Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 3134/TCHQ-KTTT Loại văn bản: Công văn
Nơi ban hành: Tổng cục Hải quan Người ký: Lê Mạnh Hùng
Ngày ban hành: 08/07/2002 Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ TÀI CHÍNH
TỔNG CỤC HẢI QUAN
********

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 3134/TCHQ-KTTT
V/v Hàng tiêu dùng NK

Hà Nội, ngày 08 tháng 7 năm 2002

 

Kính gửi:

- Bộ Tài chính (Tổng cục Thuế)
- Bộ Thương mại

 

Tổng cục Hải quan nhận được báo cáo của một số đơn vị Hải quan địa phương vướng mắc về thời hạn nộp thuế đối với mặt hàng tiêu dùng "mì chính" nhập khẩu. Cục KTTT - XNK (Tổng cục Hải quan) có ý kiến về vấn đề này như sau:

Căn cứ Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Quyết định 1803/1998/QĐ/BTC ngày 11/12/1998 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; Quyết định số 1655/1998/QĐ-BTM ngày 23/12/1998 của Bộ Thương mại về việc ban hành Danh mục hàng tiêu dùng để phục vụ việc xác định thời hạn nộp thuế nhập khẩu, thì: mặt hàng "mì chính" thuộc mã số 2103.90.10 là hàng tiêu dùng.

Tuy nhiên, hiện nay căn cứ Quyết định 137/2001/QĐ-BTC ngày 18/12/2001 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung tên và mức thuế suất của một số nhóm mặt hàng và căn cứ công văn 577 TC/TCT ngày 17/01/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn phân loại hàng hoá theo Quyết định 137/2001/QĐ-Bộ Tài chính: mặt hàng "mì chính" thuộc mã số 2103.90.10 được sửa đổi tên và sắp xếp lại thành:

- Muối natri của axít glutamic, mã số 2922.42.20

- Muối khác của axít glutamic, mã số 2922.42.90

Do thay đổi về tên và mã số nên mặt hàng "mì chính" thuộc 02 mã số nêu trên không nằm trong Danh mục hàng tiêu dùng ban hành kèm theo Quyết định 1655/QĐ-BTM.

Với vướng mắc trên, kính đề nghị các quý Bộ xem xét và sớm có ý kiến sửa đổi kịp thời.

Trong thời gian chờ ý kiến chính thức của Bộ Tài chính và Bộ Thương mại, Tổng cục Hải quan yêu cầu cục Hải quan các tỉnh, thành phố vẫn thực hiện thời hạn nộp thuế nhập khẩu mặt hàng "mì chính" thuộc mã số: 2922.42.20 và 2922.42.90 là hàng tiêu dùng.

 

 

KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC HẢI QUAN
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG




Lê Mạnh Hùng

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Công văn số 3134/TCHQ-KTTT ngày 08/07/2002 ngày 08/07/2002 của Tổng cục Hải quan về hàng tiêu dùng xuất khẩu

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


3.189

DMCA.com Protection Status
IP: 18.216.32.116
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!