Trong qúa trình thi hành,
Thông tư số 178-BNT ngày 24/10/1963 của Bộ về trang bị phòng hộ lao động đã có
tác dụng nhất định, các tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp đã được giảm bớt một
phần vào việc bảo vệ sức khỏe cho nhân viên, viên chức, đẩy mạnh tăng năng suất
lao động và thúc đẩy sản xuất phát triển.
Nhưng hiện
nay tình hình sản xuất, chế biến các mặt hàng xuất khẩu ở các công ty, xí nghiệp
đã có nhiều thay đổi, một số ngành nghề đã được cơ khí hóa và một số nghề mới
phát triển; mặt khác một số tiêu chuẩn trang bị phòng hộ trước đây quy định
cũng chưa được hợp lý, cần được nghiên cứu sửa đổi, bổ sung cho thích hợp.
Sau khi đã thỏa
thuận với Bộ Lao động, Bộ sửa đổi bản tiêu chuẩn trang bị phòng hộ lao động kèm
theo Thông tư số 178-BNT nói trên theo bản tiêu chuẩn kèm theo thông tư này.
Để tiến hành
công tác trang bị phòng hộ lao động được tốt, Bộ lưu ý các đơn vị một số điểm
sau đây:
Nếu cần mua
các dụng cụ ở nước ngoài thì ngay từ đầu qúy II phải gửi dự trù về Bộ. Riêng đối
với các công ty kinh doanh hàng xuất khẩu trực thuộc địa phương thì trước khi gửi
về Bộ phải thông qua Ủy ban hành chính thành phố hoặc tỉnh.
Thông tư này
bắt đầu thi hành từ ngày 01-01-1966. Trong quá trình thi hành nếu có gì vướng mắc
các đơn vị phản ảnh kịp thời về Bộ nghiên cứu giải quyết.
Số
thứ tự
|
Những
việc cần trang bị
|
Cần
đề phòng
|
Được
trang bị
|
thời
gian sử dụng
|
Chú
thích
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
1
|
Chế biến ớt xuất khẩu (ớt tán
thành bột)
|
Bụi ớt xông lên mắt mũi và bám
vào quần áo
|
Khẩu trang
Mũ vải
Yếm choàng
Kính bảo hộ lao động
|
2 tháng
2 năm
18 tháng
Không thời hạn
|
Loại đặc biệt
|
2
|
Chế biến lòng gà, vịt
|
Bụi vào mắt, mũi quần áo
|
Khẩu trang
Mũ vải
Quần áo
Kính bảo hộ lao động
|
3 tháng
2 năm
1 năm
Không thời hạn
|
|
3
|
Công nhân phân lông ở nhà máy
lòng vũ Hải Phòng
|
Bụi, hôi bẩn, sây sát
chân
|
Khẩu trang
Mũ vải
Giầy vải
Quần áo
Kính bảo hộ lao động
|
2 tháng
2 năm
1 năm
1 năm
Không thời hạn
|
|
4
|
Công nhân chọn lông mã và chải
tóc rối
|
Bụi, hôi hám
|
Khẩu trang
Mũ vải
Quần yếm
|
3 tháng
2 năm
18 tháng
|
|
5
|
Công nhân ở kho lông vũ Hải
Phòng
|
Bụi, hôi hám, sây sát tay châm
|
Khẩu trang
Khăn bốc vác
Găng vải bạt
Quần áo
Giầy vải
|
3 tháng
2 năm
6 tháng
1 năm
1 năm
|
|
6
|
Công nhân đứng máy xe tơ tằm
|
Bụi
|
Khẩu trang
Mũ vải
Quần yếm
Kính bảo hộ lao động
|
3 tháng
2 năm
1 năm
Không thời hạn
|
|
7
|
Công nhân rửa lòng cừu và tơ tằm
|
Ướt
|
Khẩu trang
Mũ vải
Ủng
Yếm ny lông
|
3 tháng
2 năm
1 năm
1 năm
|
|
8
|
Công nhân nhặt và đập bông tơ
|
Bụi
|
Khẩu trang
Mũ vải
Yếm
|
3 tháng
2 năm
18 tháng
|
|
9
|
Chế biến xương trâu bò
|
Hôi bẩn, xương nhọn đâm vào
chân
|
Khẩu trang
Găng vải bạt
Quần áo
Giầy vải
|
3 tháng
6 tháng
1 năm
1 năm
|
|
10
|
Công nhân nuôi tằm
|
Nhựa đâm vào người
|
Yếm
|
18 tháng
|
|
11
|
Công nhân chế biến bột sắn xuất
khẩu
|
Bụi
|
Khẩu trang
Mũ vải
Yếm
|
4 tháng
2 năm
18 tháng
|
Hoặc khăn vải
|
12
|
Công nhân thu nhận và quét dọn
chuồng vịt, ngỗng ở trại An Dương - Hải Phòng
|
Bụi, hôi bẩn
|
Khẩu trang
Mũ vải
Quần áo
Ủng
|
3 tháng
2 năm
1 năm
1 năm
|
|
13
|
Công nhân thu mua gà, vịt,
ngan, ngỗng
|
Bụi
|
Khẩu trang
Yếm
|
4 tháng
18 tháng
|
|
14
|
Công nhân chăn vịt ngoài đồng
|
Mưa, nắng, bụi
|
Khẩu trang
Mũ lá già hay nón 2m ny lông
khổ rộng
|
4 tháng
1 năm
2 năm
|
|
15
|
Công nhân chế biến vừng đen
|
Bụi
|
Khẩu trang
Mũ vải
Yếm
|
4 tháng
2 năm
18 tháng
|
|
16
|
Nhân viên giao nhận lợn ở Tổng
công ty nông sản thực phẩm
|
Hôi hám, bẩn
|
Khẩu trang
Mũ vải
Yếm choàng
|
4 tháng
2 năm
2 năm
|
|
17
|
Công nhân dong dắt trâu, bò ở miền
núi về để xuất khẩu
|
Mưa, nắng
|
Mũ lá già
Dép cao su
2m ny lông khổ rộng
|
1 năm
3 năm
2 năm
|
Hoặc nón hàng năm thay quai
|
18
|
Công nhân chăn dê và trâu bò
|
Mưa, nắng
|
Mũ lá già
Dép cao su
2m ny lông khổ rộng
|
1 năm
3 năm
2 năm
|
Hoặc nón hàng năm thay quai
|
19
|
Công nhân trồng hái và thái
rau bèo nuôi gia súc
|
Mưa, nắng
|
Nón lá già
1 đôi xà cạp vải
2m ny lông khổ rộng
|
1 năm
1 năm
2 năm
|
|
20
|
Nấu cám nuôi gia súc
|
Nóng, bụi bẩn
|
Khẩu trang
Giầy vải
Mũ vải
Găng vải bạt
Yếm
|
4 tháng
1 năm
2 năm
1 năm
18 tháng
|
|
21
|
Quét dọn chuồng lợn
|
Hôi bẩm
|
Khẩu trang
Mũ vải
Quần áo
Ủng
|
3 tháng
2 năm
1 năm
1 năm
|
|
22
|
Công nhân chăn nuôi gia cầm
|
Bụi, hôi bẩn
|
Khẩu trang
Mũ vải
Yếm
|
4 tháng
2 năm
18 tháng
|
|
23
|
Công nhân phơi cá khô
|
Tanh hôi, xương cá đâm vào
tay, nắng
|
Khẩu trang
Găng vải bạt
Yếm
Nón lá già
|
4 tháng
1 năm
18 tháng
1 năm
|
|
24
|
Nhân viên kiểm nghiệm ở xí
nghiệp Lông vũ
|
Bụi
|
Khẩu trang
Mũ vải
Quần yếm
|
3 tháng
2 năm
1 năm
|
|
25
|
Công nhân mổ, chặt đầu, moi rửa
ruột gà, vịt ngan, ngỗng
|
Hôi, ướt và giữ vệ sinh thực
phẩm
|
Khẩu trang
Mũ vải
Yếm ny lông
|
4 tháng
2 năm
1 năm
|
|
26
|
Công nhân nhổ lông gà, vịt,
ngan, ngỗng
|
Hôi, ướt avf giữ vệ sinh thực
phẩm
|
Khẩu trang
Mủ vải
Yếm ny lông
|
4 tháng
2 năm
1 năm
|
|
27
|
Công nhân bỏ đá vào bụng gà, vịt,
ngan, ngỗng
|
Bẩn, ướt, buốt tay
|
Khẩu trang
Mũ vải
Yếm ny lông
Găng cao su
|
4 tháng
2 năm
1 năm
Không thời hạn
|
|
28
|
Công nhân bỏ đá vào bụng gà, vịt,
ngan, ngỗng
|
Bẩn, tiết, phân vào quần áo
|
Khẩu trang
Mũ vải
Áo xanh
Yếm ny lông
Giầy hay ủng
|
4 tháng
2 năm
1 năm
1 năm
1 năm
|
|
29
|
Công nhân nấu magi
|
Nóng, axit vào quần áo
|
Khẩu trang
Mũ vải
Quần áo
Giầy vải hay ủng
|
3 tháng
2 năm
1 năm
1 năm
|
|
30
|
Công nhân làm thịt lợn
|
Nóng, axít vào quần áo
|
Khẩu trang
Mũ vải
Áo xanh
Yếm ny lông
Giầy hoặc ủng
|
4 tháng
2 năm
2 năm
1 năm
1 năm
|
|
31
|
Công nhân làm việc trong kho ướp
lạnh
|
Rét
|
Khẩu trang
Mũ bông
Quần áo bông
Áo choàng xanh
Giầy vải cao cổ
Bít tất dài
|
4 tháng
Không thời hạn
-nt-
18 tháng
1 năm
6 tháng
|
Áo sợi khi làm việc ở độ lạnh
trên 00
|
32
|
Công nhân vận hành máy kho lạnh
|
Hơi ammoniac, rét
|
Mũ vải
Quần yếm
Mặt nạ
Mũ bông
Quần áo bông
Giầy cao cổ
Bít tất dài
|
2 năm
1 năm
Không thời hạn
-nt-
-nt-
-nt-
-nt-
|
5 thứ này mỗi thứ sắm 2,3 cái
dùng chung cho toàn tổ khi cần thiết
|
33
|
Công nhân chế biến hoa quả hộp
xuất khẩu
|
Axít trong quả, nước ăn chân, vệ
sinh thực phẩm
|
Khẩu trang
Mũ vải
Áo choàng
Ủng
Găng cao su
|
3 tháng
2 năm
18 tháng
1 năm
Không thời hạn
|
(dài hay ngắn tùy theo sự cần
thiết)
|
34
|
Công nhân đứng máy làm hộp sắt
ở xí nghiệp hoa quả
|
Sây, sát tay, dầu mỡ
|
Mũ vải
Găng vải bạt
Quần yếm
|
2 năm
4 tháng
1 năm
|
|
35
|
Công nhân rửa chai lọ ở xí
nghiệp hoa quả
|
Ướt
|
Mũ vải
Yếm ny lông
Ủng
|
2 năm
1 năm
1 năm
|
|
36
|
Công nhân đứng máy hoa quả
|
Nóng, đảm bảo vệ sinh
|
Khẩu trang
Mũ vải
Áo bơlu ngắn
Găng vải bạt
|
4 tháng
2 năm
18 tháng
6 tháng
|
|
37
|
Công nhân thanh trùng hộp nấu
nước đường
|
Nóng, bụi
|
Khẩu trang
Mũ vải
Quần yếm
Găng vải bạt
|
4 tháng
2 năm
1 năm
6 tháng
|
|
38
|
Công nhân hàn hộp thủ công
|
Nóng bụi, axít bắn vào mắt và
tay áo
|
Mũ vải
Yếm
Tay áo giả
Vải che mặt hay mi ca
|
2 năm
18 tháng
2 năm
Không thời hạn
|
|
39
|
Nhân viên cấp vi trùng ở xí
nghiệp
|
Phòng độc, đảm bảo vệ sinh
|
Mũ vải
Khẩu trang
Áo choàng
Quần trắng
Găng nylông
|
2 năm
4 tháng
2 năm
2 năm
Khong thời hạn
|
|
40
|
Công nhân chao lạc cà vào dầu
sôi
|
Nóng, bụi, dầu bắn vào người
|
Mũ vải
Khẩu trang
Găng bạt vải
Giầy hoặc ủng
Kính bảo hộ lao động
Quần áo
|
2 năm
4 tháng
6 tháng
1 năm
Không thời hạn
1 năm
|
Có bác tay
|
41
|
Kiểm nghiệm hóa chất
|
Hơi độc, bụi độc
|
Khẩu trang
Mũ vải
Áo choàng
Găng cao su
Mặt nạ
|
4 tháng
2 năm
18 tháng
Không thời hạn
-nt-
|
Mua sắm một số găng cao su và
mặt nạ để dùng khi cần thiết
|
42
|
Đứng máy xát lạc, vận chuyển,
sàng, sẩy lạc
|
Bụi
|
Khẩu tranh
Mũ vải
Yếm
|
3 tháng
2 năm
18 tháng
|
|
43
|
Công nhân làm bánh mì
|
Nóng, bụi
|
Khẩu trang
Mũ vải
Yếm
|
4 tháng
2 năm
18 tháng
|
|
44
|
Công nhân đốt lửa nồi hơi
|
Nóng, bụi, chói mắt
|
Khẩu trang
Mũ vải
Bao mặt
Quần áo
Găng vải bạt
Giầy vải
Kính bảo hộ lao động
|
3 tháng
2 năm
2 năm
1 năm
4 tháng
1 năm
Không thời hạn
|
|
45
|
Bơm nước
|
Dẫu mõ, điện giật
|
Mũ vải
Quầm yếm
Dép cao su
Găng cao su
|
2 năm
1 năm
3 năm
Không thời gian
|
Hàng năm thay quai
|
46
|
Công nhân đốt lò sấy
|
Nóng, bụi
|
Khẩu trang
Mũ vải
Quần yếm
|
4 tháng
2 năm
1 năm
|
|
47
|
Công nhân chuyển vận hàng hóa
xí nghiệp hoa qủa
|
Mưa, nắng
|
Nón hay mũ lá già
2m ny lông khổ rộng
|
1 năm
2 năm
|
|
48
|
Công nhân nhúng gà, vịt, ngan,
ngỗng vào nước nóng
|
Nóng, ướt
|
Khẩu trang
Mũ vải
Yếm ny lông
Ủng
|
4 tháng
2 năm
1 năm
1 năm
|
|
49
|
Công nhân chăn nuôi thú rừng
|
Hôi, bẩn, nước ăn chân
|
Khẩu trang
Mũ vải
Quần áo
Ủng
|
4 tháng
2 năm
1 năm
1 năm
|
|
50
|
Thú y ở trạm nuôi thú rừng
|
Khi cắn, lây bệnh
|
Khẩu trang
Mũ vải
Áo choàng
Găng vải batk
|
4 tháng
2 năm
2 năm
1 năm
|
Loại đặc biệt
|
51
|
Công nhân chế biến hàng lâm thổ
sản ở các kho
|
Bụi
|
Khẩu trang
Yếm
|
4 tháng
18 tháng
|
|
52
|
Công nhân chế biến da thú rừng
|
Bụi, hôi bẩn
|
Khẩu trang
Mũ vải
Áo choàng
Kính bảo hộ lao động
|
3 tháng
2 năm
18 tháng
Không thời hạn
|
|
53
|
Công nhân chế biến sơn ta
|
Sơn dây vào tay chân, quần áo
|
Khẩu trang
Mũ vải
Quần áo
Giầy vải
Găng vải bạt
|
4 tháng
2 năm
1 năm
1 năm
6 tháng
|
|
54
|
Công nhân cạo quế bằng máy
|
Bụi
|
Khẩu trang
Mũ vải
Quần yếm
|
4 tháng
2 năm
1 năm
|
|
55
|
Công nhân ép cỏ nhồi
|
Bụi, sấy sát tay
|
Mũ vải
Khẩu trang
Găng vải bạt
Yếm
|
2 năm
4 tháng
6 tháng
18 tháng
|
Hoặc khăn vuông
|
56
|
Công nhân chế biến vỏ sú
|
Bụi
|
Khẩu trang
Mũ vải
Yếm
|
4 tháng
2 năm
18 tháng
|
Hoặc khăn vuông
|
57
|
Công nhân nuôi và lấy nọc rắn
độc
|
Hơi độc, rắn cắn
|
Khẩu trang
Mũ vải
Áo choàng
Ủng
Găng ny lông
Kính bảo hộ lao động
|
4 tháng
2 năm
2 năm
1 năm
Không thời hạn
-nt-
|
Hoặc yếm khi bắt rắn
|
58
|
Công nhân thu mua tắc kè
|
Tắc kè cắn vào tay
|
Găng vải bạt
Yếm
|
1 năm
2 năm
|
|
59
|
Công nhân uốn cần câu
|
Bụi, nóng tay
|
Yếm
Găng vải bạt
|
18 tháng
6 tháng
|
|
60
|
Luộc tre, trúc
|
Bỏng tay, chân ướt
|
Mũ vải
Đệm vai
Áo xanh
Găng vải bạt
Ủng
|
2 năm
18 tháng
1 năm
6 tháng
1 năm
|
|
61
|
Công nhân rửa cần câu
|
Ướt
|
Yếm ny lông
|
1 năm
|
|
62
|
Công nhân làm than quả bàng
|
Bụi than
|
Khẩu trang
Mũ vải
Yếm
Ủng hay giầy
|
3 tháng
2 năm
18 tháng
1 năm
|
|
63
|
Công nhân ngâm tre, nứa, gỗ
vào thuốc chống mốc, mọt
|
Chất độc thấm vào cơ thể
|
Mũ vải
Khẩu trang
Đệm vai
Quần áo
Ủng
Găng cao su
|
2 năm
4 tháng
18 tháng
1 năm
1 năm
Không thời hạn
|
Chỉ dùng khi cần thiết
|
64
|
Công nhân cất tinh dầu
|
Nóng, bụi có dầu vào quần áo
|
Khẩu trang
Mũ vải
Găng vải bạt
Quần áo
Kính bảo hộ
|
3 tháng
2 năm
6 tháng
1 năm
Không thời hạn
|
|
65
|
Công nhân sấy bằng máy ở xí
nghiệp hương liệu
|
Bụi có dầu dính vào quần áo
|
Khẩu trang
Mũ vải
Găng bạt vải
Quần yếm
|
3 tháng
2 năm
6 tháng
1 năm
|
|
66
|
Công nhân nghiền xí nghiệp
hương liệu
|
Bụi có dầu dính vào quần áo
|
Khẩu trang
Mũ vải
Găng bạt vải
Quần áo
Kính bảo hộ lao động
|
3 tháng
2 năm
6 tháng
1 năm
Không thời hạn
|
|
67
|
Công nhân xúc thùng và đóng
thành phẩm (các loại dầu)
|
Dẫu mỡ, sút vào quần áo
|
Khẩu trang
Mũ vải
Yếm
Găng vải bạt
Ủng
|
4 tháng
2 năm
18 tháng
6 tháng
1 năm ([1])
|
|
68
|
Công nhân chế biến cánh kiến
|
Nóng, bụi
|
Mũ vải
Khẩu trang
Găng vải bạt
Yếm
Kính bảo hộ lao động
|
2 năm
4 tháng
6 tháng
18 tháng
Không thời hạn
|
|
69
|
Nhân viên hướng dẫn lấy nhựa bồ
đề
|
Mưa, nắng, vắt
|
2m ny lông khổ rộng
Găng cao cổ
|
2 năm
1 năm
|
|
70
|
Nhân viên thu mua hàng nông
lâm thổ sản
|
Mưa, nắng, rét
|
2m ny lông khổ rộng hoặc áo
mưa vải bạt
Giầy vải
Bi đông đựng nước
|
2 năm ([2])
1 năm
Không thời hạn ([3])
|
|
71
|
Công nhân điều khiển máy cưa
đĩa vòng sọc
|
Bụi, gỗ văng vào người
|
Khẩu trang
Mũ vải
Bác tay
Quần áo
Kính bảo hộ lao động
Yếm da che bụng
Găng vải bạt
|
4 tháng
2 năm
Không thời hạn
1 năm
Không thời hạn
-nt-
4 tháng
|
|
72
|
Công nhân hốt mùn cưa quét dọn
phế liệu, phế phẩm
|
Bụi
|
Khẩu trang
Mũ vải
Yếm
Giầy vải
|
4 tháng
2 năm
18 tháng
1 năm
|
|
73
|
Công nhân đánh véc ni
|
Thuốc ăn da tay
|
Khẩu trang
Cao su bọc ngón tay
|
4 tháng
3 tháng
|
|
74
|
Công nhân vận chuyển ván sàn
|
|
Khẩu trang
Mũ vải
Găng vải bạt
Đệm vai
Yếm
|
4 tháng
2 năm
4 tháng
1 năm
18 tháng
|
|
75
|
Công nhan phơi ván sàn ở xí
nghiệp “19-5”
|
Mưa nắng, bụi
|
Khẩu trang
Vải lót vai
Nón hay mũ lá
|
4 tháng
1 năm
1 năm
|
Hoặc đệm vải
|
76
|
Công nhân chuyển vận gỗ vào
máy cưa ở xí nghiệp “19-5”
|
Mưa nắng, lầy lội
|
Áo mưa ngắn
Giầy hay ủng
Mũ lá già
Găng vải bạt
|
3 năm
1 năm
1 năm
3 tháng
|
Hoặc nón
|
77
|
Công nhân mộc làm các đồ mỹ
nghệ xuất khẩu
|
Bụi, sây, sát
|
Khẩu trang
Mũ vải
Quần yếm
|
4 tháng
2 năm
1 năm
|
|
78
|
Công nhân sẻ gỗ ngoài trời (xẻ
tay)
|
Bụi, mưa, nắng
|
Khẩu trang
Mũ vải
Kính bảo hộ lao động
Vải hay lán che
|
4 tháng
2 năm
Không thời hạn
-nt-
|
|
79
|
Công nhân phun thuốc sát trùng
ở các kho
|
Thuốc độc
|
Khẩu trang
Áo choàng
Găng vải bạt
Giầy vải cao cổ
Mặt nạ
|
3 tháng
18 tháng
1 năm
1 năm
Không thời hạn
|
|
80
|
Nuôi ong
|
Ong đốt
|
Mạt nạ lưới
Găng cao su
Giầy cao cổ
|
Không thời hạn
-nt-
2 năm
|
|
81
|
Công nhân nhúng gà, vịt, ngỗng
vào nhựa thông
|
Ướt, nóng, khói và hơi độc
|
Khẩu trang
Mũ vải
Áo vải xanh
Yếm ny lông
Kính bảo hộ lao động
Ủng
Găng vải bạt
|
3 tháng
2 năm
1 năm
1 năm
Không thời hạn
1 năm
6 tháng
|
|
82
|
Công nhân ép dầu
|
Bụi, dầu mỡ dính quần áo
|
Khẩu trang
Mũ vải
Quần áo
Găng vải bạt
|
4 tháng
2 năm
1 năm
4 tháng
|
|
83
|
Công nhân phơi và chải gỗ mộc
ngoài trời
|
nắng, bụi
|
Khẩu trang
Yếm
Nón già
|
4 tháng
18 tháng
1 năm
|
|
84
|
Công nhân máy bào (bào thăm,
bào cuộn, bào soi)
|
Bụi, sấy sát chân tay
|
Mũ vải
Khẩu trang
Găng vải bạt
Quấm yếm
Kính bảo hộ lao động
|
2 năm
4 tháng
4 tháng
1 năm
Không thời hạn
|
|
85
|
Công nhân lấy mẫu khoáng sản
|
Bụi, mưa ướt
|
Khẩu trang
Yếm
Găng vải bạt
2m ny lông khổ rộng
|
4 tháng
18 tháng
1 năm
2 năm
|
|
86
|
Công nhân sửa và đóng lại các
bao xi măng, vôi bột, apatit và cờ-rô-mít
|
Bụi độc, nóng chân
|
Khẩu trang
Mũ vải
Giầy vải
Quần áo
Kính bảo hộ lao động
|
3 tháng
2 năm
1 năm
1 năm
Không thời hạn
|
Hoặc khăn vuôn
|
87
|
Công nhân quét dọn toa xe chở
quặng, vôi,…
|
Bụi
|
Khẩu trang
Mũ vải
Yếm
|
3 tháng
2 năm
18 tháng
|
|
88
|
Công nhân vận chuyển vôi bột,
phân lân, phân đạm
|
|
Mũ vải
Khẩu trang
Găng vải bạt
Quần áo
Giầy vải
Kính bảo hộ lao động
|
2 năm
3 tháng
6 tháng
1 năm
1 năm
Không thời hạn
|
|
89
|
Nhân viên giao nhận apatit ở
pom hán
|
Bụi, mưa gó, rét
|
Khẩu trang
Áo mưa
Găng vải bạt
Ủng
|
4 tháng
3 năm
1 năm
1 năm
|
Hoặc 2m ny lông khổ rộng
|
90
|
Công nhân cưa cắt tre cứa
ngoài trời
|
Nắng, mưa
|
Mũ lá già
Quần yếm
Áo mưa ngắn
|
1 năm
1 năm
3 năm
|
Hoặc nón hoặc 2m ny lông
|
91
|
Công nhân đục mắt cần cầu
|
Sây sát
|
Mũ vải
Đệm vai
|
2 năm
1 năm
|
|
92
|
Công nhân đấu chọn chè và đóng
gói thành phẩm
|
Bụi, sấy sát
|
Khẩu trang
Mũ vải
Giầy vải
Quần yếm
|
4 tháng
2 năm
3 tháng
18 tháng
|
|
93
|
Công nhân lò sấy ở trạm Việt
Trì
|
Bụi, nóng
|
Khẩu trang
Mũ vải
Giầy vải
Quần yếm
|
4 tháng
2 năm
1 năm
1 năm
|
|
94
|
Công nhân chuyển vận axít xuất
khẩu
|
Hơi độc, axít vào quần áo
|
Khẩu trang
Mũ vải
Quần áo
Ủng
Găng cao su
|
4 tháng
2 năm
1 năm
1 năm
Không thời hạn
|
|
95
|
Công nhân tia và dệt thảm len
|
Bụi
|
Khẩu trang
Mũ vải
Yếm
|
4 tháng
2 năm
18 tháng
|
|
96
|
Công nhân đứng máy xe và đậu sợi
ở công ty dệt thảm Hà Nội
|
Bụi, dầu mỡ vào quần áo
|
Khẩu trang
Mũ vải
Yếm
|
4 tháng
2 năm
1 năm
|
|
97
|
Họa sĩ ở mỹ nghệ
|
Thuốc vẽ dây vào quần áo
|
Mũ vải
Áo choàng
|
2 năm
2 năm
|
|
98
|
Công nhân vận hành máy quay
sơn và cán bạc
|
Sơn dây, bụi
|
Mũ vải
Khẩu trang
Quần yếm
Găng vải bạt
|
2 năm
4 tháng
1 năm
6 tháng
|
|
99
|
Nhân viên giao nhận thuốc nhuộm
ở tạp phẩm
|
Thuốc dây vào người, bụi
|
Mũ vải
Khẩu trang
Áo choàng
Găng vải bạt
|
2 năm
4 tháng
2 năm
1 năm
|
|
100
|
Công nhân nấu bạc
|
Nóng, bụi
|
Khẩu trang
Mũ vải
Găng vải bạt
Ủng
Quần áo vải dầy
Kính mầu
|
4 tháng
|
5 thứ này cơ quan sắm và cho
mượn khi cần thiết, không cấp cho cá nhân
|
101
|
Công nhân chải chiếu mốc ở kho
mỹ nghệ
|
Bụi
|
Khẩu trang
Mũ vải
Yếm
|
4 tháng
2 năm
18 tháng
|
|
102
|
Công nhân chọn vải vụn
|
Bụi
|
Khẩu trang
yếm
Mũ vải
|
4 tháng
18 tháng
2 năm
|
|
103
|
Công nhân đóng gói ở các kho
|
Bụi
|
Khẩu trang
Mũ vải
Yếm
Đệm vai hay vải lót
|
4 tháng
2 năm
18 tháng
18 tháng
|
Nếu phải khuân vác hàng
|
104
|
Công nhân đóng mở, khuân vác,
xếp hàng ở các kho
|
Bụi, sây sát tay chân
|
Khẩu trang
Mũ vải
Găng vải bạt
Quần yếm
Đệm vai hay vải lót vai
|
4 tháng
2 năm
3 tháng
1 năm
18 tháng
|
|
105
|
Công nhân tẩy và nhuộm
|
Ướt, nước ăn chân tay
|
Khẩu trang
Yếm ny lông
Găng cao su
ủng
|
4 tháng
1 năm
Không thời hạn
1 năm
|
Cho công nhân tẩy và giặt
quần áo
|
106
|
Công nhân phơi vải
|
Ướt, nắng, nóng chân
|
Yếm ny lông
Dép cao su
Mũ lá già hay nón
|
18 tháng
3 năm
1 năm
|
Hàng năm thay quai
|
107
|
Công nhân giãi vải
|
Bụi
|
Khẩu trang
Yếm
|
4 tháng
3 năm
|
|
108
|
Công nhân may quần áo
|
Bụi
|
Khẩu trang
Yếm
|
4 tháng
18 tháng
|
|
109
|
Công nhân cắt quần áo
|
Bụi, sây sát quần
|
Khẩu trang
Quần yếm
Gỗ che bàn chân
|
4 tháng
1 năm
Không giới hạn
|
|
110
|
Công nhân là quần áo
|
Bụi
|
Mũ vải
Yếm
|
2 năm
18 tháng
|
|
111
|
Công nhân giặt quần áo ở khách
sạn
|
Nắng, ướt
|
Mũ vải
Yếm ny lông
Ủng
Mũ lá già
|
2 năm
2 năm
1 năm
1 năm
|
|
112
|
Công nhân làm giầy da
|
Bụi
|
Khẩu trang
Yếm
|
4 tháng
18 tháng
|
|
113
|
Công nhân đóng hòm gỗ bao bì
|
Bụi
|
Khẩu trang
Mũ vải
Yếm
|
4 tháng
2 năm
18 tháng
|
|
114
|
Công nhân sấy giầy da
|
Hơi độc
|
Khẩu trang
Mũ vải
Yếm
Mặt nạ
|
4 tháng
2 năm
18 tháng
Không thời hạn
|
|
115
|
Công nhân chuyển vận gỗ ở trạm
bao bì
|
Bụi, sấy sát tay chân
|
Khẩu trang
Mũ vải
Găng tay
Yếm
Lót vải
|
4 tháng
2 năm
3 tháng
18 tháng
1 năm
|
|
116
|
Công nhân nấu hắc ín sơn giấy
|
Hắc ín dây vào người
|
Khẩu trang
Mũ vải
Quần yếm
Găng vải bạt
Ủng
|
4 tháng
2 năm
1 năm
1 năm
1 năm
|
|
117
|
Công nhân in dấu và quay ronéo
|
Sơn, mực dây vào quần áo
|
Yếm
Tay áo giả
|
2 năm
2 năm
|
Chi cấp cho in dầu
|
118
|
Nhân viên giao nhận hàng ở
Bình Tường (Trung Quốc)
|
Dầu mỡ, sây sát tay chân, axít
|
Khẩu trang
Mũ bịt tai
Quần áo
Găng vải bạt
Ủng
Kính bảo hộ lao động
|
4 tháng
3 năm
1 năm
6 tháng
1 năm
Không thời hạn
|
|
120
|
Công nhâ lái xe vận tải
|
Bụi, dầu, mỡ
|
Mũ vải
Quần yếm
Chiếu một
Kính bảo hộ lao động
|
2 năm
1 năm
1 năm
Không thời hạn
|
|
121
|
Công nhân phụ lái xe vận tải
|
Bụi
|
Mũ vải
Quần yếm
Kính bảo hộ lao động
|
2 năm
1 năm
Không thời hạn
|
|
122
|
Công nhân lái và phụ lái ca nô
|
Gió bão
|
Mũ vải
Phao
|
2 năm
Không thời hạn
|
|
123
|
Công nhân sữa chữa, tháo lắp
máy cơ điện, hơi, nổ …
|
Dầu, mỡ
|
Mũ vải
Găng vải bạt
Giầy vải bạt
Quần áo
|
2 năm
6 tháng
1 năm
1 năm
|
|
124
|
Công nhân mài, tiện
|
Bụi vào mắt, sây sát chân tay
|
Mũ vải
Quần yếm
Găng vải bạt
Khẩu trang
Kính bảo hộ lao động
|
2 năm
1 năm
6 tháng
4 tháng
Không thời hạn
|
|
125
|
Công nhân hàn điện và hàn hơi
|
Chói mắt, bụi, sây sát chân
tay
|
Mũ vải
Quần áo
Giầy vải
Yếm da
Găng da
Kinh hàn mầu
|
2 năm
1 năm
Không thời hạn
-nt-
-nt-
-nt-
|
|
126
|
Công nhân sửa chữa dây điện
|
Điện giật
|
Mũ vải
Quần yếm
Giầy đế cao su
Kính bảo hộ lao động
|
2 năm
1 năm
2 năm
Không thời hạn
|
|
127
|
Công nhân phụ hàn điện và hàn
hơi
|
Chói mắt, bỏng
|
Mũ vải
Găng vải
Giầy vải
Quần áo
Kính hàn mầu
|
2 năm
6 tháng
1 năm
1 năm
Không thời hạn
|
|
128
|
Công nhân rèn
|
Bụi, nóng
|
Mũ vải
Quần áo
Giầy vải
Găng vải bạt
|
2 năm
1 năm
1 năm
6 tháng
|
|
129
|
Công nhân sửa chữa mái nhà lợp
tôn
|
Nắng nóng chân
|
Mũ lá già
Dép gai
|
1 năm
1 năm
|
|
130
|
Thợ mộc sữa chữa linh tinh
|
Bụi
|
Mũ vải
Yếm
|
2 năm
18 tháng
|
|
131
|
Thợ nề xây tường
|
Vôi, vữa vào người
|
Găng tay
Quần yếm
|
6 tháng
1 năm
|
|
132
|
Công nhân tôi vôi, đánh vữa
|
Bụi, vôi ăn châu và dây vào quần
áo
|
Khẩu trang
Ủng
Yếm
Kính bảo hộ lao động
|
4 tháng
1 năm
18 tháng
Không thời hạn
|
|
133
|
Công nhân gò
|
Bụi
|
Khẩu trang
Mũ vải
Quần yếm
Găng vải bạt
Kính bảo hộ lao động
|
4 tháng
2 năm
1 năm
6 tháng
Không thời hạn
|
Để dùng chung khi cần thiết
|
134
|
Bảo vệ kinh tế
|
Mưa, gió
|
2m ny lông khổ rộng
|
4 tháng
2 năm
|
|
135
|
Nhân viên giao nhận hàng ở cảng
|
Mưa, gió, rét
|
Khẩu trang
2m ny lông khổ rộng
|
4 tháng
2 năm
|
|
136
|
Nhân viên tiếp phẩm
|
Mưa ướt
|
2m ny lông khổ rộng
|
2 năm
|
|
137
|
Y tá cơ quan
|
Bảo đảm vệ sinh
|
Khẩu trang
Mũ vải
Áo choàng
|
4 tháng
2 năm
2 năm
|
|
138
|
Liên lạc
|
Mưa ướt
|
2m ny lông khổ rộng
|
2 năm
|
|
139
|
Lao công vệ sinh
|
Bụi, bẩn
|
Khẩu trang
Mũ vải
Yếm
Ủng
|
4 tháng
2 năm
18 tháng
1 năm
|
|
140
|
Cấp dưỡng
|
Bảo đảm vệ sinh
|
Mũ vải
Khẩu trang
Yếm
|
2 năm
4 tháng
18 tháng
|
|
141
|
Giữ trẻ
|
Đảm bảo vệ sinh
|
Mũ vải
Khẩu trang
Áo choàng
|
2 năm
4 tháng
2 năm
|
|
142
|
Nhân viên giao nhận, áp tải
hàng hóa
|
Mưa ướt
|
2m ny lông khổ rộng
|
2 năm
|
|
143
|
Công nhân tiện gỗ
|
Bụi
|
Khẩu trang
Mũ vải
Yếm
|
4 tháng
2 năm
18 tháng
|
|
144
|
Công nhân sơn mài
|
Bụi
|
Khẩu trang
Mũ vải
Yếm
|
4 tháng
2 năm
18 tháng
|
|
145
|
Thợ bạc
|
Bụi
|
Khẩu trang
Mũ vải
Yếm
|
4 tháng
2 năm
18 tháng
|
|
146
|
Nhâ viên thử hóa áo len
|
Bụi len, mồ hôi làm hoen ố len
|
Khẩu trang
Mũ vải
Bờ lu dông
|
4 tháng
2 năm
2 năm
|
|
147
|
Thủy thủ thuyền chở hàng xuất
khẩu
|
Mưa nắng, thủy tai
|
Mũ lá già hay nón
2m ny lông khổ rộng
Phao
|
1 năm
2 năm
Không thời hạn
|
|
148
|
Công nhân bắt rắn độc giao nhận
|
Rắn cắn
|
Mũ đặc biệt
Giầy ghệt
Găng vải bạt hay da
Quần áo vải bạt
|
Không thời hạn
-nt-
-nt-
-nt-
|
Che kín cổ, mặt, có kính
|
149
|
Nhân viên bán thức ăn ở tập thể
Ngô Quyền
|
Đảm bảo vệ sinh
|
Khẩu trang
Mũ vải
Áo choàng
|
4 tháng
2 năm
2 năm
|
|