|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1856/QĐ-UBND 2021 công bố thủ tục hành chính sửa đổi của Sở Xây dựng tỉnh Bắc Kạn
Số hiệu:
|
1856/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Kạn
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đăng Bình
|
Ngày ban hành:
|
06/10/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1856/QĐ-UBND
|
Bắc Kạn, ngày 06 tháng 10 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; ĐƯỢC SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG, THAY THẾ VÀ BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
XÂY DỰNG TỈNH BẮC KẠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị
định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 477/QĐ-BXD
ngày 29 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành; thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm, vi
chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 700/QĐ-BXD
ngày 08 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính được thay thế; thủ
tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 705/QĐ-BXD
ngày 11 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành
chính ban hành mới; thủ tục hành chính được thay thế, sửa đổi, bổ sung và thủ tục
hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở, kinh doanh bất động sản thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc sở Xây dựng
tỉnh Bắc Kạn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục
hành chính được ban hành mới; được sửa đổi, bổ sung, thay thế và bị bãi bỏ thuộc
thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bắc Kạn (Chi tiết theo
phụ lục đính kèm).
Nội dung chi tiết của các thủ tục
hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế được đăng tải trên Cổng Dịch
vụ công tỉnh Bắc Kạn tại chuyên mục “Thủ tục hành chính” tại
địa chỉ: “dichvucong.backan.gov.vn”.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 3. Giao Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với các cơ
quan, đơn vị có liên quan xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính của các thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc sỏ Xây dựng;
Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện thành
phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4 (T/h);
- Cục KSTTHC - VPCP;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm CNTT&TT;
- Lưu: VT, NCPC (Vân).
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Đăng Bình
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ VÀ BỊ
BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH BẮC KẠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1856/QĐ-UBND ngày 06 tháng 10 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn)
I. Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Cơ
quan giải quyết thủ tục hành chính
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý của thủ tục hành chính
|
Dịch
vụ công trực tuyến
|
Bưu
chính công ích (BCCI)
|
I
|
Lĩnh vực hoạt động xây dựng
|
1
|
Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III
|
20 ngày đối với trường hợp gia hạn
chứng chỉ hành nghề kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ
http://dichvucong. backan.gov.vn.
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua BCCI
tại địa chỉ: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn, địa chỉ: Tổ 7,
phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn.
|
Sở
Xây dựng
|
Theo
quy định của Bộ Tài chính
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu
tư xây dựng.
|
Mức
4
|
X
|
2
|
Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt
động xây dựng hạng II, III
|
10 ngày đối với trường hợp gia hạn
chứng chỉ năng lực kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
II
|
Lĩnh vực nhà ở
|
3
|
Giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản
1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
45 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ
hồ sơ hợp lệ
|
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ
http://dichvucong. backan.gov.vn.
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua BCCI
tại địa chỉ: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn, địa chỉ: Tổ 7,
phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn.
|
- Cơ quan thực
hiện: Sở Xây dựng;
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
UBND tỉnh.
|
Không
|
Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày
26/3/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
99/2015/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở.
|
Mức
4
|
X
|
4
|
Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại
khoản 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
5
|
Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất
đối với nhà ở xây dựng trên đất trồng trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu
nhà nước quy định tại khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
III
|
Lĩnh vực quản lý chất lượng công trình
xây dựng
|
6
|
Cho ý kiến về kết quả đánh giá an
toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh
|
14 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận
báo cáo kết quả đánh giá an toàn công trình
|
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ
http://dichvucong. backan.gov.vn.
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua BCCI
tại địa chỉ: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn, địa chỉ: Tổ 7,
phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn.
|
- Cơ quan thực hiện: Sở xây dựng;
- Cơ quan có thẩm quyền giải quyết:
UBND tỉnh.
|
Không
|
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày
26/01/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng,
thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng.
|
Mức
4
|
X
|
7
|
Cho ý kiến về việc các công trình hết
thời hạn sử dụng nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ)
|
14 ngày kể từ ngày tiếp nhận báo
cáo kết quả thực hiện công việc của Chủ sở hữu hoặc người quản lý, sử dụng
công trình
|
II. Danh mục thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung
STT
|
Số
hồ sơ thủ tục hành chính
|
Tên
thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
|
Tên
văn bản quy phạm pháp luật quy định nội dung sửa
đổi, bổ sung
|
Cơ
quan thực hiện
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
I
|
Lĩnh
vực kinh doanh Bất động sản
|
1
|
1.002643.000.00.00.H03
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần
dự án bất động sản do Thủ tướng Chính phủ quyết định việc đầu tư
|
Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày
26/3/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
99/2015/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở
|
Sở
Xây dựng; UBND tỉnh
|
2
|
1.002630.000.00.00.H03
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần
dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư
|
II
|
Lĩnh
vực nhà ở
|
3
|
1.007748.000.00.00.H03
|
Gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam
cho cá nhân, tổ chức nước ngoài
|
Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày
26/3/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
99/2015/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở
|
Sở
Xây dựng
|
4
|
1.007764.000.00.00.H03
|
Thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở
hữu nhà nước
|
5
|
1.007766.000.00.00.H03
|
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà
nước
|
6
|
1.007767.000.00.00.H03
|
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
|
Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày
20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Nhà ở và Nghị định số
30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số
99/2015/NĐ-CP
|
III. Danh mục thủ
tục hành chính được thay thế
STT
|
Số
hồ sơ thủ tục Hành chính
|
Tên
thủ tục hành chính được thay thế
|
Tên
thủ tục hành chính thay thế
|
Tên
văn bản quy phạm pháp luật quy định nội dung thay thế
|
Cơ
quan thực hiện
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
I
|
Lĩnh
vực hoạt động xây dựng
|
1
|
1.006930.000.00.00.H03
|
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc
thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh quy định tại Điểm b Khoản
2, Điểm b Khoản 3, Điểm b Khoản 5 Điều 10 của Nghị định 59 được sửa đổi bởi
Khoản 4 Điều 1 Nghị định 42, Khoản 4 Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP , Khoản 4
Điều 1 Nghị định 42/2017/NĐ-CP
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả
thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả
thi đầu tư xây dựng
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu
tư xây dựng.
|
Các
Sở: Xây dựng, Giao thông vận tải, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn và Ban quản lý các Khu công nghiệp
|
2
|
1.006940.000.00.00.H03
|
Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại
điểm b Khoản 1 Điều 24, điểm b Khoản 1 Điều 25, điểm b Khoản 1 Điều 26 Nghị định
số 59/2015/NĐ-CP ; Khoản 9, 10 và 11 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP; Khoản 1 Điều 9 Nghị định số 144/2016/NĐ-CP
|
Thẩm định thiết kế xây dựng triển
khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở
|
3
|
1.006949.000.00.00.H03
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với
công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn
hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến,
trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực
tiếp nước ngoài
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với
công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu
tư xây dựng.
|
Sở
Xây dựng; Ban quản lý các Khu công nghiệp
|
4
|
1.007145.000.00.00.H03
|
Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình
di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công
trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự
án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải
tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công
trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng
đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo
giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
5
|
1.007187.000.00.00.H03
|
Cấp giấy phép di dời đối với công
trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa,
tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục
đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có
vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài
|
Cấp giấy phép di dời đối với công
trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong
đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho
công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án)
|
6
|
1.007197.000.00.00.H03
|
Điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với
công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng;
công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô
thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án)
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu
tư xây dựng.
|
Sở
Xây dựng; Ban quản lý các Khu công nghiệp
|
7
|
1.007203.000.00.00.H03
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với
công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng
được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công
trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với
công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
8
|
1.007207.000.00.00.H03
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với
công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn
hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến,
trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực
tiếp nước ngoài
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với
công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án)
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu
tư xây dựng.
|
Sở
Xây dựng; Ban quản lý các Khu công nghiệp
|
9
|
1.007408.000.00.00.H03
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước
ngoài hoạt, động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng
cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C
|
Sở
Xây dựng
|
10
|
1.007409.000.00.00.H03
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây
dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực
hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng điều
chỉnh cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C
|
11
|
1.007394.000.00.00.H03
|
Cấp chứng chỉ hành nghề HĐXD hạng
II, III
|
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng lần đầu hạng II, hạng III
|
12
|
1.007396.000.00.00.H03
|
Cấp nâng hạng chứng chỉ hành nghề
HĐXD hạng II, III
|
Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
13
|
1.007402.000.00.00.H03
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề HĐXD hạng
II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết hạn
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư
hỏng)
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu
tư xây dựng.
|
Sở
Xây dựng
|
14
|
1.007403.000.00.00.H03
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề HĐXD hạng
II, III do lỗi của cơ quan cấp
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)
|
15
|
1.007399.000.00.00.H03
|
Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành
nghề HĐXD hạng II, III
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng
chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III,
|
16
|
1.007392.000.00.00.H03
|
Chuyển đổi chứng chỉ hành nghe HĐXD
hạng II, III của cá nhân nước ngoài
|
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề
hạng II, hạng III của cá nhân nước ngoài
|
17
|
1.007304.000.00.00.H03
|
Cấp chứng chỉ năng lực HĐXD hạng
II, III
|
Cấp chứng chỉ năng
lực lần đầu hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
18
|
1.0073
57.000.00.00.H03
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực HĐXD hạng
II, III
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động
xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng)
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động
xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)
|
19
|
1.007391.000.00.00.H03
|
Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng
lực HĐXD hạng II, III (về lĩnh vực hoạt động và hạng)
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng
chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
II
|
Lĩnh
vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng
|
20
|
1.002696.000.00.00.H03
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công
trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản
lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công
trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công
trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ
quản lý công trình xây dựng chuyên ngành
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn
thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản
lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công
trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác
nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây
dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành)
|
Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày
26/01/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng,
thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng
|
Các
Sở: Xây dựng, Giao thông vận tải, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
III
|
Lĩnh
vực nhà ở
|
21
|
1.007409.000.00.00.1103
|
Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng
nhà ở thương mại quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
Công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng
nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (trong trường hợp có nhiều nhà đầu
tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư theo
pháp luật về đầu tư)
|
Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày
26/3/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
99/2015/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở
|
Sở
Xây dựng
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
I
|
Lĩnh
vực hoạt động xây dựng
|
1
|
1.007255.000.00.00.H03
|
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc
thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (quy
định tại Khoản 4 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP)
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả
thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số
nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng
|
UBND
cấp huyện
|
2
|
1.007257.00.00.00.H03
|
Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/thiết
kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (khoản 12 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP)
|
Thẩm định thiết kế xây dựng triển
khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế
cơ sở
|
3
|
1.007262.00.00.00.H03
|
Cấp GPXD đối với công trình, nhà ở
riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di
tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm
quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với
công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng
đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo
giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
4
|
1.007266.00.00.00.H03
|
Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối
với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng, trong đô thị, trung tâm cụm xã,
trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ
các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải
tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không
theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh
hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho
công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số
nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng
|
UBND
cấp huyện
|
5
|
1.007285.00.00.00.H03
|
Cấp giấy phép di dời công trình đối
với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong
khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn
quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh
|
Cấp giấy phép di dời đối với công
trình cấp cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình
theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
6
|
1.007286.00.00.00.H03
|
Điều chỉnh GPXD đối với công trình,
nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn,
khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ
các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh;
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong
đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho
công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
7
|
1.007287.00.00.00.H03
|
Gia hạn GPXD đối với công trình,
nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn,
khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc
thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với
công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công
trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự
án) và nhà ở riêng lẻ
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số
nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng
|
UBND
cấp huyện
|
8
|
1.007288.00.00.00.H03
|
Cấp lại GPXD đối với công trình,
nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trồng khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý,
trừ các công trình thuộc thẩm cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với
công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho
công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
IV. Danh mục thủ tục
hành chính bị bãi bỏ
STT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
văn bản quy phạm pháp luật quy định nội dung bãi bỏ
|
Cơ
quan thực hiện
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
I
|
Lĩnh
vực hoạt động xây dựng
|
1
|
1.006938.000.00.00.H03
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo
cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi
công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán
xây dựng điều chỉnh của Báo cáo kinh tế - kỹ thuật (quy định tại Điều 5, Điều
10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP ; Khoản 5 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP)
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số
nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng
|
Các
Sở: Xây dựng, Giao thông vận tải, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn và Ban quản lý các Khu công nghiệp
|
2
|
1.007401.000.00.00.H03
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hạng
II, hạng III (đối với trường hợp bị thu hồi theo quy định tại điểm b, c, d khoản
2 Điều 44a Nghị định 100/2018/NĐ-CP
|
Sở
Xây dựng
|
3
|
1.007757.000.00.00.H03
|
Chấp thuận chủ
trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của
UBND cấp tỉnh quy định tại khoản 5 Điều 9 Nghị định số
99/2015/NĐ-CP
|
Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021
của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định
số 99/2015/NĐ-CP của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở.
|
4
|
1.007758.000.00.00.H03
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án
xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quy định tại khoản 6 Điều 9 Nghị
định số 99/2015/NĐ-CP
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
Lĩnh
vực hoạt động xây dựng
|
1
|
1.007254.000.00.00.H03
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế-kỹ thuật/Báo
cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết
kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước)
(quy định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP ; Khoản 5 Điều 1 Nghị định
số 42/2017/NĐ-CP)
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số
nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng
|
UBND
cấp huyện
|
Quyết định 1856/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; được sửa đổi, bổ sung, thay thế và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bắc Kạn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1856/QĐ-UBND ngày 06/10/2021 công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; được sửa đổi, bổ sung, thay thế và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bắc Kạn
1.417
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|