Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 306/QĐ-TTg điều chỉnh mức vốn cho vay hộ gia đình sản xuất kinh doanh tại vùng khó khăn

Số hiệu: 306/QĐ-TTg Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thủ tướng Chính phủ Người ký: Vũ Văn Ninh
Ngày ban hành: 26/02/2016 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

Tăng mức vay vốn cho hộ gia đình kinh doanh tại vùng khó khăn

Ngày 26/02/2016, Thủ tướng Chính phủ ban hành Quyết định 306/QĐ-TTg điều chỉnh mức cho vay đối với hộ gia đình sản xuất, kinh doanh tại vùng khó khăn.

Quyết định này điều chỉnh một số nội dung quan trọng tại Điều 7 và Điều 10 Quyết định 31/2007/QĐ-TTg về "Mức vốn cho vay" và "Bảo đảm tiền vay". Cụ thể:

- Mức vốn cho vay tối đa đối với một hộ gia đình sản xuất, kinh doanh là 50 triệu đồng (tăng thêm 20 triệu đồng).

- Trong một số trường hợp cụ thể, mức vốn vay của một hộ có thể trên 50 triệu đồng, nhưng không quá 100 triệu đồng.

- Người vay vốn đến 50 triệu đồng không phải thực hiện bảo đảm tiền vay.

- Người vay vốn từ trên 50 triệu đồng phải thực hiện bảo đảm tiền vay bằng tài sản hình thành từ vốn vay theo quy định của pháp luật về giao dịch bảo đảm.

- Quyết định này áp dụng cho những khoản vay được ký hợp đồng mới kể từ khi Quyết định này có hiệu lực thi hành.

- Không thực hiện cho vay bổ sung đối với dư nợ cũ của hợp đồng đã ký trước thời gian điều chỉnh mức cho vay theo Quyết định này.

- Quyết định 306/QĐ-TTg có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/3/2016.

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 306/QĐ-TTg

Hà Nội, ngày 26 tháng 02 năm 2016

QUYẾT ĐỊNH

VỀ ĐIỀU CHỈNH MỨC CHO VAY ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH SẢN XUẤT, KINH DOANH TẠI VÙNG KHÓ KHĂN

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 78/2002/NĐ-CP ngày 04 tháng 10 năm 2002 của Chính phủ về tín dụng đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác;

Căn cứ Quyết định số 31/2007/QĐ-TTg ngày 05 tháng 3 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ về tín dụng đối với hộ gia đình sản xuất kinh doanh tại vùng khó khăn;

Xét đề nghị của Ngân hàng Chính sách xã hội tại Tờ trình số 88/TTr-NHCS ngày 12 tháng 11 năm 2015 và văn bản s 371/NHCS-TDSV ngày 16 tháng 02 năm 2016, ý kiến của Bộ Tài chính tại văn bản số 19214/BTC-TCNH ngày 24 tháng 12 năm 2015, ý kiến của Bộ Kế hoạch và Đầu tư tại văn bản s 10920/BKHĐT-TCTT ngày 11 tháng 12 năm 2015,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh mức vốn cho vay quy định tại Điều 7 Quyết định số 31/2007/QĐ-TTg ngày 05 tháng 3 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ về tín dụng đối với hộ gia đình sản xuất, kinh doanh tại vùng khó khăn như sau:

"Điều 7: Mức vốn cho vay

1. Mức vốn cho vay đối với một hộ gia đình sản xuất, kinh doanh tối đa là 50 triệu đồng.

2. Trong một số trường hợp cụ thể, mức vốn vay của một hộ có thể trên 50 triệu đồng, giao Ngân hàng Chính sách xã hội căn cứ vào khả năng nguồn vốn, nhu cầu đầu tư và khả năng trả nợ của hộ sản xuất, kinh doanh, để quy định mức cho vay cụ thể, nhưng ti đa không quá 100 triệu đồng.

Đối với những hộ gia đình sản xuất, kinh doanh có nhu cầu vay vốn trên 50 triệu đồng, ngoài điều kiện quy định tại Điều 4 của Quyết định này còn phải:

a) Có vốn tự có (bao gồm: Giá trị vật tư, quyền sử dụng đất, lao động, tiền vốn) tham gia tối thiểu bằng 20% tổng nhu cầu vốn của dự án hoặc phương án sản xuất, kinh doanh;

b) Cam kết sdụng tài sản hình thành từ vốn vay để làm tài sản bảo đảm tin vay.”

Điều 2. Điều chỉnh mức bảo đảm tiền vay quy định tại Điều 10 Quyết định số 31/2007/QĐ-TTg ngày 05 tháng 3 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ về tín dụng đối với hộ gia đình sản xuất, kinh doanh tại vùng khó khăn như sau:

“Điều 10. Bảo đảm tiền vay

1. Người vay vốn đến 50 triệu đồng không phải thực hiện bảo đảm tiền vay.

2. Người vay vốn từ trên 50 triệu đồng phải thực hiện bảo đảm tiền vay bng tài sản hình thành từ vn vay theo quy định của pháp luật về giao dịch bảo đảm.”

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 3 năm 2016, áp dụng cho những khoản vay được ký hợp đồng mới kể từ khi Quyết định này có hiệu lực thi hành, không thực hiện cho vay bổ sung đối với dư nợ cũ của hợp đồng đã ký trước thời gian điều chỉnh mức cho vay theo Quyết định này.

Điều 4. Bộ trưởng các Bộ: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Công Thương; Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phtrực thuộc Trung ương; Tổng giám đc Ngân hàng Chính sách xã hội chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:

- Như Điều 4;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng
TTĐT; các Vụ: TH, TKBT, KGVX, V.III;
- Lưu: VT, KTTH (3b) M.Cư
ng

KT. THỦ TƯỚNG
PHÓ THỦ TƯỚNG




Vũ Văn Ninh

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 306/QĐ-TTg ngày 26/02/2016 điều chỉnh mức cho vay đối với hộ gia đình sản xuất, kinh doanh tại vùng khó khăn do Thủ tướng Chính phủ ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


9.012

DMCA.com Protection Status
IP: 18.189.2.122
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!