20/08/2024 09:20

Điểm chuẩn các trường Quân đội 2024 cao nhất gần 29 điểm

Điểm chuẩn các trường Quân đội 2024 cao nhất gần 29 điểm

Chiều 17/8, Ban Tuyển sinh quân sự Bộ Quốc phòng công bố điểm chuẩn từ kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024.

>> Xem thêm: 

Điểm chuẩn các trường Công an năm 2024 đã được công bố chưa?

Điểm chuẩn Đại Học Quy Nhơn 2024 ngành thấp nhất lấy 15 điểm

Điểm chuẩn các trường Quân đội 2024 cao nhất gần 29 điểm

Theo đó, Chi tiết điểm chuẩn vào tuyển sinh vào các trường đại học, học viện quân đội năm 2024 từ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024 như sau:

(1) Các trường tuyển sinh đại học quân sự

Tên trường/Đối tượng

Điểm

Ghi chú

1. HỌC VIỆN KTQS

 

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01

a) Miền Bắc

 

 

Thí sinh Nam

26.13

Tiêu chí phụ 1: Toán ≥ 8,60
Tiêu chí phụ 2: Lý ≥ 9,25

Thí sinh Nữ

27.71

 

b) Miền Nam

 

 

Thí sinh Nam

25.46

 

Thí sinh Nữ

26.52

 

2. HỌC VIỆN QUÂN Y

 

Tổ hợp xét tuyển: A00, B00

a) Bác sỹ đa khoa

 

 

Miền Bắc

 

 

Thí sinh Nam

26.13

Tiêu chí phụ 1: Toán ≥ 8,60
Tiêu chí phụ 2: Hóa ≥ 8,50

Thí sinh Nữ

27.49

 

Miền Nam

 

 

Thí sinh Nam

25.75

Tiêu chí phụ 1: Toán ≥ 9,00

Thí sinh Nữ

27.34

 

b) Dược học

 

 

Miền Bắc

 

 

Thí sinh Nam

25.19

Tiêu chí phụ 1: Toán ≥ 8,60

Thí sinh Nữ

27.28

 

Miền Nam

 

 

Thí sinh Nam

24.56

 

Thí sinh Nữ

26.26

 

c) Y học dự phòng

 

 

Thí sinh Nam miền Bắc

24.35

 

Thí sinh Nam miền Nam

24.12

 

3. HỌC VIỆN HẬU CẦN

 

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01

a) Miền Bắc

 

 

Thí sinh Nam

26.22

 

Thí sinh Nữ

27.28

 

b) Miền Nam

 

 

Thí sinh Nam

25.29

 

Thí sinh Nữ

26.62

 

4. HỌC VIỆN KHQS

 

 

a) Ngôn ngữ Anh

 

Tổ hợp xét tuyển: D01

Thí sinh Nam

26.48

 

Thí sinh Nữ

27.54

 

b) Ngôn ngữ Nga

 

Tổ hợp xét tuyển: D01, D02

Thí sinh Nam

25.88

 

Thí sinh Nữ

27.17

 

c) Ngôn ngữ Trung Quốc

 

Tổ hợp xét tuyển: D01, D04

Thí sinh Nam

26.67

 

Thí sinh Nữ

28.22

 

d) Quan hệ quốc tế

 

Tổ hợp xét tuyển: D01

Thí sinh Nam

25.94

 

Thí sinh Nữ

27.72

 

đ) Trinh sát kỹ thuật

 

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01

Thí sinh Nam miền Bắc

25.26

 

Thí sinh Nam miền Nam

24.50

 

5. HỌC VIỆN HẢI QUÂN

 

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01

a) Thí sinh Nam miền Bắc

24.21

 

b) Thí sinh Nam miền Nam

20.60

 

6. HỌC VIỆN PK-KQ

 

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01

a) Thí sinh Nam miền Bắc

23.70

Tiêu chí phụ 1: Toán ≥ 7,00
Tiêu chí phụ 2: Lý ≥ 8,25

b) Thí sinh Nam miền Nam

22.05

 

7. HỌC VIỆN BP

 

Tổ hợp xét tuyển: A01, C00

a) Ngành Biên phòng

 

 

* Tổ hợp A01

 

 

Thí sinh Nam miền Bắc

24.60

 

Thí sinh Nam Quân khu 4 - Quảng Trị và TT-Huế

25.20

 

Thí sinh Nam Quân khu 5

23.04

 

Thí sinh Nam Quân khu 7

21.30

 

Thí sinh Nam Quân khu 9

23.70

 

* Tổ hợp C00

 

 

Thí sinh Nam miền Bắc

28.37

 

Thí sinh Nam Quân khu 4 - Quảng Trị và TT-Huế

27.58

 

Thí sinh Nam Quân khu 5

27.34

 

Thí sinh Nam Quân khu 7

27.20

 

Thí sinh Nam Quân khu 9

27.90

Tiêu chí phụ 1: Văn ≥ 8.75

b) Ngành Luật: C00

 

 

Thí sinh Nam miền Bắc

26.75

Tiêu chí phụ 1: Văn ≥ 8.00

Thí sinh Nam miền Nam

26.63

 

8. TRƯỜNG SQLQ1

 

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01

Thí sinh Nam miền Bắc

24.45

Tiêu chí phụ 1: Toán ≥ 8.80

9. TRƯỜNG SQLQ2

 

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01

a) Thí sinh Nam Quân khu 4
(Quảng Trị và Thừa Thiên Huế)

24,68

 

b) Thí sinh Nam Quân khu 5

23,75

 

c) Thí sinh Nam Quân khu 7

23,89

 

d) Thí sinh Nam Quân khu 9

25,24

Tiêu chí phụ 1: Toán ≥ 8,40
Tiêu chí phụ 2: Lý ≥ 8,00

10. TRƯỜNG SQCT

 

 

Thí sinh Nam miền Bắc

 

 

Tổ hợp C00

28.55

Tiêu chí phụ 1: Văn ≥ 9,50

Tổ hợp A00

26.22

 

Tổ hợp D01

25.41

 

Thí sinh Nam miền Nam

 

 

Tổ hợp C00

27.20

Tiêu chí phụ 1: Văn ≥ 7,50

Tổ hợp A00

24.92

 

Tổ hợp D01

23.20

 

11. TRƯỜNG SQPB

 

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01

a) Thí sinh Nam miền Bắc

21.70

 

b) Thí sinh Nam miền Nam

22.25

 

12. TRƯỜNG SQCB

 

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01

a) Thí sinh Nam miền Bắc

22.45

Tiêu chí phụ 1: Toán ≥ 7,20
Tiêu chí phụ 2: Lý ≥ 7,00

b) Thí sinh Nam miền Nam

22.05

 

13. TRƯỜNG SQTT

 

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01

a) Thí sinh Nam miền Bắc

22.80

 

b) Thí sinh Nam miền Nam

23.42

Tiêu chí phụ 1: Toán ≥ 8,40

14. TRƯỜNG SQTTG

 

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01

a) Thí sinh Nam miền Bắc

22.55

 

b) Thí sinh Nam miền Nam

22.45

 

15. TRƯỜNG SQPH

 

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01

a) Thí sinh Nam miền Bắc

22.55

 

b) Thí sinh Nam miền Nam

21.25

 

16. TRƯỜNG SQĐC

 

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01

a) Thí sinh Nam miền Bắc

22.45

 

b) Thí sinh Nam miền Nam

22.20

 

17. TRƯỜNG SQKQ

 

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01

Phi công quân sự:
Thí sinh Nam toàn quốc

22.35

 

SQ Dù-Tìm kiếm CN đường không
Thí sinh Nam toàn quốc

21.05

 

(2) Các trường tuyển sinh cao đẳng quân sự

Tên trường/Đối tượng

Điểm

Ghi chú

TỔNG CỘNG

   

1. TRƯỜNG SQKQ

 

Tổ hợp: A00, A01

a) Thí sinh Nam miền Bắc

19.05

 

b) Thí sinh Nam miền Nam

22.85

 

2. TRƯỜNG CĐKTQS1

 

Tổ hợp: A00, A01

a) Thí sinh Nam miền Bắc

21.05

 

b) Thí sinh Nam miền Nam

16.25

 

3. TRƯỜNG CĐKTTT

 

Tổ hợp: A00, A01

a) Thí sinh Nam miền Bắc

15.45

 

b) Thí sinh Nam miền Nam

19.65

 

(3) Các trường tuyển sinh đại học ngành quân sự cơ sở

Tên trường/Đối tượng

Điểm

Ghi chú

TỔNG CỘNG

   

1. TRƯỜNG SQLQ1

 

Tổ hợp C00

a) Quân khu 1

16.00

 

b) Quân khu 2

15.00

 

c) Quân khu 3

16.50

 

d) Quân khu 4

17.00

 

2. TRƯỜNG SQLQ2

 

Tổ hợp C00

a) Quân khu 5

15.50

 

b) Quân khu 7

16.75

Tiêu chí phụ 1: Văn ≥ 5,50

c) Quân khu 9

18.00

Tiêu chí phụ 1: Văn ≥ 8,50

(4) Các trường tuyển sinh cao đẳng ngành quân sự cơ sở 

Tên trường/Đối tượng

Điểm

Ghi chú

TỔNG CỘNG

   

1. TRƯỜNG SQLQ1

 

Tổ hợp C00

a) Quân khu 1

13.50

 

b) Quân khu 2

13.00

 

c) Quân khu 3

17.50

 

d) BTL Thủ đô Hà Nội

18.50

 

2. TRƯỜNG SQLQ2

 

Tổ hợp C00

a) Quân khu 5

12.25

 

b) Quân khu 7

15.75

 

c) Quân khu 9

10.75

 

Tiêu chuẩn của sĩ quan quân đội nhân dân Việt Nam năm 2024

Theo quy định tại Điều 12 Luật Sĩ quan Quân đội nhân dân Việt Nam 1999 về tiêu chuẩn của sĩ quan quân đội nhân dân Việt Nam năm 2024 như sau:

- Tiêu chuẩn chung:

+ Có bản lĩnh chính trị vững vàng, tuyệt đối trung thành với Tổ quốc và nhân dân, với Đảng Cộng sản Việt Nam và Nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam; có tinh thần cảnh giác cách mạng cao, sẵn sàng chiến đấu, hy sinh, hoàn hành tốt mọi nhiệm vụ được giao;

+ Có phẩm chất đạo đức cách mạng; cần kiệm liêm chính, chí công vô tư; gương mẫu chấp hành đường lối, chủ trương của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước; phát huy dân chủ, giữ nghiêm kỷ luật quân đội; tôn trọng và đoàn kết với nhân dân, với đồng đội; được quần chúng tín nhiệm;

+ Có trình độ chính trị, khoa học quân sự và khả năng vận dụng sáng tạọ chủ nghĩa Mác - Lê nin, tư tưởng Hồ Chí Minh, đường lối, quan điểm, chủ trương của Đảng và Nhà nước vào nhiệm vụ xây dựng nền quốc phòng toàn dân, xây dựng quân đội nhân dân; có kiến thức về văn hoá, kinh tế, xã hội, pháp luật và các lĩnh vực khác; có năng lực hoạt động thực tiễn đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ được giao; tốt nghiệp chương trình đào tạo theo quy định đối với từng chức vụ;

+ Có lý lịch rõ ràng, tuổi đời và sức khoẻ phù hợp với chức vụ, cấp bậc quân hàm mà sĩ quan đảm nhiệm.

- Tiêu chuẩn cụ thể đối với từng chức vụ của sĩ quan do cấp có thẩm quyền quy định.

Nguyễn Ngọc Trầm
377

Đây là nội dung tóm tắt, thông báo văn bản mới dành cho khách hàng của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Nếu quý khách còn vướng mắc vui lòng gửi về Email: info@thuvienphapluat.vn