|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 6121/QĐ-UBND phê duyệt giá bán nhà ở cũ sở hữu nhà nước Hà Nội 34/2013/NĐ-CP 2015
Số hiệu:
|
6121/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Vũ Hồng Khanh
|
Ngày ban hành:
|
12/11/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 6121/QĐ-UBND
|
Hà Nội, ngày 12 tháng 11 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT DANH SÁCH, GIÁ BÁN NHÀ Ở CŨ THUỘC SỞ HỮU NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI THEO QUY ĐỊNH TẠI NGHỊ ĐỊNH SỐ 34/2013/NĐ-CP NGÀY 22/4/2013
CỦA CHÍNH PHỦ
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân,
Ủy ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Luật Nhà ở năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 34/2013/NĐ-CP ngày
24/4/2013 của Chính phủ về quản lý, sử dụng nhà ở thuộc sở hữu nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 14/2013/TT-BXD ngày
19/9/2013 của Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số
34/2013/NĐ-CP ngày 22/4/2013 của Chính phủ về quản lý sử dụng nhà ở thuộc sở
hữu nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 35/2014/QĐ-UBND
ngày 15/8/2014 của UBND Thành phố Ban hành Quy định các nội dung thuộc thẩm
quyền của UBND thành phố Hà Nội được Nghị định số
34/2013/NĐ-CP ngày 22/4/2013 của Chính phủ về quản lý sử dụng nhà ở thuộc sở
hữu nhà nước; Thông tư số 14/2013/TT-BXD ngày 19/9/2013 của Bộ Xây dựng giao
cho về việc bán nhà ở cũ, tiếp nhận nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn
thành phố Hà Nội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng
(Chủ tịch Hội đồng xác định giá bán nhà ở Thành phố) tại Tờ trình số
10759/TTr-HĐXDGBNƠ ngày 29/10/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh sách, giá bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
trên địa bàn thành phố Hà Nội theo quy định tại Nghị định số 34/2013/NĐ-CP ngày
22/4/2013 của Chính phủ (Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các sở: Xây dựng,
Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Quy hoạch – Kiến trúc, Kế hoạch và Đầu tư;
Cục Thuế thành phố Hà Nội; Giám đốc Công ty TNHH MTV Quản lý và phát triển nhà
Hà Nội và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch UBND Thành phố; (để
b/c)
- Phó Chủ tịch TT Vũ Hồng Khanh;
- VPUBTP: PCVP P.C.Công; các
phòng: TH, KT, TNThực; TTTHCB;
- Cổng Giao tiếp điện tử Thành phố;
- Lưu: VT, TNThạch.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vũ Hồng Khanh
|
PHỤ LỤC
(Kèm
theo Quyết định số: 6121/QĐ-UBND ngày 12/11/2015 của UBND thành phố
Hà Nội).
Số TT
|
Cơ chế bán
|
Địa điểm nhà mua, tên người mua
|
Năm phân phối sử dụng
|
Số tầng
|
Số hộ thuê
|
Các thông số bán nhà
|
Ghi chú
|
Cấp hạng nhà
|
TLCLCL (%)
|
HSĐC
|
Giá nhà ở
(đ/m2)
|
Giá đất ở
khi CQSD
|
Giá chuẩn
(đ/m2)
|
Hệ số
(K)
|
*
|
ĐỊA BÀN QUẬN
TÂY HỒ:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Giá bán theo NĐ61
|
332 Nghi
Tàm
(Hộ Trần Hữu
Nam)
|
Trước 1992
|
2
|
1
|
III
|
45
|
|
660.000
|
5.050.000
|
2,7
|
Loại II mức B-VT1
|
2
|
Giá bán theo NĐ61
|
32 Yên Phụ
(Hộ Phạm
Cao Thanh)
|
Nhà HĐ cũ
|
1
|
1
|
IV-2
|
CT 40
|
|
525.000
|
5.050.000
|
2,7
|
Loại II mức B - VT1
|
*
|
ĐỊA BÀN QUẬN
BA ĐÌNH:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Giá bán theo NĐ34
|
2 Nguyễn
Biểu (Ngôi phụ BT)
(Hộ Nguyễn Thị
Hồng)
|
1954
|
1
|
1
|
IV-2
|
CT 40
|
|
2.374.000
|
54.000.000 x 40%
|
|
VT1
|
2
|
Giá bán theo NĐ61
|
1+5A/64 Phó
Đức Chính
(Hộ Lê Thị
Ca)
|
Trước 1992
|
1
|
1
|
IV-2
|
CT 40
|
|
525.000
|
2.020.000
|
1,8
|
Loại II mức B - VT2
|
3
|
Giá bán theo NĐ61
|
36 Nguyễn
Thái Học (Bsung ngôi phụ)
(Hộ Nguyễn Thị
Bích Thủy)
|
1954
|
1
|
14
|
III
|
40
|
|
+ CIII:
660.000
+ IV - 2:
525.000
|
9.800.000
|
2,7
|
Loại I mức A-VT1
|
4
|
Giá bán theo NĐ34
|
4 đường Yên
Phụ
(Hộ Lê Thị
Nga)
|
1992
|
1&2
|
1
|
III
IV- 1
|
45
30
|
|
+ CIII:
5.524.000
+ IV:
2.236.000
|
52.000.000
|
T1=0,8
T2=1,0
|
VT1 đường Yên Phụ
|
5
|
Giá bán theo NĐ34
|
85 phố
Quán Thánh
(Hộ Hà Thị
Nga)
|
1992
|
2&1
|
1
|
BT hạng 2
|
50
|
|
6.845.000
|
84.000.000
|
1,0
|
VT1 phố Quán Thánh
|
IV-2
|
40
|
|
2.582.000
|
IV- 1
|
30
|
|
2.236.000
|
*
|
ĐỊA BÀN QUẬN
ĐỐNG ĐA:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Giá bán theo NĐ61
|
35 ngõ 45
Hào Nam - TT Nhạc viện HN - P. Ô Chợ Dừa
(Hộ Vũ Chí Nguyện)
|
1992
|
1TMN
|
1
|
IV- 1
|
CT 40
|
|
435.000
|
1.300.000
|
1,8
|
Loại III mức B - VT2
|
2
|
Giá bán theo NĐ61
|
30A ngách
360/4 La Thành - TT ĐH Mỹ thuật công nghiệp - P.
Ô Chợ Dừa
(Hộ Triệu Thức
Xứng)
|
1980
|
1TMN
|
1
|
IV- 1
|
CT 40
|
|
435.000
|
970.000
|
1,8
|
Loại III mức A-VT3
|
3
|
Giá bán theo NĐ61
|
30B ngách
360/4 La Thành - TT ĐH Mỹ thuật công nghiệp - P.
Ô Chợ Dừa
(Hộ Vũ Nguyệt
Nga)
|
1980
|
1TMN
|
1
|
IV- 1
|
30
|
|
435.000
|
970.000
|
1,8
|
Loại III mức A - VT3
|
4
|
Giá bán theo NĐ61
|
29 ngách
26/98 ngõ Thái Thịnh 2 - TT XN Vật tư & Vận tải Gia cầm I - P.
Láng Hạ
(Hộ Nguyễn Việt
Hùng)
|
1986
|
1TMN
|
1
|
IV- 1
|
CT 40
|
|
435.000
|
970.000
|
1,8
|
Loại III mức A - VT3
|
5
|
Giá bán theo NĐ61
|
17 ngách
102/72 Trường Chinh - TT Viện cơ điện NN& công nghệ sau thu hoạch
(Hộ Nguyễn Thị
Thành)
|
1975
|
1TMN
|
1
|
IV- 1
|
CT 40
|
|
435.000
|
1.210.000
|
1,8
|
Loại II mức B - VT3
|
6
|
Giá bán theo NĐ61
|
TT Viện
KH&CN Mỏ luyện kim - phố Đoàn Thị Điểm:
+ 3 ngõ
68 (Hộ Trần Thị Giáp)
+ 7 ngõ
68 (Hộ Trương Văn Thuận)
+ 19 ngõ
68 (Hộ Lê Thị Đảo)
|
1988
|
1TMN
|
4
|
IV- 1
|
CT 40
|
|
435.000
|
2.020.000
|
1,8
|
Loại II mức B - VT2
|
7
|
Giá bán theo NĐ61
|
TT Viện
KH&CN Mỏ luyện kim - 30B phố Đoàn Thị Điểm:
+ 5(A5) (Hộ Trần Thị Loan)
+ 11(A4) (Hộ Nguyễn Thị Vân)
|
1988
|
1TMN
|
4
|
IV - 1
|
CT 40
|
|
435.000
|
2.020.000
|
1,8
|
Loại II mức B - VT2
|
8
|
Giá bán theo NĐ61
|
TT Viện
KH&CN Mỏ luyện kim - 30B phố Đoàn Thị Điểm - dãy cấp 4:
(Hộ Nguyễn Thị
Kim Dung)
|
1988
|
1TMN
|
2
|
IV - 1
|
CT 40
|
|
435.000
|
2.020.000
|
1,8
|
Loại II mức B - VT2
|
9
|
Giá bán theo NĐ61
|
TT Viện
KH&CN Mỏ luyện kim - 30B phố Đoàn Thị Điểm: 9 dãy cấp 4:
(Hộ Dương
Văn Lương)
|
1988
|
1TMN
|
1
|
IV - 1
|
30
|
|
435.000
|
2.020.000
|
1,8
|
Loại II mức B - VT2
|
10
|
Giá bán theo NĐ61
|
TT Viện
KH&CN Mỏ luyện kim - 30B phố Đoàn Thị Điểm: 101+201 - nhà 2 tầng
(Hộ Nguyễn Thị
Ngọc Lâm)
|
1988
|
2TMN
|
1
|
III
|
50
|
|
660.000
|
2.020.000
|
1,8
|
Loại II mức B - VT2
|
11
|
Giá bán theo NĐ61
|
72 Mai Anh
Tuấn - TT Cty Môi trường Đô thị Hà Nội
(Hộ Chu Văn
Tính)
|
Trước 1990
|
1TMN
|
1
|
IV - 1
|
CT 40
|
|
435.000
|
3.230.000
|
1,8x1,5
|
Loại III mức B-VT1
|
12
|
Giá bán theo NĐ61
|
9 ngõ 178
Nguyễn Lương Bằng - TT XN Thảm Len
(Hộ Đặng
Đình Thanh)
|
1972
|
1TMN
|
1
|
IV - 1
|
CT 40
|
|
435.000
|
1.870.000
|
1,8
|
Loại I mức
B - VT3
|
13
|
Giá bán theo NĐ61
|
49B ngõ 1194
đường Láng - TT Viện KH & Công nghệ GTVT
(Hộ Nguyễn
Kim Sơn)
|
1989
|
1TMN
|
1
|
IV - 1
|
CT 40
|
|
435.000
|
1.620.000
|
1,8
|
Loại III mức A - VT2
|
14
|
Giá bán theo NĐ61
|
41 ngõ 1194
đường Láng - T Viện KH & Công nghệ GTVT
(Hộ Trần Thị
Lợi)
|
1970
|
1TMN
|
1
|
IV - 1
|
CT 40
|
|
435.000
|
1.620.000
|
1,8
|
Loại III mức A - VT2
|
15
|
Giá bán theo NĐ61
|
16 ngách
102/56 Trường Chinh - TT Cty TBị phụ tùng cơ điện NN
(Hộ Hoàng
Minh Thúy)
|
1977
|
1TMN
|
1
|
IV- 1
|
CT 40
|
|
435.000
|
1.210.000
|
1,8
|
Loại II mức B - VT3
|
16
|
Giá bán theo NĐ61
|
15 hẻm 41/3
ngõ Thông Phong - TT Cty Lắp máy điện nước Hà Nội
(Hộ Đỗ Ngọc
Tuấn)
|
1975
|
1TMN
|
1
|
IV- 1
|
CT 40
|
|
435.000
|
580.000
|
1,8
|
Loại III mức A - VT4
|
17
|
Giá bán theo NĐ61
|
15 hẻm 41/5
ngõ Thông Phong - TT Cty Lắp máy điện nước Hà Nội
(Hộ Nguyễn Thị
Đồng)
|
1975
|
1TMN
|
1
|
IV- 1
|
CT 40
|
|
435.000
|
580.000
|
1,8
|
Loại III mức A - VT4
|
*
|
ĐỊA BÀN QUẬN
HOÀN KIẾM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Giá bán theo NĐ61
|
17 Hàng Quạt
Hộ Lê Điệp (Đặng
Nguyên Hồng)
|
1954
|
2+3T
MBT
|
11
|
II
|
45
|
|
850.000
|
- CCư:
7.800.000
|
|
Loại I mức B - VT1
- Lớp 1:
K = 1,0
|
2
|
Giá bán theo NĐ61
|
14 Ô Quan
Chưởng
(Hộ Nguyễn Văn
Kiểm)
|
1954
|
2TMN
|
6
|
III
|
45
|
|
660.000
|
- CCư:
4.410.000
-TTầng:
6.300.000
|
|
Loại II mức A-VT1
- Lớp 1:
K = 1,0
- TTầng:
K=1,8x1,5
|
3
|
Giá bán theo NĐ61
|
50 Đào Duy
Từ
(Hộ Nguyễn
Kim Hoàn)
|
1954
|
1TMN
|
4
|
IV-2
|
40
|
|
525.000
|
- TTầng:
6.300.000
|
|
Loại II mức A - VT1
- Lớp 2:
K=0,6
- TTầng:
K = 1,8
|
4
|
Giá bán theo NĐ61
|
23 Hàng
Thùng
(Hộ Trịnh Trung
Nghĩa)
|
1954
|
2TMN
|
10
|
III
|
45
|
|
660.000
|
CCư+TTầng: 6.300.000
|
|
Loại II mức A - VT1
- Lớp 2:
K=0,6
- TTầng:
K=1,8
|
5
|
Giá bán theo NĐ61
|
5+7 Lý Thái
Tổ
(Hộ Trần Văn
Dũng, Trần Đức Tuấn)
|
1954
|
2TMN
|
9
|
III
IV-2
|
43
40
|
|
660.000
525.000
|
- CCư:
7.840.000
- TTầng:
9.800.000
|
|
Loại I mức
A - VT1
- Lớp 1:
K=1,0
- T1 mp:
K=2,7
- Lớp 2:
K=0,6
- TTầng:
K=1,8
|
6
|
Giá bán theo NĐ61
|
56 Lý Thường
Kiệt
(Hộ Dương
Danh Bích, Lê Hoàng Phong)
|
1954
|
2TMN
|
6
|
BT hạng 2
|
46
|
|
1.290.000
|
- Biệt thự:
9.800.000
|
1,0x2,7
|
Loại I mức A - VT1
|
1TMN
|
IV-2
|
40
|
|
525.000
|
7
|
Giá bán theo NĐ61
|
16 Đinh Liệt
(Hộ Nguyễn Bích
Ngọc)
|
1954
|
1TMN
|
2
|
IV-1
|
36
|
|
435.000
|
- TTầng:
9.800.000
|
|
Loại I mức
A - VT1
- Lớp 2:
K=0,6x1,8
|
8
|
Giá bán theo NĐ61
|
10 ngõ 28
Nguyễn Siêu
(Hộ Đinh Ngọc
Thi)
|
1982
|
3TMN
|
7
|
III
|
45
|
|
660.000
|
- CCư:
2.520.000
|
|
Loại II mức A - VT2
- Lớp 1: K=1,0
|
9
|
Giá bán theo NĐ34
|
14 phố
Hàng Đa
(Hộ Trần Thế
Lâm)
|
1992
|
2
|
1
|
III
|
40
|
|
5.524.000
|
94.000.000
|
1,0
|
VT1 phố Hàng Da
|
10
|
Giá bán theo NĐ34
|
2B ngõ Cầu
Gỗ
(Hộ Nguyễn Trọng
Khang)
|
1992
|
1
|
1
|
IV-2
|
33
|
|
2.582.000
|
48.450.000
|
1,0
|
VT2 phố Cầu Gỗ
|
11
|
Giá bán theo NĐ34
|
15B phố Trần
Hưng Đạo
(Hộ Nguyễn Đức
Cử)
|
1992
|
1&2
|
1
|
III
IV - 1
|
50
40
|
|
+ CIII:
5.524.000
+ IV:
2.582.000
|
102.000.000
|
1,0
|
VT1 phố Trần Hưng Đạo (đoạn từ Trần Thánh Tông -->
Lê Duẩn)
|
*
|
ĐỊA BÀN QUẬN
THANH XUÂN:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Giá bán theo NĐ34
|
TT Trường
Phòng cháy chữa cháy - ngõ 6 phố Vũ Hữu - p. Nhân Chính - Txuân
(Hộ Phạm Văn
Thành, Nguyễn Thị Liên, Nguyễn Thế Văn, Nguyễn Ngọc Hiền, Tạ Văn Bắc, Nguyễn
Quang An, Lê Việt Sơn, Vũ Văn Thủy, Nguyễn Chấn Nam, Phùng Vô Song, Phạm Ngọc
Am; Trần Kim Khánh, Trần Thị Băng, Nguyễn Chí Dũng, Trần Văn Đồng, Nguyễn Thị
Hải Vân, Phan Đức Tùng, Hoàng Thị Kim Dung, Đào Thị Hải Yến, Trần
Duy Dương, Đinh Ngọc Anh, Nguyễn Thị Mùa, Nguyễn Hồng Hạnh, Trần Thị Thanh
Bình).
|
2004
|
5TMB
|
25
|
II
|
75
|
|
5.935.000
|
37.000.000
|
|
VT1 phố Tố Hữu
|
*
|
ĐỊA BÀN
QUẬN HÀ ĐÔNG:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Giá bán theo NĐ61
|
TT Hội Nông
dân - số 105 phố Tô Hiệu (cũ 10-B1) - P. Nguyễn Trãi - Hà Đông
(Hộ Nguyễn
Thành Công)
|
1989
|
1TMN
|
1
|
IV - 1
|
40
CTXD=0
|
|
435.000
|
1.050.000
|
1,8
|
VT1 phố Tô Hiệu
|
*
|
ĐỊA BÀN
QUẬN CẦU GIẤY:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Giá bán theo NĐ61
|
11 ngách
5 ngõ 106 phố Trần Bình (SC: 5-A2 - TT BV 198)
(Hộ Lê Thị
Phòng)
|
1992
|
1
|
1
|
IV - 1
|
Đã CT
|
|
435.000
|
620.000
|
|
Loại IV mức B - VT2 phố Trần Bình
|
*
|
ĐỊA BÀN
QUẬN BẮC TỪ LIÊM:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Giá bán theo NĐ61
|
102+202 nhà
A (SM: 6 ngách 36 ngõ 7 đường Đông Ngạc) - TT Cty Cầu 7 Thăng Long - P. Đông
Ngạc - Q. Bắc TL
(Hộ Nguyễn Văn
Kỳ)
|
1991
|
2
|
1
|
III
|
46
|
0,53
|
660.000
|
540.000
|
1,5
|
Đoạn loại I - VT3 xã Ven đô
|
2
|
Giá bán theo NĐ61
|
103+203 nhà
A (SM: 8 ngách 36 ngõ 7 đường Đông Ngạc) - TT Cty Cầu 7 Thăng Long - P. Đông
Ngạc - Q. Bắc TL
(Hộ Phạm
Văn Thái)
|
1991
|
2
|
1
|
III
|
46
|
0,53
|
660.000
|
540.000
|
1,5
|
Đoạn loại I - VT3 xã Ven đô
|
3
|
Giá bán theo NĐ61
|
104+204 nhà
A (SM: 10 ngách 36 ngõ 7 đường Đông Ngạc) - TT Cty Cầu 7 Thăng Long - P. Đông
Ngạc - Q. Bắc TL
(Hộ Trần Đức
Viến)
|
1991
|
2
|
1
|
III
|
46
|
0,53
|
660.000
|
540.000
|
1,5
|
Đoạn loại I - VT3 xã Ven đô
|
*
|
ĐỊA BÀN QUẬN
HOÀNG MAI:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Giá bán theo NĐ34
|
164,176
dãy C - TT Cty Vật tư Thủy lợi - ngõ 207 & 209
đường Ngọc Hồi
(Hộ Phạm Đức
Minh, Nguyễn Thị Anh Thư)
|
1992
|
1
|
2
|
IV - 1
|
30
Đã CT = 0
|
|
2.236.000
|
10.560.000
|
1,0
|
VT3 đường Ngọc Hồi (QL1A đoạn từ địa phận Hoàng Mai đến
giáp TT Văn Điển - phía đối diện đường tàu)
|
2
|
Giá bán theo NĐ34
|
122 dãy
B & 162 dãy A - TT Cty Vật tư Thủy lợi - ngõ 207&209 đường Ngọc Hồi
(Hộ Phạm Thị
Dung, Nguyễn Quốc Hùng)
|
1992
|
1
|
2
|
IV - 1
|
30
Đã CT =0
|
|
2.236.000
|
12.540.000
|
1,0
|
VT2 đường Ngọc Hồi (QL1A đoạn từ địa phận Hoàng Mai đến
giáp TT Văn Điển - phía đối diện đường tàu)
|
3
|
Giá bán theo NĐ61
|
Số 2 đến
42 & 1 đến 35 ngách 115/2 phố Nguyễn Văn Trỗi (trừ số 13, 17, 25) - TT Cty
Dược TW Mediplantex
(Trần Thị Vĩnh,
Đàm Thị Diện, Nguyễn Khắc Công, Phạm Thị Tửu, Nguyễn Thị Thái, Lê Thị Huệ,
Đoàn Thị Liên, Nguyễn Ngọc Chiểu, Lại Thị Tần, Đỗ Thị Hà, Nguyễn Thị Thanh Luận,
Đinh Văn Mười, Phạm Thị Ngọc, Nguyễn Thị Ứng, Nguyễn Thị Bé, Phạm Thị Phương
Thảo, Vũ Thị Nguyệt, Nguyễn Thị Minh Huệ, Chu Thị Châm, Phạm Thị Hồng, Nguyễn
Thị Môn, Nguyễn Thị Bình, Trần Khánh, Vũ Thị Vân Anh)
|
1992
|
1
|
35
|
IV – 1
|
30
Đã CT = 0
|
|
435.000
|
530.000
|
1,5
|
Loại IV mức
A – VT3
|
4
|
Giá bán theo NĐ61
|
TT Cty Thực
phẩm miền Bắc & TT Cty Xây lắp 1 - ngách 192/248 Lê Trọng Tấn & ngõ 192/236
Lê Trọng Tấn - tổ 2 phường Định Công
(Phạm Quốc Thắng,
Nguyễn Thúy Lan, Đỗ Quang Huy, Nguyễn Thị Ngoan, Trịnh Huy Anh, Nguyễn Trung
Hiếu, Hoàng Công Huy, Lê Đình Thịnh, Trần Thị Tám, Nguyễn Thị Mai, Nguyễn
Thành Trung, Đinh Thanh Động, Đặng Thị Thái, Nguyễn Thị Nguyệt, Trần Thị
Thịnh, Kiều Văn Khải, Chu Thanh Nghị, Lê Bá Quỳnh, Lê Đức Quang, Lê Thị Ngọc
Bích, Lê Thị Thanh Tịnh, Phạm Như Sở, Hoàng Thị Hải Yến, Nguyễn Thị Đát, Nguyễn
Khánh Thịnh, Trần Đình Quảng, Bạch Thị Thanh Vân, Vũ Văn Thi).
|
1992
|
1
|
29
|
IV- 1
|
30 Đã CT =0
|
|
435.000
|
780.000
|
1,5
|
Loại III mức B-VT3
|
5
|
Giá bán theo NĐ34
|
10-P17 ngõ
113 phố Nguyễn An Ninh (bán bổ sung)
(Hộ Trương Nguyên
Bằng)
|
1992
|
2
|
1
|
Đã bán nhà theo NĐ 61/CP, nay bán bsung DT đất ngoài
HĐTN
|
16.500.000
|
1,0
|
VT2 phố Nguyễn An Ninh
|
*
|
ĐỊA BÀN QUẬN
HAI BÀ TRƯNG:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Giá bán theo NĐ34
|
227B-C7 -
TT Quỳnh Lôi (SM: 153A phố Hồng Mai - đi ngõ 159 phố Hồng Mai)
(Hộ Vũ Văn Tuấn)
|
1992
|
1
|
1
|
IV - 1
|
30
|
|
2.236.000
|
17.600.000
|
1,0
|
VT2 phố Hồng Mai
|
2
|
Giá bán theo NĐ34
|
511-D13 -
TT Quỳnh Lôi
(Hộ Phạm Thúy
Hường)
|
1992
|
1
|
1
|
IV - 1
|
30
|
|
2.236.000
|
32.000.000
|
1,0
|
VT1 phố Hồng Mai
|
3
|
Giá bán theo NĐ34
|
52 phố
Lê Văn Hưu
(Hộ Vũ Tiến
Nam)
|
1992
|
1
|
1
|
IV - 2
|
40
|
|
2.236.000
|
74.000.000
|
1,0
|
VT1 phố Lê Văn Hưu
|
Quyết định 6121/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt danh sách, giá bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn thành phố Hà Nội theo quy định tại Nghị định 34/2013/NĐ-CP
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 6121/QĐ-UBND ngày 12/11/2015 phê duyệt danh sách, giá bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn thành phố Hà Nội theo quy định tại Nghị định 34/2013/NĐ-CP
4.261
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|