Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn ngành TCN 68-146:1995 về tổng đài số dung lượng nhỏ - Yêu cầu kỹ thuật

Số hiệu: TCN68-146:1995 Loại văn bản: Tiêu chuẩn ngành
Nơi ban hành: Tổng cục Bưu điện Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/08/1995 Ngày hiệu lực:
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN NGÀNH

TCN 68-146:1995

TỔNG ĐÀI SỐ DUNG LƯỢNG NHỎ

YÊU CẦU KỸ THUẬT

Small Digital Exchange – Technical Standard

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này dùng cho các tổng đài điện tử dung lượng nhỏ (từ 128 đến 1 024 số) sử dụng làm tổng đài nội hạt, chuyển tiếp nhưng không phải là tổng đài trung tâm cấp I của mạng viễn thông Việt Nam.

Tiêu chuẩn này làm cơ sở cho việc:

- lựa chọn tổng đài điện tử số dung lượng nhỏ;

- đo kiểm tra đánh giá chất lượng thiết bị.

2. Thuật ngữ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tiếng Anh

Tiếng Việt

1

Basic services

Các dịch vụ cơ bản

2

Recorded annoucement

Các thông báo đã được ghi âm

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dịch vụ điện thoại tự động nhận tiền của khách hàng

4

Malicious call trace

Dịch vụ truy tìm cuộc gọi phá rối

5

Interception of calls service

Dịch vụ hạn chế các cuộc gọi

6

Interception of calls service

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7

Absent-subscriber services

Dịch vụ thuê bao đi vắng

8

Supplementary services

Các dịch vụ phụ

9

Abbreviated dialling

Dịch vụ quay số tắt

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Call diversion

Dịch vụ chuyển cuộc gọi

11

Alarm call service

Dịch vụ báo thức

12

Call waiting

Dịch vụ đợi cuộc gọi

13

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dịch vụ thông báo cước cuộc gọi ngay lập tức

14

Hot-line service

Dịch vụ đường dây nóng

15

Conference service

Dịch vụ hội nghị

16

Call charge indicator at the subscribers premises

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

17

Grade of service

Mức phục vụ

18

Dial tone sending delay

Trễ gửi âm mời quay số

19

Availability

Tính khả dụng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Routing and selection

Định tuyến và lựa chọn

21

Exchange impedance

Trở kháng tổng đài

22

Return loss

Suy hao phản xạ

23

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Suy hao mất cân bằng về đất

24

Dial tone

Tín hiệu mời quay số

25

Busy tone

Tín hiệu báo bận

26

Congestion tone

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3. Các chỉ tiêu dịch vụ, chất lượng phục vụ

3.1. Các chỉ tiêu về dịch vụ đối với các thuê bao

3.1.1. Các dịch vụ cơ bản:

a) dịch vụ thuê bao quay số tự động gọi nội hạt, đường dài và quốc tế được tổng đài tự động ghi cước LAM OZ và in ra hóa đơn;

b) gọi tới các điện thoại viên để:

- hỗ trợ thiết lập cuộc gọi trong trường hợp không quay số tự động được;

- hỗ trợ thiết lập cuộc gọi trong trường hợp quay số tự động được nhưng gặp khó khăn;

- đưa ra các thông tin cần thiết;

c) gọi tới các thông báo được ghi âm cho các mục đích cung cấp thông tin;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

e) dịch vụ điện thoại tự động nhận tiền của khách hàng khi gọi;

f) dịch vụ truy tìm cuộc gọi phá rối;

g) dịch vụ hạn chế các cuộc gọi;

h) dịch vụ thuê bao đi vắng.

3.1.2. Các dịch vụ phụ:

a) dịch vụ quay số tắt;

b) dịch vụ chuyển cuộc gọi;

c) dịch vụ báo thức;

d) dịch vụ đợi cuộc gọi;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

g) dịch vụ đường dây nóng;

h) dịch vụ hội nghị;

i) chỉ thị cước cuộc gọi tại các nhà thuê bao.

3.2. Khả năng lưu thoát của hệ thống

3.2.1. Tải chuẩn

a) Tải chuẩn A biểu thị mức tải bình thường mà Bưu điện đáp ứng được trên đường dây thuê bao và trên đường trung kế.

b) Tải chuẩn B biểu thị mức tải tăng vượt quá mức bình thường mà Bưu điện đáp ứng được trên đường dây thuê bao và trên đường trung kế.

3.2.2. Tải trên các đường trung kế

a) Tải chuẩn A:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- thời gian chiếm giữ trung bình là 55 giây.

b) Tải chuẩn B:

- 0,8 Erl;

- BHCA = 1,2 x BHCA của tải chuẩn A.

3.2.3. Tải trên các đường dây thuê bao số hoặc tương tự

a) Tải chuẩn A:

- đối với thuê bao gia đình: 0,1 Erl;

- đối với thuê bao cơ quan: 0,2 Erl.

b) Tải chuẩn B

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- 25% về Erl;

- 35% về BHCA.

3.3. Mức phục vụ

3.3.1. Khả năng phục vụ

Khả năng phục vụ của tổng đài phải đảm bảo các chỉ tiêu cho trong bảng 1.

Bảng 1 – Khả năng phục vụ của tổng đài

Thể loại đánh giá

Chế độ làm việc bình thường

%

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

%

1. Xác suất phải chờ đợi âm mời quay số quá 3 giây

≤ 1,5

≤ 10,0

2. Tổn thất khi gọi nội bộ

≤ 0,5

≤ 2,5

3. Tổn thất khi gọi ra mạng nội hạt quốc gia

≤ 2,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4. Tổn thất khi gọi từ mạng quốc gia vào

≤ 1,0

≤ 3,0

5. Chuyển tiếp

-

-

3.3.2. Trễ gửi âm mời quay số

Trễ gửi âm mời quay số là khoảng thời gian từ khi giao diện thuê bao tổng đài nhận được trạng thái nhắc máy đến khi tổng đài bắt đầu cung cấp âm mời quay số tới đường dây. Trễ này được quy định ở bảng 2.

Bảng 2 – Trễ âm mời quay số

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tải chuẩn A

Tải chuẩn B

Giá trị trung bình, ms

≤ 400

≤ 800

Xác suất 0,95 không vượt quá, ms

600

1 000

3.3.3. Trễ nối thông

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bảng 3 – Trễ nối thông đối với cuộc nối gọi ra

 

Tải chuẩn A

Tải chuẩn B

Không cùng thiết bị phụ

Cùng thiết bị phụ

Không cùng thiết bị phụ

Cùng thiết bị phụ

Giá trị trung bình, ms

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

≤ 350

≤ 400

≤ 500

Xác suất 0,95 không vượt quá, ms

300

500

600

800

Bảng 4 – Trễ nối thông đối với cuộc nối nội bộ và kết cuối

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tải chuẩn A

Tải chuẩn B

Giá trị trung bình, ms

≤ 100

≤ 100

Xác suất 0,95 không vượt quá, ms

180

180

3.3.4. Trễ ngắt chuông cho các cuộc gọi nội bộ và kết cuối

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bảng 5 – Trễ ngắt chuông cho các cuộc gọi nội bộ và kết cuối

 

Tải chuẩn A

Tải chuẩn B

Giá trị trung bình, ms

≤ 100

≤ 150

Xác suất 0,95 không vượt quá, ms

150

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.3.5. Trễ giải phóng cuộc gọi tổng đài

Trễ giải phóng cuộc gọi tổng đài là khoảng thời gian từ khi yêu cầu cuối cùng để giải phóng tuyến nối có hiệu lực xử lý trong tổng đài tới khi tuyến nối được giải phóng. Trễ này được quy định ở bảng 6.

Bảng 6 – Trễ giải phóng cuộc gọi tổng đài

 

Tải chuẩn A

Tải chuẩn B

Giá trị trung bình, ms

≤ 250

≤ 400

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

300

700

3.4. Tính khả dụng

3.4.1. Thời gian hỏng trung bình

Thời gian hỏng bên trong góp lại trung bình (MAIDT) cho một kết cuối. AMIDT (1) ≤ 30 phút/năm.

3.4.2. Hệ số lỗi bít:

- hệ số lỗi bít đo nghiệm thu ≤ 1 x 10-9

- hệ số lỗi bít vận hành ≤ 1 x 10-6

3.4.3. Độ tin cậy phần cứng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.4.4. Điều khiển tải tổng đài

Các trạng thái quá tải không được ảnh hưởng xấu đến các cuộc gọi hoặc tuyến nối đã được thiết lập.

3.4.5. Đồng bộ

Tổng đài phải có khả năng tự đồng bộ và tiếp nhận đồng bộ từ ngoài với độ chính xác là 106

3.5. Định tuyến và lựa chọn:

- tổng đài phải có khả năng đấu trung kế một chiều hoặc hai chiều;

- tổng đài có khả năng dùng tới 7 chữ số để đánh số nội bộ;

- tổng đài có thể dễ dàng thay đổi yêu cầu sử dụng thuê bao, trung kế bằng lệnh người – máy;

- tổng đài có khả năng điều khiển ít nhất là 16 chữ số.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tổng đài phải có khả năng cảnh báo sự cố, đo thử và giám sát trạng thái hoạt động của nó.

4. Các chỉ tiêu về truyền dẫn

4.1. Các chỉ tiêu về truyền dẫn của các giao diện tương tự hai dây (trung kế tương tự hai dây và thuê bao tương tự)

4.1.1. Băng tần kênh thoại cần chuyển mạch từ 300 đến 3400 Hz.

4.1.2. Trở kháng tổng đài là 600 Ω ± 10%

4.1.3. Suy hao phản xạ:

a) 300 Hz : ≥ 14 dB;

b) 400 Hz : ≥ 16 dB;

c) 500 Hz : ≥ 18 dB;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

e) 2700 Hz : ≥ 16 dB;

f) 3400 Hz : ≥ 14 dB;

4.1.4 Suy hao mất cân bằng về đất:

- trong dải từ 300 đến 600 Hz : ≥ 40 dB;

- trong dải từ 600 đến 3400 Hz: ≥ 46 dB;

4.1.5. Suy hao truyền dẫn giữa 2 giao diện vào và ra:

a) giữa thuê bao với trung kế và giữa trung kế với trung kế từ 0 đến 2,0 dB;

b) giữa thuê bao với thuê bao từ 0 đến 8,0 dB.

4.1.6. Mức tạp âm (đo ở tần số 1000 Hz, trở kháng 600Ω):

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- mức tạp âm không cân bằng: ≤ - 65 dBmOp.

4.1.7. Suy hao xuyên âm qua tổng đài:

- đo ở tần số 1 000 Hz, trở kháng 600 Ω : ≥ 67 dB.

4.1.8. Méo suy hao theo tần số

Sự thay đổi suy hao theo tần số của kênh bất kỳ phải nằm trong các giới hạn cho trong bảng 7.

Bảng 7  - Méo suy hao theo tần số (so với tần số 1000 Hz)

Tần số

Hz

Méo suy hao

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

200

300

400

600

2400

3000

3400

Trên 0

Trên - 0,6 nhưng dưới + 2,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Trên - 0,6 nhưng dưới + 0,7

Trên - 0,6 nhưng dưới + 1,1

Trên - 0,6 nhưng dưới + 3,0

Trên - 0,6

4.1.9. Trễ nhóm tuyệt đối

Trễ nhóm tuyệt đối gồm cả trễ do đồng chỉnh khung và các tầng chuyển mạch thời gian và không gian của mạng chuyển mạch, trong hệ thống. Giá trị trung bình của trễ nhóm tuyệt đối phải ≤ 2100 μs.

4.2. Các chỉ tiêu truyền dẫn giữa các trung kế tương tự 4 dây

4.2.1. Băng tần kênh thoại cần chuyển mạch từ 300 đến 3400 Hz.

4.2.2. Trở kháng tổng đài là 600 Ω ± 10%.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4.2.4. Suy hao do mất cân bằng về đất:

- trong dải từ 300 đến 600 Hz : ≥ 40 dB;

- trong dải từ 600 đến 3400 Hz : ≥ 46 dB;

4.2.5. Suy hao truyền dẫn giữa 2 giao diện vào và ra:

a) giữa thuê bao tương tự với trung kế tương tự 4 dây là (3,0 ± 0,5) dB

b) giữa trung kế tương tự 2 dây với trung kế tương tự 4 dây là (1,5 ± 0,5) dB;

c) giữa các trung kế tương tự 4 dây với nhau là (0 ± 0,5) dB.

4.2.6. Suy hao xuyên âm:

- tần số đo 1 000 Hz, trở kháng 600 Ω phải ≥ 67 dB.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sự thay đổi suy hao theo tần số của kênh bất kỳ phải nằm trong giới hạn cho trong bảng 8.

Bảng 8 – Méo suy hao theo tần số (so với tần số 1000 Hz)

Tần số

Hz

Méo suy hao

dB

200

300

2400

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3400

Trên 0

Trên – 0,5 nhưng dưới + 0,5

Trên – 0,5 nhưng dưới + 0,9

Trên – 0,5 nhưng dưới + 1,8

Trên - 0,5

4.2.8. trễ nhóm tuyệt đối

Giá trị trung bình của trễ nhóm tuyệt đối phải ≤ 2100 μs

4.3. Các chỉ tiêu truyền dẫn của các trung kế số chỉ xét với các trung kế số với tốc độ 2048 kbit/s.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- tốc độ bit 2 048 kbit/s ± 50 ppm;

- mã đường truyền: HDB3.

4.3.2. Các chỉ tiêu kỹ thuật ở các cửa ra.

Các chỉ tiêu này được quy định ở bảng 9

Bảng 9 – Các chỉ tiêu kỹ thuật ở các cửa ra

Trở kháng tải đo, Ω

Điện trở 75

Điện trở 120

Điện áp đỉnh khi không có xung, V

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3,000

Điện áp đỉnh không có xung, V

0 ± 0,237

0 ± 0,300

Độ rộng xung danh định, ns

244

Tỷ số giữa biên độ xung dương và âm ở tâm xung

từ 0,950 đến 1,050

Tỷ số giữa độ rộng xung dương và xung âm ở một nửa biên độ xung danh định

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4.3.3. Các chỉ tiêu kỹ thuật ở các cửa ra vào

Suy hao ở tần số 1 000 Hz phải nằm trong dải từ 0 đến 6,0 dB.

4.3.4. Suy hao mất phối hợp trở kháng ở đầu vào phải lớn hơn các giá trị sau:

a) trong dải từ 51 đến 102 kHz: 12 dB;

b) trong dải từ 102 đến 2 048 kHz: 18 dB;

c) trong dải từ 2 048 đến 3 072 kHz: 14 dB;

5. Các chỉ tiêu về báo hiệu

5.1. Chỉ tiêu về các tín hiệu thông báo

5.1.1. Mức điện tín hiệu thông báo:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- với các tín hiệu thông báo đặc biệt, mức khác nhau giữa 2 hoặc 3 tần số bất kỳ tạo ra âm là 3 dB;

- với các cửa thuê bao dùng máy ấn phím thì mức tín hiệu mời quay số phải ≥ -10 dBmO.

5.1.2. Tín hiệu mời quay số

Tín hiệu này thông báo tổng đài đã sẵn sàng nhận thông tin cuộc gọi và yêu cầu người dùng bắt đầu gửi thông tin cuộc gọi:

- tần số: (425 ± 25) Hz;

- nhịp: liên tục;

- méo hài: ≤ 1%.

5.1.3. Tín hiệu báo bận

Tín hiệu này thông báo đường dây thuê bao bị gọi đang bận:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- nhịp: F + D: Từ 300 đến 1100 ms;

với: F – Thời gian phát tín hiệu

      D – Thời gian dừng tín hiệu

Tỷ lệ:  từ 0,67 đến 1,5

- méo hài: ≤ 1%.

5.1.4. Tín hiệu báo đang cấp chuông

Tín hiệu này thông báo tới thuê bao chủ gọi rằng tuyến nối đã được thiết lập và đang cấp chuông cho thuê bao bị gọi:

- tần số             : (425 ± 25) Hz;

- nhịp                : có tín hiệu:                  từ 0,67 đến 1,5 s;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- méo hài          : ≤ 1%.

5.1.5. Tín hiệu ứ đọng

Tín hiệu này thông báo tới thuê bao chủ gọi rằng tổng đài không có khả năng thực hiện cuộc gọi vì các đường đã sử dụng hết:

- tần số             : (425 ± 25) Hz

- nhịp lặp lại 3 lần:

+ có tín hiệu: 0,2 s:

+ không có tín hiệu: 0,2 s:

- méo hài: ≤ 1%.

5.1.6. Tín hiệu tìm đường

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- tần số : (425 ± 25) Hz;

- nhịp    : 0,05 s / 0,05 s;

5.2. Chỉ tiêu về tín hiệu chuông:

- điện áp: từ 75 đến 100 VAC;

- tần số: từ 16 đến 25 Hz;

- nhịp: có chuông từ 0,67 đến 1,5 s;

           Không có chuông từ 3 đến 5 s;

5.3. Tín hiệu cước từ xa (chỉ dùng cho báo hiệu đầu cuối):

- tần số xung: 16 kHz hoặc 12 kHz;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- mức phát: 2 V ± 10%;

- công suất phát : 20 mW ± 20% trên tải 200 Ω;

- méo hài: ≤ 5%.

5.4. Chỉ tiêu về các tín hiệu địa chỉ

5.4.1. Tín hiệu địa chỉ xung thập phân

Khi làm việc với các đường dây dùng phương thức truyền tín hiệu địa chỉ bằng xung thập phân (DP), tổng đài phải xử lý tín hiệu với xác suất lỗi P ≤ 10-5 và tốc độ truyền xung cho trong bảng 10.

Bảng 10 – Chỉ tiêu tín hiệu địa chỉ xung thập phân

Tốc độ truyền xung/s

Độ dài xung ms

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

9

11

12

từ 35 đến 112

từ 35 đến 91

từ 35 đến 71

từ 35 đến 62

5.4.2. Tín hiệu địa chỉ mã đa tần (DTMF)

Khi tổng đài làm việc với các đường dây (thuê bao hoặc trung kế) với phương thức truyền tín hiệu địa chỉ mã đa tần (DTMF) chỉ tiêu kỹ thuật đối với thiết bị thu tín hiệu địa chỉ của tổng đài phải đáp ứng:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

+ nhóm thấp: 697, 770; 852; 944 Hz;

+ nhóm cao: 1 209; 1 336; 1 477; 1 633 Hz;

- độ lệch tần số công tác trong khoảng ± 1,8 %;

- mức công tác của các tín hiệu tần số: từ -3 đến -24 dBmO;

- mức công suất chênh lệch lớn nhất cho phép giữa hai tín hiệu tần số (tần số trên và tần số dưới): < 5 dB;

- thời gian thu mỗi tín hiệu:

+ độ dài giới hạn của tín hiệu là 40 ms;

+ khoảng cách giữa các tín hiệu là 30 ms;

- tốc độ thu tín hiệu nhỏ nhất: 120ms/1 chữ số;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.5. Chỉ tiêu báo hiệu trung kế giữa các tổng đài

Tổng đài phải có khả năng báo hiệu theo báo hiệu một chiều hoặc báo hiệu R2 theo quy định của Tổng cục Bưu điện.

6. Khả năng đáp ứng của tổng đài với các loại đường dây.

6.1. Đường dây thuê bao

a) Quy định điện áp trên dây a, b:

- dây a có điện áp (-) so với đất;

- dây b có điện áp đất so với nguồn (-) tổng đài.

b) Quy định điện áp đảo cực trên 2 dây a,b:

Là điện áp trên dây a, b ngược với quy định ở mục a.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

phải nhỏ hơn 1 800Ω (kể cả nội trở máy điện thoại)

d) Điện trở chênh lệch lớn nhất 2 dây a,b:

Ra-bmax ≤ 12 Ω.

e) Điện trở cách điện dây – dây, dây – đất nhỏ nhất cho phép (có giá phối dây):

Rcđ min ≥ 10 kΩ.

f) Điện dung ký sinh lớn nhất cho phép:

Cmax ≤ 0,5 μF

6.2. Đường dây trung kế

a) Điện trở mạch vòng dây a,b lớn nhất cho phép:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

b) Điện trở cách điện dây – dây, dây – đất nhỏ nhất cho phép (có giá phối dây):

Rcđ min ≤ 20 kΩ

c) Điện dung ký sinh lớn nhất cho phép:

Cmax ≤ 0,5 μF

7. Chỉ tiêu về nguồn điện và môi trường làm việc

7.1. Chỉ tiêu về nguồn điện

7.1.1. Nguồn xoay chiều:

a) 110 VAC (+10%, -20%);

b) 220 VAC (+10%, -20%);

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7.1.2. Nguồn một chiều

a) 48 VDC (+ 6 VDC, - 4 VDC);

b) cực (+) của nguồn một chiều đấu với đất (vỏ tổng đài);

c) độ gợn sóng nguồn một chiều sơ cấp không được vượt quá 2,5 mV;

d) điện áp nguồn một chiều thứ cấp phải có cơ chế bảo vệ chống quá áp và quá dòng;

e) tiêu thụ năng lượng cho phép lớn nhất đối với toàn bộ tổng đài không được vượt quá 2 W trên một đường dây thuê bao hoặc trung kế.

7.1.3. Điện trở tiếp đất của tổng đài

Điện trở tiếp đất của tổng đài gồm có điện trở tiếp đất công tác và điện trở tiếp đất bảo vệ. Tùy theo dung lượng của tổng đài mà yêu cầu điện trở tiếp đất cho trong bảng 11.

Bảng 11 – Điện trở tiếp đất của tổng đài

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

số

Điện trở tiếp đất công tác

Ω

Điện trở tiếp đất bảo vệ

Ω

≤ 100

≤ 500

≤ 1000

≤ 2000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

≤ 5,0

≤ 2,5

≤ 2,5

≤ 100

≤ 100

≤ 10

≥ 10

7.2. Môi trường làm việc của tổng đài:

- nhiệt độ: từ 0 đến 500C;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7.3. Bảo vệ đường dây đấu vào tổng đài

Tổng đài phải có các thiết bị bảo vệ chống điện áp Ia trên đường dây thuê bao, trung kế khi điện áp Ia có giá trị ≥ 110V.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn ngành TCN 68-146:1995 về tổng đài số dung lượng nhỏ - Yêu cầu kỹ thuật do Tổng cục Bưu điện ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


4.435

DMCA.com Protection Status
IP: 3.141.200.180
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!