Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6049:1995 bơ thực vật

Số hiệu: TCVN6049:1995 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 1995 Ngày hiệu lực:
Tình trạng: Đã biết

3.2. Hàm lượng chất béo tối thiểu

80% khối lượng của sản phẩm.

3.3. Hàm lượng tối đa của nước           

16% khối lượng của sản phẩm.

3.4. Các chất bổ sung

Những chất sau đây được cho phép bổ sung vào magarin:

3.4.1. Các vitamin

Vitamin A và các este của nó.

Vitamin D.

Vitamin E và các este của nó.

Các vitamin khác.

Mức tối đa hoặc tối thiểu đối với các vitamin A, D và E và các vitamin khác được quy định bởi cơ quan nhà nước có thẩm quyền để phù hợp với nhu cầu cụ thể của từng nước, mà ở đó cấm sử dụng những vitamin đặc biệt.

3.4.2. Muối ăn.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.4.4. Các protit thực phẩm thích hợp.

4. Các phụ gia thực phẩm

 

Mức tối đa

4.1. Các chất màu

Giới hạn bởi GMP

4.1.1. Beta – caroten

4.1.2. Anato1/

4.1.3. Curcumin1/

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4.1.5. Beta – apo – 8 – caroten

4.1.6. Metyl và etyl este của Beta – apo – 8 – crotenoic axit

4.2. Các chất tạo hương thơm

4.2.1. Các hương vị tự nhiên và tổng hợp tương đương y hệt chúng, ngoại trừ những chất mà ta biết là độc hại, và những hương liệu tổng hợp khác đã được Ủy ban tiêu chuẩn Codex thông qua được cho phép dùng với mục đích khôi phục lại hương vị tự nhiên đã mất đi trong quá trình chế biến hoặc với mục đích tiêu chuẩn hóa hương thơm, với điều kiện hương liệu thêm vào không đánh lừa hoặc làm cho khách hàng hiểu sai qua việc che dấu những khuyết tật hoặc chất lượng thấp kém hoặc qua việc làm cho sản phẩm xuất hiện dường như tốt hơn giá trị thực có.1/ 

Không giới hạn

4.3. Các chất nhũ tương hóa

4.3.1. Mono và diglixerit của các axit béo: Giới hạn bởi GMP

4.3.2. Mono và diglixerit của các axit béo đã este hóa với các axit sau đây

10 g/kg

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Axetiltatric

 

Xitric

 

Lactic

 

Tartaric

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

Mức tối đa

4.3.3. Lexithin và các thành phần của lexithin thương nghiệp

Giới hạn bởi GMP

4.3.4. Este poliglixerol

5 g/kg

4.3.5. Este 1,2 – propylen glicol của các axit béo

20 g/kg

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10 g/kg

Sorbitan monopalmtat

Sorbitan monostearat

Sorbitan tristeara

4.3.7. Este sacaroza của các axit béo

(Bao gồm cả sacaroglixerit) 1/

10 g/kg

4.4. Các chất bảo quản

4.4.1. Axit sorbic và muối natri,

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4.4.2. Axit benzoic và muối natri hoặc kali của axit benzoic

4.5. Các chất chống oxi hóa

4.5.1. Propyl,octyl và dodecyl gallat 1/

100 mg/kg riêng biệt hay kết hợp.

4.5.2. Hydroxitoluen đã butyl hóa (BHT) 1/

Hydroxyanizol đã butyl hóa (BHA)1/

 

Mức tối đa

4.5.3. Các torophecol tự nhiên và hỗn hợp

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4.5.4. Axcorbyl palmitat

200mg/kg riêng biệt hay kết hợp

4.5.5. Axcorbyl stearat

4.6. Các gynergist chống oxi hóa

4.4.1. Hỗn hợp izopropyl xitrat

100 mg/kg.

4.7. Các chất phụ gia khác

4.7.1. Axit xitric và lactic và các muối natri và kali của chúng

Giới hạn bởi GMP

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4.7.3. Bicarbonat natri, carbonat natri, hydroxit natri.

5. Kim loại nặng

 

Mức tối đa

5.1. Sắt (Fe)

1,5 mg/kg.

5.2. Đồng (Cu)

0,1 mg/kg.

5.3. Chì (Pb)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.4. Asen (As)

0,1 mg/kg.

6. Vệ sinh

Sản phẩm cần tuân thủ tất cả các điều khoản của tiêu chuẩn này vì nó đã được soạn thảo hoàn toàn phù hợp với các điều khoản của khuyến nghị các nguyên tắc chung về vệ sinh thực phẩm của Ủy ban tiêu chuẩn thực phẩm Quốc tế (tham khảo số CAC/RCP.1-1969, Rev.1).

7. Đóng gói

Magarin khi bán lẻ được đóng gói sẵn và có thể bao gói dưới bất kỳ hình dạng nào.

8. Ghi nhãn

Để bổ sung cho mục 1, 2, 4 và 6 của tiêu chuẩn chung Codex về ghi nhãn thực phẩm đóng gói sẵn (tham khảo CODEX STAN 1-1981) các điều khoản đặc biệt sau đây được áp dụng:

8.1. Tên của thực phẩm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8.2. Danh mục các thành phần

Một danh mục đầy đủ của các thành phần phải được ghi lên nhãn theo thứ tự giảm dần của hàm lượng phù hợp với mục 3.2.(c) của tiêu chuẩn chung Codex về ghi nhãn thực phẩm đóng gói (Tham khảo CODEX STAN 1-1981).

8.3. Khối lượng tịnh

Khối lượng tịnh phải ghi theo trọng lượng hoặc ghi theo mét (Hệ thống đơn vị đo Quốc tế) hoặc hệ thống đo lường Anh hoặc theo cả hai hệ thống tùy theo yêu cầu của nước tiêu thụ.

8.4. Tên và địa chỉ

Tên và địa chỉ của người sản xuất, người đóng gói, người phân phối, người nhập khẩu, người xuất khẩu và người bán hàng phải được ghi lên nhãn.

8.5. Nước xuất xứ

8.5.1. Nước xuất xứ của sản phẩm phải được công bố, nếu bỏ qua điều này sẽ lừa dối và làm cho khách hàng hiểu sai.

8.5.2. Khi sản phẩm được chế biến ở một nước thứ hai mà làm thay đổi bản chất của nó, thì nước thứ hai được coi như là nước xuất xứ của sản phẩm với mục đích ghi nhãn.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8.6.1. Không được ghi tên chất béo hoặc bơ tách ra từ sữa vào tên của “Magarin” nếu có phải ghi trong bảng danh mục các thành phần.

Không được ghi tên bất cứ một vitamin nào liền vào tên của magarin, mà phải ghi tên và hàm lượng của các vitamin đó vào danh mục các thành phần.

8.7. Ký hiệu lô hàng

Mỗi thùng đựng hàng cần phải được dập nổi hoặc ghi rõ ràng nơi sản xuất và số hiệu lô hàng

8.8. Thời hạn dùng

8.8.1. Thời hạn sử dụng lâu bền tối thiểu của thực phẩm phải được ghi rõ ràng.

8.8.2. Bất cứ điều kiện đặc biệt nào về bảo quản sản phẩm phải được ghi rõ nếu nó ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm.

8.9. Khối lượng đóng gói

(Sẽ được soạn thảo chi tiết).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

9.1. Xác định hàm lượng chất béo trong sữa

Theo phương pháp của FAO/WHO (Tiêu chuẩn Quốc tế CAC/RM 15-1969.

Xác định hàm lượng chất béo trong sữa (Xem phần V).

Các kết quả được biểu thị bằng % khối lượng chất béo của sữa so với khối lượng chất béo của magarin.

9.2. Xác định hàm lượng chất béo

Theo phương pháp của FAO/WHO (Tiêu chuẩn Quốc tế - Phương pháp CAC/RM 15-1969 – Xác định hàm lượng chất béo. (Xem phần V).

Các kết quả tính theo % khối lượng chất béo.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6049:1995 (CODEX STAN 32 : 1981) về bơ thực vật do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


4.586

DMCA.com Protection Status
IP: 18.223.32.230
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!