Lít/10 m2
|
2
|
|
Chế phẩm sinh học
|
Kg/10 m2
|
2
|
|
Men tiêu hóa
|
Kg/10 m2
|
3
|
|
Vitamin C
|
Kg/10 m2
|
3
|
|
c) Triển khai
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
Thời gian triển khai
|
Tháng
|
12
|
|
Hội nghị triển khai
|
Ngày/cuộc
|
1
|
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Ngày/lớp
|
1
|
|
Tham quan, hội thảo
|
Ngày/cuộc
|
1
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Ngày/cuộc
|
1
|
|
Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo
|
Bể/10 m2
|
≤ 10
|
9tháng/năm
|
28. Nuôi ba
ba trong ao
a) Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
Diện tích ao nuôi
|
Ha
|
≥ 0,01
|
|
Quy cỡ giống
|
Gram/con
|
80 -100
|
|
Mật độ thả
|
Con/m2
|
2-3
|
|
Hệ số thức ăn (thức ăn tươi sống)
|
FCR
|
≤10
|
|
Thời gian nuôi
|
Tháng
|
≤ 12
|
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
Ba ba giống
|
Con/0,01 ha
|
200-300
|
|
Thức ăn tươi sống
|
Kg/0,01 ha
|
1.400-2.100
|
|
Vôi
|
Kg/0,01 ha
|
150
|
|
Diệt khuẩn
|
Lít/0,01 ha
|
6
|
|
Chế phẩm sinh học
|
Kg/0,01 ha
|
6
|
|
Men tiêu hóa
|
Kg/0,01 ha
|
6
|
|
Vitamin C
|
Kg
|
6
|
|
c) Triển khai
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
Thời gian triển khai
|
Tháng
|
12
|
|
Hội nghị triển khai
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Tham quan, hội thảo
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo
|
Ha
|
≤ 0,02
|
9tháng/năm
|
29. Nuôi cá bớp
trong lồng bè
a) Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
Diện tích
|
m3
|
≥ 20
|
|
Mật độ thả
|
Con/m3
|
10-12
|
|
Quy cỡ giống
|
Gram/con
|
5-8
|
|
Hệ số thức ăn (thức ăn tươi sống)
|
FCR
|
≤ 10
|
|
Thời gian nuôi
|
Tháng
|
≤ 12
|
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
Cá bớp giống
|
Con/20 m3
|
200-240
|
|
Thức ăn tươi sống
|
Kg/20 m3
|
7.000-8.400
|
|
Thuốc phòng, trị bệnh
|
Kg/20 m3
|
60
|
|
c) Triển khai
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
Thời gian triển khai
|
Tháng/năm
|
12
|
|
Hội nghị triển khai
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Tham quan, hội thảo
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo
|
Lồng/bè
|
≤ 03
|
9 tháng/năm
|
30. Nuôi cá chim
vây vàng trong lồng bè
a) Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
Diện tích
|
m3
|
≥ 20
|
|
Mật độ thả
|
Con/m3
|
30-35
|
|
Quy cỡ giống
|
Cm/con
|
6-8
|
|
Hệ số thức ăn
|
FCR
|
≤ 3
|
|
Thời gian nuôi
|
Tháng
|
≤ 10
|
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
Cá chim giống
|
Con/20 m3
|
600-700
|
|
Thức ăn
|
Kg/20 m3
|
630-735
|
|
Thuốc phòng, trị bệnh
|
Kg/20 m3
|
50
|
|
c) Triển khai
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
Thời gian triển khai
|
Tháng
|
11
|
|
Hội nghị triển khai
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Tham quan, hội thảo
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo
|
Lồng/bè
|
≤ 03
|
9tháng/năm
|
31. Nuôi cá
mú trong lồng bè
a) Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
Diện tích (lồng/bè)
|
m3
|
≥ 20
|
|
Mật độ thả
|
Con/m3
|
25-30
|
|
Quy cỡ giống
|
Cm/con
|
10-12
|
|
Hệ số thức ăn (thức ăn tươi sống)
|
FCR
|
≤ 4
|
|
Thời gian nuôi
|
Tháng
|
≤ 10
|
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
Cá mú giống
|
Con/20 m3
|
500-600
|
|
Thức ăn tươi sống
|
Kg/20 m3
|
1.400-1.680
|
|
Thuốc phòng, trị bệnh
|
Kg/20 m3
|
50
|
|
c) Triển khai
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
Thời gian triển khai
|
Tháng
|
11
|
|
Hội nghị triển khai
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Tham quan, hội thảo
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo
|
Lồng/bè
|
≤ 03
|
9tháng/năm
|
32. Nuôi cá hồng
mỹ trong lồng bè
a) Yêu cầu kỹ thuật
cần đạt
Các chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
Diện tích (lồng/bè)
|
m3
|
≥ 10
|
|
Mật độ thả
|
Con/m3
|
25-30
|
|
Quy cỡ giống
|
Cm /con
|
8-10
|
|
Hệ số thức ăn (thức ăn tươi sống)
|
FCR
|
≤ 3
|
|
Thời gian nuôi
|
Tháng
|
≤ 12
|
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
Cá hồng mỹ giống
|
Con/10 m3
|
500-600
|
|
Thức ăn tươi sống
|
Kg/10 m3
|
1.050-1.260
|
|
Thuốc phòng, trị bệnh
|
Kg/10 m3
|
50
|
|
c) Triển khai
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
Thời gian triển khai
|
Tháng
|
12
|
|
Hội nghị triển khai
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Tham quan, hội thảo
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo
|
Lồng/bè
|
≤ 03
|
9tháng/năm
|
33. Nuôi hàu lồng trên sông
a)Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
Diện tích (lồng/bè)
|
m2
|
≥ 40
|
|
Quy cỡ giống
|
Kg/con
|
0,1-0,12
|
|
Mật độ thả
|
Kg/m2
|
50-60
|
|
Thời gian nuôi
|
Tháng
|
≤12
|
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
Hàu giống
|
Kg/40 m2
|
2.000-2.400
|
|
Phi nhựa (loại 200 lít)
|
Cái/40 m2
|
20
|
Gỗ làm lồng
|
m3/40 m2
|
3
|
|
Lưới lồng
|
m2/40 m2
|
50
|
c) Triển khai
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
Thời gian triển khai
|
Tháng
|
12
|
|
Hội nghị triển khai
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Tham quan, hội thảo
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo
|
Lồng
|
≤ 05
|
9 tháng/năm
|
Phụ lục II
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT LĨNH VỰC
TRỒNG TRỌT
1. Sản xuất
lúa an toàn
a) Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
Giống lúa
|
120 Kg/ha
|
|
Cấp giống
|
XN1, XN2
|
|
Quy trình kỹ thuật
|
Sản xuất lúa an toàn
|
(1452/QĐ-SNN ngày 07/5/2018)
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
Giống lúa
|
Kg/ha
|
120
|
|
Phân Urea (46%N)
|
Kg/ha
|
150
|
Tương đương 70 kg
N
|
Phân lân super (16% P2O5)
|
Kg/ha
|
375
|
Tương đương 60 kg
P2O5
|
PhânKali (60% K2O)
|
Kg/ha
|
50
|
Tương đương 30 kg
K2O
|
Thuốc trừ cỏ
|
Kg, (lít)/ha
|
1
|
|
Thuốc BVTV (trừ sâu, bệnh, Ốc,
điều hòa sinh trưởng)
|
Kg, (lít)/ha
|
10
|
|
c) Triển khai
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
Thời gian triển khai
|
Tháng
|
5
|
|
Hội nghị triển khai
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần/ngày
|
2
|
|
Tham quan, hội thảo
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo
|
Ha
|
≤ 25
|
5 tháng
|
2. Sản xuất
lúa - tôm
a) Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
Giống lúa PP sạ
|
100 Kg/ha
|
|
Giống lúa PP cấy, ném
|
50 Kg/ha
|
|
Cấp giống
|
XN1, XN2
|
|
Quy trình kỹ thuật
|
Sản xuất lúa - tôm an toàn
|
Quyết định số
1452/QĐ-SNN ngày 07/5/2018
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
Lúa giống
|
|
|
|
+Phương pháp sạ
|
Kg/ha
|
100
|
|
+Phương pháp cấy, ném
|
Kg/ha
|
50
|
|
Vôi
|
Kg/ha
|
250
|
|
Phân Urea (46%N)
|
Kg/ha
|
80
|
Tương đương 40 kg N
|
Phân lân super (16% P2O5)
|
Kg/ha
|
200
|
Tương đương 60 kg P2O5
|
Phân Kali (60% K2O)
|
Kg/ha
|
50
|
Tương đương 30 kg K2O
|
Thuốc BVTV (trừ sâu, bệnh,
điều hòa sinh trưởng)
|
Kg, (lít)/ha
|
5
|
(không có thuốc trừ cỏ và thuốc trừ ốc)
|
c) Triển khai
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
Thời gian triển khai
|
Tháng
|
5
|
|
Hội nghị triển khai
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần/ngày
|
2
|
|
Tham quan, hội thảo
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo
|
Ha
|
≤ 25
|
5 tháng
|
3. Sản xuất
lúa hữu cơ
a) Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
Giống lúa
|
100 Kg/ha
|
|
Cấp giống
|
XN1, XN2
|
|
Quy trình kỹ thuật
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11041-2:2017
|
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Tính
cho: 01 ha
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
|
|
Giống lúa
|
Kg/ha
|
100
|
|
|
Phân hữu cơ
(Hàm lượng chất hữu cơ ≥ 15%)
|
Kg/ha
|
350
|
|
|
Phân hữu cơ sinh học
(Hàm lượng chất hữu cơ ≥ 15%,
Tổng hàm lượng axit humic, axit fulvic ≥ 2%)
|
Lít/ha
|
10
|
|
|
Thuốc BVTV sinh học
|
Kg, (lít)/ha
|
10
|
|
|
c) Triển khai
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
Thời gian triển khai
|
Tháng
|
5
|
|
Hội nghị triển khai
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần/ngày
|
2
|
|
Tham quan, hội thảo
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo
|
Ha
|
≤ 25
|
5 tháng
|
4. Sản xuất
giống lúa cấp xác nhận
a) Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
Giống lúa
|
80 Kg/ha
|
|
Cấp giống
|
Nguyên chủng
|
|
Quy trình kỹ thuật
|
TCVN 01-54:2011/BNNPTNT
|
TCVN 12181:2018
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
Giống lúa
|
Kg/ha
|
80
|
|
Phân Urea (46%N)
|
Kg/ha
|
150
|
Tương đương 70 kg N
|
Phân lân super (16% P2O5)
|
Kg/ha
|
375
|
Tương đương 60 kg P2O5
|
PhânKali (60% K2O)
|
Kg/ha
|
50
|
Tương đương 30 kg K2O
|
Thuốc trừ cỏ
|
Kg (lít)/ha
|
1
|
Như sản xuất lúa
an toàn
|
Thuốc Bảo vệ thực vật khác
(trừ sâu, bệnh, Ốc, điều hòa sinh trưởng)
|
Kg; (lít)/ha
|
10
|
c) Triển khai
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
Thời gian triển khai
|
Tháng
|
5
|
|
Hội nghị triển khai
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần/ngày
|
2
|
|
Tham quan, hội thảo
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo
|
Ha
|
≤ 25
|
5 tháng
|
5. Trồng rau
ăn lá
a) Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
Đối tượng
|
Rau ăn lá, ăn thân và rau gia vị
|
|
Quy mô
|
1 - 3ha/mô hình; 02 - 10 tổ chức cá nhân thực hiện
|
|
Yêu cầu về kỹ thuật
|
Sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn.
|
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
Giống xà lách
|
Kg/ha
|
1
|
|
Giống họ thập tự (cải xanh, cải ngọt)
|
Kg/ha
|
6
|
|
Giống rau mồng tơi
|
Kg/ha
|
20
|
|
Giống rau muống
|
Kg/ha
|
50
|
|
Giống rau dền
|
Kg/ha
|
3
|
|
Giống cải củ
|
Kg/ha
|
50
|
|
Giống găng tây
|
Cây//ha
|
30.000
|
|
Phân Urea (46%N)
|
Kg//ha
|
60
|
Tương đương 30 kg
N
|
Phân lân super (16% P2O5)
|
Kg//ha
|
120
|
Tương đương 20 kg
P2O5
|
Phân Kali (60% K2O)
|
Kg//ha
|
90
|
Tương đương 54 kg
K2O
|
Phân hữu cơ
|
Kg//ha
|
1.500
|
|
Phân bón lá
|
Kg, (lít)/ /ha
|
10
|
|
Thuốc BVTV
|
Kg, (lít)/ /ha
|
10
|
|
c) Triển khai
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
Thời gian triển khai
|
Tháng
|
5
|
|
Hội nghị triển khai
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần/ngày
|
2
|
|
Tham quan, hội thảo
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo
|
Ha
|
≤ 5
|
5 tháng
|
6. Trồng rau
ăn quả
a) Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
Đối tượng
|
Họ bầu bí (bầu, bí, mướp, khổ qua, dưa leo…), họ
cà ớt (cà chua, cà tím, ớt…)
|
|
Quy mô
|
1-3ha/mô hình; 02-10 tổ chức cá nhân thực hiện
|
|
Yêu cầu về kỹ thuật
|
Sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn.
|
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
|
|
Giống Dưa hấu
|
Kg/ha
|
0,6
|
11.000 dây/ha
|
|
Giống Dưa leo
|
Kg/ha
|
1
|
29.000 dây/ha
|
|
Giống Khổ qua
|
Kg/ha
|
2,5
|
25.000 dây/ha
|
|
Giống Mướp
|
Kg/ha
|
0,7
|
25.000 dây/ha
|
|
Giống Bầu
|
Kg/ha
|
0,6
|
10.000 dây/ha
|
|
Giống Bí
|
Kg/ha
|
0,6
|
25.000 dây/ha
|
|
Giống Cà chua
|
Gram/ha
|
100
|
32.000 cây/ha
|
|
Giống Ớt
|
Gram/ha
|
250
|
40.000 cây/ha
|
|
Phân Urea (46%N)
|
Kg/ha
|
300
|
Tương đương 140 kg N
|
|
Phân lân super (16% P2O5)
|
Kg/ha
|
500
|
Tương đương 80 kg P2O5
|
|
Phân Kali (60% K2O)
|
Kg/ha
|
400
|
Tương đương 240 kg K2O
|
|
Phân hữu cơ
|
Kg/ha
|
2.500
|
|
|
Phân bón lá
|
Kg (lít)/ha
|
10
|
|
|
Thuốc BVTV
|
Kg (lít)/ha
|
10
|
|
|
c) Triển khai
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
Thời gian triển khai
|
Tháng
|
5
|
|
Hội nghị triển khai
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần/ngày
|
2
|
|
Tham quan, hội thảo
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo
|
Ha
|
≤ 3
|
5 tháng
|
7. Trồng cây
họ đậu
a) Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
Đối tượng
|
Đậu xanh, đậu đen, đậu tương
|
|
Quy mô
|
5 - 10ha/mô hình; 02 - 10 tổ chức cá nhân thực hiện
|
|
Yêu cầu về kỹ thuật
|
Giống đạt tiêu chuẩn cơ sở, tỷ lệ nẩy mầm tốt ≥
90%
|
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
Giống
|
|
|
|
Giống Đậu xanh
|
Kg/ha
|
30
|
|
Giống Đậu tương
|
Kg/ha
|
70
|
|
Giống Đậu đen
|
Kg/ha
|
50
|
|
Phân Urea (46%N)
|
Kg/ha
|
100
|
Tương đương 46 kg N
|
Phân lân super (16% P2O5)
|
Kg/ha
|
400
|
Tương đương 64 kg P2O5
|
PhânKali (60% K2O)
|
Kg/ha
|
100
|
Tương đương 60 kg K2O
|
Vôi
|
Kg/ha
|
1.000
|
|
Thuốc BVTV
|
Kg, (lít)/ha
|
5
|
|
c) Triển khai
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
Thời gian triển khai
|
Tháng
|
5
|
|
Hội nghị triển khai
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần/ngày
|
2
|
|
Tham quan, hội thảo
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo
|
Ha
|
≤ 10
|
5 tháng
|
8. Thâm canh
chuối
a) Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
Đối tượng
|
Chuối (năm nhất)
|
|
Tiêu chuẩn giống
|
Cây giống cấy mô theo TC10 TCN 530:2002
|
|
Quy mô
|
1 - 5 ha
|
|
Kỹ thuật
|
2.000 cây/ha, tỷ lệ cây sống, phát triển tốt ≥
90%
|
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
Cây giống
|
cây/ha
|
2.000
|
|
Cây giống trồng dặm
|
cây/ha
|
100
|
|
Phân Urea (46%N)
|
Kg/ha
|
600
|
Tương đương 276 kg N
|
Phân lân super (16% P2O5)
|
Kg/ha
|
1.000
|
Tương đương 160 kg P2O5
|
Phân Kali (60% K2O)
|
Kg/ha
|
500
|
Tương đương 300 kg K2O
|
Vôi
|
Kg/ha
|
1.000
|
|
Phân hữu cơ
|
Kg/ha
|
2.000
|
|
Túi bao buồng
|
túi/ha
|
2.000
|
|
Thuốc BVTV
|
Kg, (lít)/ha
|
5
|
|
c) Triển khai
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Địnhmức
|
Ghi chú
|
Thời gian triển khai
|
Tháng
|
5
|
|
Hội nghị triển khai
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần/ngày
|
2
|
|
Tham quan, hội thảo
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo
|
Ha
|
≤ 5
|
5 tháng
|
9. Trồng
thâm canh cam, quýt
a) Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
Đối tượng
|
Cam, quýt
|
|
Tiêu chuẩn giống
|
Cây giống sạch bệnh TCVN 9302-2013
|
|
Quy mô
|
1 - 5 ha
|
|
Kỹ thuật
|
Tỷ lệ cây sống, phát triển tốt ≥ 90%
|
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
Năm thứ nhất
|
Cây giống
|
cây/ha
|
1.200
|
|
Cây giống trồng dặm
|
cây/ha
|
600
|
|
Phân Urea (46%N)
|
Kg/ha
|
360
|
Tương đương 165 kg N
|
Phân lân super (16% P2O5)
|
Kg/ha
|
1.200
|
Tương đương 190 kg P2O5
|
Phân Kali (60% K2O)
|
Kg/ha
|
480
|
Tương đương 290 kg K2O
|
Vôi
|
Kg/ha
|
2.000
|
|
Phân hữu cơ
|
Kg/ha
|
3.000
|
|
Thuốc BVTV
|
Kg, lít/ha
|
8
|
|
Chăm sóc năm thứ
hai
|
Phân Urea (46%N)
|
Kg/ha
|
360
|
Tương đương 165 kg N
|
Phân lân super (16% P2O5)
|
Kg/ha
|
1.300
|
Tương đương 210 kg P2O5
|
Phân Kali (60% K2O)
|
Kg/ha
|
400
|
Tương đương 240 kg K2O
|
Phân hữu cơ
|
Kg/ha
|
3.000
|
|
Thuốc BVTV
|
Kg/ha
|
10
|
|
Chăm sóc năm thứ
ba
|
Phân Urea (46%N)
|
Kg, lít/ha
|
480
|
Tương đương 220 kg N
|
Phân lân super (16% P2O5)
|
Kg/ha
|
1.500
|
Tương đương 240 kg P2O5
|
Phân Kali (60% K2O)
|
Kg/ha
|
650
|
Tương đương 390 kg K2O
|
Phân hữu cơ
|
Kg/ha
|
3.000
|
|
Thuốc BVTV
|
Kg, lít/ha
|
10
|
|
Chăm sóc năm thứ
tư
|
Phân Urea (46%N)
|
Kg/ha
|
480
|
Tương đương 220 kg N
|
Phân lân super (16% P2O5)
|
Kg/ha
|
1.500
|
Tương đương 240 kg P2O5
|
Phân Kali (60% K2O)
|
Kg/ha
|
650
|
Tương đương 390 kg K2O
|
Phân hữu cơ
|
Kg/ha
|
3.000
|
|
Thuốc BVTV
|
Kg,lít/ha
|
10
|
|
c) Triển khai
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
Thời gian triển khai
|
Tháng
|
5
|
|
Hội nghị triển khai
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần/ngày
|
2
|
|
Tham quan, hội thảo
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo
|
Ha
|
≤ 5
|
5 tháng
|
10. Trồng
thâm canh bưởi
a) Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
Đối tượng
|
Bưởi
|
|
Tiêu chuẩn giống
|
Cây giống sạch bệnh TCVN 9302-2013
|
|
Quy mô
|
1-5 ha
|
|
Kỹ thuật
|
Tỷ lệ cây sống, phát triển tốt ≥ 90%
|
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
Năm thứ nhất
|
Cây giống
|
cây/ha
|
500
|
|
Cây giống trồng dặm
|
cây/ha
|
50
|
|
Phân Urea (46%N)
|
Kg/ha
|
200
|
Tương đương 90 kg N
|
Phân lân super (16% P2O5)
|
Kg/ha
|
500
|
Tương đương 80 kg P2O5
|
Phân Kali (60% K2O)
|
Kg/ha
|
300
|
Tương đương 180 kg K2O
|
Vôi
|
Kg/ha
|
1.000
|
|
Phân hữu cơ
|
Kg/ha
|
1.000
|
|
Thuốc BVTV
|
Kg, lít/ha
|
5
|
|
Chăm sóc năm thứ
hai
|
Phân Urea (46%N)
|
Kg/ha
|
200
|
Tương đương 90 kg N
|
Phân lân super (16% P2O5)
|
Kg/ha
|
500
|
Tương đương 80 kg P2O5
|
Phân Kali (60% K2O)
|
Kg/ha
|
300
|
Tương đương 180 kg K2O
|
Phân hữu cơ
|
Kg/ha
|
1.000
|
|
Thuốc BVTV
|
Kg, lít/ha
|
5
|
|
Chăm sóc năm thứ
ba
|
Phân Urea (46%N)
|
Kg/ha
|
300
|
Tương đương 140 kg N
|
Phân lân super (16% P2O5)
|
Kg/ha
|
500
|
Tương đương 80 kg P2O5
|
Phân Kali (60% K2O)
|
Kg/ha
|
400
|
Tương đương 240 kg K2O
|
Phân hữu cơ
|
Kg/ha
|
1.000
|
|
Thuốc BVTV
|
Kg (lít)/ha
|
6
|
|
Chăm sóc năm thứ
tư
|
Phân Urea (46%N)
|
Kg/ha
|
300
|
Tương đương 140 kg N
|
Phân lân super (16% P2O5)
|
Kg/ha
|
500
|
Tương đương 80 kg P2O5
|
Phân Kali (60% K2O)
|
Kg/ha
|
400
|
Tương đương 240 kg K2O
|
Phân hữu cơ
|
Kg/ha
|
1.000
|
|
Thuốc BVTV
|
Kg, lít/ha
|
6
|
|
c) Triển khai
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
Thời gian triển khai
|
Năm
|
4
|
|
Hội nghị triển khai
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần/ngày
|
2
|
|
Tham quan, hội thảo
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo
|
Ha
|
≤ 5
|
9 tháng/ năm
|
11. Trồng
thâm canh dừa
a) Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
Đối tượng
|
Dừa (dừa cao, dừa
lùn..)
|
|
Tiêu chuẩn giống
|
Cây giống được
nhân bằng phương pháp hữu tính hoặc nuôi cấy phôi (dừa sáp)
|
|
Quy mô
|
5 - 10 ha
|
|
Kỹ thuật
|
Tỷ lệ cây sống,
phát triển tốt ≥ 90%
|
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
Cây giống trồng dặm
|
cây/ha
|
20
|
|
Phân Urea (46%N)
|
Kg/ha
|
90
|
Tương đương 42 kg N
|
Phân lân super (16% P2O5)
|
Kg/ha
|
500
|
Tương đương 80 kg P2O5
|
Phân Kali (60% K2O)
|
Kg/ha
|
200
|
Tương đương 120 kg K2O
|
Vôi
|
Kg/ha
|
500
|
|
Phân hữu cơ
|
Kg/ha
|
500
|
|
Thuốc BVTV
|
Kg, lít/ha
|
3
|
|
c) Triển khai
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
Thời gian triển khai
|
Tháng
|
9
|
|
Hội nghị triển khai
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần/ngày
|
2
|
|
Tham quan, hội thảo
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo
|
Ha
|
≤ 5
|
9 tháng
|
12. Trồng
thâm canh xoài, nhãn, mít
a) Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
Đối tượng
|
Xoài, nhãn, mít
|
|
Tiêu chuẩn giống
|
Cây giống sạch bệnh theo TCN 473:2001
|
|
Quy mô
|
5 -10 ha
|
|
Kỹ thuật
|
Tỷ lệ cây sống, phát triển tốt ≥ 90%
|
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
Năm thứ nhất
|
Cây giống
|
cây/ha
|
300
|
|
Cây giống trồng dặm
|
cây/ha
|
30
|
|
Phân Urea (46%N)
|
Kg/ha
|
150
|
Tương đương 70 kg N
|
Phân lân super (16% P2O5)
|
Kg/ha
|
500
|
Tương đương 80 kg P2O5
|
PhânKali (60% K2O)
|
Kg/ha
|
120
|
Tương đương 70 kg K2O
|
Vôi
|
Kg/ha
|
400
|
|
Phân hữu cơ
|
Kg/ha
|
400
|
|
Thuốc BVTV
|
Kg, lít/ha
|
3
|
|
Chăm sóc năm thứ
hai
|
Phân Urea (46%N)
|
Kg
|
150
|
Tương đương 70 kg N
|
Phân lân super (16% P2O5)
|
Kg
|
400
|
Tương đương 64 kg P2O5
|
Phân Kali (60% K2O)
|
Kg
|
120
|
Tương đương 70 kg K2O
|
Phân hữu cơ
|
kg
|
400
|
|
Thuốc BVTV
|
Kg, (lít)
|
3
|
|
Chăm sóc năm thứ
ba
|
Phân Urea (46%N)
|
Kg
|
200
|
Tương đương 90 kg N
|
Phân lân super (16% P2O5)
|
Kg
|
400
|
Tương đương 64 kg P2O5
|
Phân Kali (60% K2O)
|
Kg
|
280
|
Tương đương 168 kg K2O
|
Phân hữu cơ
|
kg
|
300
|
|
Thuốc BVTV
|
Kg, (lít)
|
5
|
|
Chăm sóc năm thứ
tư
|
Phân Urea (46%N)
|
Kg
|
250
|
Tương đương 115 kg N
|
Phân lân super (16% P2O5)
|
Kg
|
400
|
Tương đương 64 kg P2O5
|
Phân Kali (60% K2O)
|
Kg
|
280
|
Tương đương 168 kg K2O
|
Phân hữu cơ
|
kg
|
300
|
|
Thuốc BVTV
|
Kg, (lít)
|
7
|
|
c) Triển khai
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
Thời gian triển khai
|
Năm
|
4
|
|
Hội nghị triển khai
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần/ngày
|
2
|
|
Tham quan, hội thảo
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo
|
Ha
|
≤ 5
|
9 tháng/năm
|
13. Trồng
thâm canh sầu riêng, măng cụt
a) Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
Đối tượng
|
Sầu riêng, măng cụt
|
|
Tiêu chuẩn giống
|
Cây giống sạch bệnh theo tiêu chuẩn 10 TCN
477:2001; 475:2001
|
|
Quy mô
|
5 -10 ha
|
|
Kỹ thuật
|
Tỷ lệ cây sống, phát triển tốt ≥ 90%
|
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
Năm thứ nhất
|
Cây giống
|
cây/ha
|
250
|
|
Cây giống trồng dặm
|
Cây/ha
|
25
|
|
Phân Urea (46%N)
|
Kg/ha
|
75
|
Tương đương 35 kg N
|
Phân lân super (16% P2O5)
|
Kg/ha
|
200
|
Tương đương 32 kg P2O5
|
PhânKali (60% K2O)
|
Kg/ha
|
60
|
Tương đương 36 kg K2O
|
Vôi
|
Kg/ha
|
300
|
|
Phân hữu cơ
|
Kg/ha
|
300
|
|
Thuốc BVTV
|
Kg, lít/ha
|
3
|
|
Chăm sóc năm thứ
hai
|
Phân Urea (46%N)
|
Kg/ha
|
100
|
Tương đương 46 kg N
|
Phân lân super (16% P2O5)
|
Kg/ha
|
200
|
Tương đương 32 kg P2O5
|
Phân Kali (60% K2O)
|
Kg/ha
|
60
|
Tương đương 36 kg K2O
|
Phân hữu cơ
|
kg/ha
|
300
|
|
Thuốc BVTV
|
Kg, lít/ha
|
3
|
|
Chăm sóc năm thứ
ba
|
Phân Urea (46%N)
|
Kg/ha
|
120
|
Tương đương 55 kg N
|
Phân lân super (16% P2O5)
|
Kg/ha
|
300
|
Tương đương 48 kg P2O5
|
Phân Kali (60% K2O)
|
Kg/ha
|
60
|
Tương đương 36 kg K2O
|
Phân hữu cơ
|
Kg/ha
|
300
|
|
Thuốc BVTV
|
Kg, lít/ha
|
4
|
|
Chăm sóc năm thứ
tư
|
Phân Urea (46%N)
|
Kg/ha
|
150
|
Tương đương 70 kg N
|
Phân lân super (16% P2O5)
|
Kg/ha
|
500
|
Tương đương 80 kg P2O5
|
Phân Kali (60% K2O)
|
Kg/ha
|
60
|
Tương đương 36 kg K2O
|
Phân hữu cơ
|
Kg/ha
|
300
|
|
Thuốc BVTV
|
Kg, lít/ha
|
6
|
|
c) Triển khai
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
Thời gian triển khai
|
Năm
|
4
|
|
Hội nghị triển khai
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần/ngày
|
2
|
|
Tham quan, hội thảo
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo
|
Ha
|
≤ 5
|
9 tháng/năm
|
14. Trồng
đinh lăng
a) Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
Đối tượng
|
Đinh lăng
|
|
Tiêu chuẩn giống
|
Cây giống khỏe mạnh cao 20 - 30cm có 3 - 4 lá
|
|
Quy mô
|
1 - 5 ha
|
|
Kỹ thuật
|
Tỷ lệ cây sống, phát triển tốt ≥ 90%
|
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
Cây giống
|
cây/ha
|
30.000
|
|
Cây giống trồng dặm
|
cây/ha
|
3.000
|
|
Phân Urea (46%N)
|
Kg/ha
|
100
|
Tương đương 46 kg N
|
Phân lân super (16% P2O5)
|
Kg/ha
|
500
|
Tương đương 80 kg P2O5
|
Phân Kali (60% K2O)
|
Kg/ha
|
100
|
Tương đương 60 kg K2O
|
Vôi
|
Kg/ha
|
1.000
|
|
Phân hữu cơ
|
Kg/ha
|
1.000
|
|
Thuốc BVTV
|
Kg, lít/ha
|
3
|
|
c) Triển khai
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
Thời gian triển khai
|
Tháng
|
9
|
|
Hội nghị triển khai
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần/ngày
|
2
|
|
Tham quan, hội thảo
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo
|
Ha
|
≤ 5
|
9 tháng
|
15. Trồng
cây nhàu
a) Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
Đối tượng
|
Cây nhàu
|
|
Tiêu chuẩn giống
|
Cây giống khỏe mạnh cao 30 - 40cm
|
|
Quy mô
|
1 - 5 ha
|
|
Kỹ thuật
|
Tỷ lệ cây sống, phát triển tốt ≥ 90%
|
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
Cây giống
|
Cây/ha
|
2.500
|
|
Cây giống trồng dặm
|
Cây//ha
|
250
|
|
Phân Urea (46%N)
|
Kg/ha
|
125
|
Tương đương 58 kg N
|
Phân lân super (16% P2O5)
|
Kg/ha
|
300
|
Tương đương 48 kg P2O5
|
Phân Kali (60% K2O)
|
Kg/ha
|
100
|
Tương đương 60 kg K2O
|
Vôi
|
Kg/ha
|
500
|
|
Phân hữu cơ
|
Kg/ha
|
1.000
|
|
Thuốc BVTV
|
Kg, (lít) /ha
|
3
|
|
c) Triển khai
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
Thời gian triển khai
|
Tháng
|
9
|
|
Hội nghị triển khai
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần/ngày
|
2
|
|
Tham quan, hội thảo
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo
|
Ha
|
≤ 5
|
9 tháng
|
16. Trồng bắp
a) Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
Đối tượng
|
Bắp ăn trái
|
|
Quy mô
|
1 - 5 ha, 02 - 10 tổ chức cá nhân thực hiện
|
|
Kỹ thuật
|
Tỷ lệ nẩy mầm, phát triển tốt ≥ 90%
|
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
Hạt giống
|
Kg/ha
|
15
|
|
Phân Urea (46%N)
|
Kg/ha
|
300
|
Tương đương 138 kg N
|
Phân lân super (16% P2O5)
|
Kg/ha
|
400
|
Tương đương 64 kg P2O5
|
Phân Kali (60% K2O)
|
Kg/ha
|
250
|
Tương đương 150 kg K2O
|
Thuốc trừ cỏ
|
Kg, lít/ha
|
1
|
|
Thuốc BVTV khác
|
Kg, lít/ha
|
5
|
|
c) Triển khai
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
Thời gian triển khai
|
Tháng
|
5
|
|
Hội nghị triển khai
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần/ngày
|
2
|
|
Tham quan, hội thảo
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo
|
Ha
|
≤ 5
|
5 tháng
|
17. Trồng nấm
rơm trong nhà
a) Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
Đối tượng
|
Nấm rơm
|
|
Quy mô
|
100 m2
|
|
Kỹ thuật
|
Sản xuất theo tiêu chuẩn an toàn thực phẩm
|
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
Nhà trồng
|
m2
|
100
|
|
Nguyên liệu (rơm, 1 cuộn rơm cuộn bằng máy ≥
12kg)
|
Kg/100m2
|
1.500
|
|
Meo giống
|
Bịch/100m2
|
250
|
|
Vôi
|
Kg/100m2
|
50
|
|
Dinh dưỡng bổ sung
|
Kg/100m2
|
10
|
|
Ẩm độ kế
|
Cái/100m2
|
1
|
|
c) Triển khai
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
Thời gian triển khai
|
Tháng
|
3
|
|
Hội nghị triển khai
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần/ngày
|
2
|
|
Tham quan, hội thảo
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo
|
m2
|
≤ 200
|
3 tháng
|
Phụ lục III
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT LĨNH VỰC
LÂM NGHIỆP
1. Trồng Keo lá tràm (Acacia
auriculiformis) thâm canh gỗ lớn
a) Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
Đối tượng
|
Keo lá Tràm
|
Quy mô
|
Tính cho 01 ha
|
|
Kỹ thuật
|
Mật độ trồng:
1.660 cây/ha
|
Mục 3, Phụ lục IV,
QĐ 663/QĐ-BNN-KN 03/02/2021
|
Tỷ lệ cây sống,
phát triển tốt ≥ 85 %
|
Thông tư
15/2019/TT-BNNPTNT 30/10/2019
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Hỗ trợ theo quy
định
|
Năm thứ 1
|
Cây giống
|
Cây/ha
|
1.660
|
Mục 3, Phụ lục IV,
Quyết định số 663/QĐ-BNN-KN 03/02/2021
|
Trồng dặm
|
Cây/ha
|
166
|
Mục 3, Phụ lục IV,
Quyết định số 663/QĐ-BNN-KN 03/02/2021
|
Phân NPK
|
Kg/ha
|
332
|
Mục
3, Phụ lục IV, Quyết định số 663/QĐ-BNN-KN 03/02/2021
|
Năm thứ 2
|
Phân NPK
|
Kg/ha
|
332
|
Mục
3, Phụ lục IV, Quyết định số 663/QĐ-BNN-KN 03/02/2021
|
Năm thứ 3
|
Phân NPK
|
Kg/ha
|
332
|
Mục
3, Phụ lục IV, Quyết định số 663/QĐ-BNN-KN 03/02/2021
|
c) Triển khai
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
Thời gian triển khai
|
Năm
|
3
|
|
Hội nghị triển khai
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần/ngày
|
2
|
Năm 1, 2
|
Tham quan, hội thảo
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo
|
Ha
|
10 - 15
|
9 tháng/năm
|
2. Trồng Keo
lai (Acacia hybird) thâm canh gỗ lớn
a) Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
Đối tượng
|
Keo lai
|
Quy mô
|
Tính cho 01 ha
|
|
Kỹ thuật
|
Mật độ trồng: 2.500 cây/ha.
|
Mục 2, Phụ lục IV,
Quyết định số 663/QĐ-BNN-KN 03/02/2021
|
Lên líp
|
Mục 2, Phụ lục IV
Quyết định số 663/QĐ-BNN-KN 03/02/2021
|
Tỷ lệ cây sống, phát triển tốt ≥ 85 %
|
Thông tư
15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2019
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Hỗ trợ theo quy
định
|
Năm thứ 1
|
Cây giống
|
Cây/ha
|
2.500
|
Mục 2, Phụ lục IV
Quyết định số 663/QĐ-BNN-KN ngày 03/02/2021
|
Trồng dặm
|
Cây/ha
|
250
|
Mục 2, Phụ lục IV
Quyết định số 663/QĐ-BNN-KN ngày 03/02/2021
|
Phân NPK
|
Kg/ha
|
500
|
Mục
2, Phụ lục IV Quyết định số 663/QĐ-BNN-KN 03/02/2021
|
Năm thứ 2
|
Phân NPK
|
Kg/ha
|
500
|
Mục
2, Phụ lục IV Quyết định số 663/QĐ-BNN-KN 03/02/2021
|
Năm thứ 3
|
Phân NPK
|
Kg/ha
|
500
|
Mục
2, Phụ lục IV Quyết định số 663/QĐ-BNN-KN 03/02/2021
|
c) Triển khai
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
Thời gian triển khai
|
Năm
|
3
|
|
Hội nghị triển khai
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần/ngày
|
2
|
Năm 1, 2
|
Tham quan, hội thảo
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo
|
Ha
|
10 - 15
|
9 tháng/năm
|
3. Trồng Tràm cừ (Melaleuca
cajuputi) thâm canh
a) Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
Đối tượng
|
Tràm cừ
|
Quy mô
|
Tính cho 01 ha
|
|
Kỹ thuật
|
Lên líp
|
|
Mật độ trồng: 20.000 cây/ha.
|
Mục 5.12 Quyết định
38/2005/QĐ-BNN ngày 06/07/2005
|
Tỷ lệ cây sống, phát triển tốt ≥ 85 %
|
Thông tư
15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2019
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Hỗ trợ theo quy
định
|
Năm thứ 1
|
Cây giống
|
Cây/ha
|
20.000
|
Mục
5.12 Quyết định 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/07/2005
|
Trồng dặm
|
Cây/ha
|
2.000
|
Quyết
định 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/07/2005
|
c) Triển khai
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
Thời gian triển khai
|
Năm
|
3
|
|
Hội nghị triển khai
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần/ngày
|
2
|
Năm 1, 2
|
Tham quan, hội thảo
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo
|
Ha
|
10 - 15
|
9 tháng/năm
|
4. Mô hình trồng Đước đôi (Rhizophora
apicculata)
a) Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
Đối tượng
|
Đước đôi
|
Quy mô
|
Tính cho 01 ha
|
|
Kỹ thuật
|
Mật độ trồng: 10.000 cây/ha (áp dụng lập địa
nhóm III: đối với đất vuông tôm)
|
Quyết định số
5365/QĐ-BNN-TCLN ngày 23/12/2016
|
Tỷ lệ cây sống, phát triển tốt ≥ 70 %
|
Thông tư
15/2019/TT-BNNPTNT 30/10/2019
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Hỗ trợ theo quy
định
|
Năm thứ 1
|
Cây giống
|
Cây/ha
|
10.000
|
Quyết định số
5365/QĐ-BNN-TCLN ngày 23/12/2016
|
Trồng dặm
|
Cây/ha
|
2.000
|
Quyết
định số 5365/QĐ-BNN-TCLN ngày 23/12/2016
|
Năm thứ 2
|
Trồng dặm
|
Cây/ha
|
1.500
|
Quyết
định số 5365/QĐ-BNN-TCLN ngày 23/12/2016
|
Năm thứ 3
|
Trồng dặm
|
Cây/ha
|
1.000
|
Quyết
định số 5365/QĐ-BNN-TCLN ngày 23/12/2016
|
c) Triển khai
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
Thời gian triển khai
|
Năm
|
3
|
|
Hội nghị triển khai
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần/ngày
|
2
|
Năm 1, 2
|
Tham quan, hội thảo
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo
|
Ha
|
10 - 15
|
9 tháng/năm
|
Phụ lục IV
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT LĨNH VỰC
CHĂN NUÔI
1. Chăn nuôi gà thương phẩm
a) Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
Tỷ lệ nuôi sống đến
xuất chuồng
|
%
|
≥ 93
|
Quyết định số
724/BNN-KHCN ngày 09/3/2020
|
Khối lượng xuất
chuồng
|
Kg
|
≥ 1,6
|
Tiêu tốn thức
ăn/kg tăng trọng
|
Kg
|
≤ 2,9
|
Thời gian nuôi
|
Tuần tuổi
|
≤ 14
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
Gà giống
|
Con
|
1
|
Gà thương phẩm 01
ngày tuổi
|
Thức
ăn hỗn hợp giai đoạn từ 1 - 21 ngày tuổi
|
Kg/con
|
0,8
|
Tỷ lệ protein thô
20 - 21%
|
Thức ăn hỗn hợp
giai đoạn 22 ngày tuổi - xuất chuồng
|
Kg/con
|
5,2
|
Tỷ lệ protein thô
16 - 18%
|
Vắc - xin
|
Liều/con
|
07
|
(2) Gum; (2) ND -
IB; (1) New; (1) đậu, (1) cúm GC
|
Hóa
chất sát trùng
|
Lít/con
|
0,5
|
Đã
quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định
|
c) Triển khai
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
Thời gian triển khai
|
Tháng
|
05
|
|
Hội nghị triển khai
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Tham quan, hội thảo
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo
|
Con
|
≤ 2.000
|
5 tháng
|
2. Chăn nuôi
gà sinh sản
a) Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
Tỷ lệ nuôi sống đến lúc đẻ
|
%
|
≥ 90
|
Quyết định số
724/BNN-KHCN ngày 09/3/2020
|
Tỷ lệ chọn vào sinh sản so với 01 ngày tuổi
|
%
|
≥ 80
|
Năng suất trứng/mái
|
Trứng
|
|
+ Gà hướng thịt
|
≥ 160
|
+ Gà hướng trứng
|
≥ 200
|
Tỷ lệ hao hụt trong giai đoạn đẻ/tháng
|
%
|
≤ 2
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
Gà giống
|
Con
|
1
|
Gà giống bố mẹ 01
ngày tuổi
|
Thức ăn hỗn hợp giai đoạn 1 - 56
ngày tuổi
|
Kg/con
|
2,8
|
Tỷ lệ protein thô
20 - 21%
|
Thức ăn hỗn hợp giai đoạn 57
- 140 ngày tuổi
|
Kg/con
|
9,5
|
Tỷ lệ protein thô
15 - 17%
|
Vắc -xin
|
Liều/con
|
13
|
(3) Gum, (1) đậu),
(2) IB, (2) ILT, (4) New, (2) Cúm GC
|
Hoá chất sát trùng
|
Lít/con
|
2,5
|
Đã
quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định
|
c) Triển khai
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
Thời gian triển khai
|
Tháng
|
18
|
|
Hội nghị triển khai
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần/ngày
|
2
|
|
Tham quan, hội thảo
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo
|
Con
|
≤ 1.000
|
9 tháng/năm
|
3. Chăn nuôi vịt thương phẩm
a) Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
Tỷ lệ nuôi sống đến giết thịt
|
%
|
≥ 90
|
Quyết định số
724/BNN-KHCN ngày 09/3/2020
|
Khối lượng xuất chuồng:
|
Kg
|
|
+ Vịt lai 10 tuần tuổi
|
≥ 2,5
|
+ Vịt ngoại 8 tuần tuổi
|
≥ 3,2
|
Tiêu tốn TA/kg tăng khối lượng
|
|
|
+ Vịt lai
|
Kg
|
≤ 2,7
|
+Vịt ngoại
|
|
≤ 2,8
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
Vịt giống
|
Con
|
1
|
Vịt thương phẩm 01
ngày tuổi
|
Thức ăn hỗn hợp cho vịt giai đoạn
1- 28 ngày tuổi
|
Kg/con
|
1,6
|
Tỷ lệ protein thô
20 - 21%
|
Thức ăn hỗn hợp cho vịt giai đoạn 29 ngày - xuất chuồng
|
Kg/con
|
7,0
|
Tỷ lệ protein thô
17 - 18%
|
Vắc -xin
|
Liều/con
|
04
|
(2)
Dịch tả; (1) viêm gan
(1)
cúm GC
|
Hoá chất sát trùng
|
Lít/con
|
0,5
|
Đã
quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định
|
c) Triển khai
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
Thời gian triển khai
|
Tháng
|
5
|
|
Hội nghị triển khai
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Tham quan, hội thảo
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Hội thảo, Tổng kết
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo
|
Con
|
≤ 2.000
|
5 tháng
|
4. Chăn nuôi vịt sinh sản
a) Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
Tỷ lệ chuyển lên giai đoạn đẻ
|
%
|
≥ 80
|
Quyết định số
54/QĐ/BNN-KHCN ngày 09/01/2014
|
Năng suất trứng/mái
|
Trứng
|
|
+ Vịt hướng thịt
|
≥ 180
|
+ Vịt hướng trứng
|
≥ 250
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
Vịt giống
|
Con
|
1
|
Vịt giống bố mẹ 01
ngày tuổi
|
Thức ăn hỗn hợp cho vịt giai đoạn 0
- 8 tuần tuổi
|
Kg/con
|
05
|
Tỷ lệ protein thô
19 - 21%
|
Thức ăn hỗn hợp cho vịt giai đoạn 9
- 22 tuần tuổi
|
Kg/con
|
25
|
Tỷ lệ protein thô
14 - 15%
|
Vắc - xin
|
Liều/con
|
11
|
(3)
Viêm gan vịt, (3) Dịch tả vịt, (3) Cúm GC, (2) Tụ huyết trùng
|
Hoá chất sát trùng
|
Lít/con
|
2,5
|
Đã quy đổi ra dung
dịch pha loãng theo quy định
|
c) Triển khai
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
Thời gian triển khai
|
Tháng
|
18
|
|
Hội nghị triển khai
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần/ngày
|
2
|
|
Tham quan, hội thảo
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Hội thảo, tổng
kết
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo
|
Con
|
≤ 1.000
|
9 tháng/năm
|
5. Chăn nuôi
chim bồ câu
a) Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
Tỷ lệ nuôi sống
|
%
|
≤ 94
|
|
Tuổi đẻ lứa đầu
|
Tháng
|
≤ 5
|
|
Năng suất/năm
|
Cặp
|
≤ 15
|
|
b) Định mức kinh tế
- kỹ thuật
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
Giống bồ câu
|
Cặp
|
1
|
Giống bồ câu ngoại và bồ câu lai từ
03 tháng tuổi
|
Thức ăn hỗn hợp giai đoạn 3- 6
tháng tuổi
|
Kg/cặp
|
10,8
|
Tỷ lệ protein thô
13-15%
|
Vắc-xin
|
Liều/cặp
|
02
|
Newcastle
|
Hoá chất sát trùng
|
Lít/cặp
|
02
|
Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng
theo quy định
|
c) Triển khai
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
Thời gian triển khai
|
Tháng
|
6
|
|
Hội nghị triển khai
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Tham quan, hội thảo
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Hội thảo, tổng
kết
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo
|
Cặp
|
≤ 500
|
6 tháng
|
6. Chăn nuôi heo thương phẩm
a) Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
Giống heo ban đầu
|
Kg
|
10
|
Quyết định số
663/QĐ-BNN-KN 03/02/2021
|
Khối lượng xuất chuồng
|
Kg
|
≥ 100
|
Quyết định số
724/BNN-KHCN ngày 09/3/2020
|
Khả năng tăng khối lượng cơ thể/ngày
|
Kg
|
0,6
|
Tiêu tốn thức ăn/kg tăng khối lượng cơ thể
|
Kg
|
≤ 2,6
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
Heo giống
|
Con
|
1
|
Trọng lượng 10 kg
|
Thức ăn hỗn hợp
|
Kg/con
|
225
|
Tỷ lệ protein thô 16 - 18%
|
Vắc - xin
|
Liều/con
|
06
|
Dịch tả (1) LMLM, (1) Tai Xanh (1),
Tụ Huyết trùng (1), Phó Thương hàn (1), Đóng Dấu heo (1)
|
Hoá chất sát trùng
|
Lít/con
|
20
|
Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng
theo quy định
|
Thuốc tẩy ký sinh trùng
|
Liều/con
|
02
|
|
c) Triển khai
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
Thời gian triển khai
|
Tháng
|
8
|
|
Hội nghị triển khai
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Tham quan, hội thảo
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Hội thảo, Tổng kết
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo
|
Con
|
≤ 50
|
8 tháng
|
7. Chăn nuôi heo đực sản xuất
tinh giống
a) Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
Giống heo ban đầu
|
Kg
|
100
|
Quyết định số
663/QĐ-BNN-KN ngày 03/02/2021
|
Tuổi bắt đầu khai thác
tinh
|
Tháng
|
10
|
Quyết định số
54/QĐ/BNN-KHCN ngày 09/01/2014
|
1 đực TTNT cho cái/năm
|
Con
|
≥ 200
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
Giống heo
|
Con
|
1
|
Trọng lượng 100 kg
|
Thức ăn hỗn hợp hỗ trợ 60
ngày (2,7kg/con/ngày)
|
Kg/con
|
162
|
Tỷ lệ protein thô
16 - 17 %
|
Vắc -xin
|
Liều/con
|
08
|
Dịch
tả (2), LMLM (2),Tai xanh (2), Lepto (2)
|
Hoá chất sát trùng
|
Lít/con
|
20
|
Đã quy đổi ra dung
dịch pha loãng theo quy định
|
Thuốc tẩy ký sinh trùng
|
Liều/con
|
02
|
|
Dụng cụ kiểm tra đánh giá
(Kính hiển vi, máy đo pH)
|
Bộ/hộ
|
01
|
Thiết
bị mới, có giấy kiểm định chất lượng
|
Dụng cụ bảo tồn tinh
|
Bộ/hộ
|
01
|
c) Triển khai
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
Thời gian triển khai
|
Tháng
|
12
|
|
Hội nghị triển khai
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần/ngày
|
2
|
|
Tham quan, hội thảo
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Hội thảo, tổng
kết
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo
|
Con
|
≤ 10
|
9 tháng/năm
|
8. Chăn nuôi
heo thịt theo hướng hữu cơ
a) Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
Giống heo ban đầu
|
Kg
|
10
|
Quyết định số
663/QĐ-BNN-KN ngày 03/02/2021
|
Khối lượng xuất chuồng
|
Kg
|
≥ 100
|
Quyết định số
724/BNN-KHCN ngày 09/3/2020
|
Khả năng tăng khối lượng cơ thể/ngày
|
Kg
|
0,6
|
Tiêu tốn thức ăn/kg tăng khối lượng cơ thể
|
Kg
|
≤ 2,6
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
Heo giống
|
Con
|
1
|
Trọng lượng 10 kg
|
Thức ăn hỗn hợp theo tiêu chuẩn hữu
cơ
|
Kg/con
|
225
|
Tỷ lệ protein thô
16 - 18%
|
Vắc -xin
|
Liều/con
|
6
|
Dịch
tả (1), LMLM, (1), Tai Xanh (1), Tụ
Huyết trùng (1), Phó Thương hàn (1), Đóng Dấu heo (1)
|
Hoá chất sát trùng
|
Lít/con
|
20
|
Đã quy đổi ra dung
dịch pha loãng theo quy định
|
Thuốc tẩy ký sinh trùng
|
Liều/con
|
02
|
|
Chế phẩm bổ sung vào thức ăn
|
Tỷ lệ
%
|
0.7
|
Chế
phẩm được phép lưu hành tại Việt Nam
|
Chế phẩm bổ sung vào nước uống
|
Lít/con
|
0.1
|
Chế phẩm phun trong chuồng nuôi
|
Lít/con
|
0.1
|
Chế phẩm bổ sung vào độn chuồng
|
Kg/con
|
0.1
|
c) Triển khai
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
Thời gian triển khai
|
Tháng
|
8
|
|
Hội nghị triển khai
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Tham quan, hội thảo
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Hội thảo, Tổng kết
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo
|
Con
|
≤ 30
|
8 tháng
|
9. Chăn nuôi
heo nái sinh sản
a) Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
Giống heo ban đầu
|
Kg
|
100
|
Quyết định số
663/QĐ-BNN-KN ngày 03/02/2021
|
Tuổi đẻ lứa đầu
|
Ngày
|
≤ 355
|
Quyết định số
724/BNN-KHCN ngày 09/3/2020
|
Số con cai sữa/năm/nái
|
Con
|
≥ 24
|
Khối lượng heo con sơ sinh
|
Kg
|
≥ 1,2
|
Quyết
định số 54/QĐ/BNN-KHCN ngày 09/01/2014
|
b) Định mức kinh tế
- kỹ thuật
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
Heo giống ngoại
|
Con
|
1
|
Trọng lượng 100 kg
|
Thức ăn giai đoạn chờ phối (45 ngày
x 2.6 kg /con/ngày)
|
Kg/con
|
117
|
Hàm
lượng protein thô 15% - 17%
|
Thức ăn heo nái có chửa (hỗ trợ 114
ngày x 2.5 kg /con/ngày)
|
Kg/con
|
285
|
Hàm
lượng protein thô 15% - 17%
|
Thức ăn heo nái nuôi con (hỗ trợ 25
ngày x 5.3)
|
Kg/con
|
132
|
Hàm
lượng protein thô 18% - 20%
|
Vắc -xin
|
Liều/con
|
12
|
Dịch
tả (02); LMLM (02); Tai Xanh (02);Tụ Huyết trùng (02); Phó Thương hàn (02);
Đóng Dấu heo (02).
|
Hoá chất sát trùng
|
Lít/con
|
40
|
Đã
quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định
|
Thuốc tẩy ký sinh trùng
|
Liều/con
|
02
|
|
c) Triển khai
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
Thời gian triển khai
|
Tháng
|
18
|
|
Hội nghị triển khai
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần/ngày
|
2
|
|
Tham quan, hội thảo
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Hội thảo, Tổng kết
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo
|
Con
|
≤ 40
|
9 tháng/năm
|
10. Chăn nuôi
bò sinh sản
a) Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
Bò cái giống ban đầu
|
Kg
|
220
|
Quyết định số
663/QĐ-BNN-KN ngày 03/02/2021
|
Bò đực giống ban đầu
|
Kg
|
350
|
Tỷ lệ có chửa/tổng số bò phối giống
|
%
|
≥ 65
|
Quyết định số 54/QĐ/BNN-KHCN
ngày 09/01/2014
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
Bò cái giống
|
Con
|
1
|
Trọng lượng 220 kg
|
Bò đực giống
|
Con
|
1
|
Trọng lượng 350 kg
|
Thức ăn hỗn hợp bò cái chửa
|
Kg/con
|
540
|
Hàm lượng protein
thô ≥ 14%
|
Tảng đá liếm
|
Kg/con
|
03
|
|
c) Triển khai
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
Thời gian triển khai
|
Tháng
|
18
|
|
Hội nghị triển khai
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần/ngày
|
2
|
|
Tham quan, hội thảo
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Hội thảo, Tổng kết
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo
|
Con
|
≤ 10
|
9 tháng/năm
|
11. Cải tạo
đàn bò thịt
a) Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
Bò đực giống ban đầu
|
Kg
|
Trọng lượng 350 kg
|
Quyết định số
663/QĐ-BNN-KN ngày 03/02/2021
|
Tỷ lệ có chửa/tổng số bò phối giống
|
%
|
≥ 70
|
Quyết định số
54/QĐ/BNN-KHCN ngày 09/01/2014
|
Tỷ lệ nuôi sống đến 6 tháng tuổi
|
%
|
≥ 93
|
Khối lượng bê sơ sinh
|
Kg
|
≥ 20
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
Bò đực giống
|
Con
|
1
|
Trọng lượng 350 kg
|
TAHH bò cái chữa
|
Kg/con
|
540
|
Hàm lượng protein
thô ≥ 14%
|
Tảng đá liếm
|
Kg/con
|
3
|
|
c) Triển khai
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
Thời gian triển khai
|
Tháng
|
18
|
|
Hội nghị triển khai
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần/ngày
|
2
|
|
Tham quan, hội thảo
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Hội thảo, Tổng kết
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo
|
Con
|
≤ 2
|
9 tháng/năm
|
12. Vỗ béo bò thịt
a) Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
Giống
|
Kg
|
Đối tượng bò đưa vào
vỗ béo Theo Quyết định số 294/QĐ-CN-MTCN ngày 23/09/2020
|
Quyết định số
663/QĐ-BNN-KN ngày 03/02/2021
|
Khả năng tăng khối
lượng cơ thể /con/ngày:
|
|
|
Quyết định số
724/BNN-KHCN ngày 09/3/2020
|
Bò loại thải
|
Kg
|
≥ 0,75
|
Bò nuôi thịt
|
≥ 0,85
|
Vỗ béo trước khi giết thịt
|
Ngày
|
90
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
Thuốc tẩy ngoại KST
|
Liều/con
|
01
|
|
Thuốc tẩy nội KST
|
Liều/con
|
01
|
|
Thức ăn hỗn hợp
|
Kg/con
|
270
|
Hàm lượng protein thô ≥ 16%
|
Nguyên liệu làm đệm lót
|
Kg/con
|
900
|
Từ phụ phẩm nông nghiệp: Rơm, trấu....
|
Chế phẩm vi sinh
|
Lít/con
|
0,75
|
Được phép lưu hành trên thị trường
Việt Nam
|
c) Triển khai
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
Thời gian triển khai
|
Tháng
|
6
|
|
Hội nghị triển khai
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần/ngày
|
2
|
|
Tham quan, hội thảo
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Hội thảo, Tổng kết
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo
|
Con
|
≤ 50
|
6 tháng
|
13. Vỗ béo
trâu thịt
a) Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
Giống
|
|
Theo
Quyết định số 295/QĐ-CN-MTCN ngày 23/09/2020 hướng
dẫn kỹ thuật vỗ béo trâu
|
Quyết định số
663/QĐ-BNN-KN ngày 03/02/2021
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
Thuốc tẩy ngoại KST
|
Liều/con
|
01
|
|
Thuốc tẩy nội KST
|
Liều/con
|
01
|
|
Thức ăn hỗn hợp
|
Kg/con
|
270
|
Hàm lượng protein thô ≥ 16%
|
Nguyên liệu làm đệm lót
|
Kg/con
|
900
|
Từ phụ phẩm nông nghiệp: Rơm, trấu....
|
Chế phẩm vi sinh
|
Lít/con
|
0,75
|
Được phép lưu hành trên thị trường
Việt Nam
|
c) Triển khai
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
Thời gian triển khai
|
Tháng
|
6
|
|
Hội nghị triển khai
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần/ngày
|
2
|
|
Tham quan, hội thảo
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Hội thảo, Tổng kết
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo
|
Con
|
≤ 30
|
6 tháng
|
14. Chăn
nuôi trâu sinh sản
a) Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
Trâu cái giống
|
Kg
|
Trọng lượng 350 kg
|
Quyết định số
663/QĐ-BNN-KN ngày 03/02/2021
|
Trâu đực giống
|
Kg
|
Trọng lượng 420 kg
|
Tỷ lệ có chửa/tổng số trâu phối giống (lần 1)
|
%
|
≥ 65
|
Quyết định số 54/QĐ/BNN-KHCN
ngày 09/01/2014
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
Trâu cái giống
|
Con
|
1
|
Trọng lượng 350 kg
|
Trâu đực giống
|
Con
|
1
|
Trọng lượng 420 kg
|
Thức ăn hỗn hợp trâu cái
|
Kg/con
|
660
|
Hàm lượng protein
thô ≥ 14%
|
Tảng đá liếm
|
Kg/con
|
03
|
|
c) Triển khai
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
Thời gian triển khai
|
Tháng
|
18
|
|
Hội nghị triển khai
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần/ngày
|
2
|
|
Tham quan, hội thảo
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Hội thảo, Tổng kết
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo
|
Con
|
≤ 10
|
9 tháng/năm
|
15. Chăn
nuôi dê thương phẩm
a) Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
Giống dê ban đầu đạt 9 tháng tuổi, trọng lượng
|
Kg
|
15
|
Quyết định số
663/QĐ-BNN-KN ngày 03/02/2021
|
Tỷ lệ nuôi sống
|
%
|
≥ 90
|
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
Giống dê
|
Con
|
1
|
Giống đạt 9 tháng tuổi, trọng lượng 15 kg
|
Vắc - xin
|
Liều
|
4
|
Tụ huyết trùng (1), Viêm ruột hoại tử (1), LMLM
(1), Đậu (1)
|
Thức ăn hỗn hợp cho dê
|
Kg
|
45
|
Hàm lượng protein thô 14% - 16%
|
c) Triển khai
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
Thời gian triển khai
|
Tháng
|
4
|
|
Hội nghị triển khai
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần/ngày
|
2
|
|
Tham quan, hội thảo
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Hội thảo, Tổng kết
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo
|
Con
|
≤ 40
|
4 tháng
|
16. Chăn
nuôi dê sinh sản
a) Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
Dê cái lai đạt 9 tháng tuổi, trọng
lượng
|
Kg
|
22
|
Quyết
định số 663/QĐ-BNN-KN ngày 03/02/2021
|
Dê đực lai đạt 12 tháng tuổi, trọng
lượng
|
Kg
|
32
|
Khối lượng sơ sinh /con
|
Kg
|
≥ 1,6
|
Quyết định số
54/QĐ/BNN-KHCN ngày 09/01/2014
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
Dê cái
|
Con
|
1
|
Giống đạt 9 tháng tuổi, trọng lượng
22 kg
|
Dê đực
|
Con
|
1
|
Giống đạt 12 tháng tuổi, trọng lượng
32 kg
|
Thức ăn hỗn hợp cho dê
|
Kg/con
|
120
|
Tụ huyết trùng (2), Viêm ruột hoại tử (2), LMLM
(2), Đậu (2)
|
Vắc xin
|
Liều/con
|
08
|
Hàm lượng protein thô 14% - 16%
|
Tảng đá liếm
|
Kg/con
|
02
|
|
c) Triển khai
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
Thời gian triển khai
|
Tháng
|
12
|
|
Hội nghị triển khai
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần/ngày
|
2
|
|
Tham quan, hội thảo
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Hội thảo, Tổng kết
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo
|
Con
|
≤ 30
|
9 tháng/năm
|
17. Chăn
nuôi thỏ thương phẩm
a) Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
Thỏ giống (01 tháng tuổi, trọng
lượng)
|
Kg
|
0,6
|
Quyết định số
663/QĐ-BNN-KN ngày 03/02/2021
|
Tỷ lệ nuôi sống
|
%
|
≥ 90
|
Quyết định số
54/QĐ/BNN-KHCN ngày 09/01/2014
|
Khối lượng xuất chuồng
|
Kg
|
≥ 4,5
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
Thỏ giống
|
Kg/con
|
0,5
|
01
tháng tuổi, trọng lượng 0,6 kg
|
Thức hỗn hợp cho thỏ hỗ trợ trong
90 ngày
|
Kg/con
|
13,5
|
Hàm
lượng protein thô
16%
- 18%
|
Vắc xin phòng Bại huyết
|
Liều/con
|
01
|
|
c) Triển khai
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
Thời gian triển khai
|
Tháng
|
4
|
|
Hội nghị triển khai
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Tham quan, hội thảo
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Hội thảo, Tổng kết
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo
|
Con
|
≤ 1.000
|
4 tháng
|
18. Mô hình
chăn nuôi thỏ sinh sản
a) Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
Thỏ giống 3 tháng tuổi, trọng
lượng
|
Kg
|
2,5
- 3
|
Quyết định số
663/QĐ-BNN-KN ngày 03/02/2021
|
Tuổi đẻ lứa đầu
|
Ngày
|
210 - 220
|
Quyết định số
724/BNN-KHCN ngày 09/3/2020
|
Số con cai sữa/cái/năm
|
Con
|
≥ 25
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
Thỏ giống
|
Kg/con
|
2,5-3
|
3
tháng tuổi, trọng lượng
|
Thức ăn hỗn hợp cho thỏ hỗ trợ thức ăn trong 120 ngày
|
Kg/con
|
27
|
Hàm
lượng protein thô 16% - 18%
|
Vắc xin phòng Bại huyết
|
Liều/con
|
02
|
|
c) Triển khai
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
Thời gian triển khai
|
Tháng
|
12
|
|
Hội nghị triển khai
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần/ngày
|
2
|
|
Tham quan, hội thảo
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Hội thảo, Tổng kết
|
Lần/ngày
|
1
|
|
Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo
|
Con
|
≤ 500
|
9 tháng/năm
|
19. Mô hình xây dựng cơ sở an
toàn dịch bệnh đối với các bệnh đăng ký an toàn trên heo
TT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, chất lượng
|
Ghi
chú
|
1-
Giống, thiết bị, vật tư (mức hỗ trợ tính trên 01 cơ sở)
|
|
1
|
Máy
phun thuốc sát trùng
|
Máy/cơ
sở
|
01
|
Máy phun đảm bảo tối thiểu các tiêu
chí sau:
- Công suất động cơ theo: ISO 7293 2,6kW
(3,5 mã lực).
- Tốc độ không tải: 2.800 vòng/phút.
- Máy vận hành cơ động, thuận lợi cho việc phun khử trùng chuồng trại
và khu vực xung quanh
|
|
2
|
Bảo hộ lao động (quần áo bảo hộ lao
động, ủng, găng tay, khẩu trang,...)
|
Bộ/cơ
sở
|
03
|
|
|
3
|
Dụng cụ thú y (Bơm tiêm tự động,
panh kẹp, kéo)
|
Bộ/
cơ sở
|
01
|
|
|
4
|
Vắc xin phòng bệnh cho vật nuôi
|
|
|
|
Chỉ
hỗ trợ vắc xin đối với 2 bệnh đăng ký an toàn là Dịch tả lợn và LMLM, các bệnh
khác do cơ sở tham gia đối ứng hoặc nguồn khác
|
4.1
|
+ Vắc xin phòng bệnh cho mô hình
chăn nuôi heo sinh sản: Tụ huyết trùng (3), Đóng dấu heo (3), Dịch tả (3),
Phó thương hàn (2), Tai xanh (3); LMLM (3)
|
Liều/con/năm
|
06
|
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, được phép
sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam.
|
4.2
|
+ Vắc xin phòng bệnh cho mô hình
chăn nuôi heo thịt: Tụ huyết trùng (2), Đóng dấu Lợn (2), Dịch tả (2); LMLM
(2), Phó thương hàn (2), Tai xanh (2)
|
Liều/con
|
04
|
|
5
|
Hoá chất khử trùng (Đã pha loãng
theo quy định)
|
|
|
Pha
loãng theo hướng dẫn của nhà sản xuất
|
Mức
hỗ trợ theo quy định hiện hành
|
Mô hình chăn nuôi heo sinh sản
|
Lít/con
|
40
|
Sản
phẩm được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam
|
Mô hình chăn nuôi heo thịt
|
Lít/con
|
20
|
6
|
Thuốc tẩy ký sinh trùng
|
Liều/con
|
02
|
Chỉ
hỗ trợ đối với đối tượng nuôi là heo nái sinh sản
|
7
|
Tư vấn, xét nghiệm, thẩm định và
công nhận cho 01 cơ sở an toàn dịch bệnh (Hỗ trợ 100% kinh phí từ ngân sách
nhà nước)
|
|
NSNN hỗ trợ 01 lần, trường hợp cơ sở
không đạt lần 1 thì phải thực hiện lại từ kinh phí của cơ sở
|
7.1
|
Vật tư, dụng cụ lấy mẫu phân tích
|
Lần
|
01
|
Số lượng vật tư thực hành lấy mẫu
thực hiện theo quy mô số mẫu cần lấy được hướng dẫn tại Thông tư số
14/2016/TT-BNNPTNT
|
|
7.2
|
Chi phí Công tác lấy mẫu, gửi mẫu
|
Lần
|
01
|
|
Theo Quy định hiện hành
|
7.3
|
Chi phí xét nghiệm
|
Lần
|
01
|
|
7.4
|
Chi phí thẩm định
|
Lần
|
01
|
|
2- Chi triển khai
|
2.1
|
Thời gian triển khai
|
Tháng
|
12
|
|
|
2.2
|
Hội nghị triển khai
|
Lần/ngày
|
1
|
|
|
2.3
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần/ngày
|
2
|
|
|
2.4
|
Tham quan, hội thảo
|
Lần/ngày
|
1
|
|
|
2.5
|
Hội nghị tổng kết
|
Lần/ngày
|
1
|
|
|
2.6
|
Quy mô cho 1 cán bộ chỉ đạo
|
Cơ sở
|
≤ 3
|
9 tháng/năm
|
|
20. Mô hình
xây dựng cơ sở an toàn dịch bệnh đối với các bệnh đăng ký an toàn trên gia cầm.
TT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, chất lượng
|
Ghi
chú
|
1- Giống, thiết bị, vật tư (Mức hỗ
trợ tính trên 01 cơ sở)
|
1
|
Máy phun thuốc sát trùng
|
Máy/cơ
sở
|
01
|
Máy phun đảm bảo tối thiểu các tiêu
chí sau:
- Công suất động cơ theo: ISO 7293 2,6kW (3,5 mã lực).
- Tốc độ không tải: 2.800 vòng / phút.
- Máy vận hành cơ động, thuận lợi cho việc phun khử trùng chuồng trại
và khu vực xung quanh
|
|
2
|
Bảo hộ lao động (quần áo bảo hộ lao
động, ủng, găng tay, khẩu trang,...)
|
Bộ/cơ
sở
|
03
|
|
3
|
Dụng cụ thú y (Bơm tiêm tự động,
panh kẹp, kéo)
|
Bộ/
cơ sở
|
01
|
|
4
|
Vắc
xin phòng bệnh cho vật nuôi
|
|
|
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, được phép
sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam
|
- Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành
- Chỉ hỗ trợ vắc xin đối với 2 bệnh đăng ký an toàn trên thủy cầm là Dịch
tả vịt, cúm gia cầm; trên gà là New và cúm gia cầm, các bệnh khác do cơ sở
tham gia đối ứng hoặc nguồn khác
|
4.1
|
Vắc
xin cho thuỷ cầm nuôi thịt thương phẩm (Viêm gan vịt (1), Dịch tả (2), Cúm
GC (2))
|
Liều/con
|
04
|
4.2
|
Vắc
xin cho thuỷ cầm sinh sản (Viêm gan vịt (2), Dịch tả (4), Cúm GC (4)
|
Liều/con
|
8
|
4.3
|
Vắc
xin cho gà thịt:
Gum
(2); Đậu (1); New (3; cúm GC (2) ); IB (3)
|
Liều/con
|
5
|
|
Vắc xin cho gà sinh sản: Gum
(3); Đậu (1); IB (4); cúm GC (4); New (4).
|
Liều/con
|
8
|
|
Hoá chất khử trùng (Đã pha loãng
theo quy định)
|
|
|
Pha loãng
theo hướng dẫn của nhà sản xuất
|
|
Mô hình chăn nuôi gia cầm, thủy cầm
sinh sản
|
Lít/con
|
02
|
Sản phẩm được phép sản xuất, kinh
doanh tại Việt Nam
|
Mô hình chăn nuôi gia cầm thịt, thủy
cầm thịt
|
Lít/con
|
01
|
|
Tư vấn, xét nghiệm, thẩm định và công
nhận cho 01 cơ sở an toàn dịch bệnh (hỗ trợ 100% kinh
phí từ ngân sách nhà nước)
|
4.4
|
Ngân sách nhà nước hỗ trợ 01 lần,
trường hợp cơ sở không đạt lần 1 thì phải thực hiện lại từ kinh phí của cơ sở
|
|
Vật tư, dụng cụ lấy mẫu phân tích
|
5
|
01
|
Số lượng vật tư thực hành lấy mẫu
thực hiện theo quy mô số mẫu cần lấy được hướng dẫn tại Thông tư số
14/2016/TT- BNnPtNT
|
|
|
Chi phí Công tác lấy mẫu, gửi mẫu
|
|
01
|
|
|
|
Chi phí xét nghiệm
|
|
01
|
|
|
|
Chi phí thẩm định
|
6
|
01
|
|
|
2- Chi triển khai
|
|
6.1
|
|
|
2.1
|
Thời gian triển khai
|
6.2
|
12
|
|
|
2.2
|
Hội nghị triển khai
|
6.3
|
01
|
|
|
2.3
|
Tập huấn kỹ thuật
|
6.4
|
02
|
|
|
2.4
|
Tham quan, hội thảo
|
Lần/ngày
|
1
|
|
|
2.5
|
Hội nghị tổng kết
|
Lần/ngày
|
1
|
|
|
2.6
|
Quy mô cho 1 cán bộ chỉ đạo
|
Cơ sở
|
≤ 2
|
9 tháng/năm
|
|
21. Mô hình xử lý môi trường trong chăn nuôi heo
TT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Yêu
cầu chất lượng/ tiêu chuẩn kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1. Giống, thiết bị, vật tư hỗ trợ
(tính cho 01 hệ thống xử lý chất thải bằng bể lắng, biogas và chế phẩm sinh học)
|
1
|
Hỗ trợ vật tư xây dựng hệ thống bể
lắng xử lý chất thải và bể đá xử lý nước thải
|
Con/m3
|
10
|
Áp dụng hệ thống cho chăn nuôi heo
với quy mô từ 50 - 1.500 con.
Vật liệu xây dựng đảm bảo theo quy
chuẩn về xây dựng
|
|
2
|
Men, chế phẩm vi sinh xử lý môi trường
và sản xuất phân vi sinh
|
Lít
(kg/m2)
|
01
|
Được phép sản xuất và lưu hành tại
Việt Nam
|
3
|
Phân tích mẫu
|
Mẫu/bể
|
02
|
Thực hiện theo quy định hiện hành về
phân tích đánh giá nước thải trước và sau xử lý
|
2. Chi triển khai
|
2.1
|
Thời gian triển khai
|
Tháng
|
6
|
|
|
2.2
|
Hội nghị triển khai
|
Lần/ngày
|
01
|
|
|
2.3
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần/ngày
|
02
|
|
|
2.4
|
Tham quan, hội thảo
|
Lần/ngày
|
1
|
|
|
2.5
|
Hội nghị tổng kết
|
Lần/ngày
|
1
|
|
|
2.6
|
Quy mô cho 1 cán bộ chỉ đạo
|
Hệ thống
|
≤ 2
|
6 tháng
|
|
22. Định mức chứng nhận thực hành chăn nuôi tốt
Đối tượng áp dụng cho các cơ sở chăn
nuôi: Bò thịt; dê thịt; heo; gà; vịt .
TT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, chất lượng
|
Ghi
chú
|
1 - Thiết
bị, vật tư, chứng nhận thực hành chăn nuôi tốt (cho 01 cơ sở/hộ)
|
1.1
|
Thiết
bị, vật tư
|
|
|
|
|
|
Máy phun thuốc sát trùng
|
Máy
|
01
|
Máy phun đảm bảo tối thiểu các tiêu
chí sau:
- Công
suất động cơ theo: ISO 7293 2,6kW
(3,5 mã lực).
- Tốc
độ không tải: 2.800 vòng / phút.
- Máy
vận hành cơ động, thuận lợi cho việc phun khử trùng chuồng trại và khu vực
xung quanh
|
|
Bảo hộ lao động (quần áo bảo hộ lao
động, ủng, găng tay, khẩu trang,...)
|
Bộ
|
03
|
|
1.2
|
Chứng nhận thực hành chăn nuôi tốt
(cho 01cơ sở/hộ được công nhận)
|
|
Chứng nhận thực hành chăn nuôi tốt
|
Lần
|
01
|
Chi
phí chứng nhận thực hành chăn nuôi tốt theo thực tế và chế độ hiện hành
|
2 -
Chi triển khai
|
2.1
|
Thời gian triển khai
|
Tháng
|
6
|
|
|
2.2
|
Hội nghị triển khai
|
Lần/ngày
|
01
|
|
|
2.3
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần/ngày
|
02
|
|
|
2.4
|
Tham quan, hội thảo
|
Lần/ngày
|
1
|
|
|
2.5
|
Hội nghị tổng kết
|
Lần/ngày
|
1
|
|
|
2.6
|
Quy mô cho 1 cán bộ chỉ đạo
|
Hệ thống
|
≤ 1
|
6 tháng
|
|
23. Định
mức hỗ trợ mô hình liên kết
Đối tượng áp dụng cho chuỗi: Nhóm hộ,
tổ hợp tác, hợp tác xã, hiệp hội nghề nghiệp.
TT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, chất lượng
|
1. Hỗ
trợ tư vấn xây dựng, thành lập chuỗi (cho 1 chuỗi)
|
1
|
Tư vấn xây dựng
|
|
|
|
|
Ban vận động; Tuyên truyền, vận động
xây dựng chuỗi
|
Lần
|
05
|
Nhóm
hộ, tổ hợp tác, hợp tác xã, hiệp hội nghề nghiệp
|
2
|
Thành lập chuỗi
|
|
|
|
|
Kết nối các thành viên
|
Lần
|
05
|
Tổ chức các cuộc họp
|
|
Thành lập HTX, THT... (liên kết
ngang)
|
Lần
|
03
|
|
|
Thành lập chuỗi
|
Lần
|
01
|
|
|
Thống nhất nguyên tắc tổ chức, hoạt
động, quyền, nghĩa vụ của các thành viên
|
Lần
|
02
|
|
|
Triển khai xúc tiến thương mại
|
Lần
|
05
|
|
|
Triển khai mở rộng thị trường
|
Lần
|
05
|
|
2. Chi
triển khai
|
2.1
|
Thời gian triển khai
|
Tháng
|
9
|
|
2.2
|
Hội nghị triển khai
|
Lần/ngày
|
01
|
|
2.3
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần/ngày
|
02
|
|
2.4
|
Tham quan, hội thảo
|
Lần/ngày
|
1
|
|
2.5
|
Hội nghị tổng kết
|
Lần/ngày
|
1
|
|
2.6
|
Quy mô cho 1 cán bộ chỉ đạo
|
Chuỗi
|
≤ 1
|
9 tháng
|
24. Định mức hỗ trợ thiết bị
công nghệ cao
Đối tượng áp dụng cho các trang trại chăn nuôi gia
cầm, heo.
TT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định
mức
|
Tiêu chuẩn, chất
lượng
|
Ghi chú
|
1. Thiết bị, vật tư (cho 1 trang trại chăn
nuôi)
|
1.1
|
Chăn nuôi heo
|
|
|
|
|
|
Thiết bị làm mát chuồng
|
Bộ
|
01
|
|
|
|
Chuồng nuôi heo nái chửa
|
Lồng/con
|
01
|
|
|
|
Chuồng nuôi heo nái nuôi con
|
Lồng/con
|
01
|
|
|
|
Sàn nuôi heo con sau cai sữa
|
m2/con
|
0,6
|
|
|
|
Hệ thống máng ăn tự động
|
Bộ
|
02
|
|
|
|
Hệ thống máng uống tự động
|
Bộ
|
02
|
|
|
1.2
|
Chăn nuôi gia cầm
|
|
|
|
|
|
Thiết bị làm mát chuồng
|
Bộ
|
01
|
|
|
|
Lồng tầng (nếu có)
|
Con/lồng
|
|
Theo thiết kế
|
|
|
Hệ thống máng ăn tự động
|
Bộ
|
02
|
|
|
|
Hệ thống máng uống tự động
|
Bộ
|
02
|
|
|
|
Hệ thống thu trứng
|
Bộ
|
02
|
|
|
|
Hệ thống tải phân
|
Bộ
|
02
|
|
|
2. Chi triển khai
|
2.1
|
Thời gian triển khai
|
Tháng
|
5
|
|
|
2.2
|
Hội nghị triển khai
|
Lần/ngày
|
01
|
|
|
2.3
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần/ngày
|
02
|
|
|
2.4
|
Tham quan, hội thảo
|
Lần/ngày
|
1
|
|
|
2.5
|
Hội nghị tổng kết
|
Lần/ngày
|
1
|
|
|
2.6
|
Quy mô cho 1 cán bộ chỉ đạo
|
Trang trại
|
≤ 1
|
5 tháng
|
|
Quyết định 26/2021/QĐ-UBND về định mức kinh tế - kỹ thuật về khuyến nông trên địa bàn tỉnh Cà Mau
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 26/2021/QĐ-UBND ngày 22/09/2021 về định mức kinh tế - kỹ thuật về khuyến nông trên địa bàn tỉnh Cà Mau
1.977
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|