Trang: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
  1. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 43:2012/BGTVT/SĐ01:2024 về Trạm dừng nghỉ đường bộ
  2. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 115:2024/BGTVT về Đường bộ cao tốc
  3. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 35:2024/BGTVT về Đèn chiếu sáng phía trước của phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
  4. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 114:2023/BGTVT về Bến xe hàng
  5. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 117:2023/BTTTT về Thiết bị đầu cuối thông tin di động mặt đất GSM, W-CDMA, E-UTRA - Phần truy nhập vô tuyến
  6. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 07:2023/BXD về Hệ thống công trình hạ tầng kỹ thuật (Phần 1-10)
  7. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 78:2023/BTNMT về Quy trình thiết lập bộ dữ liệu lớp phủ mặt đất phục vụ tính toán phát thải khí nhà kính sử dụng dữ liệu viễn thám quang học
  8. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 13:2023/BGTVT về Chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe máy chuyên dùng
  9. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 113:2023/BGTVT về Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử vành bánh xe mô tô, xe gắn máy
  10. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 12-18:2023/BCT về An toàn sản phẩm vật liệu nổ công nghiệp - Thuốc nổ Pentrit
  11. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 12-20:2023/BCT về An toàn sản phẩm vật liệu nổ công nghiệp - Kíp nổ vi sai phi điện xuống lỗ
  12. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 21:2023/BCT về An toàn đối với cáp điện phòng nổ sử dụng trong mỏ hầm lò
  13. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 12-14:2023/BCT về An toàn sản phẩm vật liệu nổ công nghiệp - Kíp nổ điện vi sai an toàn
  14. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 12-16:2023/BCT về An toàn sản phẩm vật liệu nổ công nghiệp - Thuốc nổ nhũ tương tạo biên dùng cho lộ thiên và mỏ hầm lò, công trình ngầm không có khí nổ
  15. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 12-15:2023/BCT về An toàn sản phẩm vật liệu nổ công nghiệp - Dây dẫn tín hiệu nổ
  16. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 12-22:2023/BCT về An toàn sản phẩm vật liệu nổ công nghiệp - Kíp nổ vi sai phi điện dùng cho mỏ hầm lò/đường hầm không có khí bụi nổ
  17. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 12-21:2023/BCT về An toàn sản phẩm vật liệu nổ công nghiệp - Kíp nổ vi sai phi điện trên mặt dùng cho lộ thiên, mỏ hầm lò, công trình ngầm không có khí bụi nổ
  18. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 12-19:2023/BCT về An toàn sản phẩm vật liệu nổ công nghiệp - Kíp nổ điện tử
  19. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 22:2023/BCT về An toàn đối với động cơ điện phòng nổ sử dụng trong mỏ hầm lò
  20. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 12-17:2023/BCT về An toàn sản phẩm vật liệu nổ công nghiệp - Thuốc nổ Octogen
  21. National Technical Regulation QCVN109:2021/BGTVT/SD01:2023 for The fifth level of gaseous pollutants emission for new assembled, manufactured and imported automobiles
  22. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 109:2021/BGTVT/SĐ01:2023 về Khí thải mức 5 đối với xe ô tô sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu mới
  23. National Technical Regulation QCVN 76:2023/BTNMT for Collection, transportation, storage, recycling, reuse and handling of controlled substances
  24. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 76:2023/BTNMT về Thu gom, vận chuyển, lưu giữ, tái chế, tái sử dụng và xử lý các chất được kiểm soát
  25. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 77:2023/BTNMT về Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:250.000, 1:500.000, 1:1.000.000
  26. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 15:2023/BQP về Đặc tính kỹ thuật mật mã sử dụng trong các sản phẩm mật mã dân sự thuộc nhóm sản phẩm bảo mật dữ liệu lưu giữ
  27. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 55:2023/BTTTT về Thiết bị vô tuyến cự ly ngắn dải tần từ 9 khz đến 25 mhz và thiết bị vòng từ hoạt động trong dải tần từ 9 khz đến 30 mhz
  28. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 110:2023/BTTTT về Thiết bị trạm gốc thông tin di động E-UTRA - Phần truy nhập vô tuyến
  29. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 111:2023/BTTTT về Thiết bị trạm lặp thông tin di động E-UTRA FDD - Phần truy nhập vô tuyến
  30. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 60:2023/BTTTT về Bộ phát đáp ra đa tìm kiếm và cứu nạn hoạt động trong băng tần từ 9 200 MHz đến 9 500 MHz
  31. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 20:2023/BCT về An toàn đường ống dẫn khí đốt cố định bằng kim loại
  32. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 18:2023/BGTVT về Kiểm tra toa xe, phương tiện chuyên dùng không tự hành khi sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu
  33. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 15:2023/BGTVT về Yêu cầu an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao thông đường sắt trong quá trình khai thác sử dụng
  34. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 16:2023/BGTVT về Yêu cầu kỹ thuật và quy định kiểm tra đối với đầu máy Điêzen, phương tiện chuyên dùng tự hành khi sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu
  35. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 75:2023/BTNMT về Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:500.000, 1:1.000.000
  36. National Technical Regulation QCVN 03:2023/BCA for Fire protection equipments
  37. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 03:2023/BCA về Phương tiện phòng cháy và chữa cháy
  38. National Technical Regulation QCVN 06:2022/BXD/SD1:2023 for Fire safety of buildings and constructions
  39. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 06:2022/BXD/SĐ1:2023 về An toàn cháy cho nhà và công trình
  40. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN74:2023/BTNMT về Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:250.000
  41. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 73:2023/BTNMT về Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:2.000, 1:5.000, 1:10.000
  42. Quy chuẩn kỹ thuật QCVN 16:2023/BXD về Sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng
  43. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 72:2023/BTNMT về Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:2.000, 1:5.000
  44. Quy chuẩn quốc gia QCVN 23:2023/BKHCN về Chất thải chứa các nhân phóng xạ có nguồn gốc tự nhiên
  45. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 24:2023/BKHCN về Thiết bị X-quang đo mật độ xương dùng trong y tế
  46. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 112:2023/BGTVT về Van hãm sử dụng trên đầu máy, toa xe
  47. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 111:2023/BGTVT về Bộ móc nối, đỡ đấm của đầu máy, toa xe
  48. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 110:2023/BGTVT về Bộ trục bánh xe của đầu máy, toa xe
  49. National Technical Regulation QCVN 08:2023/BTNMT for Surface water quality
  50. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 10:2023/BTNMT về Chất lượng nước biển
  51. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 09:2023/BTNMT về Chất lượng nước dưới đất
  52. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 08:2023/BTNMT về Chất lượng nước mặt
  53. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 05:2023/BTNMT về Chất lượng không khí
  54. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 03:2023/BTNMT về Chất lượng đất
  55. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13781:2023 (ISO 15112:2018) về Khí thiên nhiên - Xác định năng lượng
  56. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 19:2022/BCT về An toàn kho chứa khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) trên bờ
  57. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 04-05:2022/BNNPTNT về Công trình thủy lợi, phòng chống thiên tai - Phần I: Công trình thủy lợi - Các quy định chủ yếu về thiết kế
  58. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-195:2022/BNNPTNT về Nước thải chăn nuôi sử dụng cho cây trồng
  59. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 47:2022/BTNMT về Quan trắc thủy văn
  60. National Technical Regulation QCVN 01:2022/BKHCN for Gasolines, diesel fuel oils and biofuels
  61. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01:2022/BKHCN về Xăng, nhiên liệu điêzen và nhiên liệu sinh học
  62. National Technical Regulation QCVN 03:2022/BXD for Classifications of Constructions and Structures for design
  63. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 132:2022/BTTTT về An toàn điện đối với thiết bị đầu cuối viễn thông và công nghệ thông tin
  64. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 06:2022/BXD về An toàn cháy cho nhà và công trình
  65. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 03:2022/BXD về Phân cấp công trình phục vụ thiết kế xây dựng
  66. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 8:2022/BTTTT về Phơi nhiễm trường điện từ của các trạm gốc điện thoại di động mặt đất công cộng
  67. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 34:2022/BTTTT về Chất lượng dịch vụ truy nhập Internet băng rộng cố định mặt đất
  68. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 36:2022/BTTTT về Chất lượng dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông di động mặt đất
  69. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 18:2022/BTTTT về Tương thích điện từ đối với thiết bị thông tin vô tuyến điện
  70. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 130:2022/BTTTT về Tương thích điện từ đối với thiết bị âm thanh không dây dải tần từ 25 MHz đến 2000 MHz
  71. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 131:2022/BTTTT về Thiết bị đầu cuối IoT băng hẹp E-UTRA - Phần truy nhập vô tuyến
  72. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 12-7:2022/BCT về An toàn sản phẩm vật liệu nổ công nghiệp - Dây nổ thường
  73. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 16:2022/BCT về An toàn chai LPG composite
  74. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 17:2022/BCT về An toàn đối với tủ phân phối điện áp 6 kV phòng nổ sử dụng trong mỏ hầm lò
  75. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN18:2022/BCT về An toàn đối với rơle bảo vệ rò điện điện áp đến 1 140 V phòng nổ sử dụng trong mỏ hầm lò
  76. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 12-11:2022/BCT về An toàn sản phẩm vật liệu nổ công nghiệp - Mồi nổ tăng cường
  77. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 12-12:2022/BCT về An toàn sản phẩm vật liệu nổ công nghiệp - Thuốc nổ Trinitrotoluen (TNT)
  78. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 12-10:2022/BCT về An toàn sản phẩm vật liệu nổ công nghiệp - Thuốc nổ nhũ tương rời
  79. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 12-13:2022/BCT về An toàn sản phẩm vật liệu nổ công nghiệp - Thuốc nổ Hexogen
  80. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 12-8:2022/BCT về An toàn sản phẩm vật liệu nổ công nghiệp - Kíp khởi nổ phi điện (cuộn dây LIL)
  81. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 12-9:2022/BCT về An toàn sản phẩm vật liệu nổ công nghiệp - Thuốc nổ ANFO chịu nước
  82. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 12-5:2022/BCT về An toàn sản phẩm vật liệu nổ công nghiệp - Kíp vi sai phi điện MS
  83. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 12-6:2022/BCT về An toàn sản phẩm vật liệu nổ công nghiệp - Kíp vi sai phi điện nổ chậm LP
  84. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 46:2022/BTNMT về Quan trắc khí tượng
  85. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 03-01:2022/BNNPTNT về Keo dán gỗ
  86. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 08:2018/BTC/SĐ2:2022 về Xuồng (tàu) cao tốc dự trữ quốc gia
  87. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 02:2022/BXD về Số liệu điều kiện tự nhiên dùng trong xây dựng
  88. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01:2022/BQP về Rà phá bom mìn vật nổ
  89. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 89:2015/BGTVT/SĐ1:2022 về Cơ sở đóng mới, hoán cải, sửa chữa phục hồi phương tiện thủy nội địa
  90. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 71:2022/BTNMT về Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:50.000, 1:100.000
  91. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 70:2022/BTNMT về Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:50.000, 1:100.000
  92. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 12:2022/BQP về Đặc tính kỹ thuật mật mã sử dụng trong các sản phẩm mật mã dân sự thuộc nhóm sản phẩm bảo mật luồng IP sử dụng công nghệ IPsec và TLS
  93. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 102:2016/BTTTT/SĐ1:2022 về Cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành
  94. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12466-5:2022 về Vịt giống hướng thịt - Phần 5: Vịt Hòa Lan
  95. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 129:2021/BTTTT về Thiết bị đầu cuối mạng thông tin di động 5G lai ghép - Phần truy nhập vô tuyến
  96. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 04:2021/BCA về An toàn trong sản xuất, kinh doanh, bảo quản, sử dụng và tiêu hủy pháo hoa, pháo hoa nổ
  97. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 03:2021/BCA về Phương tiện Phòng cháy và chữa cháy
  98. National technical regulation QCVN18:2021/BXD on Safety in construction
  99. Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 18:2021/BXD về An toàn trong thi công xây dựng
  100. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 02-37:2021/BNNPTNT về Giống động vật thân mềm: Tu hài; nghêu/ngao; hàu; ốc hương; ngao dầu; ngao giá/ngao lụa