Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11075-1:2015 về Cần trục - Dung sai đối với bánh xe và đường, chạy - Quy định chung

Số hiệu: TCVN11075-1:2015 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2015 Ngày hiệu lực:
ICS:53.020.20 Tình trạng: Đã biết

A

Dung sai của khẩu độ, liên quan đến tâm ray của đường chạy dọc (của cần trục) hoặc đường chạy ngang (của xe con) tại mọi đim trên đường chạy hoặc tâm các bánh xe của cần trục hoặc xe con

B

Dung sai độ thẳng theo phương ngang, trong mặt nền, tại mọi điểm trên đường chạy của cần trục

b

Dung sai độ thẳng theo phương ngang trên chiều dài thử 2 m (giá trị ví dụ) tại mặt phẳng nền tại mọi điểm ở đnh ray

C

Dung sai độ thẳng liên quan đến chiều cao của tâm ray tại mọi điểm trên đường chạy của cần trục

c

Dung sai độ thẳng trên chiều dài thử 2 m (giá tr ví dụ) tại mọi điểm theo chiều cao tâm ray

a

Khoảng cách tâm giữa các con lăn dẫn hướng ngang, theo chiều dọc ray

e

Khoảng cách tâm giữa các bánh xe hoặc cụm treo, theo chiều dọc ray

hF

Khoảng cách giữa cạnh trên của ray và cạnh dưới của các con lăn dẫn hướng ngang

S

Khẩu độ đo theo tâm các đường ray

0/00

Góc nghiêng được thể hiện bng chênh lệch theo chiều cao của các đim trên 1000 đơn vị ngang

D

Đường kính bánh xe

E

Dung sai chiều cao giữa hai điểm đo đối diện theo phương vuông góc tại mỗi điểm trên đường chạy

F

Dung sai độ song song các thiết bị dừng cuối hoặc gim chấn

G

Dung sai góc của mặt cắt ray so với mặt phẳng ngang

HF

Khoảng lệch theo chiều đứng của các mối hàn

Hs

Khoảng lệch theo chiều ngang của đầu ray

K

Dung sai tâm ray so với tâm thành đứng dầm đỡ ray

D

Dung sai đường kính đối với các bánh xe nhóm và bánh xe độc lập b dẫn của cần trục/xe con

∆e

Dung sai của khoảng cách cơ s các bánh xe trong mặt phẳng nền

∆F

Dung sai v trí của các con lăn trong mặt phẳng nền

hr

Dung sai chiu cao của các điểm tiếp xúc với bánh xe

N

Dung sai độ lệch song song của các bánh xe trong mặt phẳng nền

αF

Dung sai độ song song của các trục con lăn trong mặt phẳng vuông góc với đường chạy

βF

Dung sai độ song song của các trục con lăn trong mặt phẳng dọc theo đường chạy

φk

Dung sai độ song song trong mặt phẳng nền của các đường tâm lỗ (độ nghiêng của trục)

φr

Dung sai độ song song trong mặt phẳng nền của các trục bánh xe (độ nghiêng của bánh xe)

tk

Dung sai độ song song theo chiều đứng của các đường tâm lỗ (độ cong của trục)

tr

Dung sai độ song song theo chiều đứng của các trục bánh xe (độ cong của bánh xe)

bs

Dung sai độ thẳng trên chiều dài thử 1 m cạnh các điểm nối ray bằng cách hàn

ch

Dung sai độ thẳng trên chiều dài th 2 m cạnh các điểm nối ray bằng cách hàn

Các ký hiệu trên đây và ý nghĩa của chúng được áp dụng cho tt cả các phần của bộ tiêu chuẩn này.

Khi các ký hiệu đối với các dung sai kết cu cũng áp dụng cho các dung sai vận hành (ví dụ trong hướng dẫn vận hành), thì chỉ số w dược sử dụng (ví dụ Aw, Bw, Cw, Ew).

Khi cần thiết, có thể bổ sung thêm các chỉ số, ví dụ:

Aw1 dung sai vận hành đi với đường chạy của cần trc,

Aw2 dung sai vận hành đi với đường chạy của xe con,

Aw3 dung sai vận hành đối với cần trục,

Aw4 dung sai vận hành đối với xe con.

5. Cấp dung sai

Ch tiêu chính để xác định cấp dung sai là giá trị tổng thể của quãng đường chuyển động trong cả vòng đời cần trục, tuy nhiên độ nhạy của hệ thống phải được xem xét cùng với cấp dung sai như cho trong các phần khác của bộ tiêu chun này.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bng 1 - Cp dung sai

Cấp dung sai

Giới hạn chuyển động dọc và ngang, km

1

50 000 L

2

10 000 L < 50 000

3

L < 10 000, đối với các đường chạy cố định

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Các đường chạy đưc lắp tạm thời cho các mục đích xây dựng hoặc lắp dựng

CHÚ THÍCH: Giá tr của L được tính bằng tích số của vận tốc di chuyn thông thường và thời gian làm việc đã định của cơ cấu di chuyển dọc/ngang tương ứng.hoặc áp dụng các giá tr mà người mua ch định hoặc thông qua việc tham khảo nhóm chế độ làm việc của cơ cấu (xem TCVN 8490-1 (ISO 4301-1).

6. Dung sai

6.1. Quy định chung

Dung sai đối với các cấp và thông số khác nhau phải lấy theo các Bảng 2, 3, 4, 5, 6 và 7.

6.2. Các ảnh hưởng nhiệt

Các dung sai cho trong các Bng 2, 3, 4, 5, 6 và 7 phải được sử dụng với nhiệt độ môi trường là 20 °C. Khi nhiệt độ trung bình xung quanh đối với các vị trí làm việc của cần trục khác 20 °C thì các dung sai phải được điều chỉnh lại cho phù hợp.

6.3. Áp dụng dung sai thẳng đứng không nằm trong mặt phẳng

Dung sai hr cho trong Bảng 4 và Bảng 5 đối với các chuyển v thẳng đứng không nằm trong mặt phẳng của phần góc bánh xe cần trục hoặc xe con và các dung sai liên quan đối với đường chạy cho trong Bảng 2 và Bng 3 là có giá trị đối với các kết cấu cứng chuyển động dọc hoặc ngang trên ray, chẳng hạn các kết cấu dạng hộp của dầm chính, xe con hoặc chân đế. Đối với giàn làm từ các tiết diện h, các dung sai được sử dụng ở một hoặc hai cấp thấp hơn.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6.4.1. Quy định chung

Việc đo phải thực hiện trong điều kiện không ti đối với cần trc và các đường chạy liên quan như khi chúng sẽ được vận hành. Bảng 2 đến Bng 6 chỉ ra các dung sai phù hợp.

Nếu hồ sơ kỹ thuật yêu cầu một cách thức để phân biệt các dung sai thì ch số phải được thêm vào ký hiệu dung sai, tương ứng vi bảng liên quan trong tiêu chuẩn này.

VÍ DỤ: A2 là dung sai kích thước của các đường chạy như ở Bảng 2.

6.4.2. Các mối nối ray

Các dung sai kết cấu phải phù hợp Bảng 6.

6.5. Dung sai vận hành

Các dung sai vận hành cho trong Bảng 7 phải được đo khi cần trục ở trạng thái không tải.

CHÚ THÍCH: Các dung sai vượt quá giá trị cho trong Bảng 7 có thể gây nên các đặc tính rung xóc quá mức và ứng sut bổ sung, dẫn đến tăng mòn đối với ray, bánh xe, con lăn dẫn hướng, v.v..., và có khả năng gây hỏng kết cu đỡ. Nếu có giá trị đo được vượt quá các dung sai trong Bng 7 thì các khảo sát phải được tiến hành bởi người có thm quyền và có nhng hành động phù hợp.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bảng 2 - Dung sai kết cấu đối với các đường chạy dọc cho các cp dung sai từ 1 đến 4

Thông số dung sai

Dung sai

hiệu

Mô t đối với các bảng này

Biểu diễn hình học

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đơn vị

A

Dung sai khu độ S của ray cần trục tương ứng với tâm ray tại mọi đim trên đường chạy

± 3 khi
S 16m;

±[3+0,25(S-16)]; tối đa±10

khi S > 16m

S tính bằng m

± 5 khi
S 16m;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

khi S > 16m

S tính bằng m

± 8 khi
S 16m;

±[8+0,25(S-16)]; tối đa±20

khi S > 16m

S tính bằng m

± 12,5 khi
S 16m;

±[12,5+ 0,25(S-16)]; tối đa±25

khi S > 16m

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

mm

B

Dung sai độ thẳng theo phương ngang của đnh ray ti mọi điểm của đường chạy

V trí của ray cần trục trong mặt phẳng nn

± 5

± 10

± 20

± 40

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

b

Dung sai độ thẳng theo phương ngang trên chiu dài kim tra 2000mm (giá tr ví dụ) tại mọi điểm ở đnh ray

1

1

2

4

mm

C

Dung sai độ thẳng liên quan đến chiều cao của tâm ray tại mọi đim trên đường chạy của cn trục

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

± 5

± 10

± 20

± 40

mm

c

Dung sai độ thng trên chiu dài kim tra 2000mm (giá trị ví dụ) tại mọi điểm theo chiu cao tâm ray cần trục

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4

8

mm

E

Dung sai chiu cao giữa hai đim đo đi diện theo phương vuông gốc tại mi điểm trên đường chạy dọc

Chiều cao đường chạy (độ lồi lõm theo chiều ngang)

±0,5S

S tính bằng m;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

tối đa ±5

±S

S tính bằng m;

E ≤ Emax;

tối đa ±10

±2S

S tính bằng m;

E ≤ Emax;

tối đa ±20

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

S tính bằng m;

E ≤ Emax;

tối đa ±40

mm

F

Dung sai độ song song các thiết bị dừng cuối hoặc gim chắn trên đưng chạy dọc đo theo phương vuông góc với trục có ký hiệu //

Vị trí trong mặt phẳng nền (ký hiệu mặt chuẩn theo ISO 1101)

±0,8S;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

S tính bằng m

±S;

tối đa ±10

S tính bằng m

±1,25S;

tối đa ±12,5

S tính bằng m

±1,6S;

tối đa ±16

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

mm

G

(xem bng 3;

Dung sai góc của mặt cắt ray so với mặt phẳng ngang tại mọi đim trên đường chạy dọc với ký hiệu góc Ð

4

6

9

12

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

hr

Dung sai chiều cao của các điểm tiếp xúc với bánh xe tại mọi đim trên đường chạy

0,5S hoặc 0,5e;

tối đa 5

e, S tính bng m; lấy giá trị bé hơn

1,0S hoặc 1,0e;

tối đa 10

e, S tính bng m; lấy giá trị bé hơn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

tối đa 16

e, S tính bng m; lấy giá trị bé hơn

2,0S hoặc 2,0e;

tối đa 20

e, S tính bng m; lấy giá trị bé hơn

mm

K

Dung sai tâm ray so với tâm thành đứng dm đỡ ray tại mọi đim trên đường chạy

tmin = chiều dày nhỏ nhất của thành đứng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

±0,5tmin

-

mm

Bảng 3 - Dung sai kết cấu đi với các đường chạy ngang cho các cấp dung sai từ 1 đến 4

Thông số dung sai

Dung sai

hiệu

Mô t đối với các bảng này

Biểu diễn hình học

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Đơn vị

A

Dung sai khẩu đS của ray cn trục tương ứng với tâm ray tại mọi điểm trên đường chạy

± 3 khi

S ≤16m

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

S ≤16m

± 8 khi

S ≤16m

± 12,5 khi

S ≤16m

mm

b

Dung sai độ thẳng theo phương ngang trên chiu dài kiểm tra 2000mm (giá trị ví d) tại mọi đim ở đnh đưng chạy ngang

Vị trí của ray xe con trong mặt phẳng nền (ký hiệu mặt chuẩn theo ISO 1101)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1

1

2

4

mm

E

Dung sai chiều cao giữa 2 điểm đo đối diện theo phương vuông góc tại mỗi đim trên đường chạy ngang

Chiều cao đường chạy ngang (độ lồi lõm theo chiều ngang)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

S 2m;

±4,2 khi

S 2m;

±5 khi

S 2m;

±6,3 khi

S 2m;

mm

±1,6S

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

±2S

E Emax khi S>2m,

±2,5S

E Emax khi S>2m,

±3,2S

E Emax khi S>2m,

S tính bằng m;

tối đa ±6,3

S tính bằng m;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

S tính bằng m;

tối đa ±10

S tính bằng m;

tối đa ±12,5

∆hr

Dung sai chiều cao của các đim tiếp xúc với bánh xe tại mi đim trên đường chạy ngang

1,6 khi

S 2m

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

S 2m

2,5 khi

S 2m

3,2 khi

S 2m

mm

0,8S

hr hrmax

khi

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

S tính bằng m;

tối đa 3,2

1S

hr hrmax

khi

S > 2m,

S tính bằng m;

tối đa 4

1,25S

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

khi

S > 2m,

S tính bằng m;

tối đa 6

1,6S

hr hrmax

khi

S > 2m,

S tính bằng m;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

F

Dung sai độ song song các thiết bị dừng cuối hoặc giảm chấn trên đường chạy ngang đo theo phương vuông góc với trục có ký hiệu //

Vị trí trong mặt phẳng nền

±0,8S;

±S;

±1,25S;

±1,6S;

mm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

±10 tối đa

±12,5 tối đa

±16 tối đa

S tính bằng m

S tính bằng m

S tính bằng m

S tính bằng m

G

(xem chú thích)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4

6

9

12

0/00

K

Dung sai độ đng tâm của ray xe con so vi thành đứng tại mọi điểm trên đường chy ngang với ký hiệu //

tmin = chiều dày nh nhất của thành đứng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

±0,5tmin

 

mm

CHÚ THÍCH: Thông số G với các đặc tính mặt chuẩn ch áp dụng cho ray xe con với mặt trên phẳng. Không yêu cu dung sai G đối với ray mặt tải.

Bng 4 - Dung sai kết cấu đối với bánh xe cần trục cho các cấp dung sai từ 1 đến 4

Thông số dung sai

Dung sai

hiệu

Mô t đối với các bảng này

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Đơn vị

A

Dung sai khu độ S của cần trục tương ứng với tâm bánh xe, bánh xe có g

± 2 khi

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

±[2,0+0,1(S-10)]

khi S>10m;

S tính bằng m

± 2,5 khi

S 10m;

±[2,5+0,1(S-10)]

khi S>10m;

S tính bằng m

± 3,2 khi

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

±[3,2+0,1(S-10)]

khi S>10m;

S tính bằng m

± 4 khi

S 10m;

±[4,0+0,1(S-10)]

khi S>10m;

S tính bằng m

mm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dung sai khu độ S của cần trục tương ứng với tâm bánh xe, bánh xe không có gờ, dẫn hướng một bên bằng các con lăn

± 3,2 khi

Tất cả các khu độ
S 10m;

±[3,2+0,1(S-10)]

khi S>10m;

S tính bằng m

± 4 khi

Tất cả các khu độ S
10m;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

khi S>10m;

S tính bằng m

± 5 khi

Tất cả các khu độ
S 10m;

±[5,0+0,1(S-10)]

khi S>10m;

S tính bằng m

± 6,3 khi

Tất cả các khu độ
S 10m;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

khi S>10m;

S tính bằng m

mm

∆e

Dung sai kích thước cơ sở e của các bánh xe hoặc trục treo cụm treo, 8 bánh xe

±3,2 khi
e 3m;

±e khi e>3m,

e tính bằng m

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

±1,25e khi e>3m,

e tính bằng m

±5 khi
e 3m;

±1,6e khi e>3m,

e tính bằng m

±6,3 khi
e 3m;

±2e khi e>3m,

e tính bằng m

mm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Khoảng dịch song song của các bánh xe cn trục hoặc trục treo cụm treo, 8 bánh xe

±5 khi dẫn động độc lập;

±2 khi dẫn động nhóm và S20m;

±[2,0+0,2(S-20)] khi dẫn động nhóm và S>20m

S tính bng m

±6,3 khi dẫn động độc lp;

±2,5 khi dẫn động nhóm và S20m;

±[2,5+0,2(S-20)] khi dẫn động nhóm và S>20m

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

±8 khi dẫn động độc lập;

±3,2 khi dẫn động nhóm và S20m;

±[3,2+0,2(S-20)] khi dẫn động nhóm và S>20m

S nh bằng m

±10 khi dẫn động độc lập;

±4 khi dẫn động nhóm và S20m;

±[4,0+0,2(S-20)] khi dn động nhóm và S>20m

S tính bng m

mm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dung sai vị trí của các con lăn hoặc gờ các bánh xe

± 0,32a;

±0,4e;

a,e tính bằng m

± 0,4a;

±0,5e;

a,e tính bằng m

± 0,5a;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

a,e tính bằng m

± 0,63a;

±0,8e;

a,e tính bằng m

mm

hr

Dung sai chiều cao của các đim tiếp xúc vi bánh xe.

Đi với độ cứng đã cho của kết cấu liên quan đến tải lên các bánh xe, sự sai khác độ cao của các đim tiếp xúc phải được giới hạn sao cho tải trọng trung bình (xe con ở giữa dầm) của các bánh xe b dn thay đổi không quá 5%. Khi không tính toán, hr được áp dụng theo giá trị trong bảng này. Dung sai chiều cao các đim tiếp xúc của bánh xe cần trục là khong cách thẳng đứng lớn nhất của các điểm tiếp xúc tính từ mặt phẳng Se, xác định bởi 3 điểm bánh xe tiếp xúc. Đối với các cần trục được đỡ tĩnh định thì có th sử dụng giá tr ∆hr = 0,4S.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

S 10m;

tối đa [2+0,1(S-10)] khi S>10m;

S tính bằng m

tối đa 2,5 khi

S 10m;

tối đa [2,5+0,1(S-10)] khi S>10m;

S tính bng m

tối đa 3,2 khi

S 10m;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

S tính bằng m

tối đa 4 khi

S 10m;

tối đa [4+0,1(S-10)]

khi S>10m;

S tính bng m

mm

D

Dung sai đường kính của các bánh xe nhóm và bánh xe độc lập bị dẫn của cần trục.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

e/S khi có gờ

D = D1 - D2; ; D1 > D2

Khi các bánh xe được liên kết cơ học hoặc bằng điện thì cần kim tra xem sự chênh lệch đường kính lớn nht cho phép có yêu cầu giá tr cao hơn cho ea, hoặc yêu cầu dung sai thấp hơn. Đối với các cn trục có 2 cụm bánh dẫn thì D phải chia cho 1,4.

h9

theo ISO 286-2 với D1D2

D tính bằng m

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

theo ISO 286-2 với D1D2

D tính bằng m

h9

theo ISO 286-2 với D1D2

D tính bằng m

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

theo ISO 286-2 với D1D2

D tính bằng m

mm

φk

Dung sai độ song song trong mặt phng nền (độ nghiêng của trục)

±0,3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

±0,5

±0,63

0/00

φr

Dung sai độ song song trong mặt phng nền (độ nghiêng của bánh xe)

±0,4

±0,5

±0,63

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0/00

tk

Dung sai độ song song theo chiều đng (độ cong của trục)

Dung sai này áp dụng cho cần trục không tải (không có xe con) với các gối tự do trên hoặc bên cạnh các dầm cuối. Giá tr trung bình của dung sai được chọn gần đúng sao cho khi chịu tải (xe con giữa dầm chịu toàn bộ tải) thì vị trí của đường tâm trục sẽ do biến dạng đàn hồi gây nên.

+1,9

-0,4

+2,4

-0,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

tr

Dung sai độ song song theo chiều đứng (độ cong của bánh xe)

Dung sai này áp dụng cho cần trục không tải (không có xe con) với các gối tự do trên hoặc bên cạnh các dầm cuối. Giá tr trung bình của dung sai được chọn gần đúng sao cho khi chịu tải (xe con giữa dầm chịu toàn bộ tải) thì vị trí của đường tâm trục sẽ do biến dạng đàn hồi gây nên.

+2

-0,5

+2,6

-0,6

0/00

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dung sai độ song song các thiết bị dừng cuối hoặc giảm chn của cần trục đo theo phương vuông góc với trục có ký hiệu //

±(0,8S);

tối đa ±8

S tính bng m

±(1,0S);

tối đa ±10

S tính bng m

±(1,25S);

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

S tính bng m

±(1,6S);

tối đa ±16

S tính bng m

mm

αF

Dung sai độ song song của các trục con lăn trong mặt phẳng vuông góc với đường chạy

±0,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

±0,8

±1

0/00

βF

Dung sai độ song song của các trục con lăn trong mặt phẳng dọc theo đường chạy

±0,3

±0,4

±0,5

±0,63

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

∆hF

Dung sai chiều cao của hF

+0

-1

+0

-1,6

+0

-2,5

+0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

mm

Bảng 5 - Dung sai kết cu đối với bánh xe con cho các cấp dung sai từ 1 đến 4 và đối vi các con lăn dẫn hướng ở Bảng 4

Thông số dung sai

Dung sai

hiệu

Mô t đối với các bảng này

Biểu diễn hình học

Cấp 1

Cấp 2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cấp 4

Đơn vị

A

Dung sai khẩu độ S của xe con tương ứng với tâm bánh xe, bánh xe có g

± 1 khi

S 2m;

±[1,0+0,1 (S-2)]

khi S>2m

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

± 2 khi

S 2m;

±[2,0+0,1 (S-2)]

khi S>2m

S tính bằng m

± 2,5 khi

S 2m;

±[2,5+0,1 (S-2)]

khi S>2m

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

± 2 khi

S ≤ 3,2m;

±[3,2+0,1 (S-2)]

khi S>2m

S tính bằng m

mm

A

Dung sai khẩu độ S của xe con tương ứng với tâm bánh xe, bánh xe không có gờ, dẫn hướng một bên bng các con lăn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

S 2m;

±[1,6+0,1(S-2)]

khi S>2m

± 3,2 khi

S 2m;

±[3,2+0,1(S-2)]

khi S>2m

± 4 khi

S 2m;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

khi S>2m

± 5 khi

S 2m;

±[5+0,1 (S-2)]

khi S>2m

mm

∆e

Dung sai kích thước cơ sở e của các bánh xe hoặc trục treo cụm treo, 8 bánh xe của xe con

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

e 3m;

±e khi

e>3m

±4 khi

e 3m;

±1,25e khi

e>3m

±5 khi

e 3m;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

e>3m

±6,3 khi

e 3m;

±2e khi

e>3m

mm

∆N

Khoảng dịch song song của các bánh xe hoặc trục treo cụm treo, 8 bánh xe của xe con

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

±2 khi dẫn động nhóm

±6,3 khi dẫn động độc lập;

±2,5 khi dẫn động nhóm

±8 khi dẫn động độc lập;

±3,2 khi dẫn động nhóm

±10 khi dẫn động độc lập;

±4 khi dẫn động nhóm

mm

∆F

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

± 0,32a;

±0,4e;

a,e tính bằng m

± 0,4a;

±0,5e;

a,e tính bằng m

± 0,5a;

±0,63e;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

± 0,63a;

±08e;

a,e tính bằng m

mm

∆D

Dung sai đưng kính của các bánh xe nhóm và bánh xe độc lập b dẫn ca xe con.

h9

theo ISO 286-2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

theo ISO 286-2

h9

theo ISO 286-2

h9

theo ISO 286-2

mm

∆hr

Dung sai chiều cao của các điểm tiếp xúc với bánh xe.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

S 2m;

ti đa [1,6+0,1(S-2))

khi S>2m;

S tính bằng m

tối đa 2 khi

S 2m;

ti đa [2,0+0,1(S-2))

khi S>2m;

S tính bằng m

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

S 2m;

ti đa [2,5+0,1(S-2))

khi S>2m;

S tính bằng m

tối đa 3,2 khi

S 2m;

ti đa [3,2+0,1(S-2))

khi S>2m;

S tính bằng m

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

φk

Dung sai độ song song trong mặt phẳng nền (độ nghiêng của trục)

±0,3

±0,4

±0,5

±0,63

0/00

φr

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

±0,4

±0,5

±0,63

±0,8

0/00

tk

Dung sai độ song song theo chiều đứng của khung xe con (độ cong của trục)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-0,4

+2,4

-0,5

-

-

0/00

tr

Dung sai độ song song theo chiều đứng các bánh xe của xe con (độ cong của bánh xe)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-0,5

+2,6

-0,6

0/00

F

Dung sai độ song song các thiết bị dừng cuối hoặc giảm chn của cần trục đo theo phương vuông góc với trục có ký hiệu //

±0,8S

tối đa ±8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

±1,0S

tối đa ±10

S tính bằng m

±1,25S

tối đa ±12,5

S tính bằng m

±1,6S

tối đa ±16

S tính bằng m

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CHÚ THÍCH: Dung sai đối với con lăn dẫn hướng xem Bảng 4.

Bng 6 - Dung sai kết cu cho các nối ray

Thông số dung sai

Dung sai

hiệu

Mô t đối với các bảng này

Biểu diễn hình học

Cấp 1

Cấp 2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cấp 4

Đơn vị

HF

Khoảng lệch theo chiều đứng tại mặt ray của các mối hàn

HF cần phải loại bỏ bng cách mài hoàn thiện

0 (nếu được hàn khi chế tạo)

tối đa 1 (nếu hàn tại công trường)

mm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Khoảng lệch theo chiều ngang của đầu ray

Vị trí trên mặt phẳng nền

Tối đa 1, với góc vát 1:50 đ làm trơn khoảng chênh lệch

mm

bs

Độ nghiêng của ray trong mặt phẳng nền bs và theo chiều cao ch (độ cong bên) với ký hiệu góc Ð

Dung sai bs và ch tương ứng với chiều dài kiểm tra 1 m

Các nhấp nhô cạnh mối hàn phải được làm trơn tại đỉnh ray bằng cách mài không đ lại các vết khía.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2

mm

ch

2

mm

HX

Độ phẳng sau khi mài vùng cn làm thẳng của HS

Không yêu cầu hoàn thiện tại các đầu ni cuối ray gần nơi bắt ray đi với các mối nối cuối tự lựa.

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

mm

CHÚ THÍCH: Các mối nối có th tháo được phải phù hợp theo bảng này.

Bảng 7 - Dung sai vận hành đối với các đường chạy và bánh xe của cần trục và xe con cho các cấp dung sai từ 1 đến 4

Thông số dung sai

Dung sai

hiệu

Mô t đối với các bảng này

Biểu diễn hình học

Cấp 1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cấp 3

Cấp 4

Đơn vị

Aw1

Dung sai khẩu độ S của ray cần trục tương ng với tâm ray tại mọi điểm trên đường chạy

± 10 khi

S 16m;

±[10+0,25(S-16)]

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

S tính bằng m

± 16 khi

S 16m;

±[16+0,25(S-16)]

khi S >16m

S tính bằng m

± 25 khi

S 16m;

±[25+0,25(S-16)]

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

S tính bằng m

± 40 khi

S 16m;

±[40+0,25(S-16)]

khi S >16m

S tính bằng m

mm

Bw1

Dung sai độ thẳng theo phương ngang của đnh ray tại mọi điểm của đường chạy

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

± 10

± 20

± 40

± 80

mm

Ew1

Dung sai chiều cao giữa 2 điểm đo đối diện theo phương vuông góc tại mỗi điểm trên đường chạy dọc

Chiều cao đường chạy (độ lồi lõm theo chiều ngang)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

± 10

± 20

± 40

± 80

mm

Aw2

Dung sai của khu độ S của ray xe con tương ứng với tâm ray tại mi điểm trên đường chạy ngang

±6 khi

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

±10 khi

S 16m

±16 khi

S 16m

±25 khi

S 16m

mm

Ew2

Dung sai chiều cao giữa 2 điểm đo đối din theo phương vuông góc tại mỗi điểm trên đường chạy ngang

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

± 12,5

± 16

± 20

± 25

mm

Aw3

Dung sai khẩu độ S của cần trục tương ứng với m bánh xe, bánh xe có gờ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

S 10m;

±[5+ 0,2(S-10)]

khi S> 10m

S tính bằng m

± 8 khi

S 10m;

±[8+ 0,2(S-10)]

khi S> 10m

S tính bằng m

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

S 10m;

±[12,5+ 0,2(S-10)]

khi S> 10m

S tính bằng m

± 20 khi

S 10m;

±[20+ 0,2(S-10)]

khi S> 10m

S tính bằng m

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Aw3

Dung sai khẩu độ S của cn trục tương ứng với tâm bánh xe không có gờ, dẫn hướng một bên bằng các con lăn

± 12,5 khi

S 10m;

±[12,5+ 0,2(S-10)]

khi S > 10m

S tính bằng m

± 14 khi

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

±[14+
0,2(S-10)]

khi S > 10m

S tính bằng m

± 16 khi

S 10m;

±[16+
0,2(S-10)]

khi S > 10m

S tính bằng m

± 20 khi

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

±[20+
0,2(S-10)]

khi S > 10m

S tính bằng m

mm

∆Dw3

Dung sai đường kính của các bánh xe cần trục dn động độc lập.

h18

theo ISO 286-2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

theo ISO 286-2

h18

theo ISO 286-2

h18

theo ISO 286-2

mm

∆Dw3

Dung sai đường kính của các bánh xe cần trục dn động nhóm.

IT12

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

IT13

theo ISO 286-2

IT14

theo ISO 286-2

IT14

theo ISO 286-2

mm

Aw4

Dung sai khu độ S của xe con tương ứng với tâm bánh xe, bánh xe có gờ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

± 3 khi

S 2m;

±[3+0,2(S-2)]

khi S > 2m

S tính bằng m

± 6 khi

S 2m;

±[6+0,2(S-2)]

khi S > 2m

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

± 8 khi

S 2m;

±[8+0,2(S-2)]

khi S > 2m

S tính bằng m

± 12 khi

S 2m;

±[12+0,2(S-2)]

khi S > 2m

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

mm

Dung sai khẩu độ S của xe con tương ứng với tâm bánh xe không có gờ, dẫn hướng một bên bằng các con lăn

± 5 khi

S 2m;

±[5+0,2
(
S-2)]

khi S > 2m

S tính bằng m

± 10 khi

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

±[10+0,2
(
S-2)]

khi S > 2m

S tính bằng m

± 12 khi

S 2m;

±[12+0,2
(
S-2)]

khi S > 2m

S tính bằng m

± 16 khi

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

±[16+0,2
(
S-2)]

khi S > 2m

S tính bằng
m

mm

∆Dw4

Dung sai đường kính của các bánh xe con dẫn động độc lập.

h18

theo ISO 286-2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

theo ISO 286-2

h18

theo ISO 286-2

h18

theo ISO
286-2

mm

∆Dw4

Dung sai đường kính của các bánh xe con dẫn động nhóm.

IT12

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

IT13

theo ISO 286-2

IT14

theo ISO 286-2

IT14

theo ISO
286-2

mm

 

THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11075-1:2015 (ISO 12488-1:2012) về Cần trục - Dung sai đối với bánh xe và đường, chạy - Phần 1: Quy định chung

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


2.015

DMCA.com Protection Status
IP: 3.137.161.222
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!