Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 3045/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh Người ký: Nguyễn Thành Tài
Ngày ban hành: 16/07/2008 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đã biết Số công báo: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-----

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------

Số: 3045/QĐ-UBND

TP. Hồ Chí Minh, ngày 16 tháng 7 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2006 - 2010) CỦA HUYỆN CỦ CHI

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Củ Chi tại Tờ trình số 03/TTr-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2008 và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 5034/TTr-TNMT-KH ngày 24 tháng 6 năm 2008,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của huyện Củ Chi với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010:

a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

CHỈ TIÊU

Hiện trạng năm 2005

Quy hoạch đến năm 2010

Tăng (+), giảm (-) so với hiện trạng

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

43.496,6

100,00

43.496,6

100,00

 

 

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

33.320,5

76,60

28.214,0

64,86

-5.106,5

-15,33

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

32.493,5

97,52

26.515,1

93,98

-5.978,5

-18,40

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN

18.153,9

55,87

12.268,4

46,27

-5.885,5

-32,42

1.1.1.1

Đất trồng lúa

LUA

14.343,8

79,01

5.810,9

47,36

-8.532,9

-59,49

1.1.1.1.1

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

14.343,8

100,00

5.810,9

100,00

-8.532,9

-59,49

1.1.1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNC

3.810,1

20,99

6.457,5

52,64

2.647,5

69,49

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

14.339,6

44,13

14.246,6

53,73

-93,0

-0,65

1.2

Đất lâm nghiệp

LNP

104,2

0,31

868,8

3,08

764,6

733,71

1.2.1

Đất rừng sản xuất

RSX

48,7

46,69

863,8

99,42

815,1

1.675,11

1.2.1.2

Đất có rừng trồng sản xuất

RST

48,7

100,00

48,7

5,63

 

 

1.2.1.4

Đất trồng rừng sản xuất

RSM

-

 

815,1

94,37

815,1

 

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

RPH

55,6

53,31

5,0

0,58

-50,6

-90,93

1.2.2.1

Đất có rừng tự nhiên phòng hộ

RPN

0,5

0,86

0,5

9,52

 

 

1.2.2.2

Đất có rừng trồng phòng hộ

RPT

55,1

99,14

4,6

90,48

-50,5

-91,72

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

407,3

1,22

446,3

1,58

39,0

9,60

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

315,5

0,95

383,8

1,36

68,3

21,65

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

9.531,7

21,91

15.282,6

35,14

5.750,9

60,33

2.1

Đất ở

OTC

1.773,1

18,60

2.276,5

14,90

503,4

28,39

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.717,6

96,87

1.894,6

83,23

177,0

10,30

2.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

55,5

3,13

381,8

16,77

326,3

588,25

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

6.255,6

65,63

11.004,7

72,01

4.749,1

75,92

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình SN

CTS

457,2

7,31

67,5

0,61

-389,7

-85,23

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA

677,8

10,84

828,0

7,52

150,2

22,15

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi NN

CSK

1.601,5

25,60

4.286,5

38,95

2.685,0

167,66

2.2.3.1

Đất khu công nghiệp

SKK

767,8

47,94

1.925,6

44,92

1.157,8

150,80

2.2.3.2

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

SKC

758,8

47,38

2.286,0

53,33

1.527,2

201,26

2.2.3.3

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,1

0,01

0,1

0,00

 

 

2.2.3.4

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

SKX

74,7

4,67

74,7

1,74

 

 

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

CCC

3.519,0

56,25

5.822,7

52,91

2.303,7

65,46

2.2.4.1

Đất giao thông

DGT

2.100,9

59,70

2.515,6

43,20

414,7

19,74

2.2.4.2

Đất thủy lợi

DTL

810,7

23,04

817,7

14,04

7,0

0,87

2.2.4.3

Đất để chuyển dẫn năng lượng, TT

DNT

3,5

0,10

3,8

0,07

0,3

10,06

2.2.4.4

Đất cơ sở văn hóa

DVH

57,0

1,62

782,5

13,44

725,5

1.272,62

2.2.4.5

Đất cơ sở y tế

DYT

9,2

0,26

121,4

2,09

112,2

1.217,14

2.2.4.6

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

153,0

4,35

395,3

6,79

242,3

158,30

2.2.4.7

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

28,8

0,82

255,0

4,38

226,2

784,67

2.2.4.8

Đất chợ

DCH

6,1

0,17

14,1

0,24

8,0

132,95

2.2.4.9

Đất có di tích, danh thắng

LDT

91,8

2,61

91,6

1,57

-0,2

-0,23

2.2.4.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

RAC

257,9

7,33

825,4

14,18

567,5

220,05

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

35,0

0,37

33,1

0,22

-1,9

-5,48

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

290,4

3,05

454,0

2,97

163,6

56,36

2.5

Đất sông suối và mặt nước CD

SMN

1.160,7

12,18

1.497,4

9,80

336,7

29,01

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

16,9

0,18

16,9

0,11

 

 

3

ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

CSD

644,4

1,48

 

 

-644,4

-100,00

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

644,4

6,76

 

 

-644,4

-100,00

 

b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

CHỈ TIÊU

Diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP

NNP/PNN

5.702,5

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN/PNN

5.630,2

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN/PNN

4.282,6

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

3.659,9

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

1.347,6

1.2

Đất lâm nghiệp

LNP/PNN

50,5

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

50,5

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

0,00

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

19,1

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

2,7

2

CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

 

1.533,4

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUC/CLN

1.475,2

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp

LUC/LNP

0,0

2.3

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUC/NTS

58,2

 

c) Diện tích đất phải thu hồi:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

LOẠI ĐẤT PHẢI THU HỒI

Diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

5702,5

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

5630,2

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN

4282,6

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3659,9

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1347,6

1.2

Đất lâm nghiệp

LNP

50,5

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

RPH

50,5

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

19,1

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

2,7

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

NKN

130,7

2.1

Đất ở

OTC

61,8

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

60,1

2.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

1,7

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

52,0

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

1,3

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

40,7

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

CCC

10,0

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

1,9

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

9,7

2.5

Đất sông suối và mặt nước CD

SMN

5,3

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

d) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

Diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

596,0

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

1,6

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN

1,5

 

Trong đó: Đất trồng lúa

LUA

 

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,1

1.2

Đất lâm nghiệp

LNP

594,4

1.2.1

Đất rừng sản xuất

RSX

594,4

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

48,4

2.1

Đất ở

OTC

 

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

46,1

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

44,6

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

CCC

2,3

 

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng, các khu vực đất phải thu hồi và diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 (tỷ lệ 1/10.000) và báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010, định hướng đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân huyện Củ Chi lập ngày 16 tháng 01 năm 2008.

Điều 2. Duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) huyện Củ Chi với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

CHỈ TIÊU

Diện tích (ha)

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

43.496,6

43.496,6

43.496,6

43.496,6

43.496,6

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

32.502,0

30.901,5

29.994,9

29.289,3

28.214,0

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

31.521,1

29.741,4

28.702,4

27.822,3

26.515,0

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN

17.410,4

15.849,9

14.587,0

13.641,1

12.268,4

1.1.1.1

Đất trồng lúa

LUA

13.088,9

11.056,1

8.766,5

6.996,8

5.810,9

1.1.1.1.1

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

13.088,9

11.056,1

8.766,5

6.996,8

5.810,9

1.1.1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNC(a)

4.321,5

4.793,8

5.820,4

6.644,4

6.457,5

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

14.110,7

13.891,5

14.115,4

14.181,1

14.246,6

1.2

Đất lâm nghiệp

LNP

244,7

346,6

462,3

637,4

868,8

1.2.1

Đất rừng sản xuất

RSX

189,6

341,6

457,2

632,3

863,8

1.2.1.2

Đất có rừng trồng sản xuất

RST

48,7

48,7

48,7

48,7

48,7

1.2.1.4

Đất trồng rừng sản xuất

RSM

141,0

292,9

408,6

583,7

815,1

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

RPH

55,0

5,0

5,0

5,0

5,0

1.2.2.1

Đất có rừng tự nhiên phòng hộ

RPN

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

1.2.2.2

Đất có rừng trồng phòng hộ

RPT

54,5

4,5

4,5

4,5

4,5

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

423,2

429,4

446,2

445,9

446,3

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

313,0

384,0

384,0

383,8

383,8

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

10.477,3

12.196,7

13.194,9

14.049,7

15.282,6

2.1

Đất ở

OTC

1.838,0

1.937,1

2.025,3

2.116,0

2.276,4

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.716,9

1.750,9

1.758,0

1.783,4

1.894,6

2.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

121,2

186,2

267,2

332,7

381,8

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

7.137,1

8.637,1

9.201,3

9.955,8

11.004,7

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

62,0

63,3

65,9

67,6

67,6

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA

677,8

777,8

813,0

813,0

823,0

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

1.934,8

2.876,1

3.261,4

3.508,5

4.286,5

2.2.3.1

Đất khu công nghiệp

SKK

942,8

1.302,8

1.487,5

1.657,5

1.925,6

2.2.3.2

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

SKC

917,2

1.498,4

1.699,1

1.776,2

2.286,0

2.2.3.3

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,1

0,1

0,1

0,1

0,1

2.2.3.4

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

SKX

74,7

74,7

74,7

74,7

74,7

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

CCC

4.462,5

4.919,9

5.061,1

5.566,8

5.822,7

2.2.4.1

Đất giao thông

DGT

2.253,0

2.324,7

2.365,6

2.488,0

2.515,6

2.2.4.2

Đất thủy lợi

DTL

818,0

819,3

819,3

819,3

817,7

2.2.4.3

Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông

DNT

3,8

3,8

3,8

3,8

3,8

2.2.4.4

Đất cơ sở văn hóa

DVH

592,4

745,9

779,2

792,5

782,5

2.2.4.5

Đất cơ sở y tế

DYT

9,6

116,2

116,8

119,7

121,4

2.2.4.6

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

194,6

308,8

367,7

378,8

395,3

2.2.4.7

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

232,3

237,2

241,8

251,5

255,0

2.2.4.8

Đất chợ

DCH

8,4

10,4

10,8

12,2

14,1

2.2.4.9

Đất có di tích, danh thắng

LDT

91,8

91,6

91,6

91,6

91,6

2.2.4.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

RAC

258,4

262,1

264,3

609,3

825,4

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

33,9

33,2

33,2

33,1

33,1

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

290,7

412,5

440,5

450,1

454,0

2.5

Đất sông suối và mặt nước CD

SMN

1.160,7

1.159,9

1.477,7

1.477,7

1.497,4

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

16,9

16,9

16,9

16,9

16,9

3

ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

CSD

517,2

398,3

306,8

157,5

 

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

517,2

398,3

306,8

157,5

 

 

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

CHỈ TIÊU

Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ kế hoạch

Phân theo từng năm

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP

NNP/PNN

5.702,5

938,9

1.719,4

995,8

854,2

1.194,2

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN/PNN

5.630,2

934,4

1.668,0

995,1

844,9

1.187,7

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN/PNN

4.282,6

580,1

1.260,6

876,6

568,3

996,9

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

3.659,8

422,2

1.135,2

734,8

390,6

977,0

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

1.347,6

354,3

407,4

118,4

276,6

190,8

1.2

Đất lâm nghiệp

LNP/PNN

50,5

0,5

50,0

 

 

 

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

50,5

0,5

50,0

 

 

 

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

19,1

1,5

1,4

0,7

9,0

6,5

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

2,7

2,4

 

 

0,2

 

2

CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

 

1.533,4

165,0

228,8

386,3

377,5

375,8

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUC/CLN

1.475,2

147,5

221,3

368,8

368,8

368,8

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp

LUC/LNP

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUC/NTS

58,2

17,4

7,6

17,4

8,7

7,0

 

3. Kế hoạch thu hồi đất

Đơn vị tính: ha

Thứtự

LOẠI ĐẤT PHẢI THU HỒI

Diện tích cần thu hồi trong kỳ kế hoạch

Phân theo từng năm

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

5.702,5

938,9

1.719,4

995,8

854,2

1.194,2

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

5.630,2

934,4

1.668,0

995,1

844,9

1.187,7

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN

4.282,6

580,1

1.260,6

876,7

568,3

996,9

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.659,9

422,2

1.135,2

734,8

390,6

977,0

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.347,6

354,3

407,4

118,4

276,6

190,8

1.2

Đất lâm nghiệp

LNP

50,5

0,5

50,0

 

 

 

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

RPH

50,5

0,5

50,0

 

 

 

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

19,1

1,5

1,4

0,7

9,0

6,5

1.4

Đất nông nghiệp khác

NNK

2,7

2,5

 

 

0,2

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

130,7

12,6

48,5

12,4

15,3

41,8

2.1

Đất ở

OTC

61,8

0,7

11,0

3,3

9,0

37,7

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

60,1

0,7

10,4

2,4

8,9

37,7

2.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

1,7

 

0,6

0,9

0,1

-

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

52,0

5,9

34,3

4,4

5,7

1,7

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình SN

CTS

1,3

0,7

0,5

 

0,1

 

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi NN

CSK

40,7

1,4

32,1

0,6

5,1

1,4

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

CCC

15,2

3,8

1,6

3,8

0,4

5,5

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

1,9

1,2

0,7

 

0,1

 

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

9,7

4,8

1,8

0,1

0,5

2,4

2.5

Đất sông suối và mặt nước CD

SMN

5,3

 

0,7

4,5

 

 

 

4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

Diện tích đất CSD đưa vào sử dụng trong kỳ kế hoạch

Phân theo từng năm

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

596,0

120,5

 

89,2

148,6

237,7

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

1,6

1,6

 

 

 

 

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN

1,5

1,5

 

 

 

 

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,1

0,1

 

 

 

 

1.2

Đất lâm nghiệp

LNP

594,4

118,9

 

89,2

148,6

237,7

1.2.1

Đất rừng sản xuất

RSX

594,4

118,9

 

89,2

148,6

237,7

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

48,4

6,7

 

2,3

0,7

38,6

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

46,0

6,7

 

 

0,7

38,6

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi NN

CSK

44,6

6,0

 

 

 

38,6

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

CCC

1,4

0,7

 

 

0,7

 

 

Điều 3. Căn cứ các chỉ tiêu được duyệt tại Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Củ Chi có trách nhiệm:

1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Điều 4. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở - ngành thành phố và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Củ Chi chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC




Nguyễn Thành Tài

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 3045/QĐ-UBND ngày 16/07/2008 về việc duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của huyện Củ Chi do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


4.346

DMCA.com Protection Status
IP: 18.117.186.92
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!