Số TT
|
Khu vực, đường,
đoạn đường
|
Đơn giá năm 2011
(1.000 đồng)
|
Hệ số điều chỉnh
giá sát giá thị trường Ktt
|
A.
|
Đất độ thị:
|
|
|
I
|
Thị Trấn Đinh Văn:
|
|
|
1
|
Quốc lộ 27
|
|
|
-
|
Từ giáp Bình Thạnh đến Cống xoan
|
524
|
2
|
-
|
Từ Cống Xoan đến ngã ba Gia Thạnh (thửa
91,TBĐ 73)
|
785
|
2
|
-
|
Từ ngã ba Gia Thạnh (hết thửa 91, TBĐ 73)
đến ngã ba Đoàn Kết ( thửa số 201 tờ bản đồ 69)
|
1.047
|
2,5
|
-
|
Từ ngã ba Đoàn Kết (hết thửa 201,TBĐ 69)
đến đường vào tổ 4 Văn Tâm ( thửa số 367, TBĐ 63)
|
1.307
|
2,5
|
-
|
Từ đường vào tổ 4 Văn Tâm (hết thửa 367,
TBĐ 69) đến cầu Cổ Gia (thửa 587,TBĐ 63)
|
1.563
|
3
|
-
|
Từ cầu Cổ Gia (hết thửa 587, TBĐ 62) đến
ngã ba Bưu Điện Huyện (thửa 331,TBĐ62)
|
2.088
|
3
|
-
|
Từ ngã ba Bưu Điện huyện(hết thửa 331, TBĐ
62) đến ngã tư Quyền Lượng hết đất ông Thăng (thửa 366, TBĐ 61)
|
2.507
|
3,5
|
-
|
Từ hết đất ông Thăng (hết thửa 366, TBĐ 61)
đến hết đất bà K' Duyên (thửa 199, TBĐ 61)
|
2.826
|
3,5
|
-
|
Từ hết đất bà K' Duyên (hết thửa 199, TBĐ
61) đến cống Kiểm Lâm
|
2.507
|
3,5
|
-
|
Từ cống Kiểm Lâm đến hết đất Hà Khoa ( thửa
103, tờ BĐ 59)
|
2.357
|
3,5
|
-
|
Từ hết đất Hà Khoa ( thửa 103,TBĐ 59 ) đến
ngã ba ( đại lý vật liệu Lâm Hà, thửa số 222,TBĐ 56)
|
1.563
|
3,5
|
-
|
Từ ngã ba ( đại lý vật liệu Lâm Hà, hết
thửa 222, TBĐ 56) đến giáp xã Đạ Đờn.
|
1.307
|
3
|
2
|
Tỉnh Lộ 725
|
|
|
-
|
Từ ngã ba Sơn Hà đến cống hết đất ông
Trường ( thửa số 1077, TBĐ 58 )
|
1.044
|
3
|
-
|
Từ cống hết đất ông Trường ( thửa số 1077,
TBĐ số 58) đến cầu Tân Văn
|
782
|
2,5
|
3
|
Đường Đinh Văn - Ba Cảng
|
|
|
-
|
Từ ngã ba Quảng Đức đến hết Trường tiểu học
Đinh Văn V
|
1.311
|
3
|
-
|
Từ hết trường TH Đinh Văn V tới ngã ba nhà
ông Miền ( thửa số 12, tờ BĐ 71)
|
1.049
|
2,5
|
-
|
Từ ngã ba nhà ông Miền ( hết thửa số 12, tờ
BĐ 71) đến hết cống ông Hữu ( thửa số 46, tờ BĐ 76)
|
794
|
|
-
|
Từ hết cống ông Hữu ( hết thửa số 46, tờ BĐ
76) đến hết đất ông Thành (thửa số 270, tờ BĐ 82)
|
662
|
2
|
-
|
Từ hết đất ông Thành ( hết thửa số 270, tờ
BĐ 82 ) đến ngã ba chợ Hòa Lạc ( giáp thửa 304, TBĐ 86)
|
441
|
|
-
|
Từ ngã ba chợ Hòa Lạc (thửa 304, TBĐ 86)
đến cầu Hòa Lạc
|
331
|
2
|
-
|
Từ cầu Hòa Lạc đến giáp Đức Trọng
|
208
|
2
|
4
|
Đượng nội khu Phố Xoan Đa Huynh
|
103
|
2
|
5
|
Các nhánh của tuyến QL 27
|
|
|
-
|
Từ nhà ông Thông kiểm lâm ( thửa số 116,
TBĐ số 78) Gia Thạnh đến hết đường
|
103
|
2
|
-
|
Từ nhà ông Tâm Gia Thạnh ( thửa số 107, TBĐ
số 78) đến hết đường
|
130
|
2
|
6
|
Từ ngã ba Gia Thạnh đến hết đường
|
|
|
-
|
Từ ngã Gia Thạnh (thửa 90, TBĐ 73) đến cống
N1-11
|
209
|
2
|
-
|
Từ cống N1-11 đến ngã tư xạc bình (thửa
151, TBĐ 52)
|
178
|
2
|
7
|
Đường từ cơ quan cầu đường đến đường Đinh
Văn - Ba Cảng
|
|
|
|
- Từ cầu đường -
kênh N1-11
|
156
|
2
|
|
- Từ kênh N1-11 đến hết đường (thửa 196,
TBĐ 72)
|
105
|
2
|
-
|
Đường từ nhà bà Gléo ( thửa số 493, TBĐ 69)
khu phố Cô Gia đến hết đường
|
104
|
2
|
-
|
Đường từ nhà ông Hường ( thửa số 201, TBĐ
68) đến hết đường
|
206
|
2
|
-
|
Đường từ nhà ông Tú ( thửa số 121, TBĐ 68 )
đến hết đường
|
206
|
2
|
-
|
Đường từ nhà ông Thìn ( thửa số 74, TBĐ 68)
đến hết đường
|
155
|
2
|
-
|
Đường từ VLXD Mai Toản ( thửa số 556, TBĐ 63)
đên hết đường
|
155
|
2
|
-
|
Đường từ Cổ Gia đến hết nhà ông Lộc ( thửa
401, TBĐ 63)
|
123
|
2
|
-
|
Đường từ nhà bà Nhuận ( bưu điện ) thửa
463, TBĐ 62 đến nhà ông Táu (thửa 123, TBĐ 66)
|
207
|
|
-
|
Đường từ QL 27 đến hết đất nhà ông Hòa (
thửa 26, TBĐ 66)
|
209
|
2
|
|
- Đoạn còn lại (hết thửa 26, TBĐ 66 đến hết
đường)
|
156
|
2
|
8
|
Đường vào trụ sở UBND huyện
|
|
|
|
- Từ QL 27 đến ngã ba vào khu phố Se Nhắc
|
2.076
|
2
|
|
- Từ ngã ba vào khu phố Se Nhắc đến ngã ba
( Quán Phô tô) thửa số 629,TBĐ số 61
|
1.457
|
2
|
|
- Đường từ ngã ba khu phố Sê Nhắc đến hết
đất ông Phạm Mâu ( thửa 790, TBĐ 61)
|
206
|
2
|
|
- Từ hết quán pho to ( thửa 629, TBĐ 61)
đến hết đường
|
259
|
2
|
|
- Từ Trụ sở thanh tra Huyện đến hết đất ông
Vũ Quang Thành ( thửa 62, TBĐ 66)
|
259
|
2
|
-
|
Đường từ đại lý Bình ( thửa 130, TBĐ 61)
Bồ Liêng đến hết đường
|
206
|
2
|
9
|
Đường từ ngã ba Long Hương ( thửa số 324,
TBĐ 59) - sông Đa Dâng
|
|
|
|
- Từ QL 27 đến hết đất bà Xuân ( thửa 86,
TBĐ 61)
|
259
|
2
|
|
- Đoạn còn lại ( hết thửa 86, TBĐ 61 đến
hết đường)
|
206
|
2
|
-
|
Đường nội khu phố Cô Gia
|
103
|
2
|
10
|
Đường từ nhà ông Quý ( QL 27) thửa số 104,
TBĐ số 68 vào hết khu phố Riông Se
|
|
|
|
-Từ kênh N1-9- hết đất nhà ông Sỹ ( thửa số
304, TBĐ số 21 )
|
156
|
2
|
|
- Đoạn còn lại (hết thửa 304, TBĐ 21 đến
hết đường)
|
105
|
2
|
-
|
Đường từ nhà ông Chiến ( thửa số 424 TBĐ số
68) đên đập tràn
|
206
|
2
|
-
|
Đường từ nhà bà Phương ( thửa số 17, TBĐ số
64) đến hết đường vào đồi độc lập tổ 6 Văn Tâm
|
156
|
2
|
11
|
Đường từ QL 27 đi đập tràn
|
|
|
|
- Từ hết đất ông Kim ( QL 27) thửa số 83,
TBĐ số 63-ngã tư
|
259
|
2
|
|
- Từ ngã tư đên đập tràn
|
206
|
2
|
-
|
Đường từ nhà ông Ba cà phê ( thửa số 582,
TBĐ số 63) đường đi đập tràn ( thửa số 02, TBĐ số 63)
|
206
|
2
|
-
|
Đường từ nhà ông Niên ( thửa số 349, TBĐ số
62 ) - giáp đất ông Cảnh ( thửa số 196, TBĐ số 62)
|
259
|
2
|
-
|
Đường từ ngã ba Bưu điện - kênh tiêu
|
419
|
2
|
-
|
Đường từ nhà ông Cao Xuân Trường ( thửa số
101, TBĐ số 62) đến nhà ông Hòa bến xe
|
208
|
2
|
-
|
Đường từ hết bà Việt ( thửa số 245, TBĐ số
62)- mương tiêu
|
419
|
2
|
-
|
Đường từ VLXD sang (thửa số 150, TBĐ số
62)- mương tiêu
|
625
|
2
|
-
|
Đường từ quán Quyền Lượng ( thửa số 150,
TBĐ số 62) - mương tiêu (phía đông chợ Lâm Hà)
|
1.450
|
2
|
-
|
Đường từ Ngân Hàng - mương tiêu
|
682
|
2
|
-
|
Đường từ ngã 4 Long Hương ( thửa số 266,
TBĐ số 59) - ruộng khu phố Bồ Liêng
|
313
|
2
|
-
|
Đường từ VLXD Lâm Hà đến hết đường vào xóm
ông Du Hành
|
208
|
2
|
12
|
Đường từ nhà ông Trác ( thửa số 01, TBĐ số
56 ( giáp trạm giống) - đến nghĩa trang dân tộc khu phố Bồ Liêng - Se Nhắc
|
|
|
|
- Từ hết đất nhà ông Dui đến cống N1 – 1
|
209
|
2
|
|
- Cống N1-1 đến nghĩa trang dân tộc
|
105
|
2
|
13
|
Đường từ ngã bà bệnh viện đi đoàn kết
|
|
|
-
|
Từ hết nhà ông Hiện QL 27 đên hết cống N1-9
|
313
|
2
|
-
|
Cống N1-9 đến ngã ba ông Tống Văn Dũng (
thửa số 400, TBĐ số 27)
|
209
|
2
|
-
|
Đoạn còn lại
|
103
|
2
|
14
|
Đường đi ngã ba Nam Hà
|
|
|
-
|
Từ hết đất nhà ông Lê Văn Bảy, cây số 15 đên
nghĩa trang TT Đinh Văn
|
206
|
2
|
-
|
Đoạn còn lại
|
103
|
2
|
15
|
Đường nhánh của Đinh Văn - Ba Cảng
|
|
|
-
|
Đường từ nhà ông Trần Đình Hạ (thửa số 297,
TBĐ số 67) - hết đường
|
159
|
2
|
-
|
Đường từ trường Đinh Văn V (thửa 154, TBĐ
67) đến hết đường
|
159
|
2
|
-
|
Đường từ nhà ông Đinh Văn Tiến (thửa 331,
TBĐ 67) đến hết đường
|
159
|
2
|
-
|
Đường từ nhà ông Nguyễn Quang Việt
(thửa235, TBĐ67) đến hết đường
|
159
|
2
|
-
|
Đường từ nhà ông Miền (thửa12, TBĐ 71) đến
hết đường
|
156
|
2
|
-
|
Đường từ nhà bà Nguyễn Thị Tuyên (thửa 275,
TBĐ 67) đến hết đường
|
159
|
2
|
-
|
Đường từ nhà bà Khưu Thị Hưu (thửa 317, TBĐ
68) đến hết đường
|
159
|
2
|
-
|
Đường từ nhà ông Nguyễn Long (thửa 345, TBĐ
68) đến hết đường
|
159
|
2
|
-
|
Đường từ nhà bà Lê Thị Hậu (thửa 369, TBĐ
68) đến hết đương
|
159
|
2
|
-
|
Đường từ nhà ông Phương (thửa 96, TBĐ 71)
đến hết đường
|
159
|
2
|
16
|
Đường từ cống ông Hữu (thửa số 46, TBĐ 76)
- hết thôn 5
|
|
|
-
|
Từ cống ông Hữu (thửa 46, TBĐ 76) đến hết
đất nhà ông Trương Đông (thửa 407, TBĐ 20)
|
206
|
2,0
|
-
|
Từ hết nhà ông Trương Đông (hết thửa 407,
TBĐ) đến hết đất nhà ông Tư Sài Gòn (hết thửa 158, TBĐ 12)
|
154
|
2
|
-
|
Từ cống nhà ông Tư Sài Gòn (hết thửa 158,
TBĐ 12)-đến sông Đa Dâng
|
103
|
2
|
-
|
Từ nhà ông Vinh (thửa 118, TBĐ số 76) đến
nhà K Hai (thửa 135, TBĐ 76) TDP Văn Hà
|
104
|
2
|
-
|
Từ nhà ông Diệu (thửa 171, TBĐ số 83) đến
hết đường
|
104
|
2
|
-
|
Đường từ nhà ông Đỗ Văn Dũng (thửa 46, TBĐ
83) - hết đường
|
104
|
2
|
-
|
Đường nội khu phố Pót Pe
|
103
|
2
|
-
|
Đường từ đất ông Hậu (thửa 83, TBĐ 63-cống
N1/10)đến hết đường
|
155
|
2
|
-
|
Đường từ quán ông Vinh (thửa 56, TBĐ 88)
đến hết đất ông Lóng (thửa 162, TBĐ 90)
|
154
|
2
|
-
|
Đường nội TDP Hòa Lạc
|
103
|
2
|
-
|
Đườn từ ngã tư xạc bình đến quán ông Hữu
Anh (thửa 303, TBĐ 86)
|
154
|
2
|
-
|
Đường nội khu phố Đa Rô Măng - Bang Pung
|
103
|
2
|
17
|
Bổ sung các đường nhánh
|
|
|
-
|
Đường từ ngã ba nhà máy nước đết hết đường
|
165
|
2
|
-
|
Đường từ ngã ba xưởng cưa ông Huệ đến hết
đường.
|
220
|
2
|
18
|
Các vị trí còn lại khác
|
|
|
|
Đường có độ rộng thấp nhất từ 3 m trở lên
|
69
|
1,5
|
|
Đường có độ rộng thấp nhất nhỏ hơn 3 m
|
58
|
1,5
|
II
|
Thị Trấn Nam Ban
|
|
|
1
|
Đất dọc đường tỉnh lộ 725 - Đường Điện Biên
Phủ
|
|
|
-
|
Từ giáp xã Mê Linh đến ngã 3 đi trường tiểu
học Từ Liêm
|
331
|
2,5
|
-
|
Từ ngã 3 đường vào Trường tiểu học Từ Liêm
đến ngã ba đi THCS Từ Liêm
|
529
|
3
|
-
|
Từ ngã ba đi trường THCS Từ Liêm đến ngã ba
đường đi Đông Thanh II (cổng nhà văn hóa TDP Đông Thanh II)
|
794
|
3
|
-
|
Từ ngã ba đường Đông Anh II (ông Viên) đến
Trạm biến thế điện Thị trấn Nam Ban
|
1.588
|
3
|
-
|
Từ trạm biến thế điện đến ngã 4 đường đi
vào khu Chi Lăng - Thành Công (ngã tư nông trường 4 cũ)
|
794
|
3
|
-
|
Từ ngã 4 (nông trường 4 cũ) đến trụ sở UBND
TT Nam Ban hiện nay (ngã ba cổng TDP văn hóa Ba Đình)
|
926
|
|
-
|
Từ ngã ba cổng văn hóa Ba Đình đến Gia Lâm
|
1.323
|
3
|
2
|
Đất trực đường liên xã
|
|
|
-
|
Ngã ba Đông Từ đến ngã 4 Hùng Vương
|
154
|
2
|
-
|
Từ ngã 4 Hùng Vương đến giáp xã Đông Thanh
|
103
|
2
|
-
|
Đoạn từ ngã 4 NT4 cũ đến ngã ba đường vào
xóm bắc Hà (chi Lăng III)
|
110
|
2
|
-
|
Từ ngã ba vào xóm Bắc Hà Chi Lăng đến ngã 3
Chi Lăng II (đi xã Nam Hà và Thác Voi)
|
95
|
2
|
-
|
Từ ngã ba Chi Lăng II ( đi xã Nam Hà và
Thác Voi) đến dốc võng (giáp xã Nam Hà)
|
94
|
2
|
-
|
Từ bùng binh đường ĐT 725 đến cổng chùa
Linh Ẩn
|
397
|
2
|
-
|
Từ cổng chùa Linh Ẩn đến đỉnh dốc công an
(đường xuống Thác Voi)
|
159
|
2
|
-
|
Đường từ ngã ba Nông trường 4 cũ đến cầu
Thanh Trì ( giáp xã Đông Thanh)
|
93
|
2
|
3
|
Đường Liên Thôn khu TDP
|
|
|
-
|
Đường từ ngã ba ĐT 725 đến trường tiểu học
Từ Liêm
|
104
|
2
|
-
|
Từ trường tiểu học Từ Liêm đến hồ Từ Liêm.
|
66
|
2
|
-
|
Đường từ ngã 4 Hùng Vương đến cầu Đông Anh
3.
|
83
|
2
|
-
|
Đường từ ngã 3 Đông Thanh II ( Nhà ông
Viên) đến ngã 3 Liên Do ( thửa 170 BĐ 22)
|
124
|
2,0
|
-
|
Đường từ ngã ba ( cổng nhà văn hóa TDP Đông
Anh I xuống sình 78 Đông Anh 1 ) đến trường tiểu học Nam Ban II
|
154
|
2,0
|
-
|
Đường từ tiểu học Nam Ban II đến hồ Bãi
Công TDP Thành Công
|
66
|
2
|
-
|
Đường từ sau chợ Thăng Long cạnh nhà bà
Đĩnh ( thửa số 451, TBĐ số 08 ) tới ngã ba giáp đất nhà ông Bùi Đức An Đông
Anh II
|
66
|
2
|
-
|
Đường rừ ngã ba đối diện cổng trường tiểu
học Nam Ban I đường liên khu Trưng Vương - Thăng Long đến cổng vào TDP văn
hóa Trưng Vương ( Phân viện Nam Ban)
|
103
|
2
|
|
|
|
|
-
|
Đường từ ngã 3 Chi Lăng I giáp đường xuống
hồ Bãi Công đến Bãi Công - Thành Công.
|
83
|
|
-
|
Đường từ ngã 4 vào trường mầm non II đến
chùa Linh Ẩn ( đường liên khu Ba Đình)
|
154
|
2
|
-
|
Đường từ TDP văn hóa Ba Đình vào trường
THPT Thăng Long
|
198
|
2
|
-
|
Đường từ ngã ba cổng văn hóa TDP Bạch Đằng
đến ngã 3 đường liên TDP Bạch Đằng - Thăng Long.
|
66
|
2
|
-
|
Đường từ ngã ba xóm Hà Bắc đến giáp xã Mê
Linh
|
83
|
2
|
-
|
Đường từ ngã ba nhà ông Hữu ( thửa số 79,
tờ BĐ 19 ) đến ngã ba đi xóm Hà Bắc
|
66
|
2
|
|
(cạnh Nhà trẻ TDP Chi Lăng III)
|
|
|
-
|
Đường từ hồ Bãi Công đến đến giáp xã Mê
Linh
|
66
|
2
|
-
|
Đường từ ngã ba (sân bóng Chi Lăng II - III
) đến ngã ba đường đi Nam Hà.
|
66
|
2
|
-
|
Đường từ ngã ba nhà ông Sắc đến ngã ba giáp
đất nhà ông An Đông Anh II
|
66
|
2
|
-
|
Đường từ ngã ba giáp nhà ông An Đông Anh II
đến giáp xã Đông Thanh
|
66
|
2
|
-
|
Đường từ ngã ba giáp nhà ông Luân - Hiếp
đến hồ Từ Liêm
|
66
|
2
|
-
|
Đường từ ngã ba trường THCS Từ Liêm đến ngã
ba đi Đông Anh I , hồ Từ Liêm
|
66
|
2
|
-
|
Đường từ hồ Từ Liêm đến đường liên TDP Đông
Anh I
|
66
|
2
|
-
|
Đường từ ngã ba giáp quán sửa xe ông Cấn Đình
Dũng đến Trường TH Nam Ban II
|
104
|
2
|
-
|
Đường ngã ba giáp nhà ông Hễ (thửa số 137,
tờ BĐ 31) đến ngã ba giáp đất nhà ông Tuyển (thửa số 182, TBĐ 31)
|
66
|
2
|
-
|
Đường từ ngã ba nhà văn hóa Bạch Đằng đến
thửa số 231 TBĐ 33 (Sình 78 khu Đông Anh I)
|
66
|
2
|
-
|
Từ ngã ba đất nhà ông Trần Quang Cải (thửa
01 tờ BĐ 11) đến Hồ Từ Liêm 2
|
69
|
2
|
-
|
Từ ngã ba TL 725 nhà Tình - Hải (thửa số 44
tờ BĐ 12) đến ngã ba TL 725 nhà văn hóa Từ Liêm 1
|
69
|
2
|
-
|
Từ ngã ba TL 725 nhà văn hóa Từ Liêm 2 đến
giáp xã Mê Linh
|
88
|
2
|
-
|
Từ cầu Đông Anh 3 đến giáp xã Mê Linh
|
69
|
2
|
-
|
Từ ngã ba TL 725 nhà Cúc - Ảnh ( thửa số
102 tờ BĐ 25) đến ngã ba trường TH Nam Ban 2
|
69
|
2
|
-
|
Từ ngã ba Hồ Văn Bảo (thửa số 166 tờ BĐ 38)
đến đỉnh dốc ông Tải (Thửa số 136 tờ BĐ 43)
|
88
|
2
|
-
|
Từ ngã ba Tl 725 nhà Trung -Thanh (thửa số
67 tờ BĐ 51) đến ngã ba nhà ông Toản - Thước (thửa số 311 tờ BĐ 51)
|
69
|
2
|
-
|
Tờ ngã ba TL 725 giáp trụ sở UBND TT Nam
Ban đến giáp xã Gia Lâm (Cầu Treo)
|
88
|
2
|
-
|
Từ ngã 4 trường Mầm non 2 đến ngã ba nhà
ông Đỗ Văn Lộc ( thửa số 3 BĐ 56)
|
110
|
2
|
-
|
Từ ngã ba nhà tình nghĩa ( thửa số 194 tờ
BĐ 41 ) đến đất nhà ông Nguyễn Xuân Hùng ( thửa số 56 tờ BĐ 40)
|
69
|
2
|
-
|
Từ ngã ba nhà văn hóa Chi Lăng 1 đến nhà
ông Trần Như Nhung ( thửa số 459 BĐ 20)
|
69
|
2
|
-
|
Từ ngã ba đường liên xã nhà bà Thảo ( thửa
số 01 BĐ 33) đến nhà ông Lực ( thửa số 285 BĐ 20)
|
69
|
2
|
-
|
ngã ba đường liên xã nhà bà Tuyết Hợi đến
Hồ bà Huân
|
69
|
2
|
-
|
Từ ngã ba nhà văn hóa Chi Lăng 2 đến ngã 3
Vinh - Dừa ( thửa 161 BĐ 31)
|
69
|
2
|
-
|
Từ ngã ba nhà ông Tình đến đất nhà ông Bùi
Văn Tuấn ( thửa 55 BĐ 31)
|
69
|
2
|
-
|
Từ ngã ba nhà ông Vũ Văn Vượng ( thửa 265
BĐ 16 ) đến đất nhà ông Nguyễn Văn Trọng ( thửa số 31 BĐ 17)
|
69
|
2
|
-
|
Từ ngã ba TL 725 nhà ông Lê Thế Bời đến đất
nhà ông Lê Phú Tiềm
|
69
|
2
|
-
|
Từ ngã ba nhà Liên Do (thửa số 170 BĐ 22)
đến ngã 4 Hùng Vương (đi Đông Anh 3 -xã Đông Thanh)
|
99
|
2
|
-
|
Từ ngã ba nhà Lê Trung Kiên ( thửa số 22 BĐ
22) đến ngã ba nhà ông Cao Xuân Khải ( thửa số 6 BĐ 9)
|
69
|
2
|
-
|
Đường bê tông khu dân cư sân bóng cũ-khu
Đông Anh 2
|
953
|
2
|
4
|
Các vị trí còn lại khác
|
|
|
|
Đường có độ rộng thấp nhất từ 3 m trở lên
|
69
|
1,5
|
|
Đường có độ rộng thấp nhất nhỏ hơn 3 m
|
58
|
1,5
|
B
|
Đất dân cư nông
thôn:
|
|
|
I
|
Xã Tân Văn:
|
|
|
*
|
Khu vực I:
|
|
|
1
|
Đường TL 275
|
|
|
-
|
Từ cầu Tân Văn đến ngã ba trại giống (giáp
thửa 923,TBĐ 16)
|
1.323
|
2,5
|
-
|
Từ nhà ông Lễ(thửa 923, TBĐ 16) tới cầu cơ
giới
|
926
|
2,5
|
-
|
Từ cầu cơ giới tới giáp ngã ba nghĩa trang
xã Tân Văn
|
397
|
2,5
|
-
|
Từ giáp ngã ba nghĩa trang Tân Văn tới trụ
sở thôn Tân Thành (thửa số 32, TBĐ 41)
|
132
|
2,5
|
-
|
Từ hết trụ sở thôn Tân Thành tới ngã ba
Phúc Tân-Tân Hà
|
397
|
2
|
-
|
Từ đầu cầu sắt cũ đến ngã ba khu tập thể
giáo viên
|
1.071
|
2
|
2
|
Đường Tân Văn - Phúc Thọ
|
|
|
-
|
Từ trạm xá xã Tân Văn tới hết ngã ba đi Tân
Lin
|
794
|
2,5
|
-
|
Từ hết ngã ba Tân Lin tới hết ngã ba Tân
Hòa
|
397
|
2,5
|
-
|
Từ hết ngã ba Tân Hòa tới hết ngã ba Tân
Đức
|
317
|
2,5
|
-
|
Từ hết ngã ba Tân Đức tới hết ngã ba Tân
Thuận
|
198
|
2,5
|
-
|
Từ hết ngã ba Tân Thuận tới giáp ranh xã
Phúc Thọ
|
119
|
2,5
|
*
|
Khu Vực II:
|
|
|
1
|
Đường liền kề khu trung tâm trụ sở UBND xã
(vòng sau trụ sở UBND xã - khu tập thể giáo viên đến giáp ngã ba giao nhau
với TL725)
|
397
|
2
|
2
|
Đường từ giáp ngã ba Tân Lin tới cầu máng
|
159
|
2
|
3
|
Đường từ ngã ba Trại giống tới cầu khỉ giáp
huyện Đức Trọng
|
|
|
-
|
Từ giáp ngã ba Trại giống tới hội trường
thôn Hà Trung
|
132
|
2
|
-
|
Từ hết hội trường thôn Hà Trung tới nhà ông
Hoàng Thành Đô (thửa 226,TBĐ32)
|
106
|
1,8
|
-
|
Từ hết nhà ông Hoàng Thành Đô tới cầu khỉ
giáp Đức Trọng
|
80
|
1,5
|
4
|
Đường từ ngã ba ông Sự đến hội trường thôn
Mỹ Hòa (thửa 332, TBĐ 19)
|
132
|
1,5
|
5
|
Đường thôn Tân An đi Tân Thuận
|
|
|
-
|
Từ Cầu Tân An tới hội trường thôn Tân Hòa
(thửa số 1351,TBĐ22)
|
80
|
1,5
|
-
|
Từ Hội trường thôn Tân Hòa (hết thửa số
1351,TBĐ 22) tới giáp ngã ba Tân Thuân
|
78
|
1,5
|
*
|
Khu vực III:
|
|
|
1
|
Đường không thuộc thôn vùng 3
|
|
|
-
|
Các đường xe bốn bánh ra vào được (bề rộng
của đoạn nhỏ nhất lớn hơn 2,5 m)
|
49
|
1,5
|
-
|
Còn lại
|
40
|
1,5
|
2
|
Đường thuộc thôn vùng 3.
|
|
|
-
|
Các đường xe bốn bánh ra vào được (bề rộng
của đoạn nhỏ nhất lớn hơn 2,5 m)
|
39
|
1,5
|
-
|
Còn lại
|
28
|
1,5
|
II
|
Xã Tân Hà:
|
|
|
*
|
Khu vực I:
|
|
|
1
|
Đường TL 275
|
|
|
-
|
Từ giáp xã Tân Văn tới giáp ngã ba Phúc
Hưng
|
386
|
2
|
-
|
Từ ngã ba Phúc Hưng tới giáp ngã ba đi thôn
Phúc thọ 1
|
497
|
2
|
-
|
Từ ngã ba đi thôn Phúc Thọ 1 tới giáp ngã
ba đi xã Phúc Thọ
|
827
|
2
|
-
|
Từ ngã ba đi xã Phúc Thọ tới giáp Phân Viện
Y tế
|
1.191
|
2,5
|
-
|
Từ Phân viện Y tế tới ngã ba cây xăng ông
Bạ (thửa 189,TBĐ 02)
|
1.720
|
3
|
-
|
Từ Ngã ba cây xăng ông Bạ (hết thửa 189,
TBĐ02) tới hết ngã ba đường lên chùa Hà Lâm
|
1.985
|
3,5
|
-
|
Từ hết ngã ba lên chùa Hà Lâm tới đất ông
Nguyễn Văn Tình (thửa số 89,TBĐ 04)
|
1.588
|
3
|
-
|
Từ đất ông Tình (hết thửa số 89,TBĐ 04) tới
cổng trường cấp 1 Tân Hà
|
1.191
|
2,5
|
-
|
Từ cổng trường cấp 1 Tân Hà (hết thửa số
145 và 156,TBĐ 04) đến cổng trường cấp 2 Tân Hà (thửa 115, 51 TBĐ 07)
|
882
|
2,0
|
-
|
Từ Cổng trường cấp 2 Tân Hà (hết thửa số
115 và 51 TBĐ 07) đến ngã ba đi Đan Phượng (thửa 405 và thửa 548)
|
551
|
2,0
|
-
|
Từ ngã ba đi Đan Phượng (hết thửa 405 và
548) đến giáp xã Liên Hà
|
386
|
2
|
2
|
Đường Tân Hà - Hoài Đức - Liên Hà (TL 725
mới)
|
|
|
-
|
Từ ngã tư Tân Hà (thửa 35, 82) tới hết ngã
ba cổng thôn Tân Đức
|
1.985
|
3,5
|
-
|
Từ hết ngã ba Tân Đức tới hết nhà ông Hùng,
ngã ba nhà thờ (hết thửa 203, TBĐ 05)
|
1.323
|
2
|
-
|
Từ ngã ba Nhà thờ (thửa 202) tới cột điện
trung thế số 286/128/10
|
607
|
2
|
-
|
Từ cột điện trung thế 286/128/10 tới cột
điện trung thế số 286/128/51
|
386
|
2
|
-
|
Từ cột điện trung thế 286/128/51 tới hết
ngã ba Trần Quốc Toản
|
497
|
2
|
-
|
Từ hết ngã ba Trần Quốc Toản (thửa 24,TBĐ
27) tới giáp xã Liên Hà
|
331
|
2
|
3
|
Đường đi xã Phúc Thọ
|
|
|
-
|
Từ giáp TL 725 (thửa 331,TBĐ02) tới ngã ba
Nghĩa trang (thửa số 162,160, TBĐ02
|
529
|
2,0
|
-
|
Từ ngã ba Nghĩa trang tới ngã ba thôn Thạch
Thất II (thửa 107, 111, TBĐ 03)
|
331
|
2
|
-
|
Từ ngã ba thôn Thạch Thất II (hết thửa 107,
111, TBĐ 03)tới giáp xã Phúc Thọ
|
265
|
2
|
4
|
Đường đi xã Đan Phượng
|
|
|
-
|
Từ giáp TL 725 tới giáp xã Đan Phượng
|
198
|
2
|
*
|
Khu vực II:
|
|
|
1
|
Đường thôn Liên Trung
|
|
|
-
|
Đoạn giáp xã Tân Văn tới thôn Thạch Thất II
( thửa 01,TBĐ06)
|
66
|
2
|
-
|
Đoạn giáp xã Tân Văn tới thôn Phúc Hưng (
thửa 01,TBĐ57)
|
88
|
2
|
-
|
Đoạn giáp TL 725 tới Đài truyền hình (Thửa
14, TBĐ 57)
|
92
|
2
|
-
|
Đoạn từ Đài truyền hình (hết thửa 14,TBĐ
57) tới hết thôn Phúc Hưng (thửa 19,TBĐ 18)
|
78
|
2
|
-
|
Đoạn từ TL725 tới hết thôn Phúc Thọ I (thửa
34,TBĐ09)
|
132
|
2
|
-
|
Đoạn từ TL725 vào 300 m - đất ông Trí(thửa
227,TBĐ02)
|
166
|
22
|
-
|
Đoạn từ 300 m (hết thửa 227,TBĐ 02) tới
đường xóm 2
|
66
|
2
|
-
|
Đoạn đối diện phân viện Y tế vào 500 m (từ
thửa 469 đến thửa 186,TBĐ09)
|
276
|
2,0
|
-
|
Đoạn từ cây xăng ông Bạ tới đỉnh dốc ( từ
thửa 189 đến giáp thửa 168, TBĐ 02)
|
662
|
2
|
-
|
Đoạn từ đỉnh dốc (thửa 168, TBĐ 02) giáp
đường đi xã Phúc Thọ (thửa 107, TBĐ03)
|
497
|
2,0
|
-
|
Đoạn từ đỉnh dốc tới hết nhà ông Nhâm
|
529
|
2
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Tân Hà tới cổng thôn Thạnh
Thất I (từ thửa 313 đến hết 454, TBĐ 04)
|
882
|
2
|
-
|
Đoạn từ Phân Viện Y tế đến trường Mâm Non
Tân Hà
|
174
|
2
|
2
|
Đường thôn Phúc Hưng
|
|
|
-
|
Đoạn từ TL725 vào 500 m (từ thửa 468 đến
thửa 253, TBĐ09)
|
132
|
2
|
-
|
Đoạn từ 500m(hết thửa 253) đến hết thôn
Phúc Hưng
|
66
|
2
|
3
|
Đường thôn Phúc Thọ I
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp thôn Liên Trung tới phân
trường Tiểu học Tân Hà 2 (từ thửa 105 đến hết thửa 409)
|
66
|
2
|
4
|
Đường thôn Tân Trung
|
|
|
-
|
Đoạn từ TL 725 tới chùa Hà Lâm
|
529
|
2
|
-
|
Đoạn từ TL275 ( nhà ông Đức-thửa 400,
TBĐ04) vào 200m (thửa 149,TBĐ10)
|
265
|
2
|
-
|
Đoạn từ TL 725(thửa 87,TBĐ25) tới ngã tư
(thửa 61, TBĐ25)
|
132
|
2
|
-
|
Đoạn từ Ngã tư thôn Tân Trung và thôn Tân
Đức (thửa 30,60, TBĐ 25) tới đường đi xã Hoài Đức (thửa 331,46,TBĐ 04)
|
166
|
2
|
5
|
Đường thôn Thạch Thất I
|
|
|
-
|
Đoạn từ cổng văn hóa thôn Thạch Thất I tới
giáp thôn Thạch Tân
|
66
|
2
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Đức vào 200 m đến giáp thôn
Thạch Tân
|
66
|
2
|
6
|
Đường thôn Tân Đức
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường đi Hoài Đức đến 300 m (hết
nhà ông Lân)- từ thửa 185,TBĐ 05 đến hết thửa192,TBĐ25 và thửa 424, TBĐ 04
|
497
|
2
|
-
|
Đoạn từ công văn hóa thôn Tân Đức (thửa
58,TBĐ28) vào 200 m tới giáp thôn Phúc Thọ 2( thửa 35,TBĐ28)
|
166
|
2
|
7
|
Đương thôn Đan Phượng I
|
|
|
-
|
Đoạn từ TL 725 (thửa 360,TBĐ 25) tới đất
ông Thông (thửa 575,TBĐ 24)
|
198
|
2
|
-
|
Đoạn từ hết đất ông Thông (hết thửa 575)
đến đường đi xã Đan Phượng
|
66
|
2
|
-
|
Đoạn từ TL 725 đến bãi đã thôn Phúc Thọ II
(từ thửa 309 đến thửa 01, TBĐ 24)
|
66
|
2
|
*
|
Khu vực III:
|
|
|
|
1. Đường không thuộc thôn vùng 3
|
|
|
-
|
Các đường xe bốn bánh ra vào được (bề rộng
của đoạn nhỏ nhất lớn hơn 2,5 m)
|
49
|
1,5
|
-
|
Còn lại
|
40
|
1,5
|
|
2. Đường thuộc thôn vùng 3.
|
|
|
-
|
Các đường xe bốn bánh ra vào được (bề rộng
của đoạn nhỏ nhất lớn hơn 2,5 m)
|
39
|
1,5
|
-
|
Còn lại
|
28
|
1,5
|
III
|
Xã Hoài Đức:
|
|
|
*
|
Khu vực I:
|
|
|
1
|
Đường Tân Hà- Tân Thanh
|
|
|
-
|
Từ ngã ba Nhà thờ (thửa 348, 94, TBĐ 08)
vào 200 m
|
882
|
2
|
-
|
Từ 200 m đến hết cổng nghĩa địa
|
551
|
2
|
-
|
Từ hết cổng nghĩa địa đến đầu đập (gần UBND
xã)
|
331
|
2
|
-
|
Từ đầu đập đến hết ngã ba thôn 5 (nhà ông
Công)
|
386
|
2
|
-
|
Từ hết ngã ba thôn 5 đến giáp xã Tân Thanh
|
221
|
2
|
2
|
Đường TL 725
|
|
|
|
Từ giáp xã Tân Hà đến hết ngã ba Nhà Thờ
(hết các thửa 135,95,96, TBĐ 08)
|
1.386
|
2
|
-
|
Từ ngã ba Nhà thờ (hết thửa 96, TBĐ 08) tới
cột điện trung thế số 286/128/10
|
604
|
2
|
-
|
Từ cột điện trung thế 286/128/10 tới cột
điện trung thế số 286/128/51
|
384
|
2
|
-
|
Từ cột điện trung thế 286/128/51 tới ngã ba
Trần Quốc Toản
|
491
|
2
|
*
|
Khu vực II:
|
|
|
|
Đường liên thôn
|
|
|
-
|
Từ ngã ba Trần Quốc Toản đến hết ngã ba
nghĩa địa thôn 4
|
132
|
2
|
-
|
Từ hết ngã ba nghia địa thôn 4 đến đất nhà
ông Khoa (thôn Đức Hải)
|
53
|
2
|
-
|
Từ hết đất nhà ông Khoa đến hết đất nhà ông
Quảng (thôn Đức Hải)
|
53
|
2
|
-
|
Từ ngã ba thôn Hải Hà đến đập Đa Sa
|
53
|
2
|
-
|
Từ ngã tư cổng UBND xã đến hết ngã tư cổng
trường tiểu học Hoài Đức 1
|
66
|
2
|
-
|
Từ giáp ngã tư cổng trường tiểu học Hoài
Đức 1 đến đường liên xã (nhà cô Thu)
|
92
|
2
|
-
|
Từ ngã ba thôn Vinh Quang (nhà ông Chí) đến
hết ngã ba Chùa Vạn Thiện
|
265
|
2
|
-
|
Từ ngã ba thôn 6 (nhà ông Tùng) đến ngã ba
giáp đất ông Chạy
|
66
|
2
|
-
|
Ngã ba Đồi dầu đến nhà ông Hòa
|
66
|
2
|
-
|
Khu vực III:
|
|
|
|
1. Đường không thuộc thôn vùng 3
|
|
|
-
|
Các đường xe bốn bánh ra vào được (bề rộng
của đoạn nhỏ nhất lớn hơn 2,5 m)
|
49
|
1,5
|
-
|
Còn lại
|
40
|
1,5
|
|
2. Đường thuộc thôn vùng 3.
|
|
|
-
|
Các đường xe bốn bánh ra vào được (bề rộng
của đoạn nhỏ nhất lớn hơn 2,5 m)
|
39
|
1,5
|
-
|
Còn lại
|
28
|
1,5
|
IV
|
Xã Tân Thanh:
|
|
|
*
|
Khu vực I:
|
|
|
1
|
Đường Tân Hà-Tân Thanh
|
|
|
-
|
Từ giáp xã Hoài Đức đến ngã ba thôn Đông
Thanh (thửa 116, TBĐ 21)
|
166
|
2
|
-
|
Từ ngã ba Đông Thanh đến đất ông Quế ( thửa
116, TBĐ 21)
|
198
|
2
|
-
|
Từ đất ông Quế đến cầu UBND xã cũ
|
221
|
2
|
-
|
Từ Cầu UBND xã cũ đến chân dốc vắt (thửa
103,TBĐ 31)
|
198
|
2
|
-
|
Từ chân dốc vắt đến đỉnh dốc vắt ( thửa
27,TBĐ 36)
|
66
|
2
|
*
|
Khu vực II:
|
|
|
|
Đường liên thôn
|
|
|
-
|
Thôn Tân An đi thôn Thanh Hà
|
66
|
2
|
-
|
Thôn Thanh Hà đi thôn Thanh Bình
|
100
|
2
|
-
|
Thôn Tân An đi thôn Thanh Bình
|
66
|
2
|
-
|
Thôn Tân An đi thôn Đoàn Kết
|
66
|
2
|
-
|
Thôn Hòa Bình đi thôn Tân An
|
66
|
2
|
-
|
Thôn Hòa Bình đi thác Bụi
|
100
|
2
|
-
|
Thôn Com Pang đến ngã ba Long Lan
|
66
|
2
|
-
|
Từ ngã ba Long Lan đến ngã ba nhà ông Lô
|
132
|
2
|
-
|
Thôn Tân Bình đi thôn Tân Hợp
|
66
|
2
|
*
|
Khu vực III:
|
|
|
-
|
Các đường xe bốn bánh ra vào được (bề rộng
của đoạn nhỏ nhất lớn hơn 2,5 m)
|
39
|
1,5
|
-
|
Còn lại
|
28
|
1,5
|
V
|
Xã Liên Hà:
|
|
|
*
|
Khu vực I:
|
|
|
1
|
Đường TL 725 (cũ)
|
|
|
-
|
Từ giáp xã Tân Hà tới cột 3 thân 500 KV
|
92
|
2
|
-
|
Từ cột 3 thân 500KV đến hồ
|
132
|
2
|
-
|
Từ Hồ tới trường cấp II
|
80
|
2
|
2
|
Đường TL 725 (mới)
|
|
|
-
|
Từ giáp xã Tân Hà tới ngã ba thôn Phúc Thọ
|
159
|
2
|
-
|
Từ ngã ba thôn Phúc Thọ đến cổng trường cấp
II
|
119
|
2
|
-
|
Từ cổng trường cấp II đến cổng trường Lán
Tranh II
|
172
|
2
|
-
|
Từ cổng trường Lán Tranh II đến ngã ba ông
Nhâm
|
132
|
2
|
-
|
Từ ngã ba ông Nhâm đến đỉnh dốc suối Lạnh
|
106
|
2
|
*
|
Khu vực II:
|
|
|
1
|
Đường từ ngã ba Trần Quốc Toản đi đập Đa
Sa
|
|
|
-
|
Từ ngã ba Trần Quốc Toản đến hết trường
Trần Quốc Toản
|
132
|
2
|
-
|
Từ hết trường Trần Quốc Toản đến đối diện
phân trường Hoài Đức
|
66
|
2
|
-
|
Từ đối diện phân trường Hoài Đức đến ngã ba
ông Sánh
|
80
|
2
|
-
|
Đoạn còn lại
|
66
|
2
|
2
|
Đường từ ngã ba Xương cá đi thôn Chiến
Thắng
|
|
|
-
|
Từ ngã ba Xương cá vào 300 m (thửa 32, 337,
TBĐ 56)
|
132
|
2
|
-
|
Từ 300 m (thửa 32,337, TBĐ 56) đến thôn
Liên Kết
|
78
|
2
|
-
|
Đoan còn lại
|
66
|
2
|
*
|
Khu vực III:
|
|
|
-
|
Các đường xe bốn bánh ra vào được (bề rộng
của đoạn nhỏ nhất lớn hơn 2,5 m)
|
39
|
1,5
|
-
|
Còn lại
|
28
|
1,5
|
VI
|
Xã Phúc Thọ:
|
|
|
*
|
Khu vực I:
|
|
|
1
|
Đường Tân Hà - Phúc Thọ
|
|
|
-
|
Từ giáp xã Tân Hà đến ngã ba Dược Liệu
(thửa 542, TBĐ 33)
|
132
|
2
|
-
|
Từ ngã ba Dược Liệu (hết thửa 542) đến bờ
đập
|
159
|
2
|
-
|
Từ bờ đập đến ngã ba đi Hoài Đức (thửa 439,
TBĐ 27)
|
265
|
2
|
-
|
Từ ngã ba đi Hoài Đức đến ngã ba Nông
trường I ( thửa 187,TBĐ 59)
|
198
|
2
|
-
|
Từ ngã ba Nông trường I đến nhà ông Đắc ( thửa
54, TBĐ 55)
|
132
|
2
|
-
|
Từ nhà ông Đắc (hết thửa 54) đến nhà ông
Sơn ( thửa 409, TBĐ 130
|
110
|
2
|
-
|
Từ nhà ông Sơn (hết thửa 409) đến ngã ba
Lâm Bô
|
166
|
2
|
2
|
Đường Tân Văn - Phúc Thọ
|
|
|
-
|
Từ giáp xã Tân Văn tới ngã ba Dược Liệu
|
119
|
2
|
*
|
Khu vực II:
|
|
|
|
Đường liên thôn
|
|
|
-
|
Từ ngã ba Nông trường I đến thủy điện
Sardeung
|
110
|
2
|
-
|
Từ ngã ba bà Tắc đến thôn Đạ Pe
|
66
|
2
|
-
|
Từ Ngã ba đi Hoài Đức đến giáp xã Hoài Đức
|
66
|
2
|
*
|
Khu vực III:
|
|
|
|
1. Đường không thuộc thôn vùng 3
|
|
|
-
|
Các đường xe bốn bánh ra vào được (bề rộng
của đoạn nhỏ nhất lớn hơn 2,5 m)
|
49
|
1,5
|
-
|
Còn lại
|
40
|
1,5
|
|
2. Đường thuộc thôn vùng 3.
|
|
|
-
|
Các đường xe bốn bánh ra vào được (bề rộng
của đoạn nhỏ nhất lớn hơn 2,5 m)
|
39
|
1,5
|
-
|
Còn lại
|
28
|
1,5
|
VII
|
Xã Đan Phượng:
|
|
|
*
|
Khu vực I:
|
|
|
-
|
Từ giáp xã Tân Hà đến hết trường Cấp II
|
80
|
2
|
-
|
Từ hết Trường cấp II đến nghĩa địa thôn 2
|
66
|
2
|
-
|
Từ Tân Hà đến hết trường Mẫu giáo thôn 3
|
80
|
2
|
-
|
Từ trường Mẫu giáo thôn 3 đến ngã ba trường
cấp 1
|
78
|
2
|
-
|
Từ hết ngã ba trường cấp 1 đến hết đường
|
66
|
2
|
*
|
Khu vực II:
|
|
|
-
|
Các đường liên thôn xe bốn bánh ra vào được
|
56
|
1,5
|
*
|
Khu vực III:
|
|
|
-
|
Các đường xe bốn bánh ra vào được (bề rộng
của đoạn nhỏ nhất lớn hơn 2,5 m)
|
39
|
1,5
|
-
|
Còn lại
|
28
|
1,5
|
VIII
|
Xã Gia Lâm:
|
|
|
*
|
Khu vực I:
|
|
|
1
|
Đường TL 725
|
|
|
-
|
Từ TT Nam Ban đến hết ngã ba đi thôn 5
|
662
|
3
|
-
|
Từ giáp ngã ba đi thôn 5 đến cổng văn hóa
thôn 4
|
497
|
3
|
-
|
Từ hết cổng văn hóa thôn 4 đến trường Mẫu
giáo
|
397
|
3
|
-
|
Từ hết trường Mẫu giáo đến cổng văn hóa
thôn 3
|
265
|
2,5
|
-
|
Từ hết cổng văn hóa thôn 3 đến cầu suối cạn
|
221
|
2,5
|
-
|
Từ cầu suối cạn đến đỉnh dốc đá thôn 1
|
132
|
2,5
|
-
|
Từ đỉnh dốc đá thôn 1 đến hồ thôn 1
|
110
|
2,5
|
-
|
Từ hồ thôn 1 đến giáp Đức trọng
|
92
|
2,5
|
2
|
Đường đi xã Đông Thanh
|
|
|
-
|
Từ giáp TL725 đến hết cổng văn hóa thôn 5
|
132
|
2,5
|
-
|
Từ hết cổng văn hóa thôn 5 đến cổng văn hóa
thôn 6
|
110
|
2,5
|
-
|
Từ hết cổng văn hóa thôn 6 đến giáp xã Đông
Thanh
|
88
|
2,5
|
*
|
Khu vực II:
|
|
|
1
|
Khu vực chợ Gia Lâm
|
|
|
-
|
Từ trạm Thuế đến đất ông Truyền (thửa 154,
TBĐ 11)
|
132
|
2
|
-
|
Từ đất ông Đình (thửa 31, TBĐ 11) đến đất
ông Hiến (thửa 27,TBĐ 17)
|
92
|
2
|
-
|
Từ hết đất ông Hiến (hết thửa 27) đến đất
bà Đoan (Thửa 52, TBĐ 11)
|
132
|
2
|
-
|
Từ đất bà Đoan (hết thửa 52) đến ngã tư ông
Quý (thửa 39, TBĐ 11)
|
159
|
2
|
-
|
Từ ngã tư ông Quý đến trại tằm tơ An Tuyên
|
88
|
2
|
-
|
Từ ngã tư ông Phà (thửa 49, TBĐ 11) đến đất
ông Truyền (thửa 71,TBĐ 11)
|
78
|
2
|
-
|
Ngã ba đi kho xăng KA2 đến ngã ba ông Vượng
( thửa 323, TBĐ 02)
|
56
|
2
|
2
|
Đường liên thôn 3, thôn 4 - Gan Thi
|
|
2
|
-
|
Từ ngã tư ông Quỳ (thửa 276,TBĐ04) đến ngã
tư ông Toản ( thửa 321, TBĐ 03)
|
53
|
2
|
-
|
Từ nga tư đi thôn 5 đến phân trường thôn 2
|
56
|
2
|
*
|
Khu vực III:
|
|
|
1
|
Đường không thuộc thôn vùng 3
|
|
|
-
|
Các đường xe bốn bánh ra vào được (bề rộng
của đoạn nhỏ nhất lớn hơn 2,5 m)
|
49
|
1,5
|
-
|
Còn lại
|
40
|
1,5
|
2
|
Đường thuộc thôn vùng 3.
|
|
|
-
|
Các đường xe bốn bánh ra vào được (bề rộng
của đoạn nhỏ nhất lớn hơn 2,5 m)
|
39
|
1,5
|
-
|
Còn lại
|
28
|
1,5
|
IX
|
Xã Mê Linh:
|
|
|
*
|
Khu vực I:
|
|
|
|
Đường TL 725
|
|
|
-
|
Từ TT Nam Ban đến giáp ngã ba vào xóm trại
gà (thôn 2)
|
92
|
2,5
|
-
|
Từ ngã ba vào xóm trại gà (thôn 2) đến
trường tiểu học Mê Linh
|
132
|
2,5
|
-
|
Từ hết truờng Tiểu học Mê Linh đến ngã ba
đi bãi đa thôn 3
|
198
|
2,5
|
-
|
Từ hết ngã ba vào xóm trại gà (thôn 2) đến
giáp ngã ba đi đồi Tùng
|
172
|
2,5
|
-
|
Từ ngã ba đi đồi Tùng đến cầu Cam Ly
|
212
|
2,5
|
-
|
Khu vực II:
|
|
|
-
|
Từ ngã ba Từ Liêm đến nhà ông Sơn Quyền (
thửa số 41, TBĐ11)
|
132
|
2
|
-
|
Từ nhà ông Sơn Quyền (hết thửa 41) đến hết
thôn 8 (giáp xã Nam Hà)
|
78
|
2
|
-
|
Từ Ngã ba đi đồi Tùng đến thôn Hang Hớt,
Buôn Chuối
|
92
|
2
|
-
|
Đường Thôn 2 đi thôn 3
|
|
|
-
|
Từ nhà ông Liên (thửa 350, TBĐ 02) đến nhà
ông Trần Ao (thửa 187, TBĐ 05)
|
88
|
2
|
*
|
Khu vực III:
|
|
|
|
1. Đường không thuộc thôn vùng 3
|
|
|
-
|
Các đường xe bốn bánh ra vào được (bề rộng
của đoạn nhỏ nhất lớn hơn 2,5 m)
|
49
|
1,5
|
-
|
Còn lại
|
40
|
1,5
|
|
2. Đường thuộc thôn vùng 3.
|
|
|
-
|
Các đường xe bốn bánh ra vào được (bề rộng
của đoạn nhỏ nhất lớn hơn 2,5 m)
|
39
|
1,5
|
-
|
Còn lại
|
28
|
1,5
|
X
|
Xã Nam Hà:
|
|
|
*
|
Khu vực I:
|
|
|
1
|
Đường Nam Ban - Phi Tô
|
|
|
-
|
Từ giáp TT Nam Ban đến giáp ngã ba đi thôn
Hoàn Kiếm I
|
88
|
2
|
-
|
Từ ngã ba đi thôn Hoàn Kiếm I đến giáp ngã
ba Hoàn kiếm II
|
110
|
2
|
-
|
Từ ngã ba Hoàn Kiếm II đến giáp ngã ba đối
diện trụ sở UBND xã
|
132
|
2
|
-
|
Từ ngã ba đối diện trụ sở UBND xã đến bưu
điện văn hóa xã
|
166
|
2
|
-
|
Từ hết Bưu điện văn hóa xã đến cổng trường
Cấp I Nam Hà
|
110
|
2
|
-
|
Từ hết cổng trường cấp I Nam Hà đến giáp xã
Phi Tô
|
88
|
2
|
2
|
Đường Nam Hà - Đinh Văn
|
|
|
-
|
Từ ngã ba bà Tốn (thửa 80, TBĐ 17) đến hết
đất ông Bình (thửa 30, TBĐ 17)
|
110
|
2
|
-
|
Từ đất ông Bình ( hết thửa 30) đến giáp TT
Đinh Văn
|
88
|
2
|
*
|
Khu vực II:
|
|
|
-
|
Từ ngã ba Hoàn Kiếm 2, 3 đến hết thửa 123,
12, TBĐ 27
|
88
|
2
|
-
|
Đường liên thôn Hoàn Kiếm 2 (từ thửa
118,TBĐ 21 đến hết thửa 47, TBĐ 23)
|
78
|
2
|
-
|
Từ thửa 136, TBĐ 27 đến thửa 186, TBĐ 27
|
88
|
2
|
-
|
Từ hết thửa 186, TBĐ 27 đến thửa 02, TBĐ 24
|
78
|
2
|
-
|
Đường thôn Hai Bà Trưng
|
78
|
2
|
-
|
Đường thôn Hoàn Kiếm I-Sóc Sơn (thửa 124,
TBĐ 16 đến hết thửa 47, TBĐ 17)
|
78
|
2
|
-
|
Đường từ ngã ba ông Thành đến ngã ba ông
Ngơi (Thửa 24, TBĐ 23 đến thửa 02, TBĐ 24)
|
78
|
2
|
*
|
Khu vực III:
|
|
|
-
|
1. Đường không thuộc thôn vùng 3
|
|
|
-
|
Các đường xe bốn bánh ra vào được (bề rộng
của đoạn nhỏ nhất lớn hơn 2,5 m)
|
49
|
1,5
|
-
|
Còn lại
|
40
|
1,5
|
-
|
2. Đường thuộc thôn vùng 3.
|
|
|
-
|
Các đường xe bốn bánh ra vào được (bề rộng
của đoạn nhỏ nhất lớn hơn 2,5 m)
|
39
|
1,5
|
-
|
Còn lại
|
28
|
1,5
|
XI
|
Xã Đông Thanh:
|
|
|
*
|
Khu vực I:
|
|
|
1
|
Đường Gia Lâm - Đông Thanh
|
|
|
-
|
Từ giáp xã Gia Lâm đến ngã ba Thanh Trì
|
132
|
2
|
-
|
Từ ngã ba Thanh Trì đến ngã Tư Tầm Xá
|
198
|
2
|
-
|
Từ ngã tư Tầm Xá đến cầu sắt Tiền Lâm
|
132
|
2
|
-
|
Từ cầu sắt Tiền Lâm đến giáp TT Nam Ban
|
198
|
1,5
|
*
|
Khu vực II:
|
|
|
1
|
Đường Trung Hà-Đông Hà
|
|
|
-
|
Từ giáp đường liên xã đến hội trường thôn
Đông Anh
|
66
|
2
|
2
|
Đường thôn Tầm Xá
|
|
|
-
|
Từ ngã tư Tầm Xá đến ngã tư ông Hải (thửa
226, TBĐ 04)
|
66
|
2
|
-
|
Từ ngã tư ông Hải đến ngã ba Bốt điện Tầm
Xá
|
66
|
2
|
-
|
Từ Bốt điện Tầm Xá đến ngã ba ông Chiến
(giáp đường liên xã)
|
66
|
2
|
3
|
Từ ngã ba Thanh Trì đến ngã tư ông Luyến (
thửa 156, TBĐ 07)
|
66
|
2
|
4
|
Từ Ngã tư bốt điện Thanh Trì đến ngã ba bà
Hưu ( thửa 369, TBĐ 09)
|
66
|
2
|
5
|
Từ cổng văn hóa thôn Thanh Hà đến cầu treo
đi Nam Ban
|
66
|
2
|
6
|
Từ ngã ba giáp Gia Lâm và Thanh Trì đến ngã
ba ông Tĩnh (thửa 101, TBĐ 08)
|
66
|
2
|
7
|
Từ ngã ba ông Mùi đến ngã ba ông Nam
|
66
|
2
|
8
|
Từ ngã ba ông Quảng Bình đến ngã ba ông Vân
Bình
|
66
|
2
|
9
|
Từ ngã ba Tầm Xá đến ngã ba ông Kiên
|
66
|
2
|
10
|
Từ ngã ba Tổng đội đến giáp Nam Ban
|
66
|
2
|
*
|
Khu vực III:
|
|
|
|
1. Đường không thuộc thôn vùng 3
|
|
|
-
|
Các đường xe bốn bánh ra vào được (bề rộng
của đoạn nhỏ nhất lớn hơn 2,5 m)
|
49
|
1,5
|
-
|
Còn lại
|
40
|
1,5
|
|
2. Đường thuộc thôn vùng 3.
|
|
|
-
|
Các đường xe bốn bánh ra vào được (bề rộng
của đoạn nhỏ nhất lớn hơn 2,5 m)
|
39
|
1,5
|
-
|
Còn lại
|
28
|
1,5
|
XII
|
Xã Phi Tô:
|
|
|
*
|
Khu vực I:
|
|
|
|
Đường Nam Ban- Phi Tô
|
|
|
-
|
Từ giáp Đạ Đờn đến cầu suối cạn
|
66
|
1,5
|
-
|
Từ cầu suối cạn đến cống giữa thôn 1 và
thôn 2
|
100
|
1,5
|
-
|
Từ cống giữa thôn 1 và thôn 2 đến ngã ba
đồi sim
|
144
|
1,5
|
-
|
Từ ngã ba đồi sim đến cầu thôn 4
|
100
|
1,5
|
-
|
Từ cầu thôn 4 đến giáp xã Nam Hà
|
66
|
1,5
|
*
|
Khu vực II:
|
|
|
-
|
Đường cấp phối thôn 5 (từ thửa 579 đến thửa
53, TBĐ 04)
|
56
|
1,5
|
-
|
Đường thôn 1,2,6 từ thửa 222, TBĐ 02 đến
thửa 561, TBĐ 03
|
56
|
1,5
|
-
|
Đường thôn 3 từ thửa 71 đến thửa 15và 38,
TBĐ 07
|
56
|
1,5
|
-
|
Phần đường cấp phối còn lại của 03 đường
trên
|
56
|
1,5
|
-
|
Đường thôn 2, Từ thửa 701, 242 đến thửa
251, TBĐ 04
|
56
|
1,5
|
-
|
Khu vực 3:
|
|
|
-
|
Các đường xe bốn bánh ra vào được (bề rộng
đoạn nhỏ nhất lớn hơn 2,5 m)
|
39
|
1,5
|
-
|
Còn lại
|
28
|
1,5
|
XIII
|
Xã Đạ Đờn:
|
|
|
*
|
Khu vực I:
|
|
|
1
|
Quốc lộ 27
|
|
|
-
|
Từ giáp Đinh Văn đến lò gạch ông Vân (thửa
644, TBĐ 35)
|
926
|
2,5
|
-
|
Từ lò gạch ông Vân (hết thửa 644) đến cầu
Đam Pao
|
529
|
2,5
|
-
|
Từ cầu Đam Pao đến cống thủy lợi qua đường-
Trụ sở UBND xã
|
397
|
2,5
|
-
|
Từ cống thủy lợi - trụ sở UBND xã đến cống
An Phước
|
331
|
2,5
|
-
|
Từ cống An Phước đến cống đầu thôn Tân Tiến
(thửa 480, TBĐ 17)
|
309
|
2,5
|
-
|
Từ cống đầu thôn Tân Tiến đến cống hộp thủy
lợi
|
353
|
2,5
|
-
|
Từ cống hộp thủy lợi đến ngã ba RLơm
|
407
|
2,5
|
-
|
Từ ngã ba RLơm đến cầu Đạ Đờn
|
331
|
2,5
|
2
|
Đường Đạ Đờn - Phi Tô
|
|
|
-
|
Từ ngã ba RLơm đến chân dốc RLơm (thửa 112,
TBĐ 11)
|
397
|
2
|
-
|
Từ chân dốc RLơm (hết thửa 112) đến nhà ông
Lộc ( thửa 19, TBĐ 05)
|
198
|
2
|
-
|
Từ nhà ông Lộc (hết thửa 19) đến nhà ông
Lai (thửa 176, TBĐ 05)
|
132
|
2
|
-
|
Từ nhà ông Lai (hết thửa 176) đến chân dốc
Phi Tô
|
110
|
2
|
*
|
Khu vực II:
|
|
|
-
|
Từ QL 27 đi xóm Bến Tre
|
66
|
2
|
-
|
Từ Chùa An Phước đi xóm Đaknàng
|
80
|
2
|
-
|
Từ cổng thôn Tân Lâm đến cống thủy lợi
(đường vào trường DTNT)
|
106
|
2
|
-
|
Từ QL 27 đi thôn 2 Đa Nung A
|
106
|
2
|
-
|
Từ QL 27 đi thôn Đam Pao
|
132
|
2
|
-
|
Từ dốc Phi Tô đi thôn Đạ Ty
|
110
|
2
|
-
|
Từ QL 27 đến hết trường Mẫu Giáo (thửa 601,
TBĐ27)
|
110
|
2
|
-
|
Từ QL 27 đến hết nhà ông Dũng ( thửa 652,
TBĐ 35)
|
110
|
2
|
-
|
Từ nhà Minh Định đến nhà ông Ứng ( thửa
531, TBĐ12)
|
88
|
2
|
-
|
Từ QL 27 đến nghĩa địa thôn Tân Lâm
|
110
|
2
|
-
|
Từ Mương thủy lợi đến sân bóng thôn Yên
Thành
|
100
|
2
|
-
|
Từ sân bóng thôn Yên Thành đến hết khu dân
cư
|
78
|
2
|
-
|
Từ sau nhà ông Thắng đến giáp đất của Trại
Giống (từ hết thửa 752, tờ bản đồ số 35 đến hết thửa 689, tờ bản số 35)
|
161
|
2
|
*
|
Khu vực III:
|
|
|
|
1. Đường không thuộc thôn vùng 3
|
|
|
-
|
Các đường xe bốn bánh ra vào được (bề rộng
của đoạn nhỏ nhất lớn hơn 2,5 m)
|
49
|
1,5
|
-
|
Còn lại
|
40
|
1,5
|
|
2. Đường thuộc thôn vùng 3.
|
|
|
-
|
Các đường xe bốn bánh ra vào được (bề rộng
của đoạn nhỏ nhất lớn hơn 2,5 m)
|
39
|
1,5
|
|
|
|
|
-
|
Còn lại
|
28
|
1,5
|
XIV
|
Xã Phú Sơn:
|
|
|
*
|
Khu vực I:
|
|
|
|
Quốc lộ 27
|
|
|
-
|
Từ cầu Đạ Đờn đến bưu điện Phú Sơn
|
331
|
2
|
-
|
Từ bưu điện Phú Sơn đến ngã ba vào trường
Cấp I Phú Sơn
|
397
|
2
|
-
|
Từ ngaã ba vào trường cấp I đến xưởng chè
Gái Ngộ (thửa 45, TBĐ24)
|
198
|
2
|
-
|
Từ xưởng chè Gái Ngộ đến ngã ba vào Rteng
|
238
|
2
|
-
|
Từ ngã ba Rteng đến nghĩa địa Lạc Sơn
|
159
|
2
|
-
|
Từ Nghĩa địa Lạc Sơn đến địa phận Đam Rông
|
106
|
2
|
*
|
Khu vực II:
|
|
|
1
|
Đường Núi đôi đi thôn Quyết Thắng
|
132
|
2
|
-
|
Từ QL27 đến cầu Rteng
|
66
|
2
|
-
|
Từ cầu Rteng đến hết thôn Rteng 1, 2
|
92
|
2
|
2
|
Đường từ Bưu điện đến công ty Trần Vũ
|
92
|
2
|
3
|
Đường từ chợ Ngọc Sơn vào thôn Ngọc Sơn 1
|
132
|
2
|
4
|
Từ QL27 vào xưởng che Ngọc Phú
|
92
|
2
|
5
|
Từ cổng nhà bà Nho đến xóm xình thôn Ngọc
Sơn 3
|
92
|
2
|
*
|
Khu vực III:
|
|
|
|
1. Đường không thuộc thôn vùng 3
|
|
|
-
|
Các đường xe bốn bánh ra vào được (bề rộng
của đoạn nhỏ nhất lớn hơn 2,5 m)
|
49
|
1,5
|
-
|
Còn lại
|
40
|
1,5
|
|
2. Đường thuộc thôn vùng 3.
|
|
|
-
|
Các đường xe bốn bánh ra vào được (bề rộng
của đoạn nhỏ nhất lớn hơn 2,5 m)
|
39
|
1,5
|
-
|
Còn lại
|
28
|
1,5
|
C. Đất nông nghiệp:
Đất nông nghiệp vị trí 1: Áp dụng hệ số Ktt
1,2 lần;
Đất nông nghiệp vị trí 2: Áp dụng hệ số Ktt
1,1 lần;
Đất nông nghiệp vị trí 1: Áp dụng hệ số Ktt
1,0 lần;
|