Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Thông tư 186/2012/TT-BTC quy định mẫu phụ lục tờ khai hàng hóa quá cảnh chế độ

Số hiệu: 186/2012/TT-BTC Loại văn bản: Thông tư
Nơi ban hành: Bộ Tài chính Người ký: Đỗ Hoàng Anh Tuấn
Ngày ban hành: 02/11/2012 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đã biết Số công báo: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

Sử dụng tờ khai hàng hóa quá cảnh mới

Từ ngày 1/12/2012, chính thức sử dụng mẫu tờ khai hàng hóa quá cảnh mới (ký hiệu là HQ/2012-QC) và mẫu phụ lục tờ khai hàng hóa quá cảnh mới (ký hiệu là PLHQ/2012-QC).

Như vậy, mẫu tờ khai hàng hóa quá cảnh ký hiệu HQ/2002-QC sẽ không được sử dụng thay vào đó sẽ áp dụng theo mẫu tờ khai mới.

Người khai hải quan có thể kê khai trực tiếp trên tờ khai, phụ lục tờ khai hoặc kê khai theo định dạng chuẩn của tờ khai, phụ lục tờ khai trên máy tính và nội dung kê khai được in ra trên tờ khai, phụ lục tờ khai.

Đây là nội dung được quy định tại Thông tư 186/2012/TT-BTC quy định mẫu, phụ lục tờ khai hàng hóa quá cảnh và chế độ in, phát hành, quản lý, sử dụng tờ khai, phụ lục tờ khai hàng hóa quá cảnh do Bộ Tài chính ban hành.

BỘ TÀI CHÍNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 186/2012/TT-BTC

Hà Nội, ngày 02 tháng 11 năm 2012

THÔNG TƯ

QUY ĐỊNH MẪU TỜ KHAI, PHỤ LỤC TỜ KHAI HÀNG HÓA QUÁ CẢNH VÀ CHẾ ĐỘ IN, PHÁT HÀNH, QUẢN LÝ, SỬ DỤNG TỜ KHAI, PHỤ LỤC TỜ KHAI HÀNG HÓA QUÁ CẢNH

Căn cứ Luật Hải quan s 29/2001/QH10 ngày 29 tháng 6 năm 2001 và Luật Hải quan s 42/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm 2005 sửa đổi, b sung một số điểu của Luật Hải quan;

Căn cứ Luật Thương mại s 36/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm 2005;

Căn cứ Nghị định s 154/2005/NĐ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết một s điều của Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kim tra, giám sát hải quan;

Căn cứ Nghị định s 12/2006/NĐ-CP ngày 23 tháng 01 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài;

Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cu tổ chức của Bộ Tài chính;

Thực hiện Nghị quyết s 68/NQ-CP ngày 27/12/2010 của Chính phủ về đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính và thực hiện công văn số 854/TTg-KSTT ngày 31/5/2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc giải quyết khó khăn, vướng mắc của các Bộ, ngành trong quá trình thực thi phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Tng cục trưng Tng cục Hải quan;

Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư quy định mẫu tờ khai, phụ lục tờ khai hàng hóa quá cảnh và chế độ in, phát hành, quản lý, sử dụng tờ khai, phụ lục tờ khai hàng hóa quá cảnh,

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này

1. Mu tờ khai hàng hóa quá cảnh (ký hiệu là HQ/2012-QC);

2. Mu phụ lục tờ khai hàng hóa quá cảnh (ký hiệu là PLHQ/2012-QC);

3. Phụ lục hướng dẫn ghi các tiêu thức trên tờ khai, phụ lục tờ khai hàng hóa quá cảnh.

Điều 2. Quy định mẫu tờ khai và phụ lục tờ khai hàng hóa quá cảnh

1. Tờ khai hàng hóa quá cảnh (ký hiệu là HQ/2012 - QC) và phụ lục tờ khai hàng hóa quá cảnh (ký hiệu là HQ/2012 - PLQC) được in song ngữ tiếng Việt Nam và tiếng Anh (dưới đây được gọi tắt là tờ khai và phụ lục tờ khai); mỗi loại tờ khai và phụ lục tờ khai gồm 02 bản (01 bản Hải quan lưu và 01 bản người khai hải quan lưu).

2. Tờ khai và phụ lục tờ khai có nền màu hồng và có dòng chữ “QC” trên nền tờ khai, phụ lục tờ khai; tờ khai và phụ lục tờ khai có kích thước là khổ A4 (21cm x 29,7cm).

3. Người khai hải quan sử dụng tờ khai và phụ lục tờ khai để làm thủ tục hải quan đối với hàng hóa quá cảnh.

Điều 3. Quy định chế độ in, phát hành và quản lý tờ khai, phụ lục tờ khai hàng hóa quá cảnh

1. Trách nhiệm của Tổng cục Hải quan:

a) Tổng cục Hải quan tổ chức in, phát hành và quản lý tờ khai, phụ lục tờ khai hàng quá cảnh.

b) Cấp phát tờ khai, phụ lục tờ khai cho Cục Hải quan tnh, thành phố theo định kỳ.

c) Thực hiện kiểm tra hoạt động cấp phát, quản lý tờ khai, phụ lục tờ khai theo thẩm quyền.

2. Trách nhiệm của Cục Hải quan tỉnh, thành ph:

a) Cấp phát tờ khai, phụ lục tờ khai cho từng Chi cục Hải quan trực thuộc (có sổ theo dõi s lượng cụ thể của từng Chi cục Hải quan) và hướng dẫn cụ thể việc quản lý, bảo quản, sử dụng tờ khai, phụ lục tờ khai.

b) Thực hiện kiểm tra hoạt động cấp phát, quản lý tờ khai, phụ lục tờ khai theo thẩm quyền.

c) Định kỳ báo cáo Tổng cục Hải quan về nhu cầu sử dụng tờ khai, phụ lục tờ khai.

3. Trách nhiệm của Chi cục Hải quan:

a) Tiếp nhận, quản lý, bảo quản tờ khai, phụ lục tờ khai theo hướng dẫn của Cục Hải quan tỉnh, thành phố.

b) Hướng dẫn người khai hải quan sử dụng tờ khai, phụ lục tờ khai theo quy định tại Điều 4 Thông tư này.

c) Cấp phát tờ khai, phụ lục tờ khai cho người khai hải quan.

d) Thực hiện thu lệ phí hải quan đối với hàng hóa quá cảnh theo quy đnh.

đ) Thực hiện kiểm tra hoạt động cấp phát, quản lý tờ khai, phụ lục tờ khai theo thẩm quyền.

Điều 4. Quy định sử dụng tờ khai, phụ lục tờ khai hàng hóa quá cảnh

1. Người khai hải quan có thể kê khai trực tiếp trên tờ khai, phụ lục tờ khai hoặc kê khai theo định dạng chuẩn của tờ khai, phụ lục tờ khai trên máy tính và nội dung kê khai được in ra trên tờ khai (HQ/2012-QC), phụ lục tờ khai (HQ/2012-PLQC).

2. Người khai hải quan khi kê khai trực tiếp trên tờ khai, phụ lục tờ khai và cán bộ, công chức hải quan khi đăng ký sổ tờ khai, xác nhận kết quả kiểm tra thực tế hàng hóa, ký tên trên tờ khai, phụ lục tờ khai chỉ được sử dụng một loại mực, không dùng loại mực đỏ, bút chì hoặc các thứ mực dễ phai, không thể hiện rõ nội dung kê khai, đăng ký, xác nhận, không được tẩy xóa, sửa chữa nội dung đã kê khai, đăng ký, xác nhận trên tờ khai, phụ lục tờ khai.

Điều 5. Điều khoản thi hành.

1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/12/2012.

2. Bãi bỏ khoản 8, Điều 1 Quyết định số 1473/2002/QĐ-TCHQ ngày 24 tháng 5 năm 2002 v việc ban hành mu n chỉ nghiệp vụ hải quan của Tng cục trưởng Tng cục Hải quan.

3. Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan và cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thực hiện nội dung quy định tại Thông tư này.

Nơi nhận:
- Thủ tướng Chính phủ và các Phó Thủ tướng CP;
- Văn phòng Quốc hội; VP Chủ tịch nước;
- Văn phòng TW và các Ban của Đảng;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- UBND các tnh, TP trực thuộc TW;
- S Tài chính, Cục thuế, Hải quan, KBNN các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Ban ch đạo TW về phòng chống tham nhũng;
- Công báo; Cục kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Cổng Thông tin điện tử Chính phủ; Website Bộ Tài chính; Website Hải quan;
- Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam;
- Các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Tài chính;
- Lưu: VT, TCHQ(420)

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG





Đỗ Hoàng Anh Tuấn

 

PHỤ LỤC

HƯỚNG DẪN GHI CÁC TIÊU THỨC TRÊN TỜ KHAI, PHỤ LỤC TỜ KHAI HÀNG HÓA QUÁ CẢNH
(Ban hành kèm theo Thông tư s
186/2012/TT-BTC ngày 02 tháng 11 năm 2012 của Bộ Tài chính)

Tiêu chí/ ô trên tờ khai, phụ lục tờ khai

Nội dung hướng dẫn cụ thể

Góc trên bên trái tờ khai

Người khai hải quan kê khai tên Cục Hi quan, Chi cục Hải quan nơi đăng ký tờ khai và làm thủ tục hi quan đối với hàng hóa quá cảnh.

Phần giữa tờ khai, phụ lục tờ khai

Số tờ khai, ngày đăng ký là s thứ tự của tờ khai hàng ngày tại từng Chi cục Hải quan; phụ lục số: là số thứ tự ca từng phụ lục gắn kèm với từng tờ khai; công chức hải quan ghi đầy đủ số tờ khai, ký hiệu tên Chi cục Hải quan (nơi đăng ký tờ khai) theo trật tự: số tờ khai và phụ lục tờ khai / Tên Chi cục đăng ký tờ khai / QC và PLQC. Riêng tên Chi cục đăng ký tờ khai có thể ghi mã Đội (code) theo quy đinh cụ th của từng Chi cục.

Góc trên bên phải tờ khai

Cán bộ đăng ký tờ khai hải quan, ghi rõ họ tên, đóng du công chức.

Ô số 1 tờ khai

Người khai hải quan kê khai rõ, đy đủ tên (t chức, cơ quan, thương nhân, cá nhân là chủ sở hữu hàng hóa), địa ch, số chứng minh thư / hộ chiếu (nếu là cá nhân), mã số thuế (nếu là thương nhân).

Ô số 2 tờ khai

Người khai hải quan kê khai rõ, đầy đủ tên, địa chỉ người vận chuyển hàng hóa quá cảnh.

Ô số 3 tờ khai

Người khai hải quan kê khai rõ: Số hợp đồng, ngày ký kết hợp đồng và ngày hết hạn của hợp đồng.

Ô số 4 tờ khai

Người khai hải quan kê khai rõ: S giy phép, ngày cp giy phép và ngày có hiệu lực ca giấy phép hàng hóa quá cảnh.

Ô s 5 tờ khai

Người khai hải quan kê khai rõ: Số, ký hiệu Container chứa hàng hóa quá cảnh và số lượng container. Trường hợp lô hàng quá cảnh được vận chuyển bằng nhiều container không thể khai hết trên tờ khai thì người khai có thể lập bảng kê chi tiết kèm theo tờ khai quá cảnh.

Ô số 6 tờ khai

Người khai hải quan kê khai rõ (chỉ áp dụng đối với trường hợp hàng hóa quá cảnh có lưu kho tại Việt Nam): Địa điểm và thời gian lưu kho.

Ô số 7 tờ khai

Người khai hải quan kê khai rõ: Cảng và địa điểm xếp hàng.

Ô số 8 tờ khai

Người khai hải quan kê khai rõ: Tên, số hiệu của phương tiện vận tải nhập và ngày đến. Trường hợp lô hàng quá cảnh được vận chuyển bằng nhiều phương tiện không thể khai hết trên tờ khai thì người khai có thể lập bảng kê chi tiết kèm theo tờ khai quá cảnh.

Ô số 9 tờ khai

Người khai hải quan kê khai rõ: S và ngày của vận tải đơn hoặc chứng t tương đương.

Ô số 10 tờ khai

Người khai hải quan kê khai rõ: Tên cửa khẩu nhập.

Ô số 11 tờ khai

Người khai hải quan kê khai rõ: Tên ca khẩu xuất.

Ô số 12 tờ khai

Người khai hải quan kê khai rõ: Tên, số hiệu của phương tiện vận tải xuất và tuyến đường trong lãnh thổ Việt Nam. Trong trường hợp có nhiều phương tiện vận tải xuất thì lập bảng kê kèm theo tờ khai quá cảnh.

Ô số 13 tờ khai, Mục I phụ lục tờ khai

Tên hàng, quy cách phẩm chất:

- Người khai hải quan kê khai, mô tả cụ thể hàng hóa (tên hàng hóa, quy cách phẩm chất hàng hóa) theo các chứng từ liên quan đến lô hàng.

a) Trường hp lô hàng có trên 05 (năm) mặt hàng thì người khai hải quan kê khai tại ô số 13 như sau:

- Trên tờ khai hải quan: kê khai tổng s mặt hàng đã kê khai trên phụ lục tờ khai.

- Trên phụ lục tờ khai: kê khai, mô tả cụ thể từng mặt hàng.

b) Trường hợp lô hàng được áp vào 1 mã hàng hóa (HS code) nhưng trong lô hàng có nhiều chi tiết, nhiu mặt hàng thì người khai hi quan kê khai tại ô số 13 như sau:

- Trên tờ khai hải quan: Kê khai tên gọi chung của lô hàng.

- Được phép lập bản kê chi tiết; không phải kê khai trên phụ lục tờ khai.

Ô số 14 tờ khai, Mục I phụ lục tờ khai

Mã hàng hóa:

- Người khai hải quan kê khai mã số hàng hóa theo mã số hàng hóa tương ứng tại Biểu thuế xuất khẩu, nhập khẩu ưu đãi do Bộ Tài chính ban hành.

- Trường hợp lô hàng có trên 05 (năm) mặt hàng thì người khai hải quan kê khai tại ô số 14 như sau:

+ Trên tờ khai hải quan: không kê khai trên tờ khai.

+ Trên phụ lục tờ khai: kê khai rõ, cụ thể mã số từng mặt hàng.

Ô số 15 tờ khai, Mục I phụ lục tờ khai

Xuất x:

- Người khai hải quan căn cứ tên nước (nơi hàng hóa được chế tạo, sản xuất) thể hiện trên hàng hóa hoặc căn cứ giấy chứng nhận xuất xứ theo quy định và các tài liệu có liên quan đến lô hàng (nếu có) để kê khai tại ô số 15.

- Trường hợp lô hàng có trên 05 (năm) mặt hàng thì người khai hải quan kê khai tại ô số 15 như sau:

+ Trên tờ khai hải quan: không kê khai trên tờ khai.

+ Trên phụ lục tờ khai: kê khai rõ, cụ thể xuất xứ từng mặt hàng.

Ô số 16 tờ khai, Mục I phụ lục tờ khai

Đơn vị tính:

- Người khai hải quan kê khai tên đơn vị tính của tng mặt hàng (ví dụ: cái, chiếc, bộ, kg, m ...) đúng với đơn vị đo lường theo quy định tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam do Bộ Tài chính ban hành.

- Trường hợp lô hàng có trên 05 (năm) mặt hàng thì người khai hải quan kê khai tại ô số 16 như sau:

+ Trên tờ khai hải quan: không kê khai trên tờ khai.

+ Trên phụ lục tờ khai: kê khai rõ, cụ thể đơn vị tính từ mặt hàng.

Ô số 17 tờ khai, Mục I phụ lục tờ khai

Lượng hàng:

- Người khai hải quan kê khai số lượng, khối lượng / trọng lượng từng mặt hàng trong lô hàng thuộc tờ khai hải quan đang kê khai phù hợp với đơn vị tính tại ô số 16.

- Trường hợp lô hàng có trên 05 (năm) mặt hàng thi người khai hải quan thực hiện kê khai tại ô số 17 như sau:

+ Trên tờ khai hải quan: không kê khai trên tờ khai.

+ Trên phụ lục tờ khai: kê khai rõ, cụ thể lượng hàng từng mặt hàng.

Ô số 18 tờ khai, Mục I phụ lục tờ khai

Đơn giá nguyên tệ:

- Người khai hải quan kê khai giá ngoại tệ của một đơn vị hàng hóa theo đơn vị tính kê khai tại ô số 16.

- Trường hợp lô hàng có trên 05 (năm) mặt hàng thì người khai hải quan thực hiện kê khai tại ô số 18 như sau:

+ Trên tờ khai hải quan: không kê khai trên tờ khai.

+ Trên phụ lục tờ khai: kê khai rõ, cụ thể đơn giá nguyên tệ từng mặt hàng.

Ô số 19 tờ khai

Trị giá nguyên tệ:

- Người khai hải quan kê khai trị giá nguyên tệ của từng mặt hàng, cụ thể như sau: (lượng hàng tại ô số 17) x (đơn giá nguyên tệ tại ô số 18).

- Trường hợp lô hàng có trên 05 (năm) mặt hàng thì cách kê khai tại ô số 19 như sau:

+ Trên tờ khai hải quan: kê khai tổng trị giá nguyên tệ của các mặt hàng kê khai trên phụ lục t khai.

+ Trên phụ lục tờ khai: kê khai rõ, cụ th trị giá nguyên tệ từng mặt hàng.

Ô số 20 tờ khai, Mục I phụ lục tờ khai

Các giấy tờ kèm theo:

Người khai hải quan kê khai các giấy tờ liên quan (bản chính / sao) đến lô hàng quá cảnh (nếu có) như: Hợp đồng quá cảnh, Vận tải đơn; Giấy phép quá cảnh, giấy phép lưu kho...

Ô số 21 tờ khai, Mục I phụ lục tờ khai

Cam kết của người khai hải quan:

- Nếu hàng hóa là của cá nhân thì người khai hải quan ký tên, ghi rõ họ tên, không phải đóng dấu tại ô số 21 tờ khai, Mục I phụ lục tờ khai;

- Nếu hàng hóa là của cơ quan, tổ chức, thương nhân thì người khai hi quan ký tên, ghi rõ họ tên và đóng dấu tại ô số 21 tờ khai, Mục I phụ lục tờ khai.

Ô số 22 tờ khai

Công chức hải quan kiểm tra hàng hóa tại cửa khẩu xuất ghi ngày lô hàng tái xuất.

Ô số 23 tờ khai

Ghi các tiêu chí như hướng dẫn tại ô số 13 của tờ khai.

Ô số 24 tờ khai

Công chức Hải quan kiểm tra hàng hóa tại cửa khẩu xuất ghi lượng hàng thực tái xuất.

Ô số 25 tờ khai

Công chức Hải quan kiểm tra hàng hóa tại cửa khẩu xuất ghi lượng hàng còn lại chưa tái xuất.

Ô số 26 tờ khai

Công chức Hải quan kiểm tra hàng hóa tại cửa khẩu xuất ghi tên cửa khẩu xuất.

Ô số 27 tờ khai

Xác nhận của Lãnh đạo Chi cục Hải quan cửa khẩu nhập.

Ô số 28 tờ khai

Xác nhận của Lãnh đạo Chi cục Hải quan cửa khẩu xuất.

Ô số 29 tờ khai, Mục II phụ lục tờ khai

Công chức Hải quan kiểm tra hàng hóa tại cửa khẩu nhập: Kiểm tra tình trạng bao bì, niêm phong hải quan, ghi nhận kết quả kiểm tra, ký tên đóng dấu công chức vào ô này.

Ô số 30 tờ khai, Mục II phụ lục tờ khai

- Công chức Hải quan kiểm tra hàng hóa tại cửa khẩu xuất: Kiểm tra tình trạng bao bì, niêm phong hải quan, ghi Biên bản vi phạm, Quyết định xử lý (nếu có) và các nội dung khác. Ghi nhận kết quả kiểm tra, ký tên đóng dấu công chức vào ô này.

Ô số 31 tờ khai

- Công chức tiếp nhận h sơ thanh khoản do người khai hải quan nộp và thực hiện thanh khoản tờ khai quá cảnh theo quy đinh hiện hành.

Ô số 32 tờ khai

Công chức dán tem lệ phí hải quan.


HẢI QUAN VIỆT NAM / VIETNAM CUSTOMS

HQ/2012-QC

TỜ KHAI HÀNG HÓA QUÁ CẢNH / DECLARATION FOR GOODS IN TRANSIT

(Bản Hải quan lưu / for Customs)

TNG CỤC HẢI QUAN / GENERAL
DEPARTMENT OF VIETNAM CUSTOMS

Cục Hi quan/Customs Department: ……………….

Chi cc Hi quan/Sub-Customs Department …….

…………………………………………………………..

Tờ khai / Declaration No:.........../QC

Ngày đăng ký / Date of registration:

Số lượng phụ lục tờ khai / Number of Appendix:

…………………………………………………….

…………………………………………………….

Công chức đăng ký / Customs officer responsible for registration: ……………..

(ký, ghi rõ h tên, đóng du công chc / Signature, seal)

A. PHẦN DÀNH CHO NGƯỜI KHAI HẢI QUAN / FOR DECLARANT

1. Người khai hi quan / Declarant:

Tên/Name ………...........................

.......................................................

Địa chỉ / Address: …………............

…………………………………........

Mã số thuế (nếu có)/ Tax code (if any):…………………………..........

2. Người vận chuyn /Transporter(ghi rõ tên / name) …………………………

...........................................................

Đa ch/Address: ………………………

………………………………………….

3. Hợp đng quá cnh / Conttact for goods in transit:

Số/ No:   …………………………………

Ngày/Date:. ……………………………...

Ngày hết hạn/ Expiry date-

d/m/y:…./……/20 ……………………..

…………………………………....………

4. Giy phép quá cnh / Permit for goods in transit:

Số/No: …………………………….

Ngày/Date:. …………………......

Ngày hiệu lc / Date of validity:

……………………………………..

5. Số lượng container / Quantity of container …………………………............

Số, ký hiệu container / Number, notation of

container …………………………………………

………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………….

6. Địa điểm, thi gian lưu kho / Place, period of storage:..............................

…………………………………....………

…………………………………....………

7. Cng, địa điểm xếp hàng / Port, Place for loading …………………

……………………………………..

……………………………………..

…………………………………….

8. Phương tiện vận tải nhập / Means of transportation of entry: ………………………………

Tên số hiu/Name of Number sign: ………………..

Ngày đến / date of arrival: ………………………….

………………………………………………………….

9. Vận ti đơn / Bill of Iading / Air way bill ….

……………….............

Số/No: ……...............

Ngày phát hành/ Date of issue: ….........……

10. Ca khẩu nhập / Entry checkpoint:

……………………

……………………

……………………

11. Ca khu xuất/ Exit checkpoint: …….

…………………..

…………………..

…………………..

12. Phương tiện vận tải xut/ Means of transportation of Exit:

Ngày đi /date of departure: ……

Tên s hiệu/Name of Number sign:

..........……………………………..

Tuyến đường/line: …………….

……………………………………

STT/No

13. Tên hàng, quy cách phm cht / Name and description of goods

14. Mã hàng hóa
HS code

15. Xuất xứ
Country of Origin

16. Đơn v tính Measurement Unit

17. Lượng hàng Quantity

18. Đơn giá nguyên t
Unit Price

19. Tr giá nguyên tệ
Value

1

2

3

4

5

Tng cộng/Total:

20. Chng từ kèm / attached documents:

- Hợp đng quá cảnh / Contract for goods in transit: ……………………..

- Bn kê chi tiết / The detail of List ………………………………………….

- Vận tải đơn nhập / Entry Bill of lading ……………………………………

- Giy phép quá cảnh /Permit for goods in transit            ……………………….

- Khác/other: ………………………………………………………………….

21. Tôi xin cam đoan chịu trách nhiệm trước pháp luật v nội dung khai trên / I hereby declare and shall be responsible for the above submited information

Ngày / tháng / năm / (dd/mm/yyyy): ……./ …../……..
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng du / Signature, full name and seal of declarant)

B. PHẦN DÀNH CHO HẢI QUAN / FOR CUSTOMS

Ngày xuất / Date of Exit

Tên hàng, quy ch phm cht / Name and description of goods

Lượng hàng thực tái xut/ Exactly quantity to re-export

Lượng hàng còn lại chưa tái xuất/ Quantity of remaining not to re-export

Cửa khu xut / Exit checkpoint

Xác nhn của Chi cục Hi quan Cửa khu nhập / Authentication by Sub- Customs Department of Entry checkpoint

Xác nhận ca Chi cục Hi quan Cửa khẩu xuất / Authentication by Sub-Customs Department of Exit checkpoint

22

23

24

25

26

27

28

29. Xác nhận của ng chc Hải quan kiểm tra hàng a tại ca khẩu nhp / Authentication by Customs officer responsible for examining on of Entry checkpoint:

(Ký, đóng du công chc / Signature, seal)

30. Xác nhận của Công chc Hải quan kiểm tra hàng hóa ti cửa khu xut/ Authentication by Customs officer responsible for examining on of Exit checkpoint

(Ký, đóng dấu công chức / Signature, seal)

31. Xác nhận thanh khoản ca công chc Hải quan/ Liquidity of Customs officer:

Ngày / tháng / năm/ (dd/mm/yyyy): ……../…./………………………………

(Ký, đóng du công chc / Signature, seal)

32. Ô dán tem lệ phí hi quan / Place to stick Customs fees stamp:

HẢI QUAN VIỆT NAM / VIETNAM CUSTOMS

HQ/2012 - PLQC

PHỤ LỤC TỜ KHAI HÀNG HÓA QUÁ CẢNH
APPENDIX DECLARATION FOR GOODS IN TRANSIT

(Bn Hải quan lưu / for Customs)

Phụ lục số / Appendix No:……………………………….

Tờ khai / Declaration No: ………………………….../QC;

Ngày đăng ký/ Date of Registraion: ……………………

I. PHẦN DÀNH CHO NGƯỜI KHAI HẢI QUAN / FOR DECLARANT

Số
TT/No

Tên hàng, quy cách phẩm chất / Name and description of goods

Mã s hàng hóa
HS code

Xut xứ
Country of Origin

Đơn v tính
Measurement Unit

Lượng hàng
Quantity

Đơn giá nguyên tệ
Unit Price

Trị giá nguyên tệ
Value

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Tổng cộng/Total:

S lượng Container/ Quantity of container ………………………

Số, ký hiệu Container / No, notation of container ………………

…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………

………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………

Tôi xin cam đoan chịu trách nhiệm trước pháp luật v nội dung khai trên / I hereby declare and shall be responsibte for the above submited information.

Ngày / tháng / năm / (dd/mm/yyyy):…/…./……

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu / Signature and full name, seal of declarant)

II. PHẦN DÀNH CHO HẢI QUAN / FOR CUSTOMS

Xác nhận của Công chức Hải quan kiểm tra hàng hóa tại cửa khu nhp/ Authentication by Customs officer responsible for examining on of Entry checkpoint

(Ký, đóng dấu công chức / Signature, seal)

Xác nhận của Công chức Hải quan kiểm tra hàng hóa tại ca khu xuất / Authentication by Customs officer responsible for examining on of Exit checkpoint:

(Ký, đóng dấu công chức / Signature, seal)

HẢI QUAN VIỆT NAM / VIETNAM CUSTOMS

HQ/2012-QC

TỜ KHAI HÀNG HÓA QUÁ CẢNH / DECLARATION FOR GOODS IN TRANSIT

(Bản người khai hải quan lưu / for Declarant)

TNG CỤC HẢI QUAN / GENERAL
DEPARTMENT OF VIETNAM CUSTOMS

Cục Hi quan/Customs Department: ……………….

Chi cc Hi quan/Sub-Customs Department …….

…………………………………………………………..

Tờ khai / Declaration No:.........../QC

Ngày đăng ký / Date of registration:

Số lượng phụ lục tờ khai / Number of Appendix:

…………………………………………………….

…………………………………………………….

Công chức đăng ký / Customs officer responsible for registration: ……………..

(ký, ghi rõ h tên, đóng du công chc / Signature, seal)

A. PHẦN DÀNH CHO NGƯỜI KHAI HẢI QUAN / FOR DECLARANT

1. Người khai hi quan / Declarant:

Tên/Name ………...........................

.......................................................

Địa chỉ / Address: …………............

…………………………………........

Mã số thuế (nếu có)/ Tax code (if any):…………………………..........

2. Người vận chuyn /Transporter(ghi rõ tên / name) …………………………

...........................................................

Đa ch/Address: ………………………

………………………………………….

3. Hợp đng quá cnh / Conttact for goods in transit:

Số/ No:   …………………………………

Ngày/Date:. ……………………………...

Ngày hết hạn/ Expiry date-

d/m/y:…./……/20 ……………………..

…………………………………....………

4. Giy phép quá cnh / Permit for goods in transit:

Số/No: …………………………….

Ngày/Date:. …………………......

Ngày hiệu lc / Date of validity:

……………………………………..

5. Số lượng container / Quantity of container …………………………............

Số, ký hiệu container / Number, notation of

container …………………………………………

………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………….

6. Địa điểm, thi gian lưu kho / Place, period of storage:..............................

…………………………………....………

…………………………………....………

7. Cng, địa điểm xếp hàng / Port, Place for loading …………………

……………………………………..

……………………………………..

…………………………………….

8. Phương tiện vận tải nhập / Means of transportation of entry: ………………………………

Tên số hiu/Name of Number sign: ………………..

Ngày đến / date of arrival: ………………………….

………………………………………………………….

9. Vận ti đơn / Bill of Iading / Air way bill ….

……………….............

Số/No: ……...............

Ngày phát hành/ Date of issue: ….........……

10. Ca khẩu nhập / Entry checkpoint:

……………………

……………………

……………………

11. Ca khu xuất/ Exit checkpoint: …….

…………………..

…………………..

…………………..

12. Phương tiện vận tải xut/ Means of transportation of Exit:

Ngày đi /date of departure: ……

Tên s hiệu/Name of Number sign:

..........……………………………..

Tuyến đường/line: …………….

……………………………………

STT/No

13. Tên hàng, quy cách phm cht / Name and description of goods

14. Mã hàng hóa
HS code

15. Xuất xứ
Country of Origin

16. Đơn v tính Measurement Unit

17. Lượng hàng Quantity

18. Đơn giá nguyên t
Unit Price

19. Tr giá nguyên tệ
Value

1

2

3

4

5

Tng cộng/Total:

20. Chng từ kèm / attached documents:

- Hợp đng quá cảnh / Contract for goods in transit: ……………………..

- Bn kê chi tiết / The detail of List ………………………………………….

- Vận tải đơn nhập / Entry Bill of lading ……………………………………

- Giy phép quá cảnh /Permit for goods in transit            ……………………….

- Khác/other: ………………………………………………………………….

21. Tôi xin cam đoan chịu trách nhiệm trước pháp luật v nội dung khai trên / I hereby declare and shall be responsible for the above submited information

Ngày / tháng / năm / (dd/mm/yyyy): ……./ …../……..
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng du / Signature, full name and seal of declarant)

B. PHẦN DÀNH CHO HẢI QUAN / FOR CUSTOMS

Ngày xuất / Date of Exit

Tên hàng, quy ch phm cht / Name and description of goods

Lượng hàng thực tái xut/ Exactly quantity to re-export

Lượng hàng còn lại chưa tái xuất/ Quantity of remaining not to re-export

Cửa khu xut / Exit checkpoint

Xác nhn của Chi cục Hi quan Cửa khu nhập / Authentication by Sub- Customs Department of Entry checkpoint

Xác nhận ca Chi cục Hi quan Cửa khẩu xuất / Authentication by Sub-Customs Department of Exit checkpoint

22

23

24

25

26

27

28

29. Xác nhận của ng chc Hải quan kiểm tra hàng a tại ca khẩu nhp / Authentication by Customs officer responsible for examining on of Entry checkpoint:

(Ký, đóng du công chc / Signature, seal)

30. Xác nhận của Công chc Hải quan kiểm tra hàng hóa ti cửa khu xut/ Authentication by Customs officer responsible for examining on of Exit checkpoint:

(Ký, đóng dấu công chức / Signature, seal)

31. Xác nhận thanh khoản ca công chc Hải quan/ Liquidity of Customs officer:

Ngày / tháng / năm/ (dd/mm/yyyy): ……../…./………………………………

(Ký, đóng du công chc / Signature, seal)

32. Ô dán tem lệ phí hi quan / Place to stick Customs fees stamp:

HẢI QUAN VIỆT NAM / VIETNAM CUSTOMS

HQ/2012-PLQC

PHỤ LỤC TỜ KHAI HÀNG HÓA QUÁ CẢNH
APPENDIX DECLARATION FOR GOODS IN TRANSIT

(Bn người khai hải quan lưu / for Declarant)

Phụ lục số / Appendix No:……………………………….

Tờ khai / Declaration No: ………………………….../QC;

Ngày đăng ký/ Date of Registraion: ……………………

I. PHẦN DÀNH CHO NGƯỜI KHAI HẢI QUAN / FOR DECLARANT

Số
TT/No

Tên hàng, quy cách phẩm chất / Name and description of goods

Mã s hàng hóa
HS code

Xut xứ
Country of Origin

Đơn v tính
Measurement Unit

Lượng hàng
Quantity

Đơn giá nguyên tệ
Unit Price

Trị giá nguyên tệ
Value

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Tổng cộng/Total:

S lượng Container/ Quantity of container ………………………

Số, ký hiệu Container / No, notation of container ………………

…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………

………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………

Tôi xin cam đoan chịu trách nhiệm trước pháp luật v nội dung khai trên / I hereby declare and shall be responsibte for the above submited information.

Ngày / tháng / năm / (dd/mm/yyyy):…/…./……

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu / Signature and full name, seal of declarant)

II. PHẦN DÀNH CHO HẢI QUAN / FOR CUSTOMS

Xác nhận của Công chức Hải quan kiểm tra hàng hóa tại cửa khu nhp/ Authentication by Customs officer responsible for examining on of Entry checkpoint

(Ký, đóng dấu công chức / Signature, seal)

Xác nhận của Công chức Hải quan kiểm tra hàng hóa tại ca khu xuất / Authentication by Customs officer responsible for examining on of Exit checkpoint:

(Ký, đóng dấu công chức / Signature, seal)

THE MINISTRY OF FINANCE
-------

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness

---------------

No.186/2012/TT-BTC

Hanoi, November 02, 2012

 

CIRCULAR

STIPULATING FORM DECLARATION, ANNEX DECLARATION FOR TRANSIT GOODS  AND REGIME OF PRINTING, ISSUANCE, MANAGEMENT, USE OF DECLARATION, ANNEX DECLARATION FOR GOODS IN TRANSIT 

Pursuant to the Law on Customs No.29/2001/QH10, of June 29, 2001 and the Law on Customs No.42/2005/QH11, of June 14, 2005 amending and supplementing a number of articles of the Law on Customs; 

Pursuant to the Commercial Law No.36/2005/QH11, of June 14, 2005;

Pursuant to the Government’s Decree No.154/2005/ND-CP, of December 15, 2005 detailing a number of articles of Law on Customs on customs procedures, customs inspection and supervion;

Pursuant to the Government’s Decree No.12/2006/ND-CP, of January 23, 2006 detailing the implementation of the Commercial Law on international purchases and sales of goods; and agency for sale and purchase, processing and transit of goods involving foreign parties; 

Pursuant to the Government’s Decree No.118/2008/ND-CP, of November 27, 2008 defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Finance; 

For implementation of the Government’s Resolution No.68/NQ-CP, of December 27, 2010 on simplifying administrative procedures within management function of the Ministry of Finance and implementation of official dispatch No.854/TTg-KSTT, of May 31, 2011 of the Prime Minister on solving difficulties, problems of Ministries, branches in the course of executing plan on simplifying administrative procedures;  

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

The Minister of Finance promulgates Circular stipulating declaration form, annex declaration for goods in transit and regime of printing, issuance, management, use of declaration, annex declaration for goods in transit,

Article 1. To promulgate together with this Circular

1.  Form of Declaration for goods in transit (symbolized as HQ/2012-QC);

2. Form of Annex Declaration for goods in transit (symbolized as PLHQ/2012-QC);

3. Annex guides method to record criterion on declaration, Annex declaration for goods in transit.  

Article 2. Provisions on Forms of Declaration and Annex Declaration for goods in transit

1. Declaration for goods in transit (symbolized as HQ/2012 – QC) and Annex declaration for goods in transit (symbolized as HQ/2012 – PLQC) are printed bilingually in Vietnamese and English (herein after referred to as declaration and Annex declaration); each type of declaration and Annex declaration includes 02 copies (01 copy kept by Customs and 01 copy kept by the declarant).

2. Declaration and Annex declaration have pink background and phrase “QC” on their background; sizes of Declaration and Annex declaration are A4 (21cm x 29.7cm).

3. The customs declarants use Declaration and Annex declaration in order to do customs procedures for goods in transit.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1. The duties of the General Department of Customs:

a) The General Department of Customs organize printing and management of Declaration and Annex Declaration for goods in transit.

b) Allocating declarations and Annex-declarations for Customs Departments of provinces, cities periodically.

c) Implementing inspection of allocation, management of declarations and Annex-declarations intra vires.

2. The duties of the Customs Departments of provinces, cities:

a) Allocating declarations and Annex-declarations for each affiliated Customs sub-department (there is logbook of specific quantity for each Customs sub-department) and guiding specifically on management, preservation, use of declarations and Annex-declarations.   

b) Implementing inspection of allocation, management of declarations and Annex-declarations intra vires.

c) Periodically reporting to the General Department of Customs about the use demand of declarations and Annex-declarations

3. The duties of the Sub-Department of Customs:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

b) Guiding the customs declarants in use of declarations and Annex-declarations as prescribed in Article 4 of this Circular.

c) Allocating declarations and Annex-declarations for customs declarants.

d) Collecting customs fee for goods in transit as prescribed.

e) Implementing inspection of allocation, management of declarations and Annex-declarations intra vires.

Article 4. Provisions on use of Declaration and Annex Declaration for goods in transit

1. The customs declarants may declare directly on declarations and Annex-declarations or declare under standard form of declarations and/or Annex-declarations on computer and content of declaration printed out on declarations (HQ/2012-QC), and/or Annex-declarations (HQ/2012-PLQC). 

2. The customs declarants upon declaring directly on declarations and/or Annex-declarations and customs officers upon registering book of declaration, confirming result of actual inspection for goods, signing on declarations and/or Annex-declarations may use only type of ink, not use red ink, pencil or kinds of easy-fading ink, not clearly presenting content declared, registered, confirmed, not erase, repair content declared, registered, confirmed on declarations and/or Annex-declarations.

Article 5. Implementation provisions

1. This Circular takes effect on December 01, 2012.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3. The director general of the General Department of Customs and relevant agencies, organizations, individuals shall implement content specified in this Circular.

 

 

 

FOR THE MINISTER OF FINANCE
DEPUTY MINISTER



Do
Hoang Anh Tuan

 

ANNEX

GUIDING METHOD TO RECORD ON DECLARATIONS AND/OR ANNEX-DECLARATIONS FOR GOODS IN TRANSIT (promulgated together with the Circular No.186/2012/TT-BTC, of November 02, 2012 of the Ministry of Finance) 

Criterion /Boxs on declarations and/or Annex-declarations  

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

The Upper left corner of declaration

The customs declarants declare name of Customs Departments, Customs Sub-Departments where registering declaration and doing custom procedures for goods in transit.

The central part of declarations, Annex-declarations

Declaration number, registration day is ordinal number of daily declarations at each Customs Sub-Departments; Annex number: Being ordinal number of each Annex attached with each declaration; the customs officers record the declaration number, notation of Customs Sub-Department's name (where registers declaration) under an order: Declaration number and Annex declaration number / name of Sub-Department registering declaration / QC and PLQC Particularly, name of Sub-Department registering declaration may record code of team in according to specific regulation of each Sub-department.

The upper right corner of declaration

The customs officers registering customs declaration clearly write full name, seal their stamp.

Box 1 of declaration

The customs declarants declare clearly, fully full name (organization, agency, trader, individual being owner of goods), address, number of identification card/ passport (if being individual), tax code (if being trader)

Box 2 of declaration

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Box 3 of declaration

The customs declarant clearly declare: Contract number, day of signing contract and expiry day of contract.

Box 4 of declaration

The customs declarants clearly declare: Permit number, day of issuing permit and effective day of permit for goods in transit.

Box 5 of declaration

The customs declarants clearly declare: Number, notation of container containing goods in transit and quantity of containers If cargo in transit is transported by many containers which cannot declare all in declaration, the declarant may make a detail of list enclosed with declaration in transit.

Box 6 of declaration

The customs declarants clearly declare (just applying for goods in transit performing storage in Vietnam):  Place and period of storage

Box 7 of declaration

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Box 8 of declaration

The customs declarants clearly declare: Name, number sign of means of transportation of entry and day of arrival If cargo in transit is transported by many containers which cannot declare all in declaration, the declarant may make a detail of list enclosed with declaration in transit.

Box 9 of declaration

The customs declarants clearly declare: Number and date of bill of lading or equivalent voucher.

Box 10 of declaration

The customs declarants clearly declare: Name of Entry checkpoint

Box 11 of declaration

The customs declarants clearly declare: Name of Exit checkpoint

Box 12 of declaration

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Box 13 of declaration, section I of Annex-declaration

Name and description of goods:

- The customs declarants declare, describe specifically goods (name and description of goods) under documents relating to cargo. 

a) If the cargo has over 05 (five) items, the customs declarants  declare in box 13 as follows:

- On customs declaration: declaring total of items declared in Annex declaration.

- On Annex declaration: Declaring, describing specifically each item.

b) If the cargo is set a HS code but it has many details, items, the customs declarants  declare in box 13 as follows:

- On customs declaration: Declaring common name of cargo.

- Allowing to make detail of list; not required to declare on Annex declaration

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

HS code:

- The customs declarants declare HS code under the corresponding HS code in preferential import and export tariff list promulgated by the Ministry of Finance. 

- If the cargo has over 05 (five) items, the declarant fills in box 14 as follows:

+ On customs declaration: not required to declare on declaration.

+ On Annex declaration: Declaring clearly, specifically code of each item.

Box 15 of declaration, section I of Annex-declaration

Country of Origin:

- The customs declarants base on name of country (where manufactures, products goods) presented on goods or base on certificate of origin as prescribed and documents relating to cargo (if any) in order to declare in box 15.

- If the cargo has over 05 (five) items, the customs declarants declare in box 15 as follows:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

+ On Annex declaration: Declaring clearly, specifically origin of each item.

Box 16 of declaration, section I of Annex-declaration

Measurement Unit:

- The customs declarants declare name of Measurement Unit of each item (such as: Piece, set, kg, m, etc) Being exact with Measurement Unit as prescribed in the list of Vietnam’ s export, import goods promulgated by the Ministry of Finance.

- If the cargo has over 05 (five) items, the customs declarants declare in box 16 as follows:

+ On customs declaration: not required to declare on declaration.

+ On Annex declaration: Declaring clearly, specifically Measurement Unit of each item.

Box 17 of declaration, section I of Annex-declaration

Quantity:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- If the cargo has over 05 (five) items, the customs declarants declare in box 17 as follows:

+ On customs declaration: not required to declare on declaration.

+ On Annex declaration: Declaring clearly, specifically goods quantity of each item.

Box 18 of declaration, section I of Annex-declaration

Original currency unit price:

- The customs declarants declare foreign currency price of a goods unit according to Measurement Unit of declaration in box 16.

- If the cargo has over 05 (five) items, the customs declarants declare in box 18 as follows:

+ On customs declaration: not required to declare on declaration.

+ On Annex declaration: Declaring clearly, specifically original currency unit price of each item.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Original currency value:

- The customs declarants declare original currency value of each item (specified as follows: (Quantity of goods in box 17) x (original currency unit price in box 18).

- If the cargo has over 05 (five) items, the method of declaration in box 19 as follows:

+ On customs declaration: declaring total original currency value of items declared in Annex declaration.

+ On Annex declaration: Declaring clearly, specifically original currency value of each item.

Box 20 of declaration, section I of Annex-declaration

Documents enclosed:

The customs declarants declare documents (original/copy) relating to cargo in transit (if any) such as:  Contract for goods in transit, bill of lading; Permit for goods in transit, storage permit, etc  

Box 21 of declaration, section I of Annex-declaration

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- If goods are ownership of individuals, customs declarants sign, clearly write full name, not required for seal in box 21 of declaration, section I of Annex declaration; 

- If goods are ownership of agencies, organizations, traders, the customs declarants sign, clearly write full name, and seal their stamp in box 21 of declaration, section I of Annex declaration;

Box 22 of declaration

The customs officers examining goods at the exit checkpoint writes day of re-export of cargo.

Box 23 of declaration

Writing norms as guided in box 13 of declaration.

Box 24 of declaration

The customs officers examining goods at the exit checkpoint writes actual quantity of re-export goods.

Box 25 of declaration

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Box 26 of declaration

The customs officers examining goods at the exit checkpoint writes name of exit checkpoint.

Box 27 of declaration

Confirmation of head of Customs Sub-Department of entry checkpoint.

Box 28 of declaration

Confirmation of head of Customs Sub-Department of exit checkpoint.

Box 29 of declaration, section II of Annex-declaration

The customs officers examining goods at the entry checkpoint:  Examining status of packing, customs sealing, recording result of examining, having a signature and seal of officer in this box.

Box 30 of declaration, section II of Annex-declaration

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Box 31 of declaration

- The customs officers receive dossier of liquidity submitted by the customs declarants and implement liquidity for declaration of goods in transit under current provisions

Box 32 of declaration

The customs officers stick customs fee stamp.

HẢI QUAN VIỆT NAM / VIETNAM CUSTOMS

HQ/2012-QC

TỜ KHAI HÀNG HÓA QUÁ CẢNH / DECLARATION FOR GOODS IN TRANSIT

(Bản Hải quan lưu / for Customs)

TNG CỤC HẢI QUAN / GENERAL
DEPARTMENT OF VIETNAM CUSTOMS

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chi cc Hi quan/Sub-Customs Department …….

…………………………………………………………..

Tờ khai / Declaration No:.........../QC

Ngày đăng ký / Date of registration:

Số lượng phụ lục tờ khai / Number of Appendix:

…………………………………………………….

…………………………………………………….

Công chức đăng ký / Customs officer responsible for registration: ……………..

(ký, ghi rõ h tên, đóng du công chc / Signature, seal)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1. Người khai hi quan / Declarant:

Tên/Name ………...........................

.......................................................

Địa chỉ / Address: …………............

…………………………………........

Mã số thuế (nếu có)/ Tax code (if any):…………………………..........

2. Người vận chuyn /Transporter(ghi rõ tên / name) …………………………

...........................................................

Đa ch/Address: ………………………

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3. Hợp đng quá cnh / Conttact for goods in transit:

Số/ No:    …………………………………

Ngày/Date:. ……………………………...

Ngày hết hạn/ Expiry date-

d/m/y:…./……/20 ……………………..

…………………………………....………

4. Giy phép quá cnh / Permit for goods in transit:

Số/No: …………………………….

Ngày/Date:. …………………......

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

……………………………………..

5. Số lượng container / Quantity of container …………………………............

Số, ký hiệu container / Number, notation of

container …………………………………………

………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………….

6. Địa đim, thi gian lưu kho / Place, period of storage:..............................

…………………………………....………

…………………………………....………

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

……………………………………..

……………………………………..

…………………………………….

8. Phương tiện vận tải nhập / Means of transportation of entry: ………………………………

Tên số hiu/Name of Number sign: ………………..

Ngày đến / date of arrival: ………………………….

………………………………………………………….

9. Vận ti đơn / Bill of Iading / Air way bill ….

……………….............

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ngày phát hành/ Date of issue: ….........……

10. Ca khẩu nhập / Entry checkpoint:

……………………

……………………

……………………

11. Ca khu xuất/ Exit checkpoint: …….

…………………..

…………………..

…………………..

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ngày đi /date of departure: ……

Tên s hiệu/Name of Number sign:

..........……………………………..

Tuyến đường/line: …………….

……………………………………

STT/No

13. Tên hàng, quy cách phm cht / Name and description of goods

14. Mã hàng hóa
HS code

15. Xuất xứ
Country of Origin

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

17. Lượng hàng Quantity

18. Đơn giá nguyên t
Unit Price

19. Trị giá nguyên tệ
Value

1

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

2

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

4

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

5

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

Tng cộng/Total:

 

20. Chng từ kèm / attached documents:

- Hợp đng quá cảnh / Contract for goods in transit: ……………………..

- Bn kê chi tiết / The detail of List ………………………………………….

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Giy phép quá cảnh /Permit for goods in transit  ……………………….

- Khác/other: ………………………………………………………………….

21. Tôi xin cam đoan chịu trách nhiệm trước pháp luật v nội dung khai trên / I hereby declare and shall be responsible for the above submited information

Ngày / tháng / năm / (dd/mm/yyyy): ……./ …../……..
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng du / Signature, full name and seal of declarant)

B. PHN DÀNH CHO HẢI QUAN / FOR CUSTOMS

Ngày xuất / Date of Exit

Tên hàng, quy ch phm cht / Name and description of goods

Lượng hàng thực tái xut/ Exactly quantity to re-export

Lượng hàng còn lại chưa tái xuất/ Quantity of remaining not to re-export

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Xác nhn của Chi cục Hi quan Cửa khu nhập / Authentication by Sub- Customs Department of Entry checkpoint

Xác nhận ca Chi cục Hi quan Cửa khẩu xuất / Authentication by Sub-Customs Department of Exit checkpoint

22

23

24

25

26

27

28

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

29. Xác nhận của ng chc Hải quan kiểm tra hàng a tại ca khẩu nhp / Authentication by Customs officer responsible for examining on of Entry checkpoint:

(Ký, đóng du công chc / Signature, seal)

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

30. Xác nhận của Công chc Hải quan kiểm tra hàng hóa ti cửa khu xut/ Authentication by Customs officer responsible for examining on of Exit checkpoint

(Ký, đóng dấu công chức / Signature, seal)

31. Xác nhận thanh khoản ca công chc Hải quan/ Liquidity of Customs officer:

Ngày / tháng / năm/ (dd/mm/yyyy): ……../…./………………………………

(Ký, đóng du công chc / Signature, seal)

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

32. Ô dán tem lệ phí hi quan / Place to stick Customs fees stamp:

 

HẢI QUAN VIỆT NAM / VIETNAM CUSTOMS

HQ/2012 - PLQC

 

PHỤ LỤC TỜ KHAI HÀNG HÓA QUÁ CẢNH
APPENDIX DECLARATION FOR GOODS IN TRANSIT

(Bn Hải quan lưu / for Customs)

Phụ lục số / Appendix No:……………………………….

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ngày đăng ký/ Date of Registraion: ……………………

I. PHN DÀNH CHO NGƯỜI KHAI HẢI QUAN / FOR DECLARANT

Số
TT/No

Tên hàng, quy cách phẩm chất / Name and description of goods

Mã s hàng hóa
HS code

Xut xứ
Country of Origin

Đơn v tính
Measurement Unit

Lượng hàng
Quantity

Đơn giá nguyên tệ
Unit Price

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1

 

 

 

 

 

 

 

2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

3

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

4

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

5

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6

 

 

 

 

 

 

 

7

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

8

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

9

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

10

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tổng cộng/Total:

 

S lượng Container/ Quantity of container ………………………

Số, ký hiệu Container / No, notation of container   ………………

…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………

………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ngày / tháng / năm / (dd/mm/yyyy):…/…./……

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu / Signature and full name, seal of declarant)

II. PHN DÀNH CHO HẢI QUAN / FOR CUSTOMS

Xác nhận của Công chức Hải quan kiểm tra hàng hóa tại cửa khu nhp/ Authentication by Customs officer responsible for examining on of Entry checkpoint

(Ký, đóng dấu công chức / Signature, seal)

 

 

 

Xác nhận của Công chức Hải quan kiểm tra hàng hóa tại ca khu xuất / Authentication by Customs officer responsible for examining on of Exit checkpoint:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

HẢI QUAN VIỆT NAM / VIETNAM CUSTOMS

HQ/2012-QC

TỜ KHAI HÀNG HÓA QUÁ CẢNH / DECLARATION FOR GOODS IN TRANSIT

(Bản người khai hải quan lưu / for Declarant)

TNG CỤC HẢI QUAN / GENERAL
DEPARTMENT OF VIETNAM CUSTOMS

Cục Hi quan/Customs Department: ……………….

Chi cc Hi quan/Sub-Customs Department …….

…………………………………………………………..

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ngày đăng ký / Date of registration:

Số lượng phụ lục tờ khai / Number of Appendix:

…………………………………………………….

…………………………………………………….

Công chức đăng ký / Customs officer responsible for registration: ……………..

(ký, ghi rõ h tên, đóng du công chc / Signature, seal)

A. PHẦN DÀNH CHO NGƯỜI KHAI HẢI QUAN / FOR DECLARANT

1. Người khai hi quan / Declarant:

Tên/Name ………...........................

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Địa chỉ / Address: …………............

…………………………………........

Mã số thuế (nếu có)/ Tax code (if any):…………………………..........

2. Người vận chuyn /Transporter(ghi rõ tên / name) …………………………

...........................................................

Đa ch/Address: ………………………

………………………………………….

3. Hợp đng quá cnh / Conttact for goods in transit:

Số/ No:    …………………………………

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ngày hết hạn/ Expiry date-

d/m/y:…./……/20 ……………………..

…………………………………....………

4. Giy phép quá cnh / Permit for goods in transit:

Số/No: …………………………….

Ngày/Date:. …………………......

Ngày hiệu lc / Date of validity:

……………………………………..

5. Số lượng container / Quantity of container …………………………............

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

container …………………………………………

………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………….

6. Địa đim, thi gian lưu kho / Place, period of storage:..............................

…………………………………....………

…………………………………....………

7. Cng, địa điểm xếp hàng / Port, Place for loading …………………

……………………………………..

……………………………………..

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8. Phương tiện vận tải nhập / Means of transportation of entry: ………………………………

Tên số hiu/Name of Number sign: ………………..

Ngày đến / date of arrival: ………………………….

………………………………………………………….

9. Vận ti đơn / Bill of Iading / Air way bill ….

……………….............

Số/No: ……...............

Ngày phát hành/ Date of issue: ….........……

10. Ca khẩu nhập / Entry checkpoint:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

……………………

……………………

11. Ca khu xuất/ Exit checkpoint: …….

…………………..

…………………..

…………………..

12. Phương tiện vận tải xut/ Means of transportation of Exit:

Ngày đi /date of departure: ……

Tên s hiệu/Name of Number sign:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tuyến đường/line: …………….

……………………………………

STT/No

13. Tên hàng, quy cách phm cht / Name and description of goods

14. Mã hàng hóa
HS code

15. Xuất xứ
Country of Origin

16. Đơn v tính Measurement Unit

17. Lượng hàng Quantity

18. Đơn giá nguyên t
Unit Price

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1

 

 

 

 

 

 

 

2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

3

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

4

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

5

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Tng cộng/Total:

 

20. Chng từ kèm / attached documents:

- Hợp đng quá cảnh / Contract for goods in transit: ……………………..

- Bn kê chi tiết / The detail of List ………………………………………….

- Vận tải đơn nhập / Entry Bill of lading ……………………………………

- Giy phép quá cảnh /Permit for goods in transit  ……………………….

- Khác/other: ………………………………………………………………….

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ngày / tháng / năm / (dd/mm/yyyy): ……./ …../……..
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng du / Signature, full name and seal of declarant)

B. PHN DÀNH CHO HẢI QUAN / FOR CUSTOMS

Ngày xuất / Date of Exit

Tên hàng, quy ch phm cht / Name and description of goods

Lượng hàng thực tái xut/ Exactly quantity to re-export

Lượng hàng còn lại chưa tái xuất/ Quantity of remaining not to re-export

Cửa khu xut / Exit checkpoint

Xác nhn của Chi cục Hi quan Cửa khu nhập / Authentication by Sub- Customs Department of Entry checkpoint

Xác nhận ca Chi cục Hi quan Cửa khẩu xuất / Authentication by Sub-Customs Department of Exit checkpoint

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

23

24

25

26

27

28

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

29. Xác nhận của ng chc Hải quan kiểm tra hàng a tại ca khẩu nhp / Authentication by Customs officer responsible for examining on of Entry checkpoint:

(Ký, đóng du công chc / Signature, seal)

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(Ký, đóng dấu công chức / Signature, seal)

31. Xác nhận thanh khoản ca công chc Hải quan/ Liquidity of Customs officer:

Ngày / tháng / năm/ (dd/mm/yyyy): ……../…./………………………………

(Ký, đóng du công chc / Signature, seal)

 

 

 

 

32. Ô dán tem lệ phí hi quan / Place to stick Customs fees stamp:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

HẢI QUAN VIỆT NAM / VIETNAM CUSTOMS

HQ/2012 - PLQC

 

PHỤ LỤC TỜ KHAI HÀNG HÓA QUÁ CẢNH
APPENDIX DECLARATION FOR GOODS IN TRANSIT

(Bn người khai hải quan lưu / for Declarant)

Phụ lục số / Appendix No:……………………………….

Tờ khai / Declaration No: ………………………….../QC;

Ngày đăng ký/ Date of Registraion: ……………………

I. PHN DÀNH CHO NGƯỜI KHAI HẢI QUAN / FOR DECLARANT

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tên hàng, quy cách phẩm chất / Name and description of goods

Mã s hàng hóa
HS code

Xut xứ
Country of Origin

Đơn v tính
Measurement Unit

Lượng hàng
Quantity

Đơn giá nguyên tệ
Unit Price

Trị giá nguyên tệ
Value

1

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

2

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

3

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

4

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

6

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

7

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

8

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

9

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng/Total:

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Số, ký hiệu Container / No, notation of container   ………………

…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………

………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………

Tôi xin cam đoan chịu trách nhiệm trước pháp luật v nội dung khai trên / I hereby declare and shall be responsibte for the above submited information.

Ngày / tháng / năm / (dd/mm/yyyy):…/…./……

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu / Signature and full name, seal of declarant)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Xác nhận của Công chức Hải quan kiểm tra hàng hóa tại cửa khu nhp/ Authentication by Customs officer responsible for examining on of Entry checkpoint

(Ký, đóng dấu công chức / Signature, seal)

 

 

 

Xác nhận của Công chức Hải quan kiểm tra hàng hóa tại ca khu xuất / Authentication by Customs officer responsible for examining on of Exit checkpoint:

(Ký, đóng dấu công chức / Signature, seal)

 

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Thông tư 186/2012/TT-BTC ngày 02/11/2012 quy định mẫu, phụ lục tờ khai hàng hóa quá cảnh và chế độ in, phát hành, quản lý, sử dụng tờ khai, phụ lục tờ khai hàng hóa quá cảnh do Bộ Tài chính ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


11.898

DMCA.com Protection Status
IP: 3.147.104.120
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!