BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 32/2012/TT-BNNPTNT
|
Hà Nội, ngày 20 tháng 7 năm 2012
|
THÔNG TƯ
BAN HÀNH DANH MỤC ĐỐI TƯỢNG KIỂM DỊCH
THỦY SẢN, SẢN PHẨM THỦY SẢN; DANH MỤC THỦY SẢN, SẢN PHẨM THỦY SẢN THUỘC DIỆN
PHẢI KIỂM DỊCH
Căn cứ Nghị định 01/2008/CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn; Nghị định 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ về việc
sửa đổi điều 3 Nghị định 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn;
Căn cứ Pháp lệnh Thú y số
18/2004/PL-UBTVQH được Ủy Ban thường vụ Quốc hội thông qua ngày 29 tháng 4 năm
2004;
Căn cứ Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y; Nghị định số 119/2008/NĐ-CP
ngày 28/11/2008 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Pháp lệnh Thú y;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Thú y;
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Thông tư ban hành Danh mục đối tượng kiểm dịch thủy sản, sản phẩm thủy sản;
Danh mục thủy sản, sản phẩm thủy sản thuộc diện phải kiểm dịch:
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư
này:
1. Danh mục đối tượng kiểm dịch thủy sản, sản phẩm thủy sản.
2. Danh mục thủy sản, sản phẩm thủy sản thuộc diện phải kiểm
dịch.
Điều 2. Bãi bỏ Quyết định số 110/2008/QĐ-BNN
ngày 12/11/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Danh mục đối tượng kiểm dịch động vật thuỷ sản và sản phẩm động vật thuỷ sản.
Điều 3. Hiệu lực thi hành.
Thông tư này có hiệu lực từ ngày 03/9/2012.
Điều 4. Tổ chức thực hiện.
Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Thú y, Thủ trưởng các đơn
vị thuộc Bộ, các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông
tư này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng
Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ, cơ quan ngang Bộ;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc T.Ư;
- Sở NN&PTNT, Chi cục Thú y các tỉnh, thành phố
trực thuộc T.Ư;
- Cục kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Tổng cục Hải
quan - Bộ Tài chính;
- Vụ Pháp chế, Thanh tra, Văn phòng, Tổng cục Thủy sản, Cục Thú y, Cục
QLCLNLS&TS (Bộ NN&PTNT);
- Các đơn vị thuộc Cục Thú y;
- Công báo; Website Chính phủ (06);
- Lưu: VT, TY (04).
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Diệp Kỉnh Tần
|
DANH MỤC
ĐỐI
TƯỢNG KIỂM DỊCH THỦY SẢN, SẢN PHẨM THỦY SẢN
(Ban hành kèm theo
Thông tư số 32/2012/TT-BNNPTNT ngày 20 tháng 7 năm 2012 của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn)
A. CÁC VI SINH VẬT, KÝ SINH TRÙNG GÂY
BỆNH Ở THỦY SẢN.
Đối tượng kiểm dịch thủy sản bao gồm các vi sinh vật, ký sinh
trùng gây ra các bệnh trên thủy sản dưới đây:
I. BỆNH Ở LOÀI GIÁP XÁC.
TT
|
Tên tiếng việt/Tên tiếng
Anh
|
Tên tác nhân gây bệnh
|
Loài cảm nhiễm
|
1
|
Bệnh đốm trắng/White Spot Disease (WSD)
|
White spot syndrome virus
( WSSV)
|
Tôm sú (Penaeus monodon), tôm
chân trắng (Litopenaeus vannamei) và các loài giáp xác khác.
|
2
|
Hội chứng Taura/Taura Syndrome (TS)
|
Taura syndrome virus (TSV)
|
Tôm chân trắng (Litopenaeus
vannamei), Các loài tôm he (Penaeus setiferus, P. schmitti, P.
monodon, P. chinensis, P. japonicus, P. aztecus, P. duorarum và
Metapenaeus ensis)
|
3
|
Bệnh đầu vàng/Yellow Head Disease (YHD/GAD)
|
Yellowhead complex virus (YHCV)
|
Tôm sú (Penaeus monodon), tôm
chân trắng (Litopenaeus vannamei)
|
4
|
Bệnh MBV/Spherical Baculovirosis
|
Monodon baculovirus (MBV)
|
Tôm sú (Panaeus monodon)
|
5
|
Bệnh hoại tử dưới vỏ và cơ quan tạo máu/Infectious
Hypodermal and Haematopoetic Necrosis (IHHN)
|
Infectious hypodermal and haematopoetic necrosis virus
(IHHNV)
|
Tôm sú (Penaeus monodon), tôm
chân trắng (Litopenaeus vannamei)
|
6
|
Bệnh BP (Baculovirus penaei)/
Tetrahedral Baculovirosis
|
Nucleopolyherdovirus (BP)
|
Các loài tôm he (Penaeus spp)
|
7
|
Bệnh teo gan tụy/ Hepatopancreatic Parvovirus Disease
(HPD)
|
Hepatopancreatic Parvovirus (HPV)
|
Tôm he (Penaeus spp) ở giai đoạn tôm giống
|
8
|
Bệnh trắng đuôi/White Tail Disease
(WTD)
|
- Macrobrachium rosenbergii
Nodavirus (MrNV)
- Extra small virus (XSV)
|
Tôm càng xanh (Macrobrachium
rosenbergii)
|
9
|
Bệnh hoại tử gan tụy/ Necrotising Hepatopancreatitis (NHP)
|
Vi khuẩn Proteobacteria
|
Tôm chân trắng (Litopenaeus
vannamei), Tôm xanh châu Á Thái Bình Dương (P. stylirostris), tôm
sú (P.monodon) ở giai đoạn hậu ấu trùng, tôm giống và tôm trưởng thành
|
10
|
Bệnh nấm ở tôm/Crayfish Plague
|
Aphanomyces astaci
|
Tôm càng nước ngọt (Astacus
astacus; Austropotamobius pallipes; Austopotmobiss torrentium;
Astacus leptodactylus; Pacifasticus leniusculus; Procambarus
clarkia)
|
11
|
Bệnh hoại tử tuyến ruột giữa do
Baculovirus/Baculoviral Midgut gland Necrosis (BMN)
|
Baculoviral midgut gland necrosis virus (BMNV)
|
Tôm vua phương đông (Penaeus
plebejus), Tôm Kuruma (P. japonicus), tôm trắng Trung Quốc (P.
chinensis), Tôm sú (P. monodon), Tôm rằn (P. semisulcatus)
|
12
|
Bệnh hoại tử cơ (Bệnh đục cơ)/
Infectious Myonecrosis (IMN)
|
Infectious Myonecrosis Virus (IMNV)
|
Tôm chân trắng (Litopenaeus vannamei) (cảm nhiễm
nhất), tôm sú (P. monodon) ở tất cả các giai đoạn sinh trưởng
|
13
|
Bệnh phát sáng/Luminous Bacteria Disease
|
Vi khuẩn nhóm Luminescencet
Vibrio: Vibrio harveyi
|
Tôm sú (Penaeus monodon), Tôm
chân trắng (Litopenaeus
vannamei),
tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii) và các loài giáp xác khác.
|
14
|
Bệnh sữa trên tôm hùm/Milky Haemolymph Disease of Spiny
Lobsters (MHD-SL)
|
Rickettsia-like organism
|
Tôm hùm (Panulirus spp)
|
15
|
Bệnh Rickettsia ở tôm he/ Rickettsial Disease of Penaeid Shrimp
|
Rickettsia
|
Các loài tôm he (Penaeus spp)
|
16
|
Bệnh run chân do Rickettsia ở cua
|
Rickettsia
|
Một số loài cua nước ngọt và cua biển
|
17
|
Bệnh vi khuẩn dạng sợi ở giáp xác/Filamentous Bacterial
Disease
|
Vi khuẩn dạng sợi thuộc họ Cytophagcae: Leucothrix
mucor, Cytophage sp, Flexibacter sp., Thiothrix sp.,
Flavobacterium sp
|
Các loài giáp xác nuôi
|
18
|
Hội chứng gây tử vong tôm bố mẹ/Spawner Mortality Syndrome
("Midcrop mortality Syndrome")
|
Vi rút thuộc họ Parvoviridae
|
Tôm he các loài Penaeus
monodon, P. esculentus, P. japonieus, P. merguiensis và Metapenaeu
sensis
|
19
|
Bệnh còi do vi rút có nhân đa diện/Nuclear
Polyhedrosis Baculovirosis (NPD)
|
Vi rút thuộc họ Baculoviridae: Baculovirus penaei,
Monodon baculovirus
|
Các
loài tôm he (Penaeus spp)
|
20
|
Bệnh đen mang trên tôm sú, tôm thẻ, tôm hùm/Black Gill
Disease
|
Do các yếu tố vô sinh hoặc do nấm Fusarrium spp
|
Tôm sú
(Penaeus monodon),
tôm chân trắng (Litopenaeus vannamei),
tôm hùm (Panulirus ornatus)
|
21
|
Bệnh đỏ thân trên tôm hùm/Red Body Disease
|
Do vi rút chưa xác định
|
Tôm hùm (Panulirus
ornatus)
|
22
|
Hội chứng hoại tử gan tụy/
Hepatopancreatitic Necrosis Syndorme (HNS)
|
Chưa xác định rõ được tác nhân gây bệnh
|
Tôm sú (Penaeus
monodon), tôm chân trắng (Litopenaeus vannamei)
|
II. BỆNH Ở LOÀI CÁ
TT
|
Tên tiếng việt/Tên tiếng
Anh
|
Tên tác nhân gây bệnh
|
Loài cảm nhiễm
|
1
|
Bệnh hoại
tử cơ quan tạo máu do EHNV/Epizootic Haematopoietic Necrosis (EHN)
|
Epizootic
haematopoietic necrosis virus- EHNV
|
Cá vược vây đỏ (Perca
fluvitilis), cá hồi vân (Oncorhynchus mykiss), cá vược Macquarie (Macquaria
australasica), cá ăn muỗi (Gambussia affinis), cá rô bạc (Bidyanus
Bidyanus), cá ngân hà miền núi (Galaxias olidus)
|
2
|
Bệnh hoại
tử cơ quan tạo máu do IHNV/Infectious Haematopoietic Necrosis disease (IHN)
|
Infectious
haematopoietic necrosis virus - IHNV
|
Các loài cá hồi (Oncorhynchus
spp), cá hồi Ðại Tây Dương (Salmo salar)
|
3
|
Bệnh xuất huyết mùa xuân ở cá
chép/Spring Viraemia of Carp (SVC)
|
Spring viraemia of carp virus - SVCV
|
Cá chép (Cyprinus carpio), cá
trắm cỏ Ctenopharyngodon idellus), cá mè trắng (Hypophthalmichthys
molitrix), cá mè hoa (Aristichthys nobilis), cá diếc (Carassius
carassius), cá vàng (C. auratus), cá tin ca (Tinca tinca),
cá nheo châu Âu (Silurus glanis)
|
4
|
Bệnh nhiễm trùng xuất huyết do vi rút/Viral Haemorrhagic
Septicaemia (VHS)
|
Viral haemorrhagic septicaemia
virus- VHSV
|
Các loài cá hồi (Oncorhynchus
spp), cá cá hồi nâu (Salmo trutta), cá thyman (Thymallus
thymallus), cá hồi trắng (Coregonus spp), cá chó (Esox lucius),
cá bơn (Scophthalmus maximus), tuyết Thái Bình Dương (Gadus
macrocephalus), cá trích Thái Bình Dương (Clupea pallasi), cá tuyết
Ðại Tây Dương (Gadus morhua), cá vược châu Âu (Dicentrarchuslabrax),
cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus), cá tuyết đá (Rhinonemus
cimbrius), cá trích cơm (Sprattus sprattus), cá trích (Clupea
harengus), cá tuyết Na Uy (Trisopterus esmarkii), cá tuyết lam (Micromesistius
poutassou), cá tuyết trắng (Merlangius merlangius), cá quế (Argentina
sphyraena), cá bơn (Scophthalmus maximus)
|
5
|
Bệnh do RSIV/Red seabream iridoviral disease
|
Red
seabream iridovirus (RSIV)
|
Cá tráp đỏ (Pagrus major),
cá mùi đen (Acanthopagrus schlegeli), cá tráp vây vàng (Acanthopagrus
latus), cá tráp đỏ (Evynnis japonica), Cá thu Nhật (Seriola
quinqueradiata), cá thu lớn (Seriola dumerili), cá thu (Seriola
lalandi), cá háo sọc (Pseudocaranx dentex), cá ngừ miền Bắc (Thunnus
thynnus), cá thu Nhật Bản (Scomberomorus niphonius), Cá sa ba (Scomber
japonicus), Cá Sòng Nhật Bản (Trachurus japonicus), Cá vẹt Nhật Bản
(Oplegnathus fasciatus), cá trác đá (Oplegnathus punctatus), cá
giò (Rachycentron canadum), cá sòng (Trachinotus blochii), cá
Sạo xám (Parapristipoma trilineatum), cá Kẽm lang (Plectorhinchus
cinctus), cá hè Trung Hoa (Lethrinus haematopterus), cá hè dài (Lethrinus
nebulosus), largescale blackfish (Girella punctata), cá đá (Sebastes
schlegeli), cá đỏ dạ lớn (Pseudosciaena crocea), cá Vược Nhật (Lateolabrax
japonicus), Lateolabrax sp, cá vược (Lates calcarifer), cá vược
đen (Micropterus salmoides), cá bơn vằn răng thưa (Paralichthys
olivaceus), spotted halibut (Verasper variegatus), Cá nóc hổ (Takifugu
rubripes), cá rô mo Trung Quốc (Siniperca chuatsi), cá hồng Mỹ (Sciaenops ocellatus), cá
đối mục (Mugil cephalus), cá mú các loài (Epinephelus spp)
|
6
|
Bệnh do KHV/Koi herpesvirus disease
|
Koi Herpesvirus (KHV)
|
Cá chép (Cyprinus carpio), cá chép koi (C.
carpio koi)
|
7
|
Bệnh hoại huyết cá hồi/ Infectious Salmon Anaemia (ISA)
|
Infectious Salmon anaemia virus (ISAV)
|
Các loài cá hồi (Oncorhynchus spp)
|
8
|
Bệnh hoại tử thần kinh/Viral Nervous Necrosis/ Viral
Encephalopathy and etinopathy
|
Betanodavirus
|
Cá chẽm con (Lates
calcarifer), cá vược châu Âu (Dicentrarchus labrax), cá bơn (Scophthalmus
maximus), cá bơn lưỡi ngựa (Hippoglossus hippoglossus), cá vẹt Nhật
Bản (Oplegnathus fasciatus), cá mú chấm đỏ (Epinepheles akaara),
cá háo vằn (Pseudocaranx dentex), cá nóc hổ (Takifugu rubripes),
cá bơn Nhật Bản (Paralichthys olivaceus), cá mú tảo bẹ (Epinephelus
moara), cá mú chấm nâu (Epinephelus malabaricus), cá mùi đá (Oplegnathus
punctatus), một số loài cá nuôi biển khác
|
9
|
Bệnh do vi rút Oncorhynchus
masou trên cá hồi Nhật Bản/
Oncorhynchus masou Virus Disease (OMVD)
|
Oncorhynchus masou
|
Các loài cá hồi (Oncorhynchus
spp)
|
10
|
Bệnh xuất huyết do reovirus/
Grass Carp Haemorrhagic Disease (GCHD)
|
Reovirus/GCHV
|
Cá trắm cỏ (Ctenopharyngodon
idella), cá trắm đen (Mylopharyngodon piceus), cá lòng tong
clicker (Pseudorasbora parva), cá Mè hoa (Aristichthys nobilis),
cá mè trắng (Hypophthalmichthys molitrix), cá vàng (Carassius
auratus), cá chép (Cyprinus carpio).
|
11
|
Bệnh đốm trắng nội tạng (bệnh gan thận mủ ) ở cá da trơn/Enteric Septicaemia of
Catfish (ESC)
|
Edwardsiella ictaluri
|
cá nheo (Ictalurus melas), cá trê Mỹ (Ictalurus furcatus), brown bullhead (Ictalurus
nebulosus), cá trê sông (Ictalurus
punctatus), glass knife fish (Eigenmannia virescens), cá hồng cam (Puntius conchonius), sind danio (Devario devario), cá tra (Pangasius hypophthalmus), cá trê trắng (Clarias batrachus), white catfish (Ictalurus cactus), yellow bullhead (Ictalurus natalis), cá ngựa vằn (Danio rerio), cá hồi Chinook (Oncorhynchus
tshawytscha), cá
hồi vân (Oncorhynchus
mykiss)
|
12
|
Bệnh hoại tử tuyến tụy/Infectious Pancreatic Necrosis
(IPN)
|
Infectious Pancreatic Necrosis Virus (IPNV)
|
Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo
salar), cá hồi suối (Salvelinus fontinalis), cá hồi nâu (Salmo
trutta), cá ngựa vằn (Danio rerio), cá hồi vân (Oncorhynchus
mykiss), cá cam sọc (Seriola
lalandi)
|
13
|
Hội chứng bơi xoắn ở cá rô phi/
Spinning Tilapia Syndrome (STS)
|
Iridovirus
|
Các loài cá rô phi (Oreochoromis spp)
|
14
|
Bệnh nhiễm khuẩn do vi khuẩn Streptococcus/Streptococcosis
|
Streptococcus
|
Các loài cá nước ngọt và nước mặn.
|
15
|
Bệnh vi khuẩn ở thận cá/Bacterial Kidney Disease of Fish
(BKD)
|
Renibacterium salmoninarum
|
Cá thuộc họ cá hồi Salmonidae, các
loài Oncorhynchus (cá hồi Thái Bình Dương và cá hồi vân)
|
16
|
Bệnh do vi khuẩn Flexibacter ở cá/Flexibacter Disease
|
Flexibacter spp
|
Cá chình (Anguilla japonica, A. anguilla), cá Misgurnus
anguillicaudatus, cá diếc (Carassius auratus), cá chép (Cyprinus
carpio), cá trắm cỏ (Ctenopharyngodon idellus), cá rô phi (Oreochromis
mosambicus), cá trê vàng (Clarias macrocephalus), cá chẽm (Lates
calcarifer), cá hồng (Lutjanus spp), cá mú (Epinephelus
spp)
|
17
|
Bệnh nấm hạt Dermocystidiosis/
Dermocystidiosis–a gill disease due to Dermocystidium spp
|
Dermocystidium spp
|
Các loài cá nước ngọt và nước mặn
|
18
|
Bệnh nấm Ichthyophonosis/
Ichthyophonosis
|
Ichthyophonus spp
|
Cá hồi, cá trích (Clupea harengus), cá vây vàng (Limanda
ferruginea)
|
19
|
Bệnh nấm mang/Gill Fungus Disease
|
Một số loài nấm thuộc giống Branchiomyces
|
Các loài cá nước ngọt
|
20
|
Bệnh u nang bạch huyết/
Lymphocystis
|
Iridovirus
|
Có ở các bộ: Perciformes,
Pleuronectifomes, Tetraodontifomes, Clupeifomes, Salmonifomes, Opidiifomes,
Cyprinodontifomes
|
21
|
Bệnh sán lá đơn chủ đẻ con/
Gyrodactylosis
|
Gyrodactylus salaris
|
Các loài cá nước ngọt và nước mặn
|
22
|
Bệnh sán lá 16 móc/Dactylogyrosis
|
Dactylogyrus spp
|
Các loài cá nước ngọt và nước mặn
|
23
|
Hội chứng lở loét/Epizootic Ulcerative Syndrome (EUS)
|
Aphanomyces invadans
|
Các loài cá nước ngọt và nước mặn
|
III. BỆNH Ở LOÀI THÂN MỀM (NHUYỄN THỂ).
TT
|
Tên tiếng việt/Tên tiếng
Anh
|
Tên tác nhân gây bệnh
|
Loài cảm nhiễm
|
1
|
Bệnh do virus gây chết ở Bào ngư/Abalone Viral Mortality
|
Putative herpesvirus
|
Các loài bào ngư (Haliotis spp)
|
2
|
Bệnh do bào tử Bonamia
exitiosa/ Infection with Bonamia exitiosa
|
Bonamia exitiosa
|
Ostrea chilensis
Ostrea angasi
|
3
|
Bệnh do bào tử Bonamia ostreae/Infection with
Bonamia ostreae
|
Bonamia ostreae
|
Các
loài hàu (Ostrea spp)
|
4
|
Bệnh do Perkinsus olseni/
Infection with Perkinsus olseni
|
Perkinsus olseni
|
Sò, ngao (Anadara trapezia, Austrovenus stutchburyi,
Tapes decussatus, Tapes philippinarum, Pitar rostrata), hầu (Crassostrea
gigas, C. ariakensis, C. sikamea), trai (Pinctada margaritifera, P.
martensii), bào ngư (Haliotis rubra, H. laevigata, H. scalaris, H.
cyclobates)
|
5
|
Bệnh do Marteilia refringens/
Infection with Marteilia
refringens
|
Marteilia refringens
|
Hầu (Ostrea spp),
vẹm (Mytilus spp)
|
6
|
Bệnh do Perkinsus marinus/ Infection with Perkinsus
marinus
|
Perkinsus marinus
|
Hầu (Crassostrea virginica, C. gigas,
C. ariakensis, C. rhizophorae)
|
7
|
Bệnh do Xenohaliotis californiensis/Infection with Xenohaliotis
californiensis
|
Xenohaliotis californiensis
|
Các loài bào ngư (Haliotis spp)
|
8
|
Bệnh Mikrocytos/Mikrocytosis
|
Mikrocytos mackini, M. roughleyi
|
Hầu Thái Bình Dương (Crassostrea
gigas), hầu châu Âu (Ostrea edulis), hầu Olympia (O.
conchaphila, O. lurida), hầu Mỹ (Crassostrea virginica), hầu
đá Sydney (Saccostrea glomerata), Crassostrea commercialis,
Saccostreacommercialis
|
9
|
Bệnh Haplosporidum/ Haplosporidiosis
|
Haplosporidium costale, H. nelsoni
|
Hầu Mỹ (Crassostrea virginica),
hầu Thái Bình Dương (C. gigas)
|
10
|
Bệnh Marteilioides/ Marteilioidosis
|
Marteilioides chungmuenis, M. branchialis
|
Hầu Thái Bình Dương (Crassostrea
gigas), hầu đá Sydney (Saccostrea commercialis)
|
11
|
Bệnh màng áo ở hầu do vi rút/ Iridovirosis (Oyster Velar
Virus Disease)
|
Iridovirus
|
Ấu trùng hầu Thái Bình Dương
(Crassostrea gigas)
|
IV. BỆNH Ở ĐỘNG VẬT LƯỠNG CƯ.
TT
|
Tên tiếng việt/Tên tiếng
Anh
|
Tên tác nhân gây bệnh
|
Loài cảm nhiễm
|
1
|
Bệnh do ranavirus/ Infection with Ranavirus
|
Ranavirus
|
Ếch (Rana spp)
|
2
|
Bệnh do Batrachochytrium dendrobatidis/ Infection
with Batrachochytrium dendrobatidis
|
Batrachochytrium dendrobatidis
|
Ếch (Rana spp)
|
3
|
Bệnh do nấm Chytridiomyco/ Chytridiomycosis
|
Một số loài nấm thuộc ngành Chytridiomycota
|
Các loài ếch
|
V. BỆNH Ở LOÀI BÒ SÁT LƯỠNG CƯ.
TT
|
Tên tiếng việt/Tên tiếng
Anh
|
Tên tác nhân gây bệnh
|
Loài cảm nhiễm
|
1
|
Bệnh đốm trắng trên ba ba/ White Spots Disease
|
Nấm Achlya và Aeromonas hydrophila
|
Các loài ba ba
|
2
|
Bệnh đậu mùa trên cá sấu/ Crocodile Pox
|
Parapoxvirus
|
Các loài cá sấu
|
3
|
Bệnh viêm gan do Adenovirus trên cá
sấu/ Adenoviral
Hepatitis
|
Adenoviral hepatitis
|
Các loài cá sấu
|
4
|
Bệnh do Mycoplasma trên cá sấu/ Mycoplasmosis
|
Mycoplasma sp
|
Các loài cá sấu
|
5
|
Bệnh do vi khuẩn Dermatophilus trên cá sấu/
Dermatophilosis
|
Dermatophilus sp
|
Các loài cá sấu
|
6
|
Nhiễm trùng hô hấp ở ba ba/ Respiratory infections in
tortoise
|
E. coli, Aeromonia, hoặc các vi khuẩn gram (-) khác;
Retroviruses, Herpesvirus; nấm Aspergillis và Candida và các
tác nhân vô sinh khác
|
Các loài ba ba
|
VI. BỆNH CHUNG CHO NHIỀU LOÀI THỦY SẢN.
TT
|
Tên tiếng việt/Tên tiếng
Anh
|
Tên tác nhân gây bệnh
|
1
|
Bệnh nhiễm trùng máu do vi khuẩn Aeromonas di động
|
Septicemia caused by motile Aeromonas
|
2
|
Bệnh do vi khuẩn Aeromonas không có khả năng di động
|
Infection with non-motile Aeromonas
|
3
|
Bệnh do Vibriosis ở thủy sản
|
Infection with Vibrio
|
4
|
Bệnh do vi khuẩn Pseudomonas
|
Infection with Pseudomonas
|
5
|
Bệnh do vi khuẩn Mycobacterium
|
Infection with Mycobacterium
|
B. CÁC SINH VẬT GÂY Ô NHIỄM.
1. Vi khuẩn hiếu khí: Streptococcus spp,
Staphylococcus areus, Escherichia Coli, Enterobacter, Klebsiella, Salmonella spp,
Bacillus cereus, Campylobacter spp, Listeria monocytogenes, Yersinia spp,
Pseudomonas aeruginosa, Shigella spp, Vibrio, Hepatitis và các loại vi
khuẩn hiếu khí gây ô nhiễm khác.
2. Vi khuẩn kỵ khí: Clostridium spp và các loại vi khuẩn
yếm khí khác.
3. Các loại vi sinh vật gây bệnh cho người và thủy sản.
4. Nấm mốc, nấm men.
C. CÁC CHẤT ĐỘC HẠI.
1. Nội độc
tố và ngoại độc tố của vi trùng.
2. Các chất
hormon: Kích thích sinh trưởng, kích dục tố và các loại hormon khác.
3. Chất
kháng sinh: Chloramphenicol, Nitrofuran, Tetracycline, Streptomycin,
Enrofloxacin và các loại kháng sinh khác.
4. Độc tố
nấm: Aflatoxin và các loại độc tố nấm khác.
5. Chất
phóng xạ.
6. Kim loại
nặng: Thuỷ ngân (Hg), Chì (Pb), Cadimi (Cd), Asen (As), Kẽm (Zn) và các loại
kim loại nặng khác.
7. Hoá chất
bảo vệ thực vật: Carbaryl, Cypermethrin, Delramethrin, Coumaphos, DDT, 2,4 D,
Lindan, Trichlorphon, Dichlorvos, Diazinon, Fenchlorphos, Chlopyrifos và các hoá
chất bảo vệ thực vật khác.
8. Các chất
bảo quản và phẩm màu cấm sử dụng.
D. CÁC ĐỐI TƯỢNG KHÁC.
Các đối tượng kiểm dịch thủy sản, sản phẩm thủy sản khác theo
yêu cầu của nước nhập khẩu hoặc theo quy định của các điều ước quốc tế mà Việt
Nam ký kết hoặc gia nhập hoặc tuỳ theo tình hình dịch bệnh động vật ở trong
nước và trên thế giới.
DANH
MỤC
THỦY
SẢN, SẢN PHẨM THỦY SẢN THUỘC DIỆN PHẢI KIỂM DỊCH
(Ban hành kèm theo
Thông tư số 32/2012/TT-BNNPTNT ngày 20 tháng 7 năm 2012 của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn)
I. THỦY SẢN
1. Cá: Các loài cá có vẩy, cá da
trơn và các loài cá khác.
2. Giáp xác: Tôm, cua, ghẹ và các loài
giáp xác sống dưới nước khác.
3. Thân mềm: Mực, bạch tuộc, ốc, trai,
nghêu (ngao), sò, hầu và các loài thân mềm sống dưới nước khác.
4. Lưỡng cư: Ếch, nhái và các loài lưỡng
cư khác.
5. Bò sát: Rùa, ba ba, đồi mồi, cá sấu,
và các loài bò sát sống dưới nước hoặc bò sát lưỡng cư khác.
6. Xoang tràng: Sứa, thủy tức, san
hô.
7. Da gai: Hải sâm, cầu gai.
8. Hải miên.
9. Động vật có vú sống dưới nước: Cá
voi, hải cẩu, rái cá và các loài động vật có vú khác sống dưới nước.
10. Các loại thủy sản khác.
11. Các đối tượng thủy sản khác thuộc
diện phải kiểm dịch theo yêu cầu của nước nhập khẩu hoặc theo quy định của các
Điều ước quốc tế mà Việt Nam ký kết hoặc gia nhập.
II. SẢN PHẨM THỦY SẢN
1. Phôi, trứng, tinh trùng và ấu trùng
của các loài thủy sản.
2. Thủy sản đã chết ở dạng nguyên
con.
3. Sản phẩm thủy sản ở dạng tươi
sống, sơ chế, đông lạnh, ướp lạnh.
4. Sản phẩm thủy sản ướp muối, sản phẩm
đã qua xử lý (phơi khô, sấy khô, hun khói).
5. Sản phẩm thủy sản ở dạng chế biến,
đóng hộp.
6. Nước mắm, mắm tôm.
7. Trứng tươi, trứng muối và các sản phẩm từ trứng thủy sản.
8. Bột cá, dầu cá, mỡ cá, bột tôm, bột sò và các sản phẩm từ
thuỷ sản khác dùng làm nguyên liệu.
9. Dược liệu có nguồn gốc thủy sản: dầu cá và các loại dược liệu
khác có nguồn gốc thủy sản.
10. Da, da lông, vây, vẩy, vỏ thủy sản ở dạng tươi, khô, ướp
muối.
11. Thủy sản nhồi bông, bơm hơi.
12. Răng, móng, xương, mai, vỏ của động vật thủy sản chưa qua
tinh chế.
13. Bệnh phẩm thủy sản.
14. Các đối tượng sản phẩm thủy sản khác thuộc diện phải kiểm
dịch theo yêu cầu của nước nhập khẩu hoặc theo quy định của các Điều ước quốc
tế mà Việt Nam ký kết hoặc gia nhập.
III. CÁC PHƯƠNG TIỆN, VẬT DỤNG CÓ LIÊN
QUAN ĐẾN VẬN CHUYỂN THỦY SẢN, SẢN PHẨM THỦY SẢN
1. Các phương tiện vận chuyển đường bộ, đường xe lửa, đường sông,
đường biển, đường hàng không: máy bay, tàu hoả, ô tô, tàu thuyền, và các phương
tiện vận chuyển khác.
2. Các vật dụng, dụng cụ, bao bì chứa đựng liên quan đến vận
chuyển, lưu giữ, bốc xếp thủy sản, sản phẩm thủy sản.
3. Chất độn, chất thải trong quá trình vận chuyển thủy sản, sản
phẩm thủy sản.