Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4829:2005 Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi

Số hiệu: TCVN4829:2005 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2005 Ngày hiệu lực:
Tình trạng: Đã biết

Phép thử*

(9.5 3.2 đến 9.5.3.7)

Chng Salmonella

S. Typhi

S.Paratyphi A

S.Paratyphi B

S.Paratyphi C

Các chủng khác

Phản ứng

%b

Phản ứng

%b

Phản ứng

%c

Phản ứng

%c

Phản ứng

%b

Thạch TSI sinh axit từ glucoza

+

100

+

100

+

 

+

 

+

100

Thạch TSI sinh khí từ glucoza

-d

0

+

100

+

 

+

 

+

92

Thạch TSI sinh axit từ lactoza

-

2

-

100

-

 

-

 

-

1

Thạch TSI sinh axit từ sucroza

-

0

-

0

-

 

-

 

-

1

Thạch TSI Hydro sunfua được tạo thành

+

97

-

10

+

 

+

 

+

92

Phân giải urê

-

0

-

0

-

 

-

 

-

1

Lyzin đã khử nhóm cacboxyl

+

98

-

0

+

 

+

 

+

95

Phn ứng b-galactosidaza

-

0

-

0

-

 

-

 

-

2e

Phn ứng Voges-Proskauer

-

0

-

0

-

 

-

 

-

0

Sinh indol

-

0

-

0

-

 

-

 

-

1

a Từ tài liệu tham khảo [5].

b Các tỷ lệ phn trăm này cho thấy rằng không phải tất cả các typ huyết thanh Salmonella cho các phản ứng đánh dấu + hoặc -. Các t lệ phần trăm này có thể thay đổi tuỳ theo typ huyết thanh và trong các typ huyết thanh làm nhiễm độc thực phẩm từ các nơi khác nhau.

c Các phn trăm này chưa có số liệu,

d Salmonella Typhi là loại yếm khí

e Loài phụ arizonae Salmonella enterica cho phản ứng lactoza dương tính hoặc âm tính nhưng luôn cho b-galactosidaza dương tính. Để nghiên cứu các chủng này có thể cần tiến hành các thử nghiệm bổ sung

9.5.4.3. Kiểm tra kháng nguyên O

Sử dụng một khuẩn lạc thun khiết không có khả năng tự ngưng kết, tiến hành theo 9.5.4.2. sử dụng một giọt huyết thanh kháng nguyên O (5.3) thay cho dung dịch muối (5.2.13).

Nếu xuất hiện ngưng kết, thì phản ứng được xem là dương tính.

Lấn lượt sử dụng huyết thanh đa giá và đơn giá.

9.5.4.4. Kim tra kháng nguyên Vi

Tiến hành theo 9.5.4.2. nhưng sử dụng một giọt huyết thanh kháng nguyên Vi (5.3) thay cho dung dịch muối.

Nếu xuất hiện ngưng kết thì phản ứng được xem là dương tính.

9.5.4.5. Kiểm tra kháng nguyên H

Cấy khuẩn lạc thuần khiết không có khả năng tự ngưng kết vào thạch dinh dưỡng nửa đặc (5.2.12). môi trường này ở 37 °C ± 1 °C trong 24 h ± 3 h.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nếu xuất hiện ngưng kết thì phản ứng đưc xem là dương tính.

9.5.5. Giải thích phản ứng sinh hoá và huyết thanh

Bảng 2 giải thích các kết quả của các phép thử khẳng định (9.5.3 và 9.5.4) tiến hành trên các khuẩn lạc đã dùng (9.5.2).

Bảng 2 - Giải thích các kết quả các phép thử khẳng dịnh

Phản ứng sinh hoá

Tự ngưng kết

Phản ứng huyết thanh

Giải thích

Điển hình

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Kháng nguyên O, Vi hoặc H dương tính

Các chng được coi là Salmonella

Điển hình

Không

Tất cả các phn ứng âm tính

Có thể là Salmonella

Điển hình

Không thử nghim (xem 9.5.4.2)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Không/ Có

Kháng nguyên O, Vi hoặc H dương tính

Phn ứng không điển hình

Không/ Có

Tất c các phản ứng âm tính

Không đưc coi là Salmonella

9.5.6. Xác nhận định danh

Các chủng được xem là Salmonella, hoặc có thể là Salmonella (xem bảng 2), phải được gửi đến trung tâm chuẩn Salmonella đã được công nhận để xác định typ.

Khi gửi đi để định dạng phải kèm theo tất cả thông tin liên quan đến các chủng đó và cho dù đưc tách ra từ thưc phẩm hay từ v ng độc thực phẩm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Căn cứ vào phân giải thích các kết quả, chỉ rõ có mặt hay không có mặt Salmonella trong phần mẫu thử x g hoặc x ml sản phẩm [xem TCVN 6404 (ISO 7218)].

Xem phụ lục C về số liệu thu được t phép thử liên phòng thử nghiệm.

11. Báo cáo thử nghiệm

Báo cáo thử nghiệm phải ch rõ:

- phương pháp lấy mẫu đã sử dụng, nếu biết;

- mi sai lch trong môi trường tăng sinh hoặc các điu kiện ủ đã sử dụng;

- tất cả các điu kiện thao tác không qui định trong tiêu chuẩn này, hoặc được coi là tuỳ chọn, cùng với các chi tiết của sự c bất kỳ mà có thể ảnh hưng đến kết quả;

- các kết quả thu được.

Báo các thử nghiệm cũng cần nêu rõ xem có thu được kết quả dương tính hay không khi ch sử dụng môi trường đổ đĩa (5.2.4) không qui định trong tiêu chuẩn này.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Để kiểm tra khả năng của phòng thử nghim v phát hiện Salmonella bằng các phương pháp và môi trường mô tả trong tiêu chuẩn này, cần đưa các mẫu chuẩn ban đầu vào trong bình kiểm soát môi trường tăng sinh sơ b (xem 5.2.1). Tiến hành đối với các bình kiểm soát ging như đối với các chủng cn thử nghiệm.

 

PHỤ LỤC A

(qui định)

Sơ đồ cách tiến hành

 

PHỤ LỤC B

(qui định)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

B.1 Dung dịch đệm pepton

B.1.1 Thành phn

Pepton từ casein

Natri clorua

Dinatri hydro phosphat ngậm 12 phân tử nước (Na2HPO4.12H2O)

Kali dihydro phosphat (KH2PO4)

Nước

10,0 g

5,0 g

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,5 g

1 000 ml

B.1.2 Chuẩn bị

Hoà tan các thành phần trong nước, đun nóng nếu cần.

Chỉnh pH sao cho sau khi khử trùng là 7,0 ± 0,2 ở 25 °C, nếu cần.

Phân phối môi trường vào các bình (6.9) có dung tích thích hợp để thu được phần cần thiết cho thử nghiệm.

Khử trùng 15 phút trong ni hấp áp lực (6.1) ở 121 °C.

B.2 Môi trường Rappaport-Vassiliadis với đậu tương (môi trường RVS)

B.2.1 Dung dịch A

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Pepton từ đậu tương

Natri clorua

Kali dihydro phosphat (KH2PO4)

Dikali hydro phosphat (K2HPO4)

Nước

5,0 g

8,0 g

1,4 g

0,2 g

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

B.2.1.2 Chuẩn bị

Hoà tan các thành phần trong nước, đun nóng đến khoảng 70 °C, nếu cần.

Dung dịch này phải được chuẩn bị trong ngày cùng với việc chuẩn bị môi trường hoàn chỉnh RVS.

B.2.2 Dung dịch

B.2.2.1 Thành phần

Magie clorua ngậm 6 phân tử nước (MgCI2.6H2O)

Nước

400,0 g

1 000 ml

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hoà tan magie clorua trong nưc.

Do muối này hút ẩm mạnh, nên cần hoà tan hết lượng MgCI2.6H2O trong hộp vừa mới mở, theo công thức. Ví d như 250 g MgCI2.6H2O thì thêm 625 ml nước, để có dung dịch với tổng thể tích 788 ml và nồng độ khối lượng khoảng 31,7 g trên 100 ml MgCI2.6H2O.

Dung dịch có thể được giữ trong lọ thuỷ tinh tối màu có nắp đậy kín ở nhiệt độ phòng ít nhất 2 năm.

B.2.3 Dung dịch C

B.2.3.1 Thành phần

Oxalat xanh malachit

Nước

0,4 g

100 ml

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hoà tan oxalat xanh malachit trong nước.

Dung dịch này có thể được giữ trong lọ thuỷ tinh màu nâu ở nhiệt độ phòng trong ít nhất 8 tháng.

B.2.4 Môi trường hoàn chỉnh

B.2.4.1 Thành phần

Dung dịch A (B.2.1)

Dung dịch B (B.2.2)

Dung dịch C (B.2.3)

1 000 ml

100 ml

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

B.2.4.2 Chuẩn bị

Cho 100 ml dung dịch B và 10 ml dung dịch C vào 1 000 ml dung dịch A.

Chỉnh pH sao cho sau khi khử trùng là 5,2 ± 0.2, nếu cần.

Phân phối các lượng 10 ml vào các ống thử nghiệm (6.9) trước khi sử dụng.

Khử trùng 15 phút trong ni hấp áp lực (6.1) ở 115 °C.

Bảo quản môi trường đã chuẩn bị ở 3 °C ± 2 °C, sử dụng môi trường chuẩn bị trong ngày.

CHÚ THÍCH: Thành phn của môi trường cuối cùng là: pepton từ đậu tương: 4,5 g/l; natri clorua: 7,2 g/l; kali dihydro phosphat (KH2PO4 + K2HPO4): 1,44 g/l; magie clorua khan (MgCI2): 13,4 g/l hoặc magie clorua ngậm 6 phân tử nước (MgCl2.6H2O); 28,6 g/l; oxalat xanh malachit: 0,036 g/l.

B.3 Môi trường Novobioxin tetrathionat muller-kauffmann (Mõi trường MKTTn) [7]

B.3.1 Môi trường cơ bản

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cao thịt

4,3 g

Pepton từ casein

8,6 g

Natri clorua (NaCI)

2,6 g

Canxi cacbonat (CaCO3)

38,7 g

Natri thiosulfat ngậm 5 phân tử nước (Na2S2O3.5H2O)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mật bò dùng cho vi khuẩn học

4,78 g

Brilliant green

9,6 mg

Nước

1 000 ml

B.3.1.2 Chuẩn bị

Hoà tan các thành phần cơ bản khô hoặc môi trường hoàn chỉnh khô trong nước bằng cách đun sôi trong 5 phút.

Chỉnh pH sao cho sau khi khử trùng là 8,0 ± 0,2 ở 25 °C. nếu cần.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Môi trường cơ bản có thể bảo quản được trong 4 tun ở 3 0C ± 2 °C.

B.3.2 Dung dịch iot-iodua

B.3.2.1 Thành phần

lot

20,0 g

Kali iodua (KI)

25,0 g

Nước

100 ml

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hoà tan hết kali iodua trong 10 ml nước, sau đó thêm iot và pha loãng bằng nước vô trùng đến 100 ml. Không đun nóng.

Bảo quản dung dịch đã chuẩn bị trong vật chứa kín, tối màu để ở nhiệt độ phòng.

B.3.3 Dung dịch Novobioxin

B.3.3.1 Thành phn

Muối natri novobioxin

Nước

0,04 g

5 ml

B.3.3.2 Chuẩn bị

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bo qun đến 4 tun 3 °C ± 2 0C.

B.3.4 Môi trường hoàn chỉnh

B.3.4.1 Thành phần

Môi trưng cơ bản (B.3.1)

1 000 ml

Dung dịch iot-iodua (B.3.2)

20 ml

Dung dịch novobioxin (B.3.3)

5 ml

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bằng kỹ thuật vô trùng, cho 5 ml dung dịch novobioxin (B.3.3) vào 1 000 ml môi trường cơ bản (B.3.1). Trộn, sau đó thêm 20 ml dung dịch iot-iodua (B.3.2). Trộn kỹ.

Phân phối môi trưng một cách vô trùng vào các bình vô trùng (6.9) có dung tích thích hợp để thu được các phần cần thiết cho thử nghim.

Sử dụng môi trưng hoàn chỉnh chuẩn bị trong ngày.

B.4 Thạch deoxycolat lyzin xyloza (thạch XLD) [7]

B.4.1 Môi trường cơ bản

B.4.1.1 Thành phn

Bt cao nấm men

3,0 g

Natri clorua (NaCI)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Xyloza

3,75 g

Lactoza

7,5 g

Sucroza

7,5 g

L-Lyzin hydroclorua

5,0 g

Natri thiosulfat

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sắt (III) amoni xitrat

0,8 g

Phenol đỏ

0,08 g

Natri deoxycholat

1,0 g

Thạch

9 g đến 18 g1)

Nước

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

B.4.1.2 Chuẩn bị

Hoà tan các thành phn cơ bản khô hoặc thành phần cơ bản hoàn chỉnh khô trong nước bằng cách đun nóng, liên tục khuấy, cho đến khi môi trường bắt đầu sôi. Tránh quá nhiệt.

Chỉnh pH sao cho sau khi khử trùng là 7,4 ± 0,2 ở 25 °C, nếu cn.

Rót môi trường cơ bản vào các ống hoặc các bình (6.9) có dung tích thích hợp.

Đun nóng và khuấy liên tục cho đến khi môi trưng sôi và thạch hoà tan. Không để quá nhiệt.

B.4.2 Chuẩn bị các đĩa thạch

Chuyển ngay vào nồi cách thuỷ (6.5) ở 44 °C đến 47 °C, khuấy và rót vào các đĩa. Để cho đông đặc

Ngay trước khi sử dụng, làm khô các đĩa thạch một cách cẩn thận (tốt nhất tháo bỏ nắp ra và úp bề mặt thạch xuống) cho vào lò sấy (6.2) để ở nhiệt độ từ 37 °C đến 55 °C cho đến khi bề mt thạch khô.

Bảo quản các đĩa đã rót đến 5 ngày ỏ 3 °C ± 2 °C.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cao thịt

Pepton

Thạch

Nước

3,0 g

5,0 g

9 g đến 18 g 1)

1 000 ml

B.5.2 Chuẩn bị

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chỉnh pH sao cho sau khi khử trùng là 7,0 ± 0,2 ở 25 °C, nếu cần.

Chuyển môi trường cấy vào trong các ống hoặc bình (6.9) có dung tích thích hợp.

Khử trùng 15 phút trong ni hấp áp lực (6.1) 121 °C.

B.5.3 Chuẩn bị các đĩa thạch dinh dưỡng

Chuyển khoảng 15 ml môi trường nấu chảy vào các đĩa Petri nhỏ vô trùng (6.11) và tiến hành theo B.4.2.

B.6 Thạch TSI

B.6.1 Thành phần

Cao thịt

3,0 g

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3,0 g

Pepton

20,0 g

Natri clorua (NaCI)

5,0 g

Lactoza

10,0 g

Sucroza

10,0 g

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,0 g

Sắt (III) xitrat

0,3 g

Natri thiosulphat

0,3 g

 Phenol đỏ

0,024 g

Thch

9 g đến 18 g1)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1 000 ml

B.6.2 Chuẩn bị

Hoà tan các thành phần trên hoặc môi trường hoàn chỉnh khô trong nước, đun nóng nếu cần. Chỉnh pH sao cho sau khi khử trùng là 7,4 ± 0,2 ở 25 0C, nếu cần.

Phân phối môi trường các lượng 10 ml vào các ng nghiệm hoặc các đĩa.

Khử trùng 15 phút trong nồi hấp áp lực (6.1) ở 121 °C.

Đặt nghiêng để thạch có bề dày trên đáy từ 2,5 cm đến 5 cm.

B.7 Thạch urê (Christensen)

B.7.1 Môi trường cơ bản

B.7.1.1 Thành phần cơ bản

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Glucoza

Natri clorua (NaCl)

Kali dihydro phosphat (KH2PO4)

Phenol đỏ

Thạch

Nước

1,0 g

1,0 g

5,0 g

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,012 g

9 g đến 18 g 1)

1 000 ml

B.7.1.2 Chuẩn bị

Hoà tan các thành phần trên hoặc môi trường cơ bản hoàn chỉnh khô trong nước, đun nóng nếu cần. Chỉnh pH sao cho sau khi khử trùng là 6,8 ± 0,2 ở 25 °C, nếu cần.

Khử trùng 15 phút trong ni hấp áp lực (6.1) ở 121 °C.

B.7.2 Dung dịch urê

B.7.2.1 Thành phần

Urê

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nước vừa đủ

1 000 ml

B.7.2.2 Chuẩn bị

Hoà tan urê trong nước. Lọc để khử trùng và kiểm tra độ vô trùng

Xem 7.3.2 của TCVN 6404 : 1998 (ISO 7218 : 1996).

B.7.3 Môi trường hoàn chỉnh

B.7.3.1 Thành phn

Môi trường cơ bản (B.7.1)

950 ml

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

50 ml

B.7.3.2 Chuẩn bị

điu kiện vô trùng, cho dung dịch urê vào môi trường cơ bản, đã làm tan chảy trước và sau đó để nguội đến nhiêt độ từ 44 °C đến 47 °C.

Phân phối các lượng 10 ml môi trường hoàn chỉnh vào trong các ống vô trùng (6.9).

Đặt nghiêng ống nghiệm.

B.8 Môi trường L-Lyzin đã khử nhóm cacboxyl

B.8.1 Thành phần

L-Lyzin monohydroclorua

Cao nấm men

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bromocresol đỏ tía

Nước

5,0 g

3,0 g

1,0 g

0,015 g

1 000 ml

B.8.2 Chuẩn bị

Hoà tan các thành phần trên trong nước, đun nóng nếu cần.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chuyển các lượng môi trường từ 2 ml đến 5 ml vào các ống cấy hẹp (6.9) có nắp vặn. Khử trùng 15 phút trong nồi hấp áp lực (6.1) 121 °C.

B.9 Thuốc thử b-galactosidaza

B.9.1 Dung dịch đệm

B.9.1.1 Thành phần

Natri dihydro phosphat (NaH2PO4)

6,9 g

Natri hydroxit, dung dịch 10 mol/l

khoảng 3 ml

Nước vừa đủ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

B.9.1.2 Chuẩn bị

Hoà tan natri dihydro phosphat trong khoảng 45 ml nước đựng trong bình định mức. Dùng dung dịch natri hydroxit để chỉnh pH đến 7,0 ± 0,2 ở 25 °C.

Thêm nước vừa đủ 50 ml.

B.9.2 Dung dịch ONPG

B.9.2.1 Thành phn

o-Nitrophenyl  b-D-galactopyranosit (ONPG)

Nước

0,08 g

15 ml

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hoà tan ONPG trong nước ở khoảng 50 °C.

Làm ngui dung dch

B.9.3 Thuốc thử hoàn chỉnh

B.9.3.1 Thành phần

Dung dịch đệm (B.9.1)

5 ml

Dung dịch ONPG (B.9.2)

15 ml

B.9.3.2 Chuẩn b

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

B.10 Thuốc thử phản ứng Voges-Proskauer (VP)

B.10.1 Môi trường VP

B.10.1.1 Thành phần

Pepton

7,0 g

Glucoza

5,0 g

Dinatri hydro phosphat (K2HPO4)

5,0 g

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1 000 ml

B.10.1.2 Chuẩn bị

Hoà tan các thành phần trên trong nước, đun nóng nếu cn.

Chnh pH sao cho sau khi khử trùng là 6,9 ± 0,2 ở 25 °C, nếu cần.

Chuvển các lượng môi trường 3 ml vào các ống nghim (6.9).

Khử trùng 15 phút trong nồi hấp áp lực (6.1) ở 121 °C.

B.10.2 Dung dịch creatin (N-amindinosarcosin)

B.10.2.1 Thành phần

Creatin ngậm 1 phân tử nước

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nước

100 ml

B.10.2.2 Chun bị

Hòa tan creatin ngậm 1 phân tử nước trong nước.

B.10.3 Dung dịch 1-Naphthol trong cn

B.10.3.1 Thành phn

1-Naphtol

6 g

Etanol, 96 % (phần thể tích)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

B.10.3.2 Chuẩn bị

Hoà tan 1-naphtol trong etanol.

B.10.4 Dung dịch kali hydroxit

B.10.4.1 Thành phần

Kali hydroxit

40 g

Nước

100 ml

B. 10.4.2 Chuẩn bị

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

B.11 Thuốc thử phản ứng indol

B.11.1 Môi trường trypton/tryptophan

B.11.1.1 Thành phần

Trypton

10 g

Natri clorua (NaCI)

5g

DL-Tryptophan

1 g

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1 000 ml

B.11.1.2 Chuẩn bị

Hoà tan các thành phần trên trong nước bằng cách đun sói.

Chỉnh pH sao cho sau khi khử trùng là 7,5 ± 0,2 25 °C, nếu cn.

Phân phối các lượng 5 ml môi trường vào mt số ống nghiệm (6.9).

Kh trùng 15 phút trong nồi hấp áp lực (6.1) ở 121 0C

B.11.2 Thuốc th Kovacs

B.11.2.1 Thành phần

4-Dimetylaminobenzaldehyt

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2-Metylbutan-2-ol

5 g

25 ml

75 ml

B.11.2.2 Chuẩn bị

Trộn đều các thành phần trên.

B.12 Thạch dinh dưng nửa đặc

B.12.1 Thành phần

Cao thịt

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thạch

Nước

3,0 g

5,0 g

4 g đến 9 g1)

1 000 ml

B.12.2 Chuẩn bị

Hoà tan các thành phần trên trong nước, đun nóng nếu cần.

Chỉnh pH sao cho sau khi khử trùng là 7,0 ± 0,2 ở 25 °C, nếu cần.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Khử trùng 15 phút trong ni hấp áp lực (6.1) ở 121 °C.

B.12.3 Chuẩn bị các đĩa thạch

Rót các lượng khoảng 15 ml môi trường mới chuẩn bị vào các đĩa Petri nh vô trùng (6.11). Không để cho các đĩa thạch bị khô.

B.13 Dung dịch muối sinh lý

B.13.1 Thành phn

Natri clorua (NaCI)

Nước

8,5 g

1 000 ml

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hòa tan natri clorua trong nước.

Chỉnh pH sao cho sau khi khử trùng là 7,0 ± 0,2 ở 25 °C, nếu cần.

Phân phối các lượng dung dịch vào trong các bình hoặc các ống (6.9) sao cho sau khi khử trùng mỗi bình hoặc ống chứa từ 90 ml đến 100 ml.

Khử trùng trong 15 phút trong ni hấp áp lực (6.1) ở 121 °C.

 

Phụ lục C

 (tham khảo)

Các kết quả thử liên phòng thí nghiệm

Một phép thử cộng tác quốc tế được tổ chức năm 2000 bởi AFSSA Ploufragan tại Châu Âu và Hệ thống kiểm soát vi sinh tại Mỹ là một phần của dự án Châu Âu SMT CT 96 2098 [6]. Phép thử này gồm 11 phòng thử nghiệm của 9 nưc Châu Âu và 10 phòng thử nghiệm của Mỹ tham gia thử nghiệm trên phomat tươi, bột trứng khô, thịt gia cm nguyên liệu và vật liệu chuẩn. Các mẫu thực phẩm mỗi loại được thử nghiệm ở hai mức nhiễm bẩn khác nhau, có kiểm soát âm tính.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bảng C.1 - Các kết quả phân tích dữ liệu thu được với các mẫu pho mát tươi

 

Mu phomát tươi

(không nhiễm)

Mu phomát tươi

(nhiễm ở mức thấp)

Mu phomát tươi

(nhiễm ở mức cao)

Số lượng phòng thử nghiệm trả lại kết quả

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

23

23

Số lượng mẫu trong một phòng thử nghiệm

5

5

5

Số lưng phòng thử nghiệm ngoại lệ

2

2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

S lượng phòng thử nghiệm còn lại sau khi trừ ngoại lệ

21

21

21

Số lưng các mẫu được chấp nhận

105

105

105

Đ chính xác (đc trưng), %

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

100

-

-

Đ chính xác (đ nhy), %

[Accuracy (sensitivity)]

-

74,3

83,3

Tính theo (Accordance), %

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

83,8

95,2

Mức đ p hợp (Concordance), %

100

60,5

71,7

Bảng C.2 - Các kết quả phân tích dữ liệu thu được với các mẫu bột trứng khô

 

Bột trứng khô

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bột trứng khô

(nhiễm ở mức thấp)

Bột trứng khô

(nhiễm ở mức cao)

Số lưng phòng thử nghiệm tr lại kết quả

26

26

26

S lượng mẫu trong một phòng thử nghiệm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5

5

Số lượng phòng thử nghiệm ngoại lệ

5

5

5

Số lượng phòng thử nghiệm còn lại sau khi trừ ngoại lệ

21

21

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Số lượng các mẫu được chấp nhận

105

105

104

Độ chính xác (đặc trưng), % [Accuracy (specificity)]

100

-

-

Độ chinh xác (độ nhạy), % [Accuracy (sensitivity)]

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

98,1

99

Tính theo (Accordance), %

100

96,2

98,1

Mức độ phù hợp (Concordance), %

100

96,2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bảng C.3 - Các kết quả phân tích dữ liệu thu được với thịt gia cm nguyên liệu

 

Thịt gia cm nguyên liệu

(không nhiễm)

Thịt gia cầm nguyên liệu

(nhiễm ở mức thấp)

Thịt gia cầm nguyên liệu

(nhiễm mức cao)

Số lưng phòng thử nghim trả li kết quả

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

25

25

Số lượng mẫu trong một phòng thử nghiệm

5

5

5

Số lượng phòng thử nghiệm ngoại lệ

5

5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Số lượng phòng thử nghiệm còn lại sau khi trừ ngoại lệ

20

20

20

Số lượng các mẫu được chấp nhn

100

99

100

Độ chính xác (đặc trưng), % [Accuracy (specifity)]

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

-

Độ chính xác (độ nhạy), % [Accuracy (sensitivity)]

-

98

100

Tính theo (Accordance), %

100

96,9

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mức độ phù hợp (Concordance), %

100

96

100

Bảng C.4 - Các kết quả phân tích dữ liệu thu được với vật liệu chuẩn

 

Vật liệu chuẩn (vn nang chứa khoảng 5 cfu S.Typhimurium)

Số lượng phòng thử nghiệm trả lại kết quả

26

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5

Số lượng phòng thử nghiệm ngoại lệ

1

Số lượng phòng thử nghiệm còn lại sau khi trừ ngoại lệ

25

Số lượng các mẫu được chấp nhận

125

Độ chính xác (đặc trưng), % [Accuracy (specificity)]

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

94,4

Tính theo (Accordance), %

88,8

Mức độ phù hợp (Concordance), %

89,1

 

THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1] TCVN 6507-2 (ISO 6887-2), Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Chuẩn bị mẫu thử; huyền phù ban đầu và dung dịch pha loãng thập phân để kiểm tra vi sinh vật - Phần 2 : Các nguyên tắc cụ thể về chuẩn bị thịt và sản phẩm thịt.

[2] TCVN 6507-3 (ISO 6887-3), Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Chuẩn bị mẫu thử, huyền phù ban đu và dung dịch pha loãng thập phân để kiểm tra vi sinh vật - Phần 3 : Các nguyên tắc cụ thể về chuẩn bị thuỷ sản và sản phẩm thuỷ sản.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

[4] ISO/ TR 11133-1, Microbiology of food and animal feeding stuff - Guidelines on preparation and production of culture media - Part 1: General guidelines on quality assurance for the preparation of culture media in the laboratory.

[5] Ewing. WH. vaf BALL, M.M. The biochemical reaction of the genus Salmonella. National Center for Disease Control and Prevention, Atlanta, Georgia, USA, 1996.

[6] FELDSINE, P. et al. Recovery of Salmonella in selected Foods by the ISO 6579 Salmonella Culture Procedure and the AOAC International official Method of Analysis: Collaborative Study. J. AOAC Int 2001

[7] Culture Media for food microbiology. In: Progress in Industrial Microbiology. Vol. 34 (Eds. Corry. J E.L. Curtis, G.D.VV and Baird.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4829:2005 (ISO 6579 : 2002) về Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp phát hiện Salmonella trên đĩa thạch do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


11.506

DMCA.com Protection Status
IP: 3.146.105.194
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!