TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
Nội
dung công việc và trình tự các bước thực hiện
|
Thời
gian chi tiết (có thể tính theo ngày/giờ)
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
1.
|
Thành lập trường trung học cơ sở
công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục
BGD-QTR-285372
|
25
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ
|
01
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp huyện.
|
Công
chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
16
ngày
|
Phòng
GD&ĐT
|
Chuyên
viên
|
Bước 3
|
Soát xét, ký nháy Văn bản trình
lãnh đạo UBND cấp huyện
|
01
ngày
|
Phòng
GD&ĐT
|
-
Lãnh đạo Phòng
-
Phòng GD&ĐT
|
Bước 4
|
Thẩm định hồ sơ
|
05
ngày
|
Văn phòng
HĐND&UBND cấp huyện
|
Chuyên
viên
|
Bước 5
|
UBND cấp huyện phê duyệt
|
01
ngày
|
UBND
cấp huyện
|
Lãnh
đạo UBND cấp huyện
|
Bước 6
|
Tiếp nhận kết quả
|
01
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
Công
chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Không
tính thời gian
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp huyện.
|
Công
chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
2.
|
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt
động giáo dục
BGD-QTR-285373
|
20
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ
|
01
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp huyện.
|
Công
chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
17
ngày
|
Phòng
GD&ĐT
|
Chuyên
viên
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
01
ngày
|
Phòng
GD&ĐT
|
Lãnh
đạo Phòng GD&ĐT
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
01
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp huyện.
|
Công
chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Không
tính thời gian
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp huyện.
|
Công
chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
3.
|
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt
động trở lại
BGD-QTR-285375
|
20 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ
|
01
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp huyện.
|
Công
chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
17
ngày
|
Phòng
GD&ĐT
|
Chuyên
viên
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
01 ngày
|
Phòng
GD&ĐT
|
Lãnh
đạo Phòng GD&ĐT
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
01
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp huyện.
|
Công
chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Không
tính thời gian
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp huyện.
|
Công
chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
4.
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung học
cơ sở
BGD-QTR-285374
|
25
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ
|
01
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp huyện.
|
Công
chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định
hồ sơ
|
16
ngày
|
Phòng
GD&ĐT
|
Chuyên
viên
|
Bước 3
|
Soát xét, ký nháy Văn bản trình
lãnh đạo UBND cấp huyện
|
01
ngày
|
Phòng
GD&ĐT
|
-
Lãnh đạo Phòng
-
Phòng GD&ĐT
|
Bước 4
|
Thẩm định hồ sơ
|
05
ngày
|
Văn
phòng HĐND&UBND cấp huyện
|
Chuyên
viên
|
Bước 5
|
UBND cấp huyện phê duyệt
|
01
ngày
|
UBND
cấp huyện
|
Lãnh
đạo UBND cấp huyện
|
Bước 6
|
Tiếp nhận kết quả
|
01
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp huyện.
|
Công
chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Không
tính thời gian
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp huyện.
|
Công
chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
5.
|
Giải thể trường trung học cơ sở
(theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)
BGD-QTR-285376
|
20
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ
|
01
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp huyện.
|
Công
chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
12
ngày
|
Phòng
GD&ĐT
|
Chuyên
viên
|
Bước 3
|
Soát xét, ký nháy Văn bản trình
lãnh đạo UBND cấp huyện
|
01
ngày
|
Phòng
GD&ĐT
|
-
Lãnh đạo Phòng
-
Phòng GD&ĐT
|
Bước 4
|
Thẩm định hồ sơ
|
04
ngày
|
Văn
phòng HĐND&UBND cấp huyện
|
Chuyên
viên
|
Bước 5
|
UBND cấp huyện phê duyệt
|
01
ngày
|
UBND
cấp huyện
|
Lãnh
đạo UBND cấp huyện
|
Bước 6
|
Tiếp nhận kết quả
|
01
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp huyện.
|
Công
chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Không
tính thời gian
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp huyện.
|
Công
chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
6.
|
Thành lập trường phổ thông dân tộc
bán trú
BGD-QTR-285388
|
35
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ
|
01
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp huyện.
|
Công
chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
16
ngày
|
Phòng
GD&ĐT
|
Chuyên
viên
|
Bước 3
|
Soát xét, ký nháy Văn bản trình
lãnh đạo UBND cấp huyện
|
01
ngày
|
Phòng
GD&ĐT
|
-
Lãnh đạo Phòng
-
Phòng GD&ĐT
|
Bước 4
|
Thẩm định hồ sơ
|
14
ngày
|
Văn
phòng HĐND&UBND cấp huyện
|
Chuyên
viên
|
Bước 5
|
UBND cấp huyện phê duyệt
|
02
ngày
|
UBND
cấp huyện
|
Lãnh
đạo UBND cấp huyện
|
Bước 6
|
Tiếp nhận kết quả
|
01
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp huyện.
|
Công
chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Không
tính thời gian
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp huyện.
|
Công
chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
7.
|
Sáp nhập, chia, tách trường phổ
thông dân tộc bán trú
BGD-QTR-285390
|
25
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ
|
01
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp huyện.
|
Công
chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
16
ngày
|
Phòng
GD&ĐT
|
Chuyên
viên
|
Bước 3
|
Soát xét, ký nháy Văn bản trình
lãnh đạo UBND cấp huyện
|
01
ngày
|
Phòng
GD&ĐT
|
-
Lãnh đạo Phòng
- Phòng
GD&ĐT
|
Bước 4
|
Thẩm định hồ sơ
|
05
ngày
|
Văn
phòng HĐND&UBND cấp huyện
|
Chuyên
viên
|
Bước 5
|
UBND cấp huyện phê duyệt
|
01
ngày
|
UBND
cấp huyện
|
Lãnh
đạo UBND cấp huyện
|
Bước 6
|
Tiếp nhận kết quả
|
01
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp huyện.
|
Công
chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Không
tính thời gian
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp huyện.
|
Công
chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
8.
|
Thành lập trường tiểu học công lập,
cho phép thành lập trường tiểu học tư thục
BGD-QTR-285383
|
20 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ
|
01
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp huyện.
|
Công
chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
12
ngày
|
Phòng
GD&ĐT
|
Chuyên
viên
|
Bước 3
|
Soát xét, ký nháy Văn bản trình
lãnh đạo UBND cấp huyện
|
01
ngày
|
Phòng
GD&ĐT
|
-
Lãnh đạo Phòng
-
Phòng GD&ĐT
|
Bước 4
|
Thẩm định hồ sơ
|
04
ngày
|
Văn
phòng HĐND&UBND cấp huyện
|
Chuyên
viên
|
Bước 5
|
UBND cấp huyện phê duyệt
|
01
ngày
|
UBND
cấp huyện
|
Lãnh
đạo UBND cấp huyện
|
Bước 6
|
Tiếp nhận kết quả
|
01
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp huyện.
|
Công
chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Không
tính thời gian
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp huyện.
|
Công
chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
9.
|
Cho phép trường tiểu học hoạt động
giáo dục
BGD-QTR-285384
|
20
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ
|
01
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp huyện.
|
Công
chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
17
ngày
|
Phòng
GD&ĐT
|
Chuyên
viên
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
01
ngày
|
Phòng
GD&ĐT
|
Lãnh
đạo Phòng GD&ĐT
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
01
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp huyện.
|
Công
chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Không
tính thời gian
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp huyện.
|
Công
chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
10.
|
Cho phép trường tiểu học hoạt động
giáo dục trở lại
BGD-QTR-285387
|
20
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ
|
01
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp huyện.
|
Công
chức tại Bộ phận TN&TKQ Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
17
ngày
|
Phòng
GD&ĐT
|
Chuyên
viên
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
01
ngày
|
Phòng
GD&ĐT
|
Lãnh
đạo Phòng GD&ĐT
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
01
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp huyện.
|
Công
chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Không
tính thời gian
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp huyện.
|
Công
chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
11.
|
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học
BGD-QTR-285385
|
20
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ
|
01
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp huyện.
|
Công
chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
12
ngày
|
Phòng
GD&ĐT
|
Chuyên
viên
|
Bước 3
|
Soát xét, ký nháy Văn bản trình
lãnh đạo UBND cấp huyện
|
01
ngày
|
Phòng
GD&ĐT
|
- Lãnh
đạo Phòng
-
Phòng GD&ĐT
|
Bước 4
|
Thẩm định hồ sơ
|
04
ngày
|
Văn
phòng HĐND&UBND cấp huyện
|
Chuyên
viên
|
Bước 5
|
UBND cấp huyện phê duyệt
|
01
ngày
|
UBND
cấp huyện
|
Lãnh
đạo UBND cấp huyện
|
Bước 6
|
Tiếp nhận kết quả
|
01
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp huyện.
|
Công
chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Không
tính thời gian
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp huyện.
|
Công
chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
12.
|
Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị
của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)
BGD-QTR-285386
|
20
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ
|
01
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp huyện.
|
Công
chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
12
ngày
|
Phòng
GĐ&ĐT
|
Chuyên
viên
|
Bước 3
|
Soát xét, ký nháy Văn bản trình
lãnh đạo UBND cấp huyện
|
01
ngày
|
Phòng
GD&ĐT
|
-
Lãnh đạo Phòng
-
Phòng GD&ĐT
|
Bước 4
|
Thẩm định hồ sơ
|
04
ngày
|
Văn
phòng HĐND&UBND cấp huyện
|
Chuyên
viên
|
Bước 5
|
UBND cấp huyện phê duyệt
|
01
ngày
|
UBND
cấp huyện
|
Lãnh
đạo UBND cấp huyện
|
Bước 6
|
Tiếp nhận kết quả
|
01
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp huyện.
|
Công
chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Không
tính thời gian
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp huyện.
|
Công
chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
13.
|
Thành lập trung tâm học tập cộng đồng
BGD-QTR-285370
|
15
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ
|
01
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp huyện.
|
Công
chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
07
ngày
|
Phòng
GD&ĐT
|
Chuyên
viên
|
Bước 3
|
Soát xét, ký nháy Văn bản trình
lãnh đạo UBND cấp huyện
|
01
ngày
|
Phòng
GD&ĐT
|
-
Lãnh đạo Phòng
-
Phòng GD&ĐT
|
Bước 4
|
Thẩm định hồ sơ
|
04
ngày
|
Văn
phòng HĐND&UBND cấp huyện
|
Chuyên
viên
|
Bước 5
|
UBND cấp huyện phê duyệt
|
01
ngày
|
UBND
cấp huyện
|
Lãnh
đạo UBND cấp huyện
|
Bước 6
|
Tiếp nhận kết quả
|
01
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp huyện.
|
Công
chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Không
tính thời gian
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp huyện.
|
Công
chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
14.
|
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng
hoạt động trở lại
BGD-QTR-285371
|
15
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ
sơ và chuyển hồ sơ
|
01
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp huyện.
|
Công
chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
07
ngày
|
Phòng
GD&ĐT
|
Chuyên
viên
|
Bước 3
|
Soát xét, ký nháy Văn bản trình
lãnh đạo UBND cấp huyện
|
01
ngày
|
Phòng
GD&ĐT
|
-
Lãnh đạo Phòng
-
Phòng GD&ĐT
|
Bước 4
|
Thẩm định hồ sơ
|
04
ngày
|
Văn
phòng HĐND&UBND cấp huyện
|
Chuyên
viên
|
Bước 5
|
UBND cấp huyện phê duyệt
|
01
ngày
|
UBND
cấp huyện
|
Lãnh
đạo UBND cấp huyện
|
Bước 6
|
Tiếp nhận kết quả
|
01
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp huyện.
|
Công
chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Không
tính thời gian
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp huyện.
|
Công
chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
15.
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội
trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục
BGD-QTR-285392
|
20 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ
|
01
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp huyện.
|
Công
chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
17
ngày
|
Phòng
GD&ĐT
|
Chuyên
viên
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
01 ngày
|
Phòng
GD&ĐT
|
Lãnh
đạo Phòng GD&ĐT
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
01
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp huyện.
|
Công
chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Không
tính thời gian
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp huyện.
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
16.
|
Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm
non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm
non, nhà trẻ dân lập, tư thục
BGD-QTR-285378
|
25
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ
|
01
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp huyện.
|
Công
chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
15
ngày
|
Phòng
GD&ĐT
|
Chuyên
viên
|
Bước 3
|
Soát xét, ký nháy Văn bản trình
lãnh đạo UBND cấp huyện
|
01
ngày
|
Phòng
GD&ĐT
|
-
Lãnh đạo Phòng
-
Phòng GD&ĐT
|
Bước 4
|
Thẩm định hồ sơ
|
06
ngày
|
Văn
phòng HĐND&UBND cấp huyện
|
Chuyên
viên
|
Bước 5
|
UBND cấp huyện phê duyệt
|
01
ngày
|
UBND
cấp huyện
|
Lãnh
đạo UBND cấp huyện
|
Bước 6
|
Tiếp nhận kết quả
|
01
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp huyện.
|
Công
chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Không
tính thời gian
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp huyện.
|
Công
chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
17.
|
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm
non, nhà trẻ hoạt động giáo dục
BGD-QTR-285379
|
20
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ
|
01
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp huyện.
|
Công
chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
17
ngày
|
Phòng
GD&ĐT
|
Chuyên
viên
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
01
ngày
|
Phòng
GD&ĐT
|
Lãnh
đạo Phòng GD&ĐT
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
01
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp huyện.
|
Công
chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Không
tính thời gian
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp huyện.
|
Công
chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
18.
|
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm
non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại
BGD-QTR-285382
|
20
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ
|
01
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp huyện.
|
Công
chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
17
ngày
|
Phòng
GD&ĐT
|
Chuyên
viên
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
01
ngày
|
Phòng
GD&ĐT
|
Lãnh
đạo Phòng GD&ĐT
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
01
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp huyện.
|
Công
chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Không
tính thời gian
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp huyện.
|
Công
chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
19.
|
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu
giáo, trường mầm non, nhà trẻ
BGD-QTR -285380
|
20
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ
|
01
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp huyện.
|
Công
chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
11
ngày
|
Phòng
GD&ĐT
|
Chuyên
viên
|
Bước 3
|
Soát xét, ký nháy Văn bản trình
lãnh đạo UBND cấp huyện
|
01
ngày
|
Phòng
GD&ĐT
|
-
Lãnh đạo Phòng
-
Phòng GD&ĐT
|
Bước 4
|
Thẩm định hồ sơ
|
05
ngày
|
Văn
phòng HĐND&UBND cấp huyện
|
Chuyên
viên
|
Bước 5
|
UBND cấp huyện phê duyệt
|
01
ngày
|
UBND
cấp huyện
|
Lãnh
đạo UBND cấp huyện
|
Bước 6
|
Tiếp nhận kết quả
|
01
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp huyện.
|
Công
chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Không
tính thời gian
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp huyện.
|
Công
chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
20.
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục
BGD-QTR-285389
|
20
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ
|
01
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp huyện.
|
Công
chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
17
ngày
|
Phòng
GD&ĐT
|
Chuyên
viên
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
01
ngày
|
Phòng
GD&ĐT
|
Lãnh
đạo Phòng GD&ĐT
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
01
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp huyện.
|
Công
chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Không
tính thời gian
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp huyện.
|
Công
chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
21.
|
Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc
bán trú
BGD-QTR-285391
|
25
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ
|
01
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp huyện.
|
Công
chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
15
ngày
|
Phòng
GD&ĐT
|
Chuyên
viên
|
Bước 3
|
Soát xét, ký nháy Văn bản trình
lãnh đạo UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
Phòng
GD&ĐT
|
-
Lãnh đạo Phòng
-
Phòng GD&ĐT
|
Bước 4
|
Thẩm định hồ sơ
|
06
ngày
|
Văn
phòng HĐND&UBND cấp huyện
|
Chuyên
viên
|
Bước 5
|
UBND cấp huyện phê duyệt
|
01
ngày
|
UBND
cấp huyện
|
Lãnh
đạo UBND cấp huyện
|
Bước 6
|
Tiếp nhận kết quả
|
01
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp huyện.
|
Công
chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Không
tính thời gian
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp huyện.
|
Công
chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
22
|
Thành lập lớp năng khiếu thể dục thể
thao thuộc trường tiểu học, trường trung học cơ sở
BGD-QTR-285377
|
25
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ
|
01
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp huyện.
|
Công
chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định
hồ sơ
|
15
ngày
|
Phòng
GD&ĐT
|
Chuyên
viên
|
Bước 3
|
Soát xét, ký nháy Văn bản trình
lãnh đạo UBND cấp huyện
|
01
ngày
|
Phòng
GD&ĐT
|
-
Lãnh đạo Phòng
-
Phòng GD&ĐT
|
Bước 4
|
Thẩm định hồ sơ
|
06
ngày
|
Văn
phòng HĐND&UBND cấp huyện
|
Chuyên
viên
|
Bước 5
|
UBND cấp huyện phê duyệt
|
01
ngày
|
UBND
cấp huyện
|
Lãnh
đạo UBND cấp huyện
|
Bước 6
|
Tiếp nhận kết quả
|
01
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp huyện.
|
Công
chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Không
tính thời gian
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp huyện.
|
Công
chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
23.
|
Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm
non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
BGD-QTR-285381
|
10
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ
|
01
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp huyện.
|
Công
chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
04
ngày
|
Phòng
GD&ĐT
|
Chuyên
viên
|
Bước 3
|
Soát xét, ký nháy Văn bản trình
lãnh đạo UBND cấp huyện
|
01
ngày
|
Phòng
GD&ĐT
|
-
Lãnh đạo Phòng
-
Phòng GD&ĐT
|
Bước 4
|
Thẩm định hồ sơ
|
02
ngày
|
Văn
phòng HĐND&UBND cấp huyện
|
Chuyên
viên
|
Bước 5
|
UBND cấp huyện phê duyệt
|
01 ngày
|
UBND
cấp huyện
|
Lãnh
đạo UBND cấp huyện
|
Bước 6
|
Tiếp nhận kết quả
|
01
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp huyện.
|
Công
chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Không
tính thời gian
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp huyện.
|
Công
chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
24.
|
Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ
chức hoạt động dạy thêm, học thêm có nội dung thuộc chương trình trung học cơ
sở
BGD-QTR- 285284
|
15
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ
|
01
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp huyện.
|
Công
chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
12
ngày
|
Phòng
GD&ĐT
|
Chuyên
viên
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
01
ngày
|
Phòng
GD&ĐT
|
Lãnh
đạo Phòng GD&ĐT
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
01
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp huyện.
|
Công
chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Không
tính thời gian
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp huyện.
|
Công
chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
25.
|
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo
dục, xóa mù chữ
BGD-QTR-285279
|
25
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ
|
01
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp huyện.
|
Công
chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
15
ngày
|
Phòng
GD&ĐT
|
Chuyên
viên
|
Bước 3
|
Soát xét, ký nháy Văn bản trình
lãnh đạo UBND huyện
|
01
ngày
|
Phòng
GD&ĐT
|
-
Lãnh đạo Phòng
-
Phòng GD&ĐT
|
Bước 4
|
Thẩm định hồ sơ
|
06
ngày
|
Văn phòng
HĐND&UBND cấp huyện
|
Chuyên
viên
|
Bước 5
|
UBND cấp huyện phê duyệt
|
01
ngày
|
UBND
cấp huyện
|
Lãnh
đạo UBND cấp huyện
|
Bước 6
|
Tiếp nhận kết quả
|
01
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp huyện.
|
Công
chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Không
tính thời gian
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp huyện.
|
Công
chức lại Bộ phận TN&TKQ
|
26.
|
Đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập”
cấp xã
BGD-QTR-285282
|
15
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ
|
01
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp huyện.
|
Công
chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
07
ngày
|
Hội
Khuyến học cấp huyện
|
Viên
chức
|
Bước 3
|
Soát xét, ký nháy Văn bản trình
lãnh đạo UBND cấp huyện
|
01
ngày
|
Hội
Khuyến học cấp huyện
|
Lãnh
đạo Hội Khuyến học cấp huyện
|
Bước 4
|
Thẩm định hồ sơ
|
04
ngày
|
Văn
phòng HĐND&UBND cấp huyện
|
Chuyên
viên
|
Bước 5
|
UBND cấp huyện phê duyệt
|
01
ngày
|
UBND
cấp huyện
|
Lãnh
đạo UBND cấp huyện
|
Bước 6
|
Tiếp nhận kết quả
|
01
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp huyện.
|
Công
chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Không
tính thời gian
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp huyện.
|
Công
chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
27.
|
Chuyển đổi cơ
sở Giáo dục Mầm non bán công sang cơ sở Giáo dục Mầm non công lập
BGD-QTR-285267
|
30
ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ
|
01
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp huyện.
|
Công
chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
20
ngày
|
Phòng
GD&ĐT
|
Chuyên
viên
|
Bước 3
|
Soát xét, ký nháy Văn bản trình
lãnh đạo UBND cấp huyện
|
01
ngày
|
Phòng
GD&ĐT
|
-
Lãnh đạo Phòng
-
Phòng GD&ĐT
|
Bước 4
|
Thẩm định hồ sơ
|
06
ngày
|
Văn
phòng HĐND&UBND cấp huyện
|
Chuyên
viên
|
Bước 5
|
UBND cấp huyện phê duyệt
|
01
ngày
|
UBND
cấp huyện
|
Lãnh
đạo UBND cấp huyện
|
Bước 6
|
Tiếp nhận kết quả
|
01
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp huyện.
|
Công
chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Không
tính thời gian
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp huyện.
|
Công
chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
28.
|
Chuyển đổi cơ sở Giáo dục Mầm non
bán công sang cơ sở Giáo dục Mầm non dân lập
BGD-QTR-285266
|
30
ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ
|
01
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp huyện.
|
Công
chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
20
ngày
|
Phòng
GD&ĐT
|
Chuyên
viên
|
Bước 3
|
Soát xét, ký nháy Văn bản trình
lãnh đạo UBND cấp huyện
|
01
ngày
|
Phòng
GD&ĐT
|
-
Lãnh đạo Phòng
-
Phòng GD&ĐT
|
Bước 4
|
Thẩm định hồ sơ
|
06
ngày
|
Văn
phòng HĐND&UBND cấp huyện
|
Chuyên
viên
|
Bước 5
|
UBND cấp huyện
phê duyệt
|
01
ngày
|
UBND
cấp huyện
|
Lãnh
đạo UBND cấp huyện
|
Bước 6
|
Tiếp nhận kết quả
|
01
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp huyện.
|
Công
chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Không
tính thời gian
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp huyện.
|
Công
chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
29.
|
Chuyển trường
đối với học sinh trung học cơ sở
BGD-QTR-285268
|
0,5
ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ
|
01
giờ
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp huyện.
|
Công
chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
01
giờ
|
Phòng
GD&ĐT
|
Chuyên
viên
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
01
giờ
|
Phòng
GD&ĐT
|
Lãnh
đạo Phòng GD&ĐT
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
01
giờ
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp huyện.
|
Công
chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Không
tính thời gian
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp huyện.
|
Công
chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
30.
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với
học sinh bán trú đang học lại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn
đặc biệt khó khăn
|
08 ngày
làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ
|
01
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp huyện.
|
Công
chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
02
ngày
|
Phòng
GD&ĐT
|
Chuyên
viên
|
Bước 3
|
Soát xét, ký nháy Văn bản trình
lãnh đạo UBND cấp huyện
|
01
ngày
|
Phòng
GD&ĐT
|
-
Lãnh đạo Phòng
-
Phòng GD&ĐT
|
Bước 4
|
Thẩm định hồ sơ
|
02
ngày
|
Văn
phòng HĐND&UBND cấp huyện
|
Chuyên
viên
|
Bước 5
|
UBND cấp huyện phê duyệt
|
01
ngày
|
UBND
cấp huyện
|
Lãnh
đạo UBND cấp huyện
|
Bước 6
|
Tiếp nhận kết quả
|
01
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp huyện.
|
Công
chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Không
tính thời gian
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp huyện.
|
Công
chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
31.
|
Hỗ trợ học lập đối với trẻ mẫu
giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người
BGD-QTR-285403
|
Đối
với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên học
tại các cơ sở giáo dục công lập: 10 ngày làm việc.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
01
ngày
|
Cơ sở
giáo dục công lập
|
Viên
chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
07
ngày
|
Cơ sở
giáo dục công lập
|
Viên
chức
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
01
ngày
|
Cơ sở
giáo dục công lập
|
Hiệu
trưởng cơ sở giáo dục công lập
|
Bước 4
|
Niêm yết công khai danh sách đối tượng
được hưởng, gửi báo cáo cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp
|
01
ngày
|
Cơ sở
giáo dục công lập
|
Viên
chức
|
Bước 5
|
Trả kết quả - thực hiện việc chi trả
(Các cơ sở giáo dục công lập chi trả tiền hỗ trợ học tập trực tiếp cho cha mẹ
(hoặc người chăm sóc) trẻ mẫu giáo; cho học sinh, sinh viên. Việc chi trả thực
hiện theo tháng)
|
Không
tính thời gian
|
Cơ sở
giáo dục công lập
|
Viên
chức
|
Đối
với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục ngoài công lập: 10 ngày làm việc.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ
|
01
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp huyện.
|
Công
chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
03
ngày
|
Phòng
GD&ĐT
|
Chuyên
viên
|
Bước 3
|
Soát xét, ký Văn bản gửi Phòng Lao
động - Thương binh và Xã hội
|
1
ngày
|
Phòng
GD&ĐT
|
-
Lãnh đạo Phòng
-
Phòng GD&ĐT
|
Bước 4
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
02
ngày
|
Phòng
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Chuyên
viên
|
Bước 5
|
Soát xét, ký Văn bản gửi Phòng
GD&ĐT
|
01
ngày
|
Phòng
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
-
Lãnh đạo Phòng
-
Phòng LĐTBXH
|
Bước 6
|
Phê duyệt danh sách đối tượng được
hưởng, niêm yết công khai danh sách đối tượng được hưởng chính sách (Lưu ý
Phòng GD&ĐT trực tiếp thực hiện chi trả; Tùy thuộc vào điều kiện thực tế
của đối tượng được hưởng, việc chi trả có thể thực hiện theo tháng hoặc theo
quý).
|
01
ngày
|
Phòng
GD&ĐT
|
Lãnh
đạo Phòng GD&ĐT
|
Bước 7
|
Tiếp nhận kết quả
|
01
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp huyện.
|
Công
chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
Bước 8
|
Trả kết quả (trả
Danh sách đối tượng được hưởng, niêm yết công khai danh sách đối tượng được
hưởng chính sách)
|
Không
tính thời gian
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp huyện.
|
Công
chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
32.
|
Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo
BGD-QTR-285407
|
14
ngày làm việc kể từ ngày hết hạn nhận hồ sơ.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ và
chuyển hồ sơ (từ cơ sở giáo dục mầm non gửi)
|
01
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp huyện.
|
Công
chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
03
ngày
|
Phòng
GD&ĐT
|
Chuyên
viên
|
Bước 3
|
Soát xét, ký Văn bản gửi Phòng Tài
chính - Kế hoạch
|
01
ngày
|
Phòng
GD&ĐT
|
-
Lãnh đạo Phòng
-
Phòng GD&ĐT
|
Bước 4
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
03
ngày
|
Phòng
Tài chính
|
Chuyên
viên
|
Bước 5
|
Soát xét, ký nháy Văn bản trình
UBND cấp huyện
|
01
ngày
|
Phòng
Tài chính
|
-
Lãnh đạo Phòng
-
Phòng Tài chính
|
Bước 6
|
Thẩm định hồ sơ
|
03
ngày
|
Văn
phòng HĐND&UBND cấp huyện
|
Chuyên
viên
|
Bước 7
|
UBND cấp huyện phê duyệt
|
01
ngày
|
UBND
cấp huyện
|
Lãnh
đạo UBND cấp huyện
|
Bước 8
|
Tiếp nhận kết quả
|
01
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp huyện.
|
Công
chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
Bước 9
|
Trả kết quả
|
Không
tính thời gian
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp huyện.
|
Công
chức tại Bộ phận TN&TKQ
|