MẪU SỐ 01/QLTS
TÒA ÁN NHÂN DÂN TỈNH ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: /CV-TA | Hà Nội, ngày tháng năm 20…. |
VĂN BẢN XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT ĐỂ TÍNH VÀO GIÁ TRỊ TÀI SẢN CỦA TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO TẠI TỈNH ....
(Gửi kèm Quyết định số: 608/TANDTC-KHTC ngày 31/12/2021 của Tòa án nhân dân tối cao)
Căn cứ Nghị định số 151/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Quyết định số…….của Ủy ban nhân dân tỉnh ....... ban hành Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh………..giai đoạn……… ;
Căn cứ Quyết định số……của Ủy ban nhân dân tỉnh .............về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất để tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất năm 20.......trên địa bàn tỉnh…………..
Tòa án nhân dân tỉnh .........thực hiện xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của Tòa án nhân dân tối cao tại tỉnh như sau:
1. Địa chỉ cơ sở nhà, đất:………….do Tòa án nhân dân ......... quản lý, sử dụng.
2. Hồ sơ pháp lý về quyền sử dụng đất:
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất của ........do Ủy ban nhân dân tỉnh ......cấp ngày .... tháng .... năm 20……..;
- Biên bản số……….ngày ............ giữa Sở Tài chính, Sở Tài nguyên - Môi trường và Tòa án nhân dân tỉnh về việc xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của tổ chức;
- Quyết định số ...........ngày………..và Công văn số ............ngày ............của Bộ Tài chính về việc xử lý nhà, đất của TAND tỉnh……….. ;
- Quyết định số .... ngày .... của Tòa án nhân dân tối cao về việc sắp xếp lại, xử lý nhà, đất của Tòa án nhân dân tối cao trên địa bàn tỉnh ....
3. Loại đất: ....;
4. Hình thức sử dụng đất: ....;
5. Diện tích đất: .... m2;
6. Giá đất:
+ Vị trí số 01 có diện tích là……….m2:………đồng/m2;
+ Vị trí số 02 có diện tích là……….m2:………đồng/m2.
……….
7. Hệ số điều chỉnh giá đất:………. ;
8. Giá trị quyền sử dụng đất:……… đồng.
Văn bản này được lập thành 02 bản, 01 bản gửi Bộ Tài chính. 01 bản lưu tại đơn vị.
| CHÁNH ÁN (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu) |