Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8593:2011 Thép lá cacbon cán nguội theo yêu cầu độ cứng

Số hiệu: TCVN8593:2011 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2011 Ngày hiệu lực:
ICS:77.140.50 Tình trạng: Đã biết

Mác thép

C

lớn nhất

Mn

lớn nhất

P

lớn nhất

S

lớn nhất

CRH50

0,15

0,60

0,15

0,03

CRH60

0,25

0,60

0,15

0,03

CRH70

0,25

0,60

0,15

0,03

CRHNN

0,25

0,60

0,15

0,03

Bảng 2 – Giới hạn các nguyên tố hoá học được bổ sung

Tính bằng phần trăm khối lượng

Nguyên tố

Phân tích mẻ nấu

lớn nhất

Phân tích sản phẩm

lớn nhất

Cua

0,20

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nia

0,20

0,23

Cra.b

0,15

0,19

Moa.b

0,06

0,07

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,008

0,018

Vc

0,008

0,018

Tic

0,008

0,018

a Tổng lượng đồng, niken, crom và molipden không vượt quá 0,50% khi phân tích mẻ nấu. Khi một hoặc nhiều nguyên tố này đã được quy định, không áp dụng hàm lượng tổng; trong trường hợp này sẽ chỉ áp dụng các giới hạn riêng rẽ cho các nguyên tố còn lại.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

c Một kết quả phân tích lớn hơn 0,008% có thể được quy định sau khi có sự thoả thuận giữa nhà sản xuất và khách hàng.

5.3 Phân tích hoá học

5.3.1 Phân tích mẻ nấu

Việc phân tích từng mẻ nấu phải do nhà sản xuất thực hiện để kiểm tra xác nhận sự tuân thủ theo các yêu cầu của Bảng 1 và Bảng 2. Khi có yêu cầu, tại thời điểm đặt hàng, kết quả phân tích này phải được báo cho khách hàng hoặc người đại diện của họ. Mỗi một nguyên tố nêu trong Bảng 1 phải được đưa vào trong phiếu phân tích mẻ nấu. Nếu một hoặc nhiều nguyên tố trong Bảng 2 được quy định, kết quả phân tích phải được thông báo.

5.3.2 Phân tích sản phẩm

Phân tích sản phẩm có thể được khách hàng thực hiện nhằm kiểm tra lại việc phân tích đã quy định của sản phẩm và phải lưu ý đến bất kỳ tính không đồng nhất nào thường thấy. Đối với thép không lặng (thép sôi) về phương diện kỹ thuật không phù hợp cho việc phân tích sản phẩm.

Đối với thép lặng, phương pháp lấy mẫu và giới hạn sai lệch kết quả phân tích phải được thoả thuận giữa các bên liên quan tại thời điểm đặt hàng. Sai lệch kết quả phân tích sản phẩm phải phù hợp với Bảng 3.

Bảng 3 – Sai lệch kết quả phân tích sản phẩm

Nguyên tố

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sai lệch lớn nhất quy định, %

C

≤ 0,15

> 0,15 đến ≤ 0,40

0,03

0,04

Mn

≤ 0,60

0,03

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

≤ 0,15

0,01

S

≤ 0,04

0,01

CHÚ THÍCH: Sai lệch lớn nhất nêu trên là quá mức cho phép so với yêu cầu quy định và không dùng cho phân tích mẻ.

5.4 Tính hàn

Sản phẩm này thích hợp để hàn nếu các điều kiện hàn được lựa chọn thích hợp. Độ cứng có thể thay đổi ở vùng bị chịu tác dụng của nhiệt mối hàn. Khi hàm lượng cacbon vượt quá 0,15% hoặc hàm lượng photpho vượt quá 0,05%, việc hàn trở nên vô cùng khó khăn.

5.5 Ứng dụng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.6 Phạm vi độ cứng

Các phạm vi độ cứng Rockwell đại diện các trị số khi giao hàng.

Bảng 4 – Phạm vi độ cứng

Ký hiệu mác thép

Phạm vi độ cứng

HRBa

HR30Tb

CRH-50

50/70

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CRH-60

60/80

56,5/70

CRH-70

70/90

62,5/77

CRH-NN

Theo thoả thuận giữa khách hàng và nhà sản xuất

a Đối với chiều dày sản phẩm ≥ 1 mm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6. Dung sai kích thước

Dung sai kích thước áp dụng cho thép lá cacbon cán nguội theo yêu cầu độ cứng theo quy định trong TCVN 7574 (ISO 16162). Nếu yêu cầu dung sai độ phẳng, chúng phải được thoả thuận.

7. Lấy mẫu

Một mẫu đại diện cho việc thử độ cứng yêu cầu trong Bảng 4 phải được lấy từ mỗi một lô thép lá dùng để giao hàng. Mỗi lô có 50 tấn hoặc ít hơn thép lá cùng mác được cán tới cùng chiều dày và cùng trạng thái.

8. Phép thử độ cứng

Phép thử độ cứng phải được thực hiện theo TCVN 257 (ISO 6508) trên những mẫu thử được lấy ở giữa khoảng cách tính từ đường tâm đến mép tấm thép đã cán.

9. Tính uốn nguội

Vì không yêu cầu phép thử uốn, mác CRH-50 được dự đoán có khả năng được uốn gập phẳng trên chính nó 180°, cả hai hướng song song và vuông góc theo hướng cán. Mác CRH-60 được dự đoán có khả năng uốn được một góc 90°, với trục uốn song song theo hướng cán với bán kính bằng một chiều dày, hoặc uốn ép phẳng trên chính nó vuông góc với hướng cán với bán kính bằng một chiều dày. Mác CRH-70 được dự đoán có khả năng uốn được một góc 90° với một bán kính bằng một chiều dày vuông góc với hướng cán. Phép thử uốn có thể được thực hiện với các giá trị này hoặc giá trị khác của bán kính uốn, chỉ khi có sự thoả thuận giữa nhà cung cấp và khách hàng.

10. Sự thử lại

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nếu bất kỳ mẫu thử nào để lộ khuyết tật bề mặt, nó phải bị loại bỏ và thay thế bằng mẫu thử khác.

10.2 Phép thử bổ sung

Nếu một phép thử không cho kết quả quy định, phải tiến hành thử lại hai phép thử trên cùng lô thép đó. Cả hai phép thử lại phải tuân theo các yêu cầu của tiêu chuẩn này, nếu không lô thép bị loại.

11. Đệ trình lại

Nhà sản xuất có thể lại đưa ra đề nghị đối với việc nghiệm thu sản phẩm đã bị loại ra trong quá trình kiểm tra trước đó vì có những tính chất chưa đáp ứng, sau khi nhà sản xuất đã thực hiện thêm một xử lý thích hợp đối với chúng (ví dụ chọn lọc, nhiệt luyện).

Trong trường hợp này, phải tiến hành phép thử nếu chúng được sử dụng cho lô mới.

Nhà sản xuất có quyền đưa sản phẩm bị loại cho một đợt kiểm tra mới, để đáp ứng việc tuân thủ các yêu cầu cho mác thép khác.

12. Trình độ chuyên môn

Trạng thái bề mặt là điều thông thường phải đạt được trên sản phẩm này.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CHÚ THÍCH: Việc chế biến thành những cuộn để giao hàng không tạo cho nhà sản xuất khả năng dễ dàng theo dõi hoặc loại trừ những phần khuyết tật như trong trường hợp trên các sản phẩm tấm cắt.

13. Kiểm tra và nghiệm thu

Thường thì không yêu cầu sản phẩm tuân thủ theo toàn bộ tiêu chuẩn này, khi khách hàng quy định việc kiểm tra và thử nghiệm để nghiệm thu phải được giám sát trước khi giao hàng từ nhà máy của nhà sản xuất, nhà sản xuất phải tạo điều kiện cho nhân viên kiểm tra của phía khách hàng đầy đủ phương tiện hợp lý để xác định thép được cung cấp là phù hợp với tiêu chuẩn này.

Khi được thông báo thép có khiếm khuyết sau khi tới nhà máy của người sử dụng, nó phải để riêng, được nhận biết một cách đúng đắn, chính xác và được bảo vệ cẩn thận. Nhà cung cấp phải được thông báo để họ có thể kiểm tra một cách thích đáng.

14. Kích thước cuộn

Khi sản phẩm được đặt hàng theo cuộn, đường kính trong nhỏ nhất hoặc phạm vi chấp thuận đường kính trong (ID) phải được quy định. Ngoài ra, đường kính ngoài (OD) lớn nhất và khối lượng lớn nhất chấp thuận cho cuộn cũng phải được quy định.

15. Ghi nhãn

Nếu không có thoả thuận nào khác, những yêu cầu tối thiểu sau để nhận biết thép phải được dập in rõ ràng ở phần trên mỗi chồng hoặc trình bày trong một túi nhỏ gắn vào từng cuộn hoặc khối vận chuyển.

a) Tên nhà sản xuất hoặc nhãn hàng nhận biết;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

c) Ký hiệu chất lượng;

d) Số đơn hàng (nếu có);

e) Kích thước sản phẩm;

f) Số lô;

g) Khối lượng.

16. Thông tin do khách hàng cung cấp

Để quy định cụ thể các yêu cầu của tiêu chuẩn này, quá trình tìm hiểu và các đơn đặt hàng phải bao gồm những thông tin sau:

a) Số hiệu của tiêu chuẩn này, TCVN 8593:2011 (ISO 5954:2007);

b) Tên và ký hiệu vật liệu (ví dụ, thép lá cán nguội theo phạm vi độ cứng CRH-50);

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

d) Ứng dụng (tên hàng hoá) (xem 5.5), hàng hoá được lộ ra hoặc không lộ ra (xem 4.2) và yêu cầu chất lượng bề mặt (xem 4.3);

e) Được phủ dầu hoặc không phủ dầu (xem 4.5);

f) Phiếu kết quả phân tích mẻ nấu, nếu có yêu cầu (xem 5.3.1)

g) Những giới hạn về khối lượng và kích thước của cuộn hoặc bó riêng biệt. Nếu có thể áp dụng (xem điều 14);

h) Kiểm tra và thử nghiệm để nghiệm thu trước khi bốc xếp hàng từ nhà máy của nhà sản xuất, nếu có yêu cầu (xem điều 12);

i) Dung sai kích thước nghiêm ngặt, nếu có yêu cầu.

VÍ DỤ: Một nội dung đơn đặt hàng như sau:

TCVN 8593 (ISO 5954) Thép lá cán nguội với phạm vi độ cứng. CRH-70 (HRB 70/80) 1 mm x 1 200 mm x 2 000 mm, 10 000 kg được sử dụng cho các dầm côngxon, phủ dầu, khối lượng nâng lớn nhất 4 000 kg.

TCVN 8593 (ISO 5954) Thép lá cán nguội với phạm vi độ cứng, CRH-50 (HRB 50/70) 0,7 mm x 900 mm x cuộn, dung sai kích thước hạn chế, 120 000 kg được sử dụng cho sản xuất ống, 500/610 ID, OD lớn nhất 1300mm, khối lượng cuộn lớn nhất 12 000 kg.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1] TCVN 7578 (ISO 3574), Thép tấm cacbon cán nguội chất lượng thương mại và dập vuốt.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8593:2011 (ISO 5954 : 2007) về Thép lá cacbon cán nguội theo yêu cầu độ cứng

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


4.097

DMCA.com Protection Status
IP: 3.138.204.208
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!