Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Thông tư 11/2001/TT-BTM quản lý xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá thời kỳ 2001-2005 để hướng dẫn thực hiện Quyết định 46/2001/QĐ-TTg

Số hiệu: 11/2001/TT-BTM Loại văn bản: Thông tư
Nơi ban hành: Bộ Thương mại Người ký: Vũ Khoan
Ngày ban hành: 18/04/2001 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đã biết Số công báo: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ THƯƠNG MẠI
********

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 11/2001/TT-BTM

Hà Nội, ngày 18 tháng 4 năm 2001

 

THÔNG TƯ

CỦA BỘ THƯƠNG MẠI SỐ 11/2001/TT-BTM NGÀY 18 THÁNG 4 NĂM 2001 HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN QUYẾT ĐỊNH SỐ 46/2001/QĐ-TTG NGÀY 04 THÁNG 4 NĂM 2001 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ VỀ QUẢN LÝ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HOÁ THỜI KỲ 2001 - 2005

Căn cứ Nghị định số 57/1998/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 1998 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu, gia công và đại lý mua bán hàng hoá với nước ngoài;
Căn cứ Quyết định số 46/2001/QĐ-TTg ngày 04 tháng 4 năm 2001 của Thủ tướng Chính phủ về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá thời kỳ 2001 - 2005;
Sau khi trao đổi ý kiến với Bộ Công nghiệp, Bộ Xây dựng, Tổng cục Hải quan và một số Bộ, ngành hữu quan,
Bộ Thương mại hướng dẫn cụ thể một số điểm để thực hiện Quyết định số 46/2001/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ như sau:

1. Hàng hoá cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu:

Hàng hoá cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu thực hiện theo danh mục tại Phụ lục số 01A, 01B kèm theo Thông tư này.

2. Hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép của Bộ Thương mại:

2.1. Hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép của Bộ Thương mại thực hiện theo danh mục tại Phụ lục số 02 kèm theo Thông tư này.

2.2. Đối với hàng hoá nêu tại Phụ lục số 02 kèm theo Thông tư này, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài và các bên hợp doanh trong hợp đồng hợp tác kinh doanh được nhập khẩu để phục vụ cho xây dựng cơ bản hình thành tài sản cố định theo kế hoạch nhập khẩu được Bộ Thương mại phê duyệt.

Hồ sơ đề nghị nhập khẩu gửi đến Bộ Thương mại thực hiện theo quy định tại mục 2, phần II Thông tư số 22/2000/TT-BTM ngày 15/12/2000 của Bộ Thương mại "Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 24/2000/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2000 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Đầu tư nước ngoài tại Việt Nam về xuất nhập khẩu và các hoạt động thương mại khác của các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài". Thời hạn Bộ Thương mại duyệt kế hoạch nhập khẩu theo quy định tại điểm 2.3, mục 2, phần IX Thông tư 22/2000/TT-BTM dẫn trên.

2.3. Đối với hàng hoá là vật tư, nguyên liệu nêu tại Phụ lục số 02 kèm theo Thông tư này, doanh nghiệp trong nước và doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài và các bên hợp doanh trong hợp đồng hợp tác kinh doanh có nhu cầu nhập khẩu để sản xuất hàng xuất khẩu hoặc để thực hiện hợp đồng gia công với thương nhân nước ngoài gửi văn bản đề nghị đến Bộ Thương mại để được xem xét giải quyết.

Văn bản đề nghị của doanh nghiệp nêu rõ tên địa chỉ khách hàng nhập khẩu hoặc đặt gia công, số lượng sản phẩm xuất khẩu, định mức vật tư, nguyên liệu cho một đơn vị sản phẩm, lượng vật tư, nguyên liệu cần nhập khẩu. Giám đốc doanh nghiệp chịu trách nhiệm về việc xác định định mức vật tư, nguyên liệu cho sản xuất.

Trong thời hạn 5 ngày (ngày làm việc) kể từ ngày nhận được đề nghị, Bộ Thương mại có trách nhiệm trả lời doanh nghiệp.

3. Xuất khẩu, nhập khẩu gỗ và sản phẩm gỗ:

3.1. Trừ các mặt hàng cấm xuất khẩu nêu tại Phụ lục số 01A kèm theo Thông tư này, các loại gỗ và sản phẩm gỗ đều được phép xuất khẩu và làm thủ tục tại Hải quan cửa khẩu, không phải xin giấy phép của Bộ Thương mại.

3.2. Gỗ nguyên liệu (gỗ tròn, gỗ xẻ, gỗ thanh) được nhập khẩu không phải xin giấy phép của Bộ Thương mại, chỉ cần làm thủ tục tại Hải quan cửa khẩu. Riêng gỗ nguyên liệu nhập khẩu từ Campuchia (kể cả việc tạm nhập để tái xuất) thực hiện theo Thông tư số 08/2000/TT-BTM ngày 12/4/2000 của Bộ Thương mại.

3.3. Gỗ có nguồn gốc nhập khẩu hợp pháp được xuất khẩu dưới tất cả các dạng, không phải xin giấy phép của Bộ Thương mại.

3.4. Gỗ nguyên liệu và sản phẩm gỗ được tạm nhập tái xuất không phải xin giấy phép của Bộ Thương mại; trừ gỗ nguyên liệu tạm nhập tái xuất từ Campuchia đã quy định tại điểm 3.2 trên đây.

4. Xuất khẩu hàng dệt, may vào những thị trường theo hạn ngạch thoả thuận với nước ngoài:

Để phù hợp với tình hình thực tế trong từng thời kỳ, liên Bộ Thương mại - Kế hoạch và Đầu tư - Công nghiệp quy định cụ thể như sau:

4.1. Việc phân giao hạn ngạch hàng dệt may thời kỳ 2001-2002 thực hiện theo Thông tư liên tịch số 19/2000 TTLT/BTM/BKHĐT/BCN ngày 16/10/2000 của Bộ Thương mại, Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Bộ Công nghiệp;

4.2. Việc đấu thầu hạn ngạch hàng dệt may năm 2001 thực hiện theo Quy chế đấu thầu ban hành kèm theo Quyết định số 0035/2001/QĐ/BTM ngày 11/01/2001 của Chủ tịch Hội đồng đấu thầu;

4.3. Việc thưởng hạn ngạch hàng dệt may năm 2001 thực hiện theo Thông tư liên tịch số 07/2001/ITLT/BTM/BKHĐT/BCN ngày 16/3/2001 của Bộ Thương mại, Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Bộ Công nghiệp.

5. Xuất khẩu gạo:

5.1. Đối với những thị trường có sự can thiệp hoặc có sự thoả thuận của Chính phủ, Bộ Thương mại sẽ chỉ định doanh nghiệp thực hiện và chỉ đạo việc giao dịch (kể cả việc tham gia đấu thầu) với các đối tác được các cơ quan Chính phủ nước mua hàng chỉ định. Ngoài các hợp đồng và các đối tác thực hiện hợp đồng Chính phủ nêu trên, các doanh nghiệp xuất khẩu gạo được giao dịch bán gạo cho các đối tác khác.

5.2. Về cơ chế thực hiện các hợp đồng xuất khẩu gạo sang một số thị trường có sự thoả thuận của Chính phủ ta với Chính phủ các nước (hợp đồng Chính phủ); thực hiện như quy định tại điểm 2, Điều 6 Quyết định số 46/2001/QĐ-TTg ngày 04 tháng 4 năm 2001.

6. Xuất khẩu xăng dầu, phân bón có nguồn gốc nhập khẩu:

6.1. Doanh nghiệp có nhu cầu xuất khẩu xăng dầu nhiên liệu, kể cả việc cung ứng cho tàu biển nước ngoài và phân bón có nguồn gốc nhập khẩu gửi văn bản đề nghị đến Bộ Thương mại để được xem xét giải quyết. Giám đốc doanh nghiệp chịu trách nhiệm bảo đảm hàng xuất khẩu được thanh toán bằng ngoại tệ tự do chuyển đổi.

6.2. Bộ Thương mại chỉ xem xét phê duyệt kế hoạch cung ứng xăng dầu từ nguồn nhập khẩu cho tàu biển nước ngoài cho các doanh nghiệp có chức năng kinh doanh dịch vụ cung ứng tàu biển.

6.3. Việc cung ứng xăng dầu cho tàu biển nước ngoài theo phương thức tạm nhập tái xuất thực hiện theo quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 0123/1999/QĐ-BTM ngày 04/02/1999 của Bộ Thương mại.

6.4. Bãi bỏ văn bản số 0110/TM-XNK ngày 15/01/2001 của Bộ Thương mại về việc quản lý cung ứng xăng dầu cho tàu biển nước ngoài.

7. Điều khoản thi hành:

Thông tư này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 5 năm 2001. Bãi bỏ những quy định trước đây trái với những quy định tại Thông tư này.

 

Vũ Khoan

(Đã ký)

 

PHỤ LỤC SỐ 01A

DANH MỤC HÀNG HOÁ CẤM XUẤT KHẨU, CẤM NHẬP KHẨU THỜI KỲ 2001 - 2005
(Kèm theo Thông tư số 11/2001/TT-BTM ngày 18 tháng 4 năm 2001 của Bộ Thương mại)

I. HÀNG CẤM XUẤT KHẨU

 

Mô tả hàng hoá

Thời hạn áp dụng

1

Vũ khí, đạn dược, vật liệu nổ (trừ vật liệu nổ công nghiệp), trang thiết bị kỹ thuật quân sự

2001 - 2005

2

Đồ cổ

2001 - 2005

3

Các loại ma tuý

2001 - 2005

4

Các loại hoá chất độc

2001 - 2005

5

Gỗ tròn, gỗ xẻ từ gỗ rừng tự nhiên trong nước; củi, than làm từ gỗ hoặc củi, có nguồn gốc từ gỗ rừng tự nhiên trong nước

2001 - 2005

6

Động vật hoang dã và động thực vật quý hiếm tự nhiên

2001 - 2005

7

Các loại máy mã chuyên dụng và các chương trình phần mềm mật mã sử dụng trong phạm vi bảo vệ bí mật Nhà nước.

2001 - 2005

II. HÀNG CẤM NHẬP KHẨU:

1

Vũ khí, đạn dược, vật liệu nổ (trừ vật liệu nổ công nghiệp theo quy định của Thủ tướng Chính phủ tại Văn bản số 1535/CP-KTTH ngày 28 tháng 12 năm 1998 của Chính phủ), trang thiết bị kỹ thuật quân sự

2001 - 2005

2

Các loại ma tuý

2001 - 2005

3

Các loại hoá chất độc

2001 - 2005

4

Sản phẩm văn hoá đồi truỵ, phản động; đồ chơi trẻ em có ảnh hưởng xấu đến giáo dục nhân cách và trật tự, an toàn xã hội

2001 - 2005

5

Pháo các loại (trừ pháo hiệu các loại cho an toàn hàng hải và nhu cầu khác theo quy định riêng của Thủ tướng Chính phủ tại Văn bản số 1383/CP-KTTH ngày 23 tháng 11 năm 1998)

2001 - 2005

6

Thuốc lá điếu, xì gà và các dạng thuốc lá thành phẩm khác

2001 - 2005

7

Hàng tiêu dùng đã qua sử dụng, bao gồm các nhóm hàng:

2001 - 2005

 

- Hàng dệt may, giày dép, quần áo

 

 

- Hàng điện tử

 

 

- Hàng điện lạnh

 

 

- Hàng điện gia dụng

 

 

- Hàng trang trí nội thất

 

 

- Hàng gia dụng bằng gốm, sành sứ, thủy tinh, kim loại, nhựa, cao su, chất dẻo và chất liệu khác.

 

 

Danh mục hàng hoá cụ thể theo Phụ lục số 01B

 

8

Phương tiện vận tải tay lái nghịch (kể cả dạng tháo rời và dạng đã được chuyển đổi tay lái trước khi nhập khẩu vào Việt Nam), trừ các loại phương tiện chuyên dùng, hoạt động trong phạm vi hẹp, gồm: xe cần cẩu; máy đào kênh rãnh; xe quét đường, tưới đường; xe chở rác và chất thải sinh hoạt; xe thi công mặt đường; xe chở khách trong sân bay và xe nâng hàng trong kho, cảng.

2001 - 2005

9

Vật tư, phương tiện đã qua sử dụng, gồm:

2001 - 2005

 

- Máy, khung, săm, lốp, phụ tùng, động cơ đã qua sử dụng của ôtô, máy kéo và xe hai bánh, ba bánh gắn máy;

 

 

- Động cơ đốt trong đã qua sử dụng có công suất từ 30CV trở xuống; các loại máy đã qua sử dụng gắn động cơ đốt trong có công suất từ 30CV trở xuống;

 

 

- Khung gầm đã qua sử dụng có gắn động cơ đã qua sử dụng; khung gầm đã qua sử dụng có gắn động cơ mới; khung gầm mới có gắn động cơ đã qua sử dụng;

 

 

- Xe đạp đã qua sử dụng;

 

 

- Xe hai bánh, ba bánh gắn máy đã qua sử dụng;

 

 

- Ô tô cứu thương đã qua sử dụng;

 

 

- Ô tô vận chuyển hành khách từ 16 chỗ ngồi trở xuống (bao gồm cả loại vừa chở khách vừa chở hàng, khoang chở khách và chở hàng chung trong một cabin), loại đã qua sử dụng;

 

 

- Ô tô vận chuyển hành khách trên 16 chỗ ngồi, loại đã qua sử dụng mà thời gian từ năm sản xuất đến năm nhập khẩu vượt quá 5 năm (ví dụ: 2001 chỉ nhập khẩu loại sản xuất từ năm 1996 trở lại đây);

 

 

- Ô tô vận chuyển hàng hoá có sức chở dưới 5 tấn (bao gồm cả loại vừa chở hàng vừa chở khách có khoang chở hàng và khoang chở khách không chung trong một cabin; xe chở rác và chất thải sinh hoạt; xe vận chuyển hàng hoá có cần cẩu để tự xếp hàng lên xe; xe vận chuyển hàng hoá có thiết bị tự đổ; xe có gắn thùng chở chất lỏng, chất khí; xe lạnh; xe bảo ôn), loại đã qua sử dụng mà thời gian từ năm sản xuất đến năm nhập khẩu vượt quá 5 năm (ví dụ: năm 2001 chỉ nhập khẩu loại sản xuất từ năm 1996 trở lại đây).

 

10

Sản phẩm, vật liệu có chứa amiăng thuộc nhóm amphibole.

2001 - 2005

11

Các loại máy mã chuyên dụng và các chương trình phần mềm mật mã sử dụng trong phạm vi bảo vệ bí mật Nhà nước

2001 - 2005

 

PHỤ LỤC SỐ 01B

DANH MỤC HÀNG TIÊU DÙNG ĐÃ QUA SỬ DỤNG CẤM NHẬP KHẨU
(Kèm theo Thông tư số 11/2001/TT-BTM ngày 18 tháng 4 năm 2001 của Bộ Thương mại)

Danh mục này được xây dựng phù hợp với mã số của Danh mục Biểu thuế Nhập khẩu ban hành kèm theo Quyết định số 1803/1998/QĐ-BTC ngày 11 tháng 12 năm 1998 của Bộ Tài chính

Nguyên tắc sử dụng danh mục này như sau:

1. Các trường hợp chỉ liệt kê mã 4 số thì toàn bộ các mã 8 số thuộc nhóm 4 số này đều bị cấm nhập khẩu.

2. Các trường hợp chỉ liệt kê mã 6 số thì toàn bộ các mã 8 số thuộc phân nhóm 6 số này đều bị cấm nhập khẩu.

3. Các trường hợp chỉ liệt kê ngoài mã 4 số và 6 số còn mở thêm đến mã 8 số thì chỉ những mã 8 số đã mở mới bị cấm nhập khẩu.

4. Các trường hợp khác thực hiện như quy định trong danh mục.

5. Đối với các mặt hàng tiêu dùng đã qua sử dụng cấm nhập khẩu thì phụ tùng, linh kiện đã qua sử dụng (nếu có) của những mặt hàng đó cũng cấm nhập khẩu.

6. Để tránh ban hành danh mục quá dài, phần mô tả mặt hàng trong một số trường hợp được rút gọn so với mô tả mặt hàng của Danh mục Biểu thuế Nhập khẩu (thể hiện bằng các dấu 3 chấm). Khi thực hiện cần căn cứ vào lời văn mô tả mặt hàng của Danh mục Biểu thuế nhập khẩu.

7. Danh mục này chỉ sử dụng để thực hiện mục 7, phần II, Phụ lục số 01, Quyết định số 46/2001/QĐ-TTg ngày 04/04/2001 của Thủ tướng Chính phủ.

Chương

Nhóm

Phân nhóm

Mô tả mặt hàng

 

Chương 39

3918

 

 

Tấm trải sản bằng plastic...

 

 

3922

 

 

Bồn tắm , vòi tắm hoa sen, bồn rửa...

 

 

3924

 

 

Bộ đồ ăn, bộ đồ dùng nhà bếp...

 

 

3925

 

 

Đồ vật bằng plastic dùng trong xây dựng...

 

 

3926

 

 

Sản phẩm khác bằng plastic (trừ lá chắn chống bạo loạn, đinh phản quang và màn lưới tẩm thuốc diệt muỗi).

 

Chương 42

4201

00

00

Bộ đồ yên cương dùng cho các loại động vật...

 

 

4202

 

 

Hòm, va ly, xắc đựng đồ nữ trang

 

 

4203

 

 

Quần áo và đồ phụ trợ hàng may mặc bằng da thuộc...

 

Chương 43

4303

 

 

Quần áo và đồ phụ trợ hàng may mặc....

 

 

4304

 

 

Da lông nhân tạo và các sản phẩm làm bằng da lông nhân tạo

 

Chương 44

4414

00

00

Khung tranh, khung ảnh... các sản phẩm bằng gỗ tương tự

 

 

4419

00

00

Bộ đồ ăn, bộ đồ làm bếp bằng gỗ

 

 

4420

 

 

Gỗ khảm, dát; tráp và các loại hộp đựng đồ kim hoàn...

 

 

4421

 

 

Các sản phẩm bằng gỗ khác (trừ 4421 90 10)

 

Chương 46

 

 

 

Toàn bộ chương 46

 

Chương 48

4815

00

00

Tấm phủ sàn có thành phần cơ bản là giấy hoặc bìa...

 

Chương 50

5007

 

 

Vải dệt từ sợi tơ hoặc sợi kéo từ phế liệu tơ

 

Chương 51

5111

 

 

Vải dệt thoi từ sợi xe lông cừu đã chải sạch hoặc sợi xe lông động vật loại mịn....

 

 

5112

 

 

Vải dệt thoi từ sợi xe lông cừu đã chải sóng hoặc sợi lông động vật loại mịn....

 

 

5113

00

00

Vải dệt thoi từ sợi lông động vật loại thô hoặc sợi lông đuôi, bờm ngựa

 

Chương 52

5208

 

 

Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng không quá 200g/m2

 

 

5209

 

 

Vải dệt thoi từ bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng trên 200g/m2

 

 

5210

 

 

Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông dưới 85%............... trọng lượng không quá 200g/m2

 

 

5211

 

 

Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông dưới 85%............... trọng lượng trên 200g/m2

 

 

5212

 

 

Vải dệt thoi khác từ sợi bông

 

Chương 53

5309

 

 

Vải dệt thoi bằng sợi lanh

 

5310

 

 

Vải dệt thoi bằng sợi đay hoặc bằng các loại sợi libe (vỏ)....

 

5311

00

00

Vải dệt thoi bằng các loại sợi dệt gốc thực vật khác, vải dệt thoi từ sợi giấy

Chương 54

5407

 

 

Vải dệt thoi bằng sợi phi-la-măng (filament) tổng hợp...

 

5408

 

 

Vải dệt thoi bằng sợi phi-la-măng (filament) tái tạo...

Chương 55

5512

 

 

Các loại vải dệt thoi từ xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này từ 85% trở lên

 

5513

 

 

Vải dệt thoi từ xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng... dưới 85%,... không quá 170g/m2

 

5514

 

 

Vải dệt thoi từ sơ staple tổng hợp, có tỷ trọng... dưới 85%,... trên 170g/m2

 

5515

 

 

Các loại vải dệt thoi khác từ xơ tổng hợp

 

5516

 

 

Vải dệt thoi từ xơ staple tái tạo

Chương 57

 

 

 

Toàn bộ chương 57

Chương 58

 

 

 

Toàn bộ chương 58

Chương 60

 

 

 

Toàn bộ chương 60

Chương 61

 

 

 

Toàn bộ chương 61

Chương 62

 

 

 

Toàn bộ chương 62

Chương 63

6301

 

 

Chăn và chăn du lịch

 

6302

 

 

Khăn trải giường, khăn trải bàn, khăn vệ sinh...

 

6303

 

 

Màn che (kể cả rèm) và rèm mờ (che phía trong cửa sổ)....

 

6304

 

 

Các sản phẩm dệt khác dùng để phủ, bọc đồ đạc trong nhà...

 

6307

10

00

- Khăn lau sàn, khăn lau bát, khăn lau bụi và các loại khăn lau tương tự

 

6308

00

00

Bộ vải và chỉ trang trí...

 

6309

00

00

Quần án cũ và các sản phẩm may mặc cũ khác

Chương 64

 

 

 

Toàn bộ chương 64 trừ 6405 90 10, 6405 90 20 và nhóm 6406

Chương 65

6503

00

00

Mũ nỉ và các loại đội đầu bằng nỉ khác....

 

6504

00

00

Các loại mũ và các loại đội đầu khác...

 

6505

 

 

Mũ các loại đội đầu khác, dệt kim, đan hoặc móc...

 

6506

 

 

Các loại mũ, khăn, mạng đội đầu khác...

 

6506

91

00

- Bằng cao su hoặc plastic

 

6506

92

00

- Bằng da lông

 

6506

99

00

- Bằng vật liệu khác

Chương 66

6601

 

 

Các loại ô, dù...

 

6602

00

00

Ba toong, gậy chống...

Chương 67

6702

 

 

Hoa, lá, quả nhân tạo và các phần của chúng...

 

6704

 

 

Tóc giả, râu, lông mi... ghi ở nơi khác

Chương 69

6910

 

 

Bồn rửa, chậu giặt, bệ chậu giặt, bồn tắm....

 

6911

 

 

Bộ đồ ăn, bộ đồ nhà bếp, đồ gia dụng và đồ vệ sinh khác bằng sứ...

 

6912

00

00

Bộ đồ ăn, bộ đồ nhà bếp, đồ gia dụng và đồ vệ sinh khác bằng gốm, trừ loại bằng sứ...

 

6913

 

 

Các loại tượng nhỏ và các loại sản phẩm trang trí bằng gốm, sứ khác

 

6914

 

 

Các loại sản phẩm khác bằng gốm, sứ

Chương 70

7013

 

 

Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp... bằng thuỷ tinh

Chương 71

7117

 

 

Đồ giả kim hoàn

Chương 73

7321

 

 

Bếp lò, lò sưởi, lò sấy, bếp nấu...

 

7323

 

 

Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp, các loại gia dụng khác...

 

7324

 

 

Đồ trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép

Chương 74

7417

00

00

Bếp nếu hoặc các thiết bị nhiệt... bằng đồng

 

7418

 

 

Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp... bằng đồng; đồ trang bị trong nhà vệ sinh

Chương 76

7615

 

 

Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp... bằng nhôm; đồ trang bị trong nhà vệ sinh

Chương 82

8210

00

00

Đồ dùng cơ khí cầm tay... phục vụ việc làm đồ ăn hoặc uống

 

8212

 

 

Dao cạo và lưỡi dao cạo....

 

8214

20

00

- Bộ đồ dùng cắt sửa móng tay, móng chân...

 

8215

 

 

Thìa cà phê, dĩa, muôi....

Chương 83

8306

 

 

Chuông, chuông đĩa... khung ảnh, khung tranh... gương

Chương 84

8414

51

00

-- Quạt bàn, quạt sàn,... quạt thông gió... (trừ quạt công nghiệp)

 

8414

59

 

-- Loại khác (trừ quạt công nghiệp)

 

8414

90

 

- Các bộ phận

 

8414

90

90

-- Loại khác (chỉ bao gồm bộ phận của các mã HS nêu trên)

 

8415

 

 

Máy điều hoà không khí

 

8415

10

00

- Loại lắp vào cửa sổ hoặc lắp vào tường, hoạt động độc lập

 

8415

20

00

- Sử dụng cho con người, lắp trong xe ô tô các loại

 

8415

81

10

--- Công suất từ 90000 BTU/h trở xuống

 

8415

82

10

--- Công suất từ 90000 BTU/h trở xuống

 

8415

83

10

--- Công suất từ 90000 BTU/h trở xuống

 

8415

90

 

- Các bộ phận:

 

8415

90

19

-- Loại khác (chỉ bao gồm bộ phận của các mã HS nêu trên)

 

8418

 

 

Máy làm lạnh...

 

 

 

 

- Tủ lạnh loại dùng cho gia đình

 

8418

21

00

-- Loại nén

 

8418

22

00

-- Loại hút, dùng điện

 

8418

29

00

-- Loại khác

 

8418

30

 

- Máy đông lạnh, dạng tủ, dung tích không quá 800 lít

 

8418

30

10

-- Dung tích đến 200 lit

 

8418

40

10

-- Dung tích đến 200 lit

 

 

 

 

- Phụ tùng

 

8418

99

00

-- Loại khác (chỉ bao gồm phụ tùng của các mã HS nêu trên)

 

8421

12

 

-- Máy làm khô quần áo

 

8421

12

10

--- Dùng điện

 

8421

12

20

--- Không dùng điện

 

 

 

 

- Phụ tùng

 

8421

91

 

-- Của máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm (chỉ bao gồm phụ tùng của các mã HS nêu trên)

 

8422

 

 

Máy rửa bát đĩa...

 

8422

11

00

-- Máy dùng trong gia đình...

 

8422

90

 

- Phụ tùng

 

8422

90

10

-- Của máy rửa bát dùng trong gia đình

 

8450

 

 

Máy giặt gia đình....

 

 

 

 

- Máy giặt có sức chứa không quá 10 kg vải khô một lần giặt:

 

8450

11

00

-- Máy giặt tự động hoàn toàn

 

8450

12

00

-- Máy giặt khác có bộ phận sấy khô bằng ly tâm

 

8450

19

00

-- Loại khác

 

8450

90

00

- Các bộ phận khác (chỉ bao gồm bộ phận của các mã HS nêu trên)

Chương 85

8509

 

 

Dụng cụ cơ điện dùng trong gia đình, có lắp động cơ điện

 

8510

 

 

Máy cạo râu, tông đơ cắt tóc và các dụng cụ cắt tóc có lắp mô tô điện

 

8516

 

 

Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời... (trừ 8516 40 10, 8516 80 và 8516 90 00)

 

8518

 

 

Micro và giá micro; loa phóng thanh đã hoặc chưa lắp vào thùng...

 

 

 

 

- Loa phóng thanh đã hoặc chưa lắp vào thùng loa

 

8518

21

00

-- Loa đơn đã lắp vào thùng

 

8518

22

00

-- Loa chùm đã lắp vào cùng một thùng loa

 

8518

30

 

- Tai nghe và bộ nghe nói hỗn hợp

 

8518

30

10

-- Tai nghe

 

8518

40

00

-- Bộ khuyếch đại điện âm tần

 

8518

50

00

- Bộ tăng âm điện

 

8518

90

00

- Phụ tùng (chỉ bao gồm phụ tùng của các mã HS nêu trên)

 

8519

 

 

Đầu câm,... casset và các loại máy tái tạo âm thanh khác...

 

8520

 

 

Máy ghi băng từ và các loại máy ghi âm khác...

 

8520

32

00

-- Loại âm thanh số

 

8520

39

00

-- Loại khác, dạng cassette

 

8520

90

00

- Loại khác

 

8521

 

 

Máy thu và phát video

 

8522

 

 

Phụ tùng và các bộ phận phụ trợ... cho các thiết bị thuộc nhóm 8519 và 8521 (chỉ bao gồm phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của các mã HS nêu trên)

 

8527

 

 

Máy thu dùng cho điện thoại, vô tuyến...

 

8528

 

 

Máy thu hình...

 

8528

12

00

-- Loại màu

 

8528

13

00

-- Loại đen trắng...

 

8528

30

90

-- Loại khác

 

8529

 

 

Các bộ phận chuyên dùng hay chủ yếu dùng cho các máy thuộc nhóm 8525 đến 8528 (chỉ bao gồm các bộ phậm của các mã HS thuộc nhóm 8527 và 8528 nêu trên)

 

8539

 

 

Bóng đèn điện dây tóc hoặc bóng đèn phóng điện

 

8539

22

90

--- Loại khác

 

8539

29

20

--- Loại khác, có công suất trên 200 W...

 

8539

31

10

--- Dùng để trang trí....

 

8539

31

90

--- Loại khác

Chương 87

8711

 

 

Mô tô (kể cả mopeds) và xe đạp có gắn máy

 

8712

 

 

Xe đạp hai bánh... (trừ xe đạp đua)

 

8714

 

 

Phụ tùng và bộ phận phụ trợ của xe thuộc các nhóm từ 8711 đến 8713 (trừ phụ tung và bộ phận phụ trợ của nhóm 8713)

Chương 90

9004

10

00

Kính râm

Chương 91

9101

 

 

Đồng hồ đeo tay, đồng hồ bỏ túi...

 

9102

 

 

Đồng hồ đeo tay, đồng hồ bỏ túi... khác

 

9103

 

 

Đồng hồ có lắp máy đồng hồ cá nhân...

 

9105

 

 

Đồng hồ các loại khác (trừ máy đo thời gian hàng hải và máy tương tự)

Chương 94

9401

 

 

Ghế ngồi...

 

9401

30

00

- Ghế quay có điều chỉnh độ cao

 

9401

40

00

- Ghế... có thể chuyển thành giường

 

9401

50

00

- Ghế bằng song mây, liễu gai, tre hoặc các nguyên liệu tương tự

 

 

 

 

- Ghế khác, có khung bằng kim loại

 

9401

61

00

-- Đã nhồi đệm

 

9401

69

00

-- Loại khác

 

 

 

 

- Ghế khác, có khung bằng kim loại

 

9401

71

00

-- Đã nhồi đệm

 

9401

79

00

-- Loại khác

 

9401

80

00

- Ghế khác

 

9403

 

 

Đồ dùng (giường, tủ, bàn, ghế...) khác và các phụ tùng của chúng

 

9403

10

00

- Đồ dùng bằng kim loại được sử dụng trong văn phòng

 

9403

20

00

- Đồ dùng bằng kim loại khác

 

9403

30

00

- Đồ dùng bằng gỗ sử dụng trong văn phòng

 

9403

40

00

- Đồ dùng bằng gỗ sử dụng trong nhà bếp

 

9403

50

00

- Đồ dùng bằng gỗ sử dụng trong phòng ngủ

 

9403

60

00

- Đồ dùng bằng gỗ khác

 

9403

70

00

- Đồ dùng bằng plastic

 

9403

80

00

- Đồ dùng bằng vật liệu khác...

 

9404

 

 

Khung đệm giường; các mặt hàng thuộc bộ đồ giường...

 

9405

 

 

Đèn các loại, kể cả đèn pha và đèn sân khấu....

 

9405

10

 

- Bộ đèn chùm và đèn điện trần hoặc đèn điện tường khác....

 

9405

10

20

-- Bộ đèn huỳnh quang

 

9405

10

90

-- Loại khác

 

9405

20

 

- Đèn bàn, đèn giường hoặc đèn cây dùng điện

 

9405

20

90

-- Loại khác

 

9405

30

00

- Bộ đèn dùng cho cây Nôen

 

9405

50

 

- Đèn và bộ đèn không dùng điện

 

9405

50

20

-- Đèn bão

 

9405

50

30

-- Đèn dầu khác

 

9405

50

90

-- Loại khác

Chương 95

9504

 

 

Vật phẩm dùng cho giải trí

 

9505

 

 

Mặt hàng dùng trong lễ hội, hội trá hình

Chương 96

9603

21

00

-- Bàn chải đánh răng

 

9603

29

00

-- Loại khác

 

9603

90

00

-- Loại khác

 

9605

00

00

Bộ đồ du lịch dùng cho vệ sinh cá nhân, bộ đồ khâu...

 

9613

 

 

Bật lửa châm thuốc lá và các bật lửa khác...

 

9614

 

 

Tẩu hút thuốc sợi các loại và tẩu hút xì gà hoặc thuốc lá điếu

 

9615

 

 

Lược, trâm cài tóc và các loại tương tự...

 

9617

00

10

- Phích chân không và các loại bình chân không khác có kèm vỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 02

DANH MỤC HÀNG HOÁ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU THEO GIẤY PHÉP CỦA BỘ THƯƠNG MẠI THỜI KỲ 2001 – 2005
(Kèm theo Thông tư số 11/2001/TT-BTM ngày 18 tháng 4 năm 2001 của Bộ Thương mại)

I. HÀNG XUẤT KHẨU

 

Mô tả hàng hoá

Thời hạn áp dụng

1

Hàng dệt may xuất khẩu theo hạn ngạch mà Việt Nam thoả thuận với nước ngoài, Bộ Thương mại sẽ công bố cho từng thời kỳ

2001 - 2005

2

Hàng cần kiểm soát xuất khẩu theo quy định của điều ước quốc tế mà Việt Nam ký kết hoặc tham gia, Bộ thương mại sẽ công bố cho từng thời kỳ

2001 - 2005

II. HÀNG NHẬP KHẨU:

 

Mô tả hàng hoá

Thời hạn áp dụng

1

Hàng cần kiểm soát nhập khẩu theo quy định của điều ước quốc tế mà Việt Nam ký kết hoặc tham gia, Bộ Thương mại sẽ công bố cho từng thời kỳ

2001 - 2005

2

Xi măng poóc-lăng, đen và trắng:

Đến ngày 31/12/2002

 

- Xi măng trắng:

 

 

+ Tiêu chuẩn: TCVN 5691:2000

 

 

+ Mã số: 2523 2100

 

 

- Xi măng đen:

 

 

+ Tiêu chuẩn: TCVN 2682:1999
(Xi măng poóc-lăng)
TCVN 6260:1997
(Xi măng poóc-lăng hỗn hợp)

 

 

+ Mã số: 2523 29 10

 

3

Kính tấm xây dựng:

Đến ngày 31/12/2001

 

Tiêu chuẩn: TCVN 5776:1993

 

 

- Kính trắng phẳng có độ dày từ 1,5 mm đến 12mm

 

 

Mã số: 7004 90 90; 7005 29 90

 

 

- Kính màu trà từ 5 mm đến 12 mm; kính màu xanh đen từ 3mm đến 6mm:

 

 

Mã số 7004 20 90; 7005 21 90

 

4

Một số chủng loại thép xây dựng:

Đến ngày 31/12/2001

 

Tiêu chuẩn chất lượng chủng loại thép trong nước sản xuất

 

 

* Thép cuộn:
TCVN 1765-75; TCVN 1651-85
GOST 380-94; GOST 5781-82; JIS G3112 (1987).

 

 

* Thép thanh tròn trơn:
TCNV1765-75; TCNV1651-85
GOST 380-94; GOST5781-82; JIS G3112 (1987).
BS 4449:1997; AS 1302-1991

 

 

* Thép thanh vằn:
TCVN 6285:1997 (ISO6935-2:1991); GOST 380-94;
GOST 5781-82; ASTM A615/A615M;
ASTM A706/A706M;
BS 4449:1997; AS 1320-1991; JIS G3112 (1987).

 

 

* Thép hình
+ Thép góc đều: TCVN 1656-85; 1656-93
+ Thép chữ I: TCVN 1655-75
+ Thép chữ U: 1654-75

 

 

- Thép tròn trơn và gai (đốt, vằn, gân, xoắn) dạng cuộn, có đường kính đến 40mm:
Mã số: 7213 10 10, 7213 10 20, 7213 91 00, 72 13 99 00

 

 

- Thép tròn trơn và gai (đốt, vằn, gân, xoắn) dạng cây, có đường kính đến 40mm:
Mã số: 7214 10 20, 7214 20 20, 7214 91 00, 7214 99 00

 

 

- Thép góc có chiều cao dưới 80mm
Mã số: 7216 21 00

 

 

- Thép góc có chiều cao từ 80 á125mm
Mã số: 7216 40 10, 7216 50 10

 

 

- Các loại thép hình dạng U, I, H có chiều cao dưới 80mm
Mã số: 7216 10 00

 

 

- Các loại thép U có chiều cao từ 80 á140mm
Mã số: 7216 31 10

 

 

- Các loại thép I có chiều cao từ 80 á140mm
Mã số: 7216 32 10

 

 

- Các loại thép H có chiều cao từ 80 á140mm
Mã số: 7216 33 10

 

 

- Các loại ống thép hàn đen từ ặ14 á ặ127mm
Mã số: 7306 30 91

 

 

- Các loại ống thép hàn mạ kẽm từ ặ14 á ặ115mm
Mã số: 7306 90 91

 

 

- Các loại thép lá mạ dày đến 1,2mm, chiều rộng dưới 1.250mm, chiều dài bất kỳ:

 

 

+ Thép lá mạ kẽm hình làn sóng (múi)
Mã số: 7210 41 10

 

 

+ Thép lá mạ kẽm dạng phẳng
Mã số: 7210 49 10

 

 

+ Thép lá mạ hợp kim nhôm - kẽm
Mã số: 7210 61 10

 

 

+ Thép lá mạ màu
Mã số: 7210 69 10

 

 

- Các loại dây thép đen mềm, đen cứng
Mã số: 7217 10

 

 

- Dây mạ kẽm
Mã số: 7217 20

 

 

- Dây thép gai
Mã số: 7313 00 00

 

 

- Lưới tráng kẽm
Mã số: 7314 41 00

 

5

Dầu thực vật tinh chế dạng lỏng:

Đến ngày 31/12/2001

 

Tiêu chuẩn chất lượng:

 

 

* Free Fatty Acid (FFA): 0,1% max
(Acid béo tự do)

 

 

* Moisture and Impurities (MNI): 0,1 max
(Thủy phần và tạp chất)

 

 

* Colour (5.25 Inch Lovibond Cell): 3 Red max

 

 

- Dầu đậu tương đã tinh chế:
Mã số: 1507 90 10

 

 

- Dầu lạc đã tinh chế:
Mã số: 1508 90 10

 

 

- Dầu cọ và các thành phần của dầu cọ đã tinh chế dạng lỏng:
Mã số: 1511 90 90

 

 

- Dầu dừa đã tinh chế:
Mã số: 1513 19 10

 

 

- Dầu hạt vừng đã tinh chế:
Mã số: 1515 50 90

 

6

Đường tinh luyện, đường thô

2001 - 2005

7

Xe hai bánh, ba bánh gắn máy nguyên chiếc mới 100% và bộ linh kiện lắp ráp không có đăng ký tỷ lệ nội địa hóa; máy, khung xe hai bánh, ba bánh gắn máy các loại, trừ loại đi theo bộ linh kiện đã đăng ký tỷ lệ nội địa hoá.

Đến ngày 31/12/2002

8

Phương tiện vận chuyển hành khách từ 9 chỗ ngồi trở xuống, loại mới 100% (bao gồm cả loại vừa chở hành khách, vừa chở hàng, có khoang chở hàng và khoang chở hành khách chung trong một cabin)

Đến ngày 31/12/2002

 

Tiêu chuẩn kỹ thuật xe ôtô từ 9 chỗ ngồi trở xuống loại mới:

 

 

- Bất kể dung tích xi lanh, động cơ xe (xe ôtô các loại)

 

 

- Bất kể loại động cơ xăng hay động cơ diesel (đánh lửa bằng tia lửa hay sức nén)

 

 

* Xe có động cơ pít tông đốt trong đánh lửa bằng tia lửa:

 

 

- Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc:

 

 

+ Xe chở không quá 8 người, kể cả lái xe
Mã số: 8703 21 20

 

 

+ Xe chở 9 người kể cả lái xe
Mã số: 8703 21 30

 

 

- Dung tích xi lanh trên 1.000cc nhưng không quá 1.500 cc:

 

 

+ Xe chở không quá 8 người, kể cả lái xe
Mã số: 8703 22 20

 

 

+ Xe chở 9 người kể cả lái xe
Mã số: 8703 22 30

 

 

- Dung tích xi lanh trên 1.500cc nhưng không quá 3.000 cc:

 

 

+ Xe chở không quá 8 người, kể cả lái xe
Mã số: 8703 23 20

 

 

+ Xe chở 9 người kể cả lái xe
Mã số: 8703 23 30

 

 

- Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

 

 

+ Xe chở không quá 8 người, kể cả lái xe
Mã số: 8703 24 20

 

 

+ Xe chở 9 người kể cả lái xe
Mã số: 8703 24 30

 

 

* Xe có động cơ pittông đốt trong đánh lửa bằng sức nén:

 

 

- Dung tích xi lanh không quá 1.500 cc:

 

 

+ Xe chở không quá 8 người, kể cả lái xe
Mã số: 8703 31 20

 

 

+ Xe chở 9 người kể cả lái xe
Mã số: 8703 31 30

 

 

- Dung tích xi lanh trên 1.500cc nhưng không quá 2.500 cc:

 

 

+ Xe chở không quá 8 người, kể cả lái xe
Mã số: 8703 32 20

 

 

+ Xe chở 9 người kể cả lái xe
Mã số: 8703 32 30

 

 

- Dung tích xi lanh trên 2.500 cc

 

 

+ Xe chở không quá 8 người, kể cả lái xe
Mã số: 8703 33 20

 

 

+ Xe chở 9 người kể cả lái xe
Mã số: 8703 33 30

 

 

* Các loại xe khác:

 

 

+ Xe chở không quá 8 người, kể cả lái xe
Mã số: 8703 90 20

 

 

+ Xe chở 9 người kể cả lái xe
Mã số: 8703 90 30

 

 

 

THE MINISTRY OF TRADE
-------

SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM
Independence - Freedom - Happiness
----------

No: 11/2001/TT-BTM

Hanoi , April 18, 2001

 

CIRCULAR

GUIDING THE IMPLEMENTATION OF THE PRIME MINISTER’S DECISION NO. 46/2001/QD-TTG OF APRIL 4, 2001 ON THE MANAGEMENT OF GOODS EXPORT AND IMPORT IN THE 2001-2005 PERIOD

Pursuant to the Government’s Decree No.57/1998/ND-CP of July 31, 1998 detailing the implementation of the Commercial Law’s provisions on export, import, processing and goods sale and purchase agency activities with foreign countries;
Pursuant to the Prime Minister’s Decision No.46/2001/QD-TTg of April 4, 2001 on the management of goods export and import in the 2001-2005 period;
After exchanging opinions with the Ministry of Industry, the Ministry of Construction, the General Department of Customs and a number of concerned ministries and branches,
The Ministry of Trade hereby guides in detail a number of points for implementation of the Prime Minister’s Decision No.46/2001/QD-TTg as follows:

1. Goods banned from export and import:

Goods banned from export and import shall comply with the lists in Appendices 1A and 1B to this Circular.

2. Goods exported and imported under permits of the Ministry of Trade:

2.1. Goods exported and imported under permits of the Trade Ministry shall comply with the list in Appendix 2 to this Circular.

2.2. For goods specified in Appendix 2 to this Circular, foreign-invested enterprises and parties to business cooperation contracts may import them in service of the capital construction to form fixed assets according to their import plans approved by the Trade Ministry.

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



2.3. For goods being supplies and raw materials specified in Appendix 2 to this Circular, domestic enterprises, foreign-invested enterprises and foreign parties to business cooperation contracts that wish to import them for the production of export goods or for the performance of processing contracts with foreign traders shall have to send written requests to the Trade Ministry for consideration and settlement.

Enterprises’ written requests must clearly state names and addresses of importers or processees, quantity of products to be exported, supplies and raw materials norms for a product unit, quantity of supplies and raw materials that needs to be imported. Enterprises’ directors shall be responsible for determining the norms of supplies and raw materials for production.

Within 5 working days after receiving the requests, the Trade Ministry shall have to reply the requesting enterprises.

3. Export and import of timber and wood products:

3.1. Except for the products banned from export specified in Appendix 1A to this Circular, all kinds of timber and wood products can be exported and with procedures being carried out at border-gate customs, and without any application for the Trade Ministry’s permits.

3.2. Raw materials timber (log timber, sawn timber, planks) shall be imported without the Trade Ministry’s permits and have to go through only the customs procedures at border-gate customs. Particularly, raw materials timber imported from Cambodia (including those temporarily imported for re-export) shall comply with the Trade Ministry’s Circular No.08/2000/TT-BTM of April 12, 2000.

3.3. Timber of a lawful import origin can be exported in all forms without any application of the Trade Ministry’s permits.

3.4. Raw material timber and wood products, except for those temporarily imported for re-export from Cambodia as specified at Point 3.2 above can be temporarily imported for re-export without any application for the Trade Ministry’s permits.

4. Export of textiles and garments into markets with quotas to be agreed with foreign countries:

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



4.1. The allocation of textile and garment quotas in the 2001-2002 period shall comply with Joint Circular No.19/2000/TTLT/BTM/BKHDT/BCN of October 16, 2000 of the Trade Ministry, the Ministry of Planning and Investment and the Industry Ministry;

4.2. The bidding for the 2001 textile and garment quotas shall comply with the Bidding Regulation promulgated together with Decision No.35/2001/QD/BTM of January 11, 2001 of the Chairman of the Bidding Council;

4.3. The rewarding of textile and garment quotas in 2001 shall comply with Joint Circular No.07/2001/TTLT/BTM/BKHDT/BCN of March 16, 2001 of the Trade Ministry, the Ministry of Planning and Investment and the Industry Ministry.

5. Export of rice:

5.1. For markets with the Government’s intervention or consents, the Trade Ministry shall designate enterprises for implementation and direct the transactions (including participation in bidding) with partners designated by the governmental agencies of the goods-purchasing countries. Apart from the above-said contracts and partners performing the governmental contracts, the rice-exporting enterprises may conduct transactions on rice sale with other partners.

5.2. The mechanism of performing contracts for export of rice into markets requiring agreements between our Government and the importing countries’ governments (the governmental contracts) shall comply with the provisions at Point 2, Article 6 of the Prime Minister’s Decision No.46/2001/QD-TTg of April 4, 2001.

6. Export of petrol, oil and fertilizer with import origin:

6.1. Enterprises wishing to export fuel petrol and oil, including those to be supplied to foreign sea-going ships and fertilizers of import origin shall have to send their written requests to the Trade Ministry for consideration and settlement. Enterprises’ directors shall have to secure that exported goods shall be paid for in freely convertible foreign currencies.

6.2. The Trade Ministry shall only consider and approve plans for supply of petrol and oil from imported sources to foreign sea-going ships of enterprises with the function of providing sea-going ship supply services.

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



6.4. To annul the Trade Ministry’s Document No.0110/TM-XNK of January 15, 2001 on the management of petrol and oil supply for foreign sea-going ships.

7. Implementation provisions:

This Circular takes effect as from May 1, 2001. The previous stipulations which are contrary to the provisions of this Circular are now all annulled.

 

 

MINISTER OF TRADE




Vu Khoan

 

APPENDIX 1A

LIST OF GOODS BANNED FROM EXPORT AND IMPORT IN THE 2001-2005 PERIOD
(Issued together with the Trade Ministry’s Circular No. 11/2000/TT-BTM of April 18, 2001)

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Goods description

Application duration

 

I. GOODS BANNED FROM EXPORT

 

1

Weapons, ammunitions, explosives (except for industrial explosives), military technical equipment

2001-2005

2

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



2001-2005

3

Narcotics

2001-2005

4

Toxic chemicals

2001-2005

5

Log, sawn timber from domestic natural forests; charcoal from timber or firewood originated from domestic natural forests

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



6

Wild animals and natural rare and precious plants and animals

2001-2005

7

Special-use coding machines and coded software programs used to protect the State secrets

2001-2005

 

II. GOODS BANNED FROM IMPORT

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Weapons, ammunitions, explosives (except for industrial explosives specified

 

 

by the Prime Minister in the Government’s Document No.1533/CP-KTTH of

 

 

December 28, 1998), military technical equipment

2001-2005

2

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



2001-2005

3

Toxic chemicals

2001-2005

4

Debauched and reactionary cultural products; children’s toys with adverse

 

 

impacts on personality education, social order and safety

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



5

Assorted firecrackers (excluding assorted signal fireworks for maritime safety and other needs according to separate regulations of the Prime Minister in Document No.1383/CP-KTTH of November 23, 1998).

2001-2005

6

Cigarettes, cigars and other forms of finished cigarette

2001-2005

7

Used consumer goods, including the following commodity groups:

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



- Textiles and garments, footwear, clothes

 

 

- Electronic appliances

 

 

- Electro-refrigerative goods

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

- Interior decoration articles

 

 

- Consumer goods made of ceramics, porcelain, crockery, glass, metal, resin, rubber, plastics and other materials.

 

 

The specific goods list is in Appendix 01B

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



8

Right-hand drive transport means (including those in knock-down form and those with drives already switched before their import into Vietnam), excluding special-use means operating for limited purposes, including: crane trucks, canal and ditch diggers, road sweepers, road-sprayers; garbage dumpers, road surface building vehicles, passenger transfer vehicles at airports and forklifts at warehouses and ports.

2001-2005

9

Used supplies and means, including:

 

 

- Used engines, frames, tires and inner tubes, accessories and motors of automobiles, tractors, motorbikes and motor-tricycles;

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



- Used internal combustion engines with a capacity of 30 CV or under; used machines fitted with internal combustion engines with a capacity of 30 CV or under;

 

 

- Used chassis mounted with used engines; used chassis mounted with new engines; new chassis mounted with used engines

 

 

- Used bicycles;

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

- Used ambulances;

 

 

- Used passenger cars of 16 seats or less (including those of a type designed for transportation of both goods and passengers with the passenger compartment and the goods hold in the same cabin);

 

 

- Used passenger cars of over 16 seats, with the period from the manufacturing year to the importing year exceeding 5 years (for example, in 2001 only those manufactured from 1996 onward may be imported);

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

- Used trucks of a tonnage of under 5 tons (including those of a type designed for the transportation of both goods and passengers with the passenger compartment and the goods hold not in the same cabin; garbage dumpers, self-loading crane trucks, tippers, semi-trailers for liquids and gases, refrigerator trucks), with the period from the manufacturing year to the importing year exceeding 5 years (for example, in 2001 only those manufactured from 1996 onward may be imported).

2001-2005

10

Products and materials containing asbestos of amphibole group

2001-2005

11

Special-use coding machines and coded software programs used to protect the State secrets

2001-2005

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



APPENDIX 1B

LIST OF USED CONSUMER GOODS BANNED FROM IMPORT
(Issued together with the Trade Ministry’s Circular No. 11/2001/TT-BTM of April 18, 2001)

This list was drawn up in compatibility with the codes in the Import Tariff promulgated together with the Finance Ministry’s Decision No.1803/1998/QD-BTC of December 11, 1998.

The following are principles for using this list:

1. In cases where only 4-digit codes are enumerated, all goods items under 8-digit codes which belong to such 4-digit codes shall be banned from import.

2. In cases where only 6-digit codes are enumerated, all goods items under 8-digit codes belonging to such 6-digit codes shall be banned from import.

3. In cases where 4-digit and 6-digit codes are extended to 8-digit codes, only goods items under such 8-digit codes shall be banned from import.

4. Other cases shall comply with the stipulations in the list.

5. Used spare parts and components (if any) of used consumer goods items banned from import shall also be banned from import.

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



7. This list shall be used only for implementation of Section 7, Part II, Appendix 1 of the Prime Minister’s Decision No.46/2001/QD-TTg of April 4, 2001.

Chapter

Heading

Subheading

Description of goods items

Chapter 39

3918

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

3922

 

 

Bathtubs, showers, wash-basins...

 

3924

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

3925

 

 

Builders’ ware of plastics...

 

3926

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

 

 

nails and nets impregnated with mosquito killer)

Chapter 42

4201

00

00

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

4202

 

 

Trunks, suitcases, vanity cases

 

4203

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Chapter 43

4303

 

 

Articles of apparel and clothing accessories...

 

 

4304

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Chapter 44

4414

00

00

Wooden frames for paintings, photos... similar products

 

4419

00

00

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

4420

 

 

Wood marquetry and inlaid wood; caskets and cases for jewelry...

 

4421

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Chapter 46

 

 

 

The whole chapter 46

Chapter 48

4815

00

00

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Chapter 50

5007

 

 

Woven fabrics of silk or fiber from silk waste

Chapter 51

5111

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

5112

 

Woven fabrics of combed wool or of combed fine animal hair...

 

5113

00

00

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Chapter 52

5208

 

 

Woven fabrics of cotton, containing 85% or more by weight of cotton, weighing not more than 200g/m2

 

 

5209

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

5210

 

Woven fabrics of cotton, containing less than 85% by weight of cotton... weighing not more than 200g/m2

 

 

5211

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

5212

 

Other woven fabrics of cotton

Chapter 53

5309

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

5310

 

Woven fabrics of jute or other textile bast fibers...

 

5311

00

00

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Chapter 54

5407

 

 

Woven fabrics of synthetic filament yarn,...

 

 

5408

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Chapter 55

5512

 

 

Woven fabrics of synthetic staple fibers, containing 85% or more by weight of synthetic staple fibers

 

 

5513

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

5514

 

Woven fabrics of synthetic staple fibers, containing less than 85%..., exceeding 170g/cm2

 

5515

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

5516

 

 

Woven fabrics of recycled staple fibers

Chapter 57

 

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Chapter 58

 

 

 

The whole Chapter 58

Chapter 60

 

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Chapter 61

 

 

 

The whole Chapter 61, except subheadings No.61143010 and 61149010

Chapter 62

 

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Chapter 63

6301

 

 

Blankets and traveling rugs

 

6302

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

6303

 

 

Curtains (including drapes) and window interior blinds...

 

6304

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

6307

10

00

- Floor cloths, dish cloths, duster and similar cleaning cloths

 

6308

00

00

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

6309

00

00

Worn clothing and other worn articles

Chapter 64

 

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Chapter 65

6503

00

00

Felt hats and other felt headgear...

 

6504

00

00

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

6505

 

 

Hats and other headgear, knitted or crocheted...

 

6506

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

6506

91

00

- Of rubber of plastics

 

6506

92

00

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

6506

99

00

- Of other materials

Chapter 66

6601

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

6602

00

00

Walking sticks, seat sticks...

Chapter 67

6702

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

6704

 

 

Wigs, false beards, eyebrows...elsewhere specified

Chapter 69

6910

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

6911

 

 

Tableware, kitchenware, other household articles and toilet articles, of porcelain or chine

 

6912

00

00

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

6913

 

 

Statuettes and other ornamental articles of ceramic, porcelain or china

 

6914

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Chapter 70

7013

 

 

Tableware and kitchenware... of glass

Chapter 71

7117

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Chapter 73

7321

 

 

Stoves, ranges, grates, cookers...

 

7323

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

7324

 

 

Sanitaryware and parts thereof, of iron or steel

Chapter 74

7417

00

00

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

7418

 

 

Tableware, kitchenware... of copper; sanitaryware

Chapter 76

7615

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Chapter 82

8210

00

00

Hand-held mechanical appliances... used in the preparation of food or drink

 

8212

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

8214

20

00

- Manicure or pedicure sets...

 

8215

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Chapter 83

8306

 

 

Bells, gongs,...frames for photos, pictures,...mirror

Chapter 84

8414

51

00

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

8414

59

 

- - Other types (other than industrial fans)

 

8414

90

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

8414

90

90

- - Other types (including only parts of those under above HS codes)

 

8415

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

8415

10

00

- Window or wall type, self-containing

 

8415

20

00

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

8415

81

10

- - - Of a capacity of 90,000 BTU/h or less

 

8415

82

10

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

8415

83

10

- - - Of a capacity of 90,000 BTU/h or less

 

8415

90

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

8415

90

19

- - Other types (including only parts of those under above HS codes)

 

8418

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

 

 

- Refrigerators, household type

 

8418

21

00

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

8418

22

00

- - Absorption type, electrically operated

 

8418

29

00

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

8418

30

 

- Freezers of the chest type and with capacity not exceeding 800 liters

 

8418

30

10

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

8418

40

00

- - With a capacity of up to 200 liters

 

 

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

8418

99

00

- - Other types (including only parts of those under above HS codes)

 

8421

12

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

8421

12

10

- - - Electrically operated

 

8421

12

20

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

 

 

- Parts

 

8421

91

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

8422

 

 

Dish washers...

 

8422

11

00

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

8422

90

 

- Parts

 

8422

90

10

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

8450

 

 

Household washing machines...

 

 

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

8450

11

00

- - Fully-automatic washing machines

 

8450

12

00

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

8450

19

00

- - Other

 

8450

90

00

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Chapter 85

8509

 

 

Electro-mechanical domestic appliances, fitted with electric motor

 

8510

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

8516

 

 

Electric instant water heaters... (excluding subheadings No.85164010, 851680 and 85169000)

 

8518

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

 

 

- Loudspeakers, whether or not mounted in their enclosures

 

8518

21

00

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

8518

22

00

- - Multiple loudspeakers, mounted in the same enclosures

 

8518

30

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

8518

30

10

- - Headphones and earphones

 

8518

40

00

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

8518

50

00

- Electric sound amplifier sets

 

8518

90

00

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

8519

 

 

Turntables,...cassette recorders and other sound reproducing apparatus...:

 

8520

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

8520

32

00

- - Digital audio type

 

8520

39

00

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

8520

90

00

- Other

 

8521

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

8522

 

 

Parts and accessories...for apparatus of headings from 8519 to 8521 (including only parts of those under above HS codes)

 

8527

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

8528

 

 

Television receivers...

 

8528

12

00

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

8528

13

00

- - Black and white type...

 

8528

30

90

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

8529

 

 

Parts used solely or principally for apparatus of headings from 8525 to 8528 (including only parts of those under HS codes of above headings No.8527 and 8528)

 

8539

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

8539

22

90

- - - Other

 

8539

29

20

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

8539

31

10

- - - For decorative purpose...

 

8539

31

90

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Chapter 87

8711

 

 

Motorcycles (including mopeds) and cycles fitted with motor

 

8712

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

8714

 

 

Parts and accessories of vehicles of headings from 8711 to 8713 (except parts and accessories of those of heading 8713)

Chapter 90

9004

10

00

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Chapter 91

9101

 

 

Wrist watches, pocket watches...

 

9102

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

9103

 

 

Clocks with watch movements...

 

9105

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Chapter 94

9401

 

 

Seats...

 

9401

30

00

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

9401

40

00

- Seats ... convertible into beds

 

9401

50

00

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

 

 

- Other seats, with metal frames

 

9401

61

00

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

9401

69

00

- - Other

 

 

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

9401

71

00

- - Upholstered

 

9401

79

00

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

9401

80

00

- Other seats:

 

9403

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

9403

10

00

- Metal furniture used in offices

 

9403

20

00

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

9403

30

00

- Wooden furniture used in offices

 

9403

40

00

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

9403

50

00

- Wooden furniture used in bedrooms

 

9403

60

00

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

9403

70

00

- Plastic furniture

 

9403

80

00

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

9404

 

 

Mattress supports; bedding articles...

 

9405

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

9405

10

 

- Chandeliers and other electric ceiling or wall lighting fittings...

 

9405

10

20

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

9405

10

90

- - Other

 

9405

20

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

9405

20

90

- - Other

 

9405

30

00

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

9405

50

 

- Non-electric lamps and lighting fittings

 

9405

50

20

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

9405

50

30

- - Other oil-burning lamps

 

9405

50

90

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Chapter 95

9504

 

 

Entertainment articles

 

9505

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Chapter 96

9603

21

00

- - Tooth brushes

 

9603

29

00

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

9603

90

00

- - Other

 

9605

00

00

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

9613

 

 

Cigarette lighters and other lighters...

 

9614

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

9615

 

 

Combs, hair-slides and the like...

 

9617

00

10

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

APPENDIX 2

LIST OF GOODS EXPORTED AND IMPORTED UNDER THE TRADE MINISTRY’S
PERMITS IN THE 2001-2005 PERIOD

(Issued together with the Trade Ministry’s Circular No.11/2001/TT-BTM of April 18, 2001)

Ordinal number

Goods description

Application duration

 

I. EXPORT GOODS

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Textiles and garments exported under quotas agreed upon between Vietnam and foreign countries, which are publicized by the Trade Ministry for each period

2001 - 2005

2

Goods subject to export control under the international agreements which Vietnam has signed or acceded to, and which are publicized by the Trade Ministry for each period

2001 - 2005

 

II. IMPORT GOODS

 

1

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



2001 - 2005

2

Portland cement, black and white:

Till December 31, 2002

 

- White cement:

+ Standard: TCVN 5691: 2000

+ Code: 2523 21 00

- Black cement:

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



(Portland cement)

TCVN 6260: 1997

(Mixed Portland cement)

+ Code: 2523 29 10

 

3

Construction sheet glass:

Standard: TCVN 5776: 1993

- Flat white glass of a thickness of between 1.5 mm and 12 mm:

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



- Brownish yellow glass of a thickness of between 5 mm and 12 mm; blackish green glass of between 3 mm and 6 mm:

Code 7004 20 90; 7005 21 90

Till December 31, 2001

4

A number of categories of construction steel:

Quality standards of categories of domestically produced steel:

· Rolled steel:

TCVN 1765-75; TCVN 1651-85;

GOST 380-94; GOST 5781-82; JIS G3112 (1987).

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



TCVN 1765-75; TCVN 1651-85;

GOST 380-94; GOST 5781-82; JIS G3112 (1987);

BS 4449: 1997; AS 1302-1991.

· Rifled steel rods:

TCVN 6285: 1997 (ISO6935-2:1991); GOST 380-94; GOST 5781-82;

ASTM A615/A615M; ASTM A706/A706M;

BS 4449: 1997; AS 1320-1991; JIS G3112 (1987).

· Shaped steel:

+ Angle steel: TCVN 1656-85; 1656-93

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



+ U-shape steel: 1654-75.

- Plain and rough round steel (nodded, rifled, veined, twisted) in coils of a diameter of up to 40 mm:

Codes: 7213 10 10, 7213 10 20, 7213 91 00, 7213 99 00.

- Plain and rough round steel (nodded, rifled, veined, twisted) in rods, of a diameter of up to 40 mm:

Codes: 7214 10 20, 7214 20 20, 7214 91 00, 7214 99 00.

- Angle steel of a height of under 80 mm

Code: 7216 21 00

- Angle steel of a height of between 80 mm and 125 mm

Codes: 7216 40 10, 7216 50 10.

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Code: 7216 10 00.

- U-shape steel of a height of between 80 mm and 140 mm

Code: 7216 31 10.

- I-shape steel of a height of between 80 mm and 140 mm

Code: 7216 32 10.

- H-shape steel of a height of between 80 mm and 140 mm

Code: 7216 33 10.

- Assorted black welded steel pipes with a cross-section of between 14 mm and 127 mm

Code: 7306 30 91.

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Code: 7306 90 91.

- Various kinds of plated steel sheets of a thickness of up to 1.2 mm, a width of under 1,250 mm and any length:

+ Corrugated zinc-plated steel sheets

Code: 7210 41 10

+ Flat zinc-plated steel sheets

Code: 7210 49 10

+ Aluminum-zinc alloy-plated steel sheets

Code: 7210 61 10

+ Non-ferrous metal-plated steel sheets

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



- Various kinds of mild black and hard black steel wires

Code: 7217 10

- Zinc-plated wire

Code: 7217 20

- Barbed wire

Code: 7313 00 00

- Zinc-plated nets

Code: 7314 41 00.

Till December 31, 2001

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Refined vegetable oil in liquid form

Quality standard:

· Free Fatty Acid

(FFA): 0.1% max

· Moisture and Impurities (MNI): 0.1% max

· Color (5.25 Inch Lovibond Cell): 3 Red max.

- Refined soya bean oil:

Code: 1507 90 10

- Refined groundnut oil:

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



- Palm oil and fractions of refined palm oil in liquid form:

Code: 1511 90 90

- Refined coconut oil:

Code: 1513 19 10

- Refined sesame oil:

Code: 1515 50 90

Till December 31, 2001

6

Refined sugar and crude sugar

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



7

Brand-new motorbikes and motor-tricycles in complete units and sets of components for assembly without registering the localization rates; engines and frames of assorted motorbikes and motor-tricycles, excluding those of a type accompanying the component sets with registered localization rates.

Till December 31, 2002

8

Brand-new passengers transport means of 9 seats or less (including those of a type designed for the transportation of both passengers and goods with the goods hold and the passenger compartment in the same cabin).

Technical standards of new-type automobiles of 9 seats or less:

- Irrespective of cylinder capacity or engine (automobiles of all kinds),

- Irrespective of petrol or diesel engine (spark or compression ignition)

· Vehicles with spark ignition internal combustion pistol engine:

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



+ With a seating capacity of 8 persons or less, including driver

Code: 8703 21 20

+ With a seating capacity of 9 persons, including driver

Code: 8703 21 30

- With a cylinder capacity exceeding 1,000 cc but not exceeding 1,500 cc:

+ With a seating capacity of 8 persons or less, including driver

Code: 8703 22 20

+ With a seating capacity of 9 persons, including driver

Code: 8703 21 30

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



+ With a seating capacity of 8 persons or less, including driver

Code: 8703 23 20

+ With a seating capacity of 9 persons, including driver

Code: 8703 23 30

- With a cylinder capacity exceeding 3,000 cc:

+ With a seating capacity of 8 persons or less, including driver

Code: 8703 24 20

+ With a seating capacity of 9 persons, including driver

Code: 8703 24 30

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



- With a cylinder capacity not exceeding 1,500 cc:

+ With a seating capacity of 8 persons or less, including driver

Code: 8703 31 20

+ With a seating capacity of 9 persons, including driver

Code: 8703 31 30

- With a cylinder capacity exceeding 1,500 cc but not exceeding 2,500 cc:

+ With a seating capacity of 8 persons or less, including driver

Code: 8703 32 20

+ With a seating capacity of 9 persons, including driver

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



- With a cylinder capacity exceeding 2,500 cc:

+ With a seating capacity of 8 persons or less, including driver

Code: 8703 33 20

+ With a seating capacity of 9 persons, including driver

Code: 8703 33 30

· Other types of vehicles:

+ With a seating capacity of 8 persons or less, including driver

Code: 8703 90 20

+ With a seating capacity of 9 persons, including driver

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Till December 31, 2002

(*) This translation is for reference only

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Thông tư 11/2001/TT-BTM ngày 18/04/2001 hướng dẫn Quyết định 46/2001/QĐ-TTg về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá thời kỳ 2001-2005 do Bộ Thương mại ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


7.105

DMCA.com Protection Status
IP: 18.116.43.119
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!