Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Thông tư 22/2016/TT-BTNMT Danh mục địa danh dân cư sơn văn thủy văn kinh tế xã hội thành lập bản đồ

Số hiệu: 22/2016/TT-BTNMT Loại văn bản: Thông tư
Nơi ban hành: Bộ Tài nguyên và Môi trường Người ký: Nguyễn Thị Phương Hoa
Ngày ban hành: 26/08/2016 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 22/2016/BTNMT

Hà Nội, ngày 26 tháng 8 năm 2016

THÔNG TƯ

BAN HÀNH DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ PHẦN ĐẤT LIỀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

Căn cứ Nghị định s 21/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Căn cứ Nghị định số 45/2015/NĐ-CP ngày 06 tháng 5 năm 2015 của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;

Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 18 tháng 10 năm 2016.

Điều 3. Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.


Nơi nhận:
- Văn phòng Quốc hội;
- Vă
n phòng Chính phủ;
-
Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
-
UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
-
Sở Nội vụ và Sở TN&MT tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
-
Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
-
Các đơn vị trực thuộc Bộ TN&MT, Cổng Thông tin điện tử BTN&MT;
-
Công báo, Cổng Thông tin điện tử Chính phủ;
-
Lưu: VT, PC, ĐĐBĐVN

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Thị Phương Hoa

DANH MỤC

ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ PHẦN ĐẤT LIỀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 22/2016/TT-BTNMT ngày 26 tháng 8 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Phần I

QUY ĐỊNH CHUNG

1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu được chuẩn hóa từ địa danh thống kê trên bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000 Hệ VN-2000 khu vực phần đất liền tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

2. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt của các đơn vị hành chính cấp huyện gồm thành phố và các huyện, trong đó:

a) Cột “Địa danh” là các địa danh đã được chuẩn hóa.

b) Cột “Nhóm đối tượng” là ký hiệu các nhóm địa danh, trong đó: DC là nhóm địa danh dân cư; SV là nhóm địa danh sơn văn; TV là nhóm địa danh thủy văn; KX là nhóm địa danh kinh tế - xã hội.

c) Cột “Tên ĐVHC cấp xã” là tên đơn vị hành chính cấp xã, trong đó: “P.” là chữ viết tắt của “phường”; “TT.” là chữ viết tắt của “thị trấn”.

d) Cột “Tên ĐVHC cấp huyện” là tên đơn vị hành chính cấp huyện, trong đó: “TP.” là chữ viết tắt của “thành phố”; “H. ” là chữ viết tắt của “huyện”.

đ) Cột Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng” là tọa độ vị trí tương đối của đối tượng địa lý tương ứng với địa danh trong cột “Địa danh”; đối tượng địa lý thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng điểm, dạng vùng thì giá trị tọa độ tương ứng theo cột “Tọa độ trung tâm”; nếu đối tượng địa lý thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng đường thì giá trị tọa độ tương ứng theo 2 cột “Tọa độ điểm đầu” và “Tọa độ điểm cuối”.

e) Cột “Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình” là ký hiệu mảnh bản đồ địa hình tỷ lệ 1:25.000, 1:50.000 chứa địa danh chuẩn hóa ở cột “Địa danh”.

Phần II

DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ PHẦN ĐẤT LIỀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đ phần đất liền tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu gồm địa danh của các đơn vị hành chính cấp huyện được thống kê trong bảng sau:

STT

Đơn vị hành chính cấp huyện

Trang

1

Thành phố Bà Rịa

4

2

Thành phố Vũng Tàu

10

3

Huyện Châu Đức

23

4

Huyện Đất Đỏ

35

5

Huyện Long Điền

42

6

Huyện Tân Thành

49

7

Huyện Xuyên Mộc

60


Địa danh

Nhóm đối tượng

Tên ĐVHC cấp xã

Tên ĐVHC cấp huyện

Toạ độ vị trí tương đối của đối tượng

Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình

Tọa độ trung tâm

Tọa độ điểm đầu

Tọa độ điểm cuối

Vĩ độ
(độ, phút, giây)

Kinh độ
(độ, phút, giây)

Vĩ độ
(độ, phút, giây)

Kinh độ
(độ, phút, giây)

Vĩ độ
(độ, phút, giây)

Kinh độ
(độ, phút, giây)

quốc lộ 51

KX

P. Kim Dinh

TP. Bà Rịa

10° 39’ 24”

107° 02’ 12”

10° 22’ 11”

107° 04’ 54”

C-48-35-C-d;
C-48-47-A-b+d

sông Ăn Thịt

TV

P. Kim Dinh

TP. Bà Rịa

10° 28’ 06”

107° 08’ 27”

10° 25’ 25”

107° 06’ 05”

C-48-47-A-a;
C-48-47-A-b+d

hồ Ba Cô

TV

P. Kim Dinh

TP. Bà Rịa

10° 30’ 54”

107° 08’ 58”

C-48-35-C-d

sông Bà Tìm

TV

P. Kim Dinh

TP. Bà Rịa

10° 29’ 09”

107° 08’ 13”

10° 28’ 06”

107° 08’ 27”

C-48-47-A-b+d

miếu Long Hòa

SV

P. Kim Dinh

TP. Bà Rịa

10° 32’ 19”

107° 07’ 54”

C-48-35-C-d

khu phố Hải Dinh

DC

P. Kim Dinh

TP. Bà Rịa

10° 30’ 17”

107° 08’ 18”

C-48-35-C-d

khu phố Kim Hải

DC

P. Kim Dinh

TP. Bà Rịa

10° 30’ 27”

107° 07’ 52”

C-48-35-C-d

khu phố Kim Sơn

DC

P. Kim Dinh

TP. Bà Rịa

10° 30’ 13”

107° 07’ 59”

C-48-35-C-d

sông Long Hòa

TV

P. Kim Dinh

TP. Bà Rịa

10° 28’ 42”

107° 06’ 39”

10° 29’ 09”

107° 08’ 13”

C-48-47-A-a;
C-48-47-A-b+d

sông Mũi Giụi

TV

P. Kim Dinh

TP. Bà Rịa

10° 28’ 42”

107° 06’ 39”

10° 28’ 06”

107° 08’ 27”

C-48-47-A-a;
C-48-47-A-b+d

khu phố Nam Dinh

DC

P. Kim Dinh

TP. Bà Rịa

10° 30’ 08”

107° 08’ 59”

C-48-35-C-d

ngọn Năm Mươi

TV

P. Kim Dinh

TP. Bà Rịa

10° 28’ 36”

107° 07’ 30”

10° 28’ 13”

107° 06’ 55”

C-48-47-A-a;
C-48-47-A-b+d

khu phố Núi Dinh

DC

P. Kim Dinh

TP. Bà Rịa

10° 30’ 14”

107° 09’ 02”

C-48-35-C-d

quốc lộ 51

KX

P. Long Hương

TP. Bà Rịa

10° 39’ 24”

107° 02’ 12”

10° 22’ 11”

107° 04’ 54”

C-48-35-C-d;
C-48-47-A-b+d

sông Ba Cội

TV

P. Long Hương

TP. Bà Rịa

10° 28’ 06”

107° 08’ 27”

10° 28’ 31”

107° 09’ 44”

C-48-47-A-b+d

công ty cổ phần Nhiệt điện Bà Rịa

KX

P. Long Hương

TP. Bà Rịa

10° 29’ 24”

107° 09’ 53”

C-48-47-A-b+d

Trạm phân phối Khí Bà Rịa

KX

P. Long Hương

TP. Bà Rịa

10° 29’ 09”

107° 09’ 59”

C-48-47-A-b+d

sông Bà Tìm

TV

P. Long Hương

TP. Bà Rịa

10° 29’ 09”

107° 08’ 13”

10° 28’ 06”

107° 08’ 27”

C-48-47-A-b+d

đường Cách Mạng Tháng Tám

KX

P. Long Hương

TP. Bà Rịa

10° 30’ 03”

107° 09’ 21”

10° 29’ 22”

107° 11’ 22”

C-48-35-C-d;
C-48-47-A-b+d

rạch Cồn Cát

TV

P. Long Hương

TP. Bà Rịa

10° 28’ 45”

107° 08’ 48”

10° 28’ 10”

107° 08’ 38”

C-48-47-A-b+d

cầu Điện Biên Phủ

KX

P. Long Hương

TP. Bà Rịa

10° 30’ 13”

107° 10’ 01”

C-48-35-C-d

Núi Dinh

SV

P. Long Hương

TP. Bà Rịa

10° 32’ 19”

107° 07’ 54”

C-48-35-C-d

Sông Dinh

TV

P. Long Hương

TP. Bà Rịa

10° 45’ 56”

107° 13’ 58”

10° 24’ 55”

107° 06’ 58”

C-48-35-C-d;
C-48-47-A-b+d

Di tích Cách mạng Hang Dơi

KX

P. Long Hương

TP. Bà Rịa

10° 31’ 29”

107° 08’ 54”

C-48-35-C-d

khu phố Hương Điền

DC

P. Long Hương

TP. Bà Rịa

10° 30’ 18”

107° 09’ 54”

C-48-35-C-d

khu phố Hương Giang

DC

P. Long Hương

TP. Bà Rịa

10° 29’ 55”

107° 09’ 39”

C-48-47-A-b+d

khu phố Hương Sơn

DC

P. Long Hương

TP. Bà Rịa

10° 30’ 09”

107° 09’ 31”

C-48-35-C-d

khu phố Hương Tân

DC

P. Long Hương

TP. Bà Rịa

10° 30’ 00”

107° 09’ 28”

C-48-35-C-d

chùa Long Cốc

KX

P. Long Hương

TP. Bà Rịa

10° 30’ 05”

107° 09’ 26”

C-48-35-C-d

miếu Long Hòa

KX

P. Long Hương

TP. Bà Rịa

10° 30’ 53”

107° 09’ 31”

C-48-35-C-d

sông Long Hòa

TV

P. Long Hương

TP. Bà Rịa

10° 28’ 06”

107° 08’ 27”

10° 28’ 42”

107° 06’ 39”

C-48-47-A-a

cầu Long Hương

KX

P. Long Hương

TP. Bà Rịa

10° 29’ 56”

107° 09’ 53”

C-48-47-A-b+d

đình thần Long Hương

KX

P. Long Hương

TP. Bà Rịa

10° 29’ 38”

107° 09’ 48”

C-48-47-A-b+d

nghĩa trang Long Hương

KX

P. Long Hương

TP. Bà Rịa

10° 30’ 03”

107° 09’ 29”

C-48-35-C-d

lăng Ông Nam Hải

KX

P. Long Hương

TP. Bà Rịa

10° 31’ 04”

107° 09’ 30”

C-48-35-C-d

Trung tâm Hỏa táng Núi Dinh

KX

P. Long Hương

TP. Bà Rịa

10° 29’ 09”

107° 09’ 59”

C-48-47-A-b+d

cầu Sông Dinh

KX

P. Long Hương

TP. Bà Rịa

10° 29’ 37”

107° 09’ 52”

C-48-47-A-b+d

Võ Từ Đường

KX

P. Long Hương

TP. Bà Rịa

10° 30’ 11”

107° 09’ 50”

C-48-35-C-d

Khu phố 1

DC

P. Long Tâm

TP. Bà Rịa

10° 30’ 50”

107° 11’ 08”

C-48-35-C-d

Khu phố 2

DC

P. Long Tâm

TP. Bà Rịa

10° 30’ 19”

107° 11’ 53”

C-48-35-C-d

Khu phố 3

DC

P. Long Tâm

TP. Bà Rịa

10° 29’ 59”

107° 12’ 03”

C-48-47-A-b+d

Khu phố 4

DC

P. Long Tâm

TP. Bà Rịa

10° 30’ 39”

107° 11’ 23”

C-48-35-C-d

Khu phố 5

DC

P. Long Tâm

TP. Bà Rịa

10° 30’ 28”

107° 11’ 23”

C-48-35-C-d

Bệnh viện Đa khoa Bà Rịa

KX

P. Long Tâm

TP. Bà Rịa

10° 30’ 38”

107° 11’ 42”

C-48-35-C-d

đường Hùng Vương

KX

P. Long Tâm

TP. Bà Rịa

10° 31’ 15”

107° 11’ 46”

10° 30’ 06”

107° 10’ 19”

C-48-35-C-d

Bệnh xá Quân Y

KX

P. Long Tâm

TP. Bà Rịa

10° 30’ 34”

107° 11’ 25”

C-48-35-C-d

Bàu Tràm

TV

P. Long Tâm

TP. Bà Rịa

10° 30’ 13”

107° 12’ 02”

C-48-35-C-d

Khu phố 1

DC

P. Long Toàn

TP. Bà Rịa

10° 29’ 31”

107° 11’ 39”

C-48-47-A-b+d

Khu phố 2

DC

P. Long Toàn

TP. Bà Rịa

10° 29’ 42”

107° 11’ 31”

C-48-47-A-b+d

Khu phố 3

DC

P. Long Toàn

TP. Bà Rịa

10° 29’ 48”

107° 11’ 52”

C-48-47-A-b+d

Khu phố 5

DC

P. Long Toàn

TP. Bà Rịa

10° 29’ 58”

107° 11’ 34”

C-48-47-A-b+d

Khu phố 6

DC

P. Long Toàn

TP. Bà Rịa

10° 29’ 32”

107° 11’ 12”

C-48-47-A-b+d

Khu phố 7

DC

P. Long Toàn

TP. Bà Rịa

10° 29’ 08”

107° 11’ 39”

C-48-47-A-b+d

đường tỉnh 44A

KX

P. Long Toàn

TP. Bà Rịa

10° 29’ 22”

107° 11’ 22”

10° 27’ 05”

107° 16’ 50”

C-48-47-A-b+d

Trường Cao đẳng sư phạm Bà Rịa-Vũng Tàu

KX

P. Long Toàn

TP. Bà Rịa

10° 29’ 30”

107° 11’ 22”

C-48-47-A-b+d

đường Cách Mạng Tháng Tám

KX

P. Long Toàn

TP. Bà Rịa

10° 30’ 03”

107° 09’ 21”

10° 29’ 22”

107° 11’ 22”

C-48-35-C-d;
C-48-47-A-b+d

Trường Cao đẳng Nghề Dầu khí

KX

P. Long Toàn

TP. Bà Rịa

10° 29’ 15”

107° 11’ 32”

C-48-47-A-b+d

cầu Thủ Lưu

KX

P. Long Toàn

TP. Bà Rịa

10° 29’ 24”

107° 11’ 18”

C-48-47-A-b+d

sông Thủ Lựu

TV

P. Long Toàn

TP. Bà Rịa

10° 30’ 34”

107° 10’ 44”

10° 27’ 49”

107° 10’ 23”

C-48-47-A-b+d;
C-48-35-C-d

rạch Vũng Dằn

TV

P. Long Toàn

TP. Bà Rịa

10° 28’ 52”

107° 11’ 38”

10° 28’ 48”

107° 11’ 20”

C-48-47-A-b+d

Khu phố 1

DC

P. Phước Hiệp

TP. Bà Rịa

10° 29’ 40”

107° 10’ 02”

C-48-47-A-b+d

Khu phố 2

DC

P. Phước Hiệp

TP. Bà Rịa

10° 29’ 50”

107° 09’ 59”

C-48-47-A-b+d

Khu phố 3

DC

P. Phước Hiệp

TP. Bà Rịa

10° 29’ 49”

107° 09’ 50”

C-48-47-A-b+d

Khu phố 4

DC

P. Phước Hiệp

TP. Bà Rịa

10° 29’ 56”

107° 10’ 06”

C-48-47-A-b+d

Khu phố 5

DC

P. Phước Hiệp

TP. Bà Rịa

10° 29’ 50”

107° 10’ 21”

C-48-47-A-b+d

Khu phố 6

DC

P. Phước Hiệp

TP. Bà Rịa

10° 30’ 05”

107° 10’ 06”

C-48-35-C-d

đường 27 tháng 4

KX

P. Phước Hiệp

TP. Bà Rịa

10° 29’ 44”

107° 09’ 54”

10° 30’ 57”

107° 10’ 16”

C-48-35-C-d

quốc lộ 51

KX

P. Phước Hiệp

TP. Bà Rịa

10° 39’ 24”

107° 02’ 12”

10° 22’ 11”

107° 04’ 54”

C-48-35-C-d;
C-48-47-A-b+d

đường Cách Mạng Tháng Tám

KX

P. Phước Hiệp

TP. Bà Rịa

10° 30’ 03”

107° 09’ 21”

10° 29’ 22”

107° 11’ 22”

C-48-35-C-d;
C-48-47-A-b+d

nhà thờ Chánh Tòa

KX

P. Phước Hiệp

TP. Bà Rịa

10° 29’ 53”

107° 10’ 07”

C-48-35-C-d

cầu Điện Biên Phủ

KX

P. Phước Hiệp

TP. Bà Rịa

10° 30’ 13”

107° 10’ 01”

C-48-35-C-d

Sông Dinh

TV

P. Phước Hiệp

TP. Bà Rịa

10° 45’ 56”

107° 13’ 58”

10° 24’ 55”

107° 06’ 58”

C-48-35-C-d;
C-48-47-A-b+d

công viên Lê Thành Duy

KX

P. Phước Hiệp

TP. Bà Rịa

10° 29’ 54”

107° 10’ 00”

C-48-35-C-d

cầu Long Hương

KX

P. Phước Hiệp

TP. Bà Rịa

10° 29’ 56”

107° 09’ 53”

C-48-47-A-b+d

đường Nguyễn Hữu Thọ

KX

P. Phước Hiệp

TP. Bà Rịa

10° 30’ 06”

107° 10’ 19”

10° 29’ 22”

107° 10’ 20”

C-48-47-A-b+d

Di tích Lịch sử Nhà Tròn

KX

P. Phước Hiệp

TP. Bà Rịa

10° 29’ 54”

107° 09’ 57”

C-48-47-A-b+d

cầu Sông Dinh

KX

P. Phước Hiệp

TP. Bà Rịa

10° 29’ 37”

107° 09’ 52”

C-48-47-A-b+d

Trung tâm Văn hóa Thông tin tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu

KX

P. Phước Hiệp

TP. Bà Rịa

10° 30’ 05”

107° 09’ 58”

C-48-35-C-d

Khu phố 3

DC

P. Phước Hưng

TP. Bà Rịa

10° 30’ 12”

107° 10’ 15”

C-48-35-C-d

Khu phố 4

DC

P. Phước Hưng

TP. Bà Rịa

10° 31’ 08”

107° 10’ 59”

C-48-35-C-d

Khu phố 7

DC

P. Phước Hưng

TP. Bà Rịa

10° 30’ 24”

107° 10’ 24”

C-48-35-C-d

đường 27 tháng 4

KX

P. Phước Hưng

TP. Bà Rịa

10° 29’ 44”

107° 09’ 54”

10° 30’ 57”

107° 10’ 16”

C-48-35-C-d

cầu Điện Biên Phủ

KX

P. Phước Hưng

TP. Bà Rịa

10° 30’ 13”

107° 10’ 01”

C-48-35-C-d

Sông Dinh

TV

P. Phước Hưng

TP. Bà Rịa

10° 45’ 56”

107° 13’ 58”

10° 24’ 55”

107° 06’ 58”

C-48-35-C-d
C-48-47-A-b+d;

đường Hùng Vương

KX

P. Phước Hưng

TP. Bà Rịa

10° 31’ 15”

107° 11’ 46”

10° 30’ 06”

107° 10’ 19”

C-48-35-C-d

cầu Nhà máy Nước

KX

P. Phước Hưng

TP. Bà Rịa

10° 30’ 59”

107° 10’ 13”

C-48-35-C-d

nhà máy Nước Sông Dinh

KX

P. Phước Hưng

TP. Bà Rịa

10° 31’ 01”

107° 10’ 21”

C-48-35-C-d

sân vận động thành phố Bà Rịa

KX

P. Phước Hưng

TP. Bà Rịa

10° 30’ 33”

107° 10’ 20”

C-48-35-C-d

kênh Thủy Lợi

TV

P. Phước Hưng

TP. Bà Rịa

10° 31’ 30”

107° 11’ 05”

10° 31’ 00”

107° 11’ 16”

C-48-35-C-d

nghĩa trang Liệt sĩ tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu

KX

P. Phước Hưng

TP. Bà Rịa

10° 30’ 52”

107° 11’ 01”

C-48-35-C-d

Khu phố 1

DC

P. Phước Nguyên

TP. Bà Rịa

10° 29’ 55”

107° 10’ 34”

C-48-47-A-b+d

Khu phố 2

DC

P. Phước Nguyên

TP. Bà Rịa

10° 29’ 39”

107° 11’ 09”

C-48-47-A-b+d

Khu phố 3

DC

P. Phước Nguyên

TP. Bà Rịa

10° 30’ 09”

107° 10’ 52”

C-48-35-C-d

Khu phố 4

DC

P. Phước Nguyên

TP. Bà Rịa

10° 30’ 14”

107° 10’ 30”

C-48-35-C-d

Khu phố 6

DC

P. Phước Nguyên

TP. Bà Rịa

10° 30’ 10”

107° 11’ 23”

C-48-35-C-d

Trường Trung học phổ thông Bà Rịa

KX

P. Phước Nguyên

TP. Bà Rịa

10° 30’ 14”

107° 10’ 48”

C-48-47-A-b+d

Trường Trung cấp Biên Phòng

KX

P. Phước Nguyên

TP. Bà Rịa

10° 29’ 51”

107° 11’ 13”

C-48-47-A-b+d

đường Cách Mạng Tháng Tám

KX

P. Phước Nguyên

TP. Bà Rịa

10° 30’ 03”

107° 09’ 21”

10° 29’ 22”

107° 11’ 22”

C-48-35-C-d;
C-48-47-A-b+d

đường Hùng Vương

KX

P. Phước Nguyên

TP. Bà Rịa

10° 31’ 15”

107° 11’ 46”

10° 30’ 06”

107° 10’ 19”

C-48-35-C-d

giáo xứ Long Kiên

KX

P. Phước Nguyên

TP. Bà Rịa

10° 30’ 17”

107° 11’ 07”

C-48-35-C-d

nhà thi đấu Thể dục thể thao thành phố Bà Rịa

KX

P. Phước Nguyên

TP. Bà Rịa

10° 30’ 01”

107° 10’ 54”

C-48-35-C-d

sông Vũng Dằn

TV

P. Phước Nguyên

TP. Bà Rịa

10° 30’ 34”

107° 10’ 44”

10° 27’ 49”

107° 10’ 23”

C-48-47-A-b+d;
C-48-35-C-d

Khu phố 2

DC

P. Phước Trung

TP. Bà Rịa

10° 29’ 27”

107° 10’ 08”

C-48-47-A-b+d

Khu phố 3

DC

P. Phước Trung

TP. Bà Rịa

10° 29’ 38”

107° 10’ 37”

C-48-47-A-b+d

Khu phố 4

DC

P. Phước Trung

TP. Bà Rịa

10° 29’ 33”

107° 10’ 35”

C-48-47-A-b+d

Khu phố 5

DC

P. Phước Trung

TP. Bà Rịa

10° 29’ 11”

107° 10’ 37”

C-48-47-A-b+d

quốc lộ 51

KX

P. Phước Trung

TP. Bà Rịa

10° 39’ 24”

107° 02’ 12”

10° 22’ 11”

107° 04’ 54”

C-48-35-C-d;
C-48-47-A-b+d

Miếu Bà

KX

P. Phước Trung

TP. Bà Rịa

10° 28’ 27”

107° 09’ 54”

C-48-47-A-b+d

Trung tâm Thương mại Bà Rịa

KX

P. Phước Trung

TP. Bà Rịa

10° 29’ 31”

107° 10’ 08”

C-48-47-A-b+d

đường Bạch Đằng

KX

P. Phước Trung

TP. Bà Rịa

10° 30’ 06”

107° 10’ 19”

10° 29’ 22”

107° 10’ 20”

C-48-47-A-b+d

đò Bến Súc

KX

P. Phước Trung

TP. Bà Rịa

10° 28’ 23”

107° 09’ 53”

C-48-47-A-b+d

đường Cách Mạng Tháng Tám

KX

P. Phước Trung

TP. Bà Rịa

10° 30’ 03”

107° 09’ 21”

10° 29’ 22”

107° 11’ 22”

C-48-35-C-d;
C-48-47-A-b+d

cầu Cỏ May

KX

P. Phước Trung

TP. Bà Rịa

10° 27’ 55”

107° 10’ 02”

C-48-47-A-b+d

xí nghiệp Nuôi tôm Cỏ May

KX

P. Phước Trung

TP. Bà Rịa

10° 28’ 16”

107° 10’ 20”

C-48-47-A-b+d

sông Cỏ May

TV

P. Phước Trung

TP. Bà Rịa

10° 27’ 17”

107° 11’ 05”

10° 28’ 31”

107° 09’ 44”

C-48-47-A-b+d

Sông Dinh

TV

P. Phước Trung

TP. Bà Rịa

10° 45’ 56”

108° 13’ 58”

10° 24’ 55”

107° 06’ 58”

C-48-35-C-d;

C-48-47-A-b+d

sông Vũng Dằn

TV

P. Phước Trung

TP. Bà Rịa

10° 30’ 34”

107° 10’ 44”

10° 27’ 49”

107° 10’ 23”

C-48-35-C-d;

C-48-47-A-b+d

Sông Dinh

TV

xã Tân Hưng

TP. Bà Rịa

10° 45’ 56”

108° 13’ 58”

10° 24’ 55”

107° 06’ 58”

C-48-35-C-d;

C-48-47-A-b+d

cầu Nhà máy Nước

KX

xã Tân Hưng

TP. Bà Rịa

10° 30’ 59”

107° 10’ 13”

C-48-35-C-d

ấp Phước Tân 1

DC

xã Tân Hưng

TP. Bà Rịa

10° 31’ 12”

107° 09’ 48”

C-48-35-C-d

ấp Phước Tân 2

DC

xã Tân Hưng

TP. Bà Rịa

10° 31’ 29”

107° 09’ 54”

C-48-35-C-d

ấp Phước Tân 3

DC

xã Tân Hưng

TP. Bà Rịa

10° 31’ 41”

107° 09’ 56”

C-48-35-C-d

ấp Phước Tân 4

DC

xã Tân Hưng

TP. Bà Rịa

10° 31’ 49”

107° 10’ 06”

C-48-35-C-d

ấp Phước Tân 5

DC

xã Tân Hưng

TP. Bà Rịa

10° 32’ 39”

107° 10’ 13”

C-48-35-C-d

Đường xã 2

KX

xã Hòa Long

TP. Bà Rịa

10° 31’ 15”

107° 11’ 46”

10° 30’ 06”

107° 10’ 19”

C-48-35-C-d

Đường xã 3

KX

xã Hòa Long

TP. Bà Rịa

10° 31’ 59”

107° 12’ 37”

10° 31’ 40”

107° 13’ 33”

C-48-35-C-d

đường tỉnh 52

KX

xã Hòa Long

TP. Bà Rịa

10° 31’ 15”

107° 11’ 46”

10° 27’ 05”

107° 16’ 50”

C-48-35-C-d

quốc lộ 56

KX

xã Hòa Long

TP. Bà Rịa

10° 45’ 38”

107° 14’ 33”

10° 30’ 06”

107° 10’ 19”

C-48-35-C-d

Trường Trung cấp Y tế Bà Rịa-Vũng Tàu

KX

xã Hòa Long

TP. Bà Rịa

10° 30’ 50”

107° 11’ 40”

C-48-35-C-d

ấp Bắc 1

DC

xã Hòa Long

TP. Bà Rịa

10° 31’ 24”

107° 12’ 06”

C-48-35-C-d

ấp Bắc 2

DC

xã Hòa Long

TP. Bà Rịa

10° 32’ 10”

107° 12’ 35”

C-48-35-C-d

ấp Bắc 3

DC

xã Hòa Long

TP. Bà Rịa

10° 31’ 33”

107° 11’ 41”

C-48-35-C-d

chùa Bửu Long Tự

KX

xã Hòa Long

TP. Bà Rịa

10° 31’ 40”

107° 12’ 14”

C-48-35-C-d

suối Cầu Ông Địa

TV

xã Hòa Long

TP. Bà Rịa

10° 30’ 57”

107° 12’ 38”

10° 30’ 00”

107° 13’ 08”

C-48-35-C-d;

C-48-47-A-b+d

Sông Dinh

TV

xã Hòa Long

TP. Bà Rịa

10° 45’ 56”

107° 13’ 58”

10° 24’ 55”

107° 06’ 58”

C-48-35-C-d;

C-48-47-A-b+d

Ấp Đông

DC

xã Hòa Long

TP. Bà Rịa

10° 31’ 50”

107° 12’ 36”

C-48-35-C-d

mương Đồng Xoài

TV

xã Hòa Long

TP. Bà Rịa

10° 31’ 30”

107° 11’ 05”

10° 33’ 02”

107° 11’ 53”

C-48-35-C-d

đường Hùng Vương

KX

xã Hòa Long

TP. Bà Rịa

10° 31’ 15”

107° 11’ 46”

10° 30’ 06”

107° 10’ 19”

C-48-35-C-d

chùa Kiên Linh

KX

xã Hòa Long

TP. Bà Rịa

10° 31’ 24”

107° 12’ 23”

C-48-35-C-d

chùa Long Nguyên

KX

xã Hòa Long

TP. Bà Rịa

10° 31’ 22”

107° 11’ 40”

C-48-35-C-d

chùa Long Quang

KX

xã Hòa Long

TP. Bà Rịa

10° 30’ 56”

107° 12’ 28”

C-48-35-C-d

Ấp Nam

DC

xã Hòa Long

TP. Bà Rịa

10° 31’ 16”

107° 12’ 22”

C-48-35-C-d

suối Sông Cầu

TV

xã Hòa Long

TP. Bà Rịa

10° 33’ 07”

107° 11’ 41”

10° 32’ 34”

107° 10’ 58”

C-48-35-C-d

Ấp Tây

DC

xã Hòa Long

TP. Bà Rịa

10° 31’ 12”

107° 12’ 13”

C-48-35-C-d

kênh Thủy Lợi

TV

xã Hòa Long

TP. Bà Rịa

10° 31’ 30”

107° 11’ 05”

10° 31’ 00”

107° 11’ 16”

C-48-35-C-d

Đường xã 2

KX

xã Long Phước

TP. Bà Rịa

10° 31’ 15”

107° 11’ 46”

10° 30’ 06”

107° 10’ 19”

C-48-35-C-d

Đường xã 3

KX

xã Long Phước

TP. Bà Rịa

10° 31’ 59”

107° 12’ 37”

10° 31’ 40”

107° 13’ 33”

C-48-35-C-d

Đường xã 8

KX

xã Long Phước

TP. Bà Rịa

10° 31’ 30”

107° 13’ 21”

10° 29’ 45”

107° 12’ 46”

C-48-35-C-d

đường tỉnh 52

KX

xã Long Phước

TP. Bà Rịa

10° 31’ 15”

107° 11’ 46”

10° 27’ 05”

107° 16’ 50”

C-48-35-C-d

Ấp Bắc

DC

xã Long Phước

TP. Bà Rịa

10° 32’ 05”

107° 13’ 59”

C-48-35-C-d

thánh thất Cao Đài

KX

xã Long Phước

TP. Bà Rịa

10° 31’ 27”

107° 13’ 17”

C-48-35-C-d

suối Cầu Ông Địa

TV

xã Long Phước

TP. Bà Rịa

10° 30’ 57”

107° 12’ 38”

10° 30’ 00”

107° 13’ 08”

C-48-35-C-d;

C-48-47-A-b+d

suối Đá Bàng

TV

xã Long Phước

TP. Bà Rịa

10° 40’ 04”

107° 15’ 22”

10° 30’ 37”

107° 14’ 09”

C-48-35-C-d

Núi Đất

SV

xã Long Phước

TP. Bà Rịa

10° 33’ 26”

107° 13’ 07”

C-48-35-C-d

Ấp Đông

DC

xã Long Phước

TP. Bà Rịa

10° 31’ 37”

107° 14’ 02”

C-48-35-C-d

Di tích địa đạo Long Phước

KX

xã Long Phước

TP. Bà Rịa

10° 32’ 12”

107° 13’ 58”

C-48-35-C-d

Ấp Nam

DC

xã Long Phước

TP. Bà Rịa

10° 31’ 24”

107° 13’ 28”

C-48-35-C-d

ấp Phong Phú

DC

xã Long Phước

TP. Bà Rịa

10° 33’ 43”

107° 13’ 19”

C-48-35-C-d

chùa Phước Hưng

KX

xã Long Phước

TP. Bà Rịa

10° 32’ 56”

107° 13’ 20”

C-48-35-C-d

ấp Phước Hữu

DC

xã Long Phước

TP. Bà Rịa

10° 31’ 15”

107° 13’ 07”

C-48-35-C-d

chùa Phước Long

KX

xã Long Phước

TP. Bà Rịa

10° 30’ 46”

107° 12’ 51”

C-48-35-C-d

Ấp Tây

DC

xã Long Phước

TP. Bà Rịa

10° 31’ 50”

107° 13’ 30”

C-48-35-C-d

Bàu Úc

TV

xã Long Phước

TP. Bà Rịa

10° 32’ 51”

107° 13’ 29”

C-48-35-C-d

Khu phố 1

DC

P. 1

TP. Vũng Tàu

10° 21’ 07”

107° 04’ 06”

C-48-47-A-c

Khu phố 2

DC

P. 1

TP. Vũng Tàu

10° 20’ 53”

107° 04’ 36”

C-48-47-A-c

Khu phố 3

DC

P. 1

TP. Vũng Tàu

10° 20’ 51”

107° 04’ 22”

C-48-47-A-c

Khu phố 4

DC

P. 1

TP. Vũng Tàu

10° 20’ 46”

107° 04’ 33”

C-48-47-A-c

Khu phố 5

DC

P. 1

TP. Vũng Tàu

10° 20’ 39”

107° 04’ 27”

C-48-47-A-c

Khu phố 6

DC

P. 1

TP. Vũng Tàu

10° 21’ 08”

107° 04’ 30”

C-48-47-A-c

đường Ba Cu

KX

P. 1

TP. Vũng Tàu

10° 20’ 54”

107° 04’ 16”

10° 21’ 21”

107° 04’ 59”

C-48-47-A-c

Di tích Lịch sử văn hóa Bạch Dinh

KX

P. 1

TP. Vũng Tàu

10° 21’ 11”

107° 03’ 59”

C-48-47-A-c

chùa Bồ Đề

KX

P. 1

TP. Vũng Tàu

10° 21’ 26”

107° 03’ 43”

C-48-47-A-c

ga cáp treo Khu du lịch Hồ Mây

KX

P. 1

TP. Vũng Tàu

10° 21’ 04”

107° 03’ 57”

C-48-47-A-c

khu du lịch Hồ Mây

KX

P. 1

TP. Vũng Tàu

10° 21’ 39”

107° 03’ 53”

C-48-47-A-c

sân vận động Lam Sơn

KX

P. 1

TP. Vũng Tàu

10° 21’ 12”

107° 04’ 19”

C-48-47-A-c

khu du lịch Làng Bình An

KX

P. 1

TP. Vũng Tàu

10° 21’ 29”

107° 03’ 32”

C-48-47-A-c

đường Lê Lợi

KX

P. 1

TP. Vũng Tàu

10° 20’ 47”

107° 04’ 22”

10° 22’ 26”

107° 04’ 30”

C-48-47-A-c

Bệnh viện Lê Lợi

KX

P. 1

TP. Vũng Tàu

10° 21’ 15”

107° 04’ 23”

C-48-47-A-c

Núi Lớn

SV

P. 1

TP. Vũng Tàu

10° 21’ 41”

107° 04’ 00”

C-48-47-A-c

đường Quang Trung

KX

P. 1

TP. Vũng Tàu

10° 21’ 21”

107° 04’ 59”

10° 20’ 54”

107° 04’ 16”

C-48-47-A-c

chùa Tam Bảo

KX

P. 1

TP. Vũng Tàu

10° 21’ 22”

107° 03’ 56”

C-48-47-A-c

bảo tàng tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu

KX

P. 1

TP. Vũng Tàu

10° 21’ 05”

107° 04’ 06”

C-48-47-A-c

đường Trần Phú

KX

P. 1

TP. Vũng Tàu

10° 20’ 54”

107° 04’ 16”

10° 22’ 17”

107° 04’ 30”

C-48-47-A-c

Bãi Trước

KX

P. 1

TP. Vũng Tàu

10° 20’ 46”

107° 04’ 14”

C-48-47-A-c

đường Trương Công Định

KX

P. 1

TP. Vũng Tàu

10° 20’ 33”

107° 04’ 23”

10° 22’ 13”

107° 05’ 24”

C-48-47-A-c

chùa Vĩnh Nghiêm

KX

P. 1

TP. Vũng Tàu

10° 21’ 11”

107° 04’ 13”

C-48-47-A-c

giáo xứ Vũng Tàu

KX

P. 1

TP. Vũng Tàu

10° 20’ 50”

107° 04’ 33”

C-48-47-A-c

Khu phố 1

DC

P. 2

TP. Vũng Tàu

10° 20’ 31”

107° 04’ 29”

C-48-47-A-c

Khu phố 2

DC

P. 2

TP. Vũng Tàu

10° 20’ 05”

107° 04’ 46”

C-48-47-A-c

Khu phố 3

DC

P. 2

TP. Vũng Tàu

10° 20’ 27”

107° 04’ 40”

C-48-47-A-c

Khu phố 4

DC

P. 2

TP. Vũng Tàu

10° 20’ 12”

107° 04’ 13”

C-48-47-A-c

Khu phố 5

DC

P. 2

TP. Vũng Tàu

10° 20’ 20”

107° 04’ 46”

C-48-47-A-c

Khu phố 6

DC

P. 2

TP. Vũng Tàu

10° 20’ 13”

107° 05’ 02”

C-48-47-A-c

Khu phố 7

DC

P. 2

TP. Vũng Tàu

10° 19’ 58”

107° 05’ 08”

C-48-47-A-c

Bãi Dứa

KX

P. 2

TP. Vũng Tàu

10° 19’ 48”

107° 04’ 36”

C-48-47-A-c

đường Đinh Tiên Hoàng

KX

P. 2

TP. Vũng Tàu

10° 20’ 29”

107° 04’ 31”

10° 20’ 27”

107° 04’ 36”

C-48-47-A-c

đền Đức thánh Trần

KX

P. 2

TP. Vũng Tàu

10° 20’ 00”

107° 04’ 19”

C-48-47-A-c

đường Hạ Long

KX

P. 2

TP. Vũng Tàu

10° 20’ 33”

107° 04’ 23”

10° 19’ 49”

107° 05’ 10”

C-48-47-A-c

đường Hải Đăng

KX

P. 2

TP. Vũng Tàu

10° 20’ 31”

107° 04’ 18”

10° 20’ 08”

107° 04’ 28”

C-48-47-A-c

đèn Hải Đăng

KX

P. 2

TP. Vũng Tàu

10° 20’ 08”

107° 04’ 34”

C-48-47-A-c

đường Hoàng Hoa Thám

KX

P. 2

TP. Vũng Tàu

10° 20’ 08”

107° 05’ 18”

10° 20’ 36”

107° 04’ 30”

C-48-47-A-c

miếu Hòn Bà

KX

P. 2

TP. Vũng Tàu

10° 19’ 30”

107° 05’ 16”

C-48-47-A-c

tượng Chúa KiTô Vua

KX

P. 2

TP. Vũng Tàu

10° 19’ 39”

107° 04’ 58”

C-48-47-A-c

chùa Linh Phong Thiên Uyển

KX

P. 2

TP. Vũng Tàu

10° 20’ 09”

107° 04’ 44”

C-48-47-A-c

chùa Linh Sơn cổ Tự

KX

P. 2

TP. Vũng Tàu

10° 20’ 24”

107° 04’ 56”

C-48-47-A-c

mũi Nghinh Phong

SV

P. 2

TP. Vũng Tàu

10° 19’ 16”

107° 04’ 56”

C-48-47-A-c

chùa Ngọc Hương

KX

P. 2

TP. Vũng Tàu

10° 20’ 26”

107° 04’ 31”

C-48-47-A-c

Núi Nhỏ

SV

P. 2

TP. Vũng Tàu

10° 20’ 06”

107° 04’ 33”

C-48-47-A-c

chùa Niết Bàn Tịnh Xá

KX

P. 2

TP. Vũng Tàu

10° 19’ 50”

107° 04’ 38”

C-48-47-A-c

đường Phan Bội Châu

KX

P. 2

TP. Vũng Tàu

10° 20’ 33”

107° 04’ 26”

10° 20’ 29”

107° 04’ 31”

C-48-47-A-c

đường Phan Chu Chinh

KX

P. 2

TP. Vũng Tàu

10° 20’ 27”

107° 04’ 36”

10° 20’ 16”

107° 04’ 45”

C-48-47-A-c

chùa Quan Âm Phật Đài

KX

P. 2

TP. Vũng Tàu

10° 19’ 39”

107° 04’ 50”

C-48-47-A-c

đường Thùy Vân

KX

P. 2

TP. Vũng Tàu

10° 19’ 49”

107° 05’ 10”

10° 21’ 18”

107° 06’ 06”

C-48-47-A-c

bãi tắm Thùy Vân

KX

P. 2

TP. Vũng Tàu

10° 20’ 01”

107° 04’ 36”

C-48-47-A-c

Trạm cấp cứu Bờ biển 1

KX

P. 2

TP. Vũng Tàu

10° 19’ 57”

107° 05’ 20”

C-48-47-A-c

chùa Từ Quang

KX

P. 2

TP. Vũng Tàu

10° 20’ 15”

107° 04’ 16”

C-48-47-A-c

đường Võ Thị Sáu

KX

P. 2

TP. Vũng Tàu

10° 19’ 53”

107° 04’ 58”

10° 20’ 57”

107° 05’ 24”

C-48-47-A-c

bến tàu cánh ngầm Vũng Tàu

KX

P. 2

TP. Vũng Tàu

10° 20’ 25”

107° 04’ 09”

C-48-47-A-c

Khu phố 1

DC

P. 3

TP. Vũng Tàu

10° 20’ 41”

107° 04’ 46”

C-48-47-A-c

Khu phố 2

DC

P. 3

TP. Vũng Tàu

10° 20’ 53”

107° 04’ 57”

C-48-47-A-c

Khu phố 3

DC

P. 3

TP. Vũng Tàu

10° 21’ 01”

107° 04’ 52”

C-48-47-A-c

Khu phố 4

DC

P. 3

TP. Vũng Tàu

10° 21’ 15”

107° 04’ 53”

C-48-47-A-c

Khu phố 5

DC

P. 3

TP. Vũng Tàu

10° 20’ 59”

107° 04’ 42”

C-48-47-A-c

đường Ba Cu

KX

P. 3

TP. Vũng Tàu

10° 20’ 54”

107° 04’ 16”

10° 21’ 21”

107° 04’ 59”

C-48-47-A-c

Trường Đại học Bà Rịa- Vũng Tàu

KX

P. 3

TP. Vũng Tàu

10° 20’ 59”

107° 04’ 49”

C-48-47-A-c

Trường Cao đẳng Nghề Bà Rịa-Vũng Tàu

KX

P. 3

TP. Vũng Tàu

10° 20’ 56”

107° 04’ 47”

C-48-47-A-c

đường Hoàng Hoa Thám

KX

P. 3

TP. Vũng Tàu

10° 20’ 08”

107° 05’ 18”

10° 20’ 36”

107° 04’ 30”

C-48-47-A-c

đường Lê Hồng Phong

KX

P. 3

TP. Vũng Tàu

10° 20’ 49”

107° 05’ 42”

10° 21’ 47”

107° 04’ 26”

C-48-47-A-c

đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa

KX

P. 3

TP. Vũng Tàu

10° 20’ 41”

107° 04’ 52”

10° 21’ 14”

107° 05’ 09”

C-48-47-A-c

chùa Phật Bửu Tự

KX

P. 3

TP. Vũng Tàu

10° 21’ 10”

107° 04’ 44”

C-48-47-A-c

nhà thờ Tin Lành

KX

P. 3

TP. Vũng Tàu

10° 21’ 08”

107° 04’ 43”

C-48-47-A-c

công viên Trần Hưng Đạo

KX

P. 3

TP. Vũng Tàu

10° 20’ 36”

107° 04’ 36”

C-48-47-A-c

đường Trương Công Định

KX

P. 3

TP. Vũng Tàu

10° 20’ 33”

107° 04’ 23”

10° 22’ 13”

107° 05’ 24”

C-48-47-A-c

Khu phố 1

DC

P. 4

TP. Vũng Tàu

10° 21’ 23”

107° 04’ 19”

C-48-47-A-c

Khu phố 2

DC

P. 4

TP. Vũng Tàu

10° 21’ 20”

107° 04’ 26”

C-48-47-A-c

Khu phố 3

DC

P. 4

TP. Vũng Tàu

10° 21’ 33”

107° 04’ 26”

C-48-47-A-c

Khu phố 4

DC

P. 4

TP. Vũng Tàu

10° 21’ 25”

107° 04’ 32”

C-48-47-A-c

Khu phố 5

DC

P. 4

TP. Vũng Tàu

10° 21’ 23”

107° 04’ 39”

C-48-47-A-c

Khu phố 6

DC

P. 4

TP. Vũng Tàu

10° 21’ 30”

107° 04’ 43”

C-48-47-A-c

Khu phố 7

DC

P. 4

TP. Vũng Tàu

10° 21’ 09”

107° 04’ 36”

C-48-47-A-c

Khu phố 8

DC

P. 4

TP. Vũng Tàu

10° 21’ 14”

107° 04’ 35”

C-48-47-A-c

Khu phố 9

DC

P. 4

TP. Vũng Tàu

10° 21’ 22”

107° 04’ 53”

C-48-47-A-c

đường Ba Cu

KX

P. 4

TP. Vũng Tàu

10° 20’ 54”

107° 04’ 16”

10° 21’ 21”

107° 04’ 59”

C-48-47-A-c

thánh thất Cao Đài

KX

P. 4

TP. Vũng Tàu

10° 21’ 29”

107° 04’ 20”

C-48-47-A-c

chùa Hưng Hiệp Tự

KX

P. 4

TP. Vũng Tàu

10° 21’ 22”

107° 04’ 32”

C-48-47-A-c

đường Lê Hồng Phong

KX

P. 4

TP. Vũng Tàu

10° 20’ 49”

107° 05’ 42”

10° 21’ 47”

107° 04’ 26”

C-48-47-A-c

đường Lê Lợi

KX

P. 4

TP. Vũng Tàu

10° 20’ 47”

107° 04’ 22”

10° 22’ 26”

107° 04’ 30”

C-48-47-A-c

đường Nguyễn Văn Trỗi

KX

P. 4

TP. Vũng Tàu

10° 21’ 13”

107° 04’ 32”

10° 21’ 37’

107° 04’ 38”

C-48-47-A-c

chùa Thích Ca

KX

P. 4

TP. Vũng Tàu

10° 21’ 23”

107° 04’ 29”

C-48-47-A-c

đền Tiên Sư

KX

P. 4

TP. Vũng Tàu

10° 21’ 27”

107° 04’ 28”

C-48-47-A-c

chùa Vạn Phước

KX

P. 4

TP. Vũng Tàu

10° 21’ 17”

107° 04’ 47”

C-48-47-A-c

Khu phố 1

DC

P. 5

TP. Vũng Tàu

10° 22’ 18”

107° 03’ 37”

C-48-47-A-c

Khu phố 2

DC

P. 5

TP. Vũng Tàu

10° 22’ 51”

107° 03’ 18”

C-48-47-A-a

Khu phố 3

DC

P. 5

TP. Vũng Tàu

10° 22’ 59”

107° 03’ 47”

C-48-47-A-a

Khu phố 4

DC

P. 5

TP. Vũng Tàu

10° 23’ 04”

107° 03’ 51”

C-48-47-A-a

Khu phố 5

DC

P. 5

TP. Vũng Tàu

10° 22’ 51”

107° 04’ 08”

C-48-47-A-a

Khu phố 6

DC

P. 5

TP. Vũng Tàu

10° 22’ 35”

107° 04’ 12”

C-48-47-A-c

Khu phố 7

DC

P. 5

TP. Vũng Tàu

10° 22’ 30”

107° 04’ 03”

C-48-47-A-a

Khu phố 8

DC

P. 5

TP. Vũng Tàu

10° 22’ 39”

107° 03’ 53”

C-48-47-A-c

đường Bạch Đằng

KX

P. 5

TP. Vũng Tàu

10° 22’ 54”

107° 03’ 54”

10° 22’ 38”

107° 04’ 08”

C-48-47-A-a

nhà thờ Bãi Dâu

KX

P. 5

TP. Vũng Tàu

10° 22’ 16”

107° 03’ 36”

C-48-47-A-c

đồn biên phòng Bến Đá

KX

P. 5

TP. Vũng Tàu

10° 23’ 04”

107° 03’ 40”

C-48-47-A-a

nhà thờ Bến Đá

KX

P. 5

TP. Vũng Tàu

10° 22’ 58”

107° 03’ 50”

C-48-47-A-a

rạch Bến Đình

TV

P. 5

TP. Vũng Tàu

10° 22’ 48”

107° 05’ 09”

10° 22’ 58”

107° 04’ 07”

C-48-47-A-a

Bãi Dâu

KX

P. 5

TP. Vũng Tàu

10° 22’ 08”

107° 03’ 33”

C-48-47-A-c

mũi Gành Rái

SV

P. 5

TP. Vũng Tàu

10° 23’ 17”

107° 03’ 29”

C-48-47-A-a

khu du lịch Hồ Mây

KX

P. 5

TP. Vũng Tàu

10° 21’ 39”

107° 03’ 53”

C-48-47-A-c

chùa Hưng Thắng Tự

KX

P. 5

TP. Vũng Tàu

10° 22’ 03”

107° 03’ 47”

C-48-47-A-c

cảng Incomap

KX

P. 5

TP. Vũng Tàu

10° 22’ 47”

107° 04’ 09”

C-48-47-A-a

Núi Lớn

SV

P. 5

TP. Vũng Tàu

10° 22’ 41”

107° 04’ 00”

C-48-47-A-a

chùa Quan Âm Bồ Tát

KX

P. 5

TP. Vũng Tàu

10° 22’ 23”

107° 03’ 25”

C-48-47-A-c

chùa Quảng Đức

KX

P. 5

TP. Vũng Tàu

10° 23’ 14”

107° 03’ 39”

C-48-47-A-a

chùa Quy Sơn

KX

P. 5

TP. Vũng Tàu

10° 22’ 35”

107° 03’ 58”

C-48-47-A-a

giáo xứ Sao Mai

KX

P. 5

TP. Vũng Tàu

10° 23’ 09”

107° 03’ 27”

C-48-47-A-a

chùa Thích Ca Phật Đài

KX

P. 5

TP. Vũng Tàu

10° 22’ 33”

107° 04’ 08”

C-48-47-A-a

đường Trần Phú

KX

P. 5

TP. Vũng Tàu

10° 20’ 54”

107° 04’ 16”

10° 22’ 17”

107° 04’ 30”

C-48-47-A-a;

C-48-47-A-c

Khu phố 1

DC

P. 7

TP. Vũng Tàu

10° 22’ 02”

107° 04’ 31”

C-48-47-A-c

Khu phố 2

DC

P. 7

TP. Vũng Tàu

10° 22’ 14”

107° 04’ 40”

C-48-47-A-c

Khu phố 3

DC

P. 7

TP. Vũng Tàu

10° 21’ 57”

107° 04’ 35”

C-48-47-A-c

Khu phố 4

DC

P. 7

TP. Vũng Tàu

10° 21’ 45”

107° 04’ 42”

C-48-47-A-c

Khu phố 5

DC

P. 7

TP. Vũng Tàu

10° 21’ 28”

107° 04’ 57”

C-48-47-A-c

Khu phố 6

DC

P. 7

TP. Vũng Tàu

10° 21’ 44”

107° 05’ 07”

C-48-47-A-c

Khu phố 7

DC

P. 7

TP. Vũng Tàu

10° 22’ 01”

107° 04’ 59”

C-48-47-A-c

Khu phố 8

DC

P. 7

TP. Vũng Tàu

10° 21’ 52”

107° 05’ 01”

C-48-47-A-c

Khu phố 9

DC

P. 7

TP. Vũng Tàu

10° 21’ 42”

107° 04’ 56”

C-48-47-A-c

chùa Kim Liên

KX

P. 7

TP. Vũng Tàu

10° 22’ 12”

107° 04’ 42”

C-48-47-A-c

đường Lê Hồng Phong

KX

P. 7

TP. Vũng Tàu

10° 20’ 49”

107° 05’ 42”

10° 21’ 47”

107° 04’ 26”

C-48-47-A-c

đường Lê Lợi

KX

P. 7

TP. Vũng Tàu

10° 20’ 47”

107° 04’ 22”

10° 22’ 26”

107° 04’ 30”

C-48-47-A-c

tịnh xá Ngọc Đăng

KX

P. 7

TP. Vũng Tàu

10° 21’ 26”

107° 04’ 58”

C-48-47-A-c

đường Nguyễn An Ninh

KX

P. 7

TP. Vũng Tàu

10° 21’ 18”

107° 06’ 06”

10° 22’ 17”

107° 04’ 30”

C-48-47-A-c

đường Nguyễn Thái Học

KX

P. 7

TP. Vũng Tàu

10° 21’ 37”

107° 04’ 38”

10° 22’ 08”

107° 04’ 01”

C-48-47-A-c

đền Quan Thánh

KX

P. 7

TP. Vũng Tàu

10° 22’ 09”

107° 04’ 49”

C-48-47-A-c

nhà thờ Tân Châu

KX

P. 7

TP. Vũng Tàu

10° 22’ 08”

107° 04’ 43”

C-48-47-A-c

đường Trương Công Định

KX

P. 7

TP. Vũng Tàu

10° 20’ 33”

107° 04’ 23”

10° 22’ 13”

107° 05’ 24”

C-48-47-A-c

khu nhà ở Việt Xô

KX

P. 7

TP. Vũng Tàu

10° 21’ 37”

107° 04’ 48”

C-48-47-A-c

Khu phố 1

DC

P. 8

TP. Vũng Tàu

10° 21’ 35”

107° 05’ 15”

C-48-47-A-c

Khu phố 3

DC

P. 8

TP. Vũng Tàu

10° 21’ 16”

107° 05’ 41”

C-48-47-A-c

Khu phố 4

DC

P. 8

TP. Vũng Tàu

10° 21’ 10”

107° 05’ 26”

C-48-47-A-c

Khu phố 5

DC

P. 8

TP. Vũng Tàu

10° 21’ 28”

107° 05’ 17”

C-48-47-A-c

Khu phố 6

DC

P. 8

TP. Vũng Tàu

10° 21’ 44”

107° 05’ 23”

C-48-47-A-c

Khu phố 7

DC

P. 8

TP. Vũng Tàu

10° 21’ 31”

107° 05’ 34”

C-48-47-A-c

đường 3 tháng 2

KX

P. 8

TP. Vũng Tàu

10° 24’ 48”

107° 09’ 18”

10° 21’ 00”

107° 05’ 28”

C-48-47-A-c;
C-48-47-A-b+d;
C-48-47-A-a

miếu Bà Ngũ Bang

KX

P. 8

TP. Vũng Tàu

10° 21’ 38”

107° 05’ 25”

C-48-47-A-c

đường Bình Giã

KX

P. 8

TP. Vũng Tàu

10° 24’ 02”

107° 06’ 53”

10° 21’ 12”

107° 05’ 11”

C-48-47-A-a;

C-48-47-A-c

tỉnh xá Bồ Đề

KX

P. 8

TP. Vũng Tàu

10° 21’ 19”

107° 05’ 28”

C-48-47-A-c

tượng đài Dầu Khí

KX

P. 8

TP. Vũng Tàu

10° 21’ 53”

107° 05’ 28”

C-48-47-A-c

đường Lê Hồng Phong

KX

P. 8

TP. Vũng Tàu

10° 20’ 49”

107° 05’ 42”

10° 21’ 47”

107° 04’ 26”

C-48-47-A-c

chùa Linh Quang

KX

P. 8

TP. Vũng Tàu

10° 21’ 27”

107° 05’ 04”

C-48-47-A-c

đường Nguyễn An Ninh

KX

P. 8

TP. Vũng Tàu

10° 21’ 18”

107° 06’ 06”

10° 22’ 17”

107° 04’ 30”

C-48-47-A-c

đường Thi Sách

KX

P. 8

TP. Vũng Tàu

10° 21’ 00”

107° 05’ 28”

10° 21’ 04”

107° 05’ 54”

C-48-47-A-c

đường Thống Nhất

KX

P. 8

TP. Vũng Tàu

10° 21’ 16”

107° 05’ 06”

10° 21’ 53”

107° 05’ 28”

C-48-47-A-c

đường Thùy Vân

KX

P. 8

TP. Vũng Tàu

10° 19’ 49”

107° 05’ 10”

10° 21’ 18”

107° 06’ 06”

C-48-47-A-c

bãi tắm Thùy Vân

KX

P. 8

TP. Vũng Tàu

10° 20’ 01”

107° 04’ 36”

C-48-47-A-c

đường Trương Công Định

KX

P. 8

TP. Vũng Tàu

10° 20’ 33”

107° 04’ 23”

10° 22’ 13”

107° 05’ 24”

C-48-47-A-c

Trường Trung học phổ thông Vũng Tàu

KX

P. 8

TP. Vũng Tàu

10° 21’ 07”

107° 05’ 41”

C-48-47-A-c

Khu phố 1

DC

P. 9

TP. Vũng Tàu

10° 22’ 32”

107° 05’ 11”

C-48-47-A-a

Khu phố 2

DC

P. 9

TP. Vũng Tàu

10° 22’ 26”

107° 05’ 07”

C-48-47-A-c

Khu phố 3

DC

P. 9

TP. Vũng Tàu

10° 22’ 23”

107° 04’ 56”

C-48-47-A-c

Khu phố 4

DC

P. 9

TP. Vũng Tàu

10° 22’ 10”

107° 05’ 11”

C-48-47-A-c

Khu phố 5

DC

P. 9

TP. Vũng Tàu

10° 22’ 07”

107° 05’ 17”

C-48-47-A-a

xí nghiệp Lắp máy 18 tháng 3

KX

P. 9

TP. Vũng Tàu

10° 22’ 39”

107° 05’ 12”

C-48-47-A-a

đường 30 tháng 4

KX

P. 9

TP. Vũng Tàu

10° 39’ 24”

107° 02’ 12”

10° 22’ 11”

107° 04’ 54”

C-48-47-A-a

rạch Bến Đình

TV

P. 9

TP. Vũng Tàu

10° 22’ 48”

107° 05’ 09”

10° 22’ 58”

107° 04’ 07”

C-48-47-A-a

đường Bình Giã

KX

P.9

TP. Vũng Tàu

10° 24’ 02”

107° 06’ 53”

10° 21’ 12”

107° 05’ 11”

C-48-47-A-a;

C-48-47-A-c

bia Di tích Lịch sử Ngã tư Giếng Nước

KX

P. 9

TP. Vũng Tàu

10° 22’ 12”

107° 04’ 58”

C-48-47-A-c

đường Nguyễn An Ninh

KX

P. 9

TP. Vũng Tàu

10° 21’ 18”

107° 06’ 06”

10° 22’ 17”

107° 04’ 30”

C-48-47-A-c

đường Trương Công Định

KX

P. 9

TP. Vũng Tàu

10° 20’ 33”

107° 04’ 23”

10° 22’ 13”

107° 05’ 24”

C-48-47-A-c

Liên doanh Việt-Nga Vietsopetro

KX

P. 9

TP. Vũng Tàu

10° 23’ 05”

107° 05’ 15”

C-48-47-A-a

Khu phố 1

DC

P. 10

TP. Vũng Tàu

10° 22’ 57”

107° 06’ 49”

C-48-47-A-a

Khu phố 2

DC

P. 10

TP. Vũng Tàu

10° 22’ 59”

107° 07’ 21”

C-48-47-A-a

Khu phố 3

DC

P. 10

TP. Vũng Tàu

10° 22’ 23”

107° 06’ 58”

C-48-47-A-c

Đồi 3

SV

P. 10

TP. Vũng Tàu

10° 23’ 01”

107° 07’ 25”

C-48-47-A-a

Khu phố 4

DC

P. 10

TP. Vũng Tàu

10° 22’ 49”

107° 07’ 26”

C-48-47-A-a

Đồi 4

SV

P. 10

TP. Vũng Tàu

10° 22’ 40”

107° 06’ 56”

C-48-47-A-a

đồn biên phòng 518

KX

P. 10

TP. Vũng Tàu

10° 22’ 15”

107° 06’ 59”

C-48-47-A-a

đường 3 tháng 2

KX

P. 10

TP. Vũng Tàu

10° 24’ 48”

107° 09’ 18”

10° 21’ 00”

107° 05’ 28”

C-48-47-A-c;

C-48-47-A-b+d;

C-48-47-A-a

quốc lộ 51B

KX

P. 10

TP. Vũng Tàu

10° 24’ 48”

107° 09’ 18”

10° 23’ 03”

107° 06’ 47”

C-48-47-A-a;

C-48-47-A-b+d

đường Bình Giã

KX

P. 10

TP. Vũng Tàu

10° 24’ 02”

107° 06’ 53”

10° 21’ 12”

107° 05’ 11”

C-48-47-A-a;

C-48-47-A-c

khu trung tâm đô thị Chí Linh

KX

P. 10

TP. Vũng Tàu

10° 22’ 46”

107° 06’ 44”

C-48-47-A-a

Sông Dinh

TV

P. 10

TP. Vũng Tàu

10° 45’ 56”

107° 13’ 58”

10° 24’ 55”

107° 06’ 58”

C-48-47-A-a;

C-48-47-A-b+d

khu du lịch biệt thự Thanh Bình

KX

P. 10

TP. Vũng Tàu

10° 22’ 47”

107° 07’ 35”

C-48-47-A-a

Khu phố 1

DC

P. 11

TP. Vũng Tàu

10° 24’ 07”

107° 07’ 18”

C-48-47-A-b+d

Khu phố 2

DC

P. 11

TP. Vũng Tàu

10° 24’ 17”

107° 07’ 29”

C-48-47-A-b+d

Khu phố 3

DC

P. 11

TP. Vũng Tàu

10° 24’ 28”

107° 08’ 05”

C-48-47-A-b+d

Khu phố 4

DC

P. 11

TP. Vũng Tàu

10° 24’ 40”

107° 08’ 08”

C-48-47-A-b+d

đường 3 tháng 2

KX

P. 11

TP. Vũng Tàu

10° 24’ 48”

107° 09’ 18”

10° 21’ 00”

107° 05’ 28”

C-48-47-A-c;
C-48-47-A- b+d;
C-48-47-A-

đường 30 tháng 4

KX

P. 11

TP. Vũng Tàu

10° 39’ 24”

107° 02’ 12”

10° 22’ 11”

107° 04’ 54”

C-48-47-A-a;
C-48-47-A- b+d;
C-48-47-A-

quốc lộ 51B

KX

P. 11

TP. Vũng Tàu

10° 24’ 48”

107° 09’ 18”

10° 23’ 03”

107° 06’ 47”

C-48-47-A-a;

C-48-47-A-b+d

rạch Cầu Cháy

TV

P. 11

TP. Vũng Tàu

10° 23’ 25”

107° 08’ 36”

10° 24’ 31”

107° 10’ 33”

C-48-47-A-b+d

Trường Cao đẳng Cộng Đồng

KX

P. 11

TP. Vũng Tàu

10° 23’ 41”

107° 08’ 27”

C-48-47-A-b+d

Sông Dinh

TV

P. 11

TP. Vũng Tàu

10° 45’ 56”

107° 13’ 58”

10° 24’ 55”

107° 06’ 58”

C-48-47-A-a;

C-48-47-A-b+d

Đài Thông tin Duyên hải Vũng Tàu

KX

P. 11

TP. Vũng Tàu

10° 23’ 44”

107° 08’ 35”

C-48-47-A-b+d

chùa Pháp Thăng Tự

KX

P. 11

TP. Vũng Tàu

10° 24’ 32”

107° 07’ 55”

C-48-47-A-b+d

cầu Rạch Bà

KX

P. 11

TP. Vũng Tàu

10° 24’ 10”

107° 07’ 13”

C-48-47-A-a

kênh Rạch Bà

TV

P. 11

TP. Vũng Tàu

10° 24’ 10”

107° 07’ 13”

10° 23’ 19”

107° 06’ 28”

C-48-47-A-a

xí nghiệp Đóng tàu Shipya Vũng Tàu

KX

P. 11

TP. Vũng Tàu

10° 24’ 51”

107° 07’ 38”

C-48-47-A-b+d

Trung tâm Trác địa Biển

KX

P. 11

TP. Vũng Tàu

10° 23’ 46”

107° 08’ 40”

C-48-47-A-b+d

Vùng Cảnh sát Biển 3

KX

P. 11

TP. Vũng Tàu

10° 24’ 39”

107° 07’ 21”

C-48-47-A-a

Khu phố 1

DC

P. 12

TP. Vũng Tàu

10° 24’ 27”

107° 08’ 38”

C-48-47-A-b+d

Khu phố 2

DC

P. 12

TP. Vũng Tàu

10° 24’ 56”

107° 08’ 39”

C-48-47-A-b+d

Khu phố 3

DC

P. 12

TP. Vũng Tàu

10° 25’ 11”

107° 08’ 56”

C-48-47-A-b+d

Khu phố 4

DC

P. 12

TP. Vũng Tàu

10° 25’ 06”

107° 09’ 28”

C-48-47-A-b+d

Khu phố 5

DC

P. 12

TP. Vũng Tàu

10° 25’ 05”

107° 10’ 32”

C-48-47-A-b+d

Khu phố 6

DC

P. 12

TP. Vũng Tàu

10° 27’ 34”

107° 10’ 15”

C-48-47-A-b+d

đường 3 tháng 2

KX

P. 12

TP. Vũng Tàu

10° 24’ 48”

107° 09’ 18”

10° 21’ 00”

107° 05’ 28”

C-48-47-A-c;

C-48-47-A-b+d;

C-48-47-A-a

đường 30 tháng 4

KX

P. 12

TP. Vũng Tàu

10° 39’ 24”

107° 02’ 12”

10° 22’ 11”

107° 04’ 54”

C-48-47-A-a;

C-48-47-A-b+d;

C-48-47-A-c

quốc lộ 51B

KX

P. 12

TP. Vũng Tàu

10° 24’ 48”

107° 09’ 18”

10° 23’ 03”

107° 06’ 47”

C-48-47-A-a;

C-48-47-A-b+d

miếu Bà Cát Lở

KX

P. 12

TP. Vũng Tàu

10° 25’ 02”

107° 08’ 35”

C-48-47-A-b+d

sông Ba Cội

TV

P. 12

TP. Vũng Tàu

10° 28’ 06”

107° 08’ 27”

10° 28’ 31”

107° 09’ 44”

C-48-47-A-b+d

miếu Bà Phước Cơ

KX

P. 12

TP. Vũng Tàu

10° 27’ 40”

107° 10’ 11”

C-48-47-A-b+d

rạch Cầu Cháy

TV

P. 12

TP. Vũng Tàu

10° 23’ 25”

107° 08’ 36”

10° 24’ 31”

107° 10’ 33”

C-48-47-A-b+d

tượng đài Liệt sĩ Cầu Cỏ May

KX

P. 12

TP. Vũng Tàu

10° 27’ 46”

107° 10’ 07”

C-48-47-A-b+d

sông Cây Khế

TV

P. 12

TP. Vũng Tàu

10° 25’ 46”

107° 11’ 09”

10° 26’ 12”

107° 08’ 51”

C-48-47-A-b+d

cầu Cỏ May

KX

P. 12

TP. Vũng Tàu

10° 27’ 55”

107° 10’ 02”

C-48-47-A-b+d

sông Cỏ May

TV

P. 12

TP. Vũng Tàu

10° 27’ 17”

107° 11’ 05”

10° 28’ 31”

107° 09’ 44”

C-48-47-A-b+d

rạch Cửa Lấp

TV

P. 12

TP. Vũng Tàu

10° 27’ 17”

107° 11’ 05”

10° 23’ 49”

107° 10’ 07”

C-48-47-A-b+d

Sông Dinh

TV

P. 12

TP. Vũng Tàu

10° 45’ 56”

107° 13’ 58”

10° 24’ 55”

107° 06’ 58”

C-48-47-A-b+d

nhà thờ Hải Đăng

KX

P. 12

TP. Vũng Tàu

10° 25’ 18”

107° 10’ 32”

C-48-47-A-b+d

chùa Hưng Thành

KX

P. 12

TP. Vũng Tàu

10° 24’ 56”

107° 08’ 27”

C-48-47-A-b+d

nhà thờ Nam Bình

KX

P. 12

TP. Vũng Tàu

10° 25’ 16”

107° 08’ 55”

C-48-47-A-b+d

nhà thờ Phước Thành

KX

P. 12

TP. Vũng Tàu

10° 24’ 52”

107° 08’ 19”

C-48-47-A-b+d

đường Trường Sa

KX

P. 12

TP. Vũng Tàu

10° 26’ 23”

107° 09’ 38”

10° 27’ 15”

107° 05’ 38”

C-48-47-A-a;

C-48-47-A-b+d

đường Võ Nguyên Giáp

KX

P. 12

TP. Vũng Tàu

10° 39’ 24”

107° 02’ 12”

10° 22’ 11”

107° 04’ 54”

C-48-47-A-b+d

Khu phố 1

DC

P. Nguyễn An Ninh

TP. Vũng Tàu

10° 21’ 47”

107° 05’ 31”

C-48-47-A-c

Khu phố 2

DC

P. Nguyễn An Ninh

TP. Vũng Tàu

10° 22’ 02”

107° 05’ 23”

C-48-47-A-c

Khu phố 3

DC

P. Nguyễn An Ninh

TP. Vũng Tàu

10° 21’ 58”

107° 05’ 32”

C-48-47-A-c

Khu phố 4

DC

P. Nguyễn An Ninh

TP. Vũng Tàu

10° 21’ 50”

107° 05’ 49”

C-48-47-A-c

Khu phố 5

DC

P. Nguyễn An Ninh

TP. Vũng Tàu

10° 22’ 25”

107° 05’ 55”

C-48-47-A-c

Khu phố 6

DC

P. Nguyễn An Ninh

TP. Vũng Tàu

10° 22’ 41”

107° 06’ 24”

C-48-47-A-a

Khu phố 7

DC

P. Nguyễn An Ninh

TP. Vũng Tàu

10° 21’ 340”

107° 05’ 40”

C-48-47-A-c

đường 3 tháng 2

KX

P. Nguyễn An Ninh

TP. Vũng Tàu

10° 24’ 48”

107° 09’ 18”

10° 21’ 00”

107° 05’ 28”

C-48-47-A-c;

C-48-47-A-b+d;

C-48-47-A-a

đường Bình Giã

KX

P. Nguyễn An Ninh

TP. Vũng Tàu

10° 24’ 02”

107° 06’ 53”

10° 21’ 12”

107° 05’ 11”

C-48-47-A-a;

C-48-47-A-c

đường Nguyễn An Ninh

KX

P. Nguyễn An Ninh

TP. Vũng Tàu

10° 21’ 18”

107° 06’ 06”

10° 22’ 17”

107° 04’ 30”

C-48-47-A-c

khu giải trí Paradise

KX

P. Nguyễn An Ninh

TP. Vũng Tàu

10° 21’ 35”

107° 06’ 02”

C-48-47-A-c

Khu phố 1

DC

P. Rạch Dừa

TP. Vũng Tàu

10° 24’ 10”

107° 06’ 58”

C-48-47-A-a

Khu phố 2

DC

P. Rạch Dừa

TP. Vũng Tàu

10° 24’ 00”

107° 06’ 39”

C-48-47-A-a

Khu phố 3

DC

P. Rạch Dừa

TP. Vũng Tàu

10° 23’ 44”

107° 06’ 18”

C-48-47-A-a

Khu phố 4

DC

P. Rạch Dừa

TP. Vũng Tàu

10° 23’ 51”

107° 06’ 30’ ‘

C-48-47-A-a

Khu phố 5

DC

P. Rạch Dừa

TP. Vũng Tàu

10° 23’ 35”

107° 06’ 27’

C-48-47-A-a

Khu phố 6

DC

P. Rạch Dừa

TP. Vũng Tàu

10° 23’ 38”

107° 06’ 38”

C-48-47-A-a

Khu phố 7

DC

P. Rạch Dừa

TP. Vũng Tàu

10° 23’ 46”

107° 06’ 44”

C-48-47-A-a

Khu phố 8

DC

P. Rạch Dừa

TP. Vũng Tàu

10° 23’ 57”

107° 06’ 47”

C-48-47-A-a

Khu phố 9

DC

P. Rạch Dừa

TP. Vũng Tàu

10° 24’ 04”

107° 07’ 05”

C-48-47-A-a

đường 30 tháng 4

KX

P. Rạch Dừa

TP. Vũng Tàu

10° 39’ 24”

107° 02’ 12”

10° 22’ 11”

107° 04’ 54”

C-48-47-A-a;

C-48-47-A-b+d;

C-48-47-A-c

quốc lộ 51B

KX

P. Rạch Dừa

TP. Vũng Tàu

10° 24’ 48”

107° 09’ 18”

10° 21’ 12”

107° 05’ 11”

C-48-47-A-a;

C-48-47-A-b+d

đường Bình Giã

KX

P. Rạch Dừa

TP. Vũng Tàu

10° 24’ 02”

107° 06’ 53”

10° 21’ 12”

107° 05’ 11”

C-48-47-A-a;

C-48-47-A-c

Khu nhà ở Cán bộ công nhân viên Công ty May xuất khẩu Vũng Tàu

KX

P. Rạch Dừa

TP. Vũng Tàu

10° 24’ 00”

107° 07’ 00”

C-48-47-A-a

Sông Dinh

TV

P. Rạch Dừa

TP. Vũng Tàu

10° 45’ 56”

107° 13’ 59”

10° 24’ 55”

107° 06’ 58”

C-48-47-A-a;

C-48-47-A-

khu công nghiệp Đông Xuyên

KX

P. Rạch Dừa

TP. Vũng Tàu

10° 24’ 12”

107° 06’ 28”

C-48-47-A-a

nhà thờ Đông Xuyên

KX

P. Rạch Dừa

TP. Vũng Tàu

10° 24’ 08”

107° 07’ 06”

C-48-47-A-a

nhà thờ Hải Xuân

KX

P. Rạch Dừa

TP. Vũng Tàu

10° 23’ 56”

107° 06’ 26”

C-48-47-A-a

nhà thờ Nam Đồng

KX

P. Rạch Dừa

TP. Vũng Tàu

10° 23’ 30”

107° 06’ 26”

C-48-47-A-a

Trường Trung học phổ thông Nguyễn Huệ

KX

P. Rạch Dừa

TP. Vũng Tàu

10° 23’ 49”

107° 06’ 55”

C-48-47-A-a

cầu Rạch Bà

KX

P. Rạch Dừa

TP. Vũng Tàu

10° 24’ 10”

107° 07’ 13”

C-48-47-A-a

kênh Rạch Bà

TV

P. Rạch Dừa

TP. Vũng Tàu

10° 24’ 10”

107° 07’ 13”

10° 23’ 19”

107° 06’ 28”

C-48-47-A-a

hồ Rạch Bà

TV

P. Rạch Dừa

TP. Vũng Tàu

10° 24’ 07”

107° 07’ 13”

C-48-47-A-a

chợ Rạch Dừa

KX

P. Rạch Dừa

TP. Vũng Tàu

10° 23’ 58”

107° 06’ 51”

C-48-47-A-a

nhà thờ Thủy Giang

KX

P. Rạch Dừa

TP. Vũng Tàu

10° 23’ 46”

107° 06’ 13”

C-48-47-A-a

nhà thờ Trung Đồng

KX

P. Rạch Dừa

TP. Vũng Tàu

10° 23’ 45”

107° 06’ 36”

C-48-47-A-a

Khu phố 1

DC

P. Thắng Nhất

TP. Vũng Tàu

10° 23’ 39”

107° 06’ 02”

C-48-47-A-a

Khu phố 2

DC

P. Thắng Nhất

TP. Vũng Tàu

10° 23’ 34”

107° 06’ 17”

C-48-47-A-a

Khu phố 3

DC

P. Thắng Nhất

TP. Vũng Tàu

10° 23’ 03”

107° 06’ 35”

C-48-47-A-a

Khu phố 4

DC

P. Thắng Nhất

TP. Vũng Tàu

10° 22’ 43”

107° 06’ 03”

C-48-47-A-a

Khu phố 5

DC

P. Thắng Nhất

TP. Vũng Tàu

10° 23’ 06”

107° 06’ 14”

C-48-47-A-a

Khu phố 6

DC

P. Thắng Nhất

TP. Vũng Tàu

10° 23’ 29”

107° 05’ 54”

C-48-47-A-a

Khu phố 7

DC

P. Thắng Nhất

TP. Vũng Tàu

10° 23’ 08”

107° 06’ 00”

C-48-47-A-a

Khu phố 8

DC

P. Thắng Nhất

TP. Vũng Tàu

10° 23’ 01”

107° 05’ 50”

C-48-47-A-a

Khu phố 9

DC

P. Thắng Nhất

TP. Vũng Tàu

10° 22’ 58”

107° 05’ 57”

C-48-47-A-a

Khu phố 10

DC

P. Thắng Nhất

TP. Vũng Tàu

10° 23’ 19”

107° 06’ 28”

C-48-47-A-a

khu phố 11

DC

P. Thắng Nhất

TP. Vũng Tàu

10° 22’ 57”

107° 06’ 16”

C-48-47-A-a

khi: phố 12

DC

P. Thắng Nhất

TP. Vũng Tàu

10° 23’ 22”

107° 06’ 09”

C-48-47-A-a

đường 30 tháng 4

KX

P. Thắng Nhất

TP. Vũng Tàu

10° 39’ 24”

107° 02’ 12”

10° 22’ 11”

107° 04’ 54”

C-48-47-A-a;
C-48-47-A- b+d;
C-48-47-

lữ đoàn 171

KX

P. Thắng Nhất

TP. Vũng Tàu

10° 23’ 35”

107° 05’ 52”

C-48-47-A-a

đường Bình Giã

KX

P. Thắng Nhất

TP. Vũng Tàu

10° 24’ 02”

107° 06’ 53”

10° 21’ 12”

107° 05’ 11”

C-48-47-A-a;
C-48-47-A-c

Khu phố 1

DC

P. Thắng Nhì

TP. Vũng Tàu

10° 21’ 39”

107° 04’ 18”

C-48-47-A-c

Khu phố 2

DC

P. Thắng Nhì

TP. Vũng Tàu

10° 22’ 16”

107° 04’ 24”

C-48-47-A-c

Khu phố 3

DC

P. Thắng Nhì

TP. Vũng Tàu

10° 22’ 16”

107° 04’ 04”

C-48-47-A-c

Khu phố 4

DC

P. Thắng Nhì

TP. Vũng Tàu

10° 22’ 27”

107° 04’ 15”

C-48-47-A-c

Khu phố 5

DC

P. Thắng Nhì

TP. Vũng Tàu

10° 22’ 23”

107° 04’ 22”

C-48-47-A-c

Khu phố 6

DC

P. Thắng Nhì

TP. Vũng Tàu

10° 22’ 19”

107° 04’ 35”

C-48-47-A-c

Khu phố 7

DC

P. Thắng Nhì

TP. Vũng Tàu

10° 21’ 50”

107° 04’ 38”

C-48-47-A-c

Khu phố 8

DC

P. Thắng Nhì

TP. Vũng Tàu

10° 22’ 16”

107° 04’ 51”

C-48-47-A-c

Khu phố 9

DC

P. Thắng Nhì

TP. Vũng Tàu

10° 22’ 32”

107° 04’ 38”

C-48-47-A-c

đường 30 tháng 4

KX

P. Thắng Nhì

TP. Vũng Tàu

10° 39’ 24”

107° 02’ 12”

10° 22’ 11”

107° 04’ 54”

C-48-47-A-a;
C-48-47-A-b+d;
C-48-47-A-c

chùa Bảo Tánh

KX

P. Thắng Nhì

TP. Vũng Tàu

10° 21’ 42”

107° 04’ 21”

C-48-47-A-c

rạch Bến Đình

TV

P. Thắng Nhì

TP. Vũng Tàu

10° 22’ 48”

107° 05’ 09”

10° 22’ 58”

107° 04’ 07”

C-48-47-A-a

thiền viện Chơn Không

KX

P. Thắng Nhì

TP. Vũng Tàu

10° 21’ 32”

107° 04’ 11”

C-48-47-A-c

khu du lịch Hồ Mây

KX

P. Thắng Nhì

TP. Vũng Tàu

10° 21’ 39”

107° 03’ 53”

C-48-47-A-c

đường Lê Lợi

KX

P. Thắng Nhì

TP. Vũng Tàu

10° 20’ 47”

107° 04’ 22”

10° 22’ 26”

107° 04’ 30”

C-48-47-A-c

Núi Lớn

SV

P. Thắng Nhì

TP. Vũng Tàu

10° 21’ 41”

107° 04’ 00”

C-48-47-A-c

chùa Nam Sơn Tự

KX

P. Thắng Nhì

TP. Vũng Tàu

10° 22’ 08”

107° 04’ 05”

C-48-47-A-c

Di tích Lịch sử Nhà Má Tám Nhung

KX

P. Thắng Nhì

TP. Vũng Tàu

10° 22’ 17”

107° 04’ 22”

C-48-47-A-c

chùa Phước Lâm

KX

P. Thắng Nhì

TP. Vũng Tàu

10° 22’ 20”

107° 04’ 41”

C-48-47-A-c

đường Trần Phú

KX

P. Thắng Nhì

TP. Vũng Tàu

10° 20’ 54”

107° 04’ 16”

10° 22’ 17”

107° 04’ 30”

C-48-47-A-c

Khu phố 1

DC

P. Thắng Tam

TP. Vũng Tàu

10° 20’ 50”

107° 05’ 25”

C-48-47-A-c

Khu phố 2

DC

P. Thắng Tam

TP. Vũng Tàu

10° 20’ 47”

107° 05’ 06”

C-48-47-A-c

Khu phố 3

DC

P. Thắng Tam

TP. Vũng Tàu

10° 20’ 33”

107° 04’ 53”

C-48-47-A-c

Khu phố 4

DC

P. Thắng Tam

TP. Vũng Tàu

10° 20’ 55”

107° 05’ 03”

C-48-47-A-c

Khu phố 5

DC

P. Thắng Tam

TP. Vũng Tàu

10° 21’ 07”

107° 05’ 12”

C-48-47-A-c

hồ Bàu Sen

TV

P. Thắng Tam

TP. Vũng Tàu

10° 20’ 45”

107° 05’ 11”

C-48-47-A-c

đường Hoàng Hoa Thám

KX

P. Thắng Tam

TP. Vũng Tàu

10° 20’ 08”

107° 05’ 18”

10° 20’ 36”

107° 04’ 30”

C-48-47-A-c

đường Lê Hồng Phong

KX

P. Thắng Tam

TP. Vũng Tàu

10° 20’ 49”

107° 05’ 42”

10° 21’ 47”

107° 04’ 26”

C-48-47-A-c

đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa

KX

P. Thắng Tam

TP. Vũng Tàu

10° 20’ 41”

107° 04’ 52”

10° 21’ 14”

107° 05’ 09”

C-48-47-A-c

Bãi Sau

KX

P. Thắng Tam

TP. Vũng Tàu

10° 20’ 44”

107° 05’ 52”

C-48-47-A-c

đình Thắng Tam

KX

P. Thắng Tam

TP. Vũng Tàu

10° 20’ 29”

107° 04’ 56”

C-48-47-A-c

đường Thùy Vân

KX

P. Thắng Tam

TP. Vũng Tàu

10° 19’ 49”

107° 05’ 10”

10° 21’ 18”

107° 06’ 06”

C-48-47-A-c

đường Võ Thị Sáu

KX

P. Thắng Tam

TP. Vũng Tàu

10° 19’ 53”

107° 04’ 58”

10° 20’ 57”

107° 05’ 24”

C-48-47-A-c

Thôn 1

DC

xã Long Sơn

TP. Vũng Tàu

10° 27’ 48”

107° 04’ 54”

C-48-47-A-a

Thôn 2

DC

xã Long Sơn

TP. Vũng Tàu

10° 28’ 24”

107° 03’ 38”

C-48-47-A-a

Thôn 4

DC

xã Long Sơn

TP. Vũng Tàu

10° 27’ 00”

107° 05’ 35”

C-48-47-A-a

Thôn 5

DC

xã Long Sơn

TP. Vũng Tàu

10° 27’ 24”

107° 05’ 49”

C-48-47-A-a

Thôn 6

DC

xã Long Sơn

TP. Vũng Tàu

10° 27’ 29”

107° 05’ 54”

C-48-47-A-a

Thôn 7

DC

xã Long Sơn

TP. Vũng Tàu

10° 27’ 37”

107° 05’ 38”

C-48-47-A-a

Thôn 8

DC

xã Long Sơn

TP. Vũng Tàu

10° 27’ 21”

107° 06’ 31”

C-48-47-A-a

Thôn 9

DC

xã Long Sơn

TP. Vũng Tàu

10° 26’ 24”

107° 07’ 53”

C-48-47-A-a

Thôn 10

DC

xã Long Sơn

TP. Vũng Tàu

10° 27’ 56”

107° 05’ 32”

C-48-47-A-a

đồi 84

SV

xã Long Sơn

TP. Vũng Tàu

10° 28’ 02”

107° 03’ 52”

C-48-47-A-a

đồn biên phòng 530

KX

xã Long Sơn

TP. Vũng Tàu

10° 26’ 15”

107° 07’ 11”

C-48-47-A-a

sông Ăn Thịt

TV

xã Long Sơn

TP. Vũng Tàu

10° 28’ 06”

107° 08’ 27”

10° 25’ 25”

107° 06’ 05”

C-48-47-A-a;
C-48-47-A-b+d

sông Ba Cội

TV

xã Long Sơn

TP. Vũng Tàu

10° 28’ 06”

107° 08’ 27”

10° 28’ 31”

107° 09’ 44”

C-48-47-A-b+d

vàm Bà Lộc

TV

xã Long Sơn

TP. Vũng Tàu

10° 26’ 51”

107° 08’ 23”

10° 26’ 45”

107° 08’ 55”

C-48-47-A-b+d

cầu Ba Nanh

KX

xã Long Sơn

TP. Vũng Tàu

10° 28’ 52”

107° 05’ 28”

C-48-47-A-a

chùa Ba Ông

KX

xã Long Sơn

TP. Vũng Tàu

10° 28’ 04”

107° 03’ 13”

C-48-47-A-a

ngọn Bãi Bùn

TV

xã Long Sơn

TP. Vũng Tàu

10° 27’ 57”

107° 04’ 48”

10° 28’ 23”

107° 05’ 12”

C-48-47-A-a

sông Bãi Bùn

TV

xã Long Sơn

TP. Vũng Tàu

10° 28’ 19”

107° 05’ 20”

10° 28’ 52”

107° 05’ 03”

C-48-47-A-a

miếu Bến Đá

KX

xã Long Sơn

TP. Vũng Tàu

10° 28’ 30”

107° 03’ 35”

C-48-47-A-a

thôn Bến Điệp

DC

xã Long Sơn

TP. Vũng Tàu

10° 26’ 48”

107° 04’ 29”

C-48-47-A-a

sông Bến Điệp

TV

xã Long Sơn

TP. Vũng Tàu

10° 42’ 21”

107° 09’ 44”

10° 24’ 55”

107° 06’ 58”

C-48-47-A-a

rạch Bến Gỗ

TV

xã Long Sơn

TP. Vũng Tàu

10° 26’ 35”

107° 05’ 01”

10° 26’ 08”

107° 05’ 30”

C-48-47-A-a

rạch Bến Kinh

TV

xã Long Sơn

TP. Vũng Tàu

10° 27’ 22”

107° 05’ 46”

10° 27’ 45”

107° 06’ 01”

C-48-47-A-a

sông Bộ Hành

TV

xã Long Sơn

TP. Vũng Tàu

10° 29’ 00”

107° 05’ 15”

10° 28’ 42”

107° 06’ 39”

C-48-47-A-a

sông Bò Hóc

TV

xã Long Sơn

TP. Vũng Tàu

10° 28’ 18”

107° 05’ 21”

10° 28’ 20”

107° 05’ 58”

C-48-47-A-a

bến Cồn Bần

KX

xã Long Sơn

TP. Vũng Tàu

10° 27’ 38”

107° 06’ 00”

C-48-47-A-a

rạch Cồn Bần

TV

xã Long Sơn

TP. Vũng Tàu

10° 27’ 45”

107° 06’ 01”

10° 28’ 20”

107° 05’ 58”

C-48-47-A-a

Bến Đá

KX

xã Long Sơn

TP. Vũng Tàu

10° 28’ 38”

107° 03’ 29”

C-48-47-A-a

Sông Dinh

TV

xã Long Sơn

TP. Vũng Tàu

10° 45’ 56”

107° 13’ 58”

10° 24’ 55”

107° 06’ 58”

C-48-47-A-a;

C-48-47-A-b+d

rạch Gò Găng

TV

xã Long Sơn

TP. Vũng Tàu

10° 26’ 10”

107° 07’ 57”

10° 25’ 27”

107° 06’ 55”

C-48-47-A-a;

C-48-47-A-b+d

rạch Hàm Sấu

TV

xã Long Sơn

TP. Vũng Tàu

10° 27’ 10”

107° 05’ 43”

10° 26’ 39”

107° 05’ 38”

C-48-47-A-a

đường Hoàng Sa

KX

xã Long Sơn

TP. Vũng Tàu

10° 30’ 03”

107° 05’ 55”

10° 27’ 56”

107° 05’ 21”

C-48-47-A-a

chùa Hưng Long Tự

KX

xã Long Sơn

TP. Vũng Tàu

10° 21’ 56”

107° 04’ 34”

C-48-47-A-a

Bến Kinh

KX

xã Long Sơn

TP. Vũng Tàu

10° 27’ 38”

107° 06’ 08”

C-48-47-A-a

chùa Long Sơn Tự

KX

xã Long Sơn

TP. Vũng Tàu

10° 27’ 25”

107° 04’ 25”

C-48-47-A-a

đồn biên phòng Long Sơn

KX

xã Long Sơn

TP. Vũng Tàu

10° 28’ 30”

107° 03’ 23”

C-48-47-A-a

hồ Mang Cá

TV

xã Long Sơn

TP. Vũng Tàu

10° 27’ 48”

107° 04’ 37”

C-48-47-A-a

rạch Mũi Giụi

TV

xã Long Sơn

TP. Vũng Tàu

10° 27’ 08”

107° 08’ 01”

10° 27’ 29”

107° 07’ 30”

C-48-47-A-b+d

sông Mũi Giụi

TV

xã Long Sơn

TP. Vũng Tàu

10° 28’ 42”

107° 06’ 39”

10° 28’ 06”

107° 08’ 27”

C-48-47-A-b

Núi Nứa

SV

xã Long Sơn

TP. Vũng Tàu

10° 27’ 21”

107° 05’ 19”

C-48-47-A-a

vàm Ông Bền

TV

xã Long Sơn

TP. Vũng Tàu

10° 28’ 23”

107° 02’ 35”

10° 28’ 00”

107° 01’ 55”

C-48-47-A-a

sông Ông Bông

TV

xã Long Sơn

TP. Vũng Tàu

10° 28’ 23”

107° 05’ 28”

10° 28’ 20”

107° 05’ 58”

C-48-47-A-a

lăng Ông Nam Hải

KX

xã Long Sơn

TP. Vũng Tàu

10° 26’ 49”

107° 04’ 26”

C-48-47-A-a

chùa Quang Đội

KX

xã Long Sơn

TP. Vũng Tàu

10° 28’ 24”

107° 03’ 59”

C-48-47-A-a

miếu Quang Đội

KX

xã Long Sơn

TP. Vũng Tàu

10° 26’ 16”

107° 08’ 05”

C-48-47-A-b+d

thôn Rạch Già

DC

xã Long Sơn

TP. Vũng Tàu

10° 27’ 14”

107° 04’ 40”

C-48-47-A-a

Sông Rạng

TV

xã Long Sơn

TP. Vũng Tàu

10° 29’ 00”

107° 05’ 15”

10° 28’ 23”

107° 02’ 35”

C-48-47-A-a

Rạch Sấu

TV

xã Long Sơn

TP. Vũng Tàu

10° 25’ 31”

107° 08’ 05”

10° 25’ 08”

107° 08’ 25”

C-48-47-A-b+d

rạch Tắc Đôi

TV

xã Long Sơn

TP. Vũng Tàu

10° 28’ 15”

107° 04’ 34”

10° 28’ 52”

107° 04’ 47”

C-48-47-A-a

đường Trường Sa

KX

xã Long Sơn

TP. Vũng Tàu

10° 26’ 23”

107° 09’ 38”

10° 27’ 15”

107° 05’ 38”

C-48-47-A-a;

C-48-47-A-b+d

đình thần xã Long Sơn

KX

xã Long Sơn

TP. Vũng Tàu

10° 27’ 41”

107° 04’ 27”

C-48-47-A-a

Khu phố 1

DC

TT. Ngãi Giao

H. Châu Đức

10° 38’ 57”

107° 14’ 42”

C-48-35-C-b

Khu phố 2

DC

TT. Ngãi Giao

H. Châu Đức

10° 39’ 02”

107° 14’ 35”

C-48-35-C-b

Khu phố 3

DC

TT. Ngãi Giao

H. Châu Đức

10° 39’ 15”

107° 14’ 25”

C-48-35-C-b

Khu phố 4

DC

TT. Ngãi Giao

H. Châu Đức

10° 38’ 51”

107° 14’ 26”

C-48-35-C-b

Khu phố 5

DC

TT. Ngãi Giao

H. Châu Đức

10° 38’ 36”

107° 14’ 26”

C-48-35-C-b

Khu phố 6

DC

TT. Ngãi Giao

H. Châu Đức

10° 38’ 45”

107° 14’ 52”

C-48-35-C-b

Khu phố 7

DC

TT. Ngãi Giao

H. Châu Đức

10° 38’ 31”

107° 14’ 35”

C-48-35-C-b

quốc lộ 56

KX

TT. Ngãi Giao

H. Châu Đức

10° 45’ 38”

107° 14’ 33”

10° 30’ 06”

107° 10’ 19”

C-48-35-C-b

Miếu Bà

KX

TT. Ngãi Giao

H. Châu Đức

10° 32’ 51”

107° 14’ 43”

C-48-35-C-b

chùa Bửu Quang

KX

TT. Ngãi Giao

H. Châu Đức

10° 39’ 37”

107° 15’ 12”

C-48-35-D-a

tượng đài Chiến thắng Bình Giã

KX

TT. Ngãi Giao

H. Châu Đức

10° 39’ 21”

107° 14’ 46”

C-48-35-C-b

suối Đá Bàng

TV

TT. Ngãi Giao

H. Châu Đức

10° 40’ 04”

107° 15’ 22”

10° 30’ 37”

107° 14’ 09”

C-48-35-D-a;

C-48-35-C-b

suối Đưa Em

TV

TT. Ngãi Giao

H. Châu Đức

10° 39’ 48”

107° 13’ 05”

10° 38’ 33”

107° 12’ 46”

C-48-35-C-b

ấp Hoàng Giao

DC

TT. Ngãi Giao

H. Châu Đức

10° 39’ 26”

107° 14’ 00”

C-48-35-C-b

đền thờ Liệt sĩ huyện Châu Đức

KX

TT. Ngãi Giao

H. Châu Đức

10° 39’ 23”

107° 14’ 45”

C-48-35-C-b

Trung tâm Thương mại huyện Châu Đức

KX

TT. Ngãi Giao

H. Châu Đức

10° 38’ 57”

107° 14’ 17”

C-48-35-C-b

Trung tâm Văn hóa Thể thao huyện Châu Đức

KX

TT. Ngãi Giao

H. Châu Đức

10° 38’ 35”

107° 14’ 12”

C-48-35-C-b

Trung tâm Hành chính chính trị huyện Châu Đức

KX

TT. Ngãi Giao

H. Châu Đức

10° 39’ 27”

107° 14’ 24”

C-48-35-C-b

Trung tâm Giáo dục thường xuyên huyện Châu Đức

KX

TT. Ngãi Giao

H. Châu Đức

10° 39’ 07”

107° 14’ 28”

C-48-35-C-b

bưu điện huyện Châu Đức

KX

TT. Ngãi Giao

H. Châu Đức

10° 39’ 02”

107° 14’ 23”

C-48-35-C-b

Trung tâm Y tế huyện Châu Đức

KX

TT. Ngãi Giao

H. Châu Đức

10° 38’ 59”

107° 14’ 21”

C-48-35-C-b

ấp Kim Giao

DC

TT. Ngãi Giao

H. Châu Đức

10° 38’ 53”

107° 13’ 19”

C-48-35-C-b

đường Lê Hồng Phong

KX

TT. Ngãi Giao

H. Châu Đức

10° 39’ 53”

107° 10’ 04”

10° 38’ 30”

107° 21’ 52”

C-48-35-C-b

Suối Lúp

TV

TT. Ngãi Giao

H. Châu Đức

10° 41’ 56”

107° 14’ 27”

10° 37’ 40”

107° 10’ 51”

C-48-35-C-b

Hội thánh Tin lành Miền Nam-Châu Đức

KX

TT. Ngãi Giao

H. Châu Đức

10° 39’ 04”

107° 14’ 42”

C-48-35-C-b

cụm công nghiệp Ngãi Giao

KX

TT. Ngãi Giao

H. Châu Đức

10° 39’ 15”

107° 13’ 00”

C-48-35-C-b

Giáo xứ Ngãi Giao

KX

TT. Ngãi Giao

H. Châu Đức

10° 38’ 41”

107° 14’ 34”

C-48-35-C-b

Trường Trung học phổ thông Nguyễn Du

KX

TT. Ngãi Giao

H. Châu Đức

10° 38’ 45”

107° 14’ 17”

C-48-35-C-b

Trường Trung học phổ thông Nguyễn Trãi

KX

TT. Ngãi Giao

H. Châu Đức

10° 39’ 05”

107° 14’ 29”

C-48-35-C-b

Núi Nhan

SV

TT. Ngãi Giao

H. Châu Đức

10° 39’ 38”

107° 12’ 59”

C-48-35-C-b

hồ Núi Nhan

TV

TT. Ngãi Giao

H. Châu Đức

10° 39’ 29”

107° 12’ 52”

C-48-35-C-b

ấp Phú Giao 1

DC

TT. Ngãi Giao

H. Châu Đức

10° 39’ 30”

107° 14’ 50”

C-48-35-C-b

ấp Phú Giao 2

DC

TT. Ngãi Giao

H. Châu Đức

10° 39’ 37”

107° 14’ 39”

C-48-35-C-b

cầu Suối Lúp

KX

TT. Ngãi Giao

H. Châu Đức

10° 39’ 12”

107° 14’ 03”

C-48-35-C-b

đường Trần Hưng Đạo

KX

TT. Ngãi Giao

H. Châu Đức

10° 39’ 36”

107° 14’ 32”

10° 38’ 58”

107° 14’ 23”

C-48-35-C-b

chùa Từ Quang

KX

TT. Ngãi Giao

H. Châu Đức

10° 38’ 15”

107° 14’ 22”

C-48-35-C-b

ấp Vinh Thanh

DC

TT. Ngãi Giao

H. Châu Đức

10° 39’ 02”

107° 14’ 56”

C-48-35-C-b

quốc lộ 56

KX

xã Bàu Chinh

H. Châu Đức

10° 45’ 38”

107° 14’ 33”

10° 30’ 06”

107° 10’ 19”

C-48-35-C-b

Suối Chích

TV

xã Bàu Chinh

H. Châu Đức

10° 41’ 02”

107° 13’ 09”

10° 38’ 19”

107° 09’ 42”

C-48-35-C-b

Nhà văn hóa dân tộc Bàu Chinh

KX

xã Bàu Chinh

H. Châu Đức

10° 41’ 02”

107° 15’ 03”

C-48-35-D-a

núi Gà Bươi

SV

xã Bàu Chinh

H. Châu Đức

10° 40’ 47”

107° 13’ 01”

C-48-35-C-b

chùa Như Ý

KX

xã Bàu Chinh

H. Châu Đức

10° 40’ 42”

107° 15’ 51”

C-48-35-D-a

thôn Tân Bình

DC

xã Bàu Chinh

H. Châu Đức

10° 41’ 07”

107° 11’ 42”

C-48-35-C-b

thôn Tân Châu

DC

xã Bàu Chinh

H. Châu Đức

10° 40’ 30”

107° 15’ 31”

C-48-35-C-b

thôn Tân Hiệp

DC

xã Bàu Chinh

H. Châu Đức

10° 41’ 05”

107° 13’ 53”

C-48-35-C-b

thôn Tân Hòa

DC

xã Bàu Chinh

H. Châu Đức

10° 41’ 31”

107° 15’ 34”

C-48-35-C-b

thôn Tân Hưng

DC

xã Bàu Chinh

H. Châu Đức

10° 40’ 54”

107° 12’ 29”

C-48-35-C-b

thôn Tân Phú

DC

xã Bàu Chinh

H. Châu Đức

10° 40’ 19”

107° 14’ 44”

C-48-35-C-b

thôn Tân Xuân

DC

xã Bàu Chinh

H. Châu Đức

10° 40’ 52”

107° 15’ 12”

C-48-35-C-b

Trường Dân tộc nội trú tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu

KX

xã Bàu Chinh

H. Châu Đức

10° 40’ 50”

107° 14’ 51”

C-48-35-D-a

quốc lộ 56

KX

xã Bình Ba

H. Châu Đức

10° 45’ 38”

107° 14’ 33”

10° 30’ 06”

107° 10’ 19”

C-48-35-C-b;

C-48-35-C-d

giáo xứ Bình Ba

KX

xã Bình Ba

H. Châu Đức

10° 37’ 07”

107° 14’ 00”

C-48-35-C-d

ấp Bình Đức

DC

xã Bình Ba

H. Châu Đức

10° 36’ 56”

107° 13’ 58”

C-48-35-C-d

ấp Bình Mỹ

DC

xã Bình Ba

H. Châu Đức

10° 36’ 40”

107° 13’ 37”

C-48-35-C-d

công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Cao su Bà Rịa

KX

xã Bình Ba

H. Châu Đức

10° 37’ 00”

107° 14’ 11”

C-48-35-C-d

Suối Cơm

TV

xã Bình Ba

H. Châu Đức

10° 39’ 19”

107° 11’ 13”

10° 37’ 54”

107° 10’ 37”

C-48-35-C-b

suối Đá Bàng

TV

xã Bình Ba

H. Châu Đức

10° 40’ 04”

107° 15’ 22”

10° 30’ 37”

107° 14’ 09”

C-48-35-D-a

hồ Đá Đen

TV

xã Bình Ba

H. Châu Đức

10° 37’ 31”

107° 10’ 02”

C-48-35-C-b

ấp Đức Trung

DC

xã Bình Ba

H. Châu Đức

10° 37’ 22”

107° 14’ 01”

C-48-35-C-d

đường Hội Bài-Đá Bạc- Phước Tân

KX

xã Bình Ba

H. Châu Đức

10° 35’ 57”

107° 10’ 02”

10° 33’ 28”

107° 18’ 38”

C-48-35-D-c

Suối Lúp

TV

xã Bình Ba

H. Châu Đức

10° 41’ 56”

107° 14’ 27”

10° 37’ 40”

107° 10’ 51”

C-48-35-C-b

Suối Nhạc

TV

xã Bình Ba

H. Châu Đức

10° 39’ 08”

107° 12’ 04”

10° 37’ 51”

107° 10’ 51”

C-48-35-C-b

chùa Phổ Quang

KX

xã Bình Ba

H. Châu Đức

10° 36’ 59”

107° 14’ 07”

C-48-35-C-d

Suối Son

TV

xã Bình Ba

H. Châu Đức

10° 36’ 29”

107° 13’ 52”

10° 34’ 56”

107° 10’ 07”

C-48-35-C-d

ấp Suối Lúp

DC

xã Bình Ba

H. Châu Đức

10° 37’ 57”

107° 11’ 37”

C-48-35-C-b

bệnh viện Tâm thần tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu

KX

xã Bình Ba

H. Châu Đức

10° 35’ 10”

107° 14’ 50”

C-48-35-D-c

đền thờ Liệt sĩ Trung đoàn E33

KX

xã Bình Ba

H. Châu Đức

10° 37’ 00”

107° 13’ 55”

C-48-35-C-d

suối Đá Bàng

TV

xã Bình Giã

H. Châu Đức

10° 40’ 04”

107° 15’ 22”

10° 30’ 37”

107° 14’ 09”

C-48-35-D-a

ấp Đông Linh

DC

xã Bình Giã

H. Châu Đức

10° 39’ 07”

107° 15’ 57”

C-48-35-D-a

đồi Gia Hòa

SV

xã Bình Giã

H. Châu Đức

10° 38’ 41”

107° 16’ 05”

C-48-35-D-a

ấp Gia Hòa Yên

DC

xã Bình Giã

H. Châu Đức

10° 38’ 50”

107° 16’ 05”

C-48-35-D-a

ấp Kim Bình

DC

xã Bình Giã

H. Châu Đức

10° 41’ 24”

107° 16’ 13”

C-48-35-D-a

suối Lồ Ô

TV

xã Bình Giã

H. Châu Đức

10° 38’ 15”

107° 15’ 17”

10° 32’ 41”

107° 20’ 49”

C-48-35-D-a

ấp Lộc Hòa

DC

xã Bình Giã

H. Châu Đức

10° 39’ 17”

107° 15’ 45”

C-48-35-D-a

đường Mỹ Xuân-Ngãi Giao-Hòa Bình

KX

xã Bình Giã

H. Châu Đức

10° 39’ 53”

107° 10’ 04”

10° 38’ 30”

107° 21’ 52”

C-48-35-C-b;

C-48-35-D-a

ấp Nghi Lộc

DC

xã Bình Giã

H. Châu Đức

10° 39’ 04”

107° 16’ 16”

C-48-35-D-a

suối Tầm Bó

TV

xã Bình Giã

H. Châu Đức

10° 45’ 25”

107° 15’ 15”

10° 40’ 46”

107° 21’ 01”

C-48-35-B-c;

C-48-35-D-a

ấp Vĩnh An

DC

xã Bình Giã

H. Châu Đức

10° 38’ 58”

107° 15’ 45”

C-48-35-D-a

ấp Vĩnh Bình

DC

xã Bình Giã

H. Châu Đức

10° 38’ 38”

107° 15’ 04”

C-48-35-D-a

giáo xứ Vĩnh Châu

KX

xã Bình Giã

H. Châu Đức

10° 39’ 03”

107° 16’ 12”

C-48-35-D-a

giáo xứ Vinh Hà

KX

xã Bình Giã

H. Châu Đức

10° 38’ 59”

107° 15’ 42”

C-48-35-D-a

Thôn 1

DC

xã Bình Trung

H. Châu Đức

10° 38’ 50”

107° 16’ 30”

C-48-35-D-a

Thôn 2

DC

xã Bình Trung

H. Châu Đức

10° 38’ 40”

107° 16’ 33”

C-48-35-D-a

Thôn 3

DC

xã Bình Trung

H. Châu Đức

10° 38’ 45”

107° 16’ 57”

C-48-35-D-a

Thôn 4

DC

xã Bình Trung

H. Châu Đức

10° 38’ 45”

107° 17’ 09”

C-48-35-D-a

Thôn 5

DC

xã Bình Trung

H. Châu Đức

10° 38’ 53”

107° 17’ 04”

C-48-35-D-a

Thôn 6

DC

xã Bình Trung

H. Châu Đức

10° 38’ 57”

107° 16’ 38”

C-48-35-D-a

đường tỉnh 765

KX

xã Bình Trung

H. Châu Đức

10° 32’ 28”

107° 16’ 03”

10° 40’ 36”

107° 18’ 30”

C-48-35-D-a

bia tưởng niệm Chiến thắng Bình Giã

KX

xã Bình Trung

H. Châu Đức

10° 38’ 47”

107° 17’ 14”

C-48-35-D-a

Suối Đá

TV

xã Bình Trung

H. Châu Đức

10° 37’ 32”

107° 16’ 32”

10° 36’ 26”

107° 16’ 11”

C-48-35-D-c;

C-48-35-D-a

suối Đá Bàng

TV

xã Bình Trung

H. Châu Đức

10° 40’ 04”

107° 15’ 22”

10° 30’ 37”

107° 14’ 09”

C-48-35-D-c;

C-48-35-D-a

núi Giao Ninh

SV

xã Bình Trung

H. Châu Đức

10° 37’ 10”

107° 17’ 26”

C-48-35-D-c

suối Lồ Ô 2

TV

xã Bình Trung

H. Châu Đức

10° 37’ 10”

107° 17’ 03”

10° 33’ 49”

107° 18’ 18”

C-48-35-D-c

Hồ Mên

TV

xã Bình Trung

H. Châu Đức

10° 37’ 26”

107° 16’ 46”

C-48-35-D-c;

C-48-35-D-a

đường Mỹ Xuân-Ngãi Giao-Hòa Bình

KX

xã Bình Trung

H. Châu Đức

10° 39’ 53”

107° 10’ 04”

10° 38’ 30”

107° 21’ 52”

C-48-35-C-b;

C-48-35-D-a

suối Tầm Bó

TV

xã Bình Trung

H. Châu Đức

10° 45’ 25”

107° 15’ 15”

10° 40’ 46”

107° 21’ 01”

C-48-35-B-c;

C-48-35-D-a

giáo xứ Vinh Trung

KX

xã Bình Trung

H. Châu Đức

10° 38’ 48”

107° 10’ 53”

C-48-35-D-a

Suối Cả

TV

xã Cù Bị

H. Châu Đức

10° 46’ 44”

107° 12’ 08”

10° 44’ 42”

107° 09’ 08”

C-48-35-A-d;

C-48-35-C-b

thôn Chòi Đông

DC

xã Cù Bị

H. Châu Đức

10° 43’ 20”

107° 09’ 02”

C-48-35-C-b

đường xã Cù Bị

KX

xã Cù Bị

H. Châu Đức

10° 44’ 01”

107° 08’ 14”

10° 45’ 38”

107° 14’ 33”

C-48-35-C-b

nông trường Cù Bị

KX

xã Cù Bị

H. Châu Đức

10° 45’ 25”

107° 12’ 21”

C-48-35-A-d

thôn Đồng Tâm

DC

xã Cù Bị

H. Châu Đức

10° 44’ 16”

107° 11’ 08”

C-48-35-C-b

thôn Đồng Tiến

DC

xã Cù Bị

H. Châu Đức

10° 43’ 57”

107° 10’ 52”

C-48-35-C-b

suối Gia Hốp

TV

xã Cù Bị

H. Châu Đức

10° 44’ 55”

107° 14’ 19”

10° 42’ 23”

107° 10’ 52”

C-48-35-C-b

đội Giác Ma

SV

xã Cù Bị

H. Châu Đức

10° 43’ 43”

107° 12’ 02”

C-48-35-C-b

thôn Hiệp Cường

DC

xã Cù Bị

H. Châu Đức

10° 44’ 32”

107° 11’ 58”

C-48-35-C-b

Suối Le

TV

xã Cù Bị

H. Châu Đức

10° 43’ 28”

107° 08’ 21”

10° 43’ 16”

107° 08’ 15”

C-48-35-C-b

giáo xứ Mai Khôi

KX

xã Cù Bị

H. Châu Đức

10° 44’ 45”

107° 12’ 28”

C-48-35-C-b

thôn Phước Chí

DC

xã Cù Bị

H. Châu Đức

10° 43’ 27”

107° 09’ 23”

C-48-35-C-b

thôn Phước Cường

DC

xã Cù Bị

H. Châu Đức

10° 42’ 45”

107° 09’ 52”

C-48-35-C-b

chùa Phước Duyên

KX

xã Cù Bị

H. Châu Đức

10° 44’ 30”

107° 12’ 04”

C-48-35-C-b

cụm kho Quốc Phòng

KX

xã Cù Bị

H. Châu Đức

10° 44’ 00”

107° 08’ 54”

C-48-35-C-b

Suối Sóc

TV

xã Cù Bị

H. Châu Đức

10° 45’ 38”

107° 12’ 23”

10° 44’ 42”

107° 09’ 08”

C-48-35-A-d;

C-48-35-C-b

suối Sông Xoài

TV

xã Cù Bị

H. Châu Đức

10° 43’ 21”

107° 09’ 44”

10° 41’ 10”

107° 09’ 49”

C-48-35-C-b

sông Trà Răng

TV

xã Cù Bị

H. Châu Đức

10° 45’ 56”

107° 13’ 58”

10° 24’ 55”

107° 06’ 58”

C-48-35-A-d;

C-48-35-C-b

thôn Việt Cường

DC

xã Cù Bị

H. Châu Đức

10° 44’ 40”

107° 12’ 24”

C-48-35-C-b

Đường xã 2

KX

xã Đá Bạc

H. Châu Đức

10° 31’ 15”

107° 11’ 46”

10° 30’ 06”

107° 10’ 19”

C-48-35-C-d

đường tỉnh 52

KX

xã Đá Bạc

H. Châu Đức

10° 31’ 15”

107° 11’ 46”

10° 27’ 05”

107° 16’ 50”

C-48-35-C-d

quốc lộ 56

KX

xã Đá Bạc

H. Châu Đức

10° 45’ 38”

107° 14’ 33”

10° 30’ 06”

107° 10’ 19”

C-48-35-C-d

đường tỉnh 765

KX

xã Đá Bạc

H. Châu Đức

10° 32’ 28”

107° 16’ 03”

10° 40’ 36”

107° 18’ 30”

C-48-35-D-c

thôn Bàu Điển

DC

xã Đá Bạc

H. Châu Đức

10° 35’ 39”

107° 16’ 52”

C-48-35-D-c

thôn Bình Sơn

DC

xã Đá Bạc

H. Châu Đức

10° 35’ 51”

107° 15’ 39”

C-48-35-D-c

cụm công nghiệp Đá Bạc 1-Châu Đức

KX

xã Đá Bạc

H. Châu Đức

10° 34’ 55”

107° 16’ 48”

C-48-35-D-c

hồ Đá Bàng

TV

xã Đá Bạc

H. Châu Đức

10° 33’ 35”

107° 15’ 03”

C-48-35-C-d;

C-48-35-D-c

suối Đá Bàng

TV

xã Đá Bạc

H. Châu Đức

10° 40’ 04”

107° 15’ 22”

10° 30’ 37”

107° 14’ 09”

C-48-35-C-d

Suối Giàu

TV

xã Đá Bạc

H. Châu Đức

10° 37’ 29”

107° 18’ 52”

10° 34’ 07”

107° 20’ 45”

C-48-35-D-c

đường Hội Bài-Đá Bạc- Phước Tân

KX

xã Đá Bạc

H. Châu Đức

10° 35’ 57”

107° 10’ 02”

10° 33’ 28”

107° 18’ 38”

C-48-35-D-c

thôn Lồ Ô

DC

xã Đá Bạc

H. Châu Đức

10° 37’ 36”

107° 15’ 15”

C-48-35-D-a

suối Lồ Ô

TV

xã Đá Bạc

H. Châu Đức

10° 38’ 15”

107° 15’ 17”

10° 32’ 41”

107° 20’ 49”

C-48-35-D-a

suối Lồ Ô 2

TV

xã Đá Bạc

H. Châu Đức

10° 37’ 10”

107° 17’ 03”

10° 33’ 49”

107° 18’ 18”

C-48-35-D-c

Suối Mấu

TV

xã Đá Bạc

H. Châu Đức

10° 34’ 41”

107° 16’ 26”

10° 34’ 04”

107° 17’ 25”

C-48-35-D-c

Trường Trung học phổ thông Ngô Quyền

KX

xã Đá Bạc

H. Châu Đức

10° 35’ 03”

107° 13’ 42”

C-48-35-D-c

thôn Nhân Hòa

DC

xã Đá Bạc

H. Châu Đức

10° 36’ 52”

107° 15’ 05”

C-48-35-D-c

thôn Phú Sơn

DC

xã Đá Bạc

H. Châu Đức

10° 35’ 42”

107° 16’ 21”

C-48-35-D-c

thôn Phước An

DC

xã Đá Bạc

H. Châu Đức

10° 35’ 10”

107° 15’ 19”

C-48-35-D-c

thôn Phước Trung

DC

xã Đá Bạc

H. Châu Đức

10° 33’ 58”

107° 14’ 35”

C-48-35-C-d

thôn Quảng Phú

DC

xã Đá Bạc

H. Châu Đức

10° 34’ 06”

107° 14’ 17”

C-48-35-D-c

quốc lộ 56

KX

xã Kim Long

H. Châu Đức

10° 45’ 38”

107° 14’ 33”

10° 30’ 06”

107° 10’ 19”

C-48-35-C-b

nông trường cao su Châu Thành

KX

xã Kim Long

H. Châu Đức

10° 42’ 03”

107° 13’ 38”

C-48-35-C-b

Suối Đá

TV

xã Kim Long

H. Châu Đức

10° 43’ 48”

107° 13’ 50”

10° 40’ 03”

107° 09’ 54”

C-48-35-C-b

núi Gà Bươi

SV

xã Kim Long

H. Châu Đức

10° 42’ 29”

107° 15’ 14”

C-48-35-D-a

thôn Hiệp Long

DC

xã Kim Long

H. Châu Đức

10° 41’ 48”

107° 13’ 24”

C-48-35-C-b

thôn Hoa Long

DC

xã Kim Long

H. Châu Đức

10° 42’ 17”

107° 12’ 23”

C-48-35-C-b

thôn Hoàng Long

DC

xã Kim Long

H. Châu Đức

10° 42’ 12”

107° 14’ 56”

C-48-35-C-b

thôn Hưng Long

DC

xã Kim Long

H. Châu Đức

10° 42’ 09”

107° 14’ 23”

C-48-35-C-b

Trung tâm Thương mại Kim Long

KX

xã Kim Long

H. Châu Đức

10° 42’ 18”

107° 14’ 35”

C-48-35-C-b

giáo xứ Kim Long

KX

xã Kim Long

H. Châu Đức

10° 41’ 29”

107° 14’ 42”

C-48-35-C-b

chùa Kim Long

KX

xã Kim Long

H. Châu Đức

10° 41’ 50”

107° 14’ 28”

C-48-35-C-b

địa đạo Kim Long

KX

xã Kim Long

H. Châu Đức

10° 43’ 15”

107° 13’ 44”

C-48-35-C-b

hồ Kim Long

TV

xã Kim Long

H. Châu Đức

10° 41’ 55”

107° 12’ 20”

C-48-35-C-b

thôn Lạc Long

DC

xã Kim Long

H. Châu Đức

10° 41’ 42”

107° 14’ 23”

C-48-35-C-b

Suối Lúp

TV

xã Kim Long

H. Châu Đức

10° 41’ 56”

107° 14’ 27”

10° 37’ 40”

107° 10’ 51”

C-48-35-C-b

thôn Quảng Long

DC

xã Kim Long

H. Châu Đức

10° 42’ 38”

107° 13’ 46”

C-48-35-C-b

suối Tầm Bó

TV

xã Kim Long

H. Châu Đức

10° 45’ 25”

107° 15’ 15”

10° 40’ 46”

107° 21’ 01”

C-48-35-B-c;

C-48-35-D-a

hồ Tầm Bó

TV

xã Kim Long

H. Châu Đức

10° 42’ 00”

107° 15’ 53”

C-48-35-D-a

thôn Tam Long

DC

xã Kim Long

H. Châu Đức

10° 43’ 24”

107° 13’ 35”

C-48-35-C-b

thôn Tân Long

DC

xã Kim Long

H. Châu Đức

10° 41’ 30”

107° 11’ 51”

C-48-35-C-b

thôn Thạch Long

DC

xã Kim Long

H. Châu Đức

10° 41’ 56”

107° 14’ 56”

C-48-35-C-b

thôn Thành Long

DC

xã Kim Long

H. Châu Đức

10° 41’ 42”

107° 14’ 43”

C-48-35-C-b

Trường Trung học phổ thông Trần Phú

KX

xã Kim Long

H. Châu Đức

10° 43’ 27”

107° 14’ 10”

C-48-35-C-b

bia tưởng niệm Trung đoàn 4

KX

xã Kim Long

H. Châu Đức

10° 42’ 47”

107° 14’ 26”

C-48-35-C-b

Sông Ca

TV

xã Láng Lớn

H. Châu Đức

10° 39’ 20”

107° 09’ 56”

10° 38’ 11”

107° 09’ 36”

C-48-35-C-b

Suối Chích

TV

xã Láng Lớn

H. Châu Đức

10° 41’ 02”

107° 13’ 09”

10° 38’ 19”

107° 09’ 42”

C-48-35-C-b

Suối Cơm

TV

xã Láng Lớn

H. Châu Đức

10° 39’ 19”

107° 11’ 13”

10° 37’ 54”

107° 10’ 37”

C-48-35-C-b

Suối Đá

TV

xã Láng Lớn

H. Châu Đức

10° 43’ 48”

107° 13’ 50”

10° 40’ 03”

107° 09’ 54”

C-48-35-C-b

hồ Đá Đen

TV

xã Láng Lớn

H. Châu Đức

10° 37’ 31”

107° 10’ 02”

C-48-35-C-b

suối Đưa Em

TV

xã Láng Lớn

H. Châu Đức

10° 39’ 48”

107° 13’ 05”

10° 38’ 33”

107° 12’ 46”

C-48-35-C-b

chùa Long Hoa

KX

xã Láng Lớn

H. Châu Đức

10° 40’ 28”

107° 10’ 26”

C-48-35-C-b

đường Mỹ Xuân-Ngãi Giao-Hòa Bình

KX

xã Láng Lớn

H. Châu Đức

10° 39’ 53”

107° 10’ 04”

10° 38’ 30”

107° 21’ 52”

C-48-35-C-b;

C-48-35-D-a

giáo họ Phước Ân

KX

xã Láng Lớn

H. Châu Đức

10° 40’ 03”

107° 10’ 05”

C-48-35-C-b

cầu Sông Xoài

KX

xã Láng Lớn

H. Châu Đức

10° 39’ 20”

107° 09’ 56”

C-48-35-C-b

thôn Sông Xoài 1

DC

xã Láng Lớn

H. Châu Đức

10° 40’ 34”

107° 09’ 47”

C-48-35-C-b

thôn Sông Xoài 2

DC

xã Láng Lớn

H. Châu Đức

10° 40’ 56”

107° 11’ 11”

C-48-35-C-b

thôn Sông Xoài 3

DC

xã Láng Lớn

H. Châu Đức

10° 39’ 45”

107° 10’ 07”

C-48-35-C-b

thôn Sông Xoài 4

DC

xã Láng Lớn

H. Châu Đức

10° 39’ 00”

107° 10’ 28”

C-48-35-C-b

thôn Sông Xoài 5

DC

xã Láng Lớn

H. Châu Đức

10° 39’ 55”

107° 10’ 47”

C-48-35-C-b

cầu Suối Đá

KX

xã Láng Lớn

H. Châu Đức

10° 40’ 21”

107° 10’ 04”

C-48-35-C-b

thôn Tân Giao

DC

xã Láng Lớn

H. Châu Đức

10° 39’ 44”

107° 11’ 42”

C-48-35-C-b

suối Trà Răng

TV

xã Láng Lớn

H. Châu Đức

10° 45’ 56”

107° 13’ 58”

10° 24’ 55”

107° 06’ 58”

C-48-35-C-b

Sông Xoài

TV

xã Láng Lớn

H. Châu Đức

10° 45’ 56”

107° 13’ 58”

10° 24’ 55”

107° 06’ 58”

C-48-35-C-b

Đường xã 2

KX

xã Nghĩa Thành

H. Châu Đức

10° 31’ 15”

107° 11’ 46”

10° 30’ 06”

107° 10’ 19”

C-48-35-C-d

quốc lộ 56

KX

xã Nghĩa Thành

H. Châu Đức

10° 45’ 38”

107° 14’ 33”

10° 30’ 06”

107° 10’ 19”

C-48-35-C-d

chùa Bửu Sơn Kỳ Hương

KX

xã Nghĩa Thành

H. Châu Đức

10° 34’ 54”

107° 11’ 47”

C-48-35-C-d

kênh Cấp Một

TV

xã Nghĩa Thành

H. Châu Đức

10° 34’ 44”

107° 10’ 08”

10° 33’ 38”

107° 10’ 50”

C-48-35-C-d

khu công nghiệp-đô thị Châu Đức

KX

xã Nghĩa Thành

H. Châu Đức

10° 34’ 10”

107° 11’ 18”

C-48-35-C-d

Sông Dinh

TV

xã Nghĩa Thành

H. Châu Đức

10° 45’ 56”

107° 13’ 58”

10° 24’ 55”

107° 06’ 58”

C-48-35-C-d

suối Đá Nghệ

TV

xã Nghĩa Thành

H. Châu Đức

10° 34’ 56”

107° 10’ 07”

10° 34’ 44”

107° 10’ 08”

C-48-35-C-d

giáo xứ Hữu Phước

KX

xã Nghĩa Thành

H. Châu Đức

10° 35’ 05”

107° 12’ 10”

C-48-35-C-d

Suối Lùng

TV

xã Nghĩa Thành

H. Châu Đức

10° 34’ 01”

107° 10’ 33”

10° 32’ 38”

107° 10’ 51”

C-48-35-C-d

chợ Nghĩa Thành

KX

xã Nghĩa Thành

H. Châu Đức

10° 34’ 45”

107° 12’ 21”

C-48-35-C-d

thôn Quảng Tây

DC

xã Nghĩa Thành

H. Châu Đức

10° 34’ 56”

107° 11’ 50”

C-48-35-C-d

thôn Quảng Thành 1

DC

xã Nghĩa Thành

H. Châu Đức

10° 34’ 47”

107° 12’ 45”

C-48-35-C-d

thôn Quảng Thành 2

DC

xã Nghĩa Thành

H. Châu Đức

10° 34’ 33”

107° 13’ 05”

C-48-35-C-d

Suối Son

TV

xã Nghĩa Thành

H. Châu Đức

10° 36’ 29”

107° 13’ 52”

10° 34’ 56”

107° 10’ 07”

C-48-35-C-d

thôn Sông Cầu

DC

xã Nghĩa Thành

H. Châu Đức

10° 33’ 39”

107° 12’ 37”

C-48-35-C-d

cầu Sông Cầu

KX

xã Nghĩa Thành

H. Châu Đức

10° 33’ 18”

107° 12’ 21”

C-48-35-C-d

suối Sông Cầu

TV

xã Nghĩa Thành

H. Châu Đức

10° 33’ 07”

107° 11’ 41”

10° 32’ 34”

107° 10’ 58”

C-48-35-C-d

chùa Tịnh Quang

KX

xã Nghĩa Thành

H. Châu Đức

10° 34’ 35”

107° 13’ 05”

C-48-35-C-d

thôn Trung Nghĩa

DC

xã Nghĩa Thành

H. Châu Đức

10° 34’ 32”

107° 12’ 03”

C-48-35-C-d

thánh thất Trung Nghĩa

KX

xã Nghĩa Thành

H. Châu Đức

10° 34’ 54”

107° 12’ 22”

C-48-35-C-d

thôn Vinh Sơn

DC

xã Nghĩa Thành

H. Châu Đức

10° 35’ 01”

107° 12’ 30”

C-48-35-C-d

đường tỉnh 765

KX

xã Quảng Thành

H. Châu Đức

10° 32’ 28”

107° 16’ 03”

10° 40’ 36”

107° 18’ 30”

C-48-35-D-a

ấp Công Thành

DC

xã Quảng Thành

H. Châu Đức

10° 41’ 58”

107° 16’ 34”

C-48-35-D-a

núi Đất Đỏ

SV

xã Quảng Thành

H. Châu Đức

10° 40’ 40”

107° 17’ 36”

C-48-35-D-a

ấp Đạt Thành

DC

xã Quảng Thành

H. Châu Đức

10° 41’ 43”

107° 16’ 18”

C-48-35-D-a

Suối Đôi

TV

xã Quảng Thành

H. Châu Đức

10° 43’ 47”

107° 17’ 38”

10° 43’ 47”

107° 18’ 02”

C-48-35-D-a

suối Gia Hoét

TV

xã Quảng Thành

H. Châu Đức

10° 41’ 22”

107° 17’ 46”

10° 40’ 16”

107° 19’ 13”

C-48-35-D-a

hồ Gia Hoét

TV

xã Quảng Thành

H. Châu Đức

10° 42’ 13”

107° 17’ 12”

C-48-35-D-a

ấp Hậu Cần

DC

xã Quảng Thành

H. Châu Đức

10° 42’ 49”

107° 15’ 37”

C-48-35-D-a

núi Hậu Cần

SV

xã Quảng Thành

H. Châu Đức

10° 42’ 04”

107° 15’ 43”

C-48-35-D-a

ấp Hiệp Thành

DC

xã Quảng Thành

H. Châu Đức

10° 43’ 02”

107° 17’ 45”

C-48-35-D-a

nghĩa trang huyện Châu Đức

KX

xã Quảng Thành

H. Châu Đức

10° 41’ 30”

107° 16’ 41”

C-48-35-D-a

Núi Le

SV

xã Quảng Thành

H. Châu Đức

10° 43’ 56”

107° 17’ 05”

C-48-35-D-a

ấp Nhân Thành

DC

xã Quảng Thành

H. Châu Đức

10° 40’ 06”

107° 17’ 19”

C-48-35-D-a

chùa Quảng Thành

KX

xã Quảng Thành

H. Châu Đức

10° 41’ 54”

107° 16’ 15”

C-48-35-D-a

giáo xứ Quảng Thành

KX

xã Quảng Thành

H. Châu Đức

10° 41’ 54”

107° 16’ 32”

C-48-35-D-a

hồ Suối Sao

TV

xã Quảng Thành

H. Châu Đức

10° 42’ 53”

107° 18’ 09”

C-48-35-D-a

cầu Tầm Bó

KX

xã Quảng Thành

H. Châu Đức

10° 41’ 55

107° 16’ 13”

C-48-35-D-a

hồ Tầm Bó

TV

xã Quảng Thành

H. Châu Đức

10° 42’ 00”

107° 15’ 53”

C-48-35-D-a

suối Tầm Bó

TV

xã Quảng Thành

H. Châu Đức

10° 45’ 25”

107° 15’ 15”

10° 40’ 46”

107° 21’ 01”

C-48-35-B-c;

C-48-35-D-a

ấp Tân Bang

DC

xã Quảng Thành

H. Châu Đức

10° 44’ 08”

107° 16’ 49”

C-48-35-D-a

ấp Tân Thành

DC

xã Quảng Thành

H. Châu Đức

10° 42’ 13”

107° 17’ 42”

C-48-35-D-a

Suối Thề

TV

xã Quảng Thành

H. Châu Đức

10° 44’ 23”

107° 16’ 43”

10° 44’ 49”

107° 18’ 05”

C-48-35-D-a

ấp Tiến Thành

DC

xã Quảng Thành

H. Châu Đức

10° 41’ 51”

107° 16’ 43”

C-48-35-D-a

ấp Trung Thành

DC

xã Quảng Thành

H. Châu Đức

10° 41’ 49”

107° 17 29”

C-48-35-D-a

nhà máy Chế biến Mủ cao su Xà Bang

KX

xã Quảng Thành

H. Châu Đức

10° 43’ 07”

107° 14’ 58”

C-48-35-C-b

thác Hòa Bình *

TV

xã Sơn Bình

H. Châu Đức

10° 38’ 02”

107° 21’ 20”

C-48-36-D-a

chùa Khánh Tân

KX

xã Sơn Bình

H. Châu Đức

10° 38’ 43”

107° 21’ 09”

C-48-35-D-a

Suối Khỉ

TV

xã Sơn Bình

H. Châu Đức

10° 37’ 37”

107° 20’ 35”

10° 36’ 46”

107° 21’ 02”

C-48-35-D-c;

C-48-35-D-a

đường Mỹ Xuân-Ngãi Giao-Hòa Bình

KX

xã Sơn Bình

H. Châu Đức

10° 39’ 53”

107° 10’ 04”

10° 38’ 30”

107° 21’ 52”

C-48-35-C-b;

C-48-35-D-a

Sông Ray

TV

xã Sơn Bình

H. Châu Đức

10° 46’ 20”

107° 24’ 17”

10° 27’ 31”

107° 20’ 36”

C-48-35-D-a

giáo xứ Sơn Bình

KX

xã Sơn Bình

H. Châu Đức

10° 38’ 40”

107° 20’ 05”

C-48-35-D-a

chợ Sơn Bình

KX

xã Sơn Bình

H. Châu Đức

10° 38’ 52”

107° 19’ 40”

C-48-35-D-a

ấp Sơn Lập

DC

xã Sơn Bình

H. Châu Đức

10° 38’ 38”

107° 19’ 57”

C-48-35-D-a

ấp Sơn Tân

DC

xã Sơn Bình

H. Châu Đức

10° 39’ 09”

107° 19’ 59”

C-48-35-D-a

ấp Sơn Thành

DC

xã Sơn Bình

H. Châu Đức

10° 38’ 52”

107° 20’ 14”

C-48-35-D-a

cầu Sông Ray

KX

xã Sơn Bình

H. Châu Đức

10° 38’ 30”

107° 21’ 52”

C-48-35-D-a

hồ Sông Ray

TV

xã Sơn Bình

H. Châu Đức

10° 39’ 49”

107° 21’ 20”

C-48-35-D-a

thác Sông Ray

TV

xã Sơn Bình

H. Châu Đức

10° 38’ 05”

107° 21’ 17”

C-48-35-D-a

suối Tầm Bó

TV

xã Sơn Bình

H. Châu Đức

10° 45’ 25”

107° 15’ 15”

10° 40’ 46”

107° 21’ 01”

C-48-35-D-a

ấp Tân Bình

DC

xã Sơn Bình

H. Châu Đức

10° 38’ 53”

107° 21’ 08”

C-48-35-D-a

ấp Tân Lập

DC

xã Sơn Bình

H. Châu Đức

10° 38’ 33”

107° 20’ 18”

C-48-35-D-a

ấp Xuân Hòa

DC

xã Sơn Bình

H. Châu Đức

10° 39’ 17”

107° 19’ 52”

C-48-35-D-a

ấp Xuân Trường

DC

xã Sơn Bình

H. Châu Đức

10° 38’ 14”

107° 19’ 48”

C-48-35-D-a

quốc lộ 56

KX

xã Suối Nghệ

H. Châu Đức

10° 45’ 38”

107° 14’ 33”

10° 30’ 06”

107° 10’ 19”

C-48-35-C-d

khu công nghiệp-đô thị Châu Đức

KX

xã Suối Nghệ

H. Châu Đức

10° 36’ 38”

107° 10’ 03”

C-48-35-C-d

hồ Đá Đen

TV

xã Suối Nghệ

H. Châu Đức

10° 37’ 31”

107° 10’ 02”

C-48-35-C-b

thôn Đức Mỹ

DC

xã Suối Nghệ

H. Châu Đức

10° 35’ 30”

107° 13’ 17”

C-48-35-C-d

giáo xứ Đức Mỹ

KX

xã Suối Nghệ

H. Châu Đức

10° 35’ 26”

107° 13’ 38”

C-48-35-C-d

thôn Gio An

DC

xã Suối Nghệ

H. Châu Đức

10° 35’ 28”

107° 12’ 19”

C-48-35-C-d

đường Hội Bài-Đá Bạc- Phước Tân

KX

xã Suối Nghệ

H. Châu Đức

10° 35’ 57”

107° 10’ 02”

10° 33’ 28”

107° 18’ 38”

C-48-35-D-c

thôn Hữu Phước

DC

xã Suối Nghệ

H. Châu Đức

10° 35’ 23”

107° 11’ 49”

C-48-35-C-d

Suối Lúp

TV

xã Suối Nghệ

H. Châu Đức

10° 41’ 56”

107° 14’ 27”

10° 37’ 40”

107° 10’ 51”

C-48-35-C-b

Núi Nghé

SV

xã Suối Nghệ

H. Châu Đức

10° 36’ 03”

107° 11’ 06”

C-48-35-C-d

giáo xứ Quảng Nghệ

KX

xã Suối Nghệ

H. Châu Đức

10° 35’ 30”

107° 10’ 03”

C-48-35-C-d

Suối Son

TV

xã Suối Nghệ

H. Châu Đức

10° 36’ 29”

107° 13’ 52”

10° 34’ 56”

107° 10’ 07”

C-48-35-C-d

thôn Suối Nghệ

DC

xã Suối Nghệ

H. Châu Đức

10° 35’ 46”

107° 12’ 54”

C-48-35-C-d

thôn Trung Sơn

DC

xã Suối Nghệ

H. Châu Đức

10° 35’ 40”

107° 12’ 31”

C-48-35-C-d

Sông Xoài

TV

xã Suối Nghệ

H. Châu Đức

10° 45’ 56”

107° 13’ 58”

10° 24’ 55”

107° 06’ 58”

C-48-35-C-d

Thôn 1

DC

xã Suối Rao

H. Châu Đức

10° 34’ 57”

107° 18’ 52”

C-48-35-D-c

Thôn 2

DC

xã Suối Rao

H. Châu Đức

10° 35’ 46”

107° 19’ 48”

C-48-35-D-c

Thôn 3

DC

xã Suối Rao

H. Châu Đức

10° 35’ 37”

107° 20’ 16”

C-48-35-D-c

Thôn 4

DC

xã Suối Rao

H. Châu Đức

10° 35’ 02”

107° 19’ 43”

C-48-35-D-c

nhà thờ Biệt Lập Suối Rao

KX

xã Suối Rao

H. Châu Đức

10° 35’ 14”

107° 19’ 36”

C-48-35-D-c

chùa Chánh Giác

KX

xã Suối Rao

H. Châu Đức

10° 34’ 32”

107° 20’ 25”

C-48-35-D-c

Suối Giàu

TV

xã Suối Rao

H. Châu Đức

10° 37’ 29”

107° 18’ 52”

10° 34’ 07”

107° 20’ 45”

C-48-35-D-c

đường Hội Bài-Đá Bạc- Phước Tân

KX

xã Suối Rao

H. Châu Đức

10° 35’ 57”

107° 10’ 02”

10° 33’ 28”

107° 18’ 38”

C-48-35-D-c

suối Lồ Ô

TV

xã Suối Rao

H. Châu Đức

10° 38’ 15”

107° 15’ 17”

10° 33’ 13”

107° 20’ 46”

C-48-35-D-c

suối Lồ Ô 2

TV

xã Suối Rao

H. Châu Đức

10° 37’ 10”

107° 17’ 03”

10° 33’ 49”

107° 18’ 18”

C-48-35-D-c

Sông Ray

TV

xã Suối Rao

H. Châu Đức

10° 46’ 20”

107° 24’ 17”

10° 27’ 31”

107° 20’ 36”

C-48-35-D-c

Núi Sọ

SV

xã Suối Rao

H. Châu Đức

10° 35’ 38”

107° 17’ 57”

C-48-35-D-c

hồ Suối Giàu

TV

xã Suối Rao

H. Châu Đức

10° 35’ 35”

107° 19’ 08”

C-48-35-D-c

suối Tà Lùng

TV

xã Suối Rao

H. Châu Đức

10° 37’ 42”

107° 19’ 00”

10° 34’ 19”

107° 20’ 48”

C-48-35-D-c

quốc lộ 56

KX

xã Xà Bang

H. Châu Đức

10° 45’ 38”

107° 14’ 33”

10° 30’ 06”

107° 10’ 19”

C-48-35-C-b;

C-48-35-A-d

ấp Bàu Sen

DC

xã Xà Bang

H. Châu Đức

10° 44’ 20”

107° 15’ 36”

C-48-35-D-a

rừng lịch sử Bàu Sen

KX

xã Xà Bang

H. Châu Đức

10° 44’ 02”

107° 15’ 19”

C-48-35-D-a

ấp Bông Sen

DC

xã Xà Bang

H. Châu Đức

10° 43’ 18”

107° 15’ 37”

C-48-35-C-b

công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Cao su Bà Rịa

KX

xã Xà Bang

H. Châu Đức

10° 45’ 11”

107° 15’ 06”

C-48-35-B-c

Suối Đá

TV

xã Xà Bang

H. Châu Đức

10° 43’ 48”

107° 13’ 50”

10° 40’ 03”

107° 09’ 54”

C-48-35-C-b

nhà thờ Đức Hiệp

KX

xã Xà Bang

H. Châu Đức

10° 43’ 40”

107° 12’ 48”

C-48-35-D-a

suối Gia Hốp

TV

xã Xà Bang

H. Châu Đức

10° 44’ 55”

107° 14’ 19”

10° 42’ 23”

107° 10’ 52”

C-48-35-C-b

chùa Lạc Bang

KX

xã Xà Bang

H. Châu Đức

10° 43’ 41”

107° 14’ 36”

C-48-35-C-b

ấp Liên Đức

DC

xã Xà Bang

H. Châu Đức

10° 42’ 25”

107° 11’ 28”

C-48-35-C-b

ấp Liên Hiệp 1

DC

xã Xà Bang

H. Châu Đức

10° 43’ 37”

107° 13’ 13”

C-48-35-C-b

ấp Liên Hiệp 2

DC

xã Xà Bang

H. Châu Đức

10° 44’ 21”

107° 13’ 55”

C-48-35-C-b

ấp Liên Lộc

DC

xã Xà Bang

H. Châu Đức

10° 43’ 48”

107° 14’ 20”

C-48-35-C-b

ấp Liên Sơn

DC

xã Xà Bang

H. Châu Đức

10° 45’ 18”

107° 14’ 33”

C-48-35-C-b

suối Tầm Bó

TV

xã Xà Bang

H. Châu Đức

10° 45’ 25”

107° 15’ 15”

10° 40’ 46”

107° 21’ 01”

C-48-35-B-c;

C-48-35-D-a

bia tưởng niệm Chiến thắng Tằm Bó

KX

xã Xà Bang

H. Châu Đức

10° 43’ 27”

107° 15’ 26”

C-48-35-D-a

sông Trà Răng

TV

xã Xà Bang

H. Châu Đức

10° 45’ 56”

107° 13’ 58”

10° 24’ 55”

107° 06’ 58”

C-48-35-A-d;

C-48-35-C-b

đền thờ Liệt sĩ Xà Bang

KX

xã Xà Bang

H. Châu Đức

10° 43’ 26”

107° 15’ 33”

C-48-35-D-a

ấp Xà Bang 1

DC

xã Xà Bang

H. Châu Đức

10° 43’ 31”

107° 14’ 31”

C-48-35-C-b

ấp Xà Bang 2

DC

xã Xà Bang

H. Châu Đức

10° 43’ 27”

107° 14’ 52”

C-48-35-C-b

nông trường cao su Bình Ba

KX

xã Xuân Sơn

H. Châu Đức

10° 38’ 07”

107° 19’ 08”

C-48-35-D-a

Suối Giàu

TV

xã Xuân Sơn

H. Châu Đức

10° 37’ 29”

107° 18’ 52”

10° 34’ 07”

107° 20’ 45”

C-48-35-D-c

đường Mỹ Xuân-Ngãi Giao-Hòa Bình

KX

xã Xuân Sơn

H. Châu Đức

10° 39’ 53”

107° 10’ 04”

10° 38’ 30”

107° 21’ 52”

C-48-35-C-b;

C-48-35-D-a

Trường Trung học phổ thông Nguyễn Văn Cừ

KX

xã Xuân Sơn

H. Châu Đức

10° 38’ 42”

107° 18’ 32”

C-48-35-D-a

Núi Nứa

SV

xã Xuân Sơn

H. Châu Đức

10° 37’ 15”

107° 18’ 52”

C-48-35-D-c

ấp Quảng Giao

DC

xã Xuân Sơn

H. Châu Đức

10° 39’ 01”

107° 18’ 30”

C-48-35-D-a

ấp Quảng Hà

DC

xã Xuân Sơn

H. Châu Đức

10° 39’ 03”

107° 19’ 04”

C-48-35-D-a

ấp Sơn Hòa

DC

xã Xuân Sơn

H. Châu Đức

10° 38’ 25”

107° 18’ 39”

C-48-35-D-a

giáo xứ Sơn Hòa

KX

xã Xuân Sơn

H. Châu Đức

10° 38’ 14”

107° 18’ 47”

C-48-35-D-a

chùa Sơn Linh

KX

xã Xuân Sơn

H. Châu Đức

10° 38’ 56”

107° 18’ 46”

C-48-35-D-a

ấp Sơn Thuận

DC

xã Xuân Sơn

H. Châu Đức

10° 38’ 29”

107° 19’ 01”

C-48-35-D-c

suối Tà Lùng

TV

xã Xuân Sơn

H. Châu Đức

10° 37’ 42”

107° 19’ 00”

10° 34’ 19”

107° 20’ 48”

C-48-35-D-c

suối Tầm Bó

TV

xã Xuân Sơn

H. Châu Đức

10° 45’ 25”

107° 15’ 15”

10° 40’ 46”

107° 21’ 01”

C-48-35-B-c;

C-48-35-D-a

giáo xứ Xuân Sơn

KX

xã Xuân Sơn

H. Châu Đức

10° 38’ 43”

107° 19’ 14”

C-48-35-D-a

ấp Xuân Tân

DC

xã Xuân Sơn

H. Châu Đức

10° 39’ 25”

107° 19’ 18”

C-48-35-D-a

ấp Xuân Thọ

DC

xã Xuân Sơn

H. Châu Đức

10° 37’ 18”

107° 18’ 33”

C-48-35-D-c

đường tỉnh 52

KX

TT. Đất Đỏ

H. Đất Đỏ

10° 31’ 15”

107° 11’ 46”

10° 27’ 05”

107° 16’ 50”

C-48-35-C-d;

C-48-47-A-b+d

quốc lộ 55

KX

TT. Đất Đỏ

H. Đất Đỏ

10° 29’ 45”

107° 12’ 46”

10° 34’ 53”

107° 34’ 03”

C-48-47-A-b+d;

C-48-35-D-d

đường tỉnh 44B

KX

TT. Đất Đỏ

H. Đất Đỏ

10° 29’ 06”

107° 13’ 07”

10° 27’ 05”

107° 16’ 50”

C-48-47-A-b+d;

C-48-47-B-a

Hầm bí mật Anh hùng Liệt sĩ Nguyễn Thị Đẹp

KX

TT. Đất Đỏ

H. Đất Đỏ

10° 28’ 53”

107° 16’ 06”

C-48-47-B-a

kênh Bà Đáp

TV

TT. Đất Đỏ

H. Đất Đỏ

10° 30’ 39”

107° 14’ 18”

10° 28’ 15”

107° 19’ 15”

C-48-47-B-a;

C-48-47-A-b+d

Mương Bồng

TV

TT. Đất Đỏ

H. Đất Đỏ

10° 28’ 56”

107° 15’ 07”

10° 28’ 11”

107° 14’ 56”

C-48-47-A-b+d;

C-48-47-B-a

chùa Bửu Quang

KX

TT. Đất Đỏ

H. Đất Đỏ

10° 29’ 14”

107° 15’ 37”

C-48-47-B-a

chùa Bửu Thắng

KX

TT. Đất Đỏ

H. Đất Đỏ

10° 29’ 09”

107° 16’ 55”

C-48-47-B-a

cầu Đất Đỏ

KX

TT. Đất Đỏ

H. Đất Đỏ

10° 29’ 17”

107° 15’ 06”

C-48-47-B-a

chợ Đất Đỏ

KX

TT. Đất Đỏ

H. Đất Đỏ

10° 29’ 27”

107° 16’ 11”

C-48-47-B-a

suối Đất Đỏ

TV

TT. Đất Đỏ

H. Đất Đỏ

10° 30’ 51”

107° 14’ 42”

10° 28’ 56”

107° 15’ 07”

C-48-35-C-d;

C-48-47-B-a

núi Gia Quy

SV

TT. Đất Đỏ

H. Đất Đỏ

10° 30’ 23”

107° 16’ 10”

C-48-35-D-c

khu phố Hiệp Hòa

DC

TT. Đất Đỏ

H. Đất Đỏ

10° 28’ 49”

107° 16’ 22”

C-48-47-B-a

đình Hiệp Hòa

KX

TT. Đất Đỏ

H. Đất Đỏ

10° 28’ 37”

107° 16’ 19”

C-48-47-B-a

mương Hóa Giang-Ba Cầu

TV

TT. Đất Đỏ

H. Đất Đỏ

10° 27’ 50”

107° 15’ 38”

10° 27’ 27”

107° 15’ 53”

C-48-47-B-a

khu phố Hòa Hội

DC

TT. Đất Đỏ

H. Đất Đỏ

10° 28’ 43”

107° 15’ 33”

C-48-47-B-a

đình Hòa Long

KX

TT. Đất Đỏ

H. Đất Đỏ

10° 28’ 28”

107° 16’ 05”

C-48-47-B-a

nghĩa trang Liệt sĩ liên huyện Long Điền-Đất Đỏ

KX

TT. Đất Đỏ

H. Đất Đỏ

10° 29’ 11”

107° 15’ 19”

C-48-47-B-a

Suối Ngang

TV

TT. Đất Đỏ

H. Đất Đỏ

10° 32’ 54”

107° 17’ 25”

10° 30’ 25”

107° 15’ 12”

C-48-35-D-c

chùa Phước Hiệp

KX

TT. Đất Đỏ

H. Đất Đỏ

10° 28’ 35”

107° 15’ 32”

C-48-47-B-a

chùa Phước Lộc

KX

TT. Đất Đỏ

H. Đất Đỏ

10° 29’ 36”

107° 15’ 22”

C-48-47-B-a

khu phố Phước Sơn

DC

TT. Đất Đỏ

H. Đất Đỏ

10° 29’ 50”

107° 16’ 16”

C-48-47-B-a

chùa Phước Sơn

KX

TT. Đất Đỏ

H. Đất Đỏ

10° 30’ 00”

107° 16’ 22”

C-48-35-D-c

đình Phước Thọ

KX

TT. Đất Đỏ

H. Đất Đỏ

10° 29’ 01”

107° 16’ 11”

C-48-47-B-a

khu phố Phước Thới

DC

TT. Đất Đỏ

H. Đất Đỏ

10° 29’ 25”

107° 16’ 28”

C-48-47-B-a

khu phố Phước Trung

DC

TT. Đất Đỏ

H. Đất Đỏ

10° 29’ 04”

107° 16’ 28”

C-48-47-B-a

chùa Sắc Tứ Vạn An

KX

TT. Đất Đỏ

H. Đất Đỏ

10° 28’ 06”

107° 16’ 05”

C-48-47-B-a

khu phố Thanh Bình

DC

TT. Đất Đỏ

H. Đất Đỏ

10° 29’ 36”

107° 15’ 35”

C-48-47-B-a

khu phố Thanh Long

DC

TT. Đất Đỏ

H. Đất Đỏ

10° 29’ 45”

107° 15’ 52”

C-48-47-B-a

đình-chùa Thạnh Mỹ

KX

TT. Đất Đỏ

H. Đất Đỏ

10° 30’ 00”

107° 16’ 09”

C-48-35-D-c;

C-48-47-B-a

nhà thờ Thánh Tâm

KX

TT. Đất Đỏ

H. Đất Đỏ

10° 29’ 33”

107° 15’ 49”

C-48-47-B-a

khu phố Thanh Tân

DC

TT. Đất Đỏ

H. Đất Đỏ

10° 29’ 09”

107° 15’ 36”

C-48-47-B-a

nhà văn hóa Thị trấn Đất Đỏ

KX

TT. Đất Đỏ

H. Đất Đỏ

10° 29’ 21”

107° 16’ 01”

C-48-47-B-a

Trường Cao đẳng Nghề tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu

KX

TT. Đất Đỏ

H. Đất Đỏ

10° 29’ 15”

107° 15’ 25”

C-48-47-B-a

khu phố Tường Thành

DC

TT. Đất Đỏ

H. Đất Đỏ

10° 28’ 44”

107° 16’ 00”

C-48-47-B-a

nhà lưu niệm Võ Thị Sáu

KX

TT. Đất Đỏ

H. Đất Đỏ

10° 29’ 23”

107° 16’ 01”

C-48-47-B-a

công viên Tượng đài Võ Thị Sáu

KX

TT. Đất Đỏ

H. Đất Đỏ

10° 29’ 28”

107° 16’ 08”

C-48-47-B-a

khu du lịch Bến Thành- Long Hải

KX

TT. Phước Hải

H. Đất Đỏ

10° 24’ 29”

107° 16’ 34”

C-48-47-B-a

chùa Bửu Long

KX

TT. Phước Hải

H. Đất Đỏ

10° 25’ 38”

107° 17’ 10”

C-48-47-B-a

xí nghiệp Chế biến Hải sản Xuất khẩu 3

KX

TT. Phước Hải

H. Đất Đỏ

10° 25’ 09”

107° 17’ 23”

C-48-47-B-a

khu phố Hải An

DC

TT. Phước Hải

H. Đất Đỏ

10° 25’ 46”

107° 17’ 32”

C-48-47-B-a

khu phố Hải Lạc

DC

TT. Phước Hải

H. Đất Đỏ

10° 25’ 29”

107° 17’ 26”

C-48-47-B-a

khu phố Hải Phúc

DC

TT. Phước Hải

H. Đất Đỏ

10° 25’ 25”

107° 17’ 08”

C-48-47-B-a

khu phố Hải Sơn

DC

TT. Phước Hải

H. Đất Đỏ

10° 25’ 02”

107° 16’ 57”

C-48-47-B-a

khu phố Hải Tân

DC

TT. Phước Hải

H. Đất Đỏ

10° 25’ 14”

107° 17’ 08”

C-48-47-B-a

khu phố Hải Trung

DC

TT. Phước Hải

H. Đất Đỏ

10° 25’ 43”

107° 17’ 24”

C-48-47-B-a

chùa Linh quang Tịnh xá Hòn Một

KX

TT. Phước Hải

H. Đất Đỏ

10° 24’ 23”

107° 16’ 15”

C-48-47-B-a

đền thờ Liệt sĩ huyện Đất Đỏ

KX

TT. Phước Hải

H. Đất Đỏ

10° 24’ 24”

107° 15’ 33”

C-48-47-B-a

mũi Kỳ Vân

SV

TT. Phước Hải

H. Đất Đỏ

10° 22’ 51”

107° 15’ 15”

C-48-47-A-b+d

khu mộ Lăng Cá Ông

KX

TT. Phước Hải

H. Đất Đỏ

10° 25’ 57”

107° 18’ 01”

C-48-47-B-a

khu phố Lộc An

DC

TT. Phước Hải

H. Đất Đỏ

10° 25’ 56”

107° 17’ 50”

C-48-47-B-a

khu căn cứ Lịch sử Cách mạng Minh Đạm

KX

TT. Phước Hải

H. Đất Đỏ

10° 24’ 26”

107° 15’ 37”

C-48-47-B-a

núi Minh Đạm

SV

TT. Phước Hải

H. Đất Đỏ

10° 24’ 07”

107° 15’ 08”

C-48-47-B-a

Trung tâm Giống hải sản Nam Bộ

KX

TT. Phước Hải

H. Đất Đỏ

10° 26’ 19”

107° 18’ 00”

C-48-47-B-a

khu phố Phước An

DC

TT. Phước Hải

H. Đất Đỏ

10° 25’ 53”

107° 17’ 40”

C-48-47-B-a

khu phố Phước Điền

DC

TT. Phước Hải

H. Đất Đỏ

10° 25’ 33”

107° 16’ 45”

C-48-47-B-a

đồn biên phòng Phước Hải

KX

TT. Phước Hải

H. Đất Đỏ

10° 24’ 27”

107° 16’ 19”

C-48-47-B-a

thánh thất Phước Hải

KX

TT. Phước Hải

H. Đất Đỏ

10° 25’ 48”

107° 17’ 26”

C-48-47-B-a

chợ Phước Hải

KX

TT. Phước Hải

H. Đất Đỏ

10° 25’ 09”

107° 17’ 01”

C-48-47-B-a

khu phố Phước Trung

DC

TT. Phước Hải

H. Đất Đỏ

10° 25’ 39”

107° 17’ 22”

C-48-47-B-a

đền thờ Liệt sĩ thị trấn Phước Hải

KX

TT. Phước Hải

H. Đất Đỏ

10° 25’ 45”

107° 17’ 12”

C-48-47-B-a

miếu Bà Thiên Hậu Ngươn Quân

KX

TT. Phước Hải

H. Đất Đỏ

10° 25’ 53”

107° 17’ 05”

C-48-47-B-a

khu du lịch Thùy Dương

KX

TT. Phước Hải

H. Đất Đỏ

10° 23’ 53”

107° 16’ 02”

C-48-47-B-a

thiền viện Trúc lâm Chân Nguyên

KX

TT. Phước Hải

H. Đất Đỏ

10° 23’ 53”

107° 15’ 46”

C-48-47-B-a

quốc lộ 55

KX

xã Láng Dài

H. Đất Đỏ

10° 29’ 45”

107° 12’ 46”

10° 34’ 53”

107° 34’ 03”

C-48-47-A-b+d;

C-48-35-D-d

cầu Bà Lá

KX

xã Láng Dài

H. Đất Đỏ

10° 30’ 10”

107° 19’ 22”

C-48-35-D-c

suối Bà Lá

TV

xã Láng Dài

H. Đất Đỏ

10° 31’ 03”

107° 18’ 54”

10° 30’ 05”

107° 19’ 31”

C-48-35-D-c

ấp Cây Cám

DC

xã Láng Dài

H. Đất Đỏ

10° 31’ 20”

107° 21’ 04”

C-48-35-D-c

cầu Cống Nhẫn

KX

xã Láng Dài

H. Đất Đỏ

10° 31’ 26”

107° 21’ 41”

C-48-35-D-c

Sông Đăng

TV

xã Láng Dài

H. Đất Đỏ

10° 30’ 21”

107° 21’ 13”

10° 29’ 52”

107° 22’ 26”

C-48-35-D-c;

C-48-47-B-a

bia chiến tích Dốc Cây Cám

KX

xã Láng Dài

H. Đất Đỏ

10° 31’ 14”

107° 21’ 12”

C-48-35-D-c

ấp Gò Sâm

DC

xã Láng Dài

H. Đất Đỏ

10° 31’ 43”

107° 21’ 50”

C-48-35-D-c

ấp Láng Dài

DC

xã Láng Dài

H. Đất Đỏ

10° 29’ 32”

107° 19’ 08”

C-48-47-B-a

Trường Trung học cơ sở Láng Dài

KX

xã Láng Dài

H. Đất Đỏ

10° 30’ 25”

107° 20’ 16”

C-48-35-D-c

Trường Tiểu học Láng Dài 1

KX

xã Láng Dài

H. Đất Đỏ

10° 30’ 25”

107° 20’ 16”

C-48-35-D-c

suối Lồ Ô

TV

xã Láng Dài

H. Đất Đỏ

10° 38’ 15”

107° 15’ 17”

10° 32’ 41”

107° 20’ 49”

C-48-35-D-c

Sông Ray

TV

xã Láng Dài

H. Đất Đỏ

10° 46’ 20”

107° 24’ 17”

10° 27’ 31”

107° 20’ 36”

C-48-35-B-d;

C-48-47-B-a

Suối Sâu

TV

xã Láng Dài

H. Đất Đỏ

10° 30’ 30”

107° 21’ 45”

10° 33’ 02”

107° 21’ 12”

C-48-35-D-c

đập Sông Ray

KX

xã Láng Dài

H. Đất Đỏ

10° 32’ 40”

107° 21’ 39”

C-48-35-D-c

ấp Thanh An

DC

xã Láng Dài

H. Đất Đỏ

10° 30’ 14”

107° 20’ 14”

C-48-35-D-c

Suối Tre

TV

xã Láng Dài

H. Đất Đỏ

10° 31’ 57”

107° 21’ 41”

10° 32’ 33”

107° 21’ 27”

C-48-35-D-c

Cầu Trọng

KX

xã Láng Dài

H. Đất Đỏ

10° 31’ 20”

107° 22’ 10”

C-48-35-D-c

ấp An Bình

DC

xã Lộc An

H. Đất Đỏ

10° 29’ 29”

107° 21’ 13”

C-48-47-B-a

ấp An Điền

DC

xã Lộc An

H. Đất Đỏ

10° 27 09”

107° 18’ 58”

C-48-47-B-a

ấp An Hải

DC

xã Lộc An

H. Đất Đỏ

10° 27’ 57”

107° 20’ 21”

C-48-47-B-a

ấp An Hòa

DC

xã Lộc An

H. Đất Đỏ

10° 27’ 11”

107° 19’ 24”

C-48-47-B-a

sông Bà Đáp

TV

xã Lộc An

H. Đất Đỏ

10° 28’ 27”

107° 19’ 49”

10° 28’ 02”

107° 21’ 05”

C-48-47-B-a

Sông Đăng

TV

xã Lộc An

H. Đất Đỏ

10° 30’ 21”

107° 21’ 13”

10° 29’ 52”

107° 22’ 26”

C-48-35-D-c;

C-48-47-B-a

cảng cá huyện Đất Đỏ

KX

xã Lộc An

H. Đất Đỏ

10° 28’ 00”

107° 21’ 00”

C-48-47-B-a

đồn biên phòng Lộc An

KX

xã Lộc An

H. Đất Đỏ

10° 28’ 03”

107° 21’ 07”

C-48-47-B-a

Ụ tàu Lộc An

KX

xã Lộc An

H. Đất Đỏ

10° 28’ 01”

107° 20’ 50”

C-48-47-B-a

Trường Trung học cơ sở Lộc An

KX

xã Lộc An

H. Đất Đỏ

10° 27’ 29”

107° 19’ 38”

C-48-47-B-a

Trường Tiểu học Lộc An

KX

xã Lộc An

H. Đất Đỏ

10° 27’ 33”

107° 19’ 50”

c-48-47-B-a

Trường Mầm non Lộc An

KX

xã Lộc An

H. Đất Đỏ

10° 27’ 27”

107° 19’ 49”

C-48-47-B-a

Trung tâm Văn hóa-Học tập Cộng đồng Lộc An

KX

xã Lộc An

H. Đất Đỏ

10° 21’ 25”

107° 19’ 50”

C-48-47-B-a

cảng cá Xã Lộc An

KX

xã Lộc An

H. Đất Đỏ

10° 27’ 49”

107° 20’ 50”

C-48-47-B-a

đền Liệt sĩ Lộc An

KX

xã Lộc An

H. Đất Đỏ

10° 27 15”

107° 19’ 27”

C-48-47-B-a

vịnh Lộc An

TV

xã Lộc An

H. Đất Đỏ

10° 27’ 43”

107° 20’ 29”

C-48-47-B-a

cầu Ông Hem 1

KX

xã Lộc An

H. Đất Đỏ

10° 27’ 40”

107° 19’ 30”

C-48-47-B-a

cầu Ông Hem 2

KX

xã Lộc An

H. Đất Đỏ

10° 27 50”

107° 20’ 10”

C-48-47-B-a

rạch Ông Hem

TV

xã Lộc An

H. Đất Đỏ

10° 27’ 40”

107° 20’ 02”

10° 27’ 45”

107° 20’ 16”

C-48-47-B-a

Sông Ray

TV

xã Lộc An

H. Đất Đỏ

10° 46’ 20”

107° 24’ 17”

10° 27’ 31”

107° 20’ 36”

C-48-35-B-d;
C-48-47-B a

Cầu Sa

KX

xã Lộc An

H. Đất Đỏ

10° 27’ 11”

107° 18’ 45”

C-48-47-B-a

Sông Sao

TV

xã Lộc An

H. Đất Đỏ

10° 29’ 27”

107° 21’ 43”

10° 29’ 10”

107° 22’ 06”

C-48-47-B-a

đường tỉnh 44A

KX

xã Long Mỹ

H. Đất Đỏ

10° 29’ 22”

107° 11’ 22”

10° 27’ 05”

107° 16’ 50”

C-48-47-B-a

đường tỉnh 44B

KX

xã Long Mỹ

H. Đất Đỏ

10° 29’ 06”

107° 13’ 07”

10° 27’ 05”

107° 16’ 50”

C-48-47-A-b+d;

C-48-47-B-a

hồ Bút Thiền

TV

xã Long Mỹ

H. Đất Đỏ

10° 26’ 56”

107° 15’ 01”

C-48-47-B-a;

C-48-47-A-b+d

núi Châu Viên

SV

xã Long Mỹ

H. Đất Đỏ

10° 25’ 36”

107° 14’ 34”

C-48-47-B-a;

C-48-47-A-b+d

hội quán Hưng Ninh Tự

KX

xã Long Mỹ

H. Đất Đỏ

10° 26’ 12”

107° 17 21”

C-48-47-B-a

chùa Long Hội Tự

KX

xã Long Mỹ

H. Đất Đỏ

10° 26’ 59”

107° 16’ 43”

C-48-47-B-a

Trường Tiểu học Long Mỹ

KX

xã Long Mỹ

H. Đất Đỏ

10° 26’ 23”

107° 16’ 24”

C-48-47-B-a

đền thờ Liệt sĩ xã Long Mỹ

KX

xã Long Mỹ

H. Đất Đỏ

10° 26’ 20”

107° 16’ 14”

C-48-47-B-a

ấp Mỹ An

DC

xã Long Mỹ

H. Đất Đỏ

10° 26’ 39”

107° 16’ 28”

C-48-47-B-a

ấp Mỹ Hòa

DC

xã Long Mỹ

H. Đất Đỏ

10° 25’ 54”

107° 15’ 39”

C-48-47-B-a

ấp Mỹ Thuận

DC

xã Long Mỹ

H. Đất Đỏ

10° 26’ 06”

107° 16’ 39”

C-48-47-B-a

hồ Sở Bông

TV

xã Long Mỹ

H. Đất Đỏ

10° 25’ 29”

107° 15’ 49”

C-48-47-B-a

Bàu Tây

TV

xã Long Mỹ

H. Đất Đỏ

10° 26’ 18”

107° 16’ 07”

C-48-47-B-a

đường tỉnh 52

KX

xã Long Tân

H. Đất Đỏ

10° 31’ 15”

107° 11’ 46”

10° 27’ 05”

107° 16’ 50”

C-48-35-C-d;

C-48-47-A-b+d

suối Đá Bàng

TV

xã Long Tân

H. Đất Đỏ

10° 40’ 04”

107° 15’ 22”

10° 30’ 37”

107° 14’ 09”

C-48-35-C-d

h Đá Bàng

TV

xã Long Tân

H. Đất Đỏ

10° 33’ 35”

107° 15’ 03”

hồ Lồ Ô

TV

xã Long Tân

H. Đất Đỏ

10° 33’ 31”

107° 19’ 26”

C-48-35-D-c

suối Lồ Ô

TV

xã Long Tân

H. Đất Đỏ

10° 38’ 15”

107° 15’ 17”

10° 32’ 41”

107° 20’ 49”

C-48-35-D-c

Thập tự giá Long Tân

KX

xã Long Tân

H. Đất Đỏ

10° 33’ 08”

107° 15’ 50”

C-48-35-D-c

Suối Mấu

TV

xã Long Tân

H. Đất Đỏ

10° 34’ 41”

107° 16’ 26”

10° 34’ 04”

107° 17’ 25”

C-49-35-D-c

Suối Ngang

TV

xã Long Tân

H. Đất Đỏ

10° 32’ 54”

107° 17’ 25”

10° 30’ 25”

107° 15’ 12”

C-48-35-D-c

hồ Suối Môn

TV

xã Long Tân

H. Đất Đỏ

10° 33’ 12”

107° 16’ 44”

C-48-35-D-c

ấp Tân Hiệp

DC

xã Long Tân

H. Đất Đỏ

10° 33’ 06”

107° 15’ 18”

C-48-35-C-d

ấp Tân Hòa

DC

xã Long Tân

H. Đất Đỏ

10° 32’ 27”

107° 16’ 44”

C-48-35-C-d

ấp Tân Thuận

DC

xã Long Tân

H. Đất Đỏ

10° 33’ 39”

107° 16’ 40”

C-48-35-C-d

Núi Thơm

SV

xã Long Tân

H. Đất Đỏ

10° 33’ 50”

107° 15’ 54”

C-48-35-D-c

đường tỉnh 52

KX

xã Phước Hội

H. Đất Đỏ

10° 31’ 15”

107° 11’ 46”

10° 27’ 05”

107° 16’ 50”

C-48-35-C-d;

C-48-47-A-b+d

đường tỉnh 44A

KX

xã Phước Hội

H. Đất Đỏ

10° 29’ 22”

107° 11’ 22”

10° 27’ 05”

107° 16’ 50”

C-48-47-B-a

đường tỉnh 44B

KX

xã Phước Hội

H. Đất Đỏ

10° 29’ 06”

107° 13’ 07”

10° 27’ 05”

107° 16’ 50”

C-48-47-A-b+d;

C-48-47-B-a

kênh Bà Đáp

TV

xã Phước Hội

H. Đất Đỏ

10° 30’ 39”

107° 14’ 18”

10° 28’ 15”

107° 19’ 15”

C-48-47-B-a;

C-48-47-A-b+d

suối Bà Tùng

TV

xã Phước Hội

H. Đất Đỏ

10° 29’ 24”

107° 17’ 00”

10° 28’ 27”

107° 19’ 49”

C-48-47-B-a

cầu Cây Me

KX

xã Phước Hội

H. Đất Đỏ

10° 27’ 32”

107° 16’ 40”

C-48-47-B-a

Cầu Cụt

KX

xã Phước Hội

H. Đất Đỏ

10° 27’ 18”

107° 16’ 46”

C-48-47-B-a

Cầu Dài

KX

xã Phước Hội

H. Đất Đỏ

10° 27’ 23”

107° 16’ 44”

C-48-47-B-a

cầu Đập Quay

KX

xã Phước Hội

H. Đất Đỏ

10° 28’ 14”

107° 19’ 15”

C-48-47-B-a

mương Hóa Giang-Ba Cầu

TV

xã Phước Hội

H. Đất Đỏ

10° 27’ 50”

107° 15’ 38”

10° 27’ 27”

107° 15’ 53”

C-48-47-B-a

ấp Hội Mỹ

DC

xã Phước Hội

H. Đất Đỏ

10° 27’ 01”

107° 17’ 04”

C-48-47-B-a

chùa Linh Sơn

KX

xã Phước Hội

H. Đất Đỏ

10° 27’ 44”

107° 16’ 30”

C-48-47-B-a

nghĩa trang Phước Hội

KX

xã Phước Hội

H. Đất Đỏ

10° 28’ 47”

107° 19’ 21”

C-48-47-B-a

chợ liên xã Phước Hội-Long Mỹ

KX

xã Phước Hội

H. Đất Đỏ

10° 27’ 06”

107° 16’ 45”

C-48-47-B-a

ấp Phước Lộc

DC

xã Phước Hội

H. Đất Đỏ

10° 27’ 35”

107° 16’ 07”

C-48-47-B-a

ấp Phước Lợi

DC

xã Phước Hội

H. Đất Đỏ

10° 27’ 55”

107° 16’ 34”

C-48-47-B-a

đình Phước Lợi

KX

xã Phước Hội

H. Đất Đỏ

10° 27’ 48”

107° 16’ 42”

C-48-47-B-a

thánh thất Phước Long Hội

KX

xã Phước Hội

H. Đất Đỏ

10° 26’ 46”

107° 17’ 02”

C-48-47-B-a

Cầu Sa

KX

xã Phước Hội

H. Đất Đỏ

10° 27’ 11”

107° 18’ 45”

C-48-47-B-3

ấp Tân Hội

DC

xã Phước Hội

H. Đất Đỏ

10° 26’ 44”

107° 17’ 23”

C-48-47-B-a

chùa Thích Ca

KX

xã Phước Hội

H. Đất Đỏ

10° 27’ 57”

107° 16’ 31”

C-48-47-B-a

đền Liệt sĩ xã Phước Hội

KX

xã Phước Hội

H. Đất Đỏ

10° 27’ 21”

107° 16’ 58”

C-48-47-B-a

quốc lộ 55

KX

xã Phước Long Thọ

H. Đất Đỏ

10° 29’ 45”

107° 12’ 46”

10° 34’ 53”

107° 34’ 03”

C-48-47-A-b+d;

C-48-35-D-d

cầu Bà Lá

KX

xã Phước Long Thọ

H. Đất Đỏ

10° 30’ 10”

107° 19’ 22”

C-48-35-D-c

suối Bà Lá

TV

xã Phước Long Thọ

H. Đất Đỏ

10° 31’ 03”

107° 18’ 54”

10° 30’ 05”

107° 19’ 31”

C-48-35-D-c

suối Bà Tùng

TV

xã Phước Long Thọ

H. Đất Đỏ

10° 29’ 24”

107° 17’ 00”

10° 28’ 27”

107° 19’ 49”

C-48-47-B-a

khu công nghiệp Đất Đỏ 1

KX

xã Phước Long Thọ

H. Đất Đỏ

10° 30’ 44”

107° 17’ 35”

C-48-35-D-c

chùa Long Thọ

KX

xã Phước Long Thọ

H. Đất Đỏ

10° 30’ 09”

107° 17’ 49”

C-48-35-D-c

suối Mả Trốc

TV

xã Phước Long Thọ

H. Đất Đỏ

10° 30’ 27”

107° 17’ 30”

10° 30’ 05”

107° 19’ 31”

C-48-35-D-c

ấp Phước Sơn

DC

xã Phước Long Thọ

H. Đất Đỏ

10° 30’ 49”

107° 19’ 12”

C-48-35-D-c

ấp Phước Thới

DC

xã Phước Long Thọ

H. Đất Đỏ

10° 30’ 08”

107° 17’ 02”

C-48-35-D-c

ấp Phước Trung

DC

xã Phước Long Thọ

H. Đất Đỏ

10° 29’ 14”

107° 17’ 04”

C-48-47-B-a

Suối Sậy

TV

xã Phước Long Thọ

H. Đất Đỏ

10° 31’ 55”

107° 19’ 29”

10° 30’ 55”

107° 19’ 02”

C-48-35-D-c

Suối Sỏi

TV

xã Phước Long Thọ

H. Đất Đỏ

10° 32’ 55”

107° 18’ 41”

10° 31’ 56”

107° 19’ 02”

C-48-35-D-c

kênh Thủy Lợi

TV

xã Phước Long Thọ

H. Đất Đỏ

10° 31’ 00”

107° 18’ 12”

10° 33’ 19”

107° 19’ 38”

C-48-35-D-c

Đường xã 10

KX

TT. Long Điền

H. Long Điền

10° 29’ 45”

107° 12’ 46”

10° 29’ 45”

107° 12’ 46”

C-48-47-A-b+d

đường tỉnh 44 A

KX

TT. Long Điền

H. Long Điền

10° 29’ 22”

107° 11’ 22”

10° 27’ 05”

107° 16’ 50”

C-48-47-A-b+d

quốc lộ 55

KX

TT. Long Điền

H. Long Điền

10° 29’ 45”

107° 12’ 46”

10° 34’ 53”

107° 34’ 03”

C-48-47-A-b+d

Chùa Bà

KX

TT. Long Điền

H. Long Điền

10° 29’ 19”

107° 12’ 32”

C-48-47-A-b+d

kênh Bà Đáp

TV

TT. Long Điền

H. Long Điền

10° 30’ 39”

107° 14’ 18”

10° 28’ 15”

107° 19’ 15”

C-48-47-A-b+d;

C-48-35-C-d

suối Cầu Ngang

TV

TT. Long Điền

H. Long Điền

10° 30’ 00”

107° 13’ 08”

10° 29’ 32”

107° 13’ 37”

C-48-47-A-b+d

khu du lịch Cẩm Lệ

KX

TT. Long Điền

H. Long Điền

10° 28’ 32”

107° 12’ 00”

C-48-47-A-b+d

miếu Cây Quéo

KX

TT. Long Điền

H. Long Điền

10° 28’ 39”

107° 12’ 27”

C-48-47-A-b+d

sông Cỏ May

TV

TT. Long Điền

H. Long Điền

10° 27’ 17”

107° 11’ 05”

10° 28’ 31”

107° 09’ 44”

C-48-47-A-b+d

đường Dương Bạch Mai

KX

TT. Long Điền

H. Long Điền

10° 29’ 45”

107° 12’ 46”

10° 29’ 14”

107° 13’ 30”

C-48-47-A-b+d

Bưu điện-Trung tâm viễn thông huyện Long Điền

KX

TT. Long Điền

H. Long Điền

10° 29’ 07”

107° 12’ 47”

C-48-47-A-b+d

đền thờ Liệt sĩ huyện Long Điền

KX

TT. Long Điền

H. Long Điền

10° 29’ 25”

107° 13’ 24”

C-48-47-A-b+d

Trung tâm Văn hóa- Thông tin-thể thao huyện Long Điền

KX

TT. Long Điền

H. Long Điền

10° 29’ 18”

107° 13’ 37”

C-48-47-A-b+d

Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị huyện Long Điền

KX

TT. Long Điền

H. Long Điền

10° 28’ 54”

107° 13’ 02”

C-48-47-A-b+d

Điện lực huyện Long Điền

KX

TT. Long Điền

H. Long Điền

10° 29’ 31”

107° 13’ 08”

C-48-47-A-b+d

khu phố Long An

DC

TT. Long Điền

H. Long Điền

10° 29’ 04”

107° 12’ 08”

C-48-47-A-b+d

miếu Bà Long An

KX

TT. Long Điền

H. Long Điền

10° 28’ 60”

107° 12’ 06”

C-48-47-A-b+d

chùa Long Bàng

KX

TT. Long Điền

H. Long Điền

10° 29’ 13”

107° 12’ 56”

C-48-47-A-b+d

khu phố Long Bình

DC

TT. Long Điền

H. Long Điền

10° 28’ 52”

107° 12’ 29”

C-48-47-A-b+d

nhà thờ Long Điền

KX

TT. Long Điền

H. Long Điền

10° 29’ 06”

107° 12’ 48”

C-48-47-A-b+d

nhà hát Long Điền

KX

TT. Long Điền

H. Long Điền

10° 29’ 09”

107° 12’ 39”

C-48-47-A-b+d

chợ Long Điền

KX

TT. Long Điền

H. Long Điền

10° 29’ 40”

107° 12’ 49”

C-48-47-A-b+d

khu phố Long Hiệp

DC

TT. Long Điền

H. Long Điền

10° 28’ 36”

107° 12’ 15”

C-48-47-A-b+d

khu phố Long Lâm

DC

TT. Long Điền

H. Long Điền

10° 29’ 21”

107° 12’ 47”

C-48-47-A-b+d

khu phố Long Liên

DC

TT. Long Điền

H. Long Điền

10° 29’ 46”

107° 12’ 26”

C-48-47-A-b+d

khu phố Long Nguyên

DC

TT. Long Điền

H. Long Điền

10° 29’ 17”

107° 12’ 14”

C-48-47-A-b+d

miếu Long Nguyên

KX

TT. Long Điền

H. Long Điền

10° 29’ 09”

107° 11’ 59”

C-48-47-A-b+d

đình Long Phương

KX

TT. Long Điền

H. Long Điền

10° 29’ 23”

107° 13’ 21”

C-48-47-A-b+d

khu phố Long Phượng

DC

TT. Long Điền

H. Long Điền

10° 29’ 15”

107° 13’ 12”

C-48-47-A-b+d

chùa Long Quy

KX

TT. Long Điền

H. Long Điền

10° 29’ 20”

107° 12’ 00”

C-48-47-A-b+d

khu phố Long Sơn

DC

TT. Long Điền

H. Long Điền

10° 28’ 59”

107° 12’ 60”

C-48-47-A-b+d

khu phố Long Tân

DC

TT. Long Điền

H. Long Điền

10° 29’ 12”

107° 12’ 25”

C-48-47-A-b+d

chùa Long Triêm

KX

TT. Long Điền

H. Long Điền

10° 28’ 53”

107° 12’ 26”

C-48-47-A-b+d

chùa Long Vân

KX

TT. Long Điền

H. Long Điền

10° 28’ 59”

107° 12’ 54”

C-48-47-A-b+d

tịnh xá Ngọc Điền

KX

TT. Long Điền

H. Long Điền

10° 28’ 40”

107° 12’ 36”

C-48-47-A-b+d

chùa Phước Duyên

KX

TT. Long Điền

H. Long Điền

10° 29’ 24”

107° 11’ 55”

C-48-47-A-b+d

Bàu Thành

TV

TT. Long Điền

H. Long Điền

10° 29’ 23”

107° 13’ 32”

C-48-47-A-b+d

chùa Thiện Quang

KX

TT. Long Điền

H. Long Điền

10° 29’ 00”

107° 12’ 23”

C-48-47-A-b+d

kênh Thủy Lợi

TV

TT. Long Điền

H. Long Điền

10° 29’ 54”

107° 12’ 59”

10° 29’ 28”

107° 13’ 37”

C-48-47-A-b+d

đường Võ Thị Sáu

KX

TT. Long Điền

H. Long Điền

10° 29’ 22”

107° 11’ 22”

10° 29’ 10”

107° 13’ 41”

C-48-47-A-b+d

sông Vũng Dằn

TV

TT. Long Điền

H. Long Điền

10° 30’ 34”

107° 10’ 44”

10° 27’ 49”

107° 10’ 23”

C-48-47-A-b+d

Đoàn An-Điều dưỡng 298

KX

TT. Long Hải

H. Long Điền

10° 23’ 12”

107° 14’ 06”

C-48-47-A-b+d

khu ngh dưỡng ANOASIS

KX

TT. Long Hải

H. Long Điền

10° 22’ 55”

107° 14’ 26”

C-48-47-A-b+d

chùa Bà Chào

KX

TT. Long Hải

H. Long Điền

10° 23’ 56”

107° 13’ 51”

C-48-47-A-b+d

đội công tác hành chính Biên Phòng

KX

TT. Long Hải

H. Long Điền

10° 23’ 19”

107° 14’ 04”

C-48-47-A-b+d

núi Châu Viên

SV

TT. Long Hải

H. Long Điền

10° 25’ 36”

107° 14’ 34”

C-48-47-B-a;

C-48-47-A-b+d

Mộ Cô

KX

TT. Long Hải

H. Long Điền

10° 22’ 49”

107° 14’ 20”

C-48-47-A-b+d

mũi Cơm Thiêu

SV

TT. Long Hải

H. Long Điền

10° 22’ 41”

107° 14’ 29”

C-48-47-A-b+d

khu nghỉ dưỡng DEAWON

KX

TT. Long Hải

H. Long Điền

10° 23’ 00”

107° 14’ 07”

C-48-47-A-b+d

Dinh Cô

KX

TT. Long Hải

H. Long Điền

10° 23’ 15”

107° 13’ 57”

C-48-47-A-b+d

khu phố Hải An

DC

TT. Long Hải

H. Long Điền

10° 24’ 35”

107° 13’ 53”

C-48-47-A-b+d

khu phố Hải Bình

DC

TT. Long Hải

H. Long Điền

10° 24’ 59”

107° 13’ 07”

C-48-47-A-b+d

khu phố Hải Điền

DC

TT. Long Hải

H. Long Điền

10° 23’ 51”

107° 13’ 57”

C-48-47-A-b+d

khu phố Hải Hà 1

DC

TT. Long Hải

H. Long Điền

10° 24’ 53”

107° 13’ 27”

C-48-47-A-b+d

khu phố Hải Hà 2

DC

TT. Long Hải

H. Long Điền

10° 24’ 14”

107° 13’ 15”

C-48-47-A-b+d

khu phố Hải Hòa

DC

TT. Long Hải

H. Long Điền

10° 23’ 48”

107° 13’ 58”

C-48-47-A-b+d

khu phố Hải Lộc

DC

TT. Long Hải

H. Long Điền

10° 24’ 08”

107° 13’ 29”

C-48-47-A-b+d

khu phố Hải Phong 1

DC

TT. Long Hải

H. Long Điền

10° 23’ 29”

107° 13’ 46”

C-48-47-A-b+d

khu phố Hải Phong 2

DC

TT. Long Hải

H. Long Điền

10° 23’ 38”

107° 13’ 41”

C-48-47-A-b+d

khu phố Hải Sơn

DC

TT. Long Hải

H. Long Điền

10° 23’ 33”

107° 13’ 54”

C-48-47-A-b+d

chợ Hải Sơn

KX

TT. Long Hải

H. Long Điền

10° 23’ 35”

107° 13’ 51”

C-48-47-A-b+d

khu phố Hải Tân

DC

TT. Long Hải

H. Long Điền

10° 23’ 07”

107° 14’ 25”

C-48-47-A-b+d

khu phố Hải Trung

DC

TT. Long Hải

H. Long Điền

10° 23’ 22”

107° 14’ 03”

C-48-47-A-b+d

khu phố Hải Vân

DC

TT. Long Hải

H. Long Điền

10° 23’ 48”

107° 13’ 25”

C-48-47-A-b+d

núi Hòn Dựng

SV

TT. Long Hải

H. Long Điền

10° 24’ 59”

107° 10’ 04”

C-48-47-A-b+d

Huỳnh Hổ Động

KX

TT. Long Hải

H. Long Điền

10° 24’ 16”

107° 14’ 41”

C-48-47-A-b+d

mũi Kỳ Vân

SV

TT. Long Hải

H. Long Điền

10° 22’ 51”

107° 15’ 15”

C-48-47-A-b+d

miếu Lâm Tùng Sơn

KX

TT. Long Hải

H. Long Điền

10° 23’ 57”

107° 14’ 50”

C-48-47-A-b+d

Trung tâm điều dưỡng Thương binh và Người có công Long Đất

KX

TT. Long Hải

H. Long Điền

10° 23’ 36”

107° 13’ 57”

C-48-47-A-b+d

chợ Long Hải

KX

TT. Long Hải

H. Long Điền

10° 24’ 37”

107° 13’ 17”

C-48-47-A-b+d

khách sạn Long Hải

KX

TT. Long Hải

H. Long Điền

10° 24’ 14”

107° 13’ 02”

C-48-47-A-b+d

đền thờ Liệt sĩ Long Hải

KX

TT. Long Hải

H. Long Điền

10° 23’ 03”

107° 14’ 23”

C-48-47-A-b+d

tịnh xá Ngọc Hải

KX

TT. Long Hải

H. Long Điền

10° 22’ 55”

107° 14’ 17”

C-48-47-A-b+d

tịnh xá Ngọc Lâm

KX

TT. Long Hải

H. Long Điền

10° 23’ 28”

107° 14’ 11”

C-48-47-A-b+d

điện Tam Thế

KX

TT. Long Hải

H. Long Điền

10° 24’ 13”

107° 14’ 34”

C-48-47-A-b+d

đường trung tâm Thị trấn Long Hải 1

KX

TT. Long Hải

H. Long Điền

10° 29’ 22”

107° 11’ 22”

10° 27’ 05”

107° 16’ 50”

C-48-47-A-b+d

đường trung tâm Thị trấn Long Hải 2

KX

TT. Long Hải

H. Long Điền

10° 25’ 04”

107° 13’ 02”

10° 22’ 51”

107° 15’ 11”

C-48-47-A-b+d;

C-48-47-B-a

chùa Thường Hạnh

KX

TT. Long Hải

H. Long Điền

10° 24’ 07”

107° 14’ 11”

C-48-47-A-b+d

núi Trương Phi

SV

TT. Long Hải

H. Long Điền

10° 23’ 32”

107° 14’ 49”

C-48-47-A-b+d

đường xã 14

KX

xã An Ngãi

H. Long Điền

10° 29’ 16”

107° 14’ 28”

10° 25’ 53”

107° 12’ 34”

C-48-47-A-b+d

quốc lộ 55

KX

xã An Ngãi

H. Long Điền

10° 29’ 45”

107° 12’ 46”

10° 34’ 53”

107° 34’ 03”

C-48-47-A-b+d

đường tỉnh 44A

KX

xã An Ngãi

H. Long Điền

10° 29’ 22”

107° 11’ 22”

10° 27’ 05”

107° 16’ 50”

C-48-47-A-b+d

đường tỉnh 44B

KX

xã An Ngãi

H. Long Điền

10° 29’ 06”

107° 13’ 07”

10° 27’ 05”

107° 16’ 50”

C-48-47-A-b+d

ấp An Bình

DC

xã An Ngãi

H. Long Điền

10° 28’ 58”

107° 13’ 13”

C-48-47-A-b+d

ấp An Hòa

DC

xã An Ngãi

H. Long Điền

10° 29’ 03”

107° 13’ 28”

C-48-47-A-b+d

chùa An Hòa

KX

xã An Ngãi

H. Long Điền

10° 28’ 46”

107° 13’ 21”

C-48-47-A-b+d

ấp An Lộc

DC

xã An Ngãi

H. Long Điền

10° 28’ 29”

107° 12’ 47”

C-48-47-A-b+d

cụm công nghiệp An Ngãi

KX

xã An Ngãi

H. Long Điền

10° 26’ 19”

107° 13’ 04”

C-48-47-A-b+d

ấp An Phước

DC

xã An Ngãi

H. Long Điền

10° 28’ 43”

107° 13’ 19”

C-48-47-A-b+d

ấp An Thạnh

DC

xã An Ngãi

H. Long Điền

10° 27’ 43”

107° 12’ 43”

C-48-47-A-b+d

miếu Bà Cửu Thiên

KX

xã An Ngãi

H. Long Điền

10° 28’ 12”

107° 12’ 53”

C-48-47-A-b+d

kênh Bà Đáp

TV

xã An Ngãi

H. Long Điền

10° 30’ 39”

107° 14’ 18”

10° 28’ 15”

107° 19’ 15”

C-48-47-A-b+d;
C-48-35-C-d

miếu Bà Ngũ Hành

KX

xã An Ngãi

H. Long Điền

10° 26’ 31”

107° 12’ 57”

C-48-47-A-b+d

sông Cỏ May

TV

xã An Ngãi

H. Long Điền

10° 27’ 17”

107° 11’ 05”

10° 28’ 31”

107° 09’ 44”

C-48-47-A-b+d

sông Cửa Lấp

TV

xã An Ngãi

H. Long Điền

10° 27’ 17”

107° 11’ 05”

10° 23’ 49”

107° 10’ 07”

C-48-47-A-b+d

núi Đá Dựng

SV

xã An Ngãi

H. Long Điền

10° 27’ 06”

107° 13’ 45”

C-48-47-A-b+d

núi Hòn Dung

SV

xã An Ngãi

H. Long Điền

10° 26’ 14”

107° 13’ 33”

C-48-47-A-b+d

Trung tâm Nuôi dưỡng người già neo đơn huyện

KX

xã An Ngãi

H. Long Điền

10° 26’ 11”

107° 13’ 11”

C-48-47-A-b+d

chùa Long An

KX

xã An Ngãi

H. Long Điền

10° 28’ 42”

107° 13’ 00”

C-48-47-A-b+d

chùa Long Hòa

KX

xã An Ngãi

H. Long Điền

10° 27’ 60”

107° 12’ 46”

C-48-47-A-b+d

cảng Minh Tiến

KX

xã An Ngãi

H. Long Điền

10° 26’ 16”

107° 12’ 48”

C-48-47-A-b+d

Cầu Mốc

KX

xã An Ngãi

H. Long Điền

10° 29’ 18”

107° 14’ 07”

C-48-47-A-b+d

nhà máy Xử lý Khí Nam Côn Sơn

KX

xã An Ngãi

H. Long Điền

10° 27’ 35”

107° 13’ 07”

C-48-47-A-b+d

Cầu Ngang

KX

xã An Ngãi

H. Long Điền

10° 29’ 17”

107° 13’ 50”

C-48-47-A-b+d

miếu Tam Vì

KX

xã An Ngãi

H. Long Điền

10° 27’ 55”

107° 12’ 44”

C-48-47-A-b+d

đường Võ Thị Sáu

KX

xã An Ngãi

H. Long Điền

10° 29’ 22”

107° 11’ 22”

10° 29’ 10”

107° 13’ 41”

C-48-47-A-b+d

đường xã 14

KX

xã An Nhứt

H. Long Điền

10° 29’ 16”

107° 14’ 28”

10° 25’ 53”

107° 12’ 34”

C-48-47-A-b+d

quốc lộ 55

KX

xã An Nhứt

H. Long Điền

10° 29’ 45”

107° 12’ 46”

10° 34’ 53”

107° 34’ 03”

C-48-47-A-b+d

chùa An Bửu

KX

xã An Nhứt

H. Long Điền

10° 29’ 27”

107° 14’ 40”

C-48-47-A-b+d

ấp An Đng

DC

xã An Nhứt

H. Long Điền

10° 28’ 60”

107° 14’ 30”

C-48-47-A-b+d

ấp An Hòa

DC

xã An Nhứt

H. Long Điền

10° 29’ 05”

107° 14’ 48”

C-48-47-A-b+d

ấp An Lạc

DC

xã An Nhứt

H. Long Điền

10° 29’ 21”

107° 14’ 32”

C-48-47-A-b+d

chùa An Long

KX

xã An Nhứt

H. Long Điền

10° 29’ 11”

107° 14’ 25”

C-48-47-A-b+d

cầu An Nhứt

KX

xã An Nhứt

H. Long Điền

10° 29’ 18”

107° 14’ 07”

C-48-47-A-b+d

miếu An Nhứt

KX

xã An Nhứt

H. Long Điền

10° 28’ 53”

107° 14’ 45”

C-48-47-A-b+d

ấp An Trung

DC

xã An Nhứt

H. Long Điền

10° 29’ 11”

107° 14’ 37”

C-48-47-A-b+d

kênh Bà Đáp

TV

xã An Nhứt

H. Long Điền

10° 30’ 39”

107° 14’ 18”

10° 28’ 15”

107° 19’ 15”

C-48-47-A-b+d;

C-48-35-C-d

cầu Bà Nghè

KX

xã An Nhứt

H. Long Điền

10° 28’ 42”

107° 14’ 10”

C-48-47-A-b+d

Mương Bồng

TV

xã An Nhứt

H. Long Điền

10° 28’ 11”

107° 15’ 07”

10° 28’ 11”

107° 14’ 56”

C-48-47-A-b+d;

C-48-47-B-a

thánh thất Cao Đài

KX

xã An Nhứt

H. Long Điền

10° 29’ 16”

107° 14’ 43”

C-48-47-A-b+d

cầu Đất Đỏ

KX

xã An Nhứt

H. Long Điền

10° 29’ 17”

107° 15’ 06”

C-48-47-B-a

suối Đất Đỏ

TV

xã An Nhứt

H. Long Điền

10° 30’ 51”

107° 14’ 42”

10° 28’ 56”

107° 15’ 07”

C-48-35-C-d;

C-48-47-B-a

đền thờ Liệt sĩ xã An Nhứt

KX

xã An Nhứt

H. Long Điền

10° 29’ 03”

107° 14’ 52”

C-48-47-A-b+d

Trung tâm Y tế Long Điền

KX

xã An Nhứt

H. Long Điền

10° 29’ 10”

107° 14’ 24”

C-48-47-A-b+d

Cầu Mốc

KX

xã An Nhứt

H. Long Điền

10° 29’ 18”

107° 14’ 07”

C-48-47-A-b+d

công ty SangSeung Việt Nam

KX

xã An Nhứt

H. Long Điền

10° 29’ 15”

107° 14’ 48”

C-48-47-A-b+d

Đường xã 5

KX

xã Phước Hưng

H. Long Điền

10° 25’ 10”

107° 13’ 02”

10° 24’ 15”

107° 10’ 42”

C-48-47-A-b+d

đường tỉnh 44 A

KX

xã Phước Hưng

H. Long Điền

10° 29’ 22”

107° 11’ 22”

10° 27’ 05”

107° 16’ 50”

C-48-47-A-b+d

rạch Cái Chanh

TV

xã Phước Hưng

H. Long Điền

10° 25’ 40”

107° 13’ 06”

10° 25’ 29”

107° 12’ 41”

C-48-47-A-b+d

núi Châu Viên

SV

xã Phước Hưng

H. Long Điền

10° 25’ 36”

107° 14’ 34”

C-48-47-B-a;
C-48-47-A-b+d

sông Cửa Lấp

TV

xã Phước Hưng

H. Long Điền

10° 27’ 17”

107° 11’ 05”

10° 23’ 49”

107° 10’ 07”

C-48-47-A-b+d

ấp Hải Lâm

DC

xã Phước Hưng

H. Long Điền

10° 25’ 31”

107° 13’ 22”

C-48-47-A-b+d

nhà thờ Hải Lâm

KX

xã Phước Hưng

H. Long Điền

10° 25’ 27”

107° 13’ 10”

C-48-47-A-b+d

ấp Hải Sơn

DC

xã Phước Hưng

H. Long Điền

10° 25’ 32”

107° 13’ 08”

C-48-47-A-b+d

núi Hòn Dung

SV

xã Phước Hưng

H. Long Điền

10° 26’ 14”

107° 13’ 33”

C-48-47-A-b+d

núi Hòn Dựng

SV

xã Phước Hưng

H. Long Điền

10° 24’ 59”

107° 10’ 04”

C-48-47-A-b+d

cảng Hưng Thái

KX

xã Phước Hưng

H. Long Điền

10° 25’ 14”

107° 12’ 38”

C-48-47-A-b+d

ấp Lò Vôi

DC

xã Phước Hưng

H. Long Điền

10° 25’ 14”

107° 12’ 55”

C-48-47-A-b+d

đình Phước Hưng

KX

xã Phước Hưng

H. Long Điền

10° 25’ 17”

107° 12’ 47”

C-48-47-A-b+d

nhà thờ Phước Hưng

KX

xã Phước Hưng

H. Long Điền

10° 24’ 48”

107° 12’ 17”

C-48-47-A-b+d

ấp Phước Lâm

DC

xã Phước Hưng

H. Long Điền

10° 24’ 53”

107° 12’ 32”

C-48-47-A-b+d

ấp Phước Lộc

DC

xã Phước Hưng

H. Long Điền

10° 24’ 31”

107° 12’ 35”

C-48-47-A-b+d

miếu Phước Lộc

KX

xã Phước Hưng

H. Long Điền

10° 24’ 36”

107° 12’ 57”

C-48-47-A-b+d

ấp Phước Thọ

DC

xã Phước Hưng

H. Long Điền

10° 24’ 46”

107° 12’ 50”

C-48-47-A-b+d

công ty Cấp nước tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu

KX

xã Phước Hưng

H. Long Điền

10° 25’ 19”

107° 13’ 05”

C-48-47-A-b+d

đền thờ Liệt sĩ xã Phước Hưng

KX

xã Phước Hưng

H. Long Điền

10° 25’ 52”

107° 13’ 49”

C-48-47-A-b+d

Đường xã 5

KX

xã Phước Tỉnh

H. Long Điền

10° 25’ 10”

107° 13’ 02”

10° 24’ 15”

107° 10’ 42”

C-48-47-A-b+d

đồn biên phòng 504

KX

xã Phước Tỉnh

H. Long Điền

10° 24’ 31”

107° 11’ 16”

C-48-47-A-b+d

cầu Cửa Lấp

KX

xã Phước Tỉnh

H. Long Điền

10° 25’ 21”

107° 11’ 00”

C-48-47-A-b+d

sông Cửa Lấp

TV

xã Phước Tỉnh

H. Long Điền

10° 27’ 17”

107° 11’ 05”

10° 23’ 49”

107° 10’ 07”

C-48-47-A-b+d

chùa Linh Giác

KX

xã Phước Tỉnh

H. Long Điền

10° 24’ 18”

107° 11’ 02”

C-48-47-A-b+d

Chùa Mõ

KX

xã Phước Tỉnh

H. Long Điền

10° 24’ 51”

107° 11’ 19”

C-48-47-A-b+d

ấp Phước An

DC

xã Phước Tỉnh

H. Long Điền

10° 24’ 06”

107° 10’ 47”

C-48-47-A-b+d

ấp Phước Bình

DC

xã Phước Tỉnh

H. Long Điền

10° 24’ 42”

107° 12’ 01”

C-48-47-A-b+d

nhà thờ Phước Bình

KX

xã Phước Tỉnh

H. Long Điền

10° 24’ 51”

107° 11’ 55”

C-48-47-A-b+d

ấp Phước Hiệp

DC

xã Phước Tỉnh

H. Long Điền

10° 24’ 17”

107° 10’ 45”

C-48-47-A-b+d

cảng cá Phước Hiệp

KX

xã Phước Tỉnh

H. Long Điền

10° 24’ 06”

107° 10’ 29”

C-48-47-A-b+d

ấp Phước Hòa

DC

xã Phước Tỉnh

H. Long Điền

10° 24’ 40”

107° 11’ 36”

C-48-47-A-b+d

ấp Phước Hương

DC

xã Phước Tỉnh

H. Long Điền

10° 24’ 16”

107° 10’ 55”

C-48-47-A-b+d

ấp Phước Lộc

DC

xã Phước Tỉnh

H. Long Điền

10° 24’ 08”

107° 10’ 34”

C-48-47-A-b+d

ấp Phước Lợi

DC

xã Phước Tỉnh

H. Long Điền

10° 24’ 41”

107° 11’ 30”

C-48-47-A-b+d

ấp Phước Tân

DC

xã Phước Tỉnh

H. Long Điền

10° 24’ 46”

107° 11’ 20”

C-48-47-A-b+d

ấp Phước Thái

DC

xã Phước Tỉnh

H. Long Điền

10° 25’ 00”

107° 11’ 57”

C-48-47-A-b+d

ấp Phước Thắng

DC

xã Phước Tỉnh

H. Long Điền

10° 24’ 43”

107° 11’ 43”

C-48-47-A-b+d

ấp Phước Thiện

DC

xã Phước Tỉnh

H. Long Điền

10° 24’ 55”

107° 11’ 46”

C-48-47-A-b+d

ấp Phước Thuận

DC

xã Phước Tỉnh

H. Long Điền

10° 24’ 33”

107° 11’ 16”

C-48-47-A-b+d

bưu điện Phước Tỉnh

KX

xã Phước Tỉnh

H. Long Điền

10° 24’ 21”

107° 11’ 12”

C-48-47-A-b+d

nhà thờ Phước Tỉnh

KX

xã Phước Tỉnh

H. Long Điền

10° 24’ 15”

107° 10’ 44”

C-48-47-A-b+d

ấp Tân An

DC

xã Phước Tỉnh

H. Long Điền

10° 24’ 12”

107° 10’ 58”

C-48-47-A-b+d

ấp Tân Lập

DC

xã Phước Tỉnh

H. Long Điền

10° 24’ 22”

107° 11’ 05”

C-48-47-A-b+d

ấp Tân Phước

DC

xã Phước Tỉnh

H. Long Điền

10° 24’ 18”

107° 11’ 10”

C-48-47-A-b+d

nhà thờ Tân Phước

KX

xã Phước Tỉnh

H. Long Điền

10° 24’ 15”

107° 11’ 02”

C-48-47-A-b+d

cảng cá Tân Phước

KX

xã Phước Tỉnh

H. Long Điền

10° 24’ 27”

107° 11’ 06”

C-48-47-A-b+d

đường xã 14

KX

xã Tam Phước

H. Long Điền

10° 29’ 16”

107° 14’ 28”

10° 25’ 53”

107° 12’ 34”

C-48-47-A-b+d

đường tỉnh 44B

KX

xã Tam Phước

H. Long Điền

10° 29’ 06”

107° 13’ 07”

10° 27’ 05”

107° 16’ 50”

C-48-47-A-b+d

kênh Bà Đáp

TV

xã Tam Phước

H. Long Điền

10° 30’ 39”

107° 14’ 18”

10° 28’ 15”

107° 19’ 15”

C-48-47-B-a;
C-48-47-A-b+d

cầu Bà Nghè

KX

xã Tam Phước

H. Long Điền

10° 28’ 42”

107° 14’ 10”

C-48-47-A-b+d

M Bà Rịa

KX

xã Tam Phước

H. Long Điền

10° 28’ 32”

107° 14’ 10”

C-48-47-A-b+d

Mương Bồng

TV

xã Tam Phước

H. Long Điền

10° 28’ 56”

107° 15’ 07”

10° 28’ 11”

107° 14’ 56”

C-48-47-B-a;
C-48-47-A-b+d

hồ Bút Thiền

TV

xã Tam Phước

H. Long Điền

10° 26’ 56”

107° 15’ 01”

C-48-47-B-a;
C-48-47-A-b+d

chùa Bửu Quang

KX

xã Tam Phước

H. Long Điền

10° 28’ 33”

107° 13’ 42”

C-48-47-A-b+d

núi Châu Viên

SV

xã Tam Phước

H. Long Điền

10° 25’ 36”

107° 14’ 34”

C-48-47-B-a;
C-48-47-A-b+d

núi Đá Dựng

SV

xã Tam Phước

H. Long Điền

10° 27’ 06”

107° 13’ 45”

C-48-47-A-b+d

đình Hắc Lăng

KX

xã Tam Phước

H. Long Điền

10° 28’ 27”

107° 13’ 47”

C-48-47-A-b+d

núi Hòn Dung

SV

xã Tam Phước

H. Long Điền

10° 26’ 14”

107° 13’ 33”

C-48-47-A-b+d

Ban chỉ huy quân sự huyện Long Điền

KX

xã Tam Phước

H. Long Điền

10° 28’ 37”

107° 14’ 04”

C-48-47-A-b+d

nghĩa trang huyện Long Điền

KX

xã Tam Phước

H. Long Điền

10° 26’ 41”

107° 14’ 51”

C-48-47-A-b+d

ấp Phước Bình

DC

xã Tam Phước

H. Long Điền

10° 28’ 07”

107° 13’ 49”

C-48-47-A-b+d

ấp Phước Hưng

DC

xã Tam Phước

H. Long Điền

10° 28’ 20”

107° 14’ 08”

C-48-47-A-b+d

ấp Phước Lăng

DC

xã Tam Phước

H. Long Điền

10° 28’ 32”

107° 13’ 42”

C-48-47-A-b+d

chùa Phước Linh

KX

xã Tam Phước

H. Long Điền

10° 28’ 30”

107° 14’ 09”

C-48-47-A-b+d

ấp Phước Nghĩa

DC

xã Tam Phước

H. Long Điền

10° 27’ 59”

107° 14’ 03”

C-48-47-A-b+d

ấp Phước Trinh

DC

xã Tam Phước

H. Long Điền

10° 27’ 41”

107° 14’ 54”

C-48-47-A-b+d

ấp Phước Trung

DC

xã Tam Phước

H. Long Điền

10° 27’ 55”

107° 13’ 43”

C-48-47-A-b+d

trường bắn Quân Khu 7

KX

xã Tam Phước

H. Long Điền

10° 26’ 37”

107° 14’ 31”

C-48-47-A-b+d

chùa Thiên Bửu Tháp

KX

xã Tam Phước

H. Long Điền

10° 28’ 10”

107° 13’ 26”

C-48-47-A-b+d

chùa Thiên Thai

KX

xã Tam Phước

H. Long Điền

10° 28’ 04”

107° 13’ 27”

C-48-47-A-b+d

kênh Thủy Lợi

TV

xã Tam Phước

H. Long Điền

10° 28’ 47”

107° 14’ 04”

10° 30’ 39”

107° 14’ 18”

C-48-47-A-b+d

cảng Bà Rịa Serece

KX

TT. Phú Mỹ

H. Tân Thành

10° 35’ 21”

107° 01’ 36”

C-48-35-C-c

nhà máy Đóng tàu Ba Son

KX

TT. Phú Mỹ

H. Tân Thành

10° 33’ 12”

107° 00’ 57”

C-48-35-C-c

rạch Bàn Thch

TV

TT. Phú Mỹ

H. Tân Thành

10° 33’ 57”

107° 01’ 42”

10° 32’ 48”

107° 01’ 25”

C-48-35-C-c

Cảng Du

KX

TT. Phú Mỹ

H. Tân Thành

10° 36’ 33”

107° 01’ 07”

C-48-35-C-c

chùa Dược Sư

KX

TT. Phú Mỹ

H. Tân Thành

10° 35’ 54”

107° 03’ 34”

C-48-35-C-c

đường Độc Lập

KX

TT. Phú Mỹ

H. Tân Thành

10° 39’ 24”

107° 02’ 12”

10° 22’ 11”

107° 04’ 54”

C-48-35-C-c

chùa Hộ Pháp

KX

TT. Phú Mỹ

H. Tân Thành

10° 35’ 17”

107° 02’ 25”

C-48-35-C-c

nhà máy Xi măng Holcim

KX

TT. Phú Mỹ

H. Tân Thành

10° 36’ 16”

107° 01’ 17”

C-48-35-C-c

chùa Hu Chiếu

KX

TT. Phú Mỹ

H. Tân Thành

10° 36’ 03”

107° 03’ 29”

C-48-35-C-c

chùa Hương Tích

KX

TT. Phú Mỹ

H. Tân Thành

10° 35’ 06”

107° 03’ 14”

C-48-35-C-c

Trung tâm Văn hóa Thể thao huyện Tân Thành

KX

TT. Phú Mỹ

H. Tân Thành

10° 35’ 12”

107° 03’ 10”

C-48-35-C-c

chùa Khánh Hòa

KX

TT. Phú Mỹ

H. Tân Thành

10° 35’ 18”

107° 03’ 49”

C-48-35-C-c

chùa Kiều Đàm

KX

TT. Phú Mỹ

H. Tân Thành

10° 35’ 17”

107° 03’ 57”

C-48-35-C-c

khu ngh dưỡng Lesco

KX

TT. Phú Mỹ

H. Tân Thành

10° 35’ 00”

107° 03’ 48”

C-48-35-C-c

Rạch Mương

TV

TT. Phú Mỹ

H. Tân Thành

10° 36’ 44”

107° 06’ 05”

10.° 36’ 39”

107° 00’ 41”

C-48-35-C-a;
C-48-35-C-b

khu phố Ngọc Hà

DC

TT. Phú Mỹ

H. Tân Thành

10° 36’ 15”

107° 02’ 31”

C-48-35-C-c

cầu Ngọc Hà

KX

TT. Phú Mỹ

H. Tân Thành

10° 36’ 25”

107° 03’ 12”

C-48-35-C-c

giáo xứ Ngọc Hà

KX

TT. Phú Mỹ

H. Tân Thành

10° 36’ 23”

107° 02’ 59”

C-48-35-C-c

chùa Ngọc Hoa Nghiêm

KX

TT. Phú Mỹ

H. Tân Thành

10° 35’ 28”

107° 04’ 24”

C-48-35-C-c

đường Nguyễn Huệ

KX

TT. Phú Mỹ

H. Tân Thành

10° 34’ 43”

107° 03’ 13”

10° 34’ 45”

107° 01’ 49”

C-48-35-C-c

đường Nguyễn Văn Linh

KX

TT. Phú Mỹ

H. Tân Thành

10° 36’ 03”

107° 03’ 11”

10° 36’ 00”

107° 02’ 15”

C-48-35-C-c

chùa Như Lai

KX

TT. Phú Mỹ

H. Tân Thành

10° 35’ 33”

107° 04’ 23”

C-48-35-C-c

chùa Niết Bàn

KX

TT. Phú Mỹ

H. Tân Thành

10° 35’ 32”

107° 04’ 31”

C-48-35-C-c

đường Phan Chu Trinh

KX

TT. Phú Mỹ

H. Tân Thành

10° 36’ 17”

107° 03’ 12”

10° 36’ 20”

107° 02’ 16”

C-48-35-C-c

chùa Ph Chiếu

KX

TT. Phú Mỹ

H. Tân Thành

10° 36’ 04”

107° 03’ 39”

C-48-35-C-c

đình thần Phú Mỹ

KX

TT. Phú Mỹ

H. Tân Thành

10° 34’ 53”

107° 03’ 37”

C-48-35-C-c

nhà máy Nhiệt điện Phú Mỹ

KX

TT. Phú Mỹ

H. Tân Thành

10° 35’ 21”

107° 01’ 33”

C-48-35-C-c

khu công nghiệp Phú Mỹ 1

KX

TT. Phú Mỹ

H. Tân Thành

10° 35’ 29”

107° 02’ 05”

C-48-35-C-c

khu công nghiệp Phú Mỹ 2

KX

TT. Phú Mỹ

H. Tân Thành

10° 34’ 19”

107° 01’ 52”

C-48-35-C-c

chùa Phước Quang

KX

TT. Phú Mỹ

H. Tân Thành

10° 36’ 03”

107° 02’ 54”

C-48-35-C-c

cảng Nhà máy Thép Posco

KX

TT. Phú Mỹ

H. Tân Thành

10° 33’ 41”

107° 01’ 05”

C-48-35-C-c

chùa Quan Âm

KX

TT. Phú Mỹ

H. Tân Thành

10° 35’ 15”

107° 03’ 41”

C-48-35-C-c

khu phố Quảng Phú

DC

TT. Phú Mỹ

H. Tân Thành

10° 35’ 51”

107° 02’ 57”

C-48-35-C-c

chùa Quy Sơn

KX

TT. Phú Mỹ

H. Tân Thành

10° 35’ 09”

107° 04’ 24”

C-48-35-C-c

cảng Sài Gòn

KX

TT. Phú Mỹ

H. Tân Thành

10° 34’ 13”

107° 01’ 20”

C-48-35-C-c

Suối Sao

TV

TT. Phú Mỹ

H. Tân Thành

10° 35’ 30”

107° 06’ 02”

10° 37’ 03”

107° 01’ 55”

C-48-35-C-c

khu phố Tân Hnh

DC

TT. Phú Mỹ

H. Tân Thành

10° 35’ 15”

107° 04’ 20”

C-48-35-C-c

khu phố Tân Ngọc

DC

TT. Phú Mỹ

H. Tân Thành

10° 36’ 20”

107° 03’ 38”

C-48-35-C-c

khu phố Tân Phú

DC

TT. Phú Mỹ

H. Tân Thành

10° 36’ 05”

107° 04’ 04”

C-48-35-C-c

cảng quốc tế Thị Vải

KX

TT. Phú Mỹ

H. Tân Thành

10° 35’ 40”

107° 01’ 33”

C-48-35-C-c

cảng tổng hợp Thị Vải

KX

TT. Phú Mỹ

H. Tân Thành

10° 34’ 40”

107° 01’ 36”

C-48-35-C-c

núi Thị Vải

SV

TT. Phú Mỹ

H. Tân Thành

10° 35’ 28”

107° 05’ 27”

C-48-35-C-c

sông Thị Vải

TV

TT. Phú Mỹ

H. Tân Thành

10° 38’ 41”

107° 00’ 44”

10° 30’ 00”

106° 59’ 48”

C-48-35-C-a;
C-48-35-C-c

đường Tôn Thất Tùng

KX

TT. Phú Mỹ

H. Tân Thành

10° 35’ 11”

107° 03’ 14”

10° 35’ 36”

107° 04’ 43”

C-48-35-C-c

đường Trần Hưng Đạo

KX

TT. Phú Mỹ

H. Tân Thành

10° 35’ 21”

107° 03’ 13”

10° 35’ 23”

107° 01’ 57”

C-48-35-C-c

đường Trường Chinh

KX

TT. Phú Mỹ

H. Tân Thành

10° 35’ 54”

107° 03’ 09”

10° 36’ 22”

107° 04’ 31”

C-48-35-C-c

khu phố Vạn Hạnh

DC

TT. Phú Mỹ

H. Tân Thành

10° 35’ 26”

107° 03’ 37”

C-48-35-C-c

chùa Vạn Pháp Quang Đại Tòng Lâm

KX

TT. Phú Mỹ

H. Tân Thành

10° 36’ 09”

107° 03’ 21”

C-48-35-C-c

núi Bao Quan

SV

xã Châu Pha

H. Tân Thành

10° 33’ 28”

107° 07’ 51”

C-48-35-C-d

thôn Bàu Phượng

DC

xã Châu Pha

H. Tân Thành

10° 36’ 46”

107° 08’ 45”

C-48-35-C-d

Suối Cát

TV

xã Châu Pha

H. Tân Thành

10° 33’ 38”

107° 08’ 57”

10° 33’ 57”

107° 10’ 15”

C-48-35-C-d

nhà thờ Châu Pha

KX

xã Châu Pha

H. Tân Thành

10° 35’ 21”

107° 08’ 39”

C-48-35-C-d

suối Châu Pha

TV

xã Châu Pha

H. Tân Thành

10° 42’ 20”

107° 08’ 32”

10° 34’ 13”

107° 10’ 12”

C-48-35-C-b;
C-48-35-C-d

hồ Châu Pha

TV

xã Châu Pha

H. Tân Thành

10° 36’ 34”

107° 08’ 01”

C-48-35-C-d

đường Châu Pha-Sông Xoài

KX

xã Châu Pha

H. Tân Thành

10° 38’ 19”

107° 08’ 16”

10° 35’ 22”

107° 08’ 42”

C-48-35-C-d

đường Châu Pha-Phước Tân

KX

xã Châu Pha

H. Tân Thành

10° 35’ 22”

107° 08’ 42”

10° 31’ 09”

107° 10’ 28”

C-48-35-C-d

suối Giao Kèo

TV

xã Châu Pha

H. Tân Thành

10° 33’ 48”

107° 06’ 39”

10° 34’ 56”

107° 09’ 12”

C-48-35-C-c;
C-48-35-C-d

đường Hắc Dịch-Tóc Tiên-Châu Pha

KX

xã Châu Pha

H. Tân Thành

10° 38’ 36”

107° 07’ 16”

10° 35’ 17”

107° 08’ 47”

C-48-35-C-d

núi Ông Hựu

SV

xã Châu Pha

H. Tân Thành

10° 33’ 12”

107° 09’ 03”

C-48-35-C-d

thôn Suối Tre

DC

xã Châu Pha

H. Tân Thành

10° 34’ 54”

107° 09’ 22”

C-48-35-C-d

núi Sương Mù

SV

xã Châu Pha

H. Tân Thành

10° 32’ 41”

107° 09’ 08”

C-48-35-C-d

thôn Tân Châu

DC

xã Châu Pha

H. Tân Thành

10° 32’ 51”

107° 10’ 03”

C-48-35-C-d

thôn Tân Hà

DC

xã Châu Pha

H. Tân Thành

10° 36’ 22”

107° 08’ 51”

C-48-35-C-d

thôn Tân Lễ A

DC

xã Châu Pha

H. Tân Thành

10° 34’ 10”

107° 09’ 41”

C-48-35-C-d

thôn Tân Lễ B

DC

xã Châu Pha

H. Tân Thành

10° 34’ 40”

107° 09’ 13”

C-48-35-C-d

thôn Tân Long

DC

xã Châu Pha

H. Tân Thành

10° 35’ 07”

107° 08’ 48”

C-48-35-C-d

thôn Tân Ninh

DC

xã Châu Pha

H. Tân Thành

10° 35’ 19”

107° 08’ 28”

C-48-35-C-d

thôn Tân Phú

DC

xã Châu Pha

H. Tân Thành

10° 35’ 20”

107° 08’ 50”

C-48-35-C-d

thôn Tân Ro

DC

xã Châu Pha

H. Tân Thành

10° 36’ 05”

107° 08’ 45”

C-48-35-C-d

thôn Tân Sơn

DC

xã Châu Pha

H. Tân Thành

10° 34’ 03”

107° 09’ 10”

C-48-35-C-d

thôn Tân Tiến

DC

xã Châu Pha

H. Tân Thành

10° 35’ 45”

107° 08’ 13”

C-48-35-C-d

thôn Tân Trung

DC

xã Châu Pha

H. Tân Thành

10° 33’ 49”

107° 09’ 59”

C-48-35-C-d

núi Tân Trung

SV

xã Châu Pha

H. Tân Thành

10° 33’ 52”

107° 09’ 45”

C-48-35-C-d

chùa Thiên Long

KX

xã Châu Pha

H. Tân Thành

10° 34’ 23”

107° 09’ 06”

C-48-35-C-d

Núi Trọc

SV

xã Châu Pha

H. Tân Thành

10° 34’ 37”

107° 08’ 15”

C-48-35-C-d

chùa Vạn Phước

KX

xã Châu Pha

H. Tân Thành

10° 34’ 16”

107° 09’ 25”

C-48-35-C-d

Sông Xoài

TV

xã Châu Pha

H. Tân Thành

10° 45’ 56”

107° 13’ 58”

10° 24’ 55”

107° 06’ 58”

C-48-35-C-d

Ấp 1

DC

xã Hắc Dịch

H. Tân Thành

10° 39’ 31”

107° 08’ 11”

C-48-35-C-b

Ấp 2

DC

xã Hắc Dịch

H. Tân Thành

10° 38’ 45”

107° 07’ 40”

C-48-35-C-a

Ấp 3

DC

xã Hắc Dịch

H. Tân Thành

10° 39’ 33”

107° 07’ 04”

C-48-35-C-b

Ấp 4

DC

xã Hắc Dịch

H. Tân Thành

10° 37’ 40”

107° 07’ 21”

C-48-35-C-a

Ấp 5

DC

xã Hắc Dịch

H. Tân Thành

10° 38’ 11”

107° 06’ 55”

C-48-35-C-a

Trung tâm Nghiên cứu Cây ăn quả miền Đông Nam Bộ

KX

xã Hắc Dịch

H. Tân Thành

10° 38’ 19”

107° 08’ 16”

C-48-35-C-b

suối Châu Pha

TV

xã Hắc Dịch

H. Tân Thành

10° 42’ 20”

107° 08’ 32”

10° 34’ 13”

107° 10’ 12”

C-48-35-C-b;
C-48-35-C-d

suối Đá Vàng

TV

xã Hắc Dịch

H. Tân Thành

10° 40’ 58”

107° 07’ 25”

10° 39’ 52”

107° 05’ 59”

C-48-35-C-a

khu công nghiệp B1 Đại Dương

KX

xã Hắc Dịch

H. Tân Thành

10° 38’ 54”

107° 04’ 29”

C-48-35-C-a

nhà máy thép Nhật-Việt Đồng Tiến

KX

xã Hắc Dịch

H. Tân Thành

10° 38’ 07”

107° 04’ 34”

C-48-35-C-a

chùa Đức Sơn

KX

xã Hắc Dịch

H. Tân Thành

10° 38’ 38”

107° 06’ 20”

C-48-35-C-a

đền thờ Lit sĩ Hắc Dịch

KX

xã Hắc Dịch

H. Tân Thành

10° 38’ 56”

107° 07 31”

C-48-35-C-b

chợ Hắc Dịch

KX

xã Hắc Dịch

H. Tân Thành

10° 38’ 21”

107° 07’ 09”

C-48-35-C-a

Trung tâm Văn hóa Học tập Cộng đồng Hắc Dịch

KX

xã Hắc Dịch

H. Tân Thành

10° 38’ 18”

107° 06’ 41”

C-48-35-C-a

Trường Trung học cơ sở Hắc Dịch

KX

xã Hắc Dịch

H. Tân Thành

10° 38’ 38”

107° 07’ 21”

C-48-35-C-a

Trường Trung học phổ thông Hắc Dịch

KX

xã Hắc Dịch

H. Tân Thành

10° 38’ 26”

107° 07’ 16”

C-48-35-C-a

địa đạo Hắc Dịch

KX

xã Hắc Dịch

H. Tân Thành

10° 41’ 08”

107° 07’ 55”

C-48-35-C-b

đường Hắc Dịch-Tóc Tiên-Châu Pha

KX

xã Hắc Dịch

H. Tân Thành

10° 38’ 36”

107° 07’ 16”

10° 35’ 17”

107° 08’ 47”

C-48-35-C-a

cụm công nghiệp Hắc Dịch 1

KX

xã Hắc Dịch

H. Tân Thành

10° 38’ 38”

107° 05’ 15”

C-48-35-C-a

Rạch Mương

TV

xã Hắc Dịch

H. Tân Thành

10° 36’ 44”

107° 06’ 05”

10° 36’ 39”

107° 00’ 41”

C-48-35-C-a;
C-48-35-C-b

đường Mỹ Xuân-Ngãi Giao

KX

xã Hắc Dịch

H. Tân Thành

10° 37’ 27”

107° 03’ 12”

10° 40’ 01”

107° 08’ 40”

C-48-35-C-a

cầu Nhà Bè

KX

xã Hắc Dịch

H. Tân Thành

10° 40’ 04”

107° 08’ 22”

C-48-35-C-b

hồ Nhà Bè

TV

xã Hắc Dịch

H. Tân Thành

10° 40’ 19”

107° 08’ 13”

C-48-35-C-b

ấp Nông Trường

DC

xã Hắc Dịch

H. Tân Thành

10° 38’ 09”

107° 08’ 15”

C-48-35-C-b

Trại Công an Quận 5

KX

xã Hắc Dịch

H. Tân Thành

10° 39’ 31”

107° 06’ 04”

C-48-35-C-a

ấp Suối Nhum

DC

xã Hắc Dịch

H. Tân Thành

10° 38’ 09”

107° 05’ 28”

C-48-35-C-a

đập Suối Nhum

KX

xã Hắc Dịch

H. Tân Thành

10° 37’ 50”

107° 05’ 34”

C-48-35-C-a

ấp Trảng Cát

DC

xã Hắc Dịch

H. Tân Thành

10° 38’ 45”

107° 04’ 59”

C-48-35-C-a

chợ Trảng Cát

KX

xã Hắc Dịch

H. Tân Thành

10° 38’ 29”

107° 05’ 12”

C-48-35-C-a

ấp Trảng Lớn

DC

xã Hắc Dịch

H. Tân Thành

10° 38’ 33”

107° 05’ 57”

C-48-35-C-a

nhà thờ Xuân Ngọc

KX

xã Hắc Dịch

H. Tân Thành

10° 38’ 45”

107° 05’ 54”

C-48-35-C-a

quốc lộ 51

KX

xã Mỹ Xuân

H. Tân Thành

10° 39’ 24”

107° 02’ 12”

10° 22’ 11”

107° 04’ 54”

C-48-35-C-c

vàm Bà Riêu Lớn

TV

xã Mỹ Xuân

H. Tân Thành

10° 38’ 46”

107° 01’ 14”

10° 38’ 41”

107° 00’ 44”

C-48-35-C-a

ấp Bến Đình

DC

xã Mỹ Xuân

H. Tân Thành

10° 37’ 31”

107° 03’ 03”

C-48-35-C-c

chùa Bửu Thiên

KX

xã Mỹ Xuân

H. Tân Thành

10° 37’ 30”

107° 03’ 08”

C-48-35-C-a

tắc Cá Trùng

TV

xã Mỹ Xuân

H. Tân Thành

10° 38’ 09”

107° 00’ 42”

10° 36’ 55”

107° 00’ 17”

C-48-35-C-a;
C-48-35-C-c

đạo Cao Đài

KX

xã Mỹ Xuân

H. Tân Thành

10° 37’ 29”

107° 03’ 17”

C-48-35-C-c

rạch Cầu Cháy

TV

xã Mỹ Xuân

H. Tân Thành

10° 38’ 33”

107° 02’ 19”

10° 37’ 14”

107° 02’ 14”

C-48-35-C-a;
C-48-35-C-c

khu công nghiệp B1 Conac

KX

xã Mỹ Xuân

H. Tân Thành

10° 38’ 28”

107° 04’ 18”

C-48-35-C-a

khu công nghiệp B1 Đại Dương

KX

xã Mỹ Xuân

H. Tân Thành

10° 38’ 54”

107° 04’ 29”

C-48-35-C-a

chùa Huệ Minh

KX

xã Mỹ Xuân

H. Tân Thành

10° 36’ 51”

107° 03’ 22”

C-48-35-C-c

chùa Huệ Quang

KX

xã Mỹ Xuân

H. Tân Thành

10° 37’ 57”

107° 02’ 50”

C-48-35-C-a

chùa Hưng Phú

KX

xã Mỹ Xuân

H. Tân Thành

10° 38’ 12”

107° 03’ 10”

C-48-35-C-a

Suối Keo

TV

xã Mỹ Xuân

H. Tân Thành

10° 39’ 16”

107° 05’ 19”

10° 37’ 28”

107° 03’ 35”

C-48-35-C-a

Suối Li

TV

xã Mỹ Xuân

H. Tân Thành

10° 37’ 43”

107° 06’ 31”

10° 37’ 28”

107° 04’ 21”

C-48-35-C-c

Rạch Mương

TV

xã Mỹ Xuân

H. Tân Thành

10° 36’ 44”

107° 06’ 05”

10° 36’ 39”

107° 00’ 41”

C-48-35-C-a;
C-48-35-C-b

ấp Mỹ Tân

DC

xã Mỹ Xuân

H. Tân Thành

10° 37’ 48”

107° 03’ 22”

C-48-35-C-a

ấp Mỹ Thạnh

DC

xã Mỹ Xuân

H. Tân Thành

10° 36’ 54”

107° 03’ 29”

C-48-35-C-c

đình thần Mỹ Xuân

KX

xã Mỹ Xuân

H. Tân Thành

10° 37’ 15”

107° 03’ 08”

C-48-35-C-c

khu công nghiệp Mỹ Xuân

KX

xã Mỹ Xuân

H. Tân Thành

10° 38’ 44”

107° 02’ 03”

C-48-35-C-a

đường Mỹ Xuân-Ngãi Giao

KX

xã Mỹ Xuân

H. Tân Thành

10° 37’ 27”

107° 03’ 12”

10° 40’ 01”

107° 08’ 40”

C-48-35-C-b;
C-48-35-C-c

tịnh xá Ngọc Đức

KX

xã Mỹ Xuân

H. Tân Thành

10° 38’ 19”

107° 03’ 07”

C-48-35-C-a

tịnh xá Ngọc Xuân

KX

xã Mỹ Xuân

H. Tân Thành

10° 38’ 08”

107° 03’ 20”

C-48-35-C-a

ấp Phú Hà

DC

xã Mỹ Xuân

H. Tân Thành

10° 38’ 14”

107° 02’ 43”

C-48-35-C-a

giáo xứ Phú Hà

KX

xã Mỹ Xuân

H. Tân Thành

10° 38’ 53”

107° 02’ 42”

C-48-35-C-a

ấp Phú Thạnh

DC

xã Mỹ Xuân

H. Tân Thành

10° 37’ 18”

107° 03’ 45”

C-48-35-C-c

chùa Phước Hội

KX

xã Mỹ Xuân

H. Tân Thành

10° 37’ 17”

107° 04’ 08”

C-48-35-C-c

ấp Phước Hưng

DC

xã Mỹ Xuân

H. Tân Thành

10° 39’ 19”

107° 03’ 06”

C-48-35-C-a

chùa Phước Khánh

KX

xã Mỹ Xuân

H. Tân Thành

10° 37’ 45”

107° 04’ 35”

C-48-35-C-a

ấp Phước Lập

DC

xã Mỹ Xuân

H. Tân Thành

10° 38’ 52”

107° 02’ 53”

C-48-35-C-a

chùa Phước Nguyên

KX

xã Mỹ Xuân

H. Tân Thành

10° 37’ 41”

107° 04’ 22”

C-48-35-C-a

ấp Phước Thạnh

DC

xã Mỹ Xuân

H. Tân Thành

10° 36’ 57”

107° 02’ 59”

C-48-35-C-c

Suối Sao

TV

xã Mỹ Xuân

H. Tân Thành

10° 35’ 30”

107° 06’ 02”

10° 37’ 03”

107° 01’ 55”

C-48-35-C-c

giáo xứ Thanh Phong

KX

xã Mỹ Xuân

H. Tân Thành

10° 36’ 43”

107° 03’ 27”

C-48-35-C-c

ấp Thị Vải

DC

xã Mỹ Xuân

H. Tân Thành

10° 37’ 33”

107° 03’ 25”

C-48-35-C-a

cầu Th Vải

KX

xã Mỹ Xuân

H. Tân Thành

10° 37’ 16”

107° 03’ 16”

C-48-35-C-c

sông Thị Vải

TV

xã Mỹ Xuân

H. Tân Thành

10° 38’ 41”

107° 00’ 44”

10° 30’ 00”

106° 59’ 48”

C-48-35-C-a;
C-48-35-C-c

khu công nghiệp B1 Tiến Hùng

KX

xã Mỹ Xuân

H. Tân Thành

10° 39’ 06”

107° 04’ 06”

C-48-35-C-a

nhà thờ Tin Lành

KX

xã Mỹ Xuân

H. Tân Thành

10° 39’ 08”

107° 02’ 23”

C-48-35-C-a

chùa Từ Ân

KX

xã Mỹ Xuân

H. Tân Thành

10° 37’ 59”

107° 03’ 13”

C-48-35-C-a

quốc lộ 51

KX

xã Phước Hòa

H. Tân Thành

10° 39’ 24”

107° 02’ 12”

10° 22’ 11”

107° 04’ 54”

C-48-35-C-c

khu công nghiệp Cái Mép

KX

xã Phước Hòa

H. Tân Thành

10° 30’ 32”

107° 01’ 29”

C-48-35-C-c

rạch Cống Đội

TV

xã Phước Hòa

H. Tân Thành

10° 31’ 46”

107° 04’ 31”

10° 31’ 58”

107° 02’ 57”

C-48-35-C-c

Suối Đá

TV

xã Phước Hòa

H. Tân Thành

10° 33’ 41”

107° 06’ 50”

10° 31’ 46”

107° 04’ 31”

C-48-35-C-c

rạch Giếng Muối

TV

xã Phước Hòa

H. Tân Thành

10° 32’ 49”

107° 04’ 02”

10° 32’ 23”

107° 03’ 26”

C-48-35-C-c

Rạch Hai

TV

xã Phước Hòa

H. Tân Thành

10° 30’ 42”

107° 01’ 31”

10° 30’ 30”

107° 02’ 18”

C-48-35-C-c

ấp Hải Sơn

DC

xã Phước Hòa

H. Tân Thành

10° 32’ 07”

107° 04’ 44”

C-48-35-C-c

giáo xứ Hải Sơn

KX

xã Phước Hòa

H. Tân Thành

10° 32’ 15”

107° 04’ 29”

C-48-35-C-c

hồ Hải Sơn

TV

xã Phước Hòa

H. Tân Thành

10° 32’ 14”

107° 04’ 18”

C-48-35-C-c

ngọn Hộ Bài

TV

xã Phước Hòa

H. Tân Thành

10° 29’ 55”

107° 01’ 26”

10° 28’ 31”

107° 01’ 36”

C-48-47-A-a

ấp Lam Sơn

DC

xã Phước Hòa

H. Tân Thành

10° 32’ 11”

107° 04’ 47”

C-48-35-C-c

chợ Lam Sơn

KX

xã Phước Hòa

H. Tân Thành

10° 31’ 50”

107° 04’ 42”

C-48-35-C-c

giáo xứ Lam Sơn

KX

xã Phước Hòa

H. Tân Thành

10° 31’ 56”

107° 04’ 49”

C-48-35-C-c

Trường Tiểu học Lê Thị Hồng Gấm

KX

xã Phước Hòa

H. Tân Thành

10° 32’ 31”

107° 04’ 46”

C-48-35-C-c

Trường Tiểu học Lý Thường Kiệt

KX

xã Phước Hòa

H. Tân Thành

10° 32’ 58”

107° 04’ 13”

C-48-35-C-c

tu viện Mân Côi

KX

xã Phước Hòa

H. Tân Thành

10° 32’ 53”

107° 04’ 18”

C-48-35-C-c

chùa Minh Khiết

KX

xã Phước Hòa

H. Tân Thành

10° 31’ 46”

107° 05’ 16”

C-48-35-C-c

sông Mỏ Nhát

TV

xã Phước Hòa

H. Tân Thành

10° 34’ 01”

107° 02’ 48”

10° 28’ 23”

107° 02’ 35”

C-48-47-A-a;
C-48-35-C-c

rạch Ngã Tư

TV

xã Phước Hòa

H. Tân Thành

10° 31’ 38”

107° 02’ 37”

10° 31’ 20”

107° 00’ 40”

C-48-35-C-c

Trường Tiểu học Nguyễn Th Minh Khai

KX

xã Phước Hòa

H. Tân Thành

10° 32’ 23”

107° 05’ 00”

C-48-35-C-c

tắc Nhận Con

TV

xã Phước Hòa

H. Tân Thành

10° 28’ 48”

107° 01’ 38”

10° 28’ 58”

107° 01’ 01”

C-48-47-A-a

ngọn Nhu Bé

TV

xã Phước Hòa

H. Tân Thành

10° 28’ 51”

107° 01’ 38”

10° 28’ 33”

107° 02’ 34”

C-48-47-A-a

ngọn Nhu Đầu

TV

xã Phước Hòa

H. Tân Thành

10° 30’ 28”

107° 03’ 11”

10° 29’ 13”

107° 02’ 53”

C-48-47-A-a;
C-48-35-C-c

ngọn Nhu Giữa

TV

xã Phước Hòa

H. Tân Thành

10° 29’ 37”

107° 02’ 04”

10° 29’ 06”

107° 02’ 46”

C-48-47-A-a

Rạch Ông

TV

xã Phước Hòa

H. Tân Thành

10° 30’ 54”

107° 03’ 03”

10° 29’ 39”

107° 00’ 52”

C-48-35-C-c

vàm Ông Bn

TV

xã Phước Hòa

H. Tân Thành

10° 28’ 23”

107° 02’ 35”

10° 28’ 00”

107° 01’ 55”

C-48-47-A-a

núi Ông Trịnh

SV

xã Phước Hòa

H. Tân Thành

10° 34’ 10”

107° 04’ 42”

C-48-35-C-c

dòng Phao Lô Lam Sơn

KX

xã Phước Hòa

H. Tân Thành

10° 31’ 51”

107° 05’ 13”

C-48-35-C-c

khu công nghiệp Phú Mỹ 3

KX

xã Phước Hòa

H. Tân Thành

10° 31’ 20”

107° 03’ 50”

C-48-35-C-c

chợ Phước Hòa

KX

xã Phước Hòa

H. Tân Thành

10° 32’ 29”

107° 04’ 15”

C-48-35-C-c

Trường Mầm non Phước Hòa

KX

xã Phước Hòa

H. Tân Thành

10° 32’ 35”

107° 04’ 55”

C-48-35-C-c

Trường Trung học cơ sở Phước Hòa

KX

xã Phước Hòa

H. Tân Thành

10° 32’ 35”

107° 04’ 09”

C-48-35-C-c

ấp Phước Sơn

DC

xã Phước Hòa

H. Tân Thành

10° 32’ 09”

107° 05’ 13”

C-48-35-C-c

sông Tắc Lớn

TV

xã Phước Hòa

H. Tân Thành

10° 29’ 39”

107° 00’ 52”

10° 28’ 43”

107° 00’ 45”

C-48-47-A-a

ấp Tân Lộc

DC

xã Phước Hòa

H. Tân Thành

10° 32’ 02”

107° 05’ 11”

C-48-35-C-c

đan viện Thánh Mẫu Phước Hòa

KX

xã Phước Hòa

H. Tân Thành

10° 33’ 01”

107° 04’ 11”

C-48-35-C-c

sông Thị Vải

TV

xã Phước Hòa

H. Tân Thành

10° 38’ 41”

107° 00’ 44”

10° 30’ 00”

106° 59’ 48”

C-48-35-C-a;
C-48-35-C-c

Rạch Tre

TV

xã Phước Hòa

H. Tân Thành

10° 31’ 46”

107° 04’ 31”

10° 29’ 00”

107° 05’ 15”

C-48-47-A-a;
C-48-35 C-c

vàm Treo Gùi

TV

xã Phước Hòa

H. Tân Thành

10° 29’ 39”

107° 00’ 52”

10° 29’ 33”

107° 00’ 09”

C-48-47-A-a

chùa Vạn Thông Phật Đường

KX

xã Phước Hòa

H. Tân Thành

10° 32’ 47”

107° 04’ 15”

C-48-35-C-c

Ấp 3

DC

xã Sông Xoài

H. Tân Thành

10° 40’ 06”

107° 08’ 28”

C-48-35-C-b

ấp Cầu Mới

DC

xã Sông Xoài

H. Tân Thành

10° 38’ 17”

107° 08’ 30”

C-48-35-C-b

ấp Cầu Ri

DC

xã Sông Xoài

H. Tân Thành

10° 39’ 03”

107° 08’ 17”

C-48-35-C-b

Trung tâm Nghiên cứu Cây ăn quả miền Đông Nam Bộ

KX

xã Sông Xoài

H. Tân Thành

10° 38’ 19”

107° 08’ 16”

C-48-35-C-b

suối Châu Pha

TV

xã Sông Xoài

H. Tân Thành

10° 42’ 20”

107° 08’ 32”

10° 34’ 13”

107° 10’ 12”

C-48-35-C-b;
C-48-35-C-d

hồ Đá Đen

TV

xã Sông Xoài

H. Tân Thành

10° 37’ 31”

107° 10’ 02”

C-48-35-C-b

chùa Giác Hoằng

KX

xã Sông Xoài

H. Tân Thành

10° 41’ 34”

107° 08’ 42”

C-48-35-C-b

đường Mỹ Xuân-Ngãi Giao

KX

xã Sông Xoài

H. Tân Thành

10° 37’ 27”

107° 03’ 12”

10° 40’ 01”

107° 08’ 40”

C-48-35-C-a

tịnh xá Ngọc Quang

KX

xã Sông Xoài

H. Tân Thành

10° 39’ 45”

107° 09’ 41”

C-48-35-C-b

cầu Nhà Bè

KX

xã Sông Xoài

H. Tân Thành

10° 40’ 04”

107° 08’ 22”

C-48-35-C-b

hồ Nhà Bè

TV

xã Sông Xoài

H. Tân Thành

10° 40’ 19”

107° 08’ 13”

C-48-35-C-b

đường Nông Trường-Bàu Phương

KX

xã Sông Xoài

H. Tân Thành

10° 38’ 19”

107° 08’ 16”

10° 35’ 17”

107° 08’ 47”

C-48-35-C-b

ấp Phước Bình

DC

xã Sông Xoài

H. Tân Thành

10° 41’ 42”

107° 08’ 11”

C-48-35-C-b

miếu Quan Âm

KX

xã Sông Xoài

H. Tân Thành

10° 40’ 02”

107° 09’ 37”

C-48-35-C-b

cầu Sông Xoài

KX

xã Sông Xoài

H. Tân Thành

10° 39’ 20”

107° 09’ 56”

C-48-35-C-b

chợ Sông Xoài

KX

xã Sông Xoài

H. Tân Thành

10° 40’ 00”

107° 08’ 55”

C-48-35-C-b

suối Sông Xoài

TV

xã Sông Xoài

H. Tân Thành

10° 45’ 56”

107° 13’ 58”

10° 24’ 55”

107° 06’ 58”

C-48-35-C-b

đường Sông Xoài-Cù Bị

KX

xã Sông Xoài

H. Tân Thành

10° 42’ 40”

107° 09’ 15”

10° 40’ 01”

107° 08’ 40”

C-48-35-C-b

ấp Sông Xoài 1

DC

xã Sông Xoài

H. Tân Thành

10° 41’ 11”

107° 09’ 15”

C-48-35-C-b

ấp Sông Xoài 2

DC

xã Sông Xoài

H. Tân Thành

10° 40’ 27”

107° 09’ 17”

C-48-35-C-b

chùa Van Tuệ

KX

xã Sông Xoài

H. Tân Thành

10° 40’ 29”

107° 08’ 34”

C-48-35-C-b

quốc lộ 51

KX

xã Tân Hải

H. Tân Thành

10° 39’ 24”

107° 02’ 12”

10° 22’ 11”

107° 04’ 54”

C-48-35-C-c

cầu Ba Nanh

KX

xã Tân Hải

H. Tân Thành

10° 28’ 52”

107° 05’ 28”

C-48-47-A-a

sông Bộ Hành

TV

xã Tân Hải

H. Tân Thành

10° 29’ 00”

107° 05’ 15”

10° 28’ 42”

107° 06’ 39”

C-48-47-A-a

thôn Cát Hải

DC

xã Tân Hải

H. Tân Thành

10° 30’ 10”

107° 05’ 26”

C-48-35-C-c

thôn Chu Hải

DC

xã Tân Hải

H. Tân Thành

10° 30’ 00”

107° 06’ 49”

C-48-35-C-c

Suối Đá

TV

xã Tân Hải

H. Tân Thành

10° 32’ 52”

107° 07 51”

10° 29’ 47”

107° 06’ 16”

C-48-35-C-c;
C-48-35-C-d

Núi Dinh

SV

xã Tân Hải

H. Tân Thành

10° 32’ 19”

107° 07’ 54”

C-48-35-C-d

thôn Đông Hải

DC

xã Tân Hải

H. Tân Thành

10° 30’ 22”

107° 07’ 08”

C-48-47-A-a

đường Hoàng Sa

KX

xã Tân Hải

H. Tân Thành

10° 30’ 03”

107° 05’ 55”

10° 27’ 56”

107° 05’ 21”

C-48-47-A-a

thôn Láng Cát

DC

xã Tân Hải

H. Tân Thành

10° 30’ 25”

107° 05’ 29”

C-48-35-C-c

sông Long Hòa

TV

xã Tân Hải

H. Tân Thành

10° 28’ 42”

107° 06’ 39”

10° 29’ 09”

107° 08’ 13”

C-48-47-A-a

thôn Nam Hải

DC

xã Tân Hải

H. Tân Thành

10° 30’ 00”

107° 07’ 16”

C-48-35-C-c

thôn Phước Hải

DC

xã Tân Hải

H. Tân Thành

10° 30’ 09”

107° 06’ 34”

C-48-35-C-c

cầu Rạch Ván

KX

xã Tân Hải

H. Tân Thành

10° 29’ 57”

107° 06’ 23”

C-48-47-A-a

suối Rạch Ván

TV

xã Tân Hải

H. Tân Thành

10° 29’ 55”

107° 05’ 59”

10° 28’ 38”

107° 06’ 22”

C-48-47-A-a

Rạch Tre

TV

xã Tân Hải

H. Tân Thành

10° 31’ 46”

107° 04’ 31”

10° 29’ 00”

107° 05’ 15”

C-48-47-A-a;
C-48-35-C-c

quốc lộ 51

KX

xã Tân Hòa

H. Tân Thành

10° 39’ 24”

107° 02’ 12”

10° 22’ 11”

107° 04’ 54”

C-48-35-C-c

núi Bao Quan

SV

xã Tân Hòa

H. Tân Thành

10° 38’ 28”

107° 07’ 51”

C-48-35-C-d

chùa Bồng Lai

KX

xã Tân Hòa

H. Tân Thành

10° 31’ 18”

107° 05’ 15”

C-48-35-C-c

sông Cá Cóc

TV

xã Tân Hòa

H. Tân Thành

10° 34’ 01”

107° 02’ 48”

10° 28’ 23”

107° 02’ 35”

C-48-47-A-a;
C-48-35-C-c

ngọn Cá Xép

TV

xã Tân Hòa

H. Tân Thành

10° 29’ 13”

107° 04’ 41”

10° 28’ 52”

107° 03’ 47”

C-48-47-A-a

Núi Dinh

SV

xã Tân Hòa

H. Tân Thành

10° 32’ 19”

107° 07’ 54”

C-48-35-C-d

Tắc Hào

TV

xã Tân Hòa

H. Tân Thành

10° 29’ 29”

107° 03’ 40”

10° 29’ 04”

107° 03’ 57”

C-48-47-A-a

đường Hội Bài-Tóc Tiên

KX

xã Tân Hòa

H. Tân Thành

10° 35’ 29”

107° 07’ 51”

10° 30’ 59”

107° 04’ 53”

C-48-35-C-c

chùa Hưng Sơn

KX

xã Tân Hòa

H. Tân Thành

10° 30’ 56”

107° 04’ 57”

C-48-35-C-c

đền thờ Hùng Vương

KX

xã Tân Hòa

H. Tân Thành

10° 31’ 00”

107° 05’ 03”

C-48-35-C-c

thiền đường Liễu Quán 2

KX

xã Tân Hòa

H. Tân Thành

10° 31’ 27”

107° 05’ 39”

C-48-35-C-c

Linh Sơn Cổ T

KX

xã Tân Hòa

H. Tân Thành

10° 31’ 05”

107° 05’ 07”

C-48-35-C-c

ngọn Lưu Thuyền

TV

xã Tân Hòa

H. Tân Thành

10° 30’ 02”

107° 04’ 28”

10° 29’ 36”

107° 03’ 14”

C-48-47-A-a

tịnh xá Ngọc Lâm

KX

xã Tân Hòa

H. Tân Thành

10° 32’ 06”

107° 06’ 32”

C-48-35-C-c

tịnh xá Ngọc Sơn Dinh

KX

xã Tân Hòa

H. Tân Thành

10° 32’ 01”

107° 06’ 40”

C-48-35-C-c

rạch Ngọn Ông Mến

TV

xã Tân Hòa

H. Tân Thành

10° 29’ 40”

107° 04’ 39”

10° 29’ 14”

107° 05’ 19”

C-48-47-A-a

khu Di tích Núi Dinh

KX

xã Tân Hòa

H. Tân Thành

10° 32’ 01”

107° 07 03”

C-48-35-C-c

thôn Phước Hiệp

DC

xã Tân Hòa

H. Tân Thành

10° 31’ 18”

107° 04’ 51”

C-48-35-C-c

đình thần Phước Hòa

KX

xã Tân Hòa

H. Tân Thành

10° 31’ 04”

107° 05’ 04”

C-48-35-C-c

thôn Phước Long

DC

xã Tân Hòa

H. Tân Thành

10° 31’ 03”

107° 05’ 03”

C-48-35-C-c

thôn Phước Tấn

DC

xã Tân Hòa

H. Tân Thành

10° 31’ 27”

107° 05’ 25”

C-48-35-C-c

thôn Phước Thành

DC

xã Tân Hòa

H. Tân Thành

10° 32’ 24”

107° 06’ 21”

C-48-35-C-c

Sông Rạng

TV

xã Tân Hòa

H. Tân Thành

10° 29’ 00”

107° 05’ 15”

10° 28’ 23”

107° 02’ 35”

C-48-47-A-a

tắc So Đũa

TV

xã Tân Hòa

H. Tân Thành

10° 29’ 18”

107° 02’ 58”

10° 28’ 52”

107° 03’ 46”

C-48-47-A-a

chợ Tân Hòa

KX

xã Tân Hòa

H. Tân Thành

10° 31’ 10”

107° 05’ 07”

C-48-35-C-c

Trường Mầm non Tân Hòa

KX

xã Tân Hòa

H. Tân Thành

10° 31’ 13”

107° 05’ 04”

C-48-35-C-c

chùa Tổ Đình Linh Sơn 1

KX

xã Tân Hòa

H. Tân Thành

10° 31’ 38”

107° 07’ 04”

C-48-35-C-c

chùa Tổ Đình Linh Sơn 2

KX

xã Tân Hòa

H. Tân Thành

10° 31’ 25”

107° 04’ 57”

C-48-35-C-c

Rạch Tre

TV

xã Tân Hòa

H. Tân Thành

10° 31’ 46”

107° 04’ 31”

10° 29’ 00”

107° 05’ 15”

C-48-47-A-a;

C-48-35-C-c

quốc lộ 51

KX

xã Tân Phước

H. Tân Thành

10° 39’ 24”

107° 02’ 12”

10° 22’ 11”

107° 04’ 54”

C-48-35-C-c

Miếu Bà

KX

xã Tân Phước

H. Tân Thành

10° 32’ 49”

107° 01’ 46”

C-48-35-C-c

chùa Bà Hai

KX

xã Tân Phước

H. Tân Thành

10° 34’ 03”

107° 04’ 36”

C-48-35-C-c

rạch Ba Sình

TV

xã Tân Phước

H. Tân Thành

10° 35’ 01”

107° 05’ 21”

10° 33’ 16”

107° 03’ 00”

C-48-35-C-c

rạch Bàn Thạch

TV

xã Tân Phước

H. Tân Thành

10° 33’ 57”

107° 01’ 42”

10° 32’ 48”

107° 01’ 25”

C-48-35-C-c

rạch Bốt Đổ

TV

xã Tân Phước

H. Tân Thành

10° 32’ 56”

107° 02’ 40”

10° 32’ 17”

107° 02’ 59”

C-48-35-C-c

sông Cá Cóc

TV

xã Tân Phước

H. Tân Thành

10° 34’ 01”

107° 02’ 48”

10° 28’ 23”

107° 02’ 35”

C-48-47-A-a;
C-48-35-C-c

chùa Chuần Đề

KX

xã Tân Phước

H. Tân Thành

10° 33’ 59”

107° 03’ 30”

C-48-35-C-c

cảng Đức Hạnh

KX

xã Tân Phước

H. Tân Thành

10° 33’ 20”

107° 03’ 08”

C-48-35-C-c

rạch Giếng Muối

TV

xã Tân Phước

H. Tân Thành

10° 32’ 49”

107° 04’ 02”

10° 32’ 23”

107° 03’ 26”

C-48-35-C-c

tịnh xá Minh Tâm

KX

xã Tân Phước

H. Tân Thành

10° 34’ 38”

107° 03’ 08”

C-48-35-C-c

rạch Ngã Tư

TV

xã Tân Phước

H. Tân Thành

10° 31’ 38”

107° 02’ 37”

10° 31’ 20”

107° 00’ 40”

C-48-35-C-c

tịnh xá Ngọc Phật

KX

xã Tân Phước

H. Tân Thành

10° 34’ 43”

107° 04’ 11”

C-48-35-C-c

chùa Ngọc Quang

KX

xã Tân Phước

H. Tân Thành

10° 34’ 39”

107° 03’ 05”

C-48-35-C-c

chùa Ngọc Tăng

KX

xã Tân Phước

H. Tân Thành

10° 34’ 35”

107° 04’ 18”

C-48-35-C-c

rạch Ngọn Cùng

TV

xã Tân Phước

H. Tân Thành

10° 32’ 18”

107° 01’ 60”

10° 31’ 35”

107° 02’ 04”

C-48-35-C-c

ấp Ông Trịnh

DC

xã Tân Phước

H. Tân Thành

10° 34’ 01”

107° 03’ 09”

C-48-35-C-c

núi Ông Trịnh

SV

xã Tân Phước

H. Tân Thành

10° 34’ 10”

107° 04’ 42”

C-48-35-C-c

rạch Ông Trịnh

TV

xã Tân Phước

H. Tân Thành

10° 33’ 16”

107° 03’ 00”

10° 32’ 51”

107° 01’ 43”

C-48-35-C-c

tịnh thất Pháp Hoa

KX

xã Tân Phước

H. Tân Thành

10° 34’ 40”

107° 03’ 50”

C-48-35-C-c

xí nghiệp Đá Phước Hòa

KX

xã Tân Phước

H. Tân Thành

10° 33’ 26”

107° 04’ 01”

C-48-35-C-c

ấp Phước Lộc

DC

xã Tân Phước

H. Tân Thành

10° 33’ 20”

107° 03’ 57”

C-48-35-C-c

giáo xứ Phước Lộc

KX

xã Tân Phước

H. Tân Thành

10° 33’ 12”

107° 04’ 01”

C-48-35-C-c

ấp Song Vĩnh

DC

xã Tân Phước

H. Tân Thành

10° 34’ 31”

107° 03’ 36”

C-48-35-C-c

giáo xứ Song Vĩnh

KX

xã Tân Phước

H. Tân Thành

10° 34’ 23”

107° 03’ 13”

C-48-35-C-c

núi Thị Vải

SV

xã Tân Phước

H. Tân Thành

10° 35’ 28”

107° 05’ 27”

C-48-35-C-c

sông Thị Vải

TV

xã Tân Phước

H. Tân Thành

10° 38’ 41”

107° 00’ 44”

10° 30’ 00”

106° 59’ 48”

C-48-35-C-a;
C-48-35-C-c

Ấp 1

DC

xã Tóc Tiên

H. Tân Thành

10° 37’ 07”

107° 07’ 13”

C-48-35-C-c

Ấp 2

DC

xã Tóc Tiên

H. Tân Thành

10° 36’ 14”

107° 07’ 19”

C-48-35-C-c

Ấp 3

DC

xã Tóc Tiên

H. Tân Thành

10° 35’ 31”

107° 07’ 43”

C-48-35-C-c

Ấp 4

DC

xã Tóc Tiên

H. Tân Thành

10° 34’ 38”

107° 07’ 14”

C-48-35-C-c

Ấp 5

DC

xã Tóc Tiên

H. Tân Thành

10° 37’ 34”

107° 05’ 11”

C-48-35-C-a

Ấp 6

DC

xã Tóc Tiên

H. Tân Thành

10° 36’ 33”

107° 05’ 28”

C-48-35-C-c

đồi 42

SV

xã Tóc Tiên

H. Tân Thành

10° 35’ 07”

107° 07’ 59”

C-48-35-C-d

núi Bao Quan

SV

xã Tóc Tiên

H. Tân Thành

10° 38’ 28”

107° 07’ 51”

C-48-35-C-d

hồ Châu Pha

TV

xã Tóc Tiên

H. Tân Thành

10° 36’ 34”

107° 08’ 01”

C-48-35-C-d

Suối Đá

TV

xã Tóc Tiên

H. Tân Thành

10° 33’ 41”

107° 06’ 49”

10° 31’ 46”

107° 04’ 31”

C-48-35-C-c

suối Giao Kèo

TV

xã Tóc Tiên

H. Tân Thành

10° 33’ 48”

107° 06’ 39”

10° 34’ 56”

107° 09’ 12”

C-48-35-C-c;
C-48-35-C-d

đường Hắc Dịch-Tóc Tiên-Châu Pha

KX

xã Tóc Tiên

H. Tân Thành

10° 38’ 36”

107° 07’ 16”

10° 35’ 17”

107° 08’ 47”

C-48-35-C-c

đường Hội Bài-Tóc Tiên- Châu Pha

KX

xã Tóc Tiên

H. Tân Thành

10° 35’ 29”

107° 07’ 51”

10° 30’ 59”

107° 04’ 53”

C-48-35-C-a

nghĩa địa huyện Tân Thành

KX

xã Tóc Tiên

H. Tân Thành

10° 34’ 59”

107° 07’ 19”

C-48-35-C-c

Suối Lôi

TV

xã Tóc Tiên

H. Tân Thành

10° 37’ 43”

107° 06’ 31”

10° 37’ 28”

107° 04’ 21”

C-48-35-C-c

đập Mù U

KX

xã Tóc Tiên

H. Tân Thành

10° 35’ 48”

107° 07’ 07”

C-48-35-C-c

Rạch Mương

TV

xã Tóc Tiên

H. Tân Thành

10° 36’ 44”

107° 06’ 05”

10° 36’ 39”

107° 00’ 41”

C-48-35-C-a;
C-48-35-C-b

đường Phú Mỹ-Tóc Tiên

KX

xã Tóc Tiên

H. Tân Thành

10° 35’ 55”

107° 03’ 11”

10° 36’ 30”

107° 07’ 08”

C-48-35-C-c

Suối Sao

TV

xã Tóc Tiên

H. Tân Thành

10° 35’ 30”

107° 06’ 02”

10° 37’ 03”

107° 01’ 55”

C-48-35-C-c

núi Thị Vải

SV

xã Tóc Tiên

H. Tân Thành

10° 35’ 28”

107° 05’ 27”

C-48-35-C-c

khu xử lý chất thải tập trung Tóc Tiên

KX

xã Tóc Tiên

H. Tân Thành

10° 34’ 48”

107° 07 42”

C-48-35-C-c

chợ Tóc Tiên

KX

xã Tóc Tiên

H. Tân Thành

10° 36’ 05”

107° 07’ 25”

C-48-35-C-c

núi Tóc Tiên

SV

xã Tóc Tiên

H. Tân Thành

10° 35’ 08”

107° 06’ 18”

C-48-35-C-c

giáo xứ Xuân Hà

KX

xã Tóc Tiên

H. Tân Thành

10° 37’ 10”

107° 07’ 13”

C-48-35-C-c

quốc lộ 55

KX

TT. Phước Bửu

H. Xuyên Mộc

10° 29’ 45”

107° 12’ 46”

10° 34’ 53”

107° 34’ 03”

C-48-36-C-c;
C-48-47-A-b+d

đường 27 tháng 4

KX

TT. Phước Bửu

H. Xuyên Mộc

10° 31’ 52”

107° 23’ 35”

10° 32’ 38”

107° 24’ 51”

C-48-35-D-d

công ty trách nhiệm hữu hạn Đồng Tháp Mười

KX

TT. Phước Bửu

H. Xuyên Mộc

10° 31’ 52”

107° 24’ 22”

C-48-35-D-d

Sông Hòa

TV

TT. Phước Bửu

H. Xuyên Mộc

10° 33’ 04”

107° 26’ 10”

10° 30’ 56”

107° 24’ 09”

C-48-35-D-d

giáo xứ Hòa Phước

KX

TT. Phước Bửu

H. Xuyên Mộc

10° 31’ 59”

107° 23’ 32”

C-48-35-D-d

Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị huyện Xuyên Mộc

KX

TT. Phước Bửu

H. Xuyên Mộc

10° 32’ 27”

107° 24’ 39”

C-48-35-D-d

Trung tâm Y tế huyện Xuyên Mộc

KX

TT. Phước Bửu

H. Xuyên Mộc

10° 32’ 24”

107° 24’ 40”

C-48-35-D-d

sân vận động huyện Xuyên Mộc

KX

TT. Phước Bửu

H. Xuyên Mộc

10° 32’ 13”

107° 24’ 13”

C-48-35-D-d

bưu điện huyện Xuyên Mộc

KX

TT. Phước Bửu

H. Xuyên Mộc

10° 32’ 13”

107° 24’ 08”

C-48-35-D-d

khu phố Láng Sim

DC

TT. Phước Bửu

H. Xuyên Mộc

10° 32’ 08”

107° 24’ 20”

C-48-35-D-d

khu phố Phước An

DC

TT. Phước Bửu

H. Xuyên Mộc

10° 31’ 44”

107° 23’ 51”

C-48-35-D-d

chùa Phước Duyên

KX

TT. Phước Bửu

H. Xuyên Mộc

10° 31’ 45”

107° 24’ 05”

C-48-35-D-d

khu phố Phước Hòa

DC

TT. Phước Bửu

H. Xuyên Mộc

10° 32’ 10”

107° 23’ 41”

C-48-35-D-d

khu phố Phước Lộc

DC

TT. Phước Bửu

H. Xuyên Mộc

10° 32’ 34”

107° 24’ 45”

C-48-35-D-d

khu phố Phước Tiến

DC

TT. Phước Bửu

H. Xuyên Mộc

10° 32’ 02”

107° 24’ 19”

C-48-35-D-d

cầu Sông Kinh

KX

TT. Phước Bửu

H. Xuyên Mộc

10° 30’ 47”

107° 24’ 08”

C-48-35-D-d

hồ Sông Kinh

TV

TT. Phước Bửu

H. Xuyên Mộc

10° 30’ 55”

107° 24’ 25”

C-48-35-D-d

khu phố Thnh Sơn

DC

TT. Phước Bửu

H. Xuyên Mộc

10° 32’ 03”

107° 23’ 59”

C-48-35-D-d

chợ thị trấn Phước Bửu

KX

TT. Phước Bửu

H. Xuyên Mộc

10° 32’ 09”

107° 23’ 55”

C-48-35-D-d

chi hội Tin lành

KX

TT. Phước Bửu

H. Xuyên Mộc

10° 32’ 06”

107° 23’ 59”

C-48-35-D-d

đường Võ Thị Sáu

KX

TT. Phước Bửu

H. Xuyên Mộc

10° 45’ 41”

107° 23’ 28”

10° 32’ 10”

107° 23’ 51”

C-48-35-B-d;
C-48-47-B-b

khu phố Xóm Ry

DC

TT. Phước Bửu

H. Xuyên Mộc

10° 32’ 21”

107° 24’ 13”

C-48-35-D-d

Trường Trung học phổ thông Xuyên Mộc

KX

TT. Phước Bửu

H. Xuyên Mộc

10° 32’ 23”

107° 24’ 26”

C-48-35-D-d

hồ Xuyên Mộc

TV

TT. Phước Bửu

H. Xuyên Mộc

10° 32’ 35”

107° 24’ 11”

C-48-35-D-d

Ấp 1

DC

xã Bàu Lâm

H. Xuyên Mộc

10° 41’ 39”

107° 23’ 17”

C-48-35-D-b

Ấp 3

DC

xã Bàu Lâm

H. Xuyên Mộc

10° 40’ 44”

107° 23’ 04”

C-48-35-D-b

Ấp 4

DC

xã Bàu Lâm

H. Xuyên Mộc

10° 32’ 58”

107° 29’ 32”

C-48-35-D-b

đường tỉnh 328

KX

xã Bàu Lâm

H. Xuyên Mộc

10° 45’ 41”

107° 23’ 28”

10° 32’ 10”

107° 23’ 51”

C-48-35-B-d;
C-48-47-B-d

ấp 2 Đông

DC

xã Bàu Lâm

H. Xuyên Mộc

10° 41’ 10”

107° 22’ 54”

C-48-35-D-b

ấp 2 Tây

DC

xã Bàu Lâm

H. Xuyên Mộc

10° 41’ 07”

107° 22’ 13”

C-48-35-D-b

ấp 2B

DC

xã Bàu Lâm

H. Xuyên Mộc

10° 41’ 09”

107° 23’ 06”

C-48-35-D-b

ấp 3B

DC

xã Bàu Lâm

H. Xuyên Mộc

10° 40’ 50”

107° 26’ 56”

C-48-35-D-b

suối Bòn Bon

TV

xã Bàu Lâm

H. Xuyên Mộc

10° 41’ 58”

107° 22’ 31”

10° 40’ 36”

107° 21’ 24”

C-48-45-D-b;
C-48-35-D-a

suối Dân Y

TV

xã Bàu Lâm

H. Xuyên Mộc

10° 41’ 53”

107° 24’ 30”

10° 37’ 30”

107° 25’ 57”

C-48-35-D-b

nông trường cao su Hòa Bình 2

KX

xã Bàu Lâm

H. Xuyên Mộc

10° 40’ 41”

107° 23’ 51”

C-48-35-D-b

giáo xứ Hòa Lâm

KX

xã Bàu Lâm

H. Xuyên Mộc

10° 40’ 50”

107° 23’ 26”

C-48-35-D-b

Suối Le

TV

xã Bàu Lâm

H. Xuyên Mộc

10° 41’ 51”

107° 23’ 57”

10° 39’ 27”

107° 26’ 02”

C-48-35-D-b

Suối Lê

TV

xã Bàu Lâm

H. Xuyên Mộc

10° 42’ 33”

107° 23’ 55”

10° 43’ 16”

107° 21’ 29”

C-48-45-D-b;

C-48-35-D-a

Bàu Non

TV

xã Bàu Lâm

H. Xuyên Mộc

10° 41’ 01”

107° 26’ 31”

C-48-35-D-b

suối Nùng Tung

TV

xã Bàu Lâm

H. Xuyên Mộc

10° 41’ 51”

107° 23’ 17”

10° 40’ 36”

107° 21’ 24”

C-48-45-D-b;

C-48-35-D-a

Sông Ray

TV

xã Bàu Lâm

H. Xuyên Mộc

10° 46’ 20”

107° 24’ 17”

10° 27’ 31”

107° 20’ 36”

C-48-35-B-d;
C-48-47-B-a

hồ Sông Ray

TV

xã Bàu Lâm

H. Xuyên Mộc

10° 41’ 36”

107° 21’ 12”

C-48-35-D-a

quốc lộ 55

KX

xã Bình Châu

H. Xuyên Mộc

10° 29’ 45”

107° 12’ 46”

10° 34’ 53”

107° 34’ 03”

C-48-36-C-c;
C-48-47-A-b+d

Suối Bang

TV

xã Bình Châu

H. Xuyên Mộc

10° 45’ 25”

107° 29’ 21”

10° 37’ 01”

107° 33’ 57”

C-48-36-C-a;
C-48-36-C-c

ấp Bến Lội

DC

xã Bình Châu

H. Xuyên Mộc

10° 33’ 14”

107° 32’ 50”

C-48-36-C-c

ấp Bình An

DC

xã Bình Châu

H. Xuyên Mộc

10° 34’ 01”

107° 33’ 16”

C-48-36-C-c

công ty Chế biến Thủy sản đông lạnh Bình Châu

KX

xã Bình Châu

H. Xuyên Mộc

10° 32’ 03”

107° 32’ 56”

C-48-36-C-c

giáo xứ Bình Châu

KX

xã Bình Châu

H. Xuyên Mộc

10° 33’ 34”

107° 32’ 16”

C-48-36-C-c

Hạt Kiểm lâm Bình Châu

KX

xã Bình Châu

H. Xuyên Mộc

10° 34’ 56”

107° 32’ 58”

C-48-36-C-c

khu du lịch Suối nước nóng Bình Châu

KX

xã Bình Châu

H. Xuyên Mộc

10° 36’ 07”

107° 33’ 15”

C-48-36-C-c

chợ Bình Châu

KX

xã Bình Châu

H. Xuyên Mộc

10° 33’ 23”

107° 32’ 49”

C-48-36-C-c

ấp Bình Hải

DC

xã Bình Châu

H. Xuyên Mộc

10° 32’ 37”

107° 32’ 37”

C-48-36-C-c

ấp Bình Hòa

DC

xã Bình Châu

H. Xuyên Mộc

10° 32’ 53”

107° 32’ 32”

C-48-36-C-c

ấp Bình Minh

DC

xã Bình Châu

H. Xuyên Mộc

10° 33’ 32”

107° 32’ 46”

C-48-36-C-c

ấp Bình Tân

DC

xã Bình Châu

H. Xuyên Mộc

10° 33’ 04”

107° 32’ 42”

C-48-36-C-c

ấp Bình Thắng

DC

xã Bình Châu

H. Xuyên Mộc

10° 37’ 14”

107° 33’ 06”

C-48-36-C-c

ấp Bình Tiến

DC

xã Bình Châu

H. Xuyên Mộc

10° 35’ 04”

107° 32’ 05”

C-48-36-C-c

ấp Bình Trung

DC

xã Bình Châu

H. Xuyên Mộc

10° 32’ 49”

107° 32’ 22”

C-48-36-C-c

tịnh thất Bửu Hạnh

KX

xã Bình Châu

H. Xuyên Mộc

10° 32’ 43”

107° 32’ 18”

C-48-36-C-c

chùa Bửu Lâm Tự

KX

xã Bình Châu

H. Xuyên Mộc

10° 33’ 25”

107° 32’ 43”

C-48-36-C-c

suối Đầm La

TV

xã Bình Châu

H. Xuyên Mộc

10° 42’ 37”

107° 28’ 20”

10° 38’ 43”

107° 31’ 51”

C-48-35-D-b;
C-48-36-C-a

cầu Hồ Đắng

KX

xã Bình Châu

H. Xuyên Mộc

10° 31’ 23”

107° 31’ 17”

C-48-36-C-c

núi Hồ Linh

SV

xã Bình Châu

H. Xuyên Mộc

10° 30’ 32”

107° 30’ 46”

C-48-36-C-c

núi Hồng Nhung

SV

xã Bình Châu

H. Xuyên Mộc

10° 36’ 02”

107° 30’ 35”

C-48-36-C-c

ấp Khu 1

DC

xã Bình Châu

H. Xuyên Mộc

10° 35’ 08”

107° 33’ 37”

C-48-36-C-c

ấp Láng Găng

DC

xã Bình Châu

H. Xuyên Mộc

10° 34’ 27”

107° 31’ 26”

C-48-36-C-c

khu nghỉ dưỡng  Long Châu

KX

xã Bình Châu

H. Xuyên Mộc

10° 36’ 33”

107° 33’ 37”

C-48-36-C-c

cầu Một Ngàn

KX

xã Bình Châu

H. Xuyên Mộc

10° 38’ 24”

107° 32’ 31”

C-48-36-C-c

Suối Nhỏ

TV

xã Bình Châu

H. Xuyên Mộc

10° 33’ 40”

107° 31’ 01”

10° 34’ 31”

107° 33’ 32”

C-48-36-C-c

cầu Nước Mặn

KX

xã Bình Châu

H. Xuyên Mộc

10° 34’ 53”

107° 34’ 03”

C-48-36-C-c

cầu Suối Đá

KX

xã Bình Châu

H. Xuyên Mộc

10° 34’ 09”

107° 32’ 45”

C-48-36-C-c

cầu Suối Đá 2

KX

xã Bình Châu

H. Xuyên Mộc

10° 34’ 31”

107° 33’ 32”

C-48-36-C-c

ấp Thanh Bình 1

DC

xã Bình Châu

H. Xuyên Mộc

10° 33’ 25”

107° 32’ 36”

C-48-36-C-c

ấp Thanh Bình 2

DC

xã Bình Châu

H. Xuyên Mộc

10° 33’ 30”

107° 32’ 02”

C-48-36-C-c

ấp Thanh Bình 3

DC

xã Bình Châu

H. Xuyên Mộc

10° 33’ 10”

107° 32’ 34”

C-48-36-C-c

nhà nghỉ dưỡng Lão thành phố Hồ Chí Minh

KX

xã Bình Châu

H. Xuyên Mộc

10° 35’ 02”

107° 33’ 40”

C-48-36-C-c

ấp Thèo Nèo

DC

xã Bình Châu

H. Xuyên Mộc

10° 32’ 48”

107° 31’ 07”

C-48-36-C-c

quốc lộ 55

KX

xã Bông Trang

H. Xuyên Mộc

10° 29’ 45”

107° 12’ 46”

10° 34’ 53”

107° 34’ 03”

C-48-36-C-c;
C-48-47-A-b+d

giáo xứ Bông Trang

KX

xã Bông Trang

H. Xuyên Mộc

10° 33’ 15”

107° 27’ 32”

C-48-35-D-d

Suối Cạn

TV

xã Bông Trang

H. Xuyên Mộc

10° 32’ 57”

107° 27’ 06”

10° 29’ 21”

107° 11’ 21”

C-48-35-D-d

Suối Cát

TV

xã Bông Trang

H. Xuyên Mộc

10° 40’ 38”

107° 23’ 16”

10° 33’ 04”

107° 26’ 10”

C-48-35-D-d

suối Cát 2

TV

xã Bông Trang

H. Xuyên Mộc

10° 34’ 343”

107° 27’ 50”

10° 33’ 06”

107° 26’ 24”

C-48-35-D-d

Suối Đá

TV

xã Bông Trang

H. Xuyên Mộc

10° 41’ 53”

107° 24’ 30”

10° 29’ 39”

107° 22’ 30”

C-48-35-D-b;
C-48-35-D-d

núi Đá Dắt

SV

xã Bông Trang

H. Xuyên Mộc

10° 31’ 06”

107° 27’ 47”

C-48-35-D-d

Sông Hỏa

TV

xã Bông Trang

H. Xuyên Mộc

10° 33’ 04”

107° 26’ 10”

10° 30’ 56”

107° 24’ 09”

C-48-35-D-d

suối La Gum

TV

xã Bông Trang

H. Xuyên Mộc

10° 36’ 31”

107° 28’ 22”

10° 34’ 34”

107° 27’ 50”

C-48-35-D-b;
C-48-35-D-d

chùa Quảng Đức-Bông Trang

KX

xã Bông Trang

H. Xuyên Mộc

10° 33’ 07”

107° 27’ 14”

C-48-35-D-d

cầu Sông Hỏa

KX

xã Bông Trang

H. Xuyên Mộc

10° 32’ 529”

107° 25’ 54”

C-48-35-D-d

hồ Sông Hỏa

TV

xã Bông Trang

H. Xuyên Mộc

10° 34’ 34”

107° 27’ 50”

C-48-35-D-d

cầu Suối Cát 1

KX

xã Bông Trang

H. Xuyên Mộc

10° 33’ 09”

107° 26’ 17”

C-48-35-D-d

cầu Suối Cát 2

KX

xã Bông Trang

H. Xuyên Mộc

10° 33’ 12”

107° 26’ 13”

C-48-35-D-d

Suối Sụp

TV

xã Bông Trang

H. Xuyên Mộc

10° 31’ 36”

107° 26’ 27”

10° 31’ 37”

107° 25’ 30”

C-48-35-D-d

ấp Trang Định

DC

xã Bông Trang

H. Xuyên Mộc

10° 33’ 15”

107° 27’ 53”

C-48-35-D-d

ấp Trang Nghiêm

DC

xã Bông Trang

H. Xuyên Mộc

10° 33’ 19”

107° 27’ 24”

C-48-35-D-d

ấp Trang Hoàng

DC

xã Bông Trang

H. Xuyên Mộc

10° 33’ 22”

107° 26’ 52”

C-48-35-D-d

ấp Trang Hùng

DC

xã Bông Trang

H. Xuyên Mộc

10° 33’ 08”

107° 27’ 34”

C-48-35-D-d

ấp Trang Trí

DC

xã Bông Trang

H. Xuyên Mộc

10° 33’ 06”

107° 26’ 56”

C-48-35-D-d

Suối Ụ

TV

xã Bông Trang

H. Xuyên Mộc

10° 35’ 14”

107° 27’ 28”

10° 33’ 53”

107° 26’ 26”

C-48-35-D-d

Ấp 1

DC

xã Bưng Riềng

H. Xuyên Mộc

10° 33’ 07”

107° 28’ 47”

C-48-35-D-d

Ấp 2

DC

xã Bưng Riềng

H. Xuyên Mộc

10° 33’ 27”

107° 29’ 08”

C-48-35-D-d

Ấp 3

DC

xã Bưng Riềng

H. Xuyên Mộc

10° 33’ 06”

107° 29’ 14”

C-48-35-D-d

Ấp 4

DC

xã Bưng Riềng

H. Xuyên Mộc

10° 33’ 03”

107° 29’ 52”

C-48-35-D-d

quốc lộ 55

KX

xã Bưng Riềng

H. Xuyên Mộc

10° 29’ 45”

107° 12’ 46”

10° 34’ 53”

107° 34’ 03”

C-48-47-A-b+d;
C-48-36-C-c

chốt biên phòng 492

KX

xã Bưng Riềng

H. Xuyên Mộc

10° 30’ 09”

107° 27’ 59”

C-48-35-D-d

khu bảo tồn thiên nhiên Bình Châu-Phước Bửu

KX

xã Bưng Riềng

H. Xuyên Mộc

10° 29’ 40”

107° 26’ 33”

C-48-35-D-d;

C-48-65-C-c;

C-48-47-B-b

Nhà máy Xử lý rác Bưng Riềng

KX

xã Bưng Riềng

H. Xuyên Mộc

10° 34’ 27”

107° 30’ 18”

C-48-36-C-c

Trường Phổ thông trung học Bưng Riềng

KX

xã Bưng Riềng

H. Xuyên Mộc

10° 33’ 13”

107° 30’ 01”

C-48-36-C-c

đường Bưng Riềng-Hồ Cốc

KX

xã Bưng Riềng

H. Xuyên Mộc

10° 33’ 12”

107° 28’ 58”

10° 29’ 59”

107° 28’ 14”

C-48-35-D-d

chùa Bửu Lâm

KX

xã Bưng Riềng

H. Xuyên Mộc

10° 32’ 58”

107° 29’ 14”

C-48-35-D-d

Núi Đá

SV

xã Bưng Riềng

H. Xuyên Mộc

10° 31’ 04”

107° 29’ 23”

C-48-35-D-d

Suối Đá

TV

xã Bưng Riềng

H. Xuyên Mộc

10° 36’ 31”

107° 29’ 30”

10° 32’ 03”

107° 29’ 51”

C-48-35-D-d

núi Đá Dắt

SV

xã Bưng Riềng

H. Xuyên Mộc

10° 31’ 06”

107° 27’ 47”

C-48-35-D-d

núi Hai Cô 1

SV

xã Bưng Riềng

H. Xuyên Mộc

10° 30’ 31”

107° 30’ 21”

C-48-36-C-c

trạm Hải Đăng Ba Kiểm

KX

xã Bưng Riềng

H. Xuyên Mộc

10° 30’ 45”

107° 30’ 05”

C-48-36-C-c

núi Hồ Linh

SV

xã Bưng Riềng

H. Xuyên Mộc

10° 30’ 43”

107° 30’ 05”

C-48-36-C-c

giáo xứ Hòa An

KX

xã Bưng Riềng

H. Xuyên Mộc

10° 33’ 14”

107° 29’ 07”

C-48-35-D-d

khu du lịch Hương Phong

KX

xã Bưng Riềng

H. Xuyên Mộc

10° 29’ 57”

107° 28’ 09”

C-48-35-B-b

Bàu Nhám

TV

xã Bưng Riềng

H. Xuyên Mộc

10° 32’ 49”

107° 29’ 17”

C-48-35-D-d

bưng Ông Xèng

SV

xã Bưng Riềng

H. Xuyên Mộc

10° 31’ 01”

107° 30’ 26”

C-48-36-C-c

khu du lịch Sài Gòn-Bình Châu

KX

xã Bưng Riềng

H. Xuyên Mộc

10° 29’ 57”

107° 28’ 25”

C-48-35-D-d

núi Tâm Bồ

SV

xã Bưng Riềng

H. Xuyên Mộc

10° 30’ 29”

107° 29’ 15”

C-48-35-D-d

Bàu Tròn

TV

xã Bưng Riềng

H. Xuyên Mộc

10° 32’ 58”

107° 29’ 32”

C-48-35-D-d

Ấp 1

DC

xã Hòa Bình

H. Xuyên Mộc

10° 36’ 55”

107° 22’ 45”

C-48-35-D-d

Ấp 2

DC

xã Hòa Bình

H. Xuyên Mộc

10° 37’ 15”

107° 22’ 13”

C-48-35-D-c

Ấp 3

DC

xã Hòa Bình

H. Xuyên Mộc

10° 37’ 25”

107° 22’ 43”

C-48-35-D-d

Ấp 4

DC

xã Hòa Bình

H. Xuyên Mộc

10° 37’ 51”

107° 22’ 15”

C-48-35-D-a

Ấp 5

DC

xã Hòa Bình

H. Xuyên Mộc

10° 38’ 17”

107° 22’ 13”

C-48-35-D-a

Ấp 6

DC

xã Hòa Bình

H. Xuyên Mộc

10° 35’ 48”

107° 23’ 04”

C-48-35-D-d

Ấp 7

DC

xã Hòa Bình

H. Xuyên Mộc

10° 37’ 56”

107° 22’ 42”

C-48-35-D-b

Ấp 8

DC

xã Hòa Bình

H. Xuyên Mộc

10° 37’ 57”

107° 22’ 25”

C-48-35-D-a

đường tỉnh 328

KX

xã Hòa Bình

H. Xuyên Mộc

10° 45’ 41”

107° 23’ 28”

10° 32’ 10”

107° 23’ 51”

C-48-35-B-d;
C-48-47-B-b

chùa Bình Quan

KX

xã Hòa Bình

H. Xuyên Mộc

10° 37’ 33”

107° 22’ 00”

C-48-35-D-a

Suối Chua

TV

xã Hòa Bình

H. Xuyên Mộc

10° 38’ 24”

107° 23’ 36”

10° 35’ 36”

107° 25’ 29”

C-48-35-D-b;
C-48-35-D-d

Suối Đá

TV

xã Hòa Bình

H. Xuyên Mộc

10° 40’ 38”

107° 23’ 16”

10° 38’ 48”

107° 25’ 10”

C-48-35-D-b

Suối Gạo

TV

xã Hòa Bình

H. Xuyên Mộc

10° 38’ 22”

107° 24’ 13”

10° 36’ 37”

107° 24’ 54”

C-48-35-D-b;
C-48-35-D-d

Suối Gấu

TV

xã Hòa Bình

H. Xuyên Mộc

10° 38’ 06”

107° 24’ 07”

10° 36’ 05”

107° 25’ 20”

C-48-35-D-b;
C-48-35-D-d

nhà máy Chế biến Mủ cao su Hòa Bình

KX

xã Hòa Bình

H. Xuyên Mộc

10° 38’ 23”

107° 22’ 09”

C-48-35-D-a

công ty cổ phần Cao su Hòa Bình

KX

xã Hòa Bình

H. Xuyên Mộc

10° 35’ 44”

107° 23’ 46”

C-48-35-D-d

Trường Trung học phổ thông Hòa Bình

KX

xã Hòa Bình

H. Xuyên Mộc

10° 36’ 59”

107° 22’ 31”

C-48-35-D-d

thác Hòa Bình*

TV

xã Hòa Bình

H. Xuyên Mộc

10° 38’ 02”

107° 21’ 20”

C-48-36-D-a

giáo xứ Hòa Xuân

KX

xã Hòa Bình

H. Xuyên Mộc

10° 37’ 24”

107° 22’ 16”

C-48-35-D-c

Suối Ly

TV

xã Hòa Bình

H. Xuyên Mộc

10° 38’ 28”

107° 22’ 29”

10° 37’ 24”

107° 22’ 30”

C-48-35-D-b;

C-48-35-D-d

Sông Ray

TV

xã Hòa Bình

H. Xuyên Mộc

10° 46’ 20”

107° 24’ 17”

10° 27’ 31”

107° 20’ 36”

C-48-47-B-a;

C-48-35-B-d

cầu Sông Ray

KX

xã Hòa Bình

H. Xuyên Mộc

10° 38’ 30”

107° 21’ 52”

C-48-35-D-a

chùa Viên Quan

KX

xã Hòa Bình

H. Xuyên Mộc

10° 36’ 11”

107° 22’ 56”

C-48-35-D-d

đường tỉnh 329

KX

xã Hòa Hiệp

H. Xuyên Mộc

10° 33’ 57”

107° 25’ 19”

10° 42’ 53”

107° 30’ 29”

C-48-36-C-a;

C-48-35-D-b

Suối Bang

TV

xã Hòa Hiệp

H. Xuyên Mộc

10° 45’ 25”

107° 29’ 21”

10° 37’ 01”

107° 33’ 57”

C-48-36-C-a;

C-48-36-C-c

chùa Bảo Quang

KX

xã Hòa Hiệp

H. Xuyên Mộc

10° 41’ 36”

107° 30’ 30”

C-48-36-C-a

Bào Bàu

TV

xã Hòa Hiệp

H. Xuyên Mộc

10° 41’ 58”

107° 27’ 29”

C-48-35-D-b

Suối Các

TV

xã Hòa Hiệp

H. Xuyên Mộc

10° 45’ 25”

107° 29’ 21”

10° 43’ 29”

107° 29’ 34”

C-48-35-B-d;

C-48-35-D-b

suối Cầu 4

TV

xã Hòa Hiệp

H. Xuyên Mộc

10° 40’ 56”

107° 27’ 29”

10° 38’ 31”

107° 29’ 07”

C-48-35-D-b

suối Cầu 5

TV

xã Hòa Hiệp

H. Xuyên Mộc

10° 42’ 37”

107° 28’ 20”

10° 38’ 43”

107° 31’ 51”

C-48-35-D-b

suối Cầu Sáu

TV

xã Hòa Hiệp

H. Xuyên Mộc

10° 42’ 20”

107° 30’ 09”

10° 39’ 14”

107° 31’ 52”

C-48-36-C-a

suối Đầm La

TV

xã Hòa Hiệp

H. Xuyên Mộc

10° 42’ 37”

107° 28’ 20”

10° 38’ 43”

107° 31’ 51”

C-48-35-C-a;

C-48-35-D-b

sông Đu Đủ

TV

xã Hòa Hiệp

H. Xuyên Mộc

10° 42’ 44”

107° 32’ 19”

10° 37’ 30”

107° 33’ 47”

C-48-36-C-a

nông trường cao su Hòa Lâm

KX

xã Hòa Hiệp

H. Xuyên Mộc

10° 41’ 44”

107° 27’ 39”

C-48-35-D-b

giáo xứ Hòa Thuận

KX

xã Hòa Hiệp

H. Xuyên Mộc

10° 41’ 25”

107° 29’ 45”

C-48-35-D-b

núi Mây Tàu

SV

xã Hòa Hiệp

H. Xuyên Mộc

10° 46’ 23”

107° 30’ 18”

C-48-36-A-c

ấp Phú Bình

DC

xã Hòa Hiệp

H. Xuyên Mộc

10° 41’ 28”

107° 30’ 08”

C-48-36-C-a

ấp Phú Hòa

DC

xã Hòa Hiệp

H. Xuyên Mộc

10° 41’ 37”

107° 29’ 40”

C-48-36-C-c

ấp Phú Lâm

DC

xã Hòa Hiệp

H. Xuyên Mộc

10° 40’ 28”

107° 41’ 54”

C-48-36-C-c

ấp Phú Lộc

DC

xã Hòa Hiệp

H. Xuyên Mộc

10° 41’ 23”

107° 28’ 49”

C-48-35-D-b

ấp Phú Quý

DC

xã Hòa Hiệp

H. Xuyên Mộc

10° 40’ 38”

107° 28’ 24”

C-48-35-D-b

ấp Phú Sơn

DC

xã Hòa Hiệp

H. Xuyên Mộc

10° 40’ 57”

107° 31’ 37”

C-48-36-C-c

ấp Phú Tài

DC

xã Hòa Hiệp

H. Xuyên Mộc

10° 41’ 05”

107° 28’ 46”

C-48-35-D-b

ấp Phú Tâm

DC

xã Hòa Hiệp

H. Xuyên Mộc

10° 41’ 39”

107° 30’ 07”

C-48-36-C-c

ấp Phú Thiện

DC

xã Hòa Hiệp

H. Xuyên Mộc

10° 41’ 36”

107° 30’ 18”

C-48-36-C-a

ấp Phú Thọ

DC

xã Hòa Hiệp

H. Xuyên Mộc

10° 41’ 18”

107° 29’ 15”

C-48-35-D-b

ấp Phú Vinh

DC

xã Hòa Hiệp

H. Xuyên Mộc

10° 42’ 13”

107° 30’ 36”

C-48-36-C-a

cầu Số 4

KX

xã Hòa Hiệp

H. Xuyên Mộc

10° 40’ 16”

107° 28’ 07”

C-48-35-D-b

cầu Số 5

KX

xã Hòa Hiệp

H. Xuyên Mộc

10° 40’ 48”

107° 28’ 42”

C-48-35-D-b

cầu Số 6

KX

xã Hòa Hiệp

H. Xuyên Mộc

10° 41’ 37”

107° 30’ 26”

C-48-36-C-a

hồ Suối Các

TV

xã Hòa Hiệp

H. Xuyên Mộc

10° 42’ 19”

107° 29’ 32”

C-48-35-D-b

suối Tà Rằng

TV

xã Hòa Hiệp

H. Xuyên Mộc

10° 44’ 58”

107° 29’ 57”

10° 42’ 44”

107° 32’ 19”

C-48-36-C-a

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu

KX

xã Hòa Hiệp

H. Xuyên Mộc

10° 39’ 54”

107° 30’ 16”

C-48-36-C-a

Trung tâm Hướng nghiệp và Dạy nghề tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu

KX

xã Hòa Hiệp

H. Xuyên Mộc

10° 39’ 25”

107° 31’ 17”

C-48-36-C-a

Ấp 1

DC

xã Hòa Hội

H. Xuyên Mộc

10° 35’ 18”

107° 25’ 54”

C-48-35-D-d

Ấp 2

DC

xã Hòa Hội

H. Xuyên Mộc

10° 37’ 10”

107° 25’ 49”

C-48-35-D-d

Ấp 3

DC

xã Hòa Hội

H. Xuyên Mộc

10° 36’ 57”

107° 26’ 15”

C-48-35-D-d

Ấp 4

DC

xã Hòa Hội

H. Xuyên Mộc

10° 37’ 56”

107° 26’ 39”

C-48-35-D-d

Ấp 5

DC

xã Hòa Hội

H. Xuyên Mộc

10° 39’ 23”

107° 27’ 36”

C-48-35-D-b

Ấp 6

DC

xã Hòa Hội

H. Xuyên Mộc

10° 37’ 39”

107° 25’ 45”

C-48-35-D-d

Ấp 7

DC

xã Hòa Hội

H. Xuyên Mộc

10° 39’ 42”

107° 26’ 14”

C-48-35-D-b

đường tỉnh 329

KX

xã Hòa Hội

H. Xuyên Mộc

10° 33’ 57”

107° 25’ 19”

10° 42’ 53”

107° 30’ 29”

C-48-36-C-a;

C-48-35-D-b

Suối Cát

TV

xã Hòa Hội

H. Xuyên Mộc

10° 40’ 38”

107° 23’ 16”

10° 33’ 04”

107° 26’ 10”

C-48-35-D-d

suối Cầu 3

TV

xã Hòa Hội

H. Xuyên Mộc

10° 40’ 01”

107° 26’ 29”

10° 39’ 17”

107° 26’ 52”

C-48-35-D-b

suối Cầu 4

TV

xã Hòa Hội

H. Xuyên Mộc

10° 40’ 56”

107° 27’ 29”

10° 38’ 31”

107° 29’ 07”

C-48-35-D-b

Suối Chua

TV

xã Hòa Hội

H. Xuyên Mộc

10° 38’ 24”

107° 23’ 36”

10° 35’ 36”

107° 25’ 29”

C-48-35-D-b;

C-48-35-D-d

suối Dân Y

TV

xã Hòa Hội

H. Xuyên Mộc

10° 41’ 53”

107° 24’ 30”

10° 37’ 30”

107° 25’ 57”

C-48-35-D-b

Suối Đá

TV

xã Hòa Hội

H. Xuyên Mộc

10° 38’ 17”

107° 26’ 52”

10° 34’ 34”

107° 27’ 50”

C-48-35-D-b;

C-48-35-D-d

Suối Đồn

TV

xã Hòa Hội

H. Xuyên Mộc

10° 34’ 55”

107° 24’ 09”

10° 35’ 18”

107° 25’ 37”

C-48-35-D-d

Suối Gạo

TV

xã Hòa Hội

H. Xuyên Mộc

10° 38’ 22”

107° 24’ 13”

10° 36’ 37”

107° 24’ 54”

C-48-35-D-b;

C-48-35-D-d

Suối Gấu

TV

xã Hòa Hội

H. Xuyên Mộc

10° 38’ 06”

107° 24’ 07”

10° 36’ 05”

107° 25’ 20”

C-48-35-D-b;

C-48-35-D-d

công ty cổ phần Cao su Hòa Bình

KX

xã Hòa Hội

H. Xuyên Mộc

10° 39’ 40”

107° 27’ 09”

C-48-35-D-b

giáo xứ Hòa Hội

KX

xã Hòa Hội

H. Xuyên Mộc

10° 37’ 01”

107° 26’ 18”

C-48-35-D-b

suối La Gum

TV

xã Hòa Hội

H. Xuyên Mộc

10° 36’ 31”

107° 28’ 22”

10° 34’ 34”

107° 27’ 50”

C-48-35-D-b;
C-48-35-D-d

chùa Phổ Quang Hòa Hội

KX

xã Hòa Hội

H. Xuyên Mộc

10° 36’ 43”

107° 26’ 13”

C-48-35-D-b

cầu Số 1

KX

xã Hòa Hội

H. Xuyên Mộc

10° 35’ 08”

107° 25’ 49”

C-48-35-D-d

cầu Số 3

KX

xã Hòa Hội

H. Xuyên Mộc

10° 37’ 56”

107° 26’ 55”

C-48-35-D-d

cầu Số 4

KX

xã Hòa Hội

H. Xuyên Mộc

10° 40’ 16”

107° 28’ 07”

C-48-35-D-b

Suối Sóc

TV

xã Hòa Hội

H. Xuyên Mộc

10° 40’ 38”

107° 23’ 16”

10° 36’ 05”

107° 25’ 20”

C-48-35-D-d

Suối Ụ

TV

xã Hòa Hội

H. Xuyên Mộc

10° 35’ 14”

107° 27’ 28”

10° 33’ 53”

107° 26’ 26”

C-48-35-D-d

Ấp 1

DC

xã Hòa Hưng

H. Xuyên Mộc

10° 39’ 51”

107° 22’ 54”

C-48-35-D-b

Ấp 2

DC

xã Hòa Hưng

H. Xuyên Mộc

10° 39’ 57”

107° 23’ 08”

C-48-35-D-b

Ấp 3

DC

xã Hòa Hưng

H. Xuyên Mộc

10° 39’ 25”

107° 22’ 51”

C-48-35-D-b

đường tỉnh 328

KX

xã Hòa Hưng

H. Xuyên Mộc

10° 45’ 41”

107° 23’ 28”

10° 32’ 10”

107° 23’ 51”

C-48-35-B-d;

C-48-47-B-b

ấp 4A

DC

xã Hòa Hưng

H. Xuyên Mộc

10° 38’ 48”

107° 22’ 39”

C-48-35-D-b

ấp 4B

DC

xã Hòa Hưng

H. Xuyên Mộc

C-48-35-D-b

Suối Đá

TV

xã Hòa Hưng

H. Xuyên Mộc

10° 39’ 53”

107° 23’ 16”

10° 38’ 48”

107° 25’ 10”

C-48-35-D-b

suối Dân Y

TV

xã Hòa Hưng

H. Xuyên Mộc

10° 41’ 53”

107° 24’ 30”

10° 37’ 30”

107° 25’ 57”

C-48-35-D-b

công ty cổ phần Cao su Hòa Bình

KX

xã Hòa Hưng

H. Xuyên Mộc

10° 39’ 44”

107° 25’ 21”

C-48-35-D-b

giáo xứ Hòa Hưng

KX

xã Hòa Hưng

H. Xuyên Mộc

10° 39’ 27”

107° 22’ 44”

C-48-35-D-b

Suối Le

TV

xã Hòa Hưng

H. Xuyên Mộc

10° 41’ 51”

107° 23’ 57”

10° 39’ 27”

107° 26’ 02”

C-48-35-D-b

Bàu Mo

TV

xã Hòa Hưng

H. Xuyên Mộc

10° 39’ 08”

107° 23’ 04”

C-48-35-D-b

suối Nùng Tung

TV

xã Hòa Hưng

H. Xuyên Mộc

10° 41’ 51”

107° 23’ 17”

10° 40’ 36”

107° 21’ 24”

C-48-45-D-b;

C-48-35-D-a

Sông Ray

TV

xã Hòa Hưng

H. Xuyên Mộc

10° 46’ 20”

107° 24’ 17”

10° 27’ 31”

107° 20’ 36”

C-48-47-B-a;

C-48-35-B-d

Bàu Sen

TV

xã Hòa Hưng

H. Xuyên Mộc

10° 38’ 42”

107° 23’ 46”

C-48-35-D-b

hồ Sông Ray

TV

xã Hòa Hưng

H. Xuyên Mộc

10° 41’ 36”

107° 21’ 12”

C-48-35-D-a

chùa Viên Hưng

KX

xã Hòa Hưng

H. Xuyên Mộc

10° 39’ 32”

107° 23’ 07”

C-48-35-D-b

đường tỉnh 328

KX

xã Phước Tân

H. Xuyên Mộc

10° 45’ 41”

107° 23’ 28”

10° 32’ 10”

107° 23’ 51”

C-48-35-B-d;

C-48-47-B-b

ấp Bà Rịa

DC

xã Phước Tân

H. Xuyên Mộc

10° 33’ 12”

107° 23’ 01”

C-48-35-D-d

đường Bình Ba Đá Bạc- Phước Tân Xuyên Mộc

KX

xã Phước Tân

H. Xuyên Mộc

10° 34’ 20”

107° 21’ 01”

10° 33’ 01”

107° 26’ 26”

C-48-35-D-c

tỉnh thất Bửu Thọ

KX

xã Phước Tân

H. Xuyên Mộc

10° 33’ 39”

107° 22’ 51”

C-48-35-D-d

suối Cây Da

TV

xã Phước Tân

H. Xuyên Mộc

10° 34’ 24”

107° 24’ 02”

10° 32’ 58”

107° 24’ 19”

C-48-35-D-c

Đồi Đá

SV

xã Phước Tân

H. Xuyên Mộc

10° 33’ 38”

107° 21’ 45”

C-48-35-D-c

Suối Đn

TV

xã Phước Tân

H. Xuyên Mộc

10° 34’ 55”

107° 24’ 09”

10° 35’ 18”

107° 25’ 37”

C-48-35-D-d

công ty cổ phần Cao su Hòa Bình

KX

xã Phước Tân

H. Xuyên Mộc

10° 34’ 27”

107° 23’ 07”

C-48-35-D-c

giáo xứ Hòa Sơn

KX

xã Phước Tân

H. Xuyên Mộc

10° 34’ 10”

107° 22’ 49”

C-48-35-D-d

giáo xứ Hòa Tân

KX

xã Phước Tân

H. Xuyên Mộc

10° 32’ 41”

107° 23’ 35”

C-48-35-D-d

chùa Kim Sơn Tự

KX

xã Phước Tân

H. Xuyên Mộc

10° 33’ 27”

107° 23’ 01”

C-48-35-D-d

Núi Lá

SV

xã Phước Tân

H. Xuyên Mộc

10° 33’ 02”

107° 22’ 58”

C-48-35-D-d

kênh N1

TV

xã Phước Tân

H. Xuyên Mộc

10° 32’ 03”

107° 23’ 19”

10° 31’ 53”

107° 22’ 15”

C-48-35-D-c

Sông Ray

TV

xã Phước Tân

H. Xuyên Mộc

10° 46’ 20”

107° 24’ 17”

10° 27’ 31”

107° 20’ 36”

C-48-47-B-a;

C-48-35-B-d

cầu Sông Ray

KX

xã Phước Tân

H. Xuyên Mộc

10° 34’ 20”

107° 21’ 01”

C-48-35-D-c

đập Sông Ray

KX

xã Phước Tân

H. Xuyên Mộc

10° 32’ 40”

107° 21’ 39”

C-48-35-D-c

ấp Tân An

DC

xã Phước Tân

H. Xuyên Mộc

10° 34’ 34”

107° 23’ 14”

C-48-35-D-d

sân vận động Tân An

KX

xã Phước Tân

H. Xuyên Mộc

10° 34’ 55”

107° 23’ 13”

C-48-35-D-d

ấp Tân Rú

DC

xã Phước Tân

H. Xuyên Mộc

10° 34’ 23”

107° 21’ 30”

C-48-35-D-c

ấp Tân Trang

DC

xã Phước Tân

H. Xuyên Mộc

10° 32’ 10”

107° 23’ 16”

C-48-35-D-d

ấp Thạnh Sơn 2A

DC

xã Phước Tân

H. Xuyên Mộc

10° 32’ 59”

107° 23’ 36”

C-48-35-D-d

ấp Thạnh Sơn 2B

DC

xã Phước Tân

H. Xuyên Mộc

10° 33’ 17”

107° 23’ 12”

C-48-35-D-d

ấp Thạnh Sơn 3

DC

xã Phước Tân

H. Xuyên Mộc

10° 33’ 51”

107° 23’ 02”

C-48-35-D-d

ấp Thanh Sơn 4

DC

xã Phước Tân

H. Xuyên Mộc

10° 34’ 22”

107° 22’ 56”

C-48-35-D-d

ấp Việt Kiều

DC

xã Phước Tân

H. Xuyên Mộc

10° 32’ 38”

107° 23’ 36”

C-48-35-D-d

quốc lộ 55

KX

xã Phước Thuận

H. Xuyên Mộc

10° 29’ 45”

107° 12’ 46”

10° 34’ 53”

107° 34’ 03”

C-48-47-A-b+d;

C-48-36-C-c

đường tỉnh 328

KX

xã Phước Thuận

H. Xuyên Mộc

10° 45’ 41”

107° 23’ 28”

10° 32’ 10”

107° 23’ 51”

C-48-35-B-d;

C-48-47-B-b

ấp Bến Cát

DC

xã Phước Thuận

H. Xuyên Mộc

10° 28’ 26”

107° 22’ 08”

C-48-47-B-a

rạch Bến Cát

TV

xã Phước Thuận

H. Xuyên Mộc

10° 28’ 50”

107° 22’ 24”

10° 28’ 33”

107° 22’ 02”

C-48-47-B-a

khu bảo tồn thiên nhiên Bình Châu-Phước Bửu

KX

xã Phước Thuận

H. Xuyên Mộc

10° 29’ 40”

107° 26’ 33”

C-48-35-D-d;

C-48-65-C-c;

C-48-47-B-b

Cầu Dài

KX

xã Phước Thuận

H. Xuyên Mộc

10° 31’ 33”

107° 22’ 37”

C-48-35-D-d

Núi Giữa

SV

xã Phước Thuận

H. Xuyên Mộc

10° 30’ 50”

107° 25’ 05”

C-49-14-B-c

ấp Gò Cà

DC

xã Phước Thuận

H. Xuyên Mộc

10° 29’ 52”

107° 24’ 22”

C-48-47-B-b

ấp Gò Cát

DC

xã Phước Thuận

H. Xuyên Mộc

10° 31’ 10”

107° 22’ 26”

C-48-35-D-d

ấp Hồ Tràm

DC

xã Phước Thuận

H. Xuyên Mộc

10° 28’ 41”

107° 25’ 27”

C-48-47-B-b

khu du lịch Hồ Tràm

KX

xã Phước Thuận

H. Xuyên Mộc

10° 28’ 20”

107° 26’ 14”

C-48-47-B-b

suối Hồ Tràm

TV

xã Phước Thuận

H. Xuyên Mộc

10° 28’ 29”

107° 24’ 12”

10° 28’ 31”

107° 25’ 42”

C-48-47-B-b

Sông Hỏa

TV

xã Phước Thuận

H. Xuyên Mộc

10° 33’ 04”

107° 26’ 10”

10° 30’ 56”

107° 24’ 09”

C-48-35-D-d

Núi Kho

SV

xã Phước Thuận

H. Xuyên Mộc

10° 30’ 32”

107° 24’ 58”

C-49-14-A-d

Sông Kinh

TV

xã Phước Thuận

H. Xuyên Mộc

10° 30’ 56”

107° 24’ 09”

10° 29’ 39”

107° 22’ 30”

C-48-35-D-d;

C-48-47-B-b

Núi Le

SV

xã Phước Thuận

H. Xuyên Mộc

10° 31’ 16”

107° 23’ 37”

C-49-14-B-c

khu du lịch Lộc An

KX

xã Phước Thuận

H. Xuyên Mộc

10° 28’ 13”

107° 22’ 51”

C-48-47-B-b

núi Mộ Ông

SV

xã Phước Thuận

H. Xuyên Mộc

10° 30’ 59”

107° 25’ 01”

C-49-14-A-d

kênh N1

TV

xã Phước Thuận

H. Xuyên Mộc

10° 32’ 03”

107° 23’ 19”

10° 31’ 53”

107° 22’ 15”

C-48-35-D-c

ấp Ông Tô

DC

xã Phước Thuận

H. Xuyên Mộc

10° 30’ 13”

107° 22’ 47”

C-48-35-D-d

đồn biên phòng Phước Thuận

KX

xã Phước Thuận

H. Xuyên Mộc

10° 28’ 25”

107° 26’ 14”

C-48-47-B-b

đình liệt sĩ Phước Thuận- Phước Bửu

KX

xã Phước Thuận

H. Xuyên Mộc

10° 30’ 53”

107° 24’ 01”

C-48-35-D-d

Sông Ray

TV

xã Phước Thuận

H. Xuyên Mộc

10° 46’ 20”

107° 24’ 17”

10° 27’ 31”

107° 20’ 36”

C-48-47-B-a;

C-48-35-B-d

cầu Sông Kinh

KX

xã Phước Thuận

H. Xuyên Mộc

10° 30’ 47”

107° 24’ 08”

C-48-35-D-d

đập Sông Kinh

KX

xã Phước Thuận

H. Xuyên Mộc

10° 30’ 42”

107° 24’ 17”

C-48-35-D-d

bia Di tích Lịch sử Tàu không số

KX

xã Phước Thuận

H. Xuyên Mộc

10° 28’ 05”

107° 21’ 42”

C-48-47-B-a

ấp Thạnh Sơn 1A

DC

xã Phước Thuận

H. Xuyên Mộc

10° 31’ 52”

107° 23’ 20”

C-48-35-D-d

ấp Thạnh Sơn 2A

DC

xã Phước Thuận

H. Xuyên Mộc

10° 31’ 42”

107° 23’ 32”

C-48-35-D-d

Cầu Trọng

KX

xã Phước Thuận

H. Xuyên Mộc

10° 31’ 20”

107° 22’ 10”

C-48-35-D-c

ấp Xóm Rây

DC

xã Phước Thuận

H. Xuyên Mộc

10° 31’ 17”

107° 23’ 48”

C-48-35-D-d

bến xe Xuyên Mộc

KX

xã Phước Thuận

H. Xuyên Mộc

10° 32’ 01”

107° 23’ 27”

C-48-35-D-d

đường tỉnh 328

KX

xã Tân Lâm

H. Xuyên Mộc

10° 45’ 41”

107° 23’ 28”

10° 32’ 10”

107° 23’ 51”

C-48-35-B-d;

C-48-47-B-b

ấp 4B

DC

xã Tân Lâm

H. Xuyên Mộc

10° 43’ 20”

107° 24’ 07”

C-48-35-D-b

đi Bát Man

SV

xã Tân Lâm

H. Xuyên Mộc

10° 45’ 32”

107° 25’ 25”

C-48-35-B-d

ấp Bàu Chiên

DC

xã Tân Lâm

H. Xuyên Mộc

10° 43’ 41”

107° 24’ 20”

C-48-35-D-b

ấp Bàu Hàm

DC

xã Tân Lâm

H. Xuyên Mộc

10° 41’ 54”

107° 26’ 04”

C-48-35-D-b

ấp Bàu Ngứa

DC

xã Tân Lâm

H. Xuyên Mộc

10° 43’ 13”

107° 26’ 01”

C-48-35-D-b

ấp Bàu Sôi

DC

xã Tân Lâm

H. Xuyên Mộc

10° 44’ 31”

107° 23’ 00”

C-48-35-D-b

Suối Cn

TV

xã Tân Lâm

H. Xuyên Mộc

10° 43’ 20”

107° 23’ 44”

10° 44’ 47”

107° 23’ 14”

C-48-35-D-b

suối Cầu Trò

TV

xã Tân Lâm

H. Xuyên Mộc

10° 47’ 17”

107° 27’ 10”

10° 47’ 39”

107° 26’ 03”

C-48-35-B-d

nông trường cao su Hòa Bình 2

KX

xã Tân Lâm

H. Xuyên Mộc

10° 42’ 21”

107° 24’ 23”

C-48-35-D-b

trường bắn quốc gia Khu vực 3

KX

xã Tân Lâm

H. Xuyên Mộc

10° 47’ 39”

107° 26’ 03”

C-48-35-B-d

Suối Lê

TV

xã Tân Lâm

H. Xuyên Mộc

10° 42’ 33”

107° 23’ 55”

10° 43’ 16”

107° 21’ 29”

C-48-45-D-b;

C-48-35-D-a

núi Mây Tàu

SV

xã Tân Lâm

H. Xuyên Mộc

10° 46’ 23”

107° 30’ 18”

C-48-36-A-c

cầu Ông Thung

KX

xã Tân Lâm

H. Xuyên Mộc

10° 43’ 42”

107° 26’ 02”

C-48-35-B-d

Sông Ray

TV

xã Tân Lâm

H. Xuyên Mộc

10° 46’ 20”

107° 24’ 17”

10° 27’ 31”

107° 20’ 36”

C-48-35-B-d;

C-48-47-B-a

cầu Sông Ray

KX

xã Tân Lâm

H. Xuyên Mộc

10° 45’ 41”

107° 23’ 28”

C-48-35-B-d

hồ Sông Ray

TV

xã Tân Lâm

H. Xuyên Mộc

10° 41’ 36”

107° 21’ 12”

C-48-35-D-b

ấp Suối Lê

DC

xã Tân Lâm

H. Xuyên Mộc

10° 43’ 19”

107° 22’ 59”

C-48-35-D-b

trại cải tạo T345

KX

xã Tân Lâm

H. Xuyên Mộc

10° 44’ 39”

107° 23’ 56”

C-48-35-D-b

Sông Trong

TV

xã Tân Lâm

H. Xuyên Mộc

10° 46’ 44”

107° 28’ 37”

10° 27 31”

107° 20’ 36”

C-48-35-B-d

cầu Xa Ác

KX

xã Tân Lâm

H. Xuyên Mộc

10° 45’ 01”

107° 24’ 11”

C-48-35-B-d

suối Xa Ác

TV

xã Tân Lâm

H. Xuyên Mộc

10° 43’ 20”

107° 23’ 44”

10° 44’ 34”

107° 22’ 42”

C-48-35-D-b

trại giam Xuyên Mộc A

KX

xã Tân Lâm

H. Xuyên Mộc

10° 45’ 52”

107° 23’ 53”

C-48-35-B-d

trại giam Xuyên Mộc B

KX

xã Tân Lâm

H. Xuyên Mộc

10° 44’ 57”

107° 24’ 22”

C-48-35-D-b

trại giam Xuyên Mộc C

KX

xã Tân Lâm

H. Xuyên Mộc

10° 45’ 32”

107° 25’ 55”

C-48-35-B-d

quốc lộ 55

KX

xã Xuyên Mộc

H. Xuyên Mộc

10° 29’ 45”

107° 12’ 46”

10° 34’ 53”

107° 34’ 03”

C-48-47-A-b+d;

C-48-36-C-c

đường tỉnh 329

KX

xã Xuyên Mộc

H. Xuyên Mộc

10° 33’ 57”

107° 25’ 19”

10° 42’ 53”

107° 30’ 29”

C-48-36-C-a;

C-48-35-D-b

đường Bình Ba Đá Bạc- Phước Tân Xuyên Mộc

KX

xã Xuyên Mộc

H. Xuyên Mộc

10° 34’ 20”

107° 21’ 01”

10° 33’ 01”

107° 26’ 26”

C-48-35-D-c

Suối Cát

TV

xã Xuyên Mộc

H. Xuyên Mộc

10° 40’ 38”

107° 23’ 16”

10° 33’ 04”

107° 26’ 10”

C-48-35-D-d

suối Cây Da

TV

xã Xuyên Mộc

H. Xuyên Mộc

10° 34’ 24”

107° 24’ 02”

10° 32’ 58”

107° 24’ 19”

C-48-35-D-d

Núi Đất

SV

xã Xuyên Mộc

H. Xuyên Mộc

10° 34’ 45”

107° 24’ 46”

C-48-35-D-d

Suối Đồn

TV

xã Xuyên Mộc

H. Xuyên Mộc

10° 34’ 55”

107° 24’ 09”

10° 35’ 18”

107° 25’ 37”

C-48-35-D-d

Sông Hỏa

TV

xã Xuyên Mộc

H. Xuyên Mộc

10° 33’ 04”

107° 26’ 10”

10° 30’ 56”

107° 24’ 09”

C-48-35-D-d

nghĩa trang huyện Xuyên Mộc

KX

xã Xuyên Mộc

H. Xuyên Mộc

10° 34’ 46”

107° 24’ 31”

C-48-35-D-d

chùa Minh Quang

KX

xã Xuyên Mộc

H. Xuyên Mộc

10° 33’ 31”

107° 25’ 06”

C-48-35-D-d

ấp Nhân Đức

DC

xã Xuyên Mộc

H. Xuyên Mộc

10° 34’ 28”

107° 24’ 48”

C-48-35-D-d

ấp Nhân Hòa

DC

xã Xuyên Mộc

H. Xuyên Mộc

10° 34’ 17”

107° 25’ 40”

C-48-35-D-d

ấp Nhân Nghĩa

DC

xã Xuyên Mộc

H. Xuyên Mộc

10° 33’ 28”

107° 25’ 17”

C-48-35-D-d

ấp Nhân Phước

DC

xã Xuyên Mộc

H. Xuyên Mộc

10° 33’ 13”

107° 24’ 49”

C-48-35-D-d

ấp Nhân Tâm

DC

xã Xuyên Mộc

H. Xuyên Mộc

10° 33’ 54”

107° 25’ 30”

C-48-35-D-d

ấp Nhân Thuận

DC

xã Xuyên Mộc

H. Xuyên Mộc

10° 34’ 26”

107° 25’ 14”

C-48-35-D-d

ấp Nhân Tiến

DC

xã Xuyên Mộc

H. Xuyên Mộc

10° 33’ 59”

107° 25’ 09”

C-48-35-D-d

ấp Nhân Trí

DC

xã Xuyên Mộc

H. Xuyên Mộc

10° 33’ 29”

107° 24’ 51”

C-48-35-D-d

ấp Nhân Trung

DC

xã Xuyên Mộc

H. Xuyên Mộc

10° 32’ 43”

107° 25’ 09”

C-48-35-D-d

cầu Số 1

KX

xã Xuyên Mộc

H. Xuyên Mộc

10° 35’ 08”

107° 25’ 49”

C-48-35-D-d

cầu Suối Cát 1

KX

xã Xuyên Mộc

H. Xuyên Mộc

10° 33’ 12”

107° 26’ 13”

C-48-35-D-d

chùa Tân Bửu

KX

xã Xuyên Mộc

H. Xuyên Mộc

10° 33’ 44”

107° 24’ 48”

C-48-35-D-d

giáo xứ Văn Côi

KX

xã Xuyên Mộc

H. Xuyên Mộc

10° 34’ 20”

107° 24’ 51”

C-48-35-D-d

đình Xuyên Mộc

KX

xã Xuyên Mộc

H. Xuyên Mộc

10° 33’ 46”

107° 25’ 35”

C-48-35-D-d

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Thông tư 22/2016/TT-BTNMT ngày 26/08/2016 Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


2.646

DMCA.com Protection Status
IP: 18.119.253.93
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!