Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5279:1990 về An toàn cháy nổ. Bụi cháy. Yêu cầu chung

Số hiệu: TCVN5279:1990 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 1990 Ngày hiệu lực:
ICS:13.220 Tình trạng: Đã biết

Chất cháy

Giới hạn dưới của nồng độ bốc cháy
(
jod,t)
g/m3

Năng lượng nhỏ nhất gây cháy
(Wmin) mj

Nhiệt độ tự bốc cháy
(ttb.c)
oc

Áp suất lớn nhất khi nổ
(Pmax)

Tốc độ tăng áp suất khi nổ

kpa/s

Lượng oxy nhỏ nhất nguy hiểm nổ (K) theo thể tích

1

2

3

4

5

6

7

CHẤT TRÙNG HỢP

Metylmetacrilat

30

20

-

590

14.000

8,0

Chất đồng trùng hợp Metylmetacrylat và Etyllacrylat

30

10

-

600

42.180

11,0

Copolyme Metylmetacrilat, styrol, butadien và Acrilnitryl

25

20

-

630

42.180

-

Copolime Metylmetacrilat, atyrol, butadien và Acrilnitryl

25

20

480

600

33.000

11,0

Copolime Metylmetacrilat, atyrol, butadien và Etylacrilat

25

25

480

590

30.230

13,0

Polime Acrilamyl

40

30

240

600

17.580

-

Copolime Acrilamyl và Vinibensintrymetyl Amoniclorit

1000

8000

500

90

700

-

Polime Acrilnitryl

25

20

-

630

77.330

13,0

Copolime Acrilonitryl và Vinipiridin

20

25

240

600

42.180

-

Nhựa Urefomaldehit

135

1280

-

370

3.520

15,0

Nhựa Phenolanilinfomaldehit

71

-

-

700

28.000

13,0

Nhựa Phenolfomandehit

55

10

420

650

33.300

14,0

Nhựa Phenol

25

10

460

550

12.000

-

Nhựa Epoxi không có xúc tác

20

15

540

647

41.340

12,0

Pilisstiral

25

15

488

720

29.000

10,0

Polixentan

60

-

470

642

56650

-

Polivinylpirolidon cao phân tử

56

-

370

450

31.600

11,0

Polizobutylmeta Crilat

160

-

319

200

-

15,0

Plimacxin kỹ thuật

137

8,2

265

580

7.500

18,0

Polipropilen

32,7

3,4

395

-

-

-

Polietilen

12

30

440

560

-

13,0

Polieste

45

50

485

640

-

-

Chất liên kết Phenolfomande - hit sản phm của Aminometyl hóa nhựa phenolfomalhit novolac với 8% urotropin (dạng bột, của LX)

47

-

355

700

9.500

14,0

Hỗn hợp của nhựa phenol - fomaldehit novolac vi 5% urotropin (dạng bột của LX)

45

-

355

870

8.600

14,0

Loại trên vi 6% urotropin

37

-

340

800

6.500

14,0

Loại treen với 7%

45

-

345

670

9.500

14,0

Vinylclorua - acrylonytryl dạng nhũ tương lỏng (copolime (33-57))

35

15

470

660

51.800

15,0

CÁC HÓA CHẤT BẢO VỆ THỰC VẬT

Dinoxep kỹ thuật

52

8

325

436

7.600

10.9

Penaxil kỹ thuật

15

3,2

432

-

-

9,0

Plicacbaxin 80% bột thấm ướt

92

21,3

195

912

41.000

14,5

Metaphot 30% bột thấm ướt

300

100

385

-

-

-

Cacbophot 30% bộ thấm ướt

300

100

295

-

-

-

Nicloxin 30% bột thấm ướt

460

100

495

-

-

-

Diazinon 40% bột thấm ướt

99

96,4

395

-

-

16,1

FDN 50% bột thấm ướt

63

6,3

492

-

-

14,1

Topxin 70% bột thấm ưt

61

8,6

457

-

-

16,1

Gecxatiuram 80% bột thấm ướt

87

6,2

297

-

-

12,1

Policom 80% bột thấm nước

250

7,5

185

-

-

14,1

Cimazin kỹ thuật

26

9,0

530

550

7.600

13,5

DƯỢC PHẨM

Vitamin A

45

80

250

570

35.000

-

Vitamin B1

35

60

360

680

41.500

-

Vitamin B2

106

80

510

840

32.500

-

Vitamin C

60

20

280

610

33.200

-

Vulcaximat, Etilxim

21

27

-

120

53.600

-

KIM LOẠI

 

 

 

 

 

 

Zicon (Zr)

40

5

190

450

44.500

+y: +A

Titan (Ti)

60

25

510

371

23.800

+y: 1

Manhe (Mg)

25

10

490

500

70.000

+Y

Nhôm (Al)

10

0,025

470

660

63.000

2,0

Hỗn hợp nhôm Manhe

25

0,047

280

600

70.000

+y: +A

Thori (Th)

75

5

270

350

23.000

2,0

Xilicocanxi

42

150

490

660

30.000

8,0

Sắt Cacbonyl

105

20

310

300

17.000

10,0

Ferotitan

140

80

100

370

67.000

13,0

Sắt tái sinh

60

80

475

250

50.000

11,0

Feromangan

130

0,25

240

330

30.000

-

Mangan

90

180

240

340

20.000

15,0

Tantal (ta)

190

140

290

400

28.000

14,0

Thiếc (Sn)

190

80

430

260

9.000

16,0

Km (Zn)

480

0,15

460

350

13.000

10,0

Bột đồng

1.000

-

190

300

9.000

10,0

Ferosilic

150

280

860

620

26.000

15,0

Vanadi (Va)

220

60

490

340

4.200

10,0

Angtimon (Sb)

420

1.920

420

56

700

16,0

Cadini (Cd)

-

4.000

250

49

700

16,0

CÁC SẢN PHẨM NÔNG NGHIỆP

Bột lúa mì đen

78

13,3

500

540

11.000

11,5

Bột lúa đại mạch

47

14,2

470

435

7.100

12,5

Bột ngô

50

23,4

355

570

9.800

10,5

Bột hạt cao lương

33

23,5

415

470

5.300

13,5

Cám lúa tiểu mạch

42

16,5

470

540

8.600

16,5

Lạc (đậu phộng)

45

50

240

810

56.000

-

Bột lie (bần)

35

45

260

700

-

10,0

Tinh bột lúa mì

40

30

625

770

-

10,0

Đậu Hà Lan (Cove)

79

-

525

562

20.700

12,5

Đậu lương

35

40

215

700

17.200

15,0

Bột gỗ

13-25

20

255

770

17.000

17,0

Bụi than bùn

50

41

205

250

9.200

11,0

CHẤT HỮU CƠ

Axit adipic COOH (CH2)4 COOH

35

70

410

630

19.300

-

Axit 4,4 azobenzdicacboxylic

113

-

365

470

6.7666

13,0

1-Aminatriquinonsunfat

254

-

600

170

4.800

16,0

1-Amino-5- Benzolaminoatraquinon

34

-

545

350

6.000

12,0

1-Amin-4-Axetilaminonizol

29

-

438

175

-

14,0

1-Amino-4- mezidinoantraquinon

55

-

545

540

6.600

16,0

Axitamin Xalixilic kỹ thuật

98

-

450

250

-

11,0

2-Aminofenol

40

-

500

568

5.884

16,0

1-Anino-4-Clorantraquinon

60

-

684

550

35.000

16,5

N-Benzoil-2-Aminobenzoic axit

74

-

520

650

60.000

13,5

Axit Benzoic

20

-

532

640

-

9,0

Axetat berili

80

100

620

600

15.000

15,0

Axit tran-etendinoic, axittran 2-eten-2, 3 dionoic, axitfunmaric

85

35

375

710

17.250

15,0

Fiexametilentetramin

15

10

340

680

76.000

14,0

Axit 2 - hydrocxibenzoic, axit xalixic

50

-

543

500

30.000

10,0

Axit4-hydroxibenzoic, axit d- Ocxibenzoic

26

-

550

600

-

12,0

4-Hydrocxi-3-Metecxiben - zandehit, vanilin, vanilindehid

40

3,3

280

460

68.000

-

Decxtrin

40

-

400

680

19.300

10,0

Diazamnobenzol

15

20

-

790

70.000

-

Diaminoantrosufin

79

-

260

330

10.000

14,5

1,2Diaminoantraquinon

61

-

628

800

77.000

-

1,4Diamino-2-benzoi Lantraquino

50

-

650

680

23.700

3,0

Dihydroxtreptomixinsunfat

52

-

230

-

10.000

7,0

1,4Di(4’ Diaminodifenilamino) antraquinon, Caprozol lưu hunh 2 “3”

65

-

625

850

10.400

16,0

Dimetylterephtalat

30

20

-

725

82.680

12,0

N, N Dimetilaminopropilamit, axit β -ocxinaphtoic

42

-

320

283

20.8000

4,0

Dimety izophtalat

25

15

-

580

5.520

13,0

Axit 2,4Diocxibenzoic

31

-

530

583

13.000

12,5

1,5 Difenocxiantraquinon

18

-

590

380

17.700

11,0

2,4 Diclobenzocietinbenzoat

45

60

-

680

15.200

-

Cazedin, phosphoproteit

45

60

-

760

35.000

17,0

Sắt Dimetin Cacbonnatfecbam Liladot

15

25

150

600

41.500

-

Liladot

35

-

230

300

-

1,3

Chất quát quang mầu xanh

103

-

385

800

4.500

19,0

Bột cao su

74-79

2

377

550

20.000

14,0

Resocxin

25

-

515

147

14.710

12,0

Axit Xobinoza

30

-

425

551

34.475

12,0

Axit Terephtalic

50

20

496

579

55.160

15,0

Urotropin

15

10

683

700

-

14,0

N-phenin-1-naphtilamin

24

-

648

380

9.000

12,2

Axit-M-phtalic

26

-

535

640

20.400

13,0

Anhydrit phtalic

12

15

595

490

-

14,0

4-Clo-2 minophenon

89

-

588

637

-

18,6

Axit-O-clobenzoinbenzoic

24

-

579

392

-

13,0

Xenlulo hydroxinetyl

25

40

410

703

17.940

-

Xenlulo hydroxipropimetyl

80

-

430

276

13.800

-

Xenlulo axetobutiran

35

30

410

586

18.630

7,0

Xenlulo Ludroxiphopinmetyl

20

30

400

663

15.870

-

Xenlulo cacboximetyl

110

440

320

338

20.200

-

Xenlulo metyl

30

20

360

917

37.950

13,0

Xenlulo Etyl

45

-

310

588

14.710

15,3

+y: tự bốc cháy trong khí Cacbonic

+A: tự bốc cháy trong khí Nitơ

 

PHỤ LỤC 2 (THAM KHẢO)

CÁC YẾU TỐ NGUY HIỂM CHẢY NỔ CỦA CÁC MÁY VÀ THIẾT BỊ SẢN XUẤT CÓ BỤI CHÁY

1. Các máy nghiền:

Có nồng độ nguy hiểm nổ của hỗn hợp bụi với không khí ở trong máy;

Hỗn hợp nguy hiểm nổ của bụi với không khí thoát ra ngoài máy, do có áp suất dư ở trong máy. Áp suất dư ở trong máy do: quá trình nạp liệu, hoạt động của các chi tiết máy làm không khí bị nung nóng, dòng không khí do các bộ phận chuyển động nhanh của máy hoặc quạt gió tạo nên, nổ hỗn hợp bụi với không khí;

Tự cháy vật liệu nghiền tại chỗ nạp, chứa vật liệu và trong trong toàn bộ máy khi ngừng hoạt động;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tia lửa từ thiết bị điện đang làm việc;

Tia lửa tĩnh điện (do ma sát, do các vật liệu nghiền tích điện)

Các bề mặt máy bị đốt nóng do ma sát của các chi tiết máy (thường là các vòng bị lắp không đúng kỹ thuật, thiếu bôi trơn hoặc cát bụi chui vào).

Hơi và khí cháy của vật liệu nghiền được tạo ra do nhiệt phân khí đốt nóng mạnh.

2. Các máy sàng:

Có nồng độ hỗn hợp bụi nguy hiểm nổ;

Hỗn hợp bụi với không khí có nguy hiểm nổ thoát ra ngoài máy do áp suất dư. Áp suất dư này được tạo nên do quá trình nạp liệu hoặc nổ hỗn hợp bụi với không khí.

Vật liệu được sàng tự cháy tại nơi tích tụ và trong toàn bộ máy khi ngừng hoạt động.

Tia lửa tĩnh điện;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Các bề mặt bị nung nóng do ma sát trong quá trình chuyển động.

3. Máy sấy đối lưu (máng sấy, hầm sấy, băng sấy, sấy kiểu lớp sôi, sấy kiểu Roto, tang trống)

Hỗn hợp nguy hiểm của bụi với không khí thoát ra ngoài máy sấy do các chỗ nối không kín hoặc nổ hỗn hợp bụi;

Sự tạo thành hỗn hợp nguy hiểm nổ của bụi với không khí do tăng tốc độ của chất mang nhiệt, cũng như trong quá trình chất, dỡ tải và xúc vật liệu sấy (máy sấy, hầm sấy, băng sấy)

Nồng độ nguy hiểm nổ của bụi trong máy sấy (sấy kiểu phun, lớp sôi, roto và tang trống)

Phá dỡ mối tác động tương hỗ thủy động lực giữa các pha trong máy sấy do non tải hoặc quá tải (sấy kiểu phun, kiểu lớp sôi, roto và tang trống). Tự bốc cháy vật liệu sấy khi tăng nhiệt độ của chất mang nhiệt, máy bị đốt nóng do ma sát, thời gian sấy lâu (máng sấy, hầm sấy, băng sấy) hoặc tại các chỗ lắng đọng trong máy khi máy ngừng hoạt động (sấy kiểu phun, kiểu lớp sôi, kiểu roto, tang trống)

Tia lửa do va chạm với ma sát; Tia lửa tĩnh điện;

Tia lửa từ các thiết bị điện đang hoạt động; Tàn lửa của chất mang nhiệt;

Tự bốc cháy tại các chỗ tích tụ bụi (máng sấy, hầm sấy, băng sấy)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hỗn hợp nguy hiểm nổ của hỗn hợp bụi với không khí ở trong máy sấy tại thời điểm nạp và dỡ nguyên liệu;

Hỗn hợp nguy hiểm nổ của bụi với không khí thoát ra ngoài tại các chỗ nối không kín, trong quá trình chất dỡ nguyên liệu, nổ hỗn hợp bụi với không không khí;

Vật liệu sấy tự bốc cháy tại những chỗ tích tụ bụi, những chỗ có ma sát làm tăng nhiệt độ vượt quá nhiệt độ cho phép hoặc do phản ứng hóa học giữa vật liệu sấy với bề mặt được nung nóng khi máy ngừng hoạt động;

Vật liệu sấy bốc cháy do tăng nhiệt độ đốt nóng bề mặt tiếp xúc cao hơn nhiệt độ cho phép;

Tia lửa do va chạm hoặc ma sát;

Tia lửa từ các thiết bị điện đang hoạt động

5. Buồng lắng bụi

Sự tạo thành nồng độ nguy hiểm nổ khi mà sạch buồng lắng bụi;

Hỗn hợp bụi với không khí thoát ra ngoài do áp suất dư của quạt gió tạo nên hoặc trong khi làm sạch buồng lắng bụi;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tàn lửa của hỗn hợp bụi với không khí mang theo từ các máy xung quanh.

6. Thiết bị lọc bụi kiểu xiclon

Nồng độ nguy hiểm nổ của bụi trong thiết bị lọc;

Hỗn hợp nguy hiểm nổ của bụi với không khí thoát ra ngoài theo các ống giữa xiclon;

Bụi thoát ra khi tháo bụi;

Tăng áp suất do quạt gió;

Bụi lắng đọng tự cháy ở phần chóp xiclon;

Tàn lửa của hỗn hợp bụi với không khí mang theo từ các máy xung quanh;

Tia lửa do va chạm khi nạo các vật - bám dính vào thiết bị lọc;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sự tạo thành nồng độ nguy hiểm nổ của bụi khi lắc thiết bị lc;

Bụi bốc lên tại nơi thi bụi nằm phía dưới thiết bị lọc bụi khi lắc;

Bộ lọc bụi bị hư hỏng;

Tự bốc cháy bụi lắng đng ở trong ống hoặc bụi tích tụ ở phía dưới chỗ gấp khúc ở dây truyền tải;

Tia lửa tĩnh điện;

Tàn lửa do hỗn hợp bụi với không khí mang theo từ các máy xung quanh.

8. Thiết bị lọc bụi tĩnh đin

Nồng độ nguy hiểm của bụi ở trong thiết bị;

Phóng tia la điện giữa các đầu dây điện khi bđt;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sự định tâm các cực đin không tốt;

Tàn lửa cháy ở phía trên dòng bụi;

Tự cháy khi tháo không hết bụi ra khỏi thùng cha.

9. Gầu nâng

Sự tạo thành nồng độ nguy hiểm của bụi khi cht và dỡ nguyên liệu;

Hỗn hợp bụi với không khí thoát ra ngoài thiết b tại các chnối không kín.

Tự bốc cháy bụi ở chân thiết bị nâng kiểu đứng và tại các chỗ ma sát;

Tia lửa do va chạm khư đứt gầu múc hoặc băng gầu;

Tia lửa tĩnh điện ở hệ thống truyền động;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10. Thiết bị băng tải (kiểu nằm ngang, nghiêng)

Sự hình thành hỗn hợp nguy hiểm nổ của bụi với không khí;

Hỗn hợp bụi với không khí thoát ra ngoài do áp suất dư khi phun, trộn nguyên liệu trong giai đoạn nạp liệu, nổ hỗn hợp bụi với không khí;

Tự cháy do sự tác động của phản ứng nhiệt hóa giữa các chất phụ gia và nguyên liệu khi không kịp chuyển tải nguyên liệu tại các chỗ chứa;

Tia lửa tĩnh điện; Tia lửa do va chạm;

Bề mặt tiếp xúc với nguyên liệu bị nung nóng do có ma sát trong máy.

11. Thiết bị vận chuyển bằng khí nén

Nồng độ nguy hiểm của bụi với không khí;

Hỗn hợp bụi với không khí thoát ra ngoài đường ống tại các chỗ nối không kín hoặc nổ hỗn hợp bụi với không khí;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tia lửa tĩnh điện;

Tia lửa do va chạm và ma sát.

12. Các máy trộn

Nồng độ nguy hiểm nổ của bụi với không khí;

Hỗn hợp bụi với không khí thoát ra ngoài do áp suất dư khi phun, trộn nguyên liệu trong giai đoạn nạp liệu, nổ hỗn hợp bụi với không khí;

Tự cháy do sự tác động của phản ứng nhiệt hóa giữa các chất phụ gia và nguyên liệu khi không kịp chuyển tải nguyên liệu tại các chỗ chứa;

Tia lửa tĩnh điện;

Tia lửa do va chạm;

Bề mặt tiếp xúc với nguyên liệu bị nung nóng do ma sát bên trong máy.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sự tạo thành nồng độ nguy hiểm nổ của bụi khi đổ bụi vào thùng chứa hoặc tự thải;

Hỗn hợp bụi với không khí thoát ra ngoài thùng chứa khi chuyển liệu từ thùng chứa đến bộ phận tiếp liệu;

Tự cháy do chứa bụi quá lâu;

Tàn lửa do hỗn hợp của bụi với không khí mang theo từ các máy xung quanh;

Tia lửa tĩnh điện;

 

PHỤ LỤC 3

DANH MỤC CÁC BIỆN PHÁP NGĂN NGỪA CHÁY NỔ ĐỐI VỚI CÁC MÁY VÀ THIẾT BỊ SẢN XUẤT CÓ BỤI CHÁY

Các biện pháp ngăn ngừa cháy nổ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1

2

Làm kín

Máy nghiền, sàng, các máy sấy đối lưu (máng sấy, hầm sấy, băng sấy, sấy phun, sấy kiểu lớp sôi, kiểu roto, sấy kiểu tang trống); các máy sấy theo phương pháp dẫn (sấy dàn, sấy kiểu bao, sấy dung tích), thiết bị lọc bụi kiểu xiclon, kiểu tĩnh điện, gầu nâng, truyền tải bằng khí nén, máy trộn thùng chứa.

Chế tạo buồng chứa bằng vật liệu không cháy

Các máy sấy đối lưu (máng sấy, hầm sấy, băng sấy, sấy phun, sấy kiểu lớp sối, kiểu roto, sấy kiểu tang trống); máy sấy theo phương pháp dẫn (sấy lăn, sấy dạng ống, sấy kiểu xoắn); thiết bị lọc bụi kiểu xiclon, truyền tải bằng khí nén.

Bố trí ở các phòng cách ly

Thiết bị lọc kiểu tay áo, thiết bị lọc bụi tĩnh điện

Khử bụi cục bộ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Loại trừ sự tích điện tĩnh điện

Máy nghiền, máy sàng, các máy sấy đối lưu (sấy phun, sấy kiểu lớp sôi, kiểu Roto, kiểu tang trống); buồng lắng bụi, thiết bị lọc bụi kiểu tay áo, gầu nâng, băng tải (nằm ngang, nằm nghiêng), truyền tải bằng khí nén, máy trộn, thùng chứa.

Loại trừ sự xuất hiện tia lửa do va chạm và ma sát

Máy nghiền, máy sấy bằng phương pháp dẫn (sấy lăn, sấy dạng ống, sấy kiểu xoắn, sấy trộn)

Loại trừ tàn lửa từ các máy xung quanh

Máy sấy đối lưu (máy sấy, băng sấy, hầm sấy, sấy phun, sấy kiểu lớp sôi, sấy kiểu Roto, kiểu tang trống) thiết bị lọc bụi kiểu tay áo

Loại trừ những chỗ có bụi lắng đọng

Máy sấy đối lưu (máy sấy, băng sấy, hầm sấy, sấy phun, sấy kiểu lớp sôi, kiểu Roto, kiểu tang trống), sấy bằng phương pháp dẫn (sấy lăn, sấy dạng ống, sấy kiểu xoắn, sấy dàn, sấy bao, sấy dung tích), thiết bị lọc bụi tĩnh điện truyền tải bằng khí nén, máy trộn, máy nghiền.

Ngăn ngừa non tải và quá tải

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ngăn chặn khả năng tăng nhiệt độ của các chi tiết máy đang hoạt động cao hơn nhiệt độ cho phép

Máy nghiền, buồng lắng bụi.

Ngăn ngừa sự tạo thành nồng độ nguy hiểm nổ của hỗn hợp bụi với không khí

Máy sấy đối lưu (máng sấy, hầm sấy, băng sấy kiểu lớp sôi kiểu Roto, kiểu tang trống), buồng lắng bụi, thiết bị lọc bụi kiểu tay áo, gầu nâng băng tải (nằm ngang, nằm nghiêng), thùng chứa.

Sử dụng các bề mặt tiếp xúc với bụi và dụng cụ có tính trơ hóa học

Máy sấy đối lưu (máng sấy, hầm sấy, băng sấy), máy sấy bằng phương pháp dẫn (sấy lăn, sấy dạng ống, sấy kiểu xoắn, sấy dàn, sấy bao, sấy dung tích).

 

PHỤ LỤC 4

DANH MỤC CÁC BIỆN PHÁP CHỐNG CHÁY NỔ ĐỐI VỚI CÁC MÁY VÀ THIẾT BỊ SẢN XUẤT CÓ BỤI CHÁY

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Các máy

1

2

Sử dụng các thiết bị chịu được áp suất nổ

Máy nghiền, máy sấy đối lưu (sấy phun kiểu Roto, kiểu tang trống), máy sấy bằng phương pháp dẫn (sấy dàn, sấy bao, sấy dung tích), thiết bị lọc kiểu tay áo, máy trộn, thùng chứa.

Sử dụng cơ cấu xả giảm áp suất sự cố

Máy nghiền, máy sàng, máy sấy đối lưu (máng sấy, hầm sấy, băng sấy), máy sấy bằng phương pháp dẫn (sấy lăn, sấy kiểu xoắn, sấy kiểu ống, sấy dàn, sấy bao, sấy dung tích), thiết bị lọc kiểu xiclon, thiết bị lọc bụi kiểu tay áo, thiết bị lọc bụi tĩnh điện, gầu nâng, truyền tải bằng khí nén, máy trộn thùng chứa.

Sử dụng thiết bị ngăn lửa

Máy sấy đối lưu (máng sấy, hầm sấy, băng sấy, sấy phun, sấy kiểu lớp sôi, kiểu Roto, kiểu tang trống), máy sấy bằng phương pháp dẫn (sấy dàn, sấy bao, sấy dung tích), buồng lắng bụi, truyền tải bằng khí nén, máy trộn.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Máy nghiền, máy sàng, máy đối đối lưu (sấy phun, sấy kiểu lớp sôi, kiểu Roto, kiểu tang trống) máy sấy bằng phương pháp dẫn (sấy lăn, sấy dạng ống, sấy kiểu xoắn) thiết bị lọc bụi kiểu xiclon, kiểu tay áo, thiết bị lọc bụi tĩnh điện, thùng chứa.

Sử dụng thiết bị chữa cháy

Máy nghiền, máy sàng, máy sấy đối lưu (máng sấy, hầm sấy, băng sấy), mấy sấy bằng phương pháp dẫn (sấy dàn, sấy bao, sấy dung tích), buồng lắng bụi, gầu nâng, truyền tải bàng khí nén, thùng chứa.

Sử dụng hệ thống chủ động dập nổ

Máy nghiền, máy sàng, máy sấy bằng phương pháp dẫn (sấy lăn, sấy dạng ống, sấy kiểu xoắn, sấy dàn, sấy bao, sấy dung tích), máy trộn.

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5279:1990 về An toàn cháy nổ. Bụi cháy. Yêu cầu chung

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


6.431

DMCA.com Protection Status
IP: 3.144.212.145
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!