Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Công văn 300/SXD-QLHĐXD 2015 Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng Gia Lai

Số hiệu: 300/SXD-QLHĐXD Loại văn bản: Công văn
Nơi ban hành: Tỉnh Gia Lai Người ký: Đỗ Việt Hưng
Ngày ban hành: 19/05/2015 Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

UBND TỈNH GIA LAI
SỞ XÂY DỰNG

--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 300/SXD-QLHĐXD
V/v công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Gia Lai

Gia Lai, ngày 19 tháng 05 năm 2015

 

Kính gửi:

- Các Sở, ban ngành;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Các đơn vị hoạt động xây dựng.

 

Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 01/2015/TT-BXD , ngày 20/3/2015 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 06/2010/TT-BXD , ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình;

Căn cứ Công văn số 1726/UBND-CNXD, ngày 19/5/2015 của UBND tỉnh Gia Lai về việc Hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng theo Thông tư số 01/2015/TT-BXD ngày 20/3/2015 của Bộ Xây dựng;

Sở Xây dựng công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình kèm theo văn bản này để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan xác định đơn giá ca máy trong xây dựng công trình, làm cơ sở lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình kể từ ngày 15/5/2015 và thay thế cho Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình đã công bố kèm theo Công văn số 524/SXD-QLHĐXD ngày 07/11/2011 của Sở Xây dựng./.

 

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- UBND tỉnh (báo cáo);
- Giám đốc, các PGĐ Sở Xây dựng;
- Trang web Sở Xây dựng;
- Lưu: VT, QLHĐXD.

KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC




Đỗ Việt Hưng

 

THUYẾT MINH BẢNG TÍNH GIÁ CA MÁY

I. CÁC CĂN CỨ PHÁP LÝ:

1. Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014;

2. Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

3. Nghị định 103/NĐ-CP ngày 11/11/2014 của Chính phủ Quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các cơ quan, tổ chức có thuê mướn lao động theo hợp đồng lao động;

4. Thông tư số 01/2015/TT-BXD , ngày 20/3/2015 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

5. Thông tư số 06/2010/TT-BXD , ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình;

6. Công văn số 1726/UBND-CNXD, ngày 19/5/2015 của UBND tỉnh Gia Lai về việc hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng theo Thông tư số 01/2015/TT-BXD ngày 20/3/2015 của Bộ Xây dựng;

II. PHƯƠNG PHÁP TÍNH TOÁN:

1. Phương pháp xác định giá ca máy theo Hướng dẫn kèm theo Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng.

CCM = CKH + CSC + CNL + CTL + CCPK

Trong đó:

CCM: Giá ca máy (đồng/ca)

CKH: Chi phí khấu hao (đồng/ca)

CSC: Chi phí sửa chữa (đồng/ca)

CNL: Chi phí nhiên liệu, năng lượng (đồng/ca)

CTL: Chi phí tiền lương thợ điều khiển máy (đồng/ca)

CCPK: Chi phí khác (đồng/ca).

2. Bảng giá ca máy và thiết bị xây dựng tính cho một ca máy làm việc của các loại máy và thiết bị thi công xây dựng, áp dụng để xác định chi phí máy thi công trong đơn giá xây dựng công trình, đơn giá xây dựng của địa phương làm cơ sở xác định dự toán, tổng dự toán xây dựng công trình, trong việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng.

3. Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trong bảng giá này xác định cho từng loại máy theo thông số kỹ thuật như: công suất động cơ, dung tích gầu, sức nâng của cần trục... các thông số kỹ thuật này căn cứ theo thông số của thiết bị phổ biến trên thị trường và được đưa về cùng một loại thông số nêu trong Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng.

4. Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng này áp dụng đối với các loại máy và thiết bị thi công đang được sử dụng phổ biến để thi công trên địa bàn tỉnh Gia Lai trong điều kiện làm việc bình thường.

5. Đối với những ca máy và thiết bị thi công chưa có trong bảng giá này hoặc đối với những máy và thiết bị thi công mới, công nghệ tiên tiến do các doanh nghiệp tự nhập, thì chủ đầu tư, đơn vị tư vấn thiết kế lập tổng dự toán và các nhà thầu căn cứ vào phương pháp xây dựng giá ca máy và thiết bị thi công quy định tại Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng làm cơ sở để lập giá ca máy và báo cáo Sở Xây dựng để trình cấp có thẩm quyền công bố.

6. Giá ca máy trong bảng giá này bao gồm các thành phần chi phí như sau:

- Chi phí khấu hao tính trong giá ca máy là khoản chi phí về hao mòn của ca máy trong thời gian sử dụng.

- Chi phí sửa chữa tính trong giá ca máy là các khoản chi phí để sửa chữa, bảo dưỡng máy nhằm duy trì và khôi phục năng lực hoạt động theo trạng thái hoạt động tiêu chuẩn của máy.

- Chi phí nhiên liệu, năng lượng tính trong giá ca máy là khoản chi phí về nhiên liệu, năng lượng tạo ra động lực cho máy hoạt động (xăng, dầu, điện hoặc khí nén) và các loại nhiên liệu phụ như dầu mỡ bôi trơn, nhiên liệu để điều chỉnh, nhiên liệu cho động cơ lai, dầu truyền động.

- Giá nhiên liệu tính trong bảng giá ca máy và thiết bị thi công của tỉnh Gia Lai chưa bao gồm thuế giá trị giá tăng (VAT).

- Giá nhiên liệu theo Văn bản số 4391/BCT-TTTN ngày 05/5/2015 của Bộ Công Thương V/v điều chỉnh kinh doanh xăng dầu. Cụ thể:

+ Xăng Ron 92: 17.487,727 đồng/lít

+ Dầu Diesel 0,05S: 14.439,090 đồng/lít

+ Dầu Mazut 180CST (3,5S): 11.502,727 đồng/kg (10.007,373 đồng/lít)

- Giá điện theo Quyết định số 2256/QĐ-BCT ngày 12/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Quy định về giá bán điện.

+ Giá điện: 1.622,01 đồng/kwh

- Chi phí nhiên liệu, dầu mỡ phụ tính cho một ca máy làm việc (Kp) được quy định theo Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng như sau:

+ Động cơ Xăng: 1,03

+ Động cơ Diesel: 1,05

+ Động cơ điện: 1,07

- Chi phí tiền lương thợ điều khiển máy là khoản chi phí về tiền lương và các khoản phụ cấp lương tương ứng với cấp bậc của người điều khiển máy theo yêu cầu kỹ thuật, được xác định trên cơ sở thành phần cấp bậc thợ điều khiển máy quy định tại Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng và các quy định của Nhà nước về chính sách tiền lương, các khoản phụ cấp được hưởng trong doanh nghiệp trong đó:

+ Mức lương đầu vào trong tiền lương thợ điều khiển máy được tính với mức 1.900.000đồng/tháng (vùng IV) đối với các huyện, thị xã; mức 2.000.000 đồng/tháng (vùng III) đối với Thành phố Pleiku.

+ Cấp bậc, hệ số lương được áp dụng theo Thông tư số 01/2015/TT-BXD ngày 20/3/2015 của Bộ Xây dựng.

7. Giá ca máy trong bảng giá này chưa tính thuế giá trị gia tăng (VAT) của các loại vật tư, phụ tùng nhiên liệu, năng lượng.

8. Giá ca máy của các loại máy để thực hiện một số loại công tác mà chi phí nhân công điều khiển máy đã tính theo hao phí nhân công trong định mức dự toán công trình như (khảo sát xây dựng, thí nghiệm vật liệu, thí nghiệm cấu kiện, kết cấu xây dựng và một số loại công tác khác) thì không tính tiền lương thợ điều khiển máy trong bảng giá ca máy này.

III. ĐIỀU CHỈNH GIÁ CA MÁY:

- Giá ca máy được điều chỉnh phù hợp với điều kiện cụ thể của từng công trình trên cơ sở mức biến động giá của các yếu tố chi phí tính giá ca máy như nguyên giá, giá nhiên liệu, giá năng lượng, chế độ tiền lương.

- Giá ca máy được điều chỉnh theo các phương pháp sau:

+ Phương pháp bù trừ trực tiếp;

+ Phương pháp hệ số điều chỉnh;

+ Phương pháp chỉ số giá xây dựng;

1. Điều chỉnh giá ca máy theo phương pháp bù trừ trực tiếp: Công thức xác định giá ca máy điều chỉnh (CCMĐC) theo phương pháp bù trừ trực tiếp (được xác định theo công thức (1)):

CCMĐC = (CKH + CSC + CCPK) x K1 + CNL x K2 + CTL x K3 (đồng/ca)                (1)

- Trong đó:

+ CKH, CSC, CCPK, CNL, CTL: Chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa, chi phí khác, chi phí nhiên liệu, chi phí năng lượng, chi phí tiền lương thợ điều khiển máy trong giá ca máy tại thời điểm gốc.

+ K1: Hệ số điều chỉnh nguyên giá, xác định theo công thức (2)

K1 =

Nguyên giá tại thời điểm điều chỉnh

(2)

Nguyên giá tại thời điểm gốc

+ K2: Hệ số điều chỉnh chi phí nhiên liệu, năng lượng, xác định theo công thức (3)

K2 =

Giá nhiên liệu, năng lượng tại thời điểm điều chỉnh

(3)

Giá nhiên liệu, năng lượng tại thời điểm gốc

+ K3: Hệ số điều chỉnh chi phí tiền lương thợ điều khiển máy, xác định theo công thức (4)

K3 =

Chi phí tiền lương thợ điều khiển máy trong ca máy tại thời điểm điều chỉnh

(4)

Chi phí tiền lương thợ điều khiển máy trong giá ca máy tại thời điểm gốc

2. Điều chỉnh giá ca máy theo phương pháp hệ số điều chỉnh:

- Công thức xác định giá ca máy điều chỉnh (CCMĐC) theo phương pháp hệ số điều chỉnh được xác định theo công thức (5):

CCMĐC = CCM x KĐC (đồng/ca)                  (5)

+ CCM: giá ca máy tại thời điểm gốc (đồng/ca)

+ KĐC: hệ số điều chỉnh giá ca máy

- Hệ số điều chỉnh giá ca máy tính theo hệ số điều chỉnh chi phí máy thi công trong dự toán xây dựng công trình giữa thời điểm điều chỉnh và thời điểm gốc. Hệ số điều chỉnh lấy theo công bố của Sở Xây dựng hoặc tính toán của Chủ đầu tư.

3. Điều chỉnh giá ca máy theo phương pháp chỉ số giá xây dựng:

- Công thức xác định giá ca máy điều chỉnh (CCMĐC) theo phương pháp chỉ số giá xây dựng được xác định theo công thức (6).

CCMĐC = CCM x

KMTC2

(đồng/ca)                           (6)

KMTC1

Trong đó:

+ CCM: giá ca máy tại thời điểm gốc (đồng/ca)

+ KMTC1: chỉ số giá máy thi công xây dựng công trình tại thời điểm gốc

+ KMTC2: chỉ số giá máy thi công xây dựng công trình tại thời điểm điều chỉnh

- Chỉ số giá máy thi công xây dựng công trình theo hướng dẫn của Bộ Xây dựng hoặc công bố của tỉnh hoặc tính toán của chủ đầu tư.

IV. TỔ CHỨC THỰC HIỆN:

1. Chủ đầu tư căn cứ yêu cầu kỹ thuật, biện pháp thi công cụ thể của công trình tổ chức thẩm định, phê duyệt giá ca máy công trình đồng thời với việc tổ chức thẩm định và phê duyệt đơn giá xây dựng công trình.

2. Đối với các công trình xây dựng dạng tuyến như đường giao thông, đường dây tải điện, kênh mương, đường ống và các công trình xây dựng dạng tuyến khác, thì chủ đầu tư quyết định giá ca máy của công trình để lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.

3. Chủ đầu tư có thể thuê các tổ chức, cá nhân tư vấn quản lý chi phí có đủ tư năng lực, kinh nghiệm chuyên môn để xác định hoặc thẩm tra giá ca máy trước khi quyết định áp dụng.

Ghi chú:

- Đối với trạm trộn bê tông asphan trong bảng giá ca máy (số thứ tự từ 367 đến 372) giá ca máy không tính dầu mazut và dầu diezen vì 2 loại nhiên liệu này được tính trong sản xuất bê tông asphan.


BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH

(Ban hành kèm theo Công bố số: 300/SXD-QLHĐXD ngày 19/5/2015 của Sở Xây dựng về việc công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Gia Lai)

Số TT

Loại máy và thiết bị

Nguyên giá (1000 VND) (Lấy theo TT06/2010/TT- BXD

Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng 1 ca

Thành phần - cấp bậc thợ điều khiển máy

Chi phí tiền lương thợ (CTL)

Giá ca máy (CCM) đồng/ca

Tại địa bàn các huyện, Thị xã

Tại địa bàn TP.Plei ku

Tại địa bàn các huyện, Thị xã

Tại địa bàn TP.Plei ku

 

Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

1

0,22 m3

510.800

32.40

lít diezel

1x4/7

186.346

196.154

1.230.407

1.240.214

2

0,30 m3

618.400

35.10

lít diezel

1x4/7

186.346

196.154

1.387.798

1.397.605

3

0,40 m3

731.700

42.66

lít diezel

1x4/7

186.346

196.154

1.590.426

1.600.233

4

0,50 m3

860.200

51.30

lít diezel

1x4/7

186.346

196.154

1.854.415

1.864.222

5

0,65 m3

971.700

59.40

lít diezel

1x3/7+1x5/7

377.808

397.693

2.284.084

2.303.968

6

0,80 m3

1.068.900

64.80

lít diezel

1x3/7+1x5/7

377.808

397.693

2.466.555

2.486.440

7

1,00 m3

1.202.200

74.52

lít diezel

1x4/7+1x6/7

446.500

470.000

2.820.578

2.844.078

8

1,20 m3

1.650.100

78.30

lít diezel

1x4/7+1x6/7

446.500

470.000

3.341.463

3.364.963

9

1,25 m3

1.683.600

82.62

lít diezel

1x4/7+1x6/7

446.500

470.000

3.441.632

3.465.132

10

1,60 m3

2.027.400

113.22

lít diezel

1x4/7+1x6/7

446.500

470.000

4.165.481

4.188.981

11

2,00 m3

2.604.400

127.50

lít diezel

1x4/7+1x7/7

493.269

519.231

4.998.648

5.024.610

12

2,30 m3

2.943.500

137.70

lít diezel

1x4/7+1x7/7

493.269

519.231

5.488.217

5.514.179

13

2,50 m3

3.500.700

163.71

lít diezel

1x4/7+1x7/7

493.269

519.231

5.971.883

5.997.844

14

3,50 m3

6.126.000

196.35

lít diezel

1x4/7+1x7/7

493.269

519.231

8.040.136

8.066.098

15

3,60 m3

6.504.000

198.90

lít diezel

1x4/7+1x7/7

493.269

519.231

8.343.441

8.369.402

16

5,40 m3

7.915.200

218.28

lít diezel

1x4/7+1x7/7

493.269

519.231

9.633.486

9.659.448

17

6,50 m3

10.420.000

332.01

lít diezel

1x4/7+1x7/7

493.269

519.231

13.202.954

13.228.916

18

9,50 m3

16.065.100

397.80

lít diezel

1x4/7+1x7/7

493.269

519.231

18.209.016

18.234.977

19

10,40 m3

18.073.300

408.00

lít diezel

1x4/7+1x7/7

493.269

519.231

19.824.289

19.850.251

 

Máy đào một gầu, bánh xích, động cơ điện - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

20

2,5 m3

3.607.600

672.00

kWh

1x4/7+1x7/7

493.269

519.231

4.485.512

4.511.474

21

4,00 m3

4.997.300

924.00

kWh

1x4/7+1x7/7

493.269

519.231

5.964.828

5.990.790

22

4,60 m3

6.976.400

1.050.00

kWh

1x4/7+1x7/7

493.269

519.231

7.715.331

7.741.292

23

5,00 m3

7.254.800

1.134.00

kWh

1x4/7+1x7/7

493.269

519.231

7.955.685

7.981.647

24

8,00 m3

12.650.600

2.079.00

kWh

1x4/7+1x7/7

493.269

519.231

13.682.200

13.708.161

 

Máy đào một gầu, bánh hơi - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

25

0,15 m3

462.600

29.70

lít diezel

1x4/7

186.346

196.154

1.130.899

1.140.707

26

0,30 m3

637.500

33.48

lít diezel

1x4/7

186.346

196.154

1.375.082

1.384.890

27

0,75 m3

1.022.800

56.70

lít diezel

1x3/7+1x5/7

377.808

397.693

2.282.662

2.302.547

 

Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

1

0,22 m3

510.800

32.40

lít diezel

1x4/7

186.346

196.154

1.230.407

1.240.214

2

0,30 m3

618.400

35.10

lít diezel

1x4/7

186.346

196.154

1.387.798

1.397.605

3

0,40 m3

731.700

42.66

lít diezel

1x4/7

186.346

196.154

1.590.426

1.600.233

4

0,50 m3

860.200

51.30

lít diezel

1x4/7

186.346

196.154

1.854.415

1.864.222

5

0,65 m3

971.700

59.40

lít diezel

1x3/7+1x5/7

377.808

397.693

2.284.084

2.303.968

6

0,80 m3

1.068.900

64.80

lít diezel

1x3/7+1x5/7

377.808

397.693

2.466.555

2.486.440

7

1,00 m3

1.202.200

74.52

lít diezel

1x4/7+1x6/7

446.500

470.000

2.820.578

2.844.078

8

1,20 m3

1.650.100

78.30

lít diezel

1x4/7+1x6/7

446.500

470.000

3.341.463

3.364.963

9

1,25 m3

1.683.600

82.62

lít diezel

1x4/7+1x6/7

446.500

470.000

3.441.632

3.465.132

10

1,60 m3

2.027.400

113.22

lít diezel

1x4/7+1x6/7

446.500

470.000

4.165.481

4.188.981

11

2,00 m3

2.604.400

127.50

lít diezel

1x4/7+1x7/7

493.269

519.231

4.998.648

5.024.610

12

2,30 m3

2.943.500

137.70

lít diezel

1x4/7+1x7/7

493.269

519.231

5.488.217

5.514.179

13

2,50 m3

3.500.700

163.71

lít diezel

1x4/7+1x7/7

493.269

519.231

5.971.883

5.997.844

14

3,50 m3

6.126.000

196.35

lít diezel

1x4/7+1x7/7

493.269

519.231

8.040.136

8.066.098

15

3,60 m3

6.504.000

198.90

lít diezel

1x4/7+1x7/7

493.269

519.231

8.343.441

8.369.402

16

5,40 m3

7.915.200

218.28

lít diezel

1x4/7+1x7/7

493.269

519.231

9.633.486

9.659.448

17

6,50 m3

10.420.000

332.01

lít diezel

1x4/7+1x7/7

493.269

519.231

13.202.954

13.228.916

18

9,50 m3

16.065.100

397.80

lít diezel

1x4/7+1x7/7

493.269

519.231

18.209.016

18.234.977

19

10,40 m3

18.073.300

408.00

lít diezel

1x4/7+1x7/7

493.269

519.231

19.824.289

19.850.251

 

Máy đào một gầu, bánh xích, động cơ điện - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

20

2,5 m3

3.607.600

672.00

kWh

1x4/7+1x7/7

493.269

519.231

4.485.512

4.511.474

21

4,00 m3

4.997.300

924.00

kWh

1x4/7+1x7/7

493.269

519.231

5.964.828

5.990.790

22

4,60 m3

6.976.400

1.050.00

kWh

1x4/7+1x7/7

493.269

519.231

7.715.331

7.741.292

23

5,00 m3

7.254.800

1.134.00

kWh

1x4/7+1x7/7

493.269

519.231

7.955.685

7.981.647

24

8,00 m3

12.650.600

2.079.00

kWh

1x4/7+1x7/7

493.269

519.231

13.682.200

13.708.161

 

Máy đào một gầu, bánh hơi - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

25

0,15 m3

462.600

29.70

lít diezel

1x4/7

186.346

196.154

1.130.899

1.140.707

26

0,30 m3

637.500

33.48

lít diezel

1x4/7

186.346

196.154

1.375.082

1.384.890

27

0,75 m3

1.022.800

56.70

lít diezel

1x3/7+1x5/7

377.808

397.693

2.282.662

2.302.547

28

1,25 m3

1.818.300

73.44

lít diezel

1x4/7+1x6/7

446.500

470.000

3.370.534

3.394.034

 

Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

29

0,40 m3

942.600

59.40

lít diezel

1x3/7+1x5/7

377.808

397.693

2.253.965

2.273.850

30

0,65 m3

1.036.800

64.80

lít diezel

1x3/7+1x5/7

377.808

397.693

2.433.332

2.453.216

31

1,00 m3

1.599.500

82.60

lít diezel

1x4/7+1x6/7

446.500

470.000

3.354.285

3.377.785

32

1,20 m3

1.926.000

113.20

lít diezel

1x4/7+1x6/7

446.500

470.000

4.065.026

4.088.526

33

1,60 m3

2.448.100

127.50

lít diezel

1x4/7+1x7/7

493.269

519.231

4.844.272

4.870.233

34

2,30 m3

3.255.700

163.70

lít diezel

1x4/7+1x7/7

493.269

519.231

6.190.762

6.216.724

 

Máy xúc lật - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

 

35

0,60 m3

602.400

29.10

lít diezel

1x4/7

186.346

196.154

1.207.690

1.217.498

36

1,00 m3

795.000

38.76

lít diezel

1x4/7

186.346

196.154

1.539.634

1.549.442

37

1,25 m3

926.000

46.50

lít diezel

1x3/7+1x5/7

377.808

397.693

1.974.606

1.994.490

38

1,65 m3

1.188.400

75.24

lít diezel

1x3/7+1x5/7

377.808

397.693

2.663.046

2.682.930

39

2,00 m3

1.306.500

86.64

lít diezel

1x3/7+1x5/7

377.808

397.693

2.830.026

2.849.911

40

2,30 m3

1.543.100

94.65

lít diezel

1x4/7+1x6/7

446.500

470.000

3.226.364

3.249.864

41

2,80 m3

1.928.600

100.80

lít diezel

1x4/7+1x6/7

446.500

470.000

3.655.582

3.679.082

42

3,20 m3

2.862.800

134.40

lít diezel

1x4/7+1x6/7

446.500

470.000

4.917.525

4.941.025

43

4,20 m3

3.817.000

159.60

lít diezel

1x4/7+1x6/7

446.500

470.000

6.110.653

6.134.153

44

Gầu đào 2800x600x7000 (thi công móng cọc, tường Barrette)

493.400

 

 

 

 

 

510.669

510.669

 

Máy xúc chuyên dùng trong hầm - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

45

0,90 m3

2.725.800

51.84

lít diezel

1x3/7+1x5/7

377.808

397.693

3.993.347

4.013.231

46

1,65 m3

3.134.700

65.25

lít diezel

1x3/7+1x5/7

377.808

397.693

4.621.126

4.641.011

47

4,20 m3

7.290.400

89.04

lít diezel

1x4/7+1x6/7

446.500

470.000

8.161.519

8.185.019

 

Máy cào đá, động cơ điện - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

48

2 m3/ph

486.300

132.00

kWh

1x4/7+1x5/7

406.308

427.692

1.095.515

1.116.900

49

3 m3/ph

851.100

247.50

kWh

1x4/7+1x5/7

406.308

427.692

1.641.128

1.662.513

50

8 m3/ph

1.795.300

673.20

kWh

1x4/7+1x6/7

446.500

470.000

3.299.693

3.323.193

 

Máy ủi - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

51

45,0 CV

326.800

22.95

lít diezel

1x4/7

186.346

196.154

934.125

943.932

52

54,0 CV

347.800

27.54

lít diezel

1x4/7

186.346

196.154

1.029.407

1.039.215

53

75,0 CV

432.700

38.25

lít diezel

1x4/7

186.346

196.154

1.295.655

1.305.463

54

105,0 CV

695.400

44.10

lít diezel

1x3/7+1x5/7

377.808

397.693

1.794.939

1.814.823

55

108,0 CV

743.000

46.20

lít diezel

1x3/7+1x5/7

377.808

397.693

1.878.014

1.897.898

56

130,0 CV

949.900

54.60

lít diezel

1x3/7+1x5/7

377.808

397.693

2.228.073

2.247.958

57

140,0 CV

1.192.300

58.80

lít diezel

1x3/7+1x5/7

377.808

397.693

2.552.669

2.572.554

58

160,0 CV

1.349.200

67.20

lít diezel

1x3/7+1x5/7

377.808

397.693

2.848.909

2.868.794

59

180,0 CV

1.529.700

75.60

lít diezel

1x3/7+1x5/7

377.808

397.693

3.095.291

3.115.176

60

250,0 CV

1.921.700

93.60

lít diezel

1x3/7+1x6/7

418.000

440.000

3.786.446

3.808.446

61

271,0 CV

2.357.200

105.69

lít diezel

1x3/7+1x6/7

418.000

440.000

4.183.338

4.205.338

62

320,0 CV

3.236.600

124.80

lít diezel

1x3/7+1x7/7

464.769

489.231

5.254.272

5.278.733

 

Thùng cạp + đầu kéo bánh xích - dung tích thùng:

 

 

 

 

 

 

63

2,50 m3

505.400

37.67

lít diezel

1x4/7

186.346

196.154

1.391.303

1.401.110

64

2,75 m3

556.300

38.48

lít diezel

1x4/7

186.346

196.154

1.467.426

1.477.234

65

3,00 m3

584.700

40.50

lít diezel

1x4/7

186.346

196.154

1.533.749

1.543.557

66

4,50 m3

773.600

58.32

lít diezel

1x4/7

186.346

196.154

2.040.854

2.050.661

67

5,00 m3

840.500

58.32

lít diezel

1x3/7+1x5/7

377.808

397.693

2.271.000

2.290.885

68

8,0 m3

1.042.300

71.40

lít diezel

1x3/7+1x5/7

377.808

397.693

2.711.563

2.731.448

69

9,0 m3

1.133.100

76.50

lít diezel

1x3/7+1x6/7

418.000

440.000

2.938.080

2.960.080

 

Máy cạp tự hành - dung tích thùng:

 

 

 

 

 

 

 

70

9,0 m3

1.507.100

132.00

lít diezel

1x3/7+1x6/7

418.000

440.000

4.013.016

4.035.016

71

10,0 m3

1.524.700

138.00

lít diezel

1x3/7+1x6/7

418.000

440.000

4.122.595

4.144.595

72

16,0 m3

2.295.300

153.90

lít diezel

1x3/7+1x7/7

464.769

489.231

5.116.307

5.140.768

73

25,0 m3

2.869.000

182.40

lít diezel

1x3/7+1x7/7

464.769

489.231

6.127.834

6.152.295

 

Máy san tự hành - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

74

54,0 CV

658.300

19.44

lít diezel

1x4/7

186.346

196.154

1.289.845

1.299.653

75

90,0 CV

819.000

32.40

lít diezel

1x4/7

186.346

196.154

1.640.864

1.650.672

76

108,0 CV

892.100

38.88

lít diezel

1x3/7+1x5/7

377.808

397.693

2.016.549

2.036.434

77

180,0 CV

1.494.500

54.00

lít diezel

1x3/7+1x5/7

377.808

397.693

2.853.264

2.873.149

78

250,0 CV

1.882.300

75.00

lít diezel

1x3/7+1x6/7

418.000

440.000

3.641.742

3.663.742

 

Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng:

 

 

 

 

 

 

 

79

50 kg

23.100

3.06

lít xăng

1x3/7

157.846

166.154

256.699

265.006

80

60 kg

28.900

3.57

lít xăng

1x3/7

157.846

166.154

276.866

285.174

81

70 kg

31.200

4.08

lít xăng

1x3/7

157.846

166.154

290.407

298.714

82

80 kg

32.850

4.59

lít xăng

1x3/7

157.846

166.154

302.717

311.024

 

Đầm bánh hơi + đầu kéo bánh xích - trọng lượng:

 

 

 

 

 

 

83

9,0 T

327.200

36.00

lít diezel

1x4/7

186.346

196.154

1.115.679

1.125.487

84

12,5 T

339.500

38.40

lít diezel

1x4/7

186.346

196.154

1.166.483

1.176.291

85

18,0 T

422.800

46.20

lít diezel

1x4/7

186.346

196.154

1.382.381

1.392.189

86

25,0 T

573.600

54.60

lít diezel

1x5/7

219.962

231.539

1.689.688

1.701.265

87

26,5 T

604.800

63.00

lít diezel

1x5/7

219.962

231.539

1.851.958

1.863.535

 

Đầm bánh hơi tự hành - trọng lượng:

 

 

 

 

 

 

 

88

9,0 T

533.500

34.00

lít diezel

1x5/7

219.962

231.539

1.348.267

1.359.844

89

16,0 T

606.200

37.80

lít diezel

1x5/7

219.962

231.539

1.489.389

1.500.966

90

17,5 T

668.100

42.00

lít diezel

1x5/7

219.962

231.539

1.624.169

1.635.746

91

25,0 T

761.900

54.60

lít diezel

1x5/7

219.962

231.539

1.883.526

1.895.103

 

Máy đầm rung tự hành - trọng lượng:

 

 

 

 

 

 

 

92

8 T

679.100

19.20

lít diezel

1x4/7

186.346

196.154

1.237.440

1.247.247

93

15T

1.106.200

38.64

lít diezel

1x4/7

186.346

196.154

1.993.798

2.003.606

94

18T

1.294.500

52.80

lít diezel

1x4/7

186.346

196.154

2.416.427

2.426.235

95

25T

1.455.700

67.20

lít diezel

1x4/7

186.346

196.154

2.780.489

2.790.297

 

Đầm chân cừu + đầu kéo - trọng lượng:

 

 

 

 

 

 

 

96

5,5 T

411.900

25.92

lít diezel

1x4/7

186.346

196.154

1.039.574

1.049.381

97

9,0 T

511.100

36.00

lít diezel

1x4/7

186.346

196.154

1.303.242

1.313.050

 

Đầm bánh thép tự hành - trọng lượng:

 

 

 

 

 

 

 

98

8,50 T

319.100

24.00

lít diezel

1x3/7

157.846

166.154

868.282

876.589

99

10,0 T

415.300

26.40

lít diezel

1x4/7

186.346

196.154

1.037.650

1.047.457

100

12,2 T

450.900

32.16

lít diezel

1x4/7

186.346

196.154

1.163.642

1.173.450

101

13,0 T

486.900

36.00

lít diezel

1x4/7

186.346

196.154

1.260.959

1.270.767

102

14,5 T

552.700

38.40

lít diezel

1x4/7

186.346

196.154

1.368.810

1.378.618

103

15,5 T

686.100

41.76

lít diezel

1x4/7

186.346

196.154

1.531.524

1.541.331

 

Máy lu rung không tự hành (quả đầm 16 T) - trọng lượng:

 

 

 

 

 

 

104

10 T

521.500

40.32

lít diezel

1x4/7

186.346

196.154

1.333.877

1.343.685

 

Ô tô vận tải thùng - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

105

2,0 T

159.800

12.00

lít xăng

1x2/4 Loại < 3,5 Tấn

187.808

197.693

616.775

626.660

106

2,5 T

191.000

13.00

lít xăng

1x3/4 Loại < 3,5 Tấn

222.885

234.616

703.169

714.900

107

4,0 T

213.450

20.00

lít xăng

1x2/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn

187.808

197.692

823.105

832.990

108

5,0 T

277.250

25.00

lít diezel

1x2/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn

187.808

197.692

924.108

933.993

109

6,0 T

311.450

29.00

lít diezel

1x3/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn

222.885

234.615

1.063.901

1.075.631

110

7,0 T

372.550

31.00

lít diezel

1x3/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn

222.885

234.615

1.172.959

1.184.689

111

10,0 T

488.650

38.00

lít diezel

1x2/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn

214.846

226.154

1.399.557

1.410.865

112

12,0 T

528.600

41.00

lít diezel

1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn

251.385

264.616

1.531.335

1.544.566

113

12,5 T

560.850

42.00

lít diezel

1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn

251.385

264.616

1.586.662

1.599.893

114

15,0 T

645.000

46.20

lít diezel

1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn

251.385

264.616

1.755.143

1.768.374

115

20,0 T

1.088.850

56.00

lít diezel

1x3/4 Loại 16,5 -25,0 Tấn

251.385

264.616

2.324.865

2.338.096

 

Ô tô tự đổ - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

116

2,5 T

216.400

18.90

lít xăng

1x2/4 Loại <= 3,5 Tấn

187.808

197.693

775.012

784.897

117

3,5 T

252.850

28.35

lít xăng

1x2/4 Loại <= 3,5 Tấn

187.808

197.693

986.791

996.676

118

4,0 T

282.900

32.40

lít xăng

1x2/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn

187.808

197.692

1.094.008

1.103.892

119

5,0 T

346.950

40.50

lít diezel

1x2/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn

187.808

197.692

1.197.486

1.207.371

120

6,0 T

399.850

43.20

lít diezel

1x3/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn

222.885

234.615

1.330.749

1.342.480

121

7,0 T

488.950

45.90

lít diezel

1x3/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn

222.885

234.615

1.472.607

1.484.337

122

9,0 T

562.750

51.30

lít diezel

1x2/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn

214.846

226.154

1.630.030

1.641.338

123

10,0 T

614.100

56.70

lít diezel

1x2/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn

214.846

226.154

1.770.064

1.781.371

124

12,0 T

708.600

64.80

lít diezel

1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn

251.385

264.616

2.036.447

2.049.677

125

15,0 T

903.100

72.90

lít diezel

1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn

251.385

264.616

2.329.194

2.342.425

126

20,0 T

1.343.600

75.60

lít diezel

1x3/4 Loại 16,5 -25,0 Tấn

251.385

264.616

2.651.587

2.664.817

127

22,0 T

1.571.900

76.95

lít diezel

1x3/4 Loại 16,5 -25,0 Tấn

251.385

264.616

2.885.134

2.898.365

128

25,0 T

2.042.200

81.00

lít diezel

1x3/4 Loại 25,0 -40,0 Tấn

300.346

316.154

3.305.105

3.320.912

129

27,0 T

2.401.800

86.40

lít diezel

1x3/4 Loại 25,0 -40,0 Tấn

300.346

316.154

3.683.814

3.699.622

130

32,0 T

3.375.800

91.68

lít diezel

1x3/4 Loại 25,0 -40,0 Tấn

300.346

316.154

4.604.751

4.620.559

131

36,0 T

4.211.900

116.40

lít diezel

1x3/4 Loại 25,0 -40,0 Tấn

300.346

316.154

5.701.365

5.717.173

132

42,0 T

5.100.600

130.56

lít diezel

1x3/4 Loại > 40,0 tấn

300.346

316.154

6.683.290

6.699.098

133

55,0 T

5.530.300

156.00

lít diezel

1x4/4 Loại > 40,0 tấn

352.231

370.769

7.473.412

7.491.951

 

Ô tô đầu kéo - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

134

150,0 CV

448.050

30.00

lít diezel

1x3/4 Loại 7,5 - 16,5 Tấn

251.385

264.616

1.225.954

1.239.185

135

180,0 CV

535.500

36.00

lít diezel

1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn

251.385

264.616

1.418.363

1.431.593

136

200,0 CV

618.750

40.00

lít diezel

1x3/4 Loại 16,5 -25,0 Tấn

251.385

264.616

1.575.577

1.588.808

137

240,0 CV

764.550

48.00

lít diezel

1x3/4 Loại 16,5 -25,0 Tấn

251.385

264.616

1.810.563

1.823.794

138

255,0 CV

878.300

51.00

lít diezel

1x3/4 Loại 25,0 -40,0 Tấn

300.346

316.154

2.028.711

2.044.518

139

272,0 CV

1.079.950

56.00

lít diezel

1x3/4 Loại 25,0 -40,0 Tấn

300.346

316.154

2.255.773

2.271.581

 

Ô tô chuyển trộn bê tông - dung tích thùng trộn:

 

 

 

 

 

 

 

140

5,0 m3

670.850

36.00

lít diezel

1x1/4 +1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn

434.808

457.693

1.829.841

1.852.725

141

6,0 m3

771.600

43.00

lít diezel

1x1/4 +1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn

434.808

457.693

2.063.508

2.086.393

142

8,0 m3

1.200.800

50.00

lít diezel

1x1/4 +1x3/4Loại 16,55 -25 Tấn

434.808

457.693

2.712.964

2.735.849

143

8,7 m3

1.409.150

52.00

lít diezel

1x1/4 +1x3/4 Loại 16,5 -25 Tấn

434.808

457.693

2.994.228

3.017.112

144

10,7 m3

1.898.600

64.00

lít diezel

1x1/4 +1x3/4 Loại 16,5 -25 Tấn

434.808

457.693

3.791.310

3.814.195

145

14,5 m3

2.587.800

70.00

lít diezel

1x1/4 +1x3/4 Loại 25 -40 Tấn

518.846

546.154

4.832.513

4.859.821

 

Ô tô tưới nước - dung tích:

 

 

 

 

 

 

 

 

146

4,0 m3

382.500

20.25

lít diezel

1x2/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn

187.808

197.693

930.000

939.884

147

5,0 m3

433.900

22.50

lít diezel

1x3/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn

222.885

234.616

1.030.451

1.042.182

148

6,0 m3

498.300

24.00

lít diezel

1x3/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn

222.885

234.616

1.122.423

1.134.153

149

7,0 m3

600.300

25.50

lít diezel

1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn

251.385

264.616

1.251.116

1.264.347

150

9,0 m3

694.500

27.00

lít diezel

1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn

251.385

264.616

1.370.070

1.383.301

151

16 m3

972.000

35.10

lít diezel

1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn

251.385

264.616

1.692.763

1.705.993

 

Xe bồn hút bùn, hút mùn khoan, dung tích:

 

 

 

 

 

 

 

152

2,0 m3 (3 T)

379.950

18.90

lít diezel

1x2/4 Loại 3,5 <= Tấn

187.808

197.693

946.699

956.583

153

3,0 m3 (4.5 T)

560.300

27.00

lít diezel

1x3/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn

222.885

234.616

1.328.788

1.340.519

 

Xe ép rác - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

154

1,2 T

377.550

16.10

lít diezel

1x2/4 Loại <= 3,5 Tấn

187.808

197.693

851.925

861.810

155

1,5 T

393.300

18.00

lít diezel

1x2/4 Loại <= 3,5 Tấn

187.808

197.693

898.253

908.138

156

2,0 T

544.650

20.80

lít diezel

1x2/4 Loại <= 3,5 Tấn

187.808

197.693

1.109.081

1.118.966

157

4,0 T

638.800

40.50

lít diezel

1x2/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn

187.808

197.693

1.512.495

1.522.380

158

7,0 T

733.200

51.30

lít diezel

1x2/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn

187.808

197.693

1.768.162

1.778.046

159

10,0 T

817.250

64.80

lít diezel

1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn

251.385

264.616

2.128.418

2.141.648

160

Xe ép rác kín (xe hooklip)

953.500

64.80

lít diezel

1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn

251.385

264.616

2.277.563

2.290.793

161

Xe tải thùng kín - tải trọng 1,5 tấn

375.900

20.80

lít diezel

1x2/4 Loại <= 3,5 Tấn

187.808

197.693

921.346

931.231

162

Xe nhặt xác

555.500

15.10

lít diezel

1x2/4 Loại <= 3,5 Tấn

187.808

197.693

1.650.413

1.660.297

 

Xe ô tô tải có gắn cần trục - trọng tải xe:

 

 

 

 

 

 

 

163

5,0 T

661.550

27.00

lít diezel

1x1/4 +1x3/4 Loại 3,5 -7,5 Tấn

382.192

402.307

1.527.515

1.547.630

164

6,0 T

788.800

28.80

lít diezel

1x1/4 +1x3/4 Loại 3,5 -7,5 Tấn

382.192

402.307

1.696.370

1.716.485

165

7,0 T

989.550

30.60

lít diezel

1x1/4 +1x3/4 Loại 3,5 -7,5 Tấn

382.192

402.307

1.938.748

1.958.863

166

10,0 T

1.414.700

37.80

lít diezel

1x1/4 +1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn

434.808

457.693

2.637.876

2.660.761

 

Ô tô bán tải - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

167

1,5 T

313.750

18.00

lít xăng

1x2/4 Loại < 3,5 Tấn

187.808

197.693

944.997

954.882

 

Rơ mooc - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

168

2,0 T

41.600

 

 

1x1/4 loại <3,5 tấn

159.308

167.693

221.500

229.885

169

4,0 T

55.600

 

 

1x1/4 loại 3,5 - 7,5 tấn

159.308

167.693

242.430

250.815

170

7,5 T

73.400

 

 

1x1/4 loại 7,5 - 16,5 tấn

183.423

193.077

277.081

286.735

171

14,0 T

130.900

 

 

1x1/4 loại 7,5 - 16,5 tấn

183.423

193.077

327.478

337.132

172

15,0 T

140.300

 

 

1x1/4 loại 7,5 - 16,5 tấn

183.423

193.077

337.823

347.477

173

21,0 T

162.800

 

 

1x1/4 loại 16,5 - 25 tấn

183.423

193.077

362.584

372.238

174

40,0 T

259.150

 

 

1x1/4 loại >= 40 tấn

218.500

230.000

496.957

508.457

175

100,0 T

468.750

 

 

1x1/4 loại >= 40 tấn

218.500

230.000

722.172

733.672

176

125,0 T

525.050

 

 

1x1/4 loại >= 40 tấn

218.500

230.000

782.666

794.166

 

Máy kéo bánh xích - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

177

45,0 CV

199.500

21.60

lít diezel

1x4/7

186.346

196.154

784.546

794.354

178

54,0 CV

234.800

25.92

lít diezel

1x4/7

186.346

196.154

897.944

907.752

179

75,0 CV

271.600

32.40

lít diezel

1x4/7

186.346

196.154

1.046.125

1.055.933

180

110,0 CV

338.400

41.47

lít diezel

1x4/7

186.346

196.154

1.253.502

1.263.310

181

130,0 CV

361.900

49.92

lít diezel

1x4/7

186.346

196.154

1.412.027

1.421.835

 

Máy kéo bánh hơi - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

182

28,0 CV

150.400

11.76

lít diezel

1x4/7

186.346

196.154

563.318

573.126

183

40,0 CV

163.400

16.80

lít diezel

1x4/7

186.346

196.154

656.903

666.711

184

50,0 CV

181.700

21.00

lít diezel

1x4/7

186.346

196.154

744.754

754.561

185

60,0 CV

203.100

25.20

lít diezel

1x4/7

186.346

196.154

836.699

846.507

186

80,0 CV

261.800

33.60

lít diezel

1x4/7

186.346

196.154

1.041.595

1.051.403

187

165,0 CV

369.700

55.44

lít diezel

1x4/7

186.346

196.154

1.449.257

1.459.064

188

215,0 CV

477.500

67.73

lít diezel

1x5/7

219.962

231.539

1.782.738

1.794.315

 

Thiết bị phục vụ vận chuyển đá nổ mìn trong hầm:

 

 

 

 

 

 

189

Tời ma nơ - 13 kW

25.400

42.90

kWh

1x4/7+1x5/7

406.308

427.693

500.744

522.129

190

Xe goòng 3 T

27.000

 

 

1x4/7+1x5/7

406.308

427.693

427.548

448.933

191

Xe goòng 5,8 m3

1.102.000

 

 

1x4/7+1x5/7

406.308

427.693

1.273.215

1.294.599

192

Đầu kéo 30 T

2.710.600

37.44

lít diezel

1x4/7+1x5/7

406.308

427.693

2.803.593

2.824.977

193

Quang lật 360 T/h

216.200

27.00

kWh

1x4/7+1x5/7

406.308

427.693

623.245

644.630

 

Cần trục máy kéo - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

194

5,0 T

319.900

18.00

lít diezel

1x5/7

219.962

231.539

887.937

899.514

195

6,0 T.

367.900

21.00

lít diezel

1x5/7

219.962

231.539

992.700

1.004.277

196

7,0 T

444.200

24.00

lít diezel

1x5/7

219.962

231.539

1.132.414

1.143.991

197

8,0 T

510.900

33.00

lít diezel

1x5/7

219.962

231.539

1.351.238

1.362.815

 

Máy đặt đường ống:

 

 

 

 

 

 

 

 

198

Cần trục TO-12-24 - sức nâng: 15 T

951.800

53.10

lít diezel

1x4/7+1x5/7+1x6/7

666.462

701.539

3.083.228

3.118.305

199

Tời kéo ống trên xe xích - sức kéo: 7,5 T

526.400

53.10

lít diezel

2x4/7+1x5/7+1x6/7

852.808

897.693

2.568.532

2.613.416

 

Cần trục ô tô - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

200

1,0 T

466.600

21.38

lít diezel

1x1/4 +1x3/4 Loại <3,5 Tấn

382.192

402.307

1.234.790

1.254.905

201

3,0 T

563.300

24.75

lít diezel

1x1/4 +1x3/4 Loại <3,5 Tấn

382.192

402.307

1.395.493

1.415.609

202

4,0 T

604.700

25.88

lít diezel

1x1/4 +1x3/4 Loại 3,5 -7,5 Tấn

382.192

402.307

1.459.444

1.479.560

203

5,0 T

671.500

30.38

lít diezel

1x1/4 +1x3/4 Loại 3,5 -7,5 Tấn

382.192

402.307

1.593.568

1.613.683

204

6,0 T

827.700

32.63

lít diezel

1x1/4 +1x3/4 Loại 3,5 -7,5 Tấn

382.192

402.307

1.802.340

1.822.456

205

10,0 T

1.158.800

37.00

lít diezel

1x1/4 +1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn

434.808

457.693

2.185.117

2.208.001

206

16,0 T

1.357.800

43.00

lít diezel

1x1/4 +1x3/4Loại 7,5 -16,5 Tấn

434.808

457.693

2.480.330

2.503.214

207

20,0 T

1.691.700

44.00

lít diezel

1x1/4 +1x3/4 Loại 16,5 -25 Tấn

434.808

457.693

2.838.193

2.861.078

208

25,0 T

1.945.600

50.00

lít diezel

1x1/4 +1x3/4Loại 16,5 -25 Tấn

434.808

457.693

3.164.991

3.187.876

209

30,0 T

2.199.200

54.00

lít diezel

1x1/4 +1x3/4 Loại 25 -40 Tấn

518.846

546.154

3.566.732

3.594.039

210

35,0 T

2.537.600

60.00

lít diezel

1x1/4 +1x3/4 Loại 25 -40 Tấn

518.846

546.154

4.000.712

4.028.020

211

40,0 T

3.258.600

64.00

lít diezel

1x1/4 +1x3/4Loại =>40 Tấn

518.846

546.154

4.621.852

4.649.160

212

45,0 T

3.790.000

66.00

lít diezel

1x1/4 +1x3/4 Loại =>40 Tấn

518.846

546.154

5.163.043

5.190.351

213

50,0 T

4.572.100

70.00

lít diezel

1x1/4 +1x3/4 Loại =>40 Tấn

518.846

546.154

5.975.570

6.002.878

 

Cần trục bánh hơi - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

214

16,0 T

900.600

33.00

lít diezel

1x3/7+1x5/7

377.808

397.693

1.894.900

1.914.785

215

25,0 T

1.104.300

36.00

lít diezel

1x4/7+1x6/7

446.500

470.000

2.239.052

2.262.552

216

40,0 T

2.289.000

49.50

lít diezel

1x4/7+1x6/7

446.500

470.000

3.617.589

3.641.089

217

63,0 T

2.711.900

60.50

lít diezel

1x4/7+1x6/7

446.500

470.000

4.231.578

4.255.078

218

90,0 T

5.120.500

68.75

lít diezel

1x4/7+1x7/7

493.269

519.231

6.656.091

6.682.052

219

100,0 T

6.168.500

74.25

lít diezel

2x4/7+1x7/7

679.615

715.384

7.973.823

8.009.592

220

110,0 T

7.794.400

77.50

lít diezel

2x4/7+1x7/7

679.615

715.384

9.555.463

9.591.232

221

130,0 T

9.306.500

81.00

lít diezel

2x4/7+1x7/7

679.615

715.384

11.102.482

11.138.251

 

Cần trục bánh xích - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

222

5,0 T

705.200

31.50

lít diezel

1x3/7+1x5/7

377.808

397.693

1.745.343

1.765.228

223

7,0 T

866.200

33.00

lít diezel

1x3/7+1x5/7

377.808

397.693

1.868.189

1.888.074

224

10,0 T

946.700

36.00

lít diezel

1x3/7+1x5/7

377.808

397.693

1.992.430

2.012.315

225

16,0 T

1.230.900

45.00

lít diezel

1x3/7+1x5/7

377.808

397.693

2.449.741

2.469.626

226

25,0 T

1.654.100

47.00

lít diezel

1x4/7+1x6/7

446.500

470.000

3.026.548

3.050.048

227

28,0 T

1.974.600

48.75

lít diezel

1x4/7+1x6/7

446.500

470.000

3.414.924

3.438.424

228

40,0 T

3.020.400

51.25

lít diezel

1x4/7+1x6/7

446.500

470.000

4.417.577

4.441.077

229

50,0 T

3.330.900

53.75

lít diezel

1x4/7+1x6/7

446.500

470.000

4.783.833

4.807.333

230

63,0 T

4.058.700

56.25

lít diezel

1x4/7+1x7/7

493.269

519.231

5.638.153

5.664.115

231

100,0 T

6.109.300

58.95

lít diezel

2x4/7+1x7/7

679.615

715.384

7.682.659

7.718.428

232

110,0 T

7.114.800

62.78

lít diezel

2x4/7+1x7/7

679.615

715.384

8.660.772

8.696.541

233

130,0 T

9.998.700

72.00

lít diezel

2x4/7+1x7/7

679.615

715.384

11.649.926

11.685.695

234

150,0 T

11.156.000

83.25

lít diezel

2x4/7+1x7/7

679.615

715.384

12.963.900

12.999.669

 

Cần trục tháp - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

235

3,0 T

557.600

37.50

kWh

1x3/7+1x5/7

377.808

397.693

959.069

978.954

236

5,0 T

760.300

42.00

kWh

1x3/7+1x5/7

377.808

397.693

1.154.522

1.174.406

237

8,0 T

925.700

52.50

kWh

1x3/7+1x5/7

377.808

397.693

1.248.496

1.268.381

238

10,0 T

1.238.400

60.00

kWh

1x3/7+1x5/7

377.808

397.693

1.512.467

1.532.351

239

12,0 T

1.508.900

67.50

kWh

1x3/7+1x5/7

377.808

397.693

1.750.578

1.770.463

240

15,0 T

1.657.600

90.00

kWh

1x3/7+1x5/7

377.808

397.693

1.913.368

1.933.252

241

20,0 T

1.988.600

112.50

kWh

1x3/7+1x5/7

377.808

397.693

2.146.182

2.166.067

242

25,0 T

2.757.600

120.00

kWh

1x3/7+1x6/7

418.000

440.000

2.807.725

2.829.725

243

30,0 T

3.455.800

127.50

kWh

1x3/7+1x6/7

418.000

440.000

3.373.067

3.395.067

244

40,0 T

4.011.100

135.00

kWh

1x3/7+1x6/7

418.000

440.000

3.788.120

3.810.120

245

50,0 T

5.031.300

142.50

kWh

2x4/7+1x6/7

632.846

666.154

4.813.560

4.846.868

246

60,0 T

6.289.200

198.00

kWh

2x4/7+1x6/7

632.846

666.154

5.893.292

5.926.599

247

Cẩu tháp MD 900

22.304.300

480.00

kWh

2x4/7+1x6/7+1x7/7

939.769

989.231

19.210.016

19.259.478

 

Cần cẩu nổi, kéo theo - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

248

30T

2.794.100

81.00

lít diezel

T.ph2.1/2+3thợ máy(2x2/4+1x3/4)+1thợ điện2/4+1 Thủy thủ2/4

1.083.000

1.140.000

6.461.105

6.518.105

 

Cần cẩu nổi, tự hành - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

249

100T

4.205.700

117.60

lít diezel

T.tr1/2+T.pII.1/2+4thợ máy(3x2/4+1x4/4)+1thợ điện3/4+1 Thủy thủ 2/4

1.604.038

1.688.462

9.601.518

9.685.941

 

Cẩu lao dầm:

 

 

 

 

 

 

 

 

250

Cẩu K33-60

2.353.600

232.56

kWh

1x3/7+4x4/7+1x6/7

1.163.385

1.224.616

4.726.367

4.787.597

 

Cổng trục - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

251

10T

471.300

81.00

kWh

1x3/7+1x5/7

377.808

397.693

1.103.354

1.123.239

252

25T

620.900

86.40

kWh

1x3/7+1x5/7

377.808

397.693

1.298.406

1.318.291

253

30T

730.500

90.00

kWh

1x3/7+1x6/7

418.000

440.000

1.480.879

1.502.879

254

60T

966.900

144.00

kWh

1x3/7+1x7/7

464.769

489.231

1.897.719

1.922.180

 

Cầu trục - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

255

30 T

330.300

48.00

kWh

1x3/7+1x6/7

418.000

440.000

699.486

721.486

256

40 T

371.700

60.00

kWh

1x3/7+1x6/7

418.000

440.000

745.153

767.153

257

50 T

421.200

72.00

kWh

1x3/7+1x6/7

418.000

440.000

795.680

817.680

258

60 T

505.400

84.00

kWh

1x3/7+1x7/7

464.769

489.231

913.795

938.257

259

90 T

628.300

108.00

kWh

1x3/7+1x7/7

464.769

489.231

1.029.188

1.053.650

260

110 T

867.000

132.00

kWh

1x3/7+1x7/7

464.769

489.231

1.207.869

1.232.330

261

125 T

997.000

144.00

kWh

1x3/7+1x7/7

464.769

489.231

1.305.767

1.330.228

262

180 T

1.296.300

168.00

kWh

1x3/7+1x7/7

464.769

489.231

1.524.862

1.549.324

263

250 T

1.673.600

204.00

kWh

1x3/7+1x7/7

464.769

489.231

1.805.050

1.829.511

 

Máy vận thăng - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

264

0,3 T - H nâng 30 m

61.700

8.40

kWh

1x3/7

157.846

166.154

230.643

238.951

265

0,5 T - H nâng 50 m

111.900

15.75

kWh

1x3/7

157.846

166.154

290.767

299.074

266

0,8 T - H nâng 80 m

163.700

21.00

kWh

1x3/7

157.846

166.154

348.755

357.063

267

2,0 T - H nâng 100 m

219.100

31.50

kWh

1x3/7

157.846

166.154

409.941

418.248

268

3,0 T - H nâng 100 m

252.000

39.40

kWh

1x3/7

157.846

166.154

453.297

461.604

 

Máy vận thăng lồng - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

269

3,0 T - H nâng 100 m

514.900

47.30

kWh

1x3/7

157.846

166.154

703.899

712.207

 

Cần trục thiếu nhi - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

270

0,5 T

8.600

3.60

kWh

1x3/7

157.846

166.154

178.332

186.639

 

Tời điện - sức kéo:

 

 

 

 

 

 

 

 

271

0,5 T

4.600

3.78

kWh

1x3/7

157.846

166.154

169.626

177.934

272

1,0 T

5.900

4.50

kWh

1x3/7

157.846

166.154

172.351

180.659

273

1,5 T

16.400

5.58

kWh

1x3/7

157.846

166.154

185.171

193.479

274

2,0 T

23.900

6.30

kWh

1x3/7

157.846

166.154

194.488

202.796

275

2,5 T

31.900

9.18

kWh

1x3/7

157.846

166.154

208.092

216.399

276

3,0 T

38.600

10.80

kWh

1x3/7

157.846

166.154

218.110

226.418

277

3,5 T

42.500

11.30

kWh

1x3/7

157.846

166.154

223.191

231.499

278

4,0 T

44.600

11.70

kWh

1x3/7

157.846

166.154

226.126

234.434

279

5,0 T

51.700

13.50

kWh

1x3/7

157.846

166.154

236.887

245.195

 

Pa lăng xích - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

280

3,0 T

7.900

 

 

1x3/7

157.846

166.154

166.639

174.947

281

5,0 T

10.200

 

 

1x3/7

157.846

166.154

168.645

176.952

 

Bộ kích chuyên dùng:

 

 

 

 

 

 

 

 

282

Bộ thiết bị trượt (60 kích loại 6T)

550.300

64.60

kWh

2x4/7+1x5/7+1x7/7

899.577

946.923

1.883.002

1.930.348

283

Bộ kích lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn 50 - 60 T

91.300

14.10

kWh

2x4/7

372.692

392.307

501.144

520.759

 

Kích nâng - sức nâng (T):

 

 

 

 

 

 

 

 

284

10 T

4.600

 

 

1x4/7

186.346

196.154

191.764

201.571

285

30T

5.800

 

 

1x4/7

186.346

196.154

193.177

202.985

286

50T

9.800

 

 

1x4/7

186.346

196.154

197.888

207.696

287

100T

19.000

 

 

1x4/7

186.346

196.154

207.985

217.793

288

200T

27.400

 

 

1x4/7

186.346

196.154

217.552

227.359

289

250T

44.000

 

 

1x4/7

186.346

196.154

236.457

246.265

290

500T

95.500

 

 

1x4/7

186.346

196.154

295.110

304.918

291

Kích thông tâm YCW - 150 T

10.200

 

 

1x4/7

186.346

196.154

197.963

207.770

292

Kích thông tâm YCW - 250 T

15.700

 

 

1x4/7

186.346

196.154

204.227

214.034

293

Kích đẩy liên tục tự động ZLD-60 (60T,6c)

211.700

29.38

kWh

1x4/7+1x5/7

406.308

427.693

713.684

735.068

294

Kích thông tâm YCW - 500 T

48.400

 

 

1x4/7

186.346

196.154

241.468

251.276

295

Kích sợi đơn YDC - 500 T

17.600

 

 

1x4/7

186.346

196.154

206.390

216.198

296

Kích thông tâm RRH - 100 T

73.600

 

 

1x4/7

186.346

196.154

270.168

279.976

297

Kích thông tâm RRH - 300 T

233.800

 

 

1x4/7

186.346

196.154

452.618

462.426

 

Máy luồn cáp - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

298

15 kW

94.900

27.00

kWh

1x4/7

186.346

196.154

305.244

315.051

 

Máy cắt cáp - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

299

1,0 kW

5.500

1.80

kWh

1x3/7

157.846

166.154

167.240

175.548

300

10,0 kW

23.400

12.60

kWh

1x3/7

157.846

166.154

204.050

212.358

 

Trạm bơm dầu áp lực- công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

301

40 MPa (HCP-400)

21.000

13.65

kWh

1x4/7

186.346

196.154

245.620

255.427

302

50 MPa (ZB4 - 500)

26.600

19.50

kWh

1x4/7

186.346

196.154

265.261

275.069

 

Xe nâng hàng - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

303

1,5 T

156.700

7.92

lít diezel

1x4/7

186.346

196.154

468.932

478.740

304

2,0 T

180.200

9.00

lít diezel

1x4/7

186.346

196.154

500.893

510.701

305

3,0 T

224.900

10.08

lít diezel

1x4/7

186.346

196.154

561.446

571.253

306

3,2 T

247.500

11.52

lít diezel

1x4/7

186.346

196.154

605.614

615.421

307

3,5 T

277.800

14.40

lít diezel

1x4/7

186.346

196.154

679.224

689.032

308

5,0 T

364.700

16.20

lít diezel

1x4/7

186.346

196.154

756.842

766.650

 

Máy nâng phục vụ thi công hầm - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

309

135 CV

682.000

44.55

lít diezel

1x4/7

186.346

196.154

1.497.736

1.507.543

 

Máy trộn bê tông - dung tích:

 

 

 

 

 

 

 

 

310

100,0 lít

13.900

6.72

kWh

1x3/7

157.846

166.154

208.050

216.357

311

150,0 lít

17.850

8.40

kWh

1x3/7

157.846

166.154

221.918

230.225

312

200,0 lít

19.700

9.60

kWh

1x3/7

157.846

166.154

229.130

237.438

313

250,0 lít

26.350

10.80

kWh

1x3/7

157.846

166.154

249.651

257.959

314

425,0 lít

45.500

24.00

kWh

1x4/7

186.346

196.154

354.158

363.966

315

500,0 lít

58.500

33.60

kWh

1x4/7

186.346

196.154

372.107

381.915

316

800,0 lít

79.000

60.00

kWh

1x4/7

186.346

196.154

462.586

472.394

317

1150,0 lít

100.200

72.00

kWh

1x4/7

186.346

196.154

528.167

537.975

318

1600,0 lít

137.500

96.00

kWh

1x4/7

186.346

196.154

650.548

660.356

 

Máy trộn vữa - dung tích:

 

 

 

 

 

 

 

 

319

80,0 lít

11.200

5.28

kWh

1x3/7

157.846

166.154

195.756

204.064

320

110,0 lít

12.850

7.68

kWh

1x3/7

157.846

166.154

204.157

212.464

321

150,0 lít

15.550

8.40

kWh

1x3/7

157.846

166.154

212.336

220.644

322

200,0 lít

17.950

9.60

kWh

1x3/7

157.846

166.154

220.579

228.887

323

250,0 lít

19.950

10.80

kWh

1x3/7

157.846

166.154

227.795

236.103

324

325,0 lít

28.250

16.80

kWh

1x3/7

157.846

166.154

259.512

267.819

 

Trạm trộn bê tông - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

325

16,0 m3/h

791.800

92.40

kWh

1x3/7+1x5/7

377.808

397.693

1.542.319

1.562.204

326

20,0 m3/h

931.700

92.40

kWh

1x3/7+1x5/7

377.808

397.693

1.711.268

1.731.153

327

22,0 m3/h

1.040.100

99.00

kWh

1x3/7+1x5/7

377.808

397.693

1.859.208

1.879.093

328

25,0 m3/h

1.102.500

115.50

kWh

1x3/7+1x5/7

377.808

397.693

1.966.412

1.986.296

329

30,0 m3/h

1.392.900

171.60

kWh

2x3/7+1x5/7

535.654

563.846

2.587.262

2.615.455

330

50,0 m3/h

2.223.600

198.00

kWh

2x3/7+1x5/7

535.654

563.846

3.679.008

3.707.200

331

60,0 m3/h

2.446.100

265.20

kWh

2x3/7+1x5/7

535.654

563.846

3.931.242

3.959.434

332

75,0 m3/h

2.823.700

417.60

kWh

2x3/7+1x4/7+1x6/7

762.192

802.307

4.875.398

4.915.513

333

125,0 m3/h

4.688.300

445.50

kWh

2x3/7+1x4/7+1x6/7

762.192

802.307

7.161.340

7.201.455

334

160,0 m3/h

4.922.700

553.10

kWh

3x3/7+1x4/7+1x6/7

920.038

968.461

7.731.271

7.779.694

 

Máy bơm vữa - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

335

2,0 m3/h

55.700

12.00

kWh

1x4/7

186.346

196.154

362.120

371.928

336

4,0 m3/h

70.000

16.80

kWh

1x4/7

186.346

196.154

410.231

420.038

337

6,0 m3/h

90.200

18.90

kWh

1x3/7+1x4/7

344.192

362.307

627.914

646.029

338

9,0 m3/h

113.300

33.60

kWh

1x3/7+1x4/7

344.192

362.307

717.687

735.802

339

32 - 50 m3/h

149.000

72.00

kWh

1x3/7+1x4/7

344.192

362.307

876.870

894.985

 

Xe bơm bê tông, tự hành - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

340

50 m3/h

2.188.200

52.80

lít diezel

1x1/4+1x3/4 L.16,5-25T

434.808

457.693

3.939.926

3.962.811

341

60 m3/h

2.450.700

60.00

lít diezel

1x1/4+1x3/4 L.16,5-25T

434.808

457.693

4.322.071

4.344.956

 

Máy bơm bê tông - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

342

40 - 60 m3/h

1.086.000

181.50

kWh

1x3/7+1x5/7

377.808

397.693

2.039.450

2.059.335

343

60 - 90 m3/h

1.493.100

247.50

kWh

1x4/7+1x5/7

406.308

427.693

2.687.301

2.708.685

 

Máy phun vẩy - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

344

9 m3/h (AL 285)

1.512.800

54.00

kWh

2x3/7+1x4/7+1x6/7

762.192

802.307

2.891.468

2.931.584

345

16 m3/h (AL 500)

5.876.500

429.00

kWh

2x3/7+1x4/7+1x5/7+1x6/7

982.154

1.033.846

9.496.744

9.548.436

346

Máy trải bê tông SP.500

6.427.600

72.60

lít diezel

1x6/7+1x5/7+2x3/7

795.808

837.693

9.931.000

9.972.885

 

Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

347

0,4 kW

3.250

1.80

kWh

1x3/7

157.846

166.154

172.123

180.431

348

0,6 kW

4.100

2.70

kWh

1x3/7

157.846

166.154

176.602

184.910

349

0,8 kW

4.750

3.60

kWh

1x3/7

157.846

166.154

180.395

188.703

350

1,0 kW

5.600

4.50

kWh

1x3/7

157.846

166.154

184.874

193.182

 

Máy đầm bê tông, đầm cạnh - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

351

1,0 kW

4.400

4.50

kWh

1x3/7

157.846

166.154

180.756

189.064

 

Máy đầm bê tông, đầm dùi - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

352

0,6 kW

3.900

2.70

kWh

1x3/7

157.846

166.154

175.916

184.224

353

0,8 kW

5.100

3.60

kWh

1x3/7

157.846

166.154

181.596

189.904

354

1,0 kW

5.800

4.50

kWh

1x3/7

157.846

166.154

182.924

191.232

355

1,5 kW

6.450

6.75

kWh

1x3/7

157.846

166.154

188.764

197.072

356

2,8 kW

8.000

12.60

kWh

1x3/7

157.846

166.154

203.532

211.840

357

3,5 kW

21.400

15.75

kWh

1x3/7

157.846

166.154

242.572

250.880

 

Máy sàng rửa đá, sỏi - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

358

11,0 m3/h

11.900

29.40

kWh

1x3/7

157.846

166.154

243.057

251.364

359

35,0 m3/h

16.500

75.60

kWh

1x4/7

186.346

196.154

364.954

374.761

360

45,0 m3/h

20.600

96.60

kWh

1x4/7

186.346

196.154

413.178

422.986

 

Máy nghiền sàng đá di động - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

361

6,0 m3/h

358.400

63.00

kWh

1x3/7+1x4/7

344.192

362.307

984.615

1.002.731

362

20,0 m3/h

1.178.600

315.00

kWh

1x3/7+1x4/7

344.192

362.307

2.637.361

2.655.477

363

25,0 m3/h

1.540.500

357.00

kWh

2x3/7+1x4/7

502.038

528.461

3.334.348

3.360.771

364

125,0 m3/h

5.202.600

630.00

kWh

2x3/7+1x4/7

502.038

528.461

9.068.260

9.094.683

 

Máy nghiền đá thô - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

365

14,0 m3/h

187.200

134.40

kWh

1x3/7+1x4/7

344.192

362.307

854.846

872.962

366

200,0 m3/h

1.597.700

840.00

kWh

1x3/7+2x4/7+1x5/7+1x6/7

1.010.654

1.063.846

4.836.017

4.889.210

 

Trạm trộn bê tông asphan - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

367

25,0 T/h (140 T/ca)

2.866.500

1.190,00 lít mazut + 210 kWh+210 lít diezel

4x3/7+4x4/7+3x5/7+1x6/7

2.296.808

2.417.693

7.614.586

7.735.470

368

30,0 T/h (156 T/ca)

3.439.800

1.326,00 lít mazut + 234 kWh+234 lít diezel

4x3/7+4x4/7+3x5/7+1x6/7

2.296.808

2.417.693

8.646.901

8.767.786

369

40,0 T/h (176 T/ca)

3.828.900

1.496,00 lít mazut + 264 kWh+264 lít diezel

5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7

2.860.962

3.011.539

9.935.487

10.086.064

370

50,0 T/h (200 T/ca)

4.054.100

1.700,00 lít mazut + 300 kWh+300 lít diezel

5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7

2.860.962

3.011.539

10.387.112

10.537.689

371

60,0 T/h (216 T/ca)

4.729.800

1.836,00 lít mazut + 324 kWh+324 lít diezel

5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7

2.860.962

3.011.539

11.596.375

11.746.952

372

80,0 T/h (256 T/ca)

5.315.700

2.176,00 lít mazut + 384 kWh+384 lít diezel

5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7

2.860.962

3.011.539

12.620.804

12.771.381

 

Máy phun nhựa đường - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

373

190 CV

811.300

57.00

lít diezel

1x1/4 +1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn

434.808

457.693

2.982.435

3.005.320

 

Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

374

65,0 T/h

1.120.700

33.60

lít diezel

1x3/7+1x5/7

377.808

397.693

2.874.594

2.894.478

375

100,0 T/h

1.326.300

50.40

lít diezel

1x3/7+1x5/7

377.808

397.693

3.493.897

3.513.781

376

130 CV đến 140 CV

2.609.100

63.00

lít diezel

1x3/7+1x5/7

377.808

397.693

5.507.514

5.527.398

 

Máy rải cấp phối đá dăm - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

377

60 m3/h

1.782.300

30.20

lít diezel

1x3/7+1x5/7

377.808

397.693

3.734.880

3.754.764

378

Máy cào bóc đường Wirtgen - 1000C

2.728.800

92.40

Lít diezel

1x4/7+1x5/7

406.308

427.693

5.267.803

5.289.188

379

Thiết bị sơn kẻ vạch YHK 10A

49.900

 

 

1x4/7

186.346

196.154

267.067

276.874

380

Lò nấu sơn YHK 3A

283.400

10.54

lít diezel

1x4/7

186.346

196.154

758.074

767.881

381

Thiết bị đun rót mastic

29.800

3.70

lít xăng

1x4/7

186.346

196.154

297.953

307.761

382

Nồi nấu nhựa 500 lít

39.700

 

 

1x4/7

186.346

196.154

276.839

286.646

 

Máy bơm nước, động cơ điện - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

383

0,46 kW (b48)

1.300

1.30

kWh

1x3/7

157.846

166.154

162.442

170.750

384

0,55 kW

2.200

1.49

kWh

1x3/7

157.846

166.154

163.692

171.999

385

0,75 kW

2.500

2.03

kWh

1x3/7

157.846

166.154

165.074

173.382

386

1,10 kW

3.000

2.97

kWh

1x3/7

157.846

166.154

167.457

175.765

387

1,50 kW

3.200

4.05

kWh

1x3/7

157.846

166.154

169.629

177.936

388

2,00 kW

3.400

5.40

kWh

1x3/7

157.846

166.154

172.269

180.577

389

2,80 kW

4.000

7.56

kWh

1x3/7

157.846

166.154

176.909

185.217

390

4,00 kW

5.400

10.80

kWh

1x3/7

157.846

166.154

186.216

194.524

391

4,50 kW

6.100

12.15

kWh

1x3/7

157.846

166.154

189.807

198.115

392

7,00 kW

9.300

16.80

kWh

1x3/7

157.846

166.154

203.582

211.890

393

10,00 kW

10.900

24.00

kWh

1x4/7

186.346

196.154

245.962

255.770

394

14,00 kW

15.000

33.60

kWh

1x4/7

186.346

196.154

269.381

279.188

395

20,00 kW

24.300

48.00

kWh

1x4/7

186.346

196.154

309.180

318.988

396

22,00 kW

28.000

52.80

kWh

1x4/7

186.346

196.154

323.530

333.337

397

28,00 kW

32.800

67.20

kWh

1x4/7

186.346

196.154

356.330

366.137

398

30,00 kW

39.700

72.00

kWh

1x4/7

186.346

196.154

375.884

385.692

399

40,00 kW

52.900

96.00

kWh

1x4/7

186.346

196.154

438.163

447.971

400

50,00 kW

62.200

120.00

kWh

1x4/7

186.346

196.154

494.796

504.603

401

55,00 kW

65.500

132.00

kWh

1x4/7

186.346

196.154

520.937

530.745

402

75,00 kW

94.200

180.00

kWh

1x4/7

186.346

196.154

636.214

646.022

403

Máy bơm xói 4MC (75 kW)

104.700

180.00

kWh

1x4/7

186.346

196.154

651.607

661.415

404

113,00 kW

123.200

271.20

kWh

1x4/7

186.346

196.154

836.817

846.625

 

Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

405

5,0 CV

11.300

2.70

lít diezel

1x4/7

186.346

196.154

249.429

259.237

406

5,5 CV

13.500

2.97

lít diezel

1x4/7

186.346

196.154

257.834

267.642

407

7,0 CV

15.400

3.78

lít diezel

1x4/7

186.346

196.154

273.839

283.646

408

7,5 CV

16.700

4.05

lít diezel

1x4/7

186.346

196.154

280.480

290.288

409

10,0 CV

23.500

5.10

lít diezel

1x4/7

186.346

196.154

309.727

319.535

410

15,0 CV

45.000

7.65

lít diezel

1x4/7

186.346

196.154

382.668

392.476

411

20,0 CV

57.400

10.20

lít diezel

1x4/7

186.346

196.154

443.467

453.274

412

25 CV (250/50, b100)

64.300

11.00

lít diezel

1x4/7

186.346

196.154

456.855

466.663

413

37,0 CV

96.700

17.76

lít diezel

1x4/7

186.346

196.154

620.447

630.255

414

45,0 CV

106.200

21.60

lít diezel

1x4/7

186.346

196.154

694.860

704.668

415

75,0 CV

207.100

36.00

lít diezel

1x4/7

186.346

196.154

1.064.056

1.073.864

416

100,0 CV

209.900

45.00

lít diezel

1x4/7

186.346

196.154

1.204.993

1.214.800

417

150,0 CV

269.100

63.00

lít diezel

1x5/7

219.962

231.539

1.606.385

1.617.962

418

Máy bơm áp lực xói nước đầu cọc (300 CV)

1.010.300

110.90

lít diezel

1x4/7+1x5/7

406.308

427.693

3.468.411

3.489.796

 

Máy bơm nước, động cơ xăng - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

419

3,0 CV

8.600

1.62

lít xăng

1x4/7

186.346

196.154

233.184

242.992

420

4,0 CV

10.800

2.16

lít xăng

1x4/7

186.346

196.154

246.708

256.515

421

6,0 CV

14.700

3.24

lít xăng

1x4/7

186.346

196.154

273.909

283.716

422

7,0 CV

18.200

3.78

lít xăng

1x4/7

186.346

196.154

290.588

300.396

423

8,0 CV

19.200

4.32

lít xăng

1x4/7

186.346

196.154

302.301

312.109

 

Máy bơm rửa đường ống - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

424

300 CV (AH-151)

337.500

123.80

lít diezel

2x4/7+1x5/7

592.654

623.846

3.150.216

3.181.409

425

280 CV (A-206)

286.900

105.20

lít diezel

2x4/7+1x5/7

592.654

623.846

2.766.178

2.797.370

426

90 CV (AH-2)

202.500

67.60

lít xăng

1x4/7+1x5/7

406.308

427.693

2.045.787

2.067.171

 

Máy nén thử đường ống - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

427

75 CV (AHO-201)

108.000

24.60

lít xăng

2x3/7+1x5/7

535.654

563.846

1.174.227

1.202.419

428

170 Cv (lắp trên xe ZIL - 130)

472.500

49.00

lít xăng

2x4/7+1x2/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn

560.500

590.000

2.240.033

2.269.533

 

Máy kiểm tra mối hàn đường ống:

 

 

 

 

 

 

 

429

Máy hút chân không thử đường hàn

60.000

32.90

lít xăng

2x4/7+1x5/7

592.654

623.846

1.269.645

1.300.838

430

Máy siêu âm kiểm tra mối hàn

đường ống

360.000

5.00

kWh

1x4/7+1x5/7

406.308

427.693

906.986

928.370

431

Vi áp kế đo áp lực đường ống

2.900

 

 

 

 

 

3.190

3.190

 

Máy phát điện lưu động - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

432

2,5-3 kW

7.300

2.30

lít diezel

1x3/7

157.846

166.154

204.814

213.121

433

5,2 kW

24.800

4.86

lít diezel

1x3/7

157.846

166.154

271.386

279.694

434

8,0 kW

30.400

7.56

lít diezel

1x3/7

157.846

166.154

321.321

329.628

435

10,0 kW

47.700

10.80

lít diezel

1x3/7

157.846

166.154

398.246

406.554

436

15,0 kW

57.000

13.50

lít diezel

1x3/7

157.846

166.154

449.038

457.346

437

20,0 kW

77.600

19.20

lít diezel

1x3/7

157.846

166.154

566.724

575.031

438

25,0 kW

89.400

21.60

lít diezel

1x3/7

157.846

166.154

621.021

629.329

439

30,0 kW

102.200

24.00

lít diezel

1x3/7

157.846

166.154

676.836

685.144

440

38,0 kW

124.200

28.80

lít diezel

1x3/7

157.846

166.154

783.002

791.310

441

45,0 kW

135.700

31.20

lít diezel

1x3/7

157.846

166.154

836.844

845.152

442

50,0 kW

150.800

36.00

lít diezel

1x3/7

157.846

166.154

932.536

940.844

443

60,0 kW

182.300

40.50

lít diezel

1x3/7

157.846

166.154

1.032.297

1.040.605

444

75,0 kW

213.600

45.00

lít diezel

1x4/7

186.346

196.154

1.173.736

1.183.544

445

112,0 kW

279.700

68.25

lít diezel

1x4/7

186.346

196.154

1.595.686

1.605.493

446

122,0 kW

292.800

75.62

lít diezel

1x4/7

186.346

196.154

1.724.982

1.734.790

 

Máy nén khí, động cơ xăng - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

447

3,0 m3/h

4.700

0.63

lít xăng

1x4/7

186.346

196.154

205.044

214.852

448

11,0 m3/h

7.000

1.80

lít xăng

1x4/7

186.346

196.154

229.715

239.523

449

25,0 m3/h

13.400

2.88

lít xăng

1x4/7

186.346

196.154

258.597

268.405

450

40,0 m3/h

19.800

7.80

lít xăng

1x4/7

186.346

196.154

356.948

366.756

451

120,0 m3/h

62.100

14.40

lít xăng

1x4/7

186.346

196.154

534.479

544.287

452

200,0 m3/h

99.400

24.00

lít xăng

1x4/7

186.346

196.154

760.707

770.515

453

300,0 m3/h

143.200

33.00

lít xăng

1x4/7

186.346

196.154

985.419

995.227

454

600,0 m3/h

326.300

46.20

lít xăng

1x4/7

186.346

196.154

1.455.085

1.464.892

 

Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

455

5,50 m3/h

4.100

0.63

lít diezel

1x4/7

186.346

196.154

202.726

212.534

456

75,00 m3/h

37.300

5.76

lít diezel

1x4/7

186.346

196.154

331.364

341.172

457

102,00 m3/h

54.400

13.20

lít diezel

1x4/7

186.346

196.154

470.610

480.418

458

120,00 m3/h

67.200

13.86

lít diezel

1x4/7

186.346

196.154

494.142

503.950

459

200,00 m3/h

107.600

18.00

lít diezel

1x4/7

186.346

196.154

615.623

625.431

460

240,00 m3/h

136.800

27.54

lít diezel

1x4/7

186.346

196.154

802.697

812.505

461

300,00 m3/h

175.200

32.40

lít diezel

1x4/7

186.346

196.154

932.188

941.996

462

360,00 m3/h

189.300

34.56

lít diezel

1x4/7

186.346

196.154

985.428

995.235

463

420,00 m3/h

245.800

37.80

lít diezel

1x4/7

186.346

196.154

1.116.663

1.126.471

464

540,00 m3/h

280.300

36.48

lít diezel

1x4/7

186.346

196.154

1.146.790

1.156.598

465

600,00 m3/h

358.300

38.40

lít diezel

1x4/7

186.346

196.154

1.255.818

1.265.626

466

660,00 m3/h

417.400

38.88

lít diezel

1x4/7

186.346

196.154

1.343.471

1.353.279

467

1200,00 m3/h

837.300

75.00

lít diezel

1x4/7

186.346

196.154

2.400.750

2.410.558

 

Máy nén khí, động cơ điện - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

468

5,0 m3/h

2.500

1.85

kWh

1x3/7

157.846

166.154

164.915

173.222

469

10,0 m3/h

4.200

5.41

kWh

1x3/7

157.846

166.154

173.553

181.860

470

22,0 m3/h

9.200

6.90

kWh

1x3/7

157.846

166.154

183.647

191.954

471

30,0 m3/h

11.800

10.05

kWh

1x3/7

157.846

166.154

192.516

200.824

472

56,0 m3/h

25.500

16.77

kWh

1x3/7

157.846

166.154

224.181

232.489

473

150,0 m3/h

54.600

44.28

kWh

1x3/7

157.846

166.154

308.370

316.677

474

216,0 m3/h

77.100

52.38

kWh

1x3/7

157.846

166.154

352.788

361.095

475

270,0 m3/h

98.800

80.46

kWh

1x3/7

157.846

166.154

430.803

439.110

476

300,0 m3/h

124.900

86.40

kWh

1x3/7

157.846

166.154

476.329

484.637

477

600,0 m3/h

269.600

125.28

kWh

1x4/7

186.346

196.154

758.929

768.737

 

Máy biến thế hàn một chiều - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

478

40,0 kW

20.200

84.00

kWh

1x4/7

186.346

196.154

368.380

378.188

479

50,0 kW

26.000

105.00

kWh

1x4/7

186.346

196.154

415.234

425.042

 

Máy hàn điện xoay chiều - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

480

4,0 kW

2.700

8.40

kWh

1x4/7

186.346

196.154

206.001

215.808

481

7,0 kW

4.300

14.70

kWh

1x4/7

186.346

196.154

219.943

229.750

482

7,5KW

4.700

15.80

kWh

1x4/7

186.346

196.154

222.593

232.401

483

10,0 kW

6.000

21.00

kWh

1x4/7

186.346

196.154

234.073

243.880

484

14,0 kW

8.600

29.40

kWh

1x4/7

186.346

196.154

253.539

263.347

485

23,0 kW

16.000

48.30

kWh

1x4/7

186.346

196.154

299.186

308.994

486

27,5 kW

18.700

57.75

kWh

1x4/7

186.346

196.154

320.442

330.250

487

29,2 kW

19.500

61.32

kWh

1x4/7

186.346

196.154

328.087

337.894

488

33,5 kW

21.600

70.35

kWh

1x4/7

186.346

196.154

347.562

357.370

 

Máy hàn điện, động cơ xăng - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

489

9,0 CV

27.800

2.70

lít xăng

1x4/7

186.346

196.154

286.408

296.216

490

20,0 CV

37.700

4.80

lít xăng

1x4/7

186.346

196.154

336.752

346.559

 

Máy hàn điện, động cơ diezel - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

491

4,0 CV

17.400

1.44

lít diezel

1x4/7

186.346

196.154

240.368

250.176

492

10,2 CV

33.100

3.06

lít diezel

1x4/7

186.346

196.154

293.146

302.954

493

27,5 CV

55.900

7.43

lít diezel

1x4/7

186.346

196.154

391.851

401.658

 

Máy hàn hơi - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

494

1000 l/h

3.400

 

 

1x4/7

186.346

196.154

197.838

207.646

495

2000 l/h

5.200

 

 

1x4/7

186.346

196.154

203.922

213.730

496

Máy hàn cắt dưới nước

106.900

 

 

1 Thợ lặn cấp I 1/2+1 thợ lặn 2/4

580.962

611.538

1.271.357

1.301.934

 

Máy phun sơn (chưa tính khí nén) - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

497

400,0 m2/h

7.000

 

 

1x3/7

157.846

166.154

180.829

189.137

498

Máy phun cát (chưa tính khí nén)

14.400

 

 

1x3/7

157.846

166.154

187.206

195.514

 

Máy khoan đứng - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

499

2,5 kW

42.900

5.30

kWh

1x3/7

157.846

166.154

212.947

221.255

500

4,5 kW

57.200

9.45

kWh

1x3/7

157.846

166.154

235.394

243.701

 

Máy khoan sắt cầm tay, đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

 

501

13 mm

4.150

1.05

kWh

1x3/7

157.846

166.154

174.332

182.639

 

Máy cắt sắt cầm tay - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

502

1,0 kW

5.100

2.10

kWh

1x3/7

157.846

166.154

187.947

196.255

503

1,7 kW

7.750

3.20

kWh

1x3/7

157.846

166.154

190.202

198.510

 

Máy khoan bê tông cầm tay - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

504

0,62 kW

4.800

0.93

kWh

1x3/7

157.846

166.154

176.060

184.368

505

0,75 kW

6.250

1.13

kWh

1x3/7

157.846

166.154

176.205

184.512

506

0,85 kW

6.750

1.28

kWh

1x3/7

157.846

166.154

177.778

186.085

507

1,05 kW

8.400

1.58

kWh

1x3/7

157.846

166.154

182.629

190.937

508

1,50 kW

10.400

2.25

kWh

1x3/7

157.846

166.154

193.471

201.779

 

Máy cắt gạch đá - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

509

1,7 kW

7.900

3.06

kWh

1x3/7

157.846

166.154

187.844

196.152

 

Máy cắt bê tông - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

510

1,50 kW

8.750

2.70

kWh

1x3/7

157.846

166.154

190.094

198.402

511

7,50 kW

17.400

10.80

kWh

1x3/7

157.846

166.154

226.180

234.488

512

12 CV (MCD 218)

38.500

7.92

lít xăng

1x4/7

186.346

196.154

438.725

448.533

 

Búa căn khí nén (chưa tính khí nén) - tiêu hao khí nén:

 

 

 

 

 

 

513

1,5 m3/ph

5.400

 

 

1x4/7

186.346

196.154

206.768

216.576

514

3,0 m3/ph

6.100

 

 

1x4/7

186.346

196.154

209.415

219.223

 

Máy uốn ống - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

515

2,8 kW

28.200

5.04

kWh

1x3/7

157.846

166.154

194.537

202.844

 

Máy cắt ống - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

516

5,0 kW

28.200

9.00

kWh

1x3/7

157.846

166.154

201.410

209.717

 

Máy cắt tôn - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

517

5,0 kW

18.800

9.90

kWh

1x3/7

157.846

166.154

192.247

200.555

518

15,0 kW

156.600

27.00

kWh

1x3/7

157.846

166.154

348.564

356.872

519

Máy cắt thép Plaxma

68.900

12.60

kWh

1x3/7

157.846

166.154

242.820

251.128

 

Máy lốc tôn - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

520

5,0 kW

54.800

9.90

kWh

1x3/7

157.846

166.154

225.369

233.677

 

Máy cắt đột - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

521

2,8 kW

41.700

5.04

kWh

1x3/7

157.846

166.154

207.118

215.426

 

Máy cắt uốn cốt thép - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

522

5,0 kW

18.200

9.00

kWh

1x3/7

157.846

166.154

191.153

199.461

 

Máy cưa kim loại - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

523

1,7 kW

22.700

3.57

kWh

1x3/7

157.846

166.154

186.102

194.410

524

2,7 kW

27.300

5.70

kWh

1x3/7

157.846

166.154

194.294

202.602

 

Máy tiện - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

525

4,5 kW

40.500

9.45

kWh

1x3/7

157.846

166.154

213.606

221.913

526

10, kW

111.400

18.90

kWh

1x3/7

157.846

166.154

299.010

307.317

 

Máy bào thép - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

527

7,5 kW

72.900

15.80

kWh

1x3/7

157.846

166.154

256.180

264.487

 

Máy phay - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

528

7,0 kW

89.100

14.70

kWh

1x3/7

157.846

166.154

270.029

278.336

 

Máy ghép mí - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

529

1,1 kW

6.100

2.30

kWh

1x4/7

186.346

196.154

197.078

206.886

 

Máy mài - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

530

1,0 kW

3.500

1.80

kWh

1x3/7

157.846

166.154

164.981

173.289

531

2,7 kW

11.200

4.05

kWh

1x3/7

157.846

166.154

176.187

184.495

 

Máy nối ống nhựa:

 

 

 

 

 

 

 

 

532

Máy hàn nhiệt

114.000

5.60

kWh

1x4/7

186.346

196.154

419.315

429.123

 

Máy cưa gỗ cầm tay - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

533

1,3 kW

7.600

2.73

kWh

1x3/7

157.846

166.154

183.722

192.029

 

Máy cắt cỏ cầm tay - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

534

0,8 kW

4.600

2.16

kWh

1x4/7

186.346

196.154

202.889

212.696

 

Máy khoan đất đá, cầm tay - đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

 

535

F <= 42 mm (động cơ điện - 1,2 kW)

11.750

4.68

kWh

1x3/7

157.846

166.154

187.184

195.491

536

F <= 42 mm (truyền động khí nén - chưa tính khí nén)

23.100

 

 

1x3/7

157.846

166.154

199.554

207.862

537

F <= 42 mm (khoan SIG -chưa tính khí nén)

110.600

 

 

1x3/7

157.846

166.154

345.252

353.559

538

Búa chèn (truyền động khí nén -chưa tính khí nén)

5.350

 

 

1x3/7

157.846

166.154

167.803

176.111

 

Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) - đường kính khoan:

 

 

 

 

539

F 75 - 95 mm

960.800

 

 

1x3/7+1x4/7

344.192

362.307

1.439.504

1.457.619

540

F 105 - 110 mm

1.200.800

 

 

1x3/7+1x4/7

344.192

362.307

1.713.104

1.731.219

 

Máy khoan xoay đập tự hành, động cơ điện - đường kính khoan:

 

 

 

 

 

541

F 150 (56 kW)

1.542.500

184.80

kWh

1x3/7+1x4/7

344.192

362.307

2.117.957

2.136.072

 

Máy khoan đập cáp - đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

 

542

F 200 - 260 (20 kW)

350.000

54.00

kWh

2x3/7+1x4/7

502.038

528.461

972.638

999.061

 

Máy khoan đập xoay tự hành, động cơ điện - đường kính khoan:

 

 

 

 

 

543

F 160 - 200 (90 kW)

1.720.600

243.00

kWh

1x3/7+1x4/7

344.192

362.307

2.421.148

2.439.263

 

Máy khoan đập xoay tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan:

 

 

 

 

 

544

F 51 - 76 (310 CV)

2.914.200

167.40

lít diezel

1x4/7+1x7/7

493.269

519.231

5.951.256

5.977.218

545

F 76 - 89 (145 CV)

4.192.900

82.65

lít diezel

1x4/7+1x7/7

493.269

519.231

5.897.300

5.923.262

546

F 89 - 102 (220 CV)

5.442.400

121.44

lít diezel

1x4/7+1x7/7

493.269

519.231

7.657.094

7.683.055

547

F 102 - 115 (300 CV)

6.038.100

162.00

lít diezel

1x4/7+1x7/7

493.269

519.231

8.613.096

8.639.058

548

F 115 - 127 (144 CV)

6.165.600

82.08

lít diezel

1x4/7+1x7/7

493.269

519.231

7.521.020

7.546.982

549

F 127 - 152 (335 CV)

6.851.500

180.90

lít diezel

1x4/7+1x7/7

493.269

519.231

9.662.609

9.688.571

 

Máy khoan xoay cầu, động cơ điện - đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

550

F 243 - 269 (322 kW)

8.568.000

1.042.20

kWh

1x4/7+1x7/7

493.269

519.231

10.236.028

10.261.989

 

Máy khoan xoay cầu, động cơ điezel - đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

551

F 152 - 228 (450 CV)

10.260.600

202.50

lít diezel

1x4/7+1x7/7

493.269

519.231

13.064.696

13.090.658

 

Máy khoan hầm tự hành, động cơ điezel - đường kính khoan:

 

 

 

 

 

552

F 45 (2 cần - 147 CV)

9.975.100

83.79

lít diezel

2x4/7+2x7/7

986.538

1.038.461

11.892.829

11.944.752

553

F 45 (3 cần - 255 CV)

14.538.300

137.70

lít diezel

2x4/7+2x7/7

986.538

1.038.461

17.118.212

17.170.135

 

Máy khoan néo - độ sâu khoan:

 

 

 

 

 

 

 

 

554

H [3,5 m (80 CV)

11.034.700

38.40

lít diezel

2x4/7+2x7/7

986.538

1.038.461

12.228.242

12.280.165

 

Máy khoan ngược (toàn tiết diện), đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

555

F 2,40 m (250 kW)

36.288.700

675.00

kWh

2x4/7+2x7/7

986.538

1.038.461

44.706.535

44.758.459

 

Tổ hợp dàn khoan leo, công suất:

 

 

 

 

 

 

 

556

9,0 kW

1.925.000

16.20

kWh

1x4/7

186.346

196.154

2.793.962

2.803.770

 

Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan đập cáp - công suất:

 

 

 

 

 

557

40 kW

630.000

144.00

kWh

2x3/7+1x4/7

502.038

528.461

1.513.685

1.540.108

 

Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan xoay - công suất:

 

 

 

 

 

558

54 CV

1.117.200

19.44

lít diezel

2x3/7+1x4/7

502.038

528.461

2.104.401

2.130.824

559

300 CV

7.036.900

97.20

lít diezel

1x6/7+1x4/7+2x3/7

762.192

802.307

9.032.851

9.072.967

 

Máy và thiết bị khoan đặt đường cáp ngầm:

 

 

 

 

 

 

 

560

Máy khoan ngầm có định hướng

5.179.300

201.00

kWh

1x4/7+1x7/7

493.269

519.231

5.967.464

5.993.425

561

Hệ thống STS (phục vụ khoan ngầm có định hướng khi khoan qua sông nước)

1.531.400

1.60

kWh

1x6/7+1x4/7

446.500

470.000

3.480.173

3.503.673

 

Máy khoan đặt đường ống ngầm:

 

 

 

 

 

 

 

 

562

Bộ thiết bị khoan đặt đường ống ngầm đường kính ống ngầm <=600 mm

3.580.700

107,10 lít Diezel +19,70 lít xăng

4x3/7+4x4/7+3x5/7+3x6/7+1x7/7

3.124.038

3.288.461

12.189.422

12.353.845

563

Máy khoan ngang UĐB-4

405.000

32.90

lít xăng

3x3/7+2x4/7+2x6/7+1x7/7

1.673.462

1.761.539

3.155.366

3.243.443

 

Máy khoan tạo lỗ neo gia cố mái ta luy:

 

 

 

 

 

 

 

564

Máy khoan YG 60

910.000

28.40

lít diezel

2x3/7+1x4/7

502.038

528.461

1.914.998

1.941.421

 

Búa diezel ,tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa:

 

 

 

 

 

 

565

0,6 T

771.450

45.00

lít diezel

1x2/7+1x4/7+1x5/7

540.038

568.461

2.130.141

2.158.564

566

1,2 T

982.050

56.40

lít diezel

1x2/7+1x4/7+1x5/7

540.038

568.461

2.535.638

2.564.061

567

1,8 T

1.076.150

58.50

lít diezel

1x2/7+1x4/7+1x6/7

580.231

610.769

2.716.954

2.747.492

568

3,5 T

2.053.800

61.50

lít diezel

2x2/7+1x4/7+1x6/7

713.962

751.539

3.894.344

3.931.921

569

4,5 T

2.400.300

64.50

lít diezel

2x2/7+1x4/7+1x6/7

713.962

751.539

4.319.087

4.356.664

 

Búa diezel chạy trên ray - trọng lượng đầu búa:

 

 

 

 

 

 

 

570

1,2 T

505.600

24 lít diezl + 14,12 kWh

1x2/7+1x3/7+1x4/7

477.923

503.077

1.419.696

1.444.850

571

1,8 T

743.700

30 lít diezl + 14,12 kWh

1x2/7+1x3/7+1x5/7

511.538

538.461

1.804.889

1.831.812

572

2,2 T

915.100

33 lít diezl + 14,12 kWh

1x2/7+1x3/7+1x5/7

511.538

538.461

1.943.971

1.970.894

573

2,5 T

984.800

36 lít diezl + 25,42 kWh

2x2/7+1x3/7+1x6/7

685.462

721.539

2.252.120

2.288.197

574

3,5 T

1.109.400

48 lít diezl + 25,42 kWh

2x2/7+1x3/7+1x6/7

685.462

721.539

2.557.633

2.593.710

575

4,5 T

1.370.100

63 lít diezl+33,75 kWh

2x2/7+1x3/7+1x6/7

685.462

721.539

3.058.073

3.094.150

576

5,5 T

1.633.600

78 lít diezl + 33,75 kWh

2x2/7+1x3/7+1x6/7

685.462

721.539

3.546.833

3.582.910

 

Búa rung cọc cát, tự hành, bánh xích - công suất:

 

 

 

 

 

 

577

60,0 kW

1.090.450

39.60

lít diezel

1x3/7+1x5/7+1x6/7

637.962

671.539

2.477.487

2.511.064

 

Búa rung - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

578

40,0 kW

107.200

108.00

kWh

1x3/7+1x4/7

344.192

362.307

665.417

683.532

579

50,0 kW

130.600

135.00

kWh

1x3/7+1x4/7

344.192

362.307

741.480

759.596

580

170,0 kW

246.200

357.00

kWh

1x3/7+1x4/7

344.192

362.307

1.256.638

1.274.754

 

Búa đóng cọc nổi (cả sà lan và máy phụ trợ) - trọng lượng búa:

 

 

 

 

 

581

<= 1,8 T

2.521.800

41.50

lít diezel

T.ph2.1/2+3thợ máy(2x2/4+1x3/4)+1thợ điện2/4+1 Thủy thủ2/4

1.083.000

1.140.000

4.889.651

4.946.651

582

<= 2,5 T

2.612.000

46.70

lít diezel

T.ph2.1/2+3thợ máy(2x2/4+1x3/4)+1thợ điện2/4+1 Thủy thủ2/4

1.083.000

1.140.000

5.082.141

5.139.141

583

<= 3,5 T

2.659.700

51.87

lít diezel

T.ph2.1/2+3thợ máy(2x2/4+1x3/4)+1thợ điện2/4+1 Thủy thủ2/4

1.083.000

1.140.000

5.220.625

5.277.625

 

Tàu đóng cọc C 96 - búa thủy lực, trọng lượng đầu búa:

 

 

 

 

 

 

584

7,5 T

8.562.400

162.00

lít diezel

T.tr1/2+T.pII.1/2+4thợ máy(3x2/4+1x4/4)+1thợ điện3/4+1 Thủy thủ 2/4

1.579.923

1.663.077

13.861.366

13.944.520

 

Máy ép cọc trước - lực ép:

 

 

 

 

 

 

 

 

585

60 T

121.000

37.50

kWh

1x3/7+1x4/7

344.192

362.307

610.001

628.116

586

100 T

164.200

52.50

kWh

1x3/7+1x4/7

344.192

362.307

707.698

725.813

587

150 T

185.800

75.00

kWh

1x3/7+1x4/7

344.192

362.307

782.580

800.695

588

200 T

207.400

84.00

kWh

1x3/7+1x4/7

344.192

362.307

834.032

852.147

589

Máy ép cọc sau

56.200

36.00

kWh

1x3/7+1x4/7

344.192

362.307

511.555

529.670

 

Máy ép thủy lực (KGK-130C4) - lực ép:

 

 

 

 

 

 

 

590

130 T

585.900

137.70

kWh

1x3/7+1x4/7

344.192

362.307

1.278.934

1.297.049

591

Máy cắm bấc thấm

959.000

47.85

lít diezel

1x3/7+1x5/7

377.808

397.693

2.242.343

2.262.228

 

Máy khoan cọc nhồi:

 

 

 

 

 

 

 

 

592

Búa khoan VRM 1500/800HD

9.763.900

51.60

lít diezel

1x6/7+1x4/7+2x3/7

762.192

802.307

9.477.671

9.517.786

593

Bộ thiết bị khoan nhồi TRC-15

18.588.300

330.00

kWh

2x6/7+1x5/7+1x4/7+2x3/7

1.242.308

1.307.693

16.918.033

16.983.418

594

Máy khoan cọc nhồi GPS 15

1.890.000

594.00

kWh

1x6/7+1x4/7+2x3/7

762.192

802.307

4.396.155

4.436.270

595

Máy khoan cọc nhồi ED

3.431.700

51.60

lít diezel

1x6/7+1x4/7+2x3/7

762.192

802.307

6.122.702

6.162.817

596

Máy khoan cọc nhồi QJ 250

3.937.500

675.00

kWh

1x6/7+1x4/7+2x3/7

762.192

802.307

5.604.001

5.644.117

597

Máy khoan cọc nhồi VRM 2000

12.966.300

60.00

lít diezel

1x6/7+1x4/7+2x3/7

762.192

802.307

12.086.572

12.126.687

598

Máy khoan có mô men xoay >200 kNm

10.125.000

59.30

lít diezel

1x6/7+1x4/7+2x3/7

762.192

802.307

14.386.526

14.426.641

 

Máy trộn dung dịch khoan - dung tích:

 

 

 

 

 

 

 

599

<= 750 lít

22.500

12.60

kWh

1x3/7

157.846

166.154

204.143

212.450

600

1000 lít

154.800

18.00

kWh

1x4/7

186.346

196.154

371.612

381.420

 

Máy sàng lọc Bentonit BE100 - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

601

100 m3/h

308.300

21.12

kWh

1x4/7

186.346

196.154

529.759

539.567

 

Sà lan công trình - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

602

100,0 T

427.800

 

 

2 x Thủy thủ 2/4

318.615

335.385

716.798

733.568

603

200,0 T

629.000

 

 

2 x Thủy thủ 2/4

318.615

335.385

904.069

920.838

604

250,0 T

786.200

 

 

2 x Thủy thủ 2/4

318.615

335.385

1.050.386

1.067.155

605

300,0 T

944.900

 

 

2 x Thủy thủ 2/4

318.615

335.385

1.198.099

1.214.868

606

400,0 T

1.053.400

 

 

2 x Thủy thủ 2/4

318.615

335.385

1.283.287

1.300.056

607

600,0 T

1.239.300

 

 

2 x Thủy thủ 2/4

318.615

335.385

1.453.528

1.470.297

608

800,0 T

1.755.700

 

 

2 x Thủy thủ 2/4

318.615

335.385

1.908.874

1.925.644

609

1000,0 T

2.065.500

 

 

2 x Thủy thủ 2/4

318.615

335.385

2.189.482

2.206.251

 

Phà chuyên dùng, trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

610

250 T

1.022.100

 

 

1T.trưởng1/2+3t.thủ2/4+2thợ máy3/4

1.215.269

1.279.231

2.393.118

2.457.079

 

Phao thép, trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

611

10 T

48.600

 

 

 

 

 

59.246

59.246

612

15 T

64.200

 

 

 

 

 

78.263

78.263

613

60 T

106.000

 

 

 

 

 

122.152

122.152

614

200 T

184.600

 

 

 

 

 

212.730

212.730

615

250 T

193.800

 

 

 

 

 

223.331

223.331

 

Ca nô - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

616

15 CV

82.600

3.15

lít diezel

1 Thuyền trưởng 1/2

302.538

318.462

446.938

462.861

617

23 CV

90.700

4.83

lít diezel

1 Thuyền trưởng 1/2

302.538

318.462

481.885

497.808

618

30 CV

98.400

6.30

lít diezel

1 Thuyền trưởng 1/2

302.538

318.462

510.229

526.152

619

55 CV

126.400

9.90

lít diezel

1 Thuyền trưởng 1/2+1t.thủ2/4

477.192

502.308

771.383

796.498

620

75 CV

180.900

13.50

lít diezel

1 Thuyền trưởng 1/2+1t.thủ2/4

477.192

502.308

872.445

897.560

621

90 CV

235.700

16.20

lít diezel

1 Thuyền trưởng 1/2+1t.thủ2/4

477.192

502.308

971.111

996.227

622

120 CV

288.900

18.00

lít diezel

1 Thuyền trưởng 1/2+1t.thủ2/4

477.192

502.308

1.054.447

1.079.563

623

150 CV

317.800

22.50

lít diezel

1 Thuyền trưởng 1/2+ 1 máy I 1/2+1t.thủ2/4

648.923

683.077

1.324.849

1.359.003

 

Tàu công tác sông - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

624

12 CV

42.500

19.20

lít diezel

1 Thuyền trưởng 1/2+ 1 thủy thủ 3/4

485.962

511.538

829.329

854.906

625

25 CV

447.900

39.50

lít diezel

1 Thuyền trưởng 1/2+ 1 máy I 1/2 + 1 thủy thủ 2/4

611.654

643.846

1.716.642

1.748.834

626

33 CV

591.300

50.60

lít diezel

1 Thuyền trưởng 1/2+ 1 máy I 1/2 + 1 thủy thủ 2/4

611.654

643.846

2.041.059

2.073.251

627

50 CV

651.200

67.50

lít diezel

1 Thuyền trưởng 1/2+ 1 máy I 1/2 + 1 thủy thủ 2/4

611.654

643.846

2.364.368

2.396.561

628

90 CV

792.500

110.00

lít diezel

1 Thuyền trưởng 1/2+ 1 thuyền phó I 1/2+ 1 máy I 1/2+1 Thợ máy 3/4+1 Thủy thủ 3/4

1.199.192

1.262.308

3.716.864

3.779.979

629

150 CV

1.271.800

166.10

lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thuyền phó I 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4)

1.530.231

1.610.769

5.361.614

5.442.152

630

190 CV

2.287.100

216.80

lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thuyền phó I 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4)

1.530.231

1.610.769

7.132.834

7.213.373

 

Xuồng cao tốc - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

631

25 CV

111.800

105.00

lít xăng

1 Thuyền trưởng 1/2+ 1 thủy thủ 3/4

485.962

511.538

2.540.065

2.565.642

632

50 CV

134.300

148.00

lít xăng

1 Thuyền trưởng 1/2+ 1 thủy thủ 3/4

485.962

511.538

3.347.352

3.372.929

633

120 CV

299.200

350.00

lít xăng

1 Thuyền trưởng 1/2+ 1 thủy thủ 3/4

485.962

511.538

7.210.001

7.235.578

634

225 CV

607.500

630.00

lít xăng

1 Thuyền trưởng 1/2+ 1 thủy thủ 3/4

485.962

511.538

12.669.778

12.695.355

635

Thiết bị lặn

67.300

 

 

1 Thợ lặn cấp I 1/2+1 thợ lặn 2/4

580.962

611.538

827.728

858.305

 

Xuồng vớt rác - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

636

4 CV

9.900

2.70

lít xăng

1x3/7+1x4/7

344.192

362.308

405.199

423.315

637

24 CV

92.500

11.40

lít xăng

1x3/7+1x5/7

377.808

397.692

679.442

699.327

 

Lò đốt rác y tế bằng gaz (chưa tính gaz) - công suất:

 

 

 

 

 

 

638

7 Tấn/ngày

9.935.900

 

 

3x4/7+1x5/7

779.000

820.000

9.579.369

9.620.369

 

Tầu kéo và phục vụ thi công thủy (làm neo, cấp dầu,...) - công suất:

 

 

 

 

 

639

75 CV

258.000

68.25

lít diezel

1 Thuyền trưởng 1/2+2 Thợ máy (1x2/4+1x3/4)+1 Thợ điện 2/4+2 Thủy thủ 2/4

1.189.692

1.252.308

2.503.719

2.566.334

640

150 CV

612.500

94.50

lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4)

1.506.846

1.586.154

3.594.940

3.674.248

641

360 CV

887.000

201.60

lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4)

1.506.846

1.586.154

5.512.403

5.591.711

642

600 CV

1.318.800

315.00

lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 2/2 + 1 máy I 2/2 + 3 thợ máy (2x3/4 + 1x2/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

2.157.231

2.270.769

8.294.621

8.408.160

643

1200 CV (tầu kéo biển)

9.851.500

714.00

lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 2/2 + 1 máy I 2/2 + 3 thợ máy (2x3/4 + 1x2/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

2.157.231

2.270.769

22.050.075

22.163.614

 

Xe nâng - chiều cao nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

644

12 m

638.250

25.20

lít diezel

1x1/4+1x3/4 Loại 7,5 - 16,5 Tấn

434.808

457.693

1.364.779

1.387.664

645

18 m

867.650

29.40

lít diezel

1x1/4+1x3/4 Loại 7,5 - 16,5 Tấn

434.808

457.693

1.618.379

1.641.264

646

24 m

1.094.250

32.55

lít diezel

1x1/4+1x3/4 Loại 7,5 - 16,5 Tấn

434.808

457.693

1.858.833

1.881.718

 

Xe thang - chiều dài thang:

 

 

 

 

 

 

 

 

647

9 m

879.750

25.20

lít diezel

1x1/4+1x3/4 Loại 7,5 - 16,5 Tấn

434.808

457.693

1.567.361

1.590.245

648

12 m

1.195.950

29.40

lít diezel

1x1/4+1x3/4 Loại 7,5 - 16,5 Tấn

434.808

457.693

1.894.340

1.917.225

649

18 m

1.450.300

32.55

lít diezel

1x1/4+1x3/4 Loại 7,5 - 16,5 Tấn

434.808

457.693

2.157.708

2.180.593

 

Bộ phao thả kè - Loại trọng tải, cự ly:

 

 

 

 

 

 

 

650

95 T L <= 30 m

105.600

 

 

 

 

 

156.024

156.024

651

137 T - 30 < L <= 70 m

152.400

 

 

 

 

 

225.171

225.171

652

190 T - L > 70 m

210.900

 

 

 

 

 

311.605

311.605

 

Tàu cuốc sông- công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

653

495 CV

11.237.300

519.75

lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

3.926.423

4.133.077

19.691.936

19.898.589

 

Tàu cuốc biển - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

654

2085 CV

34.650.000

1.751.40

lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

3.926.423

4.133.077

53.968.180

54.174.834

 

Tàu hút bùn - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

655

150 CV

1.439.300

157.50

lít diezel

1 máy trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x2/4 + 1x4/4) + 2 thủy thủ (1x3/4 + 1x2/4)

1.835.692

1.932.308

5.413.747

5.510.363

656

300 CV

2.045.800

304.50

lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2 + thuyền phó 1/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 +1x4/4) + 2 thủy thủ(1x3/4 + 1x2/4)

2.298.269

2.419.231

8.606.527

8.727.488

657

585 CV

7.685.500

573.30

lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

3.064.846

3.226.154

17.559.226

17.720.534

658

900 CV

9.918.100

756.00

lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

3.064.846

3.226.154

21.097.338

21.258.645

659

1200 CV

20.115.500

1.008.00

lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5x3/4 + 1x4/4) + 2 thủy thủ (1x3/4 + 1x4/4)

3.794.154

3.993.846

32.132.221

32.331.913

660

4170 CV

101.976.100

3.210.90

lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

4.161.000

4.380.000

113.733.099

113.952.099

 

Tàu hút bụng tự hành - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

661

1390 CV

11.388.400

1.445.60

lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

3.021.731

3.180.769

33.534.590

33.693.628

662

5945 CV

65.840.000

5.231.60

lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

3.021.731

3.180.769

130.768.641

130.927.679

 

Tầu ngoạm (có tính năng phá đá ngầm), công suất 3170 CV - dung tích gầu:

 

 

 

 

663

17,00 m3

38.478.500

2.662.80

lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

3.116.731

3.280.769

74.566.351

74.730.390

 

Xáng cạp - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

 

664

0,65 m3

1.066.700

45.90

lít diezel

1x5/7+1x4/7+2x3/7

722.000

760.000

2.559.746

2.597.746

665

1,00 m3

1.221.800

62.10

lít diezel

1x6/7+1x4/7+ 2x3/7

762.192

802.307

3.011.574

3.051.690

666

1,25 m3

1.482.500

70.20

lít diezel

1x6/7+1x4/7+ 2x3/7

762.192

802.307

3.413.446

3.453.562

 

Máy quạt gió - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

667

2,5 kW

3.600

16.00

kWh

1x3/7

157.846

166.154

192.023

200.330

668

4,5 kW (CBM - 5)

7.900

28.80

kWh

1x3/7

157.846

166.154

221.892

230.200

 

Máy - thiết bị khoan và thăm dò khảo sát:

 

 

 

 

 

 

 

669

Bộ khoan tay

30.600

 

 

 

 

 

51.000

51.000

670

Bộ máy khoan cby-150-zub

790.000

16.40

lít diezel

 

 

 

1.014.941

1.014.941

671

Bộ nén ngang GA

416.000

4.50

lít diezel

 

 

 

560.491

560.491

672

Búa căn MO - 10 (chưa tính khí nén)

5.550

 

 

 

 

 

12.827

12.827

673

Búa khoan tay P30 (2,02 kW)

10.700

5.20

kWh

 

 

 

28.344

28.344

674

Thùng trục 0,5 m3

2.700

 

 

 

 

 

7.740

7.740

675

Máy khoan F-60L

1.218.000

27.80

lít diezel

 

 

 

1.554.217

1.554.217

676

Máy xuyên động RA-50

51.300

 

 

 

 

 

62.130

62.130

677

Bộ dụng cụ đo độ xuyên động hình côn DCP

1.200

 

 

 

 

 

1.360

1.360

678

Máy xuyên tĩnh Gouda

432.000

19.80

lít diezel

 

 

 

806.589

806.589

679

Thiết bị đo ngẫu lực

297.000

 

 

 

 

 

351.450

351.450

680

Bộ dụng cụ thí nghiệm SPT

9.400

 

 

 

 

 

11.750

11.750

681

Biến thế thắp sáng

2.900

 

 

 

 

 

6.670

6.670

 

Máy nén khí hút nước thí nghiệm, thổi rửa lỗ khoan:

 

 

 

 

 

 

682

Máy nén khí DK9

358.200

45.60

lít diezel

1x4/7

186.346

196.154

1.366.036

1.375.843

683

Máy nén khí 660 m3/h

417.400

48.60

lít diezel

1x4/7

186.346

196.154

1.492.228

1.502.036

684

Máy nén khí 1260 m3/h

962.800

89.30

lít diezel

1x5/7

219.962

231.539

2.790.181

2.801.758

 

Máy thăm dò địa vật lý:

 

 

 

 

 

 

 

 

685

Máy UJ-18

27.300

 

 

 

 

 

37.310

37.310

686

Máy MF-2-100

33.800

 

 

 

 

 

46.193

46.193

 

Máy, thiết bị trắc đạc:

 

 

 

 

 

 

 

 

687

Theo 020

16.500

 

 

 

 

 

18.150

18.150

688

Theo 010

38.500

 

 

 

 

 

41.708

41.708

689

Đitomát

63.600

 

 

 

 

 

68.193

68.193

690

Ni 030

8.300

 

 

 

 

 

9.683

9.683

691

Ni 004

12.500

 

 

 

 

 

13.958

13.958

692

Dalta 020

23.400

 

 

 

 

 

25.350

25.350

693

Bộ đo mia bala

1.600

 

 

 

 

 

2.400

2.400

694

Máy thủy bình NA 720

13.800

 

 

 

 

 

15.410

15.410

695

Máy toàn đạc điện tử

156.000

 

 

 

 

 

165.533

165.533

696

Bộ thiết bị không chế mặt bằng GPS (3 máy)

585.000

 

 

 

 

 

611.000

611.000

697

Xe chuyên dùng (Pajero)

546.000

34.00

lít diezel

1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn

251.385

264.616

1.367.461

1.380.691

 

Máy, thiết bị quang học:

 

 

 

 

 

 

 

 

698

ống nhòm

1.000

 

 

 

 

 

1.111

1.111

699

Kính hiển vi

7.800

 

 

 

 

 

7.722

7.722

700

Kính hiển vi điện tử quét

2.810.000

 

 

 

 

 

2.599.250

2.599.250

701

Máy ảnh

5.500

 

 

 

 

 

7.333

7.333

 

Máy, thiết bị kiểm tra nền, mặt đường bộ:

 

 

 

 

 

 

 

702

Cần Belkenman

18.200

 

 

 

 

 

20.323

20.323

703

Thiết bị đếm phóng xạ

124.300

 

 

 

 

 

134.658

134.658

704

TRL Profile Beam

348.400

 

 

 

 

 

369.691

369.691

705

Máy FWD

1.794.000

 

 

 

 

 

1.863.767

1.863.767

706

Thiết bị đo phản ứng Romdas

80.600

 

 

 

 

 

90.899

90.899

 

Thiết bị kiểm tra chất lượng cọc khoan nhồi:

 

 

 

 

 

 

 

707

Bộ thiết bị PIT (đo biến dạng nhỏ)

304.200

1.10

kWh

 

 

 

331.459

331.459

708

Bộ thiết bị đo PDA (đo biến dạng lớn)

1.196.000

1.60

kWh

 

 

 

1.245.288

1.245.288

709

Bộ thiết bị siêu âm

500.500

1.10

kWh

 

 

 

538.556

538.556

 

Máy, thiết bị thăm dò địa chấn:

 

 

 

 

 

 

 

 

710

Loại 1 mạch (ES-125)

85.300

 

 

 

 

 

110.890

110.890

711

Loại 12 mạch (Triosx-12)

254.800

 

 

 

 

 

327.843

327.843

712

Loại 24 mạch (Triosx-24)

299.500

 

 

 

 

 

385.357

385.357

 

Máy, thiết bị đo lường, thí nghiệm:

 

 

 

 

 

 

 

713

Cân điện tử

7.200

 

 

 

 

 

7.128

7.128

714

Cân phân tích

11.100

 

 

 

 

 

10.601

10.601

715

Cân bàn

4.200

 

 

 

 

 

4.158

4.158

716

Cân thủy tĩnh

4.900

 

 

 

 

 

4.851

4.851

717

Lò nung

12.400

12.20

kWh

 

 

 

34.380

34.380

718

Tủ sấy

10.700

8.20

kWh

 

 

 

25.895

25.895

719

Tủ hút độc

10.700

2.40

kWh

 

 

 

15.561

15.561

720

Tủ lạnh

6.800

2.40

kWh

 

 

 

10.149

10.149

721

Máy hút chân không

3.300

0.80

kWh

 

 

 

5.101

5.101

722

Máy hút ẩm OASIS-America

9.000

 

 

 

 

 

9.900

9.900

723

Bếp điện

700

2.90

kWh

 

 

 

7.390

7.390

724

Bếp cát

900

2.90

kWh

 

 

 

8.063

8.063

725

Máy chưng cất nước

6.600

2.90

kWh

 

 

 

12.128

12.128

726

Máy trộn đất

5.500

4.10

kWh

 

 

 

13.028

13.028

727

Máy trộn xi măng, dung tích 5lít

17.400

 

 

 

 

 

18.096

18.096

728

Máy trộn dung dịch lỏng (máy đo độ rung vữa)

14.800

 

 

 

 

 

15.392

15.392

729

Máy đầm tiêu chuẩn (đầm rung)

5.500

4.10

kWh

 

 

 

13.303

13.303

730

Máy cắt đất

2.300

 

 

 

 

 

2.415

2.415

731

Máy cắt mẫu lớn (30x30) cm

15.000

3.80

kWh

 

 

 

21.820

21.820

732

Máy cắt ứng biến

143.000

 

 

 

 

 

139.425

139.425

733

Máy nén 3 trục

680.200

4.50

kWh

 

 

 

650.599

650.599

734

Máy ép litvinốp

15.600

1.90

kWh

 

 

 

19.132

19.132

735

Kích tháo mẫu

6.800

 

 

 

 

 

6.868

6.868

736

Máy ép mẫu đá, bê tông

145.600

7.20

kWh

 

 

 

154.456

154.456

737

Máy cắt mẫu vật liệu (bê tông, gạch, đá)

63.300

6.50

kWh

 

 

 

77.113

77.113

738

Máy khoan mẫu đá

58.500

4.80

kWh

 

 

 

69.171

69.171

739

Máy mài thử độ mài mòn

9.000

7.20

kWh

 

 

 

22.486

22.486

740

Máy nén một trục

15.600

0.80

kWh

 

 

 

17.222

17.222

741

Máy nén Marshall

230.900

 

 

 

 

 

225.128

225.128

742

Máy CBR

68.900

4.10

kWh

 

 

 

75.327

75.327

743

Máy thí nghiệm thủy lực quay tay

7.300

 

 

 

 

 

7.848

7.848

744

Máy nén 4 t quay tay

6.800

 

 

 

 

 

7.310

7.310

745

Máy nén thủy lực 10 tấn

18.700

 

 

 

 

 

19.448

19.448

746

Máy nén thủy lực 50 tấn

31.100

 

 

 

 

 

32.344

32.344

747

Máy nén thủy lực 125 tấn

41.600

 

 

 

 

 

43.264

43.264

748

Máy kéo nén thủy lực 100T

45.500

 

 

 

 

 

47.320

47.320

749

Máy kéo nén uốn thủy lực 25 tấn

25.200

 

 

 

 

 

26.208

26.208

750

Máy kéo nén uốn thủy lực 100T

210.500

 

 

 

 

 

205.238

205.238

751

Máy gia tải - 20 T

32.500

 

 

 

 

 

33.800

33.800

752

Máy caragrang (làm thí nghiệm chảy)

5.500

 

 

 

 

 

5.913

5.913

753

Máy xác định hệ số thấm

75.400

 

 

 

 

 

74.646

74.646

754

Máy đo PH

8.100

 

 

 

 

 

8.708

8.708

755

Máy đo âm thanh

7.300

 

 

 

 

 

7.848

7.848

756

Máy đo chiều dày màng sơn

94.000

 

 

 

 

 

93.060

93.060

757

Máy đo điện thế thí nghiệm ăn mòn cốt thép trong bê tông

80.600

 

 

 

 

 

79.794

79.794

758

Máy đo vết nứt

14.200

 

 

 

 

 

14.768

14.768

759

Máy đo tốc độ ăn mòn cốt thép trong bê tông

116.900

 

 

 

 

 

113.978

113.978

760

Máy đo độ thấm của Ion Clo

169.100

 

 

 

 

 

163.182

163.182

761

Dụng cụ đo độ cháy của than

10.500

 

 

 

 

 

10.920

10.920

762

Máy đo gia tốc

85.800

 

 

 

 

 

84.942

84.942

763

Máy ghi nhiệt ổn định

14.700

 

 

 

 

 

15.288

15.288

764

Máy đo chuyển vị

53.000

 

 

 

 

 

52.470

52.470

765

Máy xác định môđun

27.300

 

 

 

 

 

27.710

27.710

766

Máy so màu ngọn lửa

36.400

 

 

 

 

 

36.946

36.946

767

Máy so màu quang điện

93.600

 

 

 

 

 

92.664

92.664

768

Máy đo độ dãn dài Bitum

54.600

 

 

 

 

 

54.054

54.054

769

Máy chiết nhựa (Xốc lét)

7.700

 

 

 

 

 

8.278

8.278

770

Bộ thí nghiệm độ co ngót, trương nở

12.700

 

 

 

 

 

13.208

13.208

771

Thiết bị thử tỷ diện

13.800

 

 

 

 

 

14.352

14.352

772

Bàn dằn

23.400

 

 

 

 

 

24.336

24.336

773

Bàn rung

8.500

 

 

 

 

 

9.138

9.138

774

Máy khuấy bằng từ

13.300

 

 

 

 

 

13.832

13.832

775

Máy khuấy cầm tay NAG-2

7.900

 

 

 

 

 

8.493

8.493

776

Máy nghiền bi sứ LE1

7.300

 

 

 

 

 

7.848

7.848

777

Máy phân tích hạt LAZER

72.200

 

 

 

 

 

71.478

71.478

778

Máy phân tích vi nhiệt

58.500

 

 

 

 

 

57.915

57.915

779

Tenxômét

6.900

 

 

 

 

 

7.418

7.418

780

Máy đo độ giãn nở bê tông

72.800

 

 

 

 

 

72.072

72.072

781

Máy đo hệ số dẫn nhiệt

6.500

 

 

 

 

 

6.988

6.988

782

Máy nhiễu xạ Rơn ghen (phân tích thành phần hoá lý của vật liệu)

2.062.700

 

 

 

 

 

1.907.998

1.907.998

783

Cần ép mẫu thử gạch chịu lửa

1.000

 

 

 

 

 

4.208

4.208

784

Côn thử độ sụt

700

 

 

 

 

 

2.946

2.946

785

Dụng cụ xác định độ chịu lực va đập xung kích gạch lát xi măng (viên bi sắt)

1.000

 

 

 

 

 

4.208

4.208

786

Dụng cụ xác định giới hạn bền liên kết

700

 

 

 

 

 

2.946

2.946

787

Chén bạch kim

22.000

 

 

 

 

 

20.350

20.350

788

Kẹp niken

7.900

 

 

 

 

 

7.821

7.821

789

Máy siêu âm đo chiều dầy kim loại

36.900

 

 

 

 

 

37.454

37.454

790

Máy dò vị trí cốt thép

58.500

 

 

 

 

 

57.915

57.915

791

Máy siêu âm kiểm tra chất lượng mối hàn

133.900

 

 

 

 

 

130.553

130.553

792

Máy siêu âm kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện BT, BTCT tại hiện trường

56.000

 

 

 

 

 

55.440

55.440

793

Súng bi

7.500

 

 

 

 

 

8.063

8.063

 

Máy tính chuyên dùng:

 

 

 

 

 

 

 

 

794

Máy scanner (khổ Ao)

104.300

1.80

kWh

 

 

 

183.911

183.911

795

Máy vẽ plotter

87.200

1.80

kWh

 

 

 

106.179

106.179

796

Máy vi tính

8.800

1.60

kWh

 

 

 

13.977

13.977

797

Máy tính xách tay

16.500

0.80

kWh

 

 

 

21.263

21.263

 

Máy thí nghiệm điện đường dây và trạm biến áp

 

 

 

 

 

 

 

798

Bộ tạo nguồn 3 fa

443.300

 

 

 

 

 

439.673

439.673

799

Bộ nguồn AC-DC

43.600

 

 

 

 

 

43.243

43.243

800

Công tơ mẫu xách tay

183.700

 

 

 

 

 

182.197

182.197

801

Hộp bộ đo tgd Delta

873.000

 

 

 

 

 

865.857

865.857

802

Hợp bộ đo lường

825.300

 

 

 

 

 

818.548

818.548

803

Hợp bộ phân tích hàm lượng khí

1.412.000

 

 

 

 

 

1.400.447

1.400.447

804

Hợp bộ thí nghiệm cao áp

442.700

 

 

 

 

 

439.078

439.078

805

Hợp bộ thí nghiệm rơle

833.800

 

 

 

 

 

826.978

826.978

806

Máy điều chỉnh điện áp 1pha

17.300

 

 

 

 

 

17.158

17.158

807

Máy đo độ A xít

159.200

 

 

 

 

 

157.897

157.897

808

Máy đo độ chớp cháy kín

152.600

 

 

 

 

 

151.351

151.351

809

Máy đo độ nhớt

131.100

 

 

 

 

 

130.027

130.027

810

Máy đo điện áp xuyên thủng

31.900

 

 

 

 

 

31.639

31.639

811

Máy đo điện trở một chiều

156.700

 

 

 

 

 

155.418

155.418

812

Máy đo điện trở tiếp địa

53.300

 

 

 

 

 

52.864

52.864

813

Máy đo điện trở tiếp xúc

91.500

 

 

 

 

 

90.751

90.751

814

Cầu đo tang dầu cách điện

318.600

 

 

 

 

 

315.993

315.993

815

Máy đo tỷ trọng

64.100

 

 

 

 

 

63.576

63.576

816

Máy đo vạn năng

131.900

 

 

 

 

 

130.821

130.821

817

Máy chụp sóng

454.700

 

 

 

 

 

450.980

450.980

818

Máy kiểm tra độ ổn định ô xy hoá dầu

326.300

 

 

 

 

 

323.630

323.630

819

Máy phát tần số

116.200

 

 

 

 

 

115.249

115.249

820

Máy phân tích độ ẩm khí SF6

160.700

 

 

 

 

 

159.385

159.385

821

Máy tính xách tay

41.300

 

 

 

 

 

40.962

40.962

822

Máy đo vi lượng ẩm

145.400

 

 

 

 

 

144.210

144.210

823

Mê gôm mét

44.000

 

 

 

 

 

43.640

43.640

824

Thiết bị kiểm tra áp lực

75.300

 

 

 

 

 

74.684

74.684

825

Thiết bị tạo dòng điện

435.900

 

 

 

 

 

432.334

432.334

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Công văn 300/SXD-QLHĐXD ngày 19/05/2015 công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Gia Lai

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


11.609

DMCA.com Protection Status
IP: 3.15.219.217
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!