Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 1121/QĐ-BTTTT điều tra ứng dụng máy tính Internet tổ chức kinh tế cơ quan hành chính 2016

Số hiệu: 1121/QĐ-BTTTT Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Bộ Thông tin và Truyền thông Người ký: Nguyễn Thành Hưng
Ngày ban hành: 30/06/2016 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

BỘ THÔNG TIN
TRUYỀN THÔNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1121/QĐ-BTTTT

Hà Nội, ngày 30 tháng 06 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

ĐIỀU TRA ỨNG DỤNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET Ở CÁC TỔ CHỨC KINH TẾ VÀ CƠ QUAN HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP NĂM 2016

BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

Căn cứ Luật Thống kê ngày 26/6/2003;

Căn cứ Nghị định số 132/2013/NĐ-CP ngày 16/10/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;

Căn cứ Quyết định số 803/QĐ-TTg ngày 28/6/2012 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình Điều tra thống kê quốc gia;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Phương án Điều tra ứng dụng máy tính và Internet ở các tổ chức kinh tế và cơ quan hành chính sự nghiệp năm 2016 (sau đây gọi tắt là Phương án Điều tra).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Cục Tin học hóa chủ trì phối hợp với các đơn vị có liên quan tổ chức triển khai, hướng dẫn, giám sát thực hiện Phương án Điều tra và báo cáo Bộ Thông tin và Truyền thông kết quả thực hiện theo quy định.

2. Các đơn vị thuộc danh sách Điều tra thống kê có trách nhiệm báo cáo đầy đủ, kịp thời, chính xác thông tin, số liệu theo phiếu Điều tra.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Cục trưởng Cục Tin học hóa và Thủ trưởng các đơn vị và các đối tượng nêu tại Điều 2 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ
trưởng (để b/c);
- Các Thứ trưởng Bộ TTTT;
- Các Bộ: Tài chính; Kế hoạch và Đầu tư;
- Tổng cục Thống kê;
- Lưu: VT, KHTC.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG





Nguyễn Thành Hưng

 

PHƯƠNG ÁN

ĐIỀU TRA ỨNG DỤNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET Ở CÁC TỔ CHỨC KINH TẾ VÀ CƠ QUAN HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1121/QĐ-BTTTT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)

I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU ĐIỀU TRA

1.1. Mục đích Điều tra

Đánh giá khả năng ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan hành chính nhằm phục vụ người dân và doanh nghiệp mọi lúc, mọi nơi, dựa trên nhiều phương tiện khác nhau, ứng dụng công nghệ thông tin để giảm thời gian, số lần trong một năm người dân, doanh nghiệp phải đến trực tiếp cơ quan nhà nước thực hiện các thủ tục hành chính.

Kết quả Điều tra cũng được sử dụng phục vụ công tác quản lý nhà nước về ứng dụng công nghệ thông tin và đánh giá khả năng triển khai Chính phủ điện tử ở Việt Nam.

1.2. Yêu cầu Điều tra

Điều tra ứng dụng máy tính và Internet ở các cơ quan hành chính sự nghiệp năm 2016 phải đảm bảo các yêu cầu chủ yếu sau:

(1) Công tác triển khai, thu thập thông tin, xử lý số liệu, tổng hợp, công bố và lưu trữ dữ liệu Điều tra phải thực hiện đúng theo phương án Điều tra thống kê;

(2) Kế thừa kinh nghiệm, kết quả thu được từ các cuộc Điều tra thử nghiệm các năm 2013, 2014, và cuộc Điều tra năm 2015 đ đảm bảo tính khả thi và hiệu quả thực hiện;

(3) Đảm bảo thông tin Điều tra đầy đủ, kịp thời, tránh trùng lặp, thiếu sót và phù hợp với Điều kiện thực tế;

(4) Quản lý tài chính Điều tra thống kê phải đảm bảo đúng chế độ hiện hành, sử dụng kinh phí Tiết kiệm, hiệu quả.

II. ĐỐI TƯỢNG, ĐƠN VỊ VÀ PHẠM VI ĐIỀU TRA

2.1. Đối tượng và đơn vị Điều tra

- Bộ, cơ quan ngang Bộ

- Cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (gồm Văn phòng, các Sở, Thanh tra tỉnh)

- UBND huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh

2.2. Phm vi Điều tra

Phạm vi cuộc Điều tra này bao gồm: các bộ và cơ quan ngang bộ, các cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh, UBND cấp huyện.

Không bao gồm Bộ Công an, Bộ Quốc phòng và các đơn vị sự nghiệp quản lý nhà nước

III. THỜI ĐIỂM VÀ THỜI GIAN ĐIỀU TRA

3.1. Thời Điểm Điều tra: Ngày 01/8/2016. Những chỉ tiêu thu thập theo thời Điểm được lấy theo số liệu thực tế tại thời Điểm 30/6/2016.

3.2. Thời kỳ thu thập số liệu: Những chỉ tiêu thu thập theo thời kỳ được lấy theo số liệu thực tế năm 2015.

3.3. Thời gian Điều tra: Thời gian thu thập thông tin tối đa là 60 ngày (từ 01/8/2016 đến 30/9/2016)

IV. NỘI DUNG VÀ PHIẾU ĐIỀU TRA

4.1. Nội dung Điều tra

Nội dung Điều tra ứng dụng máy tính và internet của các cơ quan hành chính sự nghiệp bao gồm thông tin về tình hình ứng dụng công nghệ thông tin:

- Số lượng máy tính sử dụng, tỷ lệ, phương thức, tốc độ kết nối mạng LAN, kết nối Internet;

- Số lao động, cơ cấu lao động, tỷ lệ lao động biết sử dụng máy tính;

- Trang Web, tỷ lệ chi phí cho hoạt động viễn thông, internet và tin học;

- Thu thập chỉ tiêu 1405 (Chi cho hoạt động thông tin) ; 1411 (Số đơn vị có trang thông tin điện tử riêng) trong phạm vi các cơ quan hành chính thuộc đối tượng cuộc Điều tra thống kê này.

4.2. Phiếu Điều tra

Cuộc Điều tra sử dụng 01 phiếu Điều tra để thu thập thông tin: Phiếu 01/ĐTƯDMT-HC: Phiếu thu thập thông tin về ứng dụng máy tính, Internet áp dụng đối với cơ quan hành chính.

V. CÁC BẢNG DANH MỤC SỬ DỤNG TRONG CUỘC ĐIỀU TRA

Bảng danh Mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam ban hành theo Quyết định số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08/07/2004 của Thủ tướng Chính phủ và được cập nhật đến thời Điểm Điều tra.

VI. LOẠI ĐIỀU TRA

6.1. Loại Điều tra: Điều tra toàn bộ các cơ quan hành chính thuộc các nhóm đối tượng Điều tra.

(1) Bước 1: Rà soát đối tượng, đơn vị Điều tra

Danh sách các đơn vị Điều tra năm 2016 được lập dựa trên cơ sở rà soát, tham khảo các danh sách sau:

- Bảng Danh Mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam, ban hành theo Quyết định số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08/07/2004 của Thủ tướng Chính phủ, được cập nhật đến hết 30/6/2016.

- Danh sách các cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh theo Nghị định số 24/2014/NĐ-CP ngày 04/04/2014 của Chính phủ quy định về tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

- Danh sách các cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp huyện theo Nghị định số 37/2014/NĐ-CP ngày 05/05/2014 của Chính phủ quy định về tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh

- Các danh sách tham khảo từ địa phương và các nguồn khác.

(2) Bước 2: Lập danh sách các đơn vị Điều tra

Tập hợp, sắp xếp tất cả các đơn vị Điều tra vào danh sách. Đánh số thứ tự, mã số các đơn vị Điều tra.

6.2. Phương pháp thu thập thông tin

Thu thập thông tin theo cả 02 phương pháp: gián tiếp và phỏng vấn trực tiếp để thu thập thông tin tại các đơn vị Điều tra:

(1) Phương pháp Điều tra gián tiếp

Tổ chức hội nghị tập huấn giới thiệu Mục đích, ý nghĩa, nội dung cách ghi phiếu và yêu cầu đơn vị Điều tra gửi phiếu Điều tra về cơ quan Điều tra theo đúng nội dung và thời gian quy định của Phương án Điều tra.

Trường hợp không tổ chức được hội nghị tập huấn, tiến hành liên hệ và gửi đầy đủ tài liệu hướng dẫn về cuộc Điều tra để đối tượng Điều tra hiểu rõ và có thể điền đầy đủ thông tin trong phiếu Điều tra.

(2) Phương pháp phỏng vấn trực tiếp

Điều tra viên trực tiếp đến các đơn vị Điều tra gặp cán bộ được phân công của các đơn vị giới thiệu Mục đích, ý nghĩa, nội dung và cùng với cán bộ của đơn vị thu thập, tính toán số liệu để ghi vào phiếu Điều tra.

Đ thực hiện thuận lợi Điều tra trực tiếp, cần chú ý đào tạo và trang bị kiến thức, kỹ năng thống kê cho các Điều tra viên.

(3) Người cung cấp thông tin ở từng khối đơn vị Điều tra

Người cung cấp thông tin là lãnh đạo đơn vị phụ trách về công nghệ thông tin hoặc người đại diện đơn vị am hiểu về lĩnh vực công nghệ thông tin trả lời phiếu Điều tra.

6.4. Nghiệm thu phiếu

Cục Tin học hóa nghiệm thu các phiếu của các bộ, cơ quan ngang bộ;

Các Sở Thông tin và Truyền thông nghiệm thu các phiếu còn lại.

VII. XỬ LÝ THÔNG TIN, TỔNG HỢP VÀ BIỂU ĐẦU RA

7.1. Phương pháp xử lý thông tin

7.1.1. Phương pháp nhập tin

Cuộc Điều tra được xử lý tổng hợp tập trung bằng máy tính, số liệu được nhập vào công cụ tổng hợp số liệu do Cục Tin học hóa xây dựng (sử dụng Google, bảng biểu Excel,...).

7.1.2. Quy trình và cách thức tổng hợp số liệu

Đối với các bộ, ngành: Văn phòng các bộ, ngành (hoặc Trung tâm thông tin) thu thập số liệu từ các đơn vị của Bộ, sau đó tổng hợp, hoàn thiện số liệu trước khi gửi về Cục Tin học hóa.

Đối với các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (Văn phòng UBND, các Sở, Thanh tra tỉnh): từng đơn vị thực hiện phiếu và gửi về Sở Thông tin và Truyền thông.

Đối với các UBND huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh: phiếu do phòng Văn hóa thông tin thực hiện và gửi về Sở Thông tin và Truyền thông.

Sở Thông tin và Truyền thông các tỉnh thành phố trực thuộc trung ương thực hiện phiếu cho đơn vị mình và thu thập, ghi mã số đơn vị (theo danh sách đơn vị Điều tra), nhập tin các phiếu Điều tra thống kê của các đơn vị trên địa bàn, bằng công cụ phần mềm do Cục Tin học hóa xây dựng, kiểm tra, hoàn thiện số liệu trước khi gửi về Cục Tin học hóa.

Cục Tin học hóa có nhiệm vụ tổ chức, chỉ đạo và triển khai công tác xử lý toàn bộ số liệu Điều tra ứng dụng máy tính và Internet ở các tổ chức kinh tế và cơ quan hành chính năm 2016 và báo cáo kết quả.

7.2. Tổng hợp và hệ thống các biểu đầu ra

Cục Tin học hóa chịu trách nhiệm thiết kế biểu đầu ra và tổng hợp số liệu toàn quốc.

Mu biểu tổng hợp đầu ra được thể hiện như trong Phụ lục 2 kèm theo Phương án Điều tra này.

VIII. KẾ HOẠCH TIẾN HÀNH ĐIỀU TRA

Cuộc Điều tra ứng dụng máy tính và internet ở các tổ chức kinh tế và cơ quan hành chính sự nghiệp phạm vi toàn quốc được tiến hành theo các bước như sau:

- Bước 1: Chuẩn bị Điều tra, từ ngày 01/5/2016 đến 30/7/2016;

- Bước 2: Thực hiện Điều tra, từ ngày 01/08/2016 đến 30/09/2016;

- Bước 3: Nhập, xử lý số liệu và phúc tra số liệu, từ ngày 01/10/2016 đến 30/10/2016;

- Bước 4: Tổng hợp và đánh giá kết quả Điều tra, từ ngày 01/11/2016 đến 30/11/2016;

- Bước 5: Công bố kết quả Điều tra tháng 12/2016.

8.1. Chuẩn bị Điều tra (từ ngày 01/5/2016 - 30/07/2016)

- Xây dựng và phê duyệt phương án Điều tra;

- Lập danh sách các đơn vị Điều tra cho từng đối tượng, bao gồm:

+ Danh sách các cơ quan hành chính trực thuộc Trung ương như các Bộ và cơ quan ngang Bộ

+ Danh sách các cơ quan hành chính trực thuộc Địa phương như: UBND các tỉnh và các cơ quan trực thuộc (các Sở, UBND huyện, thị xã).

Cục Tin học hóa phối hợp với các cơ quan liên quan, các Sở Thông tin và Truyền thông tổ chức rà soát, cập nhật danh sách các đơn vị Điều tra. Trong khi rà soát, cập nhật cần đặc biệt chú ý đến những đơn vị mi được chia tách, sáp nhập, được chuyển đổi, thành lập mới sau thời Điểm lập bảng kê.

- Xây dựng các biểu mẫu tổng hợp thông tin đầu vào, các biểu mẫu tổng hợp thông tin số liệu đầu ra;

- Xây dựng, hoàn thiện các mẫu phiếu cho từng đối tượng Điều tra;

- Xây dựng tài liệu hướng dẫn Điều tra gửi các đơn vị được Điều tra;

- Tổ chức in mẫu phiếu, tài liệu hướng dẫn điền phiếu Điều tra.

8.2. Thực hiện Điều tra (từ ngày 01/08/2016 - 30/09/2016)

- Cục Tin học hóa chuẩn bị các tài liệu giới thiệu, hướng dẫn về cuộc Điều tra;

- Tổ chức hội thảo gii thiệu và hướng dẫn các đơn vị Điều tra điền phiếu theo yêu cầu; trường hợp không tổ chức hội thảo thì phải gửi phiếu và các tài liệu liên quan tới các đơn vị Điều tra theo danh sách mẫu đã được lựa chọn;

- Liên hệ, đốc thúc các đơn vị Điều tra gián tiếp gửi phiếu kết quả Điều tra đúng thời hạn quy định trong Phương án Điều tra;

- Đối với các đơn vị Điều tra được lựa chọn tiến hành Điều tra trực tiếp, Điều tra viên sẽ đến trực tiếp đơn vị Điều tra phỏng vấn, hỏi thông tin ghi vào phiếu và thu phiếu tại chỗ;

- Trong quá trình thu thập thông tin, nếu chưa rõ, Điều tra viên cần hướng dẫn để đơn vị kiểm tra và cung cấp hoặc giải thích để hoàn thiện phiếu Điều tra.

8.3. Nhập số liệu, xử lý số liệu và phúc tra số liệu (từ ngày 01/10/2016 - 30/10/2016)

- Các Sở Thông tin và Truyền thông tổ chức rà soát, làm sạch phiếu Điều tra, nhập dữ liệu và tiến hành tổng hợp, gửi tệp số liệu Điều tra về Cục Tin học hóa.

- Các Điều tra viên tổ chức nhập tin và xử lý dữ liệu ngay khi hoàn thành các phiếu Điều tra (đơn vị nào xong phiếu trước thì nhập dữ liệu trước). Dữ liệu được nhập vào tệp tổng hợp dữ liệu (Excel) hoặc công cụ trực tuyến (Google Docs) theo hướng dẫn của Cục Tin học hóa;

- Các Điều tra viên tổ chức kiểm tra số liệu Điều tra và Cục Tin Học Hóa sẽ tiến hành chọn ngẫu nhiên 5% số phiếu Điều tra do Sở thu thập để Cục Tin học hóa trực tiếp phúc tra kết quả.

8.4. Tổng hợp và đánh giá kết quả Điều tra (từ ngày 01/11/2016 - 30/11/2016)

- Cục Tin học hóa tổng hợp, xử lý số liệu Điều tra;

- Tiến hành viết báo cáo tổng hợp, phân tích kết quả Điều tra;

- In ấn số liệu kết quả Điều tra, báo cáo tổng hợp, phân tích kết quả Điều tra.

8.5. Tổ chức công bố kết quả Điều tra (tháng 12/2016)

- Cục Tin học hóa tổ chức công bố kết quả Điều tra theo nội dung Phương án Điều tra được duyệt.

IX. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

9.1. Vụ Kế hoạch - Tài chính

Vụ Kế hoạch - Tài chính có trách nhiệm phối hợp, hướng dẫn tổ chức thực hiện Điều tra; thẩm định kết quả Điều tra thống kê và báo cáo Lãnh đạo Bộ phê duyệt công bố kết quả Điều tra theo quy định.

9.2. Cc Tin hc hóa

Cục Tin học hóa chủ trì và phối hợp với các đơn vị liên quan tổ chức thực hiện Điều tra Ứng dụng máy tính và Internet ở các tổ chức kinh tế và cơ quan hành chính sự nghiệp năm 2016 theo đúng kế hoạch, nội dung và phương án quy định.

+ Lập danh sách đơn vị Điều tra;

+ Hướng dẫn thực hiện phiếu Điều tra cho các đối tượng Điều tra. Hướng dẫn nhiệm vụ cho người được phân công làm Điều tra viên, giám sát viên;

+ Dữ liệu được nhập vào tệp tổng hợp dữ liệu (Excel) hoặc công cụ trực tuyến (Google Docs) theo hướng dẫn của Cục Tin học hóa;

+ Có văn bản phân công cụ thể cán bộ theo dõi, hướng dẫn, đôn đốc thực hiện, và thông báo cho các đơn vị có liên quan kèm theo tên, địa chỉ hộp thư điện tử, số điện thoại di động của cán bộ được phân công;

+ Trình Lãnh đạo Bộ văn bản gửi UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đề nghị phối hợp tổ chức thực hiện;

+ Giám sát, kiểm tra, phúc tra theo quy định;

+ Tổng hợp số liệu, báo cáo kết quả Điều tra với Lãnh đạo Bộ.

9.3. Công tác phối hợp với các địa phương

Các địa phương có văn bản cử đơn vị đầu mối tham gia phối hợp cùng Cục Tin học hóa tổ chức thực hiện cuộc Điều tra ứng dụng máy tính và Internet ở các tổ chức kinh tế và cơ quan hành chính sự nghiệp năm 2016.

Đơn vị đầu mối có trách nhiệm:

+ Rà soát danh sách các đơn vị Điều tra thuộc địa phương đã được Cục Tin học hóa chuẩn bị; cập nhật và bổ sung những thông tin để hoàn thiện danh sách;

+ Có văn bản phân công cụ thể cán bộ theo dõi, hướng dẫn, đôn đốc thực hiện, và thông báo cho các đơn vị Điều tra có liên quan tên, địa chỉ liên lạc (hộp thư điện tử, số điện thoại di động) của cán bộ được phân công;

+ Phổ biến cuộc Điều tra, hướng dẫn và đôn đốc các đơn vị Điều tra điền phiếu theo yêu cầu;

+ Tổ chức việc kiểm tra phiếu, hoàn thiện phiếu, nghiệm thu phiếu. Bàn giao phiếu đã hoàn thiện cho Cục Tin học hóa.

9.4. Các đơn vị Điều tra

Các đơn vị trong danh sách Điều tra có trách nhiệm báo cáo chính xác, đầy đủ và đúng thời gian các thông tin thống kê theo yêu cầu tại phiếu Điều tra.

X. KINH PHÍ

- Tổng khái toán kinh phí: 400.000.000 (Bốn trăm triệu đồng)

- Nguồn kinh phí: Ngân sách nhà nước năm 2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông;

- Nội dung và mức chi Điều tra theo Thông tư số 58/2011/TT-BTC Quy định quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí thực hiện các cuộc Điều tra thống kê./.

 

HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN PHIẾU SỐ 01/ĐTƯDMT-HC

THU THẬP THÔNG TIN VỀ ỨNG DỤNG MÁY TÍNH, INTERNET Ở CƠ QUAN HÀNH CHÍNH

Bên dưới phần lớn các Mục tin đều có phần hướng dẫn chi Tiết cách thu thập, điền số liệu. Đề nghị đọc kỹ phần này trước khi thực hiện điền số liệu cho Mục tin.

Phạm vi Điều tra: Các đơn vị trong danh sách đơn vị Điều tra thống kê

Đối với những câu hỏi/Mục lựa chọn, đề nghị đánh dấu vào ô tương ứng với câu trả lời thích hợp nhất.

Đối với những câu hỏi/Mục ghi thông tin, số liệu, đề nghị ghi vào đúng ô hoặc bảng tương ứng

Các chỉ tiêu thống kê thời Điểm (số lượng lao động, số lượng máy tính): lấy theo số liệu tính thời Điểm 30/6/2016.

Các ch tiêu thống kê thời kỳ (ví dụ, chỉ tiêu thống kê về tài chính): lấy theo số liệu năm 2015.

Khi sử dụng tệp dữ liệu Excel để điền phiếu, đơn vị lưu ý:

(1) Tệp thiết kế để đơn vị có thể sử dụng, điền số liệu, in ra, ký, đóng dấu mà không cần phải thay đổi định dạng.

(2) Trường hợp thật cần thiết, phải Điều chỉnh thì cho phép thay đổi cỡ chữ, nới rộng hàng, nới rộng cột, nhưng tuyệt đối không chèn thêm dòng, không chèn thêm cột.

I. THÔNG TIN ĐỊNH DANH ĐƠN VỊ

1. Tên đơn vị

Ghi tên đầy đủ của đơn vị như trong Quyết định thành lập. Không viết tắt các từ trong tên trừ khi đó là những từ viết tắt có trong tên của đơn vị.

Tên giao dịch của đơn vị thông thường là cách viết ngắn gọn của tên đơn vị sử dụng trong các hoạt động giao tiếp cộng đồng.

Ghi rõ mã số sử dụng ngân sách (Mã số đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước là một dãy số được quy định theo một nguyên tắc thống nhất để cấp cho từng đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước.)

Ví dụ: Bộ Thông tin và Truyền thông

Tên giao dịch: MIC

Mã số đơn vị sử dụng ngân sách: 0100682317

2. Địa chỉ đơn vị:

Ghi theo hướng dẫn trên phiếu.

Ví dụ: Bộ Thông tin và Truyền thông

Số nhà, đường phố: 18 Nguyễn Du

Xã: Phường Bùi Thị Xuân

Huyện: Quận Đống Đa

Tỉnh: Thành phố Hà Nội

Phương tiện liên lạc

Ghi các phương tiện sử dụng liên lạc với đơn vị báo cáo gồm: Số điện thoại, số máy Fax, địa ch thư điện tử.

Đối với số điện thoại và fax, ghi đủ mã vùng. Ví dụ: 0438263477

Người điền phiếu: là người trực tiếp nhận phiếu từ cán bộ Điều tra và điền đy đủ các thông tin cần thiết vào phiếu Điều tra. Người điền phiếu phải là người trực thuộc đơn vị và nắm đầy đủ các thông tin cần thiết để điền vào phiếu.

3. Loại hình tổ chức: đánh dấu x vào ô tương ứng với nhóm mà đơn v thuộc

a. Bộ và cơ quan ngang Bộ

b. Cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

c. UBND huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh

II. NHÂN LỰC ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

1. Lao động

Ghi theo số liệu tại thời Điểm 30/6/2016

Tổng số lao động của đơn vị là tổng số người mà đơn vị báo cáo quản lý, sử dụng và trả lương, bao gồm cả lao động trong biên chế đã được tuyển dụng chính thức và lao động hợp đồng (ch tính hợp đồng dài hạn).

Số người thường xuyên sử dụng máy tính cho công việc:

Là số người thường xuyên phải tiếp xúc với máy tính để xử lý công việc (như kế toán, giám đốc, thư ký, ... và những người được cấp máy tính trong đơn vị)

2. Đơn vị có cán bộ chuyên trách về ứng dụng CNTT

Chọn và đánh dấu X vào một Mục phù hợp, và trả lời câu hỏi tương ứng

Có

Không

Nếu trả lời Có thì ghi số lượng người tương ứng

Ghi chú: Cán bộ chuyên trách về ứng dụng CNTT là người giúp việc cho lãnh đạo đơn vị, được giao chịu trách nhiệm về các lĩnh vực ứng dụng CNTT then chốt bao gồm việc xác định quy mô cơ sở hạ tầng, cấu trúc và các chuẩn mực, phát triển và duy trì các ứng dụng, tích hợp và quản lý dữ liệu, ứng dụng và lĩnh vực hoạt động của đơn vị.

3. Đơn vị có cán bộ chuyên trách về an toàn thôn tin (ATTT)

Chọn và đánh dấu X vào một Mục phù hợp, và trả lời câu hỏi tương ứng

Có

Không

Nếu trả lời Có thì ghi số lượng người tương ứng

Ghi chú: Cán bộ chuyên trách về ATTT là người giúp việc cho lãnh đạo đơn vị, được giao chịu trách nhiệm về các lĩnh vực bảo mật thông tin, bảo vệ website đơn vị, bộ phận chng tin tặc tấn công cướp quyền Điều khiển, dữ liệu quan trọng.

4. Số lượng cán bộ được đào tạo về CNTT (tốt nghiệp đại học, cao đẳng chuyên ngành CNTT, Toán tin, Điện tử viễn thông)

Ghi cụ thể số lượng

5. Số lượng cán bộ có chứng chỉ quốc tế về CNTT (chứng chỉ CNNA, MCSA, CCNP, MCSE...)

Thống kê và ghi rõ số lượng người trong đơn vị hiện có chứng chỉ CNNA hoặc MCSA hoặc CCNP hoặc MCSP đang còn hiệu lực.

CCNA (Cisco Certified Network Associate) là một chứng chỉ nghề cơ bn về công nghệ mạng do hãng Cisco System có trụ sở tại Hoa Kỳ cấp, xác thực khả năng Cài Đặt, Vận Hành, Bảo Trì Cơ Sở Hạ Tng Mạng ở quy mô vừa và nhỏ trên thiết bị của Cisco.

MCSA (Microsoft Certified Systems Administrator) là một chứng chỉ nghề do hãng MicroSoft có trụ sở tại Hoa Kỳ cấp, xác thực khả năng: Cài Đặt, Vận Hành, Bảo Trì Hệ Thống Mạng Máy Tính Trên Nền Tảng Microsoft Windows Server 2003 cho Doanh nghiệp ở mọi quy mô: nhỏ, vừa và lớn.

CCNP (Cisco Certified Network Professional) là một chứng chỉ nghề cơ bản về công nghệ mạng do hãng Cisco System có trụ sở tại Hoa Kỳ cấp, xác thực khả năng: Cài Đặt, Vận Hành, Bảo Trì Cơ Sở Hạ Tầng Mạng ở quy mô lớn trên thiết bị của Cisco.

MCSE (Microsoft Certified Systems Engineer) là một chứng chỉ nghề do hãng MicroSoft có trụ sở tại Hoa Kỳ cấp, xác thực khả năng: Thiết Kế, Cài Đặt, Vận Hành, Bảo Trì Hệ Thống Mạng Máy Tính Trên Nền Tảng Microsoft Windows Server 2003 cho Doanh nghiệp ở mọi quy mô: nhỏ, vừa và lớn.

III. HẠ TẦNG KỸ THUẬT ỨNG DỤNG CNTT

1. Số lượng máy tính trong đơn vị

Ghi rõ số lượng máy tính đơn vị được trang bị và sử dụng (tính tại thời Điểm 30/6/2016), gồm:

- Số lượng máy chủ (server)

- Số lượng máy tính để bàn (desktop)

- Số lượng máy tính xách tay (laptop)

Ghi chú: Máy chủ (server) là máy tính được cài những phần mềm chuyên dụng để phục vụ các máy tính khác trong mạng

2. Đơn vị có hệ thống mạng máy tính nội bộ không (LAN, WAN, Intranet) (chọn 1 ô phù hợp)

Chọn và đánh dấu X vào một Mục phù hợp giữa hai lựa chọn là có hoặc không.

Trường hợp đơn vị có hệ thống mạng máy tính nội bộ, chọn và đánh dấu X và các Mục phù hợp, trong các Mục dưới đây

a. LAN

b. WAN

c. Intranet

Ghi chú:

- Mạng LAN là mạng cục bộ dùng để kết nối các máy tính với nhau trong 1 khu vực

- Mạng WAN (Wide Area Network - còn gọi là mạng diện rộng WAN) có phạm vi bao phủ một vùng rộng lớn. Mạng WAN là tập hợp của nhiều mạng LAN và MAN được nối lại với nhau thông qua các phương tiện như vệ tinh, sóng vi ba, cáp quang, điện thoại. Ví dụ: hệ thống thông tin quản lý ngân sách và kho bạc TABMIS.

- Intranet nói chung là mạng nội bộ. Nó có thể là nguồn chia sẻ thông tin dựa trên môi trường web, nó cũng có thể chỉ là sự liên kết giữa các máy tính để chia sẻ dữ liệu (copy files và in ấn)

3. Đơn vị có hệ thống mạng không dây nội bộ không (Wifi)?

Chọn và đánh dấu X vào một Mục phù hợp

Ghi chú: Mạng wifi nội bộ là hệ thống mạng không dây sử dụng sóng vô tuyến, giống như điện thoại di động, truyền hình và radio được kết nối nội bộ trong đơn vị.

4. Đơn vị đang sử dụng loại hình kết nối Internet nào?

Chọn và đánh dấu X vào các Mục phù hợp, trong các Mục sau đây:

a. xDSL (dịch vụ ADSL hoặc dịch vụ đường dây thuê bao số - xDSL)

b. Thuê đường truyền riêng (Leased line)

c. Cáp quang FTTH (dịch vụ cáp quang đến nhà thuê bao)

d. Thiết bị đầu cuối 3G (dịch vụ quay số bằng USB (hoặc thiết bị kết nối) 3G)

e. Không kết nối Internet (bỏ qua Câu 5)

xDSL là một họ hay một nhóm công nghệ và tiêu chuẩn DSL dùng để truyền tải dữ liệu tốc độ cao trên cáp xoắn, “x” có thể là viết tắt của: H, SH, I, V, A hay RA tùy thuộc vào loại dịch vụ.

5. Tổng số máy tính có kết nối Internet

Ghi rõ số lượng máy tính trong đơn vị được kết nối Internet.

6. Tổng số máy tính có cài đặt phần mềm diệt và phòng chống virus?

Ghi rõ số lượng máy tính được cài đặt các phần mềm phòng và diệt virus. Ghi tên các phần mềm diệt virus mà đơn vị đang sử dụng chính vào Mục 6.1.

7. Đơn vị đang sử dụng các giải pháp đảm bảo an toàn thông tin nào sau đây?

Chọn và đánh dấu X vào các Mục phù hợp, trong các Mục sau đây:

a. Tường lửa

b. Lọc thư rác

c. Hệ thống cảnh báo xâm nhập, tiếp cận trái phép

d. Hệ thống phát hiện các truy cập đáng ngờ (IPS/IDS - Intrusion Detetion System). Là thiết bị hoặc là phần mềm - giám sát các hoạt động của mạng hoặc hệ thống nhằm phát hiện, báo cáo lại hoạt động của các mã độc và sự truy cập bất hợp pháp.

e. Giải pháp khác

Trường hợp đơn vị sử dụng giải pháp khác (không có tên trong danh Mục ghi trên phiếu) thì ghi cụ thể giải pháp đang sử dụng vào ô tương ứng trên phiếu.

8. Đơn vị đang sử dụng các giải pháp lưu trữ đảm bảo an toàn thông tin nào sau đây

Chọn và đánh dấu X vào các Mục phù hợp

a. Băng từ

b. Tủ đĩa

c. SAN

d. NAS

e. DAS

f. Giải pháp khác

Giải pháp băng từ là giải pháp mà lưu trữ dữ liệu và các băng từ Giải pháp tủ đĩa là lưu trữ d liệu vào các ổ đĩa cứng

Giải pháp SAN (Storage Area Network - Mạng lưu trữ riêng biệt): là khi các máy tính và máy chủ nhỏ được trang bị các ổ đĩa trong của riêng chúng.

Network attached storage (NAS) là dạng lưu trữ không phải gắn liền với server như DAS, mà kết nối từ xa đến server thông qua mạng LAN. Thay vì truy cập đến thiết bị lưu trữ gắn trong (như DAS), ứng dụng truy cập đến thiết b lưu trữ gắn trên 1 thiết bị lưu trữ khác thông qua network. Cụ thể hơn, các thiết bị NAS thường thấy chính là các server chạy hệ Điều hành Windows Storage Server, được thiết kế để tối ưu cho lưu trữ, và có thể dễ dàng m rộng dung lượng bằng cách cắm thêm thiết bị lưu trữ ngoài, hoặc combine với nhau thành group.

DAS là loại hệ thống lưu trữ trong đó thiết bị nhớ được gắn trực tiếp với Server, sự phát triển của DAS luôn gắn kèm với sự phát triển của ngành công nghiệp Server. Ngày nay, các thiết bị DAS được cung cấp trên thị trường như những phụ kiện để mở rộng hệ thống lưu trữ. DAS thích hợp cho nhiều loại ứng dụng từ các ứng dụng trên PC thấp đến các ứng dụng trên các máy tính tốc độ cao hay các ứng dụng cao cấp về cơ sở dữ liệu xử lý giao dịch trực tuyến (OLTP On Line Transaction Processing).

Trường hợp đơn vị sử dụng giải pháp khác (không có tên trong danh Mục trên phiếu) thì ghi cụ thể giải pháp vào ô tương ứng trên phiếu.

IV. MỨC ĐỘ ỨNG DỤNG CNTT

1. Đơn vị có sử dụng phần mềm văn phòng, quản lý, Điều hành không?

Chọn và đánh dấu X vào một Mục phù hợp.

2. Những hoạt động, ứng dụng đã được tin học hóa ở đơn vị: đánh dấu X vào những ô tương ứng với những câu trả lời thích hợp nhất, gồm:

a. Quản lý văn bản và Điều hành trên môi trường mạng

b. Quản lý nhân sự, tiền lương

c. Quản lý đề tài khoa học

d. Quản lý tài chính - kế toán

e. Quản lý thanh tra

f. Quản lý chuyên ngành

g. Thư điện tử nội bộ (nếu có xin nêu rõ tên miền thư điện tử của đơn vị)

(Tên miền của thư điện tử là tập hợp dãy ký tự được viết sau ký tự “@” của địa chỉ thư)

h. Hệ thống chống virus máy tính và thư rác (spam)

l. ng dụng chữ ký số

j. Trao đổi nội bộ, chat

k. ng dụng khác

Trường hợp đơn vị sử dụng phần mềm khác (mà chức năng không có tên trong danh Mục trên phiếu) thì ghi rõ chức năng phần mềm ứng dụng khác đó.

3. Đơn vị có sử dụng trang/ cổng thông tin điện tử không?

Chọn và đánh dấu X vào một Mục phù hợp theo hướng dẫn trên phiếu.

Nếu có trang/cổng TTĐT thì điền thông tin địa ch trang web đó, và trả lời tiếp các Mục sau:

4. Nội dung của trang/ cổng TTĐT

Chọn và đánh dấu X vào các Mục phù hợp tương ứng với chức năng đang có của trang web đơn vị

a. Giới thiệu đơn vị

b. Thông tin quản lý, chỉ đạo, Điều hành

c. Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật chuyên ngành và văn bản hành chính có liên quan

d. Thông tin tuyên truyền, phổ biến, hướng dẫn thực hiện pháp luật, chế độ chính sách

e. Thông tin thống kê chuyên ngành

f. Thông tin tiếng nước ngoài (tiếng Anh hoặc tiếng khác)

g. Có chính sách đảm bảo an toàn thông tin trên trang/cổng thông tin điện tử

h. Cổng thông tin điện tử để cung cấp các dịch vụ công trực tuyến

i. Nội dung khác

Trường hợp đơn vị sử dụng trang web cho chức năng khác (mà chức năng đó không có tên trong danh Mục trên phiếu) thì ghi rõ chức năng đó.

4. Nếu đơn vị có trang/cổng thông tin điện tử để cung cấp các dịch vụ công trực tuyến

a. Đơn vị điền tên giải pháp và công nghệ áp dụng

b. Ghi rõ số lượng các dịch vụ công trực tuyến mà đơn vị đang cung cấp ở mức độ cao nhất

c. Chọn và đánh dấu X vào một Mục phù hợp

4.2. Người dân có thể sử dụng dịch vụ công trực tuyến bằng hình thức nào: đơn vị chọn và đánh dấu vào những ô phù hợp nhất

a. Máy tính để bàn, máy tính xách tay

b. Điện thoại di động, máy tính bảng hoặc các thiết bị truy nhập Internet cầm tay

c. Thiết bị đặt tại trụ sở cung cấp dịch vụ công trực tuyến

d. Hình thức khác

Trường hợp người dân có thể sử dụng hình thức khác (mà hình thức đó không có tên trong danh Mục trên phiếu) thì ghi cụ thể hình thức đó.

4.3. Tần suất cập nhật trang / cổng TTĐT

Chọn và đánh dấu X vào một Mục phù hợp

a. Hằng ngày

b. Hằng tuần

c. Hằng tháng

d. Không thường xuyên

4.4. Mục đích sử dụng Internet ở đơn vị

Chọn và đánh dấu X vào ô phù hợp

a. Tìm kiếm thông tin phục vụ chuyên môn

b. Quản lý công việc

c. Liên hệ, giao dch

d. Triển khai dịch vụ công trực tuyến

e. Trao đổi thông tin (email, chat..)

f. Tiếp nhận các đơn thư

g. Mục đích khác

Trường hợp đơn vị sử dụng Internet vào Mục đích khác, không phải những Mục đích nêu trên thì ghi cụ thể Mục đích đó.

5. Sử dụng thư điện tử (email) trong công việc (mỗi dòng chọn 1 ô phù hợp)

Chọn và đánh dấu X vào ô phù hợp

Sử dụng email là việc người dùng trực tiếp nhận hoặc gửi thư điện tử

Sử dụng hằng ngày có nghĩa là hầu như ngày nào cũng sử dụng.

Sử dụng hằng tuần có nghĩa là mỗi tuần dùng một vài lần

Sử dụng hằng tháng có nghĩa là mỗi tháng dùng một vài lần

Không sử dụng có nghĩa là cả năm 2015, và từ đầu năm 2016 đến thời Điểm Điều tra - không sử dụng

Lãnh đạo được quy ước trong phiếu này là người có chức vụ từ cấp trưởng/phó phòng (ban),... trở lên.

V. ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ VÀ CÁC KHÓ KHĂN THÁCH THỨC

1. Đánh giá hiệu quả việc ứng dụng CNTT ở đơn vị (mỗi dòng chọn 1 ô phù hợp)

Mỗi dòng có 3 lựa ô để lựa chọn việc đánh giá. Người điền phiếu chọn 1 ô để đánh dấu X cho phù hợp.

Nâng cao chất lượng công tác quản lý Điều hành trong đơn vị:

Không rõ

Không

Nâng cao hiệu quả hoạt động:

Không rõ

Không

Tiết kiệm chi phí hành chính:

Không rõ

Không

Rút gọn quy trình, thủ tục hành chính trong đơn vị:

Không rõ

Không

Tăng cường quan hệ với các đối tác, đơn vị liên quan:

Không rõ

Không

Các khó khăn, vướng mắc trong việc ứng dụng CNTT đơn vị (có thể chọn nhiều ô)

Lựa chọn và đánh dấu X vào các ô phù hợp

a. Chi phí đầu tư, vận hành, duy trì cao

b. Thiếu nhân sự vận hành

c. Nhận thức của người lao động chưa đầy đủ về ứng dụng CNTT

d. ng dụng chưa đa dạng, phù hợp

e. Môi trường chính sách pháp lý hỗ trợ chưa đầy đủ

f. Lý do khác

Nếu chọn lý do khác (không có tên trên danh sách ghi trong phiếu) thì ghi rõ lý do đó.

Đơn vị cung cấp thông tin chi phí cho hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin. Trong đó, đề nghị ghi rõ các Mục trên phiếu.

VI. THÔNG TIN THỐNG KÊ VỀ CHI CHO HOẠT ĐỘNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN NĂM 2015

Đơn vị tính của các Mục ở phần này là triệu đồng Việt Nam

1. Tổng kinh phí hoạt động của đơn vị: Ghi theo số liệu quyết toán năm 2015 của đơn vị do cấp có thẩm quyền phê duyệt. Trường hợp số liệu năm 2015 chưa được phê duyệt thì ghi theo số liệu đơn vị đề nghị quyết toán.

2. Chi cho ứng dụng CNTT: Ghi riêng phần chi phí cho ứng dụng công nghệ thông tin ở đơn vị, bao gồm các Khoản chi có nội dung sau đây:

2.1. Đầu tư cho hạ tầng kỹ thuật

(Chi mua máy tính, mạng cục bộ, mạng diện rộng, và các thiết bị phụ trợ cho hệ thống)

2.2. Đầu tư cho hạ tầng an toàn thông tin, dữ liệu

(Chi mua sắm, lắp đặt các giải pháp nêu ở Mục 7 và 8 - phần I phiếu này)

2.3. Chi mua phần mềm ứng dụng

(Chi mua sắm, nâng cấp các phần mềm ứng dụng nêu ở Mục 1 - phần IV phiếu này)

2.4. Chi thu thập, xử lý dữ liệu, nội dung số

(Chi để thu thp, sưu tp, xử lý các thông tin số liệu, ni dung thông tin s phc vụ hoạt động của đơn vị)

2.5. Chi cho đào tạo công nghệ thông tin

(Chi phí tổ chức, tham gia các lớp, khóa đào tạo về CNTT cho lãnh đạo, nhân viên của đơn vị)

2.6. Chi cho các hoạt động CNTT khác

(chi phí tư vấn, sửa chữa, bảo dưỡng - bảo trì hệ thống, duy trì đường truyền, sử dụng tài nguyên Internet, thuê máy chủ, ...)

Lưu ý: Tổng chi phí cho ứng dụng CNTT phải bằng tất cả các Mục chi cho hạ tầng kỹ thuật... chi cho các hoạt động CNTT khác cộng lại (Mục 2 phải bằng các Mục từ 2.1, 2.2... đến 2.6 cộng lại)

 


PHỤ LỤC - BIỂU ĐẦU RA CHÍNH

ĐIỀU TRA ỨNG DỤNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET Ở TỔ CHỨC KINH TẾ, CƠ QUAN HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP - NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1121/QĐ-BTTTT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)

Stt

CHỈ TIÊU

Đơn vị tính

TNG SỐ

Chia ra

Bộ và cơ quan ngang Bộ

Cơ quan chuyên môn thuc UBND cp tỉnh

UBND cp huyện

A

B

C

1

2

3

4

1

Số lượng đơn vị

Đơn vị

 

 

 

 

2

Số lượng phiếu phát ra

Phiếu

 

 

 

 

3

S lượng phiếu thu về

Phiếu

 

 

 

 

4

Tỷ lệ phiếu thu về

%

 

 

 

 

5

Lao động tại thời Điểm 30/6/2016

người

 

 

 

 

6

Trong đó, số người thường xuyên sử dụng Internet

người

 

 

 

 

7

Số lượng cán bộ chuyên trách về CNTT

người

 

 

 

 

8

Số lượng cán bộ chuyên trách về ATTT

người

 

 

 

 

9

Số lượng cán bộ được đào tạo về CNTT (tốt nghiệp đại học,cao đẳng chuyên ngành CNTT, toán tin, điện tử vin thông):

người

 

 

 

 

10

Số lượng cán bộ có chứng chỉ quốc tế về CNTT (CCNA hoc MCSA hoặc CCNP hoặc MCSE):

người

 

 

 

 

11

S lượng đơn vị có máy chủ

đơn vị

 

 

 

 

12

Tỷ lệ đơn vị có máy chủ

%

 

 

 

 

13

Số lượng máy chủ (server):

Máy

 

 

 

 

14

Số lượng máy để bàn (desktop):

Máy

 

 

 

 

15

Số lượng máy xách tay (laptop):

Máy

 

 

 

 

16

Số lượng đơn vị có mạng nội bộ (LAN, WAN, Intranet...)

Đơn vị

 

 

 

 

17

Tỷ lệ đơn vị có mạng nội bộ

%

 

 

 

 

18

Sng đơn vị có mng không dây ni b (WiFi)

Đơn vị

 

 

 

 

19

Tỷ lệ đơn vị có mạng không dây nội bộ

%

 

 

 

 

20

Số lượng đơn vị có kết nối Internet

Đơn vị

 

 

 

 

21

Tỷ lệ đơn vị có kết nối Internet

%

 

 

 

 

22

Tỷ lệ đơn vị kết nối Internet có sử dụng xDSL

%

 

 

 

 

23

Tỷ lệ đơn vị kết nối Internet có sử dụng FTTH

%

 

 

 

 

24

Tỷ lệ đơn vị kết nối Internet có sử dụng leased- line

%

 

 

 

 

25

Tỷ lệ đơn vị kết nối Internet có sử dụng USB 3G

%

 

 

 

 

26

Số lượng máy tính kết nối mạng Internet

Máy

 

 

 

 

27

Số lượng đơn vị có sử dụng phần mềm diệt virus

đơn vị

 

 

 

 

28

Tỷ lệ đơn vị sử dụng phần mềm diệt virus

%

 

 

 

 

29

Số lượng máy tính cài phần mềm diệt virus

Máy

 

 

 

 

30

Số lượng đơn vị sử dụng giải pháp ATTT

Đơn vị

 

 

 

 

31

Tỷ lệ đơn vị sử dụng giải pháp ATTT

%

 

 

 

 

32

Số lượng đơn vị sử dụng giải pháp lưu trữ đảm bảo ATTT

Đơn vị

 

 

 

 

33

Tỷ l đơn vị sử dng giải pháp lưu trữ đảm bảo ATTT

%

 

 

 

 

34

Số lượng đơn vị có sử dụng phần mềm văn phòng, quản lý, Điều hành

Đơn vị

 

 

 

 

35

Tỷ lệ đơn vị có sử dụng phần mềm văn phòng, quản lý, Điều hành

%

 

 

 

 

36

S lượng đơn vị có trang web

Đơn vị

 

 

 

 

37

Tỷ lệ đơn vị có trang web

%

 

 

 

 

38

Số lượng đơn vị có cổng thông tin điện tử

Đơn vị

 

 

 

 

39

Tỷ lệ đơn vị có cổng thông tin điện tử

%

 

 

 

 

40

Số lượng đơn vị đã cung cấp dịch vụ công trực tuyến

Đơn vị

 

 

 

 

41

Tỷ lệ đơn vị đã cung cấp dịch vụ công trực tuyến

%

 

 

 

 

42

Số lượng đơn vị có dịch vụ công cung cấp trực tuyến mức độ 4

Đơn vị

 

 

 

 

43

Tỷ lệ đơn vị có dịch vụ công cung cp trực tuyến mức độ 4

%

 

 

 

 

44

Tổng chi phí hoạt động năm 2015

triệu đồng

 

 

 

 

45

Trong đó: Chi ứng dụng công nghệ thông tin

triệu đồng

 

 

 

 

46

Đầu tư cho hạ tầng kỹ thuật:

triệu đồng

 

 

 

 

47

Tỷ lệ đầu tư cho hạ tầng kỹ thuật so với tổng chi ứng dụng CNTT

%

 

 

 

 

48

Đầu tư cho hạ tầng an toàn thông tin, dữ liệu

triệu đồng

 

 

 

 

49

Tỷ lệ đầu tư cho hạ tầng an toàn thông tin, dữ liệu so với tổng chi ứng dụng CNTT

%

 

 

 

 

50

Chi mua phần mềm ứng dụng:

triệu đồng

 

 

 

 

51

Tỷ lệ chi mua phần mềm ứng dụng so với tổng chi ứng dụng CNTT

%

 

 

 

 

52

Chi thu thập, xử lý s liệu, nội dung số:

triệu đồng

 

 

 

 

53

Tỷ lệ chi thu thập, xử lý số liệu, nội dung số so với tổng chi ứng dụng CNTT

%

 

 

 

 

54

Chi cho đào tạo công nghệ thông tin

triệu đồng

 

 

 

 

55

Tỷ lệ chi cho đào tạo công nghệ thông tin so với tổng chi ứng dụng CNTT

%

 

 

 

 

56

Chi khác cho các hoạt động CNTT

triệu đồng

 

 

 

 

57

Tỷ lệ chi khác cho các hoạt động CNTT so với tổng chi ứng dụng CNTT

%

 

 

 

 

 


DANH SÁCH

ĐƠN VỊ ĐIỀU TRA THỐNG KÊ ỨNG DỤNG MÁY TÍNH, INTERNET Ở CÁC TỔ CHỨC KINH TẾ, CƠ QUAN HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1121/QĐ-BTTTT ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)

Stt

Stt (tỉnh)

Tên đơn vị

Mã đơn vị

Ghi chú

A

B

C

D

E

 

 

TP HÀ NỘI

01_hni

 

1

1

Văn phòng UBND TP Hà Nội

01_hni_01

 

2

2

Sở Ni v

01_hni_02

 

3

3

Sở Tư Pháp

01_hni_03

 

4

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

01_hni_04

 

5

5

Sở Tài chính

01_hni_05

 

6

6

Sở Công thương

01_hni_06

 

7

7

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

01_hni_07

 

8

8

Sở Giao thông vận tải

01_hni_08

 

9

9

Sở Xây dựng

01_hni_09

 

10

10

Sở Tài nguyên và Môi trường

01_hni_10

 

11

11

Sở Thông tin và Truyền thông

01_hni_11

 

12

12

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

01_hni_12

 

13

13

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

01_hni_13

 

14

14

Sở Khoa học và Công nghệ

01_hni_14

 

15

15

Sở Giáo dc và Đào to

01_hni_15

 

16

16

Sở Y tế

01_hni_16

 

17

17

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

01_hni_17

 

18

18

Thanh tra Thành phố

01_hni_18

 

19

19

Sở Ngoại vụ

01_hni_19

 

20

20

Văn phòng UBND Quận Ba Đình

01h_hni_01

 

21

21

Văn phòng UBND Quận Hoàn Kiếm

01h_hni_02

 

22

22

Văn phòng UBND Quận Tây Hồ

01h_hni_03

 

23

23

Văn phòng UBND Quận Long Biên

01h_hni_04

 

24

24

Văn phòng UBND Quận Cu Giy

01h_hni_05

 

25

25

Văn phòng UBND Quận Đng Đa

01h_hni_06

 

26

26

Văn phòng UBND Quận Hai Bà Trưng

01h_hni_07

 

27

27

Văn phòng UBND Quận Hoàng Mai

01h_hni_08

 

28

28

Văn phòng UBND Quận Thanh Xuân

01h_hni_09

 

29

29

Văn phòng UBND Quận Hà Đông

01h_hni_10

 

30

30

Văn phòng UBND Quận Bc Từ Liêm

01h_hni_11

 

31

31

Văn phòng UBND Quận Nam Từ Liêm

01h_hni_12

 

32

32

Văn phòng UBND Thị xã Sơn Tây

01h_hni_13

 

33

33

Văn phòng UBND Huyện Sóc Sơn

01h_hni_14

 

34

34

Văn phòng UBND Huyện Đông Anh

01h_hni_15

 

35

35

Văn phòng UBND Huyện Gia Lâm

01h_hni_16

 

36

36

Văn phòng UBND Huyện Thanh Trì

01h_hni_17

 

37

37

Văn phòng UBND Huyện Mê Linh

01h_hni_18

 

38

38

Văn phòng UBND Huyện Ba Vì

01h_hni_19

 

39

39

Văn phòng UBND Huyện Phúc Thọ

01h_hni_20

 

40

40

Văn phòng UBND Huyện Đan Phượng

01h_hni_21

 

41

41

Văn phòng UBND Huyện Hoài Đức

01h_hni_22

 

42

42

Văn phòng UBND Huyện Quốc Oai

01h_hni_23

 

43

43

Văn phòng UBND Huyện Thạch Thất

01h_hni_24

 

44

44

Văn phòng UBND Huyện Chương Mỹ

01h_hni_25

 

45

45

Văn phòng UBND Huyện Thanh Oai

01h_hni_26

 

46

46

Văn phòng UBND Huyện Thường Tín

01h_hni_27

 

47

47

Văn phòng UBND Huyện Phú Xuyên

01h_hni_28

 

48

48

Văn phòng UBND Huyện ng Hòa

01h_hni_29

 

49

49

Văn phòng UBND Huyện Mỹ Đức

01h_hni_30

 

 

 

HÀ GIANG

02_hgg

 

50

1

Văn phòng UBND Tỉnh

02_hgg_01

 

51

2

Sở Nội vụ

02_hgg_02

 

52

3

Sở Tư Pháp

02_hgg_03

 

53

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

02_hgg_04

 

54

5

Sở Tài chính

02_hgg_05

 

55

6

Sở Công thương

02_hgg_06

 

56

7

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

02_hgg_07

 

57

8

Sở Giao thông vận tải

02_hgg_08

 

58

9

Sở Xây dựng

02_hgg_09

 

59

10

Sở Tài nguyên và Môi trường

02_hgg_10

 

60

11

Sở Thông tin và Truyền thông

02_hgg_11

 

61

12

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

02_hgg_12

 

62

13

S Văn hóa, Thể thao và Du lịch

02_hgg_13

 

63

14

Sở Khoa học và Công nghệ

02_hgg_14

 

64

15

Sở Giáo dc và Đào to

02_hgg_15

 

65

16

Sở Y tế

02_hgg_16

 

66

17

Thanh tra Tỉnh

02_hgg_17

 

67

18

Sở Ngoại vụ

02_hgg_18

 

68

19

Văn phòng UBND Thành phố Hà Giang

02h_hgg_01

 

69

20

Văn phòng UBND Huyện Đồng Văn

02h_hgg_02

 

70

21

Văn phòng UBND Huyện Mèo Vạc

02h_hgg_03

 

71

22

Văn phòng UBND Huyện Yên Minh

02h_hgg_04

 

72

23

Văn phòng UBND Huyện Quản Bạ

02h_hgg_05

 

73

24

Văn phòng UBND Huyện Vị Xuyên

02h_hgg_06

 

74

25

Văn phòng UBND Huyện Bắc Mê

02h_hgg_07

 

75

26

Văn phòng UBND Huyện Hoàng Su Phì

02h_hgg_08

 

76

27

Văn phòng UBND Huyện Xín Mần

02h_hgg_09

 

77

28

Văn phòng UBND Huyện Bắc Quang

02h_hgg_10

 

78

29

Văn phòng UBND Huyện Quang Bình

02h_hgg_11

 

 

 

CAO BẰNG

04_cbg

 

79

1

Văn phòng UBND Tỉnh

04_cbg_01

 

80

2

Sở Nội vụ

04_cbg_02

 

81

3

Sở Tư Pháp

04_cbg_03

 

82

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

04_cbg_04

 

83

5

Sở Tài chính

04_cbg_05

 

84

6

Sở Công thương

04_cbg_06

 

85

7

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

04_cbg_07

 

86

8

Sở Giao thông vận tải

04_cbg_08

 

87

9

Sở Xây dựng

04_cbg_09

 

88

10

Sở Tài nguyên và Môi trường

04_cbg_10

 

89

11

Sở Thông tin và Truyền thông

04_cbg_11

 

90

12

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Tỉnh

04_cbg_12

 

91

13

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

04_cbg_13

 

92

14

Sở Khoa học và Công nghệ

04_cbg_14

 

93

15

Sở Giáo dục và Đào tạo

04_cbg_15

 

94

16

Sở Y tế

04_cbg_16

 

95

17

Thanh tra Tỉnh

04_cbg_17

 

96

18

Sở Ngoại vụ

04_cbg_18

 

97

19

Văn phòng UBND Thành phố Cao Bằng

04h_cbg_01

 

98

20

Văn phòng UBND Huyện Bảo Lâm

04h_cbg_02

 

99

21

Văn phòng UBND Huyện Bảo Lạc

04h_cbg_03

 

100

22

Văn phòng UBND Huyện Thông Nông

04h_cbg_04

 

101

23

Văn phòng UBND Huyện Hà Quảng

04h_cbg_05

 

102

24

Văn phòng UBND Huyện Trà Lĩnh

04h_cbg_06

 

103

25

Văn phòng UBND Huyện Trùng Khánh

04h_cbg_07

 

104

26

Văn phòng UBND Huyện Hạ Lang

04h_cbg_08

 

105

27

Văn phòng UBND Huyện Quảng Uyên

04h_cbg_09

 

106

28

Văn phòng UBND Huyện Phục Hòa

04h_cbg_10

 

107

29

Văn phòng UBND Huyện Hòa An

04h_cbg_11

 

108

30

Văn phòng UBND Huyện Nguyên Bình

04h_cbg_12

 

109

31

Văn phòng UBND Huyện Thạch An

04h_cbg_13

 

 

 

BẤC KN

06_bkn

 

110

1

Văn phòng UBND Tỉnh

06_bkn_01

 

111

2

Sở Nội vụ

06_bkn_02

 

112

3

Sở Tư Pháp

06_bkn_03

 

113

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

06_bkn_04

 

114

5

Sở Tài chính

06_bkn_05

 

115

6

Sở Công thương

06_bkn_06

 

116

7

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

06_bkn_07

 

117

8

Sở Giao thông vận tải

06_bkn_08

 

118

9

Sở Xây dựng

06_bkn_09

 

119

10

Sở Tài nguyên và Môi trường

06_bkn_10

 

120

11

Sở Thông tin và Truyền thông

06_bkn_11

 

121

12

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Tỉnh

06_bkn_12

 

122

13

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

06_bkn_13

 

123

14

Sở Khoa học và Công nghệ

06_bkn_14

 

124

15

Sở Giáo dục và Đào tạo

06_bkn_15

 

125

16

Sở Y tế

06_bkn_16

 

126

17

Thanh tra Tỉnh

06_bkn_17

 

127

18

Văn phòng UBND Thành phố Bắc Kạn

06h_bkn_01

 

128

19

Văn phòng UBND Huyện Pc Nặm

06h_bkn_02

 

129

20

Văn phòng UBND Huyện Ba Bể

06h_bkn_03

 

130

21

Văn phòng UBND Huyện Ngân Sơn

06h_bkn_04

 

131

22

Văn phòng UBND Huyện Bạch Thông

06h_bkn_05

 

132

23

Văn phòng UBND Huyện Chợ Đồn

06h_bkn_06

 

133

24

Văn phòng UBND Huyện Chợ Mới

06h_bkn_07

 

134

25

Văn phòng UBND Huyện Na Rì

06h_bkn_08

 

 

 

TUYÊN QUANG

08_tqg

 

135

1

Văn phòng UBND Tỉnh

08_tqg_01

 

136

2

Sở Nội vụ

08_tqg_02

 

137

3

Sở Tư Pháp

08_tqg_03

 

138

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

08_tqg_04

 

139

5

Sở Tài chính

08_tqg_05

 

140

6

Sở Công thương

08_tqg_06

 

141

7

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

08_tqg_07

 

142

8

Sở Giao thông vận tải

08_tqg_08

 

143

9

Sở Xây dựng

08_tqg_09

 

144

10

Sở Tài nguyên và Môi trường

08_tqg_10

 

145

11

Sở Thông tin và Truyền thông

08 tqg_11

 

146

12

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

08_tqg_12

 

147

13

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

08_tqg_13

 

148

14

Sở Khoa học và Công nghệ

08_tqg_14

 

149

15

Sở Giáo dục và Đào tạo

08_tqg_15

 

150

16

Sở Y tế

08_tqg_16

 

151

17

Thanh tra Tỉnh

08_tqg_17

 

152

18

Sở Ngoại vụ

08_tqg_18

 

153

19

Văn phòng UBND Thành phố Tuyên Quang

08h_tqg_01

 

154

20

Văn phòng UBND Huyện Lâm Bình

08h_tqg_02

 

155

21

Văn phòng UBND Huyện Nà Hang

08h_tqg_03

 

156

22

Văn phòng UBND Huyện Chiêm Hóa

08h_tqg_04

 

157

23

Văn phòng UBND Huyện Hàm Yên

08h_tqg_05

 

158

24

Văn phòng UBND Huyện Yên Sơn

08h_tqg_06

 

159

25

Văn phòng UBND Huyện Sơn Dương

08h_tqg_07

 

 

 

LÀO CAI

10_lci

 

160

1

Văn phòng UBND Tỉnh

10_lci_01

 

161

2

Sở Nội vụ

10_lci_02

 

162

3

Sở Tư Pháp

10_lci_03

 

163

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

10_lci_04

 

164

5

Sở Tài chính

10_lci_05

 

165

6

Sở Công thương

10_lci_06

 

166

7

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

10_lci_07

 

167

8

Sở Giao thông vận tải

10_lci_08

 

168

9

Sở Xây dựng

10_lci_09

 

169

10

Sở Tài nguyên và Môi trường

10_lci_10

 

170

11

Sở Thông tin và Truyền thông

10_lci_11

 

171

12

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

10_lci_12

 

172

13

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

10_lci_13

 

173

14

Sở Khoa học và Công nghệ

10_lci_14

 

174

15

Sở Giáo dc và Đào to

10_lci_15

 

175

16

Sở Y tế

10_lci_16

 

176

17

Thanh tra Tỉnh

10_lci_17

 

177

18

Sở Ngoại vụ

10_lci_18

 

178

19

Văn phòng UBND Thành phố Lào Cai

10h_lci_01

 

179

20

Văn phòng UBND Huyện Bát Xát

10h_lci_02

 

180

21

Văn phòng UBND Huyện Mường Khương

10h_lci_03

 

181

22

Văn phòng UBND Huyện Si Ma Cai

10h_lci_04

 

182

23

Văn phòng UBND Huyện Bắc Hà

10h_lci_05

 

183

24

Văn phòng UBND Huyện Bảo Thắng

10h_lci_06

 

184

25

Văn phòng UBND Huyện Bảo Yên

10h_lci_07

 

185

26

Văn phòng UBND Huyện Sa Pa

10h_lci_08

 

186

27

Văn phòng UBND Huyện Văn Bàn

10h_lci_09

 

 

 

ĐIỆN BIÊN

11_dbn

 

187

1

Văn phòng UBND Tỉnh

11_dbn_01

 

188

2

Sở Nội vụ

11_dbn_02

 

189

3

Sở Tư Pháp

11_dbn_03

 

190

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

11_dbn_04

 

191

5

Sở Tài chính

11_dbn_05

 

192

6

Sở Công thương

11_dbn_06

 

193

7

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

11_dbn_07

 

194

8

Sở Giao thông vận tải

11_dbn_08

 

195

9

Sở Xây dựng

11_dbn_09

 

196

10

Sở Tài nguyên và Môi trường

11_dbn_10

 

197

11

Sở Thông tin và Truyền thông

11_dbn_11

 

198

12

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

11_dbn_12

 

199

13

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

11_dbn_13

 

200

14

Sở Khoa học và Công nghệ

11_dbn_14

 

201

15

Sở Giáo dc và Đào to

11_dbn_15

 

202

16

Sở Y tế

11_dbn_16

 

203

17

Thanh tra Tỉnh

11_dbn_17

 

204

18

Sở Ngoại vụ

11_dbn_18

 

205

19

Văn phòng UBND Thành phố Điện Biên Phủ

11h_dbn_01

 

206

20

Văn phòng UBND Thị xã Mường Lay

11h_dbn_02

 

207

21

Văn phòng UBND Huyện Mường Nhé

11h_dbn_03

 

208

22

Văn phòng UBND Huyện Mường Chà

11h_dbn_04

 

209

23

Văn phòng UBND Huyện Tủa Chùa

11h_dbn_05

 

210

24

Văn phòng UBND Huyện Tuần Giáo

11h_dbn_06

 

211

25

Văn phòng UBND Huyện Điện Biên

11h_dbn_07

 

212

26

Văn phòng UBND Huyện Điện Biên Đông

11h_dbn_08

 

213

27

Văn phòng UBND Huyện Mường Ảng

11h_dbn_09

 

214

28

Văn phòng UBND Huyện Nậm Pồ

11h_dbn_10

 

 

 

LAI CHÂU

12_lcu

 

215

1

Văn phòng UBND Tỉnh

12_lcu_01

 

216

2

Sở Nội vụ

12_lcu_02

 

217

3

Sở Tư Pháp

12_lcu_03

 

218

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

12_lcu_04

 

219

5

Sở Tài chính

12_lcu_05

 

220

6

Sở Công thương

12_lcu_06

 

221

7

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

12_lcu_07

 

222

8

Sở Giao thông vận tải

12_lcu_08

 

223

9

Sở Xây dựng

12_lcu_09

 

224

10

Sở Tài nguyên và Môi trường

12_lcu_10

 

225

11

Sở Thông tin và Truyền thông

12_lcu_11

 

226

12

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

12_lcu_12

 

227

13

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

12_lcu_13

 

228

14

Sở Khoa học và Công nghệ

12_lcu_14

 

229

15

Sở Giáo dc và Đào to

12_lcu_15

 

230

16

Sở Y tế

12_lcu_16

 

231

17

Thanh tra Tỉnh

12_lcu_17

 

232

18

Sở Ngoại vụ

12_lcu_18

 

233

19

Văn phòng UBND Thành phố Lai Châu

12h_lcu_01

 

234

20

Văn phòng UBND Huyện Tam Đường

12h_lcu_02

 

235

21

Văn phòng UBND Huyện Mường Tè

12h_lcu_03

 

236

22

Văn phòng UBND Huyện Sìn Hồ

12h_lcu_04

 

237

23

Văn phòng UBND Huyện Phong Thổ

12h_lcu_05

 

238

24

Văn phòng UBND Huyện Than Uyên

12h_lcu_06

 

239

25

Văn phòng UBND Huyện Tân Uyên

12h_lcu_07

 

240

26

Văn phòng UBND Huyện Nậm Nhùn

12h_lcu_08

 

 

 

SƠN LA

14_sla

 

241

1

Văn phòng UBND Tỉnh

14_sla_01

 

242

2

Sở Nội vụ

14_sla_02

 

243

3

Sở Tư Pháp

14_sla_03

 

244

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

14_sla_04

 

245

5

Sở Tài chính

14_sla_05

 

246

6

Sở Công thương

14_sla_06

 

247

7

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

14_sla_07

 

248

8

Sở Giao thông vận tải

14_sla_08

 

249

9

Sở Xây dựng

14_sla_09

 

250

10

Sở Tài nguyên và Môi trường

14_sla_10

 

251

11

Sở Thông tin và Truyền thông

14_sla_11

 

252

12

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

14_sla_12

 

253

13

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

14_sla_13

 

254

14

Sở Khoa học và Công nghệ

14_sla_14

 

255

15

Sở Giáo dc và Đào to

14_sla_15

 

256

16

Sở Y tế

14_sla_16

 

257

17

Thanh tra Tỉnh

14_sla_17

 

258

18

Sở Ngoại vụ

14_sla_18

 

259

19

Văn phòng UBND Thành phố Sơn La

14h_sla_01

 

260

20

Văn phòng UBND Huyện Quỳnh Nhai

14h_sla_02

 

261

21

Văn phòng UBND Huyện Thuận Châu

14h_sla_03

 

262

22

Văn phòng UBND Huyện Mường La

14h_sla_04

 

263

23

Văn phòng UBND Huyện Bc Yên

14h_sla_05

 

264

24

Văn phòng UBND Huyện Phù Yên

14h_sla_06

 

265

25

Văn phòng UBND Huyện Mộc Châu

14h_sla_07

 

266

26

Văn phòng UBND Huyện Yên Châu

14h_sla_08

 

267

27

Văn phòng UBND Huyện Mai Sơn

14h_sla_09

 

268

28

Văn phòng UBND Huyện Sông Mã

14h_sla_10

 

269

29

Văn phòng UBND Huyện Sốp Cộp

14h_sla_11

 

270

30

Văn phòng UBND Huyện Vân Hồ

14h_sla_12

 

 

 

YÊN BÁI

15_ybi

 

271

1

Văn phòng UBND Tỉnh

15_ybi_01

 

272

2

Sở Nội vụ

15_ybi_02

 

273

3

Sở Tư Pháp

15_ybi_03

 

274

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

15_ybi_04

 

275

5

Sở Tài chính

15_ybi_05

 

276

6

Sở Công thương

15_ybi_06

 

277

7

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

15_ybi_07

 

278

8

Sở Giao thông vận tải

15_ybi_08

 

279

9

Sở Xây dựng

15_ybi_09

 

280

10

Sở Tài nguyên và Môi trường

15_ybi_10

 

281

11

Sở Thông tin và Truyền thông

15_ybi_11

 

282

12

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

15_ybi_12

 

283

13

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

15_ybi_13

 

284

14

Sở Khoa học và Công nghệ

15_ybi_14

 

285

15

Sở Giáo dc và Đào to

15_ybi_15

 

286

16

Sở Y tế

15_ybi_16

 

287

17

Thanh tra Tỉnh

15_ybi_17

 

288

18

Sở Ngoại vụ

15_ybi_18

 

289

19

Văn phòng UBND Thành phố Yên Bái

15h_ybi_01

 

290

20

Văn phòng UBND Thị xã Nghĩa Lộ

15h_ybi_02

 

291

21

Văn phòng UBND Huyện Lục Yên

15h_ybi_03

 

292

22

Văn phòng UBND Huyện Văn Yên

15h_ybi_04

 

293

23

Văn phòng UBND Huyện Mù Cang Chải

15h_ybi_05

 

294

24

Văn phòng UBND Huyện Trấn Yên

15h_ybi_06

 

295

25

Văn phòng UBND Huyện Trạm Tấu

15h_ybi_07

 

296

26

Văn phòng UBND Huyện Văn Chấn

15h_ybi_08

 

297

27

Văn phòng UBND Huyện Yên Bình

15h_ybi_09

 

 

 

HÒA BÌNH

17_hbh

 

298

1

Văn phòng UBND Tỉnh

17_hbh_01

 

299

2

Sở Nội vụ

17_hbh_02

 

300

3

Sở Tư Pháp

17_hbh_03

 

301

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

17_hbh_04

 

302

5

Sở Tài chính

17_hbh_05

 

303

6

Sở Công thương

17_hbh_06

 

304

7

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

17_hbh_07

 

305

8

Sở Giao thông vận tải

17_hbh_08

 

306

9

Sở Xây dựng

17_hbh_09

 

307

10

Sở Tài nguyên và Môi trường

17_hbh_10

 

308

11

Sở Thông tin và Truyền thông

17_hbh_11

 

309

12

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

17_hbh_12

 

310

13

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

17_hbh_13

 

311

14

Sở Khoa học và Công nghệ

17_hbh_14

 

312

15

Sở Giáo dc và Đào to

17_hbh_15

 

313

16

Sở Y tế

17_hbh_16

 

314

17

Thanh tra Tỉnh

17_hbh_17

 

315

18

Sở Ngoại vụ

17_hbh_18

 

316

19

Văn phòng UBND Thành phố Hòa Bình

17h_hbh_01

 

317

20

Văn phòng UBND Huyện Đà Bắc

17h_hbh_02

 

318

21

Văn phòng UBND Huyện Kỳ Sơn

17h_hbh_03

 

319

22

Văn phòng UBND Huyện Lương Sơn

17h_hbh_04

 

320

23

Văn phòng UBND Huyện Kim Bôi

17h_hbh_05

 

321

24

Văn phòng UBND Huyện Cao Phong

17h_hbh_06

 

322

25

Văn phòng UBND Huyện Tân Lạc

17h_hbh_07

 

323

26

Văn phòng UBND Huyện Mai Châu

17h_hbh_08

 

324

27

Văn phòng UBND Huyện Lạc Sơn

17h_hbh_09

 

325

28

Văn phòng UBND Huyện Yên Thủy

17h_hbh_10

 

326

29

Văn phòng UBND Huyện Lạc Thủy

17h_hbh_11

 

 

 

THÁI NGUYÊN

19_tnn

 

327

1

Văn phòng UBND Tỉnh

19_tnn_01

 

328

2

Sở Nội vụ

19_tnn_02

 

329

3

Sở Tư Pháp

19_tnn_03

 

330

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

19_tnn_04

 

331

5

Sở Tài chính

19_tnn_05

 

332

6

Sở Công thương

19_tnn_06

 

333

7

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

19_tnn_07

 

334

8

Sở Giao thông vận tải

19_tnn_08

 

335

9

Sở Xây dựng

19_tnn_09

 

336

10

Sở Tài nguyên và Môi trường

19_tnn_10

 

337

11

Sở Thông tin và Truyền thông

19_tnn_11

 

338

12

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

19_tnn_12

 

339

13

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

19_tnn_13

 

340

14

Sở Khoa học và Công nghệ

19_tnn_14

 

341

15

Sở Giáo dc và Đào to

19_tnn_15

 

342

16

Sở Y tế

19_tnn_16

 

343

17

Thanh tra Tỉnh

19_tnn_17

 

344

18

Sở Ngoại vụ

19_tnn_18

 

345

19

Văn phòng UBND Thành phố Thái Nguyên

19h_tnn_01

 

346

20

Văn phòng UBND Thành phố Sông Công

19h_tnn_02

 

347

21

Văn phòng UBND Thị xã Ph Yên

19h_tnn_03

 

348

22

Văn phòng UBND Huyện Định Hóa

19h_tnn_04

 

349

23

Văn phòng UBND Huyện Phú Lương

19h_tnn_05

 

350

24

Văn phòng UBND Huyện Đồng Hỷ

19h_tnn_06

 

351

25

Văn phòng UBND Huyện Võ Nhai

19h_tnn_07

 

352

26

Văn phòng UBND Huyện Đại Từ

19h_tnn_08

 

353

27

Văn phòng UBND Huyện Phú Bình

19h_tnn_09

 

 

 

LNG SƠN

20_Isn

 

354

1

Văn phòng UBND Tỉnh

20_lsn_01

 

355

2

Sở Nội vụ

20_lsn_02

 

356

3

Sở Tư Pháp

20_lsn_03

 

357

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

20_lsn_04

 

358

5

Sở Tài chính

20_lsn_05

 

359

6

Sở Công thương

20_lsn_06

 

360

7

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

20_lsn_07

 

361

8

Sở Giao thông vận tải

20_lsn_08

 

362

9

Sở Xây dựng

20_lsn_09

 

363

10

Sở Tài nguyên và Môi trường

20_lsn_10

 

364

11

Sở Thông tin và Truyền thông

20_lsn_11

 

365

12

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

20_lsn_12

 

366

13

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

20_lsn_13

 

367

14

Sở Khoa học và Công nghệ

20_lsn_14

 

368

15

Sở Giáo dc và Đào to

20_lsn_15

 

369

16

Sở Y tế

20_lsn_16

 

370

17

Thanh tra Tỉnh

20_lsn_17

 

371

18

Sở Ngoại vụ

20_lsn_18

 

372

19

Văn phòng UBND Thành phố Lạng Sơn

20h_lsn_01

 

373

20

Văn phòng UBND Huyện Tràng Định

20h_lsn_02

 

374

21

Văn phòng UBND Huyện Bình Gia

20h_lsn_03

 

375

22

Văn phòng UBND Huyện Văn Lãng

20h_lsn_04

 

376

23

Văn phòng UBND Huyện Cao Lộc

20h_lsn_05

 

377

24

Văn phòng UBND Huyện Văn Quan

20h_lsn_06

 

378

25

Văn phòng UBND Huyện Bắc Sơn

20h_lsn_07

 

379

26

Văn phòng UBND Huyện Hữu Lũng

20h_lsn_08

 

380

27

Văn phòng UBND Huyện Chi Lăng

20h_lsn_09

 

381

28

Văn phòng UBND Huyện Lộc Bình

20h_lsn_10

 

382

29

Văn phòng UBND Huyện Đình Lập

20h_lsn_11

 

 

 

QUNG NINH

22_qnh

 

383

1

Văn phòng UBND Tỉnh

22_qnh_01

 

384

2

Sở Nội vụ

22_qnh_02

 

385

3

Sở Tư Pháp

22_qnh_03

 

386

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

22_qnh_04

 

387

5

Sở Tài chính

22_qnh_05

 

388

6

Sở Công thương

22_qnh_06

 

389

7

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

22_qnh_07

 

390

8

Sở Giao thông vận tải

22_qnh_08

 

391

9

Sở Xây dựng

22_qnh_09

 

392

10

Sở Tài nguyên và Môi trường

22_qnh_10

 

393

11

Sở Thông tin và Truyền thông

22_qnh_11

 

394

12

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

22_qnh_12

 

395

13

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

22_qnh_13

 

396

14

Sở Khoa học và Công nghệ

22_qnh_14

 

397

15

Sở Giáo dc và Đào to

22_qnh_15

 

398

16

Sở Y tế

22_qnh_16

 

399

17

Thanh tra Tỉnh

22_qnh_17

 

400

18

Sở Ngoại vụ

22_qnh_18

 

401

19

Văn phòng UBND thành phố Hạ Long

22h_qnh_01

 

402

20

Văn phòng UBND Thành phố Móng Cái

22h_qnh_02

 

403

21

Văn phòng UBND Thành phố Uông Bí

22h_qnh_03

 

404

22

Văn phòng UBND Thành phố Cẩm Phả

22h_qnh_04

 

405

23

Văn phòng UBND Thị xã Quảng Yên

22h_qnh_05

 

406

24

Văn phòng UBND Thị xã Đông Triều

22h_qnh_06

 

407

25

Văn phòng UBND Huyện Bình Liêu

22h_qnh_07

 

408

26

Văn phòng UBND Huyện Tiên Yên

22h_qnh_08

 

409

27

Văn phòng UBND Huyện Đầm Hà

22h_qnh_09

 

410

28

Văn phòng UBND Huyện Hải Hà

22h_qnh_10

 

411

29

Văn phòng UBND Huyện Ba Chẽ

22h_qnh_11

 

412

30

Văn phòng UBND Huyện Vân Đồn

22h_qnh_12

 

413

31

Văn phòng UBND Huyện Hoành Bồ

22h_qnh_13

 

414

32

Văn phòng UBND Huyện Cô Tô

22h_qnh_14

 

 

 

BẮC GIANG

24_bgg

 

415

1

Văn phòng UBND Tỉnh

24_bgg_01

 

416

2

Sở Nội vụ

24_bgg_02

 

417

3

Sở Tư Pháp

24_bgg_03

 

418

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

24_bgg_04

 

419

5

Sở Tài chính

24_bgg_05

 

420

6

Sở Công thương

24_bgg_06

 

421

7

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

24_bgg_07

 

422

8

Sở Giao thông vận tải

24_bgg_08

 

423

9

Sở Xây dựng

24_bgg_09

 

424

10

Sở Tài nguyên và Môi trường

24_bgg_10

 

425

11

Sở Thông tin và Truyền thông

24_bgg_11

 

426

12

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

24_bgg_12

 

427

13

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

24_bgg_13

 

428

14

Sở Khoa học và Công nghệ

24_bgg_14

 

429

15

Sở Giáo dc và Đào to

24_bgg_15

 

430

16

Sở Y tế

24_bgg_16

 

431

17

Thanh tra Tỉnh

24_bgg_17

 

432

18

Sở Ngoại vụ

24_bgg_18

 

433

19

Văn phòng UBND Thành phố Bắc Giang

24h_bgg_01

 

434

20

Văn phòng UBND Huyện Yên Thế

24h_bgg_02

 

435

21

Văn phòng UBND Huyện Tân Yên

24h_bgg_03

 

436

22

Văn phòng UBND Huyện Lạng Giang

24h_bgg_04

 

437

23

Văn phòng UBND Huyện Lục Nam

24h_bgg_05

 

438

24

Văn phòng UBND Huyện Lục Ngạn

24h_bgg_06

 

439

25

Văn phòng UBND Huyện Sơn Động

24h_bgg_07

 

440

26

Văn phòng UBND Huyện Yên Dũng

24h_bgg_08

 

441

27

Văn phòng UBND Huyện Việt Yên

24h_bgg_09

 

442

28

Văn phòng UBND Huyện Hiệp Hòa

24h_bgg_10

 

 

 

PHÚ TH

25_pto

 

443

1

Văn phòng UBND Tỉnh

25_pto_01

 

444

2

Sở Nội vụ

25_pto_02

 

445

3

Sở Tư Pháp

25_pto_03

 

446

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

25_pto_04

 

447

5

Sở Tài chính

25_pto_05

 

448

6

Sở Công thương

25_pto_06

 

449

7

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

25_pto_07

 

450

8

Sở Giao thông vận tải

25_pto_08

 

451

9

Sở Xây dựng

25_pto_09

 

452

10

Sở Tài nguyên và Môi trường

25_pto_10

 

453

11

Sở Thông tin và Truyền thông

25_pto_11

 

454

12

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

25_pto_12

 

455

13

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

25_pto_13

 

456

14

Sở Khoa học và Công nghệ

25_pto_14

 

457

15

Sở Giáo dc và Đào to

25_pto_15

 

458

16

Sở Y tế

25_pto_16

 

459

17

Thanh tra Tỉnh

25_pto_17

 

460

18

Sở Ngoại vụ

25_pto_18

 

461

19

Văn phòng UBND Thành phố Việt Trì

25h_pto_01

 

462

20

Văn phòng UBND Thị xã Phú Thọ

25h_pto_02

 

463

21

Văn phòng UBND Huyện Đoan Hùng

25h_pto_03

 

464

22

Văn phòng UBND Huyện Hạ Hòa

25h_pto_04

 

465

23

Văn phòng UBND Huyện Thanh Ba

25h_pto_05

 

466

24

Văn phòng UBND Huyện Phù Ninh

25h_pto_06

 

467

25

Văn phòng UBND Huyện Yên Lập

25h_pto_07

 

468

26

Văn phòng UBND Huyện Cẩm Khê

25h_pto_08

 

469

27

Văn phòng UBND Huyện Tam Nông

25h_pto_09

 

470

28

Văn phòng UBND Huyện Lâm Thao

25h_pto_10

 

471

29

Văn phòng UBND Huyện Thanh Sơn

25h_pto_11

 

472

30

Văn phòng UBND Huyện Thanh Thủy

25h_pto_12

 

473

31

Văn phòng UBND Huyện Tân Sơn

25h_pto_13

 

 

 

VĨNH PHÚC

26_vpc

 

474

1

Văn phòng UBND Tỉnh

26_vpc_01

 

475

2

Sở Nội vụ

26_vpc_02

 

476

3

Sở Tư Pháp

26_vpc_03

 

477

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

26_vpc_04

 

478

5

Sở Tài chính

26_vpc_05

 

479

6

Sở Công thương

26_vpc 06

 

480

7

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

26_vpc_07

 

481

8

Sở Giao thông vận tải

26_vpc_08

 

482

9

Sở Xây dựng

26_vpc_09

 

483

10

Sở Tài nguyên và Môi trường

26_vpc_10

 

484

11

Sở Thông tin và Truyền thông

26 vpc_11

 

485

12

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

26_vpc_12

 

486

13

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

26_vpc_13

 

487

14

Sở Khoa học và Công nghệ

26_vpc_14

 

488

15

Sở Giáo dc và Đào to

26_vpc_15

 

489

16

Sở Y tế

26_vpc_16

 

490

17

Thanh tra Tỉnh

26_vpc_17

 

491

18

Sở Ngoại vụ

26_vpc_18

 

492

19

Văn phòng UBND Thành phố Vĩnh Yên

26h_vpc_01

 

493

20

Văn phòng UBND Thị xã Phúc Yên

26h_vpc_02

 

494

21

Văn phòng UBND Huyện Lập Thạch

26h_vpc_03

 

495

22

Văn phòng UBND Huyện Tam Dương

26h_vpc_04

 

496

23

Văn phòng UBND Huyện Tam Đảo

26h_vpc_05

 

497

24

Văn phòng UBND Huyện Bình Xuyên

26h_vpc_06

 

498

25

Văn phòng UBND Huyện Yên Lạc

26h_vpc_07

 

499

26

Văn phòng UBND Huyện Vĩnh Tường

26h_vpc_08

 

500

27

Văn phòng UBND Huyện Sông Lô

26h_vpc_09

 

 

 

BC NINH

27_bnh

 

501

1

Văn phòng UBND Tỉnh

27_bnh_01

 

502

2

Sở Nội vụ

27_bnh_02

 

503

3

Sở Tư Pháp

27_bnh_03

 

504

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

27_bnh_04

 

505

5

Sở Tài chính

27_bnh_05

 

506

6

Sở Công thương

27_bnh_06

 

507

7

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

27_bnh_07

 

508

8

Sở Giao thông vận tải

27_bnh_08

 

509

9

Sở Xây dựng

27_bnh_09

 

510

10

Sở Tài nguyên và Môi trường

27_bnh_10

 

511

11

Sở Thông tin và Truyền thông

27_bnh_11

 

512

12

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

27_bnh_12

 

513

13

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

27_bnh_13

 

514

14

Sở Khoa học và Công nghệ

27_bnh_14

 

515

15

Sở Giáo dc và Đào to

27_bnh_15

 

516

16

Sở Y tế

27_bnh_16

 

517

17

Thanh tra Tỉnh

27_bnh_17

 

518

18

Văn phòng UBND Thành phố Bắc Ninh

27h_bnh_01

 

519

19

Văn phòng UBND Thị xã Từ Sơn

27h_bnh_02

 

520

20

Văn phòng UBND Huyện Yên Phong

27h_bnh_03

 

521

21

Văn phòng UBND Huyện Quế Võ

27h_bnh_04

 

522

22

Văn phòng UBND Huyện Tiên Du

27h_bnh_05

 

523

23

Văn phòng UBND Huyện Thuận Thành

27h_bnh_06

 

524

24

Văn phòng UBND Huyện Gia Bình

27h_bnh_07

 

525

25

Văn phòng UBND Huyện Lương Tài

27h_bnh_08

 

 

 

HI DƯƠNG

30_hdg

 

526

1

Văn phòng UBND Tỉnh

30_hdg_01

 

527

2

Sở Nội vụ

30_hdg_02

 

528

3

Sở Tư Pháp

30_hdg_03

 

529

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

30_hdg_04

 

530

5

Sở Tài chính

30_hdg_05

 

531

6

Sở Công thương

30_hdg_06

 

532

7

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

30_hdg_07

 

533

8

Sở Giao thông vận tải

30_hdg_08

 

534

9

Sở Xây dựng

30_hdg_09

 

535

10

Sở Tài nguyên và Môi trường

30_hdg_10

 

536

11

Sở Thông tin và Truyền thông

30_hdg_11

 

537

12

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

30_hdg_12

 

538

13

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

30_hdg_13

 

539

14

Sở Khoa học và Công nghệ

30_hdg_14

 

540

15

Sở Giáo dc và Đào to

30_hdg_15

 

541

16

Sở Y tế

30_hdg_16

 

542

17

Thanh tra Tỉnh

30_hdg_17

 

543

18

Văn phòng UBND Thành phố Hải Dương

30h_hdg_01

 

544

19

Văn phòng UBND Thị xã Chí Linh

30h_hdg_02

 

545

20

Văn phòng UBND Huyện Nam Sách

30h_hdg_03

 

546

21

Văn phòng UBND Huyện Kinh Môn

30h_hdg_04

 

547

22

Văn phòng UBND Huyện Kim Thành

30h_hdg_05

 

548

23

Văn phòng UBND Huyện Thanh Hà

30h_hdg_06

 

549

24

Văn phòng UBND Huyện Cẩm Giàng

30h_hdg_07

 

550

25

Văn phòng UBND Huyện Bình Giang

30h_hdg_08

 

551

26

Văn phòng UBND Huyện Gia Lộc

30h_hdg_09

 

552

27

Văn phòng UBND Huyện Tứ Kỳ

30h_hdg_10

 

553

28

Văn phòng UBND Huyện Ninh Giang

30h_hdg_11

 

554

29

Văn phòng UBND Huyện Thanh Miện

30h_hdg_12

 

 

 

TP HẢI PHÒNG

31_hpg

 

555

1

Văn phòng UBND Tỉnh

31_hpg_01

 

556

2

Sở Nội vụ

31_hpg_02

 

557

3

Sở Tư Pháp

31_hpg_03

 

558

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

31_hpg_04

 

559

5

Sở Tài chính

31_hpg_05

 

560

6

Sở Công thương

31_hpg_06

 

561

7

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

31_hpg_07

 

562

8

Sở Giao thông vận tải

31_hpg_08

 

563

9

Sở Xây dựng

31_hpg_09

 

564

10

Sở Tài nguyên và Môi trường

31_hpg_10

 

565

11

Sở Thông tin và Truyền thông

31_hpg_11

 

566

12

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

31_hpg_12

 

567

13

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

31_hpg_13

 

568

14

Sở Khoa học và Công nghệ

31_hpg_14

 

569

15

Sở Giáo dc và Đào to

31_hpg_15

 

570

16

Sở Y tế

31_hpg_16

 

571

17

Thanh tra Tỉnh

31_hpg_17

 

572

18

Sở Ngoại vụ

31_hpg_18

 

573

19

Văn phòng UBND Quận Hồng Bàng

31h_hpg_01

 

574

20

Văn phòng UBND Quận Ngô Quyn

31h_hpg_02

 

575

21

Văn phòng UBND Quận Lê Chân

31h_hpg_03

 

576

22

Văn phòng UBND Quận Hải An

31h_hpg_04

 

577

23

Văn phòng UBND Quận Kiến An

31h_hpg_05

 

578

24

Văn phòng UBND Quận Đồ Sơn

31h_hpg_06

 

579

25

Văn phòng UBND Quận Kinh Dương

31h_hpg_07

 

580

26

Văn phòng UBND Huyện Thủy Nguyên

31h_hpg_08

 

581

27

Văn phòng UBND Huyện An Dương

31h_hpg_09

 

582

28

Văn phòng UBND Huyện An Lão

31h_hpg_10

 

583

29

Văn phòng UBND Huyện Kiến Thụy

31h_hpg_11

 

584

30

Văn phòng UBND Huyện Tiên Lãng

31h_hpg_12

 

585

31

Văn phòng UBND Huyện Vĩnh Bảo

31h_hpg_13

 

586

32

Văn phòng UBND Huyện Cát Hải

31h_hpg_14

 

587

33

Văn phòng UBND Huyện Bạch Long Vĩ

31h_hpg_15

 

 

 

HƯNG YÊN

33_hyn

 

588

1

Văn phòng UBND Tỉnh

33_hyn_01

 

589

2

Sở Nội vụ

33_hyn_02

 

590

3

Sở Tư Pháp

33_hyn_03

 

591

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

33_hyn_04

 

592

5

Sở Tài chính

33_hyn_05

 

593

6

Sở Công thương

33_hyn_06

 

594

7

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

33_hyn_07

 

595

8

Sở Giao thông vận tải

33_hyn_08

 

596

9

Sở Xây dựng

33_hyn_09

 

597

10

Sở Tài nguyên và Môi trường

33_hyn_10

 

598

11

Sở Thông tin và Truyền thông

33_hyn_11

 

599

12

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

33_hyn_12

 

600

13

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

33_hyn_13

 

601

14

Sở Khoa học và Công nghệ

33_hyn_14

 

602

15

Sở Giáo dc và Đào to

33_hyn_15

 

603

16

Sở Y tế

33_hyn_16

 

604

17

Thanh tra Tỉnh

33_hyn_17

 

605

18

Sở Ngoại vụ

33_hyn_18

 

606

19

Văn phòng UBND Thành phố Hưng Yên

33h_hyn_01

 

607

20

Văn phòng UBND Huyện Văn Lâm

33h_hyn_02

 

608

21

Văn phòng UBND Huyện Văn Giang

33h_hyn_03

 

609

22

Văn phòng UBND Huyện Yên Mỹ

33h_hyn_04

 

610

23

Văn phòng UBND Huyện Mỹ Hào

33h_hyn_05

 

611

24

Văn phòng UBND Huyện Ân Thi

33h_hyn_06

 

612

25

Văn phòng UBND Huyện Khoái Châu

33h_hyn_07

 

613

26

Văn phòng UBND Huyện Kim Động

33h_hyn_08

 

614

27

Văn phòng UBND Huyện Tiên Lữ

33h_hyn_09

 

615

28

Văn phòng UBND Huyện Phù Cừ

33h_hyn_10

 

 

 

THÁI BÌNH

34_tbh

 

616

1

Văn phòng UBND Tỉnh

34_tbh_01

 

617

2

Sở Nội vụ

34_tbh_02

 

618

3

Sở Tư Pháp

34_tbh_03

 

619

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

34_tbh_04

 

620

5

Sở Tài chính

34_tbh_05

 

621

6

Sở Công thương

34_tbh_06

 

622

7

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

34_tbh_07

 

623

8

Sở Giao thông vận tải

34_tbh_08

 

624

9

Sở Xây dựng

34_tbh_09

 

625

10

Sở Tài nguyên và Môi trường

34_tbh_10

 

626

11

Sở Thông tin và Truyền thông

34_tbh_11

 

627

12

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

34_tbh_12

 

628

13

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

34_tbh_13

 

629

14

Sở Khoa học và Công nghệ

34_tbh_14

 

630

15

Sở Giáo dc và Đào to

34_tbh_15

 

631

16

Sở Y tế

34_tbh_16

 

632

17

Thanh tra Tỉnh

34_tbh_17

 

633

18

Văn phòng UBND Thành phố Thái Bình

34h_tbh_01

 

634

19

Văn phòng UBND Huyện Quỳnh Phụ

34h_tbh_02

 

635

20

Văn phòng UBND Huyện Hưng Hà

34h_tbh_03

 

636

21

Văn phòng UBND Huyện Đông Hưng

34h_tbh_04

 

637

22

Văn phòng UBND Huyện Thái Thụy

34h_tbh_05

 

638

23

Văn phòng UBND Huyện Tiền Hải

34h_tbh_06

 

639

24

Văn phòng UBND Huyện Kiến Xương

34h_tbh_07

 

640

25

Văn phòng UBND Huyện Vũ Thư

34h_tbh_08

 

 

 

HÀ NAM

35_hnm

 

641

1

Văn phòng UBND Tỉnh

35_hnm_01

 

642

2

Sở Nội vụ

35_hnm_02

 

643

3

Sở Tư Pháp

35_hnm_03

 

644

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

35_hnm_04

 

645

5

Sở Tài chính

35_hnm_05

 

646

6

Sở Công thương

35_hnm_06

 

647

7

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

35_hnm_07

 

648

8

Sở Giao thông vận tải

35_hnm_08

 

649

9

Sở Xây dựng

35_hnm_09

 

650

10

Sở Tài nguyên và Môi trường

35_hnm_10

 

651

11

Sở Thông tin và Truyền thông

35_hnm_11

 

652

12

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

35_hnm_12

 

653

13

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

35_hnm_13

 

654

14

Sở Khoa học và Công nghệ

35_hnm_14

 

655

15

Sở Giáo dc và Đào to

35_hnm_15

 

656

16

Sở Y tế

35_hnm_16

 

657

17

Thanh tra Tỉnh

35_hnm_17

 

658

18

Văn phòng UBND Thành phố Phủ Lý

35h_hnm_01

 

659

19

Văn phòng UBND Huyện Duy Tiên

35h_hnm_02

 

660

20

Văn phòng UBND Huyện Kim Bảng

35h_hnm_03

 

661

21

Văn phòng UBND Huyện Thanh Liêm

35h_hnm_04

 

662

22

Văn phòng UBND Huyện Bình Lục

35h_hnm_05

 

663

23

Văn phòng UBND Huyện Lý Nhân

35h_hnm_06

 

 

 

NAM ĐNH

36_ndh

 

664

1

Văn phòng UBND Tỉnh

36_ndh_01

 

665

2

Sở Nội vụ

36_ndh_02

 

666

3

Sở Tư Pháp

36_ndh_03

 

667

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

36_ndh_04

 

668

5

Sở Tài chính

36_ndh_05

 

669

6

Sở Công thương

36_ndh_06

 

670

7

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

36_ndh_07

 

671

8

Sở Giao thông vận tải

36_ndh_08

 

672

9

Sở Xây dựng

36_ndh_09

 

673

10

Sở Tài nguyên và Môi trường

36_ndh_10

 

674

11

Sở Thông tin và Truyền thông

36_ndh_11

 

675

12

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

36_ndh_12

 

676

13

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

36_ndh_13

 

677

14

Sở Khoa học và Công nghệ

36_ndh_14

 

678

15

Sở Giáo dc và Đào to

36_ndh_15

 

679

16

Sở Y tế

36_ndh_16

 

680

17

Thanh tra Tỉnh

36_ndh_17

 

681

18

Văn phòng UBND Thành phố Nam Định

36h_ndh_01

 

682

19

Văn phòng UBND Huyện Mỹ Lộc

36h_ndh_02

 

683

20

Văn phòng UBND Huyện Vụ Bản

36h_ndh_03

 

684

21

Văn phòng UBND Huyện Ý Yên

36h_ndh_04

 

685

22

Văn phòng UBND Huyện Nghĩa Hưng

36h_ndh_05

 

686

23

Văn phòng UBND Huyện Nam Trực

36h_ndh_06

 

687

24

Văn phòng UBND Huyện Trực Ninh

36h_ndh_07

 

688

25

Văn phòng UBND Huyện Xuân Trường

36h_ndh_08

 

689

26

Văn phòng UBND Huyện Giao Thủy

36h_ndh_09

 

690

27

Văn phòng UBND Huyện Hải Hậu

36h_ndh_10

 

 

 

NINH BÌNH

37_nbh

 

691

1

Văn phòng UBND Tỉnh

37_nbh_01

 

692

2

Sở Nội vụ

37_nbh_02

 

693

3

Sở Tư Pháp

37_nbh_03

 

694

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

37_nbh_04

 

695

5

Sở Tài chính

37_nbh_05

 

696

6

Sở Công thương

37_nbh_06

 

697

7

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

37_nbh_07

 

698

8

Sở Giao thông vận tải

37_nbh_08

 

699

9

Sở Xây dựng

37_nbh_09

 

700

10

Sở Tài nguyên và Môi trường

37_nbh_10

 

701

11

Sở Thông tin và Truyền thông

37_nbh_11

 

702

12

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

37_nbh_12

 

703

13

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

37_nbh_13

 

704

14

Sở Khoa học và Công nghệ

37_nbh_14

 

705

15

Sở Giáo dc và Đào to

37_nbh_15

 

706

16

Sở Y tế

37_nbh_16

 

707

17

Thanh tra Tỉnh

37_nbh_17

 

708

18

Văn phòng UBND Thành phố Ninh Bình

37h_nbh_01

 

709

19

Văn phòng UBND Thành phố Tam Điệp

37h_nbh_02

 

710

20

Văn phòng UBND Huyện Nho Quan

37h_nbh_03

 

711

21

Văn phòng UBND Huyện Gia Viễn

37h_nbh_04

 

712

22

Văn phòng UBND Huyện Hoa Lư

37h_nbh_05

 

713

23

Văn phòng UBND Huyện Yên Khánh

37h_nbh_06

 

714

24

Văn phòng UBND Huyện Kim Sơn

37h_nbh_07

 

715

25

Văn phòng UBND Huyện Yên Mô

37h_nbh_08

 

 

 

THANH HÓA

38_tha

 

716

1

Văn phòng UBND Tỉnh

38_tha_01

 

717

2

Sở Nội vụ

38_tha_02

 

718

3

Sở Tư Pháp

38_tha_03

 

719

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

38_tha_04

 

720

5

Sở Tài chính

38_tha_05

 

721

6

Sở Công thương

38_tha_06

 

722

7

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

38_tha_07

 

723

8

Sở Giao thông vận tải

38_tha_08

 

724

9

Sở Xây dựng

38_tha_09

 

725

10

Sở Tài nguyên và Môi trường

38_tha_10

 

726

11

Sở Thông tin và Truyền thông

38_tha_11

 

727

12

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

38_tha_12

 

728

13

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

38_tha_13

 

729

14

Sở Khoa học và Công nghệ

38_tha_14

 

730

15

Sở Giáo dc và Đào to

38_tha_15

 

731

16

Sở Y tế

38_tha_16

 

732

17

Thanh tra Tỉnh

38_tha_17

 

733

18

Sở Ngoại vụ

38_tha_18

 

734

19

Văn phòng UBND Thành phố Thanh Hóa

38h_tha_01

 

735

20

Văn phòng UBND Thị xã Bỉm Sơn

38h_tha_02

 

736

21

Văn phòng UBND Thị xã Sầm Sơn

38h_tha_03

 

737

22

Văn phòng UBND Huyện Mường Lát

38h_tha_04

 

738

23

Văn phòng UBND Huyện Quan Hóa

38h_tha_05

 

739

24

Văn phòng UBND Huyện Bá Thước

38h_tha_06

 

740

25

Văn phòng UBND Huyện Quan Sơn

38h_tha_07

 

741

26

Văn phòng UBND Huyện Lang Chánh

38h_tha_08

 

742

27

Văn phòng UBND Huyện Ngọc Lặc

38h_tha_09

 

743

28

Văn phòng UBND Huyện Cẩm Thủy

38h_tha_10

 

744

29

Văn phòng UBND Huyện Thạch Thành

38h_tha_11

 

745

30

Văn phòng UBND Huyện Hà Trung

38h_tha_12

 

746

31

Văn phòng UBND Huyện Vĩnh Lộc

38h_tha_13

 

747

32

Văn phòng UBND Huyện Yên Định

38h_tha_14

 

748

33

Văn phòng UBND Huyện Thọ Xuân

38h_tha_15

 

749

34

Văn phòng UBND Huyện Thường Xuân

38h_tha_16

 

750

35

Văn phòng UBND Huyện Triệu Sơn

38h_tha_17

 

751

36

Văn phòng UBND Huyện Thiệu Hóa

38h_tha_18

 

752

37

Văn phòng UBND Huyện Hoằng Hóa

38h_tha_19

 

753

38

Văn phòng UBND Huyện Hậu Lộc

38h_tha_20

 

754

39

Văn phòng UBND Huyện Nga Sơn

38h_tha_21

 

755

40

Văn phòng UBND Huyện Như Xuân

38h_tha_22

 

756

41

Văn phòng UBND Huyện Như Thanh

38h_tha_23

 

757

42

Văn phòng UBND Huyện Nông Cống

38h_tha_24

 

758

43

Văn phòng UBND Huyện Đông Sơn

38h_tha_25

 

759

44

Văn phòng UBND Huyện Quảng Xương

38h_tha_26

 

760

45

Văn phòng UBND Huyện Tĩnh Gia

38h_tha_27

 

 

 

NGH AN

40_nan

 

761

1

Văn phòng UBND Tỉnh

40_nan_01

 

762

2

Sở Nội vụ

40_nan_02

 

763

3

Sở Tư Pháp

40_nan_03

 

764

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

40_nan_04

 

765

5

Sở Tài chính

40_nan_05

 

766

6

Sở Công thương

40_nan_06

 

767

7

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

40_nan_07

 

768

8

Sở Giao thông vận tải

40_nan_08

 

769

9

Sở Xây dựng

40_nan_09

 

770

10

Sở Tài nguyên và Môi trường

40_nan_10

 

771

11

Sở Thông tin và Truyền thông

40_nan_11

 

772

12

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

40_nan_12

 

773

13

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

40_nan_13

 

774

14

Sở Khoa học và Công nghệ

40_nan_14

 

775

15

Sở Giáo dc và Đào to

40_nan_15

 

776

16

Sở Y tế

40_nan_16

 

777

17

Thanh tra Tỉnh

40_nan_17

 

778

18

Sở Ngoại vụ

40_nan_18

 

779

19

Văn phòng UBND Thành phố Vinh

40h_nan_01

 

780

20

Văn phòng UBND Thị xã Cửa Lò

40h_nan_02

 

781

21

Văn phòng UBND Thị xã Thái Hòa

40h_nan_03

 

782

22

Văn phòng UBND Thị xã Hoàng Mai

40h_nan_04

 

783

23

Văn phòng UBND Huyện Quế Phong

40h_nan_05

 

784

24

Văn phòng UBND Huyện Quỳ Châu

40h_nan_06

 

785

25

Văn phòng UBND Huyện Kỳ Sơn

40h_nan_07

 

786

26

Văn phòng UBND Huyện Tương Dương

40h_nan_08

 

787

27

Văn phòng UBND Huyện Nghĩa Đàn

40h_nan_09

 

788

28

Văn phòng UBND Huyện Quỳ Hợp

40h_nan_10

 

789

29

Văn phòng UBND Huyện Quỳnh Lưu

40h_nan_11

 

790

30

Văn phòng UBND Huyện Con Cuông

40h_nan_12

 

791

31

Văn phòng UBND Huyện Tân Kỳ

40h_nan_13

 

792

32

Văn phòng UBND Huyện Anh Sơn

40h_nan_14

 

793

33

Văn phòng UBND Huyện Diễn Châu

40h_nan_15

 

794

34

Văn phòng UBND Huyện Yên Thành

40h_nan_16

 

795

35

Văn phòng UBND Huyện Đô Lương

40h_nan_17

 

796

36

Văn phòng UBND Huyện Thanh Chương

40h_nan_18

 

797

37

Văn phòng UBND Huyện Nghi Lộc

40h_nan_19

 

798

38

Văn phòng UBND Huyện Nam Đàn

40h_nan_20

 

799

39

Văn phòng UBND Huyện Hưng Nguyên

40h_nan_21

 

 

 

HÀ TĨNH

42_hth

 

800

1

Văn phòng UBND Tỉnh

42_hth_01

 

801

2

Sở Nội vụ

42_hth_02

 

802

3

Sở Tư Pháp

42_hth_03

 

803

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

42_hth_04

 

804

5

Sở Tài chính

42_hth_05

 

805

6

Sở Công thương

42_hth_06

 

806

7

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

42_hth_07

 

807

8

Sở Giao thông vận tải

42_hth_08

 

808

9

Sở Xây dựng

42_hth_09

 

809

10

Sở Tài nguyên và Môi trường

42_hth_10

 

810

11

Sở Thông tin và Truyền thông

42_hth_11

 

811

12

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

42_hth_12

 

812

13

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

42_hth_13

 

813

14

Sở Khoa học và Công nghệ

42_hth_14

 

814

15

Sở Giáo dc và Đào to

42_hth_15

 

815

16

Sở Y tế

42_hth_16

 

816

17

Thanh tra Tỉnh

42_hth_17

 

817

18

Sở Ngoại vụ

42_hth_18

 

818

19

Văn phòng UBND Thành phố Hà Tĩnh

42h_hth_01

 

819

20

Văn phòng UBND Thị xã Hồng Lĩnh

42h_hth_02

 

820

21

Văn phòng UBND Thị xã Kỳ Anh

42h_hth_03

 

821

22

Văn phòng UBND Huyện Hương Sơn

42h_hth_04

 

822

23

Văn phòng UBND Huyện Đức Thọ

42h_hth_05

 

823

24

Văn phòng UBND Huyện Vũ Quang

42h_hth_06

 

824

25

Văn phòng UBND Huyện Nghi Xuân

42h_hth_07

 

825

26

Văn phòng UBND Huyện Can Lộc

42h_hth_08

 

826

27

Văn phòng UBND Huyện Hương Khê

42h_hth_09

 

827

28

Văn phòng UBND Huyện Thạch Hà

42h_hth_10

 

828

29

Văn phòng UBND Huyện Cẩm Xuyên

42h_hth_11

 

829

30

Văn phòng UBND Huyện Lộc Hà

42h_hth_12

 

830

31

Văn phòng UBND Huyện Kỳ Anh

42h_hth_13

 

 

 

QUẢNG BÌNH

44_qbh

 

831

1

Văn phòng UBND Tỉnh

44_qbh_01

 

832

2

Sở Nội vụ

44_qbh_02

 

833

3

Sở Tư Pháp

44_qbh_03

 

834

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

44_qbh_04

 

835

5

Sở Tài chính

44_qbh_05

 

836

6

Sở Công thương

44_qbh_06

 

837

7

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

44_qbh_07

 

838

8

Sở Giao thông vận tải

44_qbh_08

 

839

9

Sở Xây dựng

44_qbh_09

 

840

10

Sở Tài nguyên và Môi trường

44_qbh_10

 

841

11

Sở Thông tin và Truyền thông

44_qbh_11

 

842

12

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

44_qbh_12

 

843

13

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

44_qbh_13

 

844

14

Sở Khoa học và Công nghệ

44_qbh_14

 

845

15

Sở Giáo dc và Đào to

44_qbh_15

 

846

16

Sở Y tế

44_qbh_16

 

847

17

Thanh tra Tỉnh

44_qbh_17

 

848

18

Sở Ngoại vụ

44_qbh_18

 

849

19

Văn phòng UBND Thành phố Đồng Hới

44h_qbh_01

 

850

20

Văn phòng UBND Thị xã Ba Đồn

44h_qbh_02

 

851

21

Văn phòng UBND Huyện Minh Hóa

44h_qbh_03

 

852

22

Văn phòng UBND Huyện Tuyên Hóa

44h_qbh_04

 

853

23

Văn phòng UBND Huyện Quảng Trạch

44h_qbh_05

 

854

24

Văn phòng UBND Huyện Bố Trạch

44h_qbh_06

 

855

25

Văn phòng UBND Huyện Quảng Ninh

44h_qbh_07

 

856

26

Văn phòng UBND Huyện Lệ Thủy

44h_qbh_08

 

 

 

QUẢNG TRỊ

45_qti

 

857

1

Văn phòng UBND Tỉnh

45_qti_01

 

858

2

Sở Nội vụ

45_qti_02

 

859

3

Sở Tư Pháp

45_qti_03

 

860

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

45_qti_04

 

861

5

Sở Tài chính

45_qti_05

 

862

6

Sở Công thương

45_qti_06

 

863

7

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

45_qti_07

 

864

8

Sở Giao thông vận tải

45_qti_08

 

865

9

Sở Xây dựng

45_qti_09

 

866

10

Sở Tài nguyên và Môi trường

45_qti_10

 

867

11

Sở Thông tin và Truyền thông

45_qti_11

 

868

12

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

45_qti_12

 

869

13

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

45_qti_13

 

870

14

Sở Khoa học và Công nghệ

45_qti_14

 

871

15

Sở Giáo dc và Đào to

45_qti_15

 

872

16

Sở Y tế

45_qti_16

 

873

17

Thanh tra Tỉnh

45_qti_17

 

874

18

Sở Ngoại vụ

45_qti_18

 

875

19

Văn phòng UBND Thành phố Đông Hà

45h_qti_01

 

876

20

Văn phòng UBND Thị xã Quảng Trị

45h_qti_02

 

877

21

Văn phòng UBND Huyện Vĩnh Linh

45h_qti_03

 

878

22

Văn phòng UBND Huyện Hướng Hóa

45h_qti_04

 

879

23

Văn phòng UBND Huyện Gio Linh

45h_qti_05

 

880

24

Văn phòng UBND Huyện Đa Krông

45h_qti_06

 

881

25

Văn phòng UBND Huyện Cam Lộ

45h_qti_07

 

882

26

Văn phòng UBND Huyện Triệu Phong

45h_qti_08

 

883

27

Văn phòng UBND Huyện Hải Lăng

45h_qti_09

 

884

28

Văn phòng UBND Huyện Cồn C

45h_qti_10

 

 

 

THỪA THIÊN HUẾ

46_tth

 

885

1

Văn phòng UBND Tỉnh

46_tth_01

 

886

2

Sở Nội vụ

46_tth_02

 

887

3

Sở Tư Pháp

46_tth_03

 

888

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

46_tth_04

 

889

5

Sở Tài chính

46_tth_05

 

890

6

Sở Công thương

46_tth_06

 

891

7

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

46_tth_07

 

892

8

Sở Giao thông vận tải

46_tth_08

 

893

9

Sở Xây dựng

46_tth_09

 

894

10

Sở Tài nguyên và Môi trường

46_tth_10

 

895

11

Sở Thông tin và Truyền thông

46_tth_11

 

896

12

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

46_tth_12

 

897

13

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

46_tth_13

 

898

14

Sở Khoa học và Công nghệ

46_tth_14

 

899

15

Sở Giáo dc và Đào to

46_tth_15

 

900

16

Sở Y tế

46_tth_16

 

901

17

Thanh tra Tỉnh

46_tth_17

 

902

18

Sở Ngoại vụ

46_tth_18

 

903

19

Văn phòng UBND Thành phố Huế

46h_tth_01

 

904

20

Văn phòng UBND Thị xã Hương Thủy

46h_tth_02

 

905

21

Văn phòng UBND Thị xã Hương Trà

46h_tth_03

 

906

22

Văn phòng UBND Huyện Phong Điền

46h_tth_04

 

907

23

Văn phòng UBND Huyện Quảng Điền

46h_tth_05

 

908

24

Văn phòng UBND Huyện Phú Vang

46h_tth_06

 

909

25

Văn phòng UBND Huyện A Lưới

46h_tth_07

 

910

26

Văn phòng UBND Huyện Phú Lộc

46h_tth_08

 

911

27

Văn phòng UBND Huyện Nam Đông

46h_tth_09

 

 

 

TP ĐÀ NẴNG

48_dng

 

912

1

Văn phòng UBND Thành Phố

48_dng_01

 

913

2

Sở Nội vụ

48_dng_02

 

914

3

Sở Tư Pháp

48_dng_03

 

915

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

48_dng_04

 

916

5

Sở Tài chính

48_dng_05

 

917

6

Sở Công thương

48_dng_06

 

918

7

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

48_dng_07

 

919

8

Sở Giao thông vận tải

48_dng_08

 

920

9

Sở Xây dựng

48_dng_09

 

921

10

Sở Tài nguyên và Môi trường

48_dng_10

 

922

11

Sở Thông tin và Truyền thông

48_dng_11

 

923

12

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

48_dng_12

 

924

13

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

48_dng_13

 

925

14

Sở Khoa học và Công nghệ

48_dng_14

 

926

15

Sở Giáo dc và Đào to

48_dng_15

 

927

16

Sở Y tế

48_dng_16

 

928

17

Thanh tra Tỉnh

48_dng_17

 

929

18

Sở Ngoại vụ

48_dng_18

 

930

19

Văn phòng UBND Quận Liên Chiểu

48h_dng_01

 

931

20

Văn phòng UBND Quận Thanh Khê

48h_dng_02

 

932

21

Văn phòng UBND Quận Hải Châu

48h_dng_03

 

933

22

Văn phòng UBND Quận Sơn Trà

48h_dng_04

 

934

23

Văn phòng UBND Quận Ngũ Hành Sơn

48h_dng_05

 

935

24

Văn phòng UBND Quận Cm Lệ

48h_dng_06

 

936

25

Văn phòng UBND Huyện Hòa Vang

48h_dng_07

 

937

26

Văn phòng UBND Huyện Hoàng Sa

48h_dng_08

 

 

 

QUẢNG NAM

49_qnm

 

938

1

Văn phòng UBND Tỉnh

49_qnm_01

 

939

2

Sở Nội vụ

49_qnm_02

 

940

3

Sở Tư Pháp

49_qnm_03

 

941

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

49_qnm_04

 

942

5

Sở Tài chính

49_qnm_05

 

943

6

Sở Công thương

49_qnm_06

 

944

7

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

49_qnm_07

 

945

8

Sở Giao thông vận tải

49_qnm_08

 

946

9

Sở Xây dựng

49_qnm_09

 

947

10

Sở Tài nguyên và Môi trường

49_qnm_10

 

948

11

Sở Thông tin và Truyền thông

49_qnm_11

 

949

12

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

49_qnm_12

 

950

13

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

49_qnm_13

 

951

14

Sở Khoa học và Công nghệ

49_qnm_14

 

952

15

Sở Giáo dc và Đào to

49_qnm_15

 

953

16

Sở Y tế

49_qnm_16

 

954

17

Thanh tra Tỉnh

49_qnm_17

 

955

18

Sở Ngoại vụ

49_qnm_18

 

956

19

Văn phòng UBND Thành phố Tam Kỳ

49h_qnm_01

 

957

20

Văn phòng UBND Thành phố Hội An

49h_qnm_02

 

958

21

Văn phòng UBND Thị xã Điện Bàn

49h_qnm_03

 

959

22

Văn phòng UBND Huyện Tây Giang

49h_qnm_04

 

960

23

Văn phòng UBND Huyện Đông Giang

49h_qnm_05

 

961

24

Văn phòng UBND Huyện Đại Lộc

49h_qnm_06

 

962

25

Văn phòng UBND Huyện Duy Xuyên

49h_qnm_07

 

963

26

Văn phòng UBND Huyện Quế Sơn

49h_qnm_08

 

964

27

Văn phòng UBND Huyện Nam Giang

49h_qnm_09

 

965

28

Văn phòng UBND Huyện Phước Sơn

49h_qnm_10

 

966

29

Văn phòng UBND Huyện Hiệp Đức

49h_qnm_11

 

967

30

Văn phòng UBND Huyện Thăng Bình

49h_qnm_12

 

968

31

Văn phòng UBND Huyện Tiên Phước

49h_qnm_13

 

969

32

Văn phòng UBND Huyện Bc Trà My

49h_qnm_14

 

970

33

Văn phòng UBND Huyện Nam Trà My

49h_qnm_15

 

971

34

Văn phòng UBND Huyện Núi Thành

49h_qnm_16

 

972

35

Văn phòng UBND Huyện Phú Ninh

49h_qnm_17

 

973

36

Văn phòng UBND Huyện Nông Sơn

49h_qnm_18

 

 

 

QUẢNG NGÃI

51_qni

 

974

1

Văn phòng UBND Tỉnh

51_qni_01

 

975

2

Sở Nội vụ

51_qni_02

 

976

3

Sở Tư Pháp

51_qni_03

 

977

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

51_qni_04

 

978

5

Sở Tài chính

51_qni_05

 

979

6

Sở Công thương

51_qni_06

 

980

7

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

51_qni_07

 

981

8

Sở Giao thông vận tải

51_qni_08

 

982

9

Sở Xây dựng

51_qni_09

 

983

10

Sở Tài nguyên và Môi trường

51_qni_10

 

984

11

Sở Thông tin và Truyền thông

51_qni_11

 

985

12

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

51_qni_12

 

986

13

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

51_qni_13

 

987

14

Sở Khoa học và Công nghệ

51_qni_14

 

988

15

Sở Giáo dc và Đào to

51_qni_15

 

989

16

Sở Y tế

51_qni_16

 

990

17

Thanh tra Tỉnh

51_qni_17

 

991

18

Sở Ngoại vụ

51_qni_18

 

992

19

Văn phòng UBND Thành phố Quảng Ngãi

51h_qni_01

 

993

20

Văn phòng UBND Huyện Bình Sơn

51h_qni_02

 

994

21

Văn phòng UBND Huyện Trà Bồng

51h_qni_03

 

995

22

Văn phòng UBND Huyện Tây Trà

51h_qni_04

 

996

23

Văn phòng UBND Huyện Sơn Tịnh

51h_qni_05

 

997

24

Văn phòng UBND Huyện Tư Nghĩa

51h_qni_06

 

998

25

Văn phòng UBND Huyện Sơn Hà

51h_qni_07

 

999

26

Văn phòng UBND Huyện Sơn Tây

51h_qni_08

 

1000

27

Văn phòng UBND Huyện Minh Long

51h_qni_09

 

1001

28

Văn phòng UBND Huyện Nghĩa Hành

51h_qni_10

 

1002

29

Văn phòng UBND Huyện Mộ Đức

51h_qni_11

 

1003

30

Văn phòng UBND Huyện Đức Phổ

51h_qni_12

 

1004

31

Văn phòng UBND Huyện Ba Tơ

51h_qni_13

 

1005

32

Văn phòng UBND Huyện Lý Sơn

51h_qni_14

 

 

 

BÌNH ĐNH

52_bdh

 

1006

1

Văn phòng UBND Tỉnh

52_bdh_01

 

1007

2

Sở Nội vụ

52_bdh_02

 

1008

3

Sở Tư Pháp

52_bdh_03

 

1009

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

52_bdh_04

 

1010

5

Sở Tài chính

52_bdh_05

 

1011

6

Sở Công thương

52_bdh_06

 

1012

7

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

52_bdh_07

 

1013

8

Sở Giao thông vận tải

52_bdh_08

 

1014

9

Sở Xây dựng

52_bdh_09

 

1015

10

Sở Tài nguyên và Môi trường

52_bdh_10

 

1016

11

Sở Thông tin và Truyền thông

52_bdh_11

 

1017

12

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

52_bdh_12

 

1018

13

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

52_bdh_13

 

1019

14

Sở Khoa học và Công nghệ

52_bdh_14

 

1020

15

Sở Giáo dc và Đào to

52_bdh_15

 

1021

16

Sở Y tế

52_bdh_16

 

1022

17

Thanh tra Tỉnh

52_bdh_17

 

1023

18

Sở Ngoại vụ

52_bdh_18

 

1024

19

Văn phòng UBND Thành phố Quy Nhơn

52h_bdh_01

 

1025

20

Văn phòng UBND Thị xã An Nhơn

52h_bdh_02

 

1026

21

Văn phòng UBND Huyện An Lão

52h_bdh_03

 

1027

22

Văn phòng UBND Huyện Hoài Nhơn

52h_bdh_04

 

1028

23

Văn phòng UBND Huyên Hoài Ân

52h_bdh_05

 

1029

24

Văn phòng UBND Huyện Phù Mỹ

52h_bdh_06

 

1030

25

Văn phòng UBND Huyện Vĩnh Thạnh

52h_bdh_07

 

1031

26

Văn phòng UBND Huyện Tây Sơn

52h_bdh_08

 

1032

27

Văn phòng UBND Huyện Phù Cát

52h_bdh_09

 

1033

28

Văn phòng UBND Huyện Tuy Phước

52h_bdh_10

 

1034

29

Văn phòng UBND Huyện Vân Canh

52h_bdh_11

 

 

 

PHÚ YÊN

54_pyn

 

1035

1

Văn phòng UBND Tỉnh

54_pyn_01

 

1036

2

Sở Nội vụ

54_pyn_02

 

1037

3

Sở Tư Pháp

54_pyn_03

 

1038

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

54_pyn_04

 

1039

5

Sở Tài chính

54_pyn_05

 

1040

6

Sở Công thương

54_pyn_06

 

1041

7

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

54_pyn_07

 

1042

8

Sở Giao thông vận tải

54_pyn_08

 

1043

9

Sở Xây dựng

54_pyn_09

 

1044

10

Sở Tài nguyên và Môi trường

54_pyn_10

 

1045

11

Sở Thông tin và Truyền thông

54_pyn_11

 

1046

12

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

54_pyn_12

 

1047

13

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

54_pyn_13

 

1048

14

Sở Khoa học và Công nghệ

54_pyn_14

 

1049

15

Sở Giáo dc và Đào to

54_pyn_15

 

1050

16

Sở Y tế

54_pyn_16

 

1051

17

Thanh tra Tỉnh

54_pyn_17

 

1052

18

Văn phòng UBND Thành phố Tuy Hòa

54h_pyn_01

 

1053

19

Văn phòng UBND Thị xã Sông cầu

54h_pyn_02

 

1054

20

Văn phòng UBND Huyện Đồng Xuân

54h_pyn_03

 

1055

21

Văn phòng UBND Huyện Tuy An

54h_pyn_04

 

1056

22

Văn phòng UBND Huyện Sơn Hòa

54h_pyn_05

 

1057

23

Văn phòng UBND Huyện Sông Hinh

54h_pyn_06

 

1058

24

Văn phòng UBND Huyện Tây Hòa

54h_pyn_07

 

1059

25

Văn phòng UBND Huyện Phú Hòa

54h_pyn_08

 

1060

26

Văn phòng UBND Huyện Đông Hòa

54h_pyn_09

 

 

 

KHÁNH HÒA

56_kha

 

1061

1

Văn phòng UBND Tỉnh

56_kha_01

 

1062

2

Sở Nội vụ

56_kha_02

 

1063

3

Sở Tư Pháp

56_kha_03

 

1064

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

56_kha_04

 

1065

5

Sở Tài chính

56_kha_05

 

1066

6

Sở Công thương

56_kha_06

 

1067

7

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

56_kha_07

 

1068

8

Sở Giao thông vận tải

56_kha_08

 

1069

9

Sở Xây dựng

56_kha_09

 

1070

10

Sở Tài nguyên và Môi trường

56_kha_10

 

1071

11

Sở Thông tin và Truyền thông

56_kha_11

 

1072

12

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

56_kha_12

 

1073

13

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

56_kha_13

 

1074

14

Sở Khoa học và Công nghệ

56_kha_14

 

1075

15

Sở Giáo dc và Đào to

56_kha_15

 

1076

16

Sở Y tế

56_kha_16

 

1077

17

Thanh tra Tỉnh

56_kha_17

 

1078

18

Sở Ngoại vụ

56_kha_18

 

1079

19

Văn phòng UBND Thành phố Nha Trang

56h_kha_01

 

1080

20

Văn phòng UBND Thành phố Cam Ranh

56h_kha_02

 

1081

21

Văn phòng UBND Thị xã Ninh Hòa

56h_kha_03

 

1082

22

Văn phòng UBND Huyện Cam Lâm

56h_kha_04

 

1083

23

Văn phòng UBND Huyện Vạn Ninh

56h_kha_05

 

1084

24

Văn phòng UBND Huyện Khánh Vĩnh

56h_kha_06

 

1085

25

Văn phòng UBND Huyện Diên Khánh

56h_kha_07

 

1086

26

Văn phòng UBND Huyện Khánh Sơn

56h_kha_08

 

1087

27

Văn phòng UBND Huyện Trường Sa

56h_kha_09

 

 

 

NINH THUẬN

58_ntn

 

1088

1

Văn phòng UBND Tỉnh

58_ntn_01

 

1089

2

Sở Nội vụ

58_ntn_02

 

1090

3

Sở Tư Pháp

58_ntn_03

 

1091

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

58_ntn_04

 

1092

5

Sở Tài chính

58_ntn_05

 

1093

6

Sở Công thương

58_ntn_06

 

1094

7

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

58_ntn_07

 

1095

8

Sở Giao thông vận tải

58_ntn_08

 

1096

9

Sở Xây dựng

58_ntn_09

 

1097

10

Sở Tài nguyên và Môi trường

58_ntn_10

 

1098

11

Sở Thông tin và Truyền thông

58_ntn_11

 

1099

12

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

58_ntn_12

 

1100

13

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

58_ntn_13

 

1101

14

Sở Khoa học và Công nghệ

58_ntn_14

 

1102

15

Sở Giáo dc và Đào to

58_ntn_15

 

1103

16

Sở Y tế

58_ntn_16

 

1104

17

Thanh tra Tỉnh

58_ntn_17

 

1105

18

Văn phòng UBND Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm

58h_ntn_01

 

1106

19

Văn phòng UBND Huyện Bác Ái

58h_ntn_02

 

1107

20

Văn phòng UBND Huyện Ninh Sơn

58h_ntn_03

 

1108

21

Văn phòng UBND Huyện Ninh Hải

58h_ntn_04

 

1109

22

Văn phòng UBND Huyện Ninh Phước

58h_ntn_05

 

1110

23

Văn phòng UBND Huyện Thuận Bắc

58h_ntn_06

 

1111

24

Văn phòng UBND Huyện Thuận Nam

58h_ntn_07

 

 

 

BÌNH THUN

60_btn

 

1112

1

Văn phòng UBND Tỉnh

60_btn_01

 

1113

2

Sở Nội vụ

60_btn_02

 

1114

3

Sở Tư Pháp

60_btn_03

 

1115

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

60_btn_04

 

1116

5

Sở Tài chính

60_btn_05

 

1117

6

Sở Công thương

60_btn_06

 

1118

7

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

60_btn_07

 

1119

8

Sở Giao thông vận tải

60_btn_08

 

1120

9

Sở Xây dựng

60_btn_09

 

1121

10

Sở Tài nguyên và Môi trường

60_btn_10

 

1122

11

Sở Thông tin và Truyền thông

60_btn_11

 

1123

12

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

60_btn_12

 

1124

13

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

60_btn_13

 

1125

14

Sở Khoa học và Công nghệ

60_btn_14

 

1126

15

Sở Giáo dc và Đào to

60_btn_15

 

1127

16

Sở Y tế

60_btn_16

 

1128

17

Thanh tra Tỉnh

60_btn_17

 

1129

18

Văn phòng UBND Thành phố Phan Thiết

60h_btn_01

 

1130

19

Văn phòng UBND Thị xã La Gi

60h_btn_02

 

1131

20

Văn phòng UBND Huyện Tuy Phong

60h_btn_03

 

1132

21

Văn phòng UBND Huyện Bắc Bình

60h_btn_04

 

1133

22

Văn phòng UBND Huyện Hàm Thuận Bắc

60h_btn_05

 

1134

23

Văn phòng UBND Huyện Hàm Thuận Nam

60h_btn_06

 

1135

24

Văn phòng UBND Huyện Tánh Linh

60h_btn_07

 

1136

25

Văn phòng UBND Huyện Đức Linh

60h_btn_08

 

1137

26

Văn phòng UBND Huyện Hàm Tân

60h_btn_09

 

1138

27

Văn phòng UBND Huyện Phú Quý

60h_btn_10

 

 

 

KON TUM

62_ktm

 

1139

1

Văn phòng UBND Tỉnh

62_ktm_01

 

1140

2

Sở Nội vụ

62_ktm_02

 

1141

3

Sở Tư Pháp

62_ktm_03

 

1142

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

62_ktm_04

 

1143

5

Sở Tài chính

62_ktm_05

 

1144

6

Sở Công thương

62_ktm_06

 

1145

7

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

62_ktm_07

 

1146

8

Sở Giao thông vận tải

62_ktm_08

 

1147

9

Sở Xây dựng

62_ktm_09

 

1148

10

Sở Tài nguyên và Môi trường

62_ktm_10

 

1149

11

Sở Thông tin và Truyền thông

62_ktm_11

 

1150

12

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

62_ktm_12

 

1151

13

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lch

62_ktm_13

 

1152

14

Sở Khoa học và Công nghệ

62_ktm_14

 

1153

15

Sở Giáo dc và Đào to

62_ktm_15

 

1154

16

Sở Y tế

62_ktm_16

 

1155

17

Thanh tra Tỉnh

62_ktm_17

 

1156

18

Sở Ngoại vụ

62_ktm_18

 

1157

19

Văn phòng UBND Thành phố Kon Tum

62h_ktm_01

 

1158

20

Văn phòng UBND Huyện Đắk Glei

62h_ktm_02

 

1159

21

Văn phòng UBND Huyện Ngọc Hồi

62h_ktm_03

 

1160

22

Văn phòng UBND Huyện Đắk Tô

62h_ktm_04

 

1161

23

Văn phòng UBND Huyện Kon Plông

62h_ktm_05

 

1162

24

Văn phòng UBND Huyện Kon Rẫy

62h_ktm_06

 

1163

25

Văn phòng UBND Huyện Đắk Hà

62h_ktm_07

 

1164

26

Văn phòng UBND Huyện Sa Thầy

62h_ktm_08

 

1165

27

Văn phòng UBND Huyên Tu Mơ Rông

62h_ktm_09

 

1166

28

Văn phòng UBND Huyện Ia H' Drai

62h_ktm_10

 

 

 

GIA LAI

64_gli

 

1167

1

Văn phòng UBND Tỉnh

64_gli_01

 

1168

2

Sở Nội vụ

64_gli_02

 

1169

3

Sở Tư Pháp

64_gli_03

 

1170

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

64_gli_04

 

1171

5

Sở Tài chính

64_gli_05

 

1172

6

Sở Công thương

64_gli_06

 

1173

7

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

64_gli_07

 

1174

8

Sở Giao thông vận tải

64_gli_08

 

1175

9

Sở Xây dựng

64_gli_09

 

1176

10

Sở Tài nguyên và Môi trường

64_gli_10

 

1177

11

Sở Thông tin và Truyền thông

64_gli_11

 

1178

12

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

64_gli_12

 

1179

13

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

64_gli_13

 

1180

14

Sở Khoa học và Công nghệ

64_gli_14

 

1181

15

Sở Giáo dc và Đào to

64_gli_15

 

1182

16

Sở Y tế

64_gli_16

 

1183

17

Thanh tra Tỉnh

64_gli_17

 

1184

18

Sở Ngoại vụ

64_gli_18

 

1185

19

Văn phòng UBND Thành phố Pleiku

64h_gli_01

 

1186

20

Văn phòng UBND Thị xã An Khê

64h_gli_02

 

1187

21

Văn phòng UBND Thị xã Ayun Pa

64h_gli_03

 

1188

22

Văn phòng UBND Huyện KBang

64h_gli_04

 

1189

23

Văn phòng UBND Huyện Đăk Đoa

64h_gli_05

 

1190

24

Văn phòng UBND Huyện Chư Păh

64h_gli_06

 

1191

25

Văn phòng UBND Huyện Ia Grai

64h_gli_07

 

1192

26

Văn phòng UBND Huyện Mang Yang

64h_gli_08

 

1193

27

Văn phòng UBND Huyện Kông Chro

64h_gli_09

 

1194

28

Văn phòng UBND Huyện Đức Cơ

64h_gli_10

 

1195

29

Văn phòng UBND Huyện Chư Prông

64h_gli_11

 

1196

30

Văn phòng UBND Huyện Chư Sê

64h_gli_12

 

1197

31

Văn phòng UBND Huyện Đăk Pơ

64h_gli_13

 

1198

32

Văn phòng UBND Huyện Ia Pa

64h_gli_14

 

1199

33

Văn phòng UBND Huyện Krông Pa

64h_gli_15

 

1200

34

Văn phòng UBND Huyện Phú Thiện

64h_gli_16

 

1201

35

Văn phòng UBND Huyện Chư Pưh

64h_gli_17

 

 

 

ĐẮK LẮK

66_dlk

 

1202

1

Văn phòng UBND Tỉnh

66_dlk_01

 

1203

2

Sở Nội vụ

66_dlk_02

 

1204

3

Sở Tư Pháp

66_dlk_03

 

1205

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

66_dlk_04

 

1206

5

Sở Tài chính

66_dlk_05

 

1207

6

Sở Công thương

66_dlk_06

 

1208

7

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

66_dlk_07

 

1209

8

Sở Giao thông vận tải

66_dlk_08

 

1210

9

Sở Xây dựng

66_dlk_09

 

1211

10

Sở Tài nguyên và Môi trường

66_dlk_10

 

1212

11

Sở Thông tin và Truyền thông

66_dlk_11

 

1213

12

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

66_dlk_12

 

1214

13

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

66_dlk_13

 

1215

14

Sở Khoa học và Công nghệ

66_dlk_14

 

1216

15

Sở Giáo dc và Đào to

66_dlk_15

 

1217

16

Sở Y tế

66_dlk_16

 

1218

17

Thanh tra Tỉnh

66_dlk_17

 

1219

18

Sở Ngoại vụ

66_dlk_18

 

1220

19

Văn phòng UBND Thành phố Buôn Ma Thut

66h_dlk_01

 

1221

20

Văn phòng UBND Thị xã Buôn Hồ

66h_dlk_02

 

1222

21

Văn phòng UBND Huyện Ea H'leo

66h_dlk_03

 

1223

22

Văn phòng UBND Huyện Ea Súp

66h_dlk_04

 

1224

23

Văn phòng UBND Huyện Buôn Đôn

66h_dlk_05

 

1225

24

Văn phòng UBND Huyện Cư M'gar

66h_dlk_06

 

1226

25

Văn phòng UBND Huyện Krông Búk

66h_dlk_07

 

1227

26

Văn phòng UBND Huyện Krông Năng

66h_dlk_08

 

1228

27

Văn phòng UBND Huyện Ea Kar

66h_dlk_09

 

1229

28

Văn phòng UBND Huyện M'Đrắk

66h_dlk_10

 

1230

29

Văn phòng UBND Huyện Krông Bông

66h_dlk_11

 

1231

30

Văn phòng UBND Huyện Krông Pắc

66h_dlk_12

 

1232

31

Văn phòng UBND Huyện Krông A Na

66h_dlk_13

 

1233

32

Văn phòng UBND Huyện Lắk

66h_dlk_14

 

1234

33

Văn phòng UBND Huyện Cư Kuin

66h_dlk_15

 

 

 

ĐK NÔNG

67_dng

 

1235

1

Văn phòng UBND Tỉnh

67_dng_01

 

1236

2

Sở Nội vụ

67_dng_02

 

1237

3

Sở Tư Pháp

67_dng_03

 

1238

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

67_dng_04

 

1239

5

Sở Tài chính

67_dng_05

 

1240

6

Sở Công thương

67_dng_06

 

1241

7

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

67_dng_07

 

1242

8

Sở Giao thông vận tải

67_dng_08

 

1243

9

Sở Xây dựng

67_dng_09

 

1244

10

Sở Tài nguyên và Môi trường

67_dng_10

 

1245

11

Sở Thông tin và Truyền thông

67_dng_11

 

1246

12

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

67_dng_12

 

1247

13

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

67_dng_13

 

1248

14

Sở Khoa học và Công nghệ

67_dng_14

 

1249

15

Sở Giáo dc và Đào to

67_dng_15

 

1250

16

Sở Y tế

67_dng_16

 

1251

17

Thanh tra Tỉnh

67_dng_17

 

1252

18

Sở Ngoại vụ

67_dng_18

 

1253

19

Văn phòng UBND Thị Xã Gia Nghĩa

67h_dng_01

 

1254

20

Văn phòng UBND Huyện Đắk Glong

67h_dng_02

 

1255

21

Văn phòng UBND Huyện Cư Jút

67h_dng_03

 

1256

22

Văn phòng UBND Huyện Đăk Mil

67h_dng_04

 

1257

23

Văn phòng UBND Huyện Krông Nô

67h_dng_05

 

1258

24

Văn phòng UBND Huyện Đăk Song

67h_dng_06

 

1259

25

Văn phòng UBND Huyện Đắk R'Lấp

67h_dng_07

 

1260

26

Văn phòng UBND Huyện Tuy Đức

67h_dng_08

 

 

 

LÂM ĐỒNG

68_ldg

 

1261

1

Văn phòng UBND Tỉnh

68_ldg_01

 

1262

2

Sở Nội vụ

68_ldg_02

 

1263

3

Sở Tư Pháp

68_ldg_03

 

1264

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

68_ldg_04

 

1265

5

Sở Tài chính

68_ldg_05

 

1266

6

Sở Công thương

68_ldg_06

 

1267

7

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

68_ldg_07

 

1268

8

Sở Giao thông vận tải

68_ldg_08

 

1269

9

Sở Xây dựng

68_ldg_09

 

1270

10

Sở Tài nguyên và Môi trường

68_ldg_10

 

1271

11

Sở Thông tin và Truyền thông

68_ldg_11

 

1272

12

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

68_ldg_12

 

1273

13

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

68_ldg_13

 

1274

14

Sở Khoa học và Công nghệ

68_ldg_14

 

1275

15

Sở Giáo dc và Đào to

68_ldg_15

 

1276

16

Sở Y tế

68_ldg_16

 

1277

17

Thanh tra Tỉnh

68_ldg_17

 

1278

18

Sở Ngoại vụ

68_ldg_18

 

1279

19

Văn phòng UBND Thành phố Đà Lạt

68h_ldg_01

 

1280

20

Văn phòng UBND Thành phố Bảo Lộc

68h_ldg_02

 

1281

21

Văn phòng UBND Huyện Đam Rông

68h_ldg_03

 

1282

22

Văn phòng UBND Huyện Lạc Dương

68h_ldg_04

 

1283

23

Văn phòng UBND Huyện Lâm Hà

68h_ldg_05

 

1284

24

Văn phòng UBND Huyện Đơn Dương

68h_ldg_06

 

1285

25

Văn phòng UBND Huyện Đức Trọng

68h_ldg_07

 

1286

26

Văn phòng UBND Huyện Di Linh

68h_ldg_08

 

1287

27

Văn phòng UBND Huyện Bảo Lâm

68h_ldg_09

 

1288

28

Văn phòng UBND Huyện Đạ Huoai

68h_ldg_10

 

1289

29

Văn phòng UBND Huyện Đạ Tẻh

68h_ldg_11

 

1290

30

Văn phòng UBND Huyện Cát Tiên

68h_ldg_12

 

 

 

BÌNH PHƯỚC

70_bpc

 

1291

1

Văn phòng UBND Tỉnh

70_bpc_01

 

1292

2

Sở Nội vụ

70_bpc_02

 

1293

3

Sở Tư Pháp

70_bpc_03

 

1294

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

70_bpc_04

 

1295

5

Sở Tài chính

70_bpc_05

 

1296

6

Sở Công thương

70_bpc_06

 

1297

7

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

70_bpc_07

 

1298

8

Sở Giao thông vận tải

70_bpc_08

 

1299

9

Sở Xây dựng

70_bpc_09

 

1300

10

Sở Tài nguyên và Môi trường

70_bpc_10

 

1301

11

Sở Thông tin và Truyền thông

70_bpc_11

 

1302

12

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

70_bpc_12

 

1303

13

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

70_bpc_13

 

1304

14

Sở Khoa học và Công nghệ

70_bpc_14

 

1305

15

Sở Giáo dc và Đào to

70_bpc_15

 

1306

16

Sở Y tế

70_bpc_16

 

1307

17

Thanh tra Tỉnh

70_bpc_17

 

1308

18

Sở Ngoại vụ

70_bpc_18

 

1309

19

Văn phòng UBND Thị xã Đng Xoài

70h_bpc_01

 

1310

20

Văn phòng UBND Thị xã Phước Long

70h_bpc_02

 

1311

21

Văn phòng UBND Thị xã Bình Long

70h_bpc_03

 

1312

22

Văn phòng UBND Huyện Bù Gia Mập

70h_bpc_04

 

1313

23

Văn phòng UBND Huyện Lộc Ninh

70h_bpc_05

 

1314

24

Văn phòng UBND Huyện Bù Đốp

70h_bpc_06

 

1315

25

Văn phòng UBND Huyện Hớn Quản

70h_bpc_07

 

1316

26

Văn phòng UBND Huyện Đồng Phú

70h_bpc_08

 

1317

27

Văn phòng UBND Huyện Bù Đăng

70h_bpc_09

 

1318

28

Văn phòng UBND Huyện Chơn Thành

70h_bpc_10

 

1319

29

Văn phòng UBND Huyện Phú Riềng

70h_bpc_11

 

 

 

TÂY NINH

72_tnh

 

1320

1

Văn phòng UBND Tỉnh

72_tnh_01

 

1321

2

Sở Nội vụ

72_tnh_02

 

1322

3

Sở Tư Pháp

72_tnh_03

 

1323

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

72_tnh_04

 

1324

5

Sở Tài chính

72_tnh_05

 

1325

6

Sở Công thương

72_tnh_06

 

1326

7

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

72_tnh_07

 

1327

8

Sở Giao thông vận tải

72_tnh_08

 

1328

9

Sở Xây dựng

72_tnh_09

 

1329

10

Sở Tài nguyên và Môi trường

72_tnh_10

 

1330

11

Sở Thông tin và Truyền thông

72_tnh_11

 

1331

12

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

72_tnh_12

 

1332

13

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

72_tnh_13

 

1333

14

Sở Khoa học và Công nghệ

72_tnh_14

 

1334

15

Sở Giáo dc và Đào to

72_tnh_15

 

1335

16

Sở Y tế

72_tnh_16

 

1336

17

Thanh tra Tỉnh

72_tnh_17

 

1337

18

Sở Ngoại vụ

72_tnh_18

 

1338

19

Văn phòng UBND Thành phố Tây Ninh

72h_tnh 01

 

1339

20

Văn phòng UBND Huyện Tân Biên

72h_tnh_02

 

1340

21

Văn phòng UBND Huyện Tân Châu

72h_tnh_03

 

1341

22

Văn phòng UBND Huyện Dương Minh Châu

72h_tnh_04

 

1342

23

Văn phòng UBND Huyện Châu Thành

72h_tnh_05

 

1343

24

Văn phòng UBND Huyện Hòa Thành

72h_tnh_06

 

1344

25

Văn phòng UBND Huyện Gò Dầu

72h_tnh_07

 

1345

26

Văn phòng UBND Huyện Bến Cầu

72h_tnh_08

 

1346

27

Văn phòng UBND Huyện Trảng Bàng

72h_tnh_09

 

 

 

BÌNH DƯƠNG

74_bdg

 

1347

1

Văn phòng UBND Tỉnh

74_bdg_01

 

1348

2

Sở Nội vụ

74_bdg_02

 

1349

3

Sở Tư Pháp

74_bdg_03

 

1350

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

74_bdg_04

 

1351

5

Sở Tài chính

74_bdg_05

 

1352

6

Sở Công thương

74_bdg_06

 

1353

7

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

74_bdg_07

 

1354

8

Sở Giao thông vận tải

74_bdg_08

 

1355

9

Sở Xây dựng

74_bdg_09

 

1356

10

Sở Tài nguyên và Môi trường

74_bdg_10

 

1357

11

Sở Thông tin và Truyền thông

74_bdg_11

 

1358

12

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

74_bdg_12

 

1359

13

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

74_bdg_13

 

1360

14

Sở Khoa học và Công nghệ

74_bdg_14

 

1361

15

Sở Giáo dc và Đào to

74_bdg_15

 

1362

16

Sở Y tế

74_bdg_16

 

1363

17

Thanh tra Tỉnh

74_bdg_17

 

1364

18

Sở Ngoại vụ

74_bdg_18

 

1365

19

Văn phòng UBND Thành phố Thủ Dầu Một

74h_bdg_01

 

1366

20

Văn phòng UBND Thị xã Bến Cát

74h_bdg_02

 

1367

21

Văn phòng UBND Thị xã Dĩ An

74h_bdg_03

 

1368

22

Văn phòng UBND Thị xã Thuận An

74h_bdg_04

 

1369

23

Văn phòng UBND Thị xã Tân Uyên

74h_bdg_05

 

1370

24

Văn phòng UBND Huyện Dầu Tiếng

74h_bdg_06

 

1371

25

Văn phòng UBND Huyện Bàu Bàng

74h_bdg_07

 

1372

26

Văn phòng UBND Huyện Phú Giáo

74h_bdg_08

 

1373

27

Văn phòng UBND Huyện Bắc Tân Uyên

74h_bdg_09

 

 

 

ĐỒNG NAI

75_dni

 

1374

1

Văn phòng UBND Tỉnh

75_dni_01

 

1375

2

Sở Nội vụ

75_dni_02

 

1376

3

Sở Tư Pháp

75_dni_03

 

1377

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

75_dni_04

 

1378

5

Sở Tài chính

75_dni_05

 

1379

6

Sở Công thương

75_dni_06

 

1380

7

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

75_dni_07

 

1381

8

Sở Giao thông vận tải

75_dni_08

 

1382

9

Sở Xây dựng

75_dni_09

 

1383

10

Sở Tài nguyên và Môi trường

75_dni_10

 

1384

11

Sở Thông tin và Truyền thông

75_dni_11

 

1385

12

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

75_dni_12

 

1386

13

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

75_dni_13

 

1387

14

Sở Khoa học và Công nghệ

75_dni_14

 

1388

15

Sở Giáo dc và Đào to

75_dni_15

 

1389

16

Sở Y tế

75_dni_16

 

1390

17

Thanh tra Tỉnh

75_dni_17

 

1391

18

Sở Ngoại vụ

75_dni_18

 

1392

19

Văn phòng UBND Thành phố Biên Hòa

75h_dni_01

 

1393

20

Văn phòng UBND Thị xã Long Khánh

75h_dni_02

 

1394

21

Văn phòng UBND Huyện Tân Phú

75h_dni_03

 

1395

22

Văn phòng UBND Huyện Vĩnh Cửu

75h_dni_04

 

1396

23

Văn phòng UBND Huyện Định Quán

75h_dni_05

 

1397

24

Văn phòng UBND Huyện Trảng Bom

75h_dni_06

 

1398

25

Văn phòng UBND Huyện Thống Nhất

75h_dni_07

 

1399

26

Văn phòng UBND Huyện Cm Mỹ

75h_dni_08

 

1400

27

Văn phòng UBND Huyện Long Thành

75h_dni_09

 

1401

28

Văn phòng UBND Huyện Xuân Lộc

75h_dni_10

 

1402

29

Văn phòng UBND Huyện Nhơn Trạch

75h_dni_11

 

 

 

BÀ RA - VŨNG TÀU

77_vtu

 

1403

1

Văn phòng UBND

77_vtu_01

 

1404

2

Sở Nội vụ

77_vtu_02

 

1405

3

Sở Tư Pháp

77_vtu_03

 

1406

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

77_vtu_04

 

1407

5

Sở Tài chính

77_vtu_05

 

1408

6

Sở Công thương

77_vtu_06

 

1409

7

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

77_vtu_07

 

1410

8

Sở Giao thông vận tải

77_vtu_08

 

1411

9

Sở Xây dựng

77_vtu_09

 

1412

10

Sở Tài nguyên và Môi trường

77_vtu_10

 

1413

11

Sở Thông tin và Truyền thông

77_vtu_11

 

1414

12

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

77_vtu_12

 

1415

13

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

77_vtu_13

 

1416

14

Sở Khoa học và Công nghệ

77_vtu_14

 

1417

15

Sở Giáo dc và Đào to

77_vtu_15

 

1418

16

Sở Y tế

77_vtu_16

 

1419

17

Thanh tra Tỉnh

77_vtu_17

 

1420

18

Sở Ngoại vụ

77_vtu_18

 

1421

19

Văn phòng UBND Thành phố Vũng Tàu

77h_vtu_01

 

1422

20

Văn phòng UBND Thành phố Bà Rịa

77h_vtu_02

 

1423

21

Văn phòng UBND Huyện Châu Đức

77h_vtu_03

 

1424

22

Văn phòng UBND Huyện Xuyên Mộc

77h_vtu_04

 

1425

23

Văn phòng UBND Huyện Long Điền

77h_vtu_05

 

1426

24

Văn phòng UBND Huyện Đất Đỏ

77h_vtu_06

 

1427

25

Văn phòng UBND Huyện Tân Thành

77h_vtu_07

 

1428

26

Văn phòng UBND Huyện Côn Đảo

77h_vtu_08

 

 

 

TP HỒ CHÍ MINH

79_hcm

 

1429

1

Văn phòng UBND Thành Phố

79_hcm_01

 

1430

2

Sở Nội vụ

79_hcm_02

 

1431

3

Sở Tư Pháp

79_hcm_03

 

1432

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

79_hcm_04

 

1433

5

Sở Tài chính

79_hcm_05

 

1434

6

Sở Công thương

79_hcm_06

 

1435

7

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

79_hcm_07

 

1436

8

Sở Giao thông vận tải

79_hcm_08

 

1437

9

Sở Xây dựng

79_hcm_09

 

1438

10

Sở Tài nguyên và Môi trường

79_hcm_10

 

1439

11

Sở Thông tin và Truyền thông

79_hcm_11

 

1440

12

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

79_hcm_12

 

1441

13

Sở du lịch

79_hcm_13

 

1442

14

Sở Văn hóa thể thao

79_hcm_14

 

1443

15

Sở Khoa học và Công nghệ

79_hcm_15

 

1444

16

Sở Giáo dc và Đào to

79_hcm_16

 

1445

17

Sở Y tế

79_hcm_17

 

1446

18

Thanh tra Tỉnh

79_hcm_18

 

1447

19

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

79_hcm_19

 

1448

20

Sở Ngoại vụ

79_hcm_20

 

1449

21

Văn phòng UBND Quận 1

79h_hcm_01

 

1450

22

Văn phòng UBND Quận 12

79h_hcm_02

 

1451

23

Văn phòng UBND Quận Thủ Đức

79h_hcm_03

 

1452

24

Văn phòng UBND Quận 9

79h_hcm_04

 

1453

25

Văn phòng UBND Quận Gò vấp

79h_hcm_05

 

1454

26

Văn phòng UBND Quận Bình Thạnh

79h_hcm_06

 

1455

27

Văn phòng UBND Quận Tân Bình

79h_hcm_07

 

1456

28

Văn phòng UBND Quận Tân Phú

79h_hcm_08

 

1457

29

Văn phòng UBND Quận Phú Nhuận

79h_hcm_09

 

1458

30

Văn phòng UBND Quận 2

79h_hcm_10

 

1459

31

Văn phòng UBND Quận 3

79h_hcm_11

 

1460

32

Văn phòng UBND Quận 10

79h_hcm_12

 

1461

33

Văn phòng UBND Quận 11

79h_hcm_13

 

1462

34

Văn phòng UBND Quận 4

79h_hcm_14

 

1463

35

Văn phòng UBND Quận 5

79h_hcm_15

 

1464

36

Văn phòng UBND Quận 6

79h_hcm_16

 

1465

37

Văn phòng UBND Quận 8

79h_hcm_17

 

1466

38

Văn phòng UBND Quận Bình Tân

79h_hcm_18

 

1467

39

Văn phòng UBND Quận 7

79h_hcm_19

 

1468

40

Văn phòng UBND Huyện Củ Chi

79h_hcm_20

 

1469

41

Văn phòng UBND Huyện Hóc Môn

79h_hcm_21

 

1470

42

Văn phòng UBND Huyện Bình Chánh

79h_hcm_22

 

1471

43

Văn phòng UBND Huyện Nhà Bè

79h_hcm_23

 

1472

44

Văn phòng UBND Huyện Cần Giờ

79h_hcm_24

 

 

 

LONG AN

80_lan

 

1473

1

Văn phòng UBND Tỉnh

80_lan_01

 

1474

2

Sở Nội vụ

80_lan_02

 

1475

3

Sở Tư Pháp

80_lan_03

 

1476

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

80_lan_04

 

1477

5

Sở Tài chính

80_lan_05

 

1478

6

Sở Công thương

80_lan_06

 

1479

7

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

80_lan_07

 

1480

8

Sở Giao thông vận tải

80_lan_08

 

1481

9

Sở Xây dựng

80_lan_09

 

1482

10

Sở Tài nguyên và Môi trường

80_lan_10

 

1483

11

Sở Thông tin và Truyền thông

80_lan_11

 

1484

12

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

80_lan_12

 

1485

13

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

80_lan_13

 

1486

14

Sở Khoa học và Công nghệ

80_lan_14

 

1487

15

Sở Giáo dc và Đào to

80_lan_15

 

1488

16

Sở Y tế

80_lan_16

 

1489

17

Thanh tra Tỉnh

80_lan_17

 

1490

18

Sở Ngoại vụ

80_lan_18

 

1491

19

Văn phòng UBND Thành phố Tân An

80h_lan_01

 

1492

20

Văn phòng UBND Thị xã Kiến Tường

80h_lan_02

 

1493

21

Văn phòng UBND Huyện Tân Hưng

80h_lan_03

 

1494

22

Văn phòng UBND Huyện Vĩnh Hưng

80h_lan_04

 

1495

23

Văn phòng UBND Huyện Mộc Hóa

80h_lan_05

 

1496

24

Văn phòng UBND Huyện Tân Thạnh

80h_lan_06

 

1497

25

Văn phòng UBND Huyện Thạnh Hóa

80h_lan_07

 

1498

26

Văn phòng UBND Huyện Đức Huệ

80h_lan_08

 

1499

27

Văn phòng UBND Huyện Đức Hòa

80h_lan_09

 

1500

28

Văn phòng UBND Huyện Bến Lức

80h_lan_10

 

1501

29

Văn phòng UBND Huyện Thủ Thừa

80h_lan_11

 

1502

30

Văn phòng UBND Huyện Tân Trụ

80h_lan_12

 

1503

31

Văn phòng UBND Huyện Cần Đước

80h_lan_13

 

1504

32

Văn phòng UBND Huyện Cần Giuộc

80h_lan_14

 

1505

33

Văn phòng UBND Huyện Châu Thành

80h_lan_15

 

 

 

TIỀN GIANG

82_tgg

 

1506

1

Văn phòng UBND Tỉnh

82_tgg_01

 

1507

2

Sở Nội vụ

82_tgg_02

 

1508

3

Sở Tư Pháp

82_tgg_03

 

1509

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

82_tgg_04

 

1510

5

Sở Tài chính

82_tgg_05

 

1511

6

Sở Công thương

82_tgg_06

 

1512

7

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

82_tgg_07

 

1513

8

Sở Giao thông vận tải

82_tgg_08

 

1514

9

Sở Xây dựng

82_tgg_09

 

1515

10

Sở Tài nguyên và Môi trường

82_tgg_10

 

1516

11

Sở Thông tin và Truyền thông

82_tgg_11

 

1517

12

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

82_tgg_12

 

1518

13

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

82_tgg_13

 

1519

14

Sở Khoa học và Công nghệ

82_tgg_14

 

1520

15

Sở Giáo dục và Đào tạo

82_tgg_15

 

1521

16

Sở Y tế

82_tgg_16

 

1522

17

Thanh tra Tỉnh

82_tgg_17

 

1523

18

Sở Ngoại vụ

82_tgg_18

 

1524

19

Văn phòng UBND Thành phố Mỹ Tho

82h_tgg_01

 

1525

20

Văn phòng UBND Thị xã Gò Công

82h_tgg_02

 

1526

21

Văn phòng UBND Thị xã Cai Lậy

82h_tgg_03

 

1527

22

Văn phòng UBND Huyện Tân Phước

82h_tgg_04

 

1528

23

Văn phòng UBND Huyện Cái Bè

82h_tgg_05

 

1529

24

Văn phòng UBND Huyện Cai Lậy

82h_tgg_06

 

1530

25

Văn phòng UBND Huyện Châu Thành

82h_tgg_07

 

1531

26

Văn phòng UBND Huyện Chợ Gạo

82h_tgg_08

 

1532

27

Văn phòng UBND Huyện Gò Công Tây

82h_tgg_09

 

1533

28

Văn phòng UBND Huyện Gò Công Đông

82h_tgg_10

 

1534

29

Văn phòng UBND Huyện Tân Phú Đông

82h_tgg_11

 

 

 

BN TRE

83_bte

 

1535

1

Văn phòng UBND Tỉnh

83_bte_01

 

1536

2

Sở Nội vụ

83_bte_02

 

1537

3

Sở Tư Pháp

83_bte_03

 

1538

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

83_bte_04

 

1539

5

Sở Tài chính

83_bte_05

 

1540

6

Sở Công thương

83_bte_06

 

1541

7

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

83_bte_07

 

1542

8

Sở Giao thông vận tải

83_bte_08

 

1543

9

Sở Xây dựng

83_bte_09

 

1544

10

Sở Tài nguyên và Môi trường

83_bte_10

 

1545

11

Sở Thông tin và Truyền thông

83_bte_11

 

1546

12

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

83_bte_12

 

1547

13

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

83_bte_13

 

1548

14

Sở Khoa học và Công nghệ

83_bte_14

 

1549

15

Sở Giáo dc và Đào to

83_bte_15

 

1550

16

Sở Y tế

83_bte_16

 

1551

17

Thanh tra Tỉnh

83_bte_17

 

1552

18

Sở Ngoại vụ

83_bte_18

 

1553

19

Văn phòng UBND Thành phố Bến Tre

83h_bte_01

 

1554

20

Văn phòng UBND Huyện Châu Thành

83h_bte_02

 

1555

21

Văn phòng UBND Huyện Chợ Lách

83h_bte_03

 

1556

22

Văn phòng UBND Huyện Mỏ Cày Nam

83h_bte_04

 

1557

23

Văn phòng UBND Huyện Giồng Trôm

83h_bte_05

 

1558

24

Văn phòng UBND Huyện Bình Đại

83h_bte_06

 

1559

25

Văn phòng UBND Huyện Ba Tri

83h_bte_07

 

1560

26

Văn phòng UBND Huyện Thạnh Phú

83h_bte_08

 

1561

27

Văn phòng UBND Huyện Mỏ Cày Bắc

83h_bte_09

 

 

 

TRÀ VINH

84_tvh

 

1562

1

Văn phòng UBND Tỉnh

84_tvh_01

 

1563

2

Sở Nội vụ

84_tvh_02

 

1564

3

Sở Tư Pháp

84_tvh_03

 

1565

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

84_tvh_04

 

1566

5

Sở Tài chính

84_tvh_05

 

1567

6

Sở Công thương

84_tvh_06

 

1568

7

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

84_tvh_07

 

1569

8

Sở Giao thông vận tải

84_tvh_08

 

1570

9

Sở Xây dựng

84_tvh_09

 

1571

10

Sở Tài nguyên và Môi trường

84_tvh_10

 

1572

11

Sở Thông tin và Truyền thông

84_tvh_11

 

1573

12

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

84_tvh_12

 

1574

13

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

84_tvh_13

 

1575

14

Sở Khoa học và Công nghệ

84_tvh_14

 

1576

15

Sở Giáo dc và Đào to

84_tvh_15

 

1577

16

Sở Y tế

84_tvh_16

 

1578

17

Thanh tra Tỉnh

84_tvh_17

 

1579

18

Văn phòng UBND Thành phố Vĩnh Long

84h_tvh_01

 

1580

19

Văn phòng UBND Thị xã Duyên Hải

84h_tvh_02

 

1581

20

Văn phòng UBND Huyện Càng Long

84h_tvh_03

 

1582

21

Văn phòng UBND Huyện Cầu Kè

84h_tvh_04

 

1583

22

Văn phòng UBND Huyện Tiểu Cần

84h_tvh_05

 

1584

23

Văn phòng UBND Huyện Châu Thành

84h_tvh_06

 

1585

24

Văn phòng UBND Huyện Cầu Ngang

84h_tvh_07

 

1586

25

Văn phòng UBND Huyện Trà Cú

84h_tvh_08

 

1587

26

Văn phòng UBND Huyện Duyên Hải

84h_tvh_09

 

 

 

VĨNH LONG

86_vlg

 

1588

1

Văn phòng UBND Tỉnh

86_vlg_01

 

1589

2

Sở Nội vụ

86_vlg_02

 

1590

3

Sở Tư Pháp

86_vlg_03

 

1591

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

86_vlg_04

 

1592

5

Sở Tài chính

86_vlg_05

 

1593

6

Sở Công thương

86_vlg_06

 

1594

7

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

86_vlg_07

 

1595

8

Sở Giao thông vận tải

86_vlg_08

 

1596

9

Sở Xây dựng

86_vlg_09

 

1597

10

Sở Tài nguyên và Môi trường

86_vlg_10

 

1598

11

Sở Thông tin và Truyền thông

86_vlg_11

 

1599

12

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

86_vlg_12

 

1600

13

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

86_vlg_13

 

1601

14

Sở Khoa học và Công nghệ

86_vlg_14

 

1602

15

Sở Giáo dc và Đào to

86_vlg_15

 

1603

16

Sở Y tế

86_vlg_16

 

1604

17

Thanh tra Tỉnh

86_vlg_17

 

1605

18

Văn phòng UBND Thành phố Vĩnh Long

86h_vlg_01

 

1606

19

Văn phòng UBND Thị xã Bình Minh

86h_vlg_02

 

1607

20

Văn phòng UBND Huyện Long H

86h_vlg_03

 

1608

21

Văn phòng UBND Huyện Mang Thít

86h_vlg_04

 

1609

22

Văn phòng UBND Huyện Vũng Liêm

86h_vlg_05

 

1610

23

Văn phòng UBND Huyện Tam Bình

86h_vlg_06

 

1611

24

Văn phòng UBND Huyện Trà Ôn

86h_vlg_07

 

1612

25

Văn phòng UBND Huyện Bình Tân

86h_vlg_08

 

 

 

ĐỒNG THÁP

87_dtp

 

1613

1

Văn phòng UBND Tỉnh

87_dtp_01

 

1614

2

Sở Nội vụ

87_dtp_02

 

1615

3

Sở Tư Pháp

87_dtp_03

 

1616

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

87_dtp_04

 

1617

5

Sở Tài chính

87_dtp_05

 

1618

6

Sở Công thương

87_dtp_06

 

1619

1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

87_dtp_07

 

1620

8

Sở Giao thông vận tải

87_dtp_08

 

1621

9

Sở Xây dựng

87_dtp_09

 

1622

10

Sở Tài nguyên và Môi trường

87_dtp_10

 

1623

11

Sở Thông tin và Truyền thông

87_dtp_11

 

1624

12

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

87_dtp_12

 

1625

13

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

87_dtp_13

 

1626

14

Sở Khoa học và Công nghệ

87_dtp_14

 

1627

15

Sở Giáo dc và Đào to

87_dtp_15

 

1628

16

Sở Y tế

87_dtp_16

 

1629

17

Thanh tra Tỉnh

87_dtp_17

 

1630

18

Sở Ngoại vụ

87_dtp_18

 

1631

19

Văn phòng UBND Thành phố Cao Lãnh

87h_dtp_01

 

1632

20

Văn phòng UBND Thành phố Sa Đéc

87h_dtp_02

 

1633

21

Văn phòng UBND Thị xã Hồng Ngự

87h_dtp_03

 

1634

22

Văn phòng UBND Huyện Tân Hồng

87h_dtp_04

 

1635

23

Văn phòng UBND Huyện Hồng Ngự

87h_dtp_05

 

1636

24

Văn phòng UBND Huyện Tam Nông

87h_dtp_06

 

1637

25

Văn phòng UBND Huyện Tháp Mười

87h_dtp_07

 

1638

26

Văn phòng UBND Huyện Cao Lãnh

87h_dtp_08

 

1639

27

Văn phòng UBND Huyện Thanh Bình

87h_dtp_09

 

1640

28

Văn phòng UBND Huyện Lấp Vò

87h_dtp_10

 

1641

29

Văn phòng UBND Huyện Lai Vung

87h_dtp_11

 

1642

30

Văn phòng UBND Huyện Châu Thành

87h_dtp_12

 

 

 

AN GIANG

89_agg

 

1643

1

Văn phòng UBND Tỉnh

89_agg_01

 

1644

2

Sở Nội vụ

89_agg_02

 

1645

3

Sở Tư Pháp

89_agg_03

 

1646

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

89_agg_04

 

1647

5

Sở Tài chính

89_agg_05

 

1648

6

Sở Công thương

89_agg_06

 

1649

7

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

89_agg_07

 

1650

8

Sở Giao thông vận tải

89_agg_08

 

1651

9

Sở Xây dựng

89_agg_09

 

1652

10

Sở Tài nguyên và Môi trường

89_agg_10

 

1653

11

Sở Thông tin và Truyền thông

89_agg_11

 

1654

12

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

89_agg_12

 

1655

13

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

89_agg_13

 

1656

14

Sở Khoa học và Công nghệ

89_agg_14

 

1657

15

Sở Giáo dc và Đào to

89_agg_15

 

1658

16

Sở Y tế

89_agg_16

 

1659

17

Thanh tra Tỉnh

89_agg_17

 

1660

18

Sở Ngoại vụ

89_agg_18

 

1661

19

Văn phòng UBND Thành phố Long Xuyên

89h_agg_01

 

1662

20

Văn phòng UBND Thành phố Châu Đốc

89h_agg_02

 

1663

21

Văn phòng UBND Huyện An Phú

89h_agg_03

 

1664

22

Văn phòng UBND Thị xã Tân Châu

89h_agg_04

 

1665

23

Văn phòng UBND Huyện Phú Tân

89h_agg_05

 

1666

24

Văn phòng UBND Huyện Châu Phú

89h_agg_06

 

1667

25

Văn phòng UBND Huyện Tịnh Biên

89h_agg_07

 

1668

26

Văn phòng UBND Huyện Tri Tôn

89h_agg_08

 

1669

27

Văn phòng UBND Huyện Châu Thành

89h_agg_09

 

1670

28

Văn phòng UBND Huyện Chợ Mới

89h_agg_10

 

1671

29

Văn phòng UBND Huyện Thoại Sơn

89h_agg_11

 

 

 

KIÊN GIANG

91_kgg

 

1672

1

Văn phòng UBND Tỉnh

91_kgg_01

 

1673

2

Sở Nội vụ

91_kgg_02

 

1674

3

Sở Tư Pháp

91_kgg_03

 

1675

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

91_kgg_04

 

1676

5

Sở Tài chính

91_kgg_05

 

1677

6

Sở Công thương

91_kgg_06

 

1678

7

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

91_kgg_07

 

1679

8

Sở Giao thông vận tải

91_kgg_08

 

1680

9

Sở Xây dựng

91_kgg_09

 

1681

10

Sở Tài nguyên và Môi trường

91_kgg_10

 

1682

11

Sở Thông tin và Truyền thông

91_kgg_11

 

1683

12

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

91_kgg_12

 

1684

13

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

91_kgg_13

 

1685

14

Sở Khoa học và Công nghệ

91_kgg_14

 

1686

15

Sở Giáo dc và Đào to

91_kgg_15

 

1687

16

Sở Y tế

91_kgg_16

 

1688

17

Thanh tra Tỉnh

91_kgg_17

 

1689

18

Sở Thủy sản

91_kgg_18

 

1690

19

Sở Ngoại vụ

91_kgg_19

 

1691

20

Văn phòng UBND Thành phố Rạch Giá

91h_kgg_01

 

1692

21

Văn phòng UBND Thị xã Hà Tiên

91h_kgg_02

 

1693

22

Văn phòng UBND Huyện Kiên Lương

91h_kgg_03

 

1694

23

Văn phòng UBND Huyện Hòn Đất

91h_kgg_04

 

1695

24

Văn phòng UBND Huyện Tân Hiệp

91h_kgg_05

 

1696

25

Văn phòng UBND Huyện Châu Thành

91h_kgg_06

 

1697

26

Văn phòng UBND Huyện Giồng Giềng

91h_kgg_07

 

1698

27

Văn phòng UBND Huyện Gò Quao

91h_kgg_08

 

1699

28

Văn phòng UBND Huyện An Biên

91h_kgg_09

 

1700

29

Văn phòng UBND Huyện An Minh

91h_kgg_10

 

1701

30

Văn phòng UBND Huyện Vĩnh Thuận

91h_kgg_11

 

1702

31

Văn phòng UBND Huyện Phú Quốc

91h_kgg_12

 

1703

32

Văn phòng UBND Huyện Kiên Hải

91h_kgg_13

 

1704

33

Văn phòng UBND Huyện U Minh Thượng

91h_kgg_14

 

1705

34

Văn phòng UBND Huyện Giang Thành

91h_kgg_15

 

 

 

TP CN THƠ

92_cto

 

1706

1

Văn phòng UBND Tp

92_cto_01

 

1707

2

Sở Nội vụ

92_cto_02

 

1708

3

Sở Tư Pháp

92_cto_03

 

1709

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

92_cto_04

 

1710

5

Sở Tài chính

92_cto_05

 

1711

6

Sở Công thương

92_cto_06

 

1712

7

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

92_cto_07

 

1713

8

Sở Giao thông vận tải

92_cto_08

 

1714

9

Sở Xây dựng

92_cto_09

 

1715

10

Sở Tài nguyên và Môi trường

92_cto_10

 

1716

11

Sở Thông tin và Truyền thông

92_cto_11

 

1717

12

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Tỉnh

92_cto_12

 

1718

13

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

92_cto_13

 

1719

14

Sở Khoa học và Công nghệ

92_cto_14

 

1720

15

Sở Giáo dục và Đào tạo

92_cto_15

 

1721

16

S Y tế

92_cto_16

 

1722

17

Thanh tra Tỉnh

92_cto_17

 

1723

18

Sở Ngoại vụ

92_cto_18

 

1724

19

Văn phòng UBND Quận Ninh Kiều

92h_cto_01

 

1725

20

Văn phòng UBND Quận Ô Môn

92h_cto_02

 

1726

21

Văn phòng UBND Quận Bình Thủy

92h_cto_03

 

1727

22

Văn phòng UBND Quận Cái Răng

92 h_cto_04

 

1728

23

Văn phòng UBND Quận Thốt Nốt

92h_cto_05

 

1729

24

Văn phòng UBND Huyện Vĩnh Thạnh

92h_cto_06

 

1730

25

Văn phòng UBND Huyện Cờ Đỏ

92h_cto_07

 

1731

26

Văn phòng UBND Huyện Phong Điền

92h_cto_08

 

1732

27

Văn phòng UBND Huyện Thới Lai

92h_cto_09

 

 

 

HU GIANG

93_hgg

 

1733

1

Văn phòng UBND Tỉnh

93_hgg_01

 

1734

2

Sở Nội vụ

93_hgg_02

 

1735

3

Sở Tư Pháp

93_hgg_03

 

1736

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

93_hgg_04

 

1737

5

Sở Tài chính

93_hgg_05

 

1738

6

Sở Công thương

93_hgg_06

 

1739

7

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

93_hgg_07

 

1740

8

Sở Giao thông vận tải

93_hgg_08

 

1741

9

Sở Xây dựng

93_hgg_09

 

1742

10

Sở Tài nguyên và Môi trường

93_hgg_10

 

1743

11

Sở Thông tin và Truyền thông

93_hgg_11

 

1744

12

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

93_hgg_12

 

1745

13

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

93_hgg_13

 

1746

14

Sở Khoa học và Công nghệ

93_hgg_14

 

1747

15

Sở Giáo dc và Đào to

93_hgg_15

 

1748

16

Sở Y tế

93_hgg_16

 

1749

17

Thanh tra Tỉnh

93_hgg_17

 

1750

18

Văn phòng UBND Thành phố Vị Thanh

93h_hgg_01

 

1751

19

Văn phòng UBND Thị xã Ngã Bảy

93h_hgg_02

 

1752

20

Văn phòng UBND Thị xã Long Mỹ

93h_hgg_03

 

1753

21

Văn phòng UBND Huyện Châu Thành A

93h_hgg_04

 

1754

22

Văn phòng UBND Huyện Châu Thành

93h_hgg_05

 

1755

23

Văn phòng UBND Huyện Phụng Hiệp

93h_hgg_06

 

1756

24

Văn phòng UBND Huyện Vị Thủy

93h_hgg_07

 

1757

25

Văn phòng UBND Huyện Long Mỹ

93h_hgg_08

 

 

 

SÓC TRĂNG

94_stg

 

1758

1

Văn phòng UBND Tỉnh

94_stg_01

 

1759

2

Sở Nội vụ

94_stg_02

 

1760

3

Sở Tư Pháp

94_stg_03

 

1761

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

94_stg_04

 

1762

5

Sở Tài chính

94_stg_05

 

1763

6

Sở Công thương

94_stg_06

 

1764

7

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

94_stg_07

 

1765

8

Sở Giao thông vận tải

94_stg_08

 

1766

9

Sở Xây dựng

94_stg_09

 

1767

10

Sở Tài nguyên và Môi trường

94_stg_10

 

1768

11

Sở Thông tin và Truyền thông

94_stg_11

 

1769

12

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

94_stg_12

 

1770

13

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

94_stg_13

 

1771

14

Sở Khoa học và Công nghệ

94_stg_14

 

1772

15

Sở Giáo dc và Đào to

94_stg_15

 

1773

16

Sở Y tế

94_stg_16

 

1774

17

Thanh tra Tỉnh

94_stg_17

 

1775

18

Văn phòng UBND Thành phố Sóc Trăng

94h_stg_01

 

1776

19

Văn phòng UBND Thị xã Vĩnh Châu

94h_stg_02

 

1777

20

Văn phòng UBND Thị xã Ngã Năm

94h_stg_03

 

1778

21

Văn phòng UBND Huyện Châu Thành

94h_stg_04

 

1779

22

Văn phòng UBND Huyện Kế Sách

94h_stg_05

 

1780

23

Văn phòng UBND Huyện Mỹ Tú

94h_stg_06

 

1781

24

Văn phòng UBND Huyện Cù Lao Dung

94h_stg_07

 

1782

25

Văn phòng UBND Huyện Long Phú

94h_stg_08

 

1783

26

Văn phòng UBND Huyện Mỹ Xuyên

94h_stg_09

 

1784

27

Văn phòng UBND Huyện Thạnh Trị

94h_stg_10

 

1785

28

Văn phòng UBND Huyện Trần Đề

94h_stg_11

 

 

 

BẠC LIÊU

95_blu

 

1786

1

Văn phòng UBND Tỉnh

95_blu_01

 

1787

2

Sở Nội vụ

95_blu_02

 

1788

3

Sở Tư Pháp

95_blu_03

 

1789

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

95_blu_04

 

1790

5

Sở Tài chính

95_blu_05

 

1791

6

Sở Công thương

95_blu_06

 

1792

7

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

95_blu_07

 

1793

8

Sở Giao thông vận tải

95_blu_08

 

1794

9

Sở Xây dựng

95_blu_09

 

1795

10

Sở Tài nguyên và Môi trường

95_blu_10

 

1796

11

Sở Thông tin và Truyền thông

95_blu_11

 

1797

12

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

95_blu_12

 

1798

13

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

95_blu_13

 

1799

14

Sở Khoa học và Công nghệ

95_blu_14

 

1800

15

Sở Giáo dc và Đào to

95_blu_15

 

1801

16

Sở Y tế

95_blu_16

 

1802

17

Thanh tra Tỉnh

95_blu_17

 

1803

18

Sở Ngoại vụ

95_blu_18

 

1804

19

Văn phòng UBND Thành phố Bạc Liêu

95h_blu_01

 

1805

20

Văn phòng UBND Thị xã Giá Rai

95h_blu_02

 

1806

21

Văn phòng UBND Huyện Hồng Dân

95h_blu_03

 

1807

22

Văn phòng UBND Huyện Phước Long

95h_blu_04

 

1808

23

Văn phòng UBND Huyện Vĩnh Lợi

95h_blu_05

 

1809

24

Văn phòng UBND Huyện Đông Hải

95h_blu_06

 

1810

25

Văn phòng UBND Huyện Hòa Bình

95h_blu_07

 

 

 

CÀ MAU

96_cmu

 

1811

1

Văn phòng UBND Tỉnh

96_cmu_01

 

1812

2

Sở Nội vụ

96_cmu_02

 

1813

3

Sở Tư Pháp

96_cmu_03

 

1814

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

96_cmu_04

 

1815

5

Sở Tài chính

96_cmu_05

 

1816

6

Sở Công thương

96_cmu_06

 

1817

7

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

96_cmu_07

 

1818

8

Sở Giao thông vận tải

96_cmu_08

 

1819

9

Sở Xây dựng

96_cmu_09

 

1820

10

Sở Tài nguyên và Môi trường

96_cmu_10

 

1821

11

Sở Thông tin và Truyền thông

96_cmu_11

 

1822

12

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

96_cmu_12

 

1823

13

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

96_cmu_13

 

1824

14

Sở Khoa học và Công nghệ

96_cmu_14

 

1825

15

Sở Giáo dc và Đào to

96_cmu_15

 

1826

16

Sở Y tế

96_cmu_16

 

1827

17

Thanh tra Tỉnh

96_cmu_17

 

1828

18

Sở Ngoại vụ

96_cmu_18

 

1829

19

Văn phòng UBND Thành phố Cà Mau

96h_cmu_01

 

1830

20

Văn phòng UBND Huyện U Minh

96h_cmu_02

 

1831

21

Văn phòng UBND Huyện Thới Bình

96h_cmu_03

 

1832

22

Văn phòng UBND Huyện Trần Văn Thời

96h_cmu_04

 

1833

23

Văn phòng UBND Huyện Cái Nước

96h_cmu_05

 

1834

24

Văn phòng UBND Huyện Đầm Dơi

96h_cmu_06

 

1835

25

Văn phòng UBND Huyện Năm Căn

96h_cmu_07

 

1836

26

Văn phòng UBND Huyện Phú Tân

96h_cmu_08

 

1837

27

Văn phòng UBND Huyện Ngọc Hin

96h_cmu_09

 

 

 

 

TW_00

 

1838

1

Bộ Ngoại giao

TW_01

 

1839

2

Bộ Tư pháp

TW_02

 

1840

3

Bộ Tài chính

TW_03

 

1841

4

Bộ Công thương

TW_04

 

1842

5

Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

TW_05

 

1843

6

Bộ Giao thông vận tải

TW_06

 

1844

7

Bộ Xây dựng

TW_07

 

1845

8

Bộ Văn hóa thể thao và du lịch

TW_08

 

1846

9

Bộ Giáo dục và Đào tạo

TW_09

 

1847

10

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

TW_10

 

1848

11

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

TW_11

 

1849

12

Bộ Y tế

TW_12

 

1850

13

Bộ Khoa học và Công nghệ

TW_13

 

1851

14

Bộ Tài nguyên và Môi trường

TW_14

 

1852

15

Bộ Thông tin và Truyền thông

TW_15

 

1853

16

B Nội vụ

TW_16

 

1854

17

Thanh tra Chính phủ

TW_17

 

1855

18

Ngân hàng Nhà nước

TW_18

 

1856

19

Ủy ban Dân tộc

TW_19

 

1857

20

Văn phòng Chính phủ.

TW_20

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 1121/QĐ-BTTTT ngày 30/06/2016 điều tra ứng dụng máy tính và Internet ở tổ chức kinh tế và cơ quan hành chính sự nghiệp do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


3.795

DMCA.com Protection Status
IP: 3.144.202.167
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!