DANH MỤC VÀ MÃ SỐ
NGHỀ NGHIỆP
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 114/1998/QÐ-TCTK ngày 29/3/1999 của Tổng cục Thống kê)
|
CẤP
|
MÃ SỐ
|
TÊN GỌI NGHỀ NGHIỆP
|
1
|
1000
|
CÁC NHÀ LÃNH ĐẠO TRONG CÁC NGÀNH, CÁC CẤP VÀ
CÁC ĐƠN VỊ
|
2
|
1100
|
Cơ quan Ðảng Cộng sản Việt Nam
cấp Trung ương và địa phương
|
3
|
1110
|
Ðảng Cộng sản Việt Nam cấp Trung ương
|
|
1111
|
Trưởng ban, Phó ban trở lên
|
|
1112
|
Vụ trưởng, phó Vụ trưởng và tương đương
|
|
1113
|
Bí thư, phó bí thư đảng uỷ khối cơ quan Trung
ương
|
|
1114
|
Bí thư, phó bí thư đảng uỷ cơ quan Trung ương
|
|
1115
|
Uỷ viên ban chấp hành Trung ương Ðảng
|
3
|
1120
|
Ðảng Cộng sản Việt Nam cấp tỉnh
|
|
1121
|
Trưởng, phó ban trở lên
|
|
1122
|
Bí thư, phó bí thư Ðảng uỷ của khối cơ quan
cấp tỉnh
|
|
1123
|
Bí thư, phó bí thư Ðảng uỷ của Sở, ngành...
cấp tỉnh
|
|
1124
|
Uỷ viên ban chấp hành Ðảng bộ cấp tỉnh
|
3
|
1130
|
Ðảng Cộng sản Việt Nam cấp huyện
|
|
1131
|
Trưởng, phó ban trở lên, cấp huyện
|
|
1132
|
Bí thư, phó bí thư Ðảng uỷ các ban ngành cấp
huyện
|
|
1133
|
Uỷ viên ban chấp hành Ðảng bộ cấp huyện
|
3
|
1140
|
Ðảng Cộng sản Việt Nam cấp xã
|
|
1141
|
Bí thư, phó bí thư Ðảng uỷ cấp xã
|
3
|
1150
|
Doanh nghiệp và các tổ chức sự nghiệp khác
|
|
1151
|
Bí thư, phó bí thư Ðảng uỷ
|
2
|
1200
|
Quốc hội và Văn phòng Chủ tịch nước
|
3
|
1210
|
Quốc hội
|
|
1211
|
Chủ nhiệm, phó Chủ nhiệm các ủy ban và tương
đương trở lên
|
|
1212
|
Vụ trưởng, phó Vụ trưởng và tương đương
|
|
1213
|
Ðại biểu Quốc hội
|
3
|
1220
|
Văn phòng Chủ tịch nước
|
|
1221
|
Chủ nhiệm, Phó Chủ nhiệm và các chức vụ tương
đương Bộ trưởng, Thứ trưởng trở lên làm việc tại Văn Phòng Chủ tịch nước
|
|
1222
|
Vụ trưởng, Phó Vụ trưởng và tương đương
|
2
|
1300
|
Chính phủ
|
3
|
1310
|
Chính phủ
|
|
1311
|
Chủ nhiệm, Phó Chủ nhiệm và tương đương Bộ
trưởng, Thứ trưởng trở lên làm việc tại Văn phòng Chính phủ
|
|
1312
|
Vụ trưởng, Phó Vụ trưởng và tương đương
|
3
|
1320
|
Các Bộ ngành và tương đương thuộc Chính phủ
|
|
1321
|
Bộ trưởng, Thứ trưởng và tương đương của các
Bộ, Ngành, các cơ quan ngang Bộ, các cơ quan trực thuộc Chính phủ
|
|
1322
|
Vụ trưởng, Phó Vụ trưởng và tương đương
|
2
|
1400
|
Toà án nhân dân và Viện kiểm sát nhân dân
|
3
|
1410
|
Toà án nhân dân tối cao và Viện kiểm sát nhân
dân tối cao
|
|
1411
|
Chánh án, Phó chánh án nhân dân tối cao. Viện
trưởng, Viện phó Viện kiểm sát nhân dân tối cao và tương đương
|
|
1412
|
Các chức vụ tương đương với Vụ trưởng và Phó
Vụ trưởng làm việc ở Toà án nhân dân tối cao và Viện kiểm sát nhân dân tối
cao
|
3
|
1420
|
Toà án nhân dân và Viện kiểm sát nhân dân ở
địa phương
|
|
1421
|
Chánh án, Phó chánh án nhân dân; Viện trưởng,
Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân cấp tỉnh
|
|
1422
|
Chánh án, Phó chánh án toà án nhân dân cấp
huyện
|
3
|
1430
|
Toà án khác (trừ Toà án Quân sự) do luật định
|
|
1430
|
Chánh án, Phó chánh án toà án khác (trừ Toà
án Quân sự) do luật định
|
2
|
1500
|
Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân các địa
phương (kể cả các cơ quan chuyên môn ở địa phương, trừ Tư pháp và đoàn thể)
|
3
|
1510
|
Hội đồng nhân dân
|
|
1511
|
Chủ tịch, phó chủ tịch và thường trực Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh
|
|
1512
|
Trưởng ban, phó ban và tương đương trong các
cơ quan của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
|
|
1513
|
Ðại biểu Hội đồng nhân cấp tỉnh
|
|
1514
|
Chủ tịch, Phó chủ tịch và thường trực hội
đồng nhân dân cấp huyện
|
|
1515
|
Trưởng ban, phó ban và tương đương trong các
cơ quan của Hội đồng nhân dân cấp huyện
|
|
1516
|
Ðại biểu Hội đồng nhân dân cấp huyện
|
|
1517
|
Chủ tịch, phó chủ tịch Hội đồng nhân dân cấp
xã
|
3
|
1520
|
Uỷ ban nhân dân (kể cả các cơ quan chuyên
môn)
|
|
1521
|
Chủ tịch, phó chủ tịch và uỷ viên thường
trực ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
1522
|
Chủ tịch, phó chủ tịch và ủy viên thường trực
ủy ban nhân dân cấp huyện
|
|
1523
|
Chủ tịch, phó chủ tịch ủy ban nhân dân cấp
xã
|
|
1524
|
Trưởng ngành, phó ngành, ban, sở và tương
đương của các cơ quan chuyên môn cấp tỉnh
|
|
1525
|
Trưởng ngành, phó ngành, ban, sở và tương
đương của các cơ quan chuyên môn cấp huyện
|
|
1526
|
Uỷ viên Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
1527
|
Uỷ viên Uỷ ban nhân dân cấp huyện
|
2
|
1600
|
Khối đoàn
thể
Mặt trận tổ quốc, Liên đoàn lao động, Hội phụ
nữ, hội nông dân, Ðoàn thanh niên CSHCM, Hội cựu chiến binh
|
3
|
1610
|
Khối đoàn thể (trừ liên đoàn lao động)
|
|
1611
|
Từ uỷ viên trở lên cấp Trung ương
|
|
1612
|
Vụ trưởng, Phó Vụ trưởng và tương đương cấp
Trung ương
|
|
1613
|
Từ ủy viên trở lên cấp tỉnh
|
|
1614
|
Từ ủy viên trở lên cấp huyện
|
3
|
1620
|
Liên đoàn Lao động
|
|
1621
|
Từ uỷ viên trở lên của Tổng Liên đoàn Lao
động Việt Nam
|
|
1622
|
Vụ trưởng, Phó Vụ trưởng và cấp tương đương
của Tổng LÐLÐ Việt Nam
|
|
1623
|
Từ uỷ viên trở lên của Liên đoàn Lao động cấp
tỉnh
|
|
1624
|
Từ uỷ viên trở lên của Liên đoàn Lao động cấp
huyện
|
|
1625
|
Chủ tịch, phó chủ tịch của tổ chức công đoàn
cơ quan Bộ, Ngành ở Trung ương
|
|
1626
|
Chủ tịch, phó chủ tịch của tổ chức công đoàn
doanh nghiệp và các tổ chức sự nghiệp khác
|
2
|
1700
|
Các tổ chức nghiệp chủ, nhân đạo và vì quyền
lợi đặc thù khác
|
3
|
1710
|
Các tổ chức nghiệp chủ
|
|
1711
|
Chủ tịch, phó chủ tịch của tổ chức nghiệp chủ
|
3
|
1720
|
Các tổ chức nhân đạo và vì quyền lợi đặc thù
khác
|
|
1721
|
Chủ tịch, phó chủ tịch của các tổ chức nhân
đạo và vì quyền lợi đặc thù khác
|
2
|
1800
|
Các cơ quan Liên hiệp, Tổng công ty và tương
đương tạo ra sản phẩm vật chất và dịch vụ(*)
|
3
|
1810
|
Lãnh đạo các cơ quan Liên hiệp, Tổng công ty
(và tương đương), các trường đại học lớn (*)
|
|
1811
|
Chủ tịch, phó Chủ tịch Hội đồng quản trị,
Tổng giám đốc, Phó Tổng giám đốc, Hiệu trưởng, Hiệu phó các trường đại học
lớn(*)
|
3
|
1820
|
Giám
đốc, Phó giám đốc của các đơn vị sản xuất và triển khai thuộc cơ quan Liên
hiệp, Tổng công ty (và tương đương), trường đại học lớn
|
|
1821
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản
|
|
1822
|
Công nghiệp khai thác và chế biến; sản xuất
phân phối điện khí đốt và nước
|
|
1823
|
Xây dựng
|
|
1824
|
Thương nghiệp bán buôn, bán lẻ, sửa chữa
|
|
1825
|
Khách sạn, nhà hàng
|
|
1826
|
Vận tải, kho bãi và thông tin liên lạc
|
|
1827
|
Dịch vụ, kinh doanh
|
|
1828
|
Dịch vụ cá nhân và cộng đồng
|
|
1829
|
Các đơn vị sản xuất và triển khai còn lại
chưa được phân phối vào đâu
|
3
|
1830
|
Giám đốc, Phó Giám đốc của các đơn vị khác
thuộc cơ quan Liên hiệp, Tổng Công ty (và tương đương), và trường đại học lớn
|
|
1831
|
Tài chính, kế toán, quản trị hành chính
|
|
1832
|
Tổ chức nhân sự và mối quan hệ công nghệ
|
|
1833
|
Bán hàng và tiếp thị
|
|
1834
|
Quảng cáo và các vấn đề có liên quan đến công
chúng
|
|
1835
|
Cung ứng và phân phối
|
|
1836
|
Dịch vụ và tính toán
|
|
1837
|
Nghiên cứu và phát triển
|
|
1839
|
Các đơn vị khác chưa được phân vào đâu
|
2
|
1900
|
Công ty, doanh nghiệp, xí nghiệp tạo ra sản
phẩm vật chất và dịch vụ và các trường nhỏ
|
3
|
1910
|
Giám đốc, Phó giám đốc công ty, doanh nghiệp,
xí nghiệp; Hiệu trưởng, Hiệu phó các trường nhỏ
|
|
1911
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản
|
|
1912
|
Công nghiệp khai thác và chế biến; sản xuất
phân phối điện, khí đốt và nước
|
|
1913
|
Xây dựng
|
|
1914
|
Thương nghiệp, bán buôn, bán lẻ, sửa chữa
|
|
1915
|
Khách sạn, nhà hàng
|
|
1916
|
Vận tải, kho bãi và thông tin liên lạc
|
|
1917
|
Dịch vụ kinh doanh
|
|
1918
|
Dịch vụ cá nhân và cộng đồng
|
|
1919
|
Các đơn vị khác chưa được phân vào đâu
|
|
|
|
1
|
2000
|
CHUYÊN MÔN KỸ THUẬT BẬC CAO (CMKTBC) TRONG
CÁC LĨNH VỰC
|
2
|
2100
|
Khoa học tự nhiên và khoa học kỹ thuật
|
3
|
2110
|
Vật lý và hoá học
|
|
2111
|
Vật lý, thiên văn học, xạ thuật học
|
|
2112
|
Khí tượng học
|
|
2113
|
Hoá học
|
|
2114
|
Ðịa chất, địa vật lý, thuỷ văn học, hải dương
học
|
3
|
2120
|
Toán học
|
|
2120
|
Toán học (kể cả toán trừu tượng, toán ứng
dụng và toán cơ)
|
3
|
2130
|
Máy tính
|
|
2131
|
Thiết kế và phân tích hệ thống
|
|
2132
|
Lập trình
|
|
2139
|
Kỹ sư máy tính khác chưa được phân vào đâu
|
3
|
2140
|
Khoa học kỹ thuật
|
|
2141
|
Kiến trúc, Qui hoạch
|
|
2142
|
Xây dựng
|
|
2143
|
Ðiện
|
|
2144
|
Ðiện tử, viễn thông
|
|
2145
|
Cơ học, cơ khí
|
|
2146
|
Hoá chất
|
|
2147
|
Mỏ và luyện kim
|
|
2148
|
Biểu đồ, hoạ đồ và trắc địa
|
|
2149
|
Kỹ thuật khác chưa phân vào đâu
|
2
|
2200
|
Khoa học sự sống và sức khoẻ
|
3
|
2210
|
Khoa học sự sống
|
|
2211
|
Vi khẩn học, sinh vật học, thực vật học và
động vật học
|
|
2212
|
Dược lý học, bệnh lý học
|
|
2213
|
Nông học, lâm học
|
3
|
2220
|
Y học (trừ y tá, hộ
lý)
|
|
2221
|
Y khoa
|
|
2222
|
Nha khoa
|
|
2223
|
Thú y
|
|
2224
|
Dược
|
|
2229
|
Chăm sóc sức khoẻ khác (trừ y tá, hộ lý) chưa
phân vào đâu
|
3
|
2230
|
Y tá, hộ lý bậc cao
|
|
2231
|
Ytá, hộ lý bậc cao
|
2
|
2300
|
Giáo dục, đào tạo
|
3
|
2310
|
Giáo viên dạy các trường từ cao đẳng trở lên
|
|
2311
|
Giáo viên dạy các trường từ đại học trở lên
|
|
2312
|
Giáo viên dạy các trường cao đẳng
|
3
|
2320
|
Giáo viên trung học chuyên nghiệp, trung học
phổ thông và trung học cơ sở
|
|
2321
|
Giáo viên trung học chuyên nghiệp
|
|
2322
|
Giáo viên trung học phổ thông (cấp III)
|
|
2323
|
Giáo viên trung học cơ sở (cấp II)
|
3
|
2330
|
Giáo viên tiểu học và mầm non
|
|
2331
|
Giáo viên tiểu học (cấp I)
|
|
2332
|
Giáo viên mầm non
|
3
|
2340
|
Giáo viên dậy các đối tượng bị khuyết tật
|
|
2340
|
Giáo viên dậy các đối tượng bị khuyết tật
(mù, câm, điếc, thần kinh)
|
3
|
2350
|
Giáo dục, đào tạo khác
|
|
2351
|
Phương pháp giáo dục
|
|
2352
|
Thanh tra giáo dục - đào tạo
|
|
2353
|
Giáo viên đào tạo nghề
|
|
2359
|
Giáo dục, đào tạo khác chưa được phân vào đâu
|
2
|
2400
|
Các lĩnh vực chuyên môn khác
|
3
|
2410
|
Các nghề chuyên môn phục vụ quản lý
|
|
2411
|
Kế toán, kiểm toán, tài vụ
|
|
2412
|
Tổ chức nhân sự, tổ chức quản lý lao động
|
|
2413
|
Thống kê
|
|
2414
|
Kế hoạch
|
|
2415
|
Tài chính, ngân hàng
|
|
2416
|
Vật giá
|
|
2417
|
Thư ký
|
|
2418
|
Tham mưu, nghiên cứu phục vụ lãnh đạo trong
các tổ chức Ðảng
|
|
2419
|
Phục vụ quản lý khác chưa phân vào đâu
|
3
|
2420
|
Luật pháp
|
|
2421
|
Luật sư
|
|
2422
|
Thẩm phán
|
|
2429
|
Luật pháp khác chưa phân vào đâu
|
3
|
2430
|
Lưu trữ, thư viện và thông tin tư liệu
|
|
2431
|
Lưu trữ và bảo tồn, bảo tàng
|
|
2432
|
Thư viện và thông tin tư liệu
|
3
|
2440
|
Khoa học xã hội và các lĩnh vực chuyên môn có
liên quan
|
|
2441
|
Kinh tế học
|
|
2442
|
Xã hội học, nhân chủng học, khảo cổ học, dân
tộc học, địa lý học
|
|
2443
|
Triết học, lịch sử học, chính trị học
|
|
2444
|
Ngôn ngữ học, dịch thuật học, phiên dịch
|
|
2445
|
Tâm lý học
|
|
2446
|
Công tác xã hội
|
|
2449
|
Khoa học xã hội khác chưa được phân vào đâu
|
3
|
2450
|
Viết văn, viết báo, sáng tác và nghệ thuật
biểu diễn
|
|
2451
|
Viết văn, viết báo và soạn giả khác (kể cả
viết quảng cáo, viết phê bình văn học)
|
|
2452
|
Ðiêu khắc, họa sĩ và các nghệ sĩ liên quan
|
|
2453
|
Nhạc sĩ, nhạc công và ca sĩ
|
|
2454
|
Biên đạo múa và diễn viên múa
|
|
2455
|
Ðạo diễn, diễn viên điện ảnh và sân khấu
|
|
2459
|
Viết, sáng tác và nghệ sĩ biểu diễn khác chưa
được phân công vào đâu
|
3
|
2460
|
Các lĩnh vực chuyên môn về tôn giáo
|
|
2460
|
Các lĩnh vực chuyên môn về tôn giáo
|
|
|
|
1
|
3000
|
CHUYÊN MÔN KỸ THUẬT BẬC TRUNG TRONG CÁC LĨNH
VỰC
|
2
|
3100
|
Khoa học tự nhiên và khoa học kỹ thuật
|
3
|
3110
|
Khoa học tự nhiên và khoa học kỹ thuật
|
|
3111
|
Vật lý, hoá học, địa chất, địa vật lý, thiên
văn học, khí tượng học...
|
|
3112
|
Xây dựng
|
|
3113
|
Ðiện
|
|
3114
|
Ðiện tử, viễn thông
|
|
3115
|
Cơ khí, cơ học
|
|
3116
|
Hoá chất
|
|
3117
|
Mỏ và luyện kim
|
|
3118
|
Can, vẽ kỹ thuật
|
|
3119
|
Khoa học tự nhiên và khoa học kỹ thuật khác
chưa phân vào đâu
|
3
|
3120
|
Máy tính
|
|
3121
|
Trợ lý máy tính
|
|
3122
|
Vận hành thiết bị tin học
|
|
3123
|
Ðiều khiển người máy công nghiệp
|
3
|
3130
|
Thiết bị quang học và điển tử
|
|
3131
|
Máy ảnh, thiết bị ghi âm, ghi hình
|
|
3132
|
Thiết bị truyền thanh, truyền hình và viễn
thông
|
|
3133
|
Thiết bị y tế
|
|
3139
|
Thiết bị quang học và điện tử chưa được phân
vào đâu
|
3
|
3140
|
Phương tiện vận tải đường thuỷ (tàu, ca nô),
máy bay
|
|
3141
|
Kỹ thuật máy móc vận tải đường thuỷ
|
|
3142
|
Chỉ huy, hoa tiêu, lái, đảm bảo an toàn trong
vận tải đường thuỷ
|
|
3143
|
Kỹ thuật máy móc hoa tiêu và lái máy bay
|
|
3144
|
Chỉ huy, điều khiển, kiểm soát giao thông
đường không
|
|
3145
|
Ðảm bảo an toàn giao thông đường không
|
3
|
3150
|
Thanh tra về an toàn và chất lượng
|
|
3151
|
Trong xây dựng và phòng cứu hoả
|
|
3152
|
Trong lĩnh vực y tế, an toàn và chất lượng
khác
|
2
|
3200
|
Khoa học sự sống và y học
|
3
|
3210
|
Khoa học sự sống
|
|
3211
|
Kỹ thuật viên về vi khuẩn học, sinh hoá, ngân
hàng máu, dược huyết học và động vật học
|
|
3212
|
Kỹ thuật viên về nông học, lâm học
|
|
3213
|
Tư vấn về nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản
|
3
|
3220
|
Y học (trừ y tá, hộ
lý)
|
|
3221
|
Y khoa
|
|
3222
|
Vệ sinh, phòng bệnh
|
|
3223
|
Dinh dưỡng và ăn uống
|
|
3224
|
Ðo thị lực và sử dụng thiết bị quang học
|
|
3225
|
Nha khoa
|
|
3226
|
Vật lý trị liệu
|
|
3227
|
Thú y
|
|
3228
|
Dược
|
|
3229
|
Chăm sóc sức khoẻ khác (trừ y tá, hộ lý) chưa
được phân vào đâu
|
3
|
3230
|
Y tá, hộ lý
|
|
3231
|
Y tá
|
|
3232
|
Hộ lý
|
3
|
3240
|
Y học cổ truyền và chữa bệnh bằng lòng tin
|
|
3241
|
Y học cổ truyền
|
|
3242
|
Chữa bệnh bằng lòng tin
|
2
|
3300
|
Giáo dục đào tạo
|
3
|
3310
|
Giáo viên tiểu học
|
|
3310
|
Giáo viên tiểu học
|
3
|
3320
|
Giáo viên mầm non
|
|
3320
|
Giáo viên mầm non
|
3
|
3330
|
Giáo viên dạy các đối tượng bị khuyết tật
|
|
3330
|
Giáo viên dạy các đối tượng bị khuyết tật
|
3
|
3340
|
Giáo dục đào tạo khác
|
|
3341
|
Giáo viên đào tạo nghề
|
|
3342
|
Giáo viên đào tạo khác
|
2
|
3400
|
Các lĩnh vực khác
|
3
|
3410
|
Tài chính và các nghề liên quan đến buôn bán
|
|
3411
|
Buôn bán, môi giới về tài chính và chứng
khoán
|
|
3412
|
Ðại diện bảo hiểm
|
|
3413
|
Ðại diện bất động sản
|
|
3414
|
Tổ chức, hướng dẫn đi lại (du lịch)
|
|
3415
|
Ðại diện bán hàng thương mại và kỹ thuật
|
|
3416
|
Mua hàng (thay mặt cho doanh nghiệp, tổ chức
mua để bán lại)
|
|
3417
|
Ðịnh giá, đánh giá và bán đấu giá
|
|
3419
|
Tài chính và buôn bán khác chưa phân vào đâu
|
3
|
3420
|
Ðại lý các dịch vụ kinh doanh và môi giới
thương mại
|
|
3421
|
Môi giới thương mại
|
|
3422
|
Ðại lý thanh toán và giao hàng xuất nhập khẩu
(ủy thác)
|
|
3423
|
Ðại lý việc làm và hợp đồng lao động
|
|
3429
|
Ðại lý các dịch vụ kinh doanh và mô giới
thương mại khác chưa được phân vào đâu
|
3
|
3430
|
Phục vụ quản lý
|
|
3431
|
Thư ký và các công việc có liên quan
|
|
3432
|
Luật pháp
|
|
3433
|
Kế toán, kiểm toán
|
|
3434
|
Thống kê
|
|
3435
|
Kế hoạch
|
|
3436
|
Tài chính, ngân hàng
|
|
3437
|
Vật giá
|
|
3439
|
Phục vụ quản lý khác chưa phân vào đâu
|
3
|
3440
|
Hải quan, thuế vụ
|
|
3441
|
Hải quan và thanh tra biên giới
|
|
3442
|
Thuế vụ
|
|
3443
|
Phúc lợi xã hội
|
|
3444
|
Cấp giấy phép kinh doanh
|
|
3449
|
Hải quan, thuế vụ chưa được phân vào đâu
|
3
|
3450
|
Thanh tra cảnh sát và cảnh sát điều tra
|
|
3450
|
Thanh tra cảnh sát và cảnh sát điều tra
|
3
|
3460
|
Công tác xã hội
|
|
3460
|
Công tác xã hội
|
3
|
3470
|
Nghệ thuật, giải trí, thể thao
|
|
3471
|
Trang trí nội thất và thiết kế mỹ thuật
|
|
3472
|
Phát thanh viên trên đài phát thanh, truyền
hình và trên các phương tiện nghe nhìn khác
|
|
3473
|
Nhạc công ca sĩ và diễn viên múa
|
|
3474
|
Biểu diễn, hề, xiếc (nhào lộn, ảo thuật, xiếc
người, xiếc thú)
|
|
3475
|
Vận động viên điền kinh và các vận động viên
thể thao khác
|
3
|
3480
|
Các lĩnh vực chuyên môn về tôn giáo
|
|
3480
|
Các lĩnh vực chuyên môn về tôn giáo
|
|
|
|
1
|
4000
|
NHÂN VIÊN (nhân viên chuyên môn sơ cấp, nhân
viên kỹ thuật làm việc tại văn phòng, bàn giấy) trong các lĩnh vực
|
2
|
4100
|
Nhân viên văn phòng
|
3
|
4110
|
Thư ký, sử dụng máy bấm phím
|
|
4111
|
Tốc ký, đánh máy
|
|
4112
|
Xử lý văn bản
|
|
4113
|
Nhập dữ liệu vào máy và các thiết bị xử lý
|
|
4114
|
Sử dụng máy tính
|
|
4115
|
Thư ký, văn thư
|
3
|
4120
|
Số liệu
|
|
4121
|
Kế toán
|
|
4122
|
Thống kê
|
|
4123
|
Tài chính
|
3
|
4130
|
Theo dõi kho tàng, phục vụ sản xuất, Điều vận
và phục vụ vận tải
|
|
4131
|
Theo dõi kho tàng
|
|
4132
|
Theo dõi hàng hoá phục vụ sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ
|
|
4133
|
Ðiều vận và phục vụ vận tải
|
3
|
4140
|
Thư viện, bưu điện, ma hoá thông tin, đọc
sửa bản in tại văn phòng
|
|
4141
|
Thư viện và sắp xếp tư liệu
|
|
4142
|
Phân loại và chuyển thư tín, bưu phẩm, bưu
kiện
|
|
4143
|
Mã hoá thông tin, đọc sửa bản in thử
|
|
4144
|
Ðọc viết hoàn chỉnh hộ thư từ, văn bản
|
3
|
4190
|
Văn phòng khác
|
2
|
4200
|
Nhân viên phục vụ khách hàng (giao dịch trực
tiếp với khách hàng trong mối quan hệ về nghiệp vụ quản lý tiền tệ; sắp xếp
đi lại; đáp ứng nhu cầu thông tin; hẹn gặp và trực điện thoại)
|
3
|
4210
|
Thu tiền, thủ quĩ
|
|
4211
|
Thủ quĩ ở cửa hàng, của hiệu, bán vé (trừ
bán vé đi lại...)
|
|
4212
|
Thủ quĩ tại ngân hàng, kho bạc, bưu điện
|
|
4213
|
Thu trả tiền nơi xổ số, casinô
|
|
4214
|
Thu trả tiền và cầm đồ nơi cầm đồ
|
|
4215
|
Ðòi nợ và thu tiền từ thiện
|
3
|
4220
|
Giao tiếp (sắp xếp đi lại); đáp ứng thông tin
hẹn gặp; tiếp đón khách (kể cả ở bệnh viện); trực điện thoại
|
|
4221
|
Sắp xếp đi lại; bán vé đi lại (trừ bán trên
các phương tiện trong các chuyến đi lại)
|
|
4222
|
Tiếp đón khách hàng; đáp ứng nhu cầu thông
tin cho khách hàng
|
|
4223
|
Trực điện thoại
|
|
|
|
1
|
5000
|
NHÂN VIÊN DỊCH VỤ CÁ NHÂN, BẢO VÊ TRẬT TỰ-AN
TOÀN XÃ HỘI VÀ BÁN HÀNG CÓ KỸ THUẬT
|
2
|
5100
|
Dịch vụ cá nhân và bảo vệ
|
3
|
5110
|
Dịch vụ du lịch và phục vụ trên các phương
tiện vận tải (máy bay, tàu thuỷ, tàu hoả, ôtô và các xe cộ khác)
|
|
5111
|
Tiếp viên trên các phương tiện vận tải ( kể
cả tại sân bay, bến cảng phục vụ cho đi lại)
|
|
5112
|
Bán soát vé trên các phương tiện; kể cả chỉ
dẫn, phục vụ
|
|
5113
|
Hướng dẫn tham quan, du lịch
|
3
|
5120
|
Quản trị tại các đơn vị sản xuất, kinh doanh,
cơ quan, hộ gia đình và phục vụ tại khách sạn nhà hàng
|
|
5121
|
Quản trị viên của các đơn vị sản xuất, kinh
doanh, cơ quan, hộ gia đình
|
|
5122
|
Nấu ăn (kể cả đầu bếp)
|
|
5123
|
Phục vụ bàn ăn uống
|
3
|
5130
|
Chăm sóc cá nhân
|
|
5131
|
Nuôi dạy trẻ (kể cả trông nom học sinh tại
các trường, lớp; gia sư, vú em...)
|
|
5132
|
Hộ lý và phụ giúp cá nhân khác tại các cơ sở
y tế
|
|
5133
|
Hộ lý và phụ giúp cá nhân khác tại các hộ gia
đình
|
|
5139
|
Chăm sóc cá nhân và phục vụ yêu cầu khác chưa
được phân vào đâu
|
3
|
5140
|
Dịch vụ cá nhân khác
|
|
5141
|
Cắt, uốn tóc, thẩm mỹ viện, matsa, phục vụ
tắm ...
|
|
5142
|
Hầu phòng, gia đình và dịch vụ làm bàn
|
|
5143
|
Dịch vụ mai táng và hoả táng
|
|
5149
|
Dịch vụ cá nhân khác chưa được phân vào đâu
|
3
|
5150
|
Một số nghề Nhà nước không khuyến khích nhưng
chưa nghiêm cấm
|
|
5151
|
Tử vi, xem tháng ngày... (chiêm tinh)
|
|
5152
|
Bói toán, xem tướng, cúng lễ
|
3
|
5160
|
Bảo vệ trật tự, an toàn xã hội
|
|
5161
|
Phòng, cứu hoả
|
|
5162
|
Cảnh sát, công an
|
|
5163
|
Gác ngục
|
|
5169
|
Bảo vệ khác chưa được phân vào đâu
|
2
|
5200
|
Làm người mẫu, bán hàng và thuyết minh giới
thiệu hàng hoá
|
3
|
5210
|
Làm người mẫu thời trang và người mẫu khác
|
|
5210
|
Làm người mẫu thời trang và người mẫu khác
|
3
|
5220
|
Bán hàng và thuyết minh giới thiệu hàng tại
các cửa hàng, cửa hiệu
|
|
5220
|
Bán hàng và thuyết minh giới thiệu hàng tại
các cửa hàng, cửa hiệu
|
3
|
5230
|
Bán hàng tại chợ và các quầy hàng
|
|
5230
|
Bán hàng tại chợ và các quầy hàng nhỏ, các ki
ốt
|
|
|
|
1
|
6000
|
LAO ÐỘNG CÓ KỸ THUẬT TRONG NÔNG NGHIỆP, LÂM
NGHIỆP VÀ THUỶ SẢN
|
2
|
6100
|
Lao động có kỹ thuật trong nông nghiệp, lâm
nghiệp và thuỷ sản
|
3
|
6110
|
Trồng trọt
|
|
6111
|
Trồng cây lương thực, cây rau
|
|
6112
|
Trồng cây ăn quả, cây công nghiệp, cây lâu
năm
|
|
6113
|
Làm vườn, trồng hoa, cây cảnh và ươm giống
cây
|
|
6114
|
Trồng trọt hỗn hợp
|
3
|
6120
|
Chăn nuôi
|
|
6121
|
Chăn nuôi gia súc (kể cả gia súc lấy sữa)
|
|
6122
|
Chăn nuôi gia cầm
|
|
6123
|
Chăn nuôi ong, tằm
|
|
6124
|
Chăn nuôi hỗn hợp
|
|
6129
|
Chăn nuôi khác và làm những công việc có liên
quan chưa được phân vào đâu
|
3
|
6130
|
Trồng trọt và chăn nuôi hỗn hợp
|
|
6130
|
Trồng trọt và chăn nuôi hỗn hợp
|
3
|
6140
|
Lâm nghiệp (kể cả khai thác gỗ)
|
|
6141
|
Lao động có kỹ thuật trong ngành lâm nghiệp
(kể cả khai thác gỗ)
|
|
6142
|
Ðốt than, lấy dầu nhựa thô và các công việc
có liên quan
|
3
|
6150
|
Thuỷ sản, săn bắt và đánh bẫy chim thú
|
|
6151
|
Nuôi trồng thuỷ sản
|
|
6152
|
Ðánh bắt thuỷ sản ở sông, hồ, ven biển...
|
|
6153
|
Ðánh bắt thuỷ sản ngoài biển khơi
|
|
6154
|
Ðánh bẫy và săn bắt chim thú
|
|
6155
|
Làm muối
|
|
|
|
1
|
7000
|
THỢ THỦ CÔNG CÓ KỸ THUẬT VÀ CÁC THỢ KỸ THUẬT
KHÁC CÓ LIÊN QUAN
|
2
|
7100
|
Thợ khai thác (thợ mỏ) và thợ xây dựng
|
3
|
7110
|
Thợ khai thác, thợ nổ mìn, thợ xẻ đá và thợ
đẽo, khắc đá
|
|
7111
|
Thợ khai thác mỏ và khai thác đá
|
|
7112
|
Thợ nổ mìn
|
|
7113
|
Thợ tách đá, thợ xẻ đá, đẽo đá và thợ khắc đá
|
3
|
7120
|
Thợ xây dựng khung nhà và các thợ có liên
quan
|
|
7121
|
Thợ xây dựng bằng vật liệu truyền thống và
phương pháp truyền thống
|
|
7122
|
Thợ xây (bằng gạch, đá...)
|
|
7123
|
Thợ đổ bê tông, thợ hoàn thiện bê tông và các
thợ có liên quan
|
|
7124
|
Thợ mộc và thợ lắp ghép
|
|
7129
|
Thợ xây dựng khung nhà và các thợ có liên
quan chưa phân được vào đâu
|
3
|
7130
|
Thợ hoàn thiện công trình xây dựng và các thợ
khác có liên quan
|
|
7131
|
Thợ lợp mái
|
|
7132
|
Thợ ốp lát
|
|
7133
|
Thợ trát vữa
|
|
7134
|
Thợ đặt vật liệu cách âm, cách nhiệt
|
|
7135
|
Thợ lắp kính
|
|
7136
|
Thợ lắp vòi van và lắp các đường ống
|
|
7137
|
Thợ điện dân dụng
|
|
7139
|
Thợ hoàn thiện công trình khác chưa được phân
vào đâu
|
3
|
7140
|
Thợ sơn, thợ quét, thợ làm sạch các cấu kiện
xây dựng và các thợ chuyên nghiệp cùng loại
|
|
7141
|
Thợ sơn, thợ quét công trình và các thợ dán
tường nhà
|
|
7142
|
Thợ đánh bóng và các thợ sơn, quét có liên
quan
|
|
7143
|
Thợ làm sạch các cấu kiện xây dựng
|
2
|
7200
|
Thợ gia công kim loại, thợ cơ khí và các thợ
có liên quan
|
3
|
7210
|
Thơ đúc, hàn, dát kim loại chuẩn bị các cấu
kiện kim loại và các thợ có liên quan
|
|
7211
|
Thợ làm khuôn đúc, thợ đúc kim loại
|
|
7212
|
Thợ hàn và thợ cắt kim loại bằng nhiệt
|
|
7213
|
Thợ dát kim loại, thợ thiếc, thợ hàn đồng
|
|
7214
|
Thợ chuẩn bị và lắp ráp các cấu kiện kim loại
cho xây dựng...
|
|
7215
|
Thợ lắp đặt hệ thống dây điện và nối cáp
|
|
7216
|
Thợ lặn, thợ làm việc dưới nước
|
3
|
7220
|
Thợ rèn, thợ chế tạo các dụng cụ bằng kim
loại và các thợ có liên quan
|
|
7221
|
Thợ rèn, thợ quai búa và thợ rèn ép, kéo
|
|
7222
|
Thợ chế tạo các dụng cụ bằng kim loại và các
thợ khác có liên quan
|
|
7223
|
Thợ vừa lắp rắp vừa điều khiển, sử dụng các
dụng cụ cơ khí
|
|
7224
|
Thợ doa kim loại, đánh bóng và mài các dụng
cụ kim loại
|
3
|
7230
|
Thợ cơ khí và thợ lắp ráp máy móc
|
|
7231
|
Thợ cơ khí và thợ lắp rắp, sửa chữa xe có
động cơ
|
|
7232
|
Thợ cơ khí và thợ lắp rắp, sửa chữa máy móc
sản xuất
|
|
7233
|
Thợ cơ khí và lắp rắp, sửa chữa máy móc sản
xuất
|
3
|
7240
|
Thợ cơ khí và thợ lắp ráp các thiết bị điện
và điện tử
|
|
7241
|
Thợ cơ khí và thợ lắp rắp, sửa chữa đồ điện
|
|
7242
|
Thợ lắp ráp thiết bị điện tử
|
|
7243
|
Thợ lắp đặt, thợ bảo quản và bảo dưỡng điện
thoại, điện báo
|
|
7244
|
Thợ lắp đặt, sửa chữa đường dây điện lực và
đường dây điện thoại
|
|
7245
|
Thợ lắp đặt, sửa chữa đường dây điện lực và
đường dây điện thoại
|
2
|
7300
|
Thợ làm đồ tinh xảo, thợ thủ công mỹ nghệ,
thợ in ấn và các thợ có liên quan
|
3
|
7310
|
Thợ làm đồ tinh xảo bằng kim loại và các vật
liệu có liên quan
|
|
7311
|
Thợ sản xuất và sửa chữa các dụng cụ chính
xác
|
|
7312
|
Thợ sản xuất nhạc cụ và lên dây nhạc cụ
|
|
7313
|
Thợ kim hoàn
|
3
|
7320
|
Thợ làm đồ gốm, đồ thuỷ tinh và các thợ có
liên quan
|
|
7321
|
Thợ làm bàn xoay, thợ làm đồ gốm, sứ, gạch
ngói, và thợ có liên quan
|
|
7322
|
Thợ làm đồ thuỷ tinh, cắt kính, mài và hoàn
thiện các sản phẩm thuỷ tinh
|
|
7323
|
Thợ chạm và thợ khắc thuỷ tinh
|
|
7324
|
Thợ vẽ trang trí đồ gốm, sứ , thuỷ tinh và
thợ vẽ có liên quan
|
3
|
7330
|
Thợ thủ công mỹ nghệ dùng vật liệu gỗ, vật
liệu hàng dệt, da và các vật liệu có liên quan
|
|
7331
|
Thợ thủ công mỹ nghệ dùng vật liệu gỗ và các
vật liệu tương tự
|
|
7332
|
Thợ thủ công mỹ nghệ vật liệu hàng dệt, da và
các vật liệu có liên quan
|
3
|
7340
|
Thợ in ấn và các thợ có liên quan
|
|
7341
|
Thợ sắp chữa, điều khiển máy sắp chữ và các
thợ có liên quan
|
|
7342
|
Thợ đúc bản in và thợ làm chế bản điện tử
|
|
7343
|
Thợ khắc bản in
|
|
7344
|
Thợ in tráng ảnh và các thợ có liên quan
|
|
7345
|
Thợ đóng sách và các thợ có liên quan
|
|
7346
|
Thợ in lưới, dập chữ nỗi (in bìa sách) và in
trên hàng vải, lụa...
|
2
|
7400
|
Thợ chế biến lương thực, thực phẩm, đồ gỗ,
hàng dệt, may, da, giày
|
3
|
7410
|
Thợ chế biến lương thực, thực phẩm, và các
thợ có liên quan
|
|
7411
|
Thợ giết mổ, chuẩn bị các thực phẩm có liên
quan
|
|
7412
|
Thợ sản xuất đường, bánh, mứt, kẹo
|
|
7413
|
Thợ sản xuất các sản phẩm chủ yếu từ sữa
|
|
7414
|
Thợ bảo quản rau quả và các thợ có liên quan
|
|
7415
|
Thợ kiểm tra chất lượng và phân loại thực
phẩm, đồ uống
|
|
7416
|
Thợ chuẩn bị nguyên liệu thuốc lá, thuốc lào
và sản xuất sản phẩm thuốc lá, thuốc lào
|
|
7417
|
Thợ chế biến lương thực
|
|
7419
|
Thợ chế biến lương thực, thực phẩm khác
|
3
|
7420
|
Thợ sản xuất gỗ và các thợ có liên quan
|
|
7421
|
Thợ xử lý gỗ
|
|
7422
|
Thợ làm đồ mộc và các thợ có liên quan
|
|
7423
|
Thợ lắp đặt và vận hành gia công gỗ
|
|
7424
|
Thợ đan, bện các sản phẩm bằng song, mây,
tre..., thợ làm bút lông, bàn chải và các thợ có liên quan
|
3
|
7430
|
Thợ dệt, thợ may và các thợ có liên quan
|
|
7431
|
Thợ chuẩn bị sợi (phân cấp, phân loại, giặt,
đánh bóng sợi)
|
|
7432
|
Thợ dệt, thợ đan, móc các sợi len, dây nilon
và các thợ có liên quan
|
|
7433
|
Thợ may đo, thợ làm mũ
|
|
7434
|
Thợ sản xuất áo lông thú và các thợ có liên
quan
|
|
7435
|
Thợ cắt, thợ tạo mẫu hàng dệt, da và các thợ
có liên quan
|
|
7436
|
Thợ may, thêu và các thợ có liên quan
|
|
7437
|
Thợ bọc nhồi đệm, bọc ghế và các thợ có liên
quan
|
3
|
7440
|
Thợ thuộc da và thợ làm giày
|
|
7441
|
Thợ thuộc da và thu gom da, lông thú
|
|
7442
|
Thợ đóng giày và thợ có liên quan
|
2
|
7900
|
Thợ thủ công và thợ khác có liên quan chưa
được phân vào đâu
|
3
|
7900
|
Thợ thủ công và thợ khác có liên quan chưa
được phân vào đâu
|
|
7900
|
Thợ thủ công và thợ khác có liên quan chưa
được phân vào đâu
|
|
|
|
1
|
8000
|
THỢ CÓ KỸ THUẬT LẮP RÁP VÀ VẬN HÀNH MÁY,
THIẾT BỊ
|
2
|
8100
|
Thợ vận hành máy móc, thiết bị sản xuất vật
liệu sản xuất
|
3
|
8110
|
Thợ vận hành máy móc, thiết bị khai thác mỏ
và xử lý quặng
|
|
8111
|
Thợ vận hành máy móc, thiết bị khai thác mỏ
|
|
8112
|
Thợ vận hành máy móc, thiết bị xử lý quặng
|
|
8113
|
Thợ vận hành máy khoan, máy khoan giếng và
những thợ có liên quan
|
3
|
8120
|
Thợ vận hành máy móc, thiết bị xử lý kim
loại
|
|
8121
|
Thợ vận hành lò luyện quặng kim loại
|
|
8122
|
Thợ vận hành máy móc, thiết bị nấu đúc kim
loại và thợ vận hành máy cán, kéo, nối, cuộn, giát kim loại
|
|
8123
|
Thợ vận hành, thiết bị nhiệt luyện kim loại
|
|
8124
|
Thợ vận hành máy kéo, ép kim loại
|
3
|
8130
|
Thợ vận hành máy, thiết bị sản xuất thuỷ
tinh, gốm và vận hành các thiết bị có liên quan
|
|
8131
|
Thợ vận hành lò sản xuất thuỷ tinh, lò gốm và
thiết bị đi kèm
|
|
8139
|
Thợ vận hành máy, thiết bị sản xuất thuỷ
tinh, gốm, sứ chưa được phân vào đâu
|
3
|
8140
|
Thợ vận hành máy móc, thiết bị chế biến gỗ và
sản xuất giấy
|
|
8141
|
Thợ vận hành máy móc, thiết bị chế biến gỗ
|
|
8142
|
Thợ vận hành máy móc, thiết bị sản xuất bột
giấy
|
|
8143
|
Thợ vận hành máy móc, thiết bị sản xuất giấy
|
3
|
8150
|
Thợ vận hành máy móc, thiết bị Hoá chất
|
|
8151
|
Thợ vận hành máy xay, nghiền và pha trộn hoá
chất
|
|
8152
|
Thợ vận hành máy móc, thiết bị sử lý hoá bằng
nhiệt
|
|
8153
|
Thợ vận hành thiết bị lọc, tách hoá chất
|
|
8154
|
Thợ vận hành thiết bị chưng cất hoá chất và
lò phản ứng sản xuất hoá chất (không kể dầu mỏ khí tự nhiên)
|
|
8155
|
Thợ vận hành thiết bị lọc dầu mỏ và khí tự
nhiên
|
|
8159
|
Thợ vận hành thiết bị xử lý hoá chất chưa
được phân vào đâu
|
3
|
8160
|
Thợ vận hành máy móc, thiết bị sản xuất điện
và các thiết bị có liên quan
|
|
8161
|
Thợ vận hành máy sản xuất điện
|
|
8162
|
Thợ vận hành động cơ hơi nước và nồi hơi
|
|
8163
|
Thợ vận hành lò đốt, thiết bị xử lý nước và
các thiết bị có liên quan
|
3
|
8170
|
Thợ vận hành dây chuyền lắp ráp tự động và
người máy công nghiệp
|
|
8171
|
Thợ vận hành dây chuyền lắp ráp tự động
|
|
8172
|
Thợ vận hành người máy công nghiệp
|
2
|
8200
|
Thợ lắp ráp và thợ vận hành máy móc
|
3
|
8210
|
Thợ vận hành máy sản xuất sản phẩm kim loại
và khoáng chất
|
|
8211
|
Thợ vận hành máy công cụ
|
|
8212
|
Thợ vận hành máy sản xuất xi măng và khoáng
chất khác
|
3
|
8220
|
Thợ vận hành máy sản xuất sản phẩm hoá chất
|
|
8221
|
Thợ vận hành máy sản xuất sản phẩm dược phẩm
và mỹ phẩm
|
|
8222
|
Thợ vận hành máy sản xuất sản phẩm thuốc nổ
và đạn dược
|
|
8223
|
Thợ vận hành máy mạ, tráng phủ kim loại
|
|
8224
|
Thợ vận hành máy sản xuất sản phẩm phẩm phim
ảnh
|
|
8229
|
Thợ vận hành máy sản xuất sản phẩm hoá chất
chưa phân vào đâu
|
3
|
8230
|
Thợ vận hành máy sản xuất sản phẩm cao su và
chất dẻo
|
|
8231
|
Thợ vận hành máy sản xuất cao su và sản phẩm
cao su
|
|
8232
|
Thợ vận hành máy sản xuất chất dẻo và sản
phẩm chất dẻo
|
3
|
8240
|
Thợ vận hành máy sản xuất sản phẩm gỗ
|
|
8240
|
Thợ vận hành máy sản xuất sản phẩm gỗ
|
3
|
8250
|
Thợ vận hành máy sản xuất sản phẩm giấy, in
và đóng sách
|
|
8251
|
Thợ vận hành máy in
|
|
8252
|
Thợ vận hành máy đóng sách
|
|
8253
|
Thợ vận hành máy sản xuất sản phẩm giấy
|
3
|
8260
|
Thợ vận hành máy sản xuất sản phẩm dệt, da,
lông
|
|
8261
|
Thợ vận hành máy chuẩn bị sợi, xe và cuộn
|
|
8262
|
Thợ vận hành máy dệt, đan, móc
|
|
8263
|
Thợ vận hành máy may và máy thêu
|
|
8264
|
Thợ vận hành máy tẩy, nhuộm và làm sạch
|
|
8265
|
Thợ vận hành máy chuẩn bị da, lông
|
|
8266
|
Thợ vận hành máy sản xuất sản phẩm giấy,
dép, túi xách và các sản phẩm tương tự
|
|
8269
|
Thợ vận hành máy sản xuất sản phẩm dệt, da,
lông chưa được phân vào đâu
|
3
|
8270
|
Thợ vận hành máy chế biến thực phẩm và các
sản phẩm có liên quan
|
|
8271
|
Thợ vận hành máy giết mổ động vật và chế
biến thịt cá
|
|
8272
|
Thợ vận hành máy sản xuất sản phẩm từ sữa
|
|
8273
|
Thợ vận hành máy xay, nghiền hạt, ngũ cốc và
gia vị
|
|
8274
|
Thợ vận hành máy sản xuất bánh, kẹo, các sản
phẩm từ ngũ cốc và sôcôla
|
|
8275
|
Thợ vận hành máy chế biến rau, quả, hạt
|
|
8276
|
Thợ vận hành máy sản xuất đường
|
|
8277
|
Thợ vận hành máy chế biến chè, cà phê, ca
cao
|
|
8278
|
Thợ vận hành máy sản xuất rượu, cồn và đồ
uống khác
|
|
8279
|
Thợ vận hành máy sản xuất thuốc lá, xì gà
|
3
|
8280
|
Thợ lắp ráp
|
|
8281
|
Thợ lắp ráp máy cơ khí, máy cơ học
|
|
8282
|
Thợ lắp ráp thiết bị điện
|
|
8283
|
Thợ lắp ráp thiết bị điện tử
|
|
8284
|
Thợ lắp ráp các sản phẩm kim loại, cao su,
chất dẻo
|
|
8285
|
Thợ lắp ráp các sản phẩm gỗ và các sản phẩm
có liên quan
|
|
8286
|
Thợ lắp ráp các sản phẩm bằng giấy, bìa, hàng
dệt, da và các sản phẩm có liên quan
|
3
|
8290
|
Thợ lắp ráp và vận hành máy móc khác
|
|
8290
|
Thợ lắp ráp và vận hành máy móc khác
|
2
|
8300
|
Lái xe và thợ điều khiển các máy móc, thiết
bị có động cơ
|
3
|
8310
|
Lái các phương tiện vận chuyển trên đường ray
và các công nhân có liên quan
|
|
8311
|
Lái các phương tiện vận chuyển trên đường ray
|
|
8312
|
Người điều khiển tín hiệu, bẻ ghi và chuyển
hướng tàu hoả
|
3
|
8320
|
Lái xe có động cơ
|
|
8321
|
Lái xe mô tô, xe máy
|
|
8322
|
Lái xe tải, tắc xi, xe ca (xe du lịch)
|
|
8323
|
Lái xe buýt, xe điện bánh hơi
|
|
8324
|
Lái xe tải hạng nặng, máy lu, máy xúc
|
3
|
8330
|
Thợ vận hành máy nông nghiệp và máy móc thiết
bị khác có động cơ
|
|
8331
|
Thợ vận hành máy chuyên dùng cho nông nghiệp
và lâm nghiệp
|
|
8332
|
Thợ vận hành máy cày và các thiết bị có liên
quan
|
|
8333
|
Thợ vận hành máy kéo và các thiết bị có liên
quan
|
|
8334
|
Thợ vận hành máy cần cẩu
|
3
|
8340
|
Thuỷ thủ trên boong tàu và các nhân viên có
liên quan
|
|
8340
|
Thuỷ thủ trên boong tàu và các nhân viên có
liên quan
|
|
|
|
1
|
9000
|
LAO ÐỘNG GIẢN ÐƠN
|
2
|
9100
|
Lao động giản đơn về bán hàng và làm dịch vụ
|
3
|
9110
|
Lao động giản đơn về bán hàng và làm dịch vụ
|
|
9111
|
Chế biến và bán hàng thực phẩm trên hè phố
|
|
9112
|
Bán hàng khác trên hè phố
|
|
9113
|
Bán hàng tới tận nhà và bán qua điện thoại
|
3
|
9120
|
Ðánh giày làm dịch vụ đơn giản khác trên hè
phố
|
|
9120
|
Ðánh giày làm dịch vụ đơn giản khác trên hè
phố
|
3
|
9130
|
Quét dọn, giúp việc trong các gia đình và cơ
quan; dịch vụ giặt là
|
|
9131
|
Quét dọn, giúp việc trong các gia đình
|
|
9132
|
Quét dọn, giúp việc trong các cơ quan, khách
sạn và các cơ sở khác
|
|
9133
|
Dịch vụ giặt là bằng tay
|
3
|
9140
|
Trông nom nhà cửa, lau chùi và các công việc
tương tự
|
|
9141
|
Trông nom nhà cửa
|
|
9142
|
Lau chùi xe cộ, cửa sổ và các công việc tương
tự
|
3
|
9150
|
Ðưa tin, thư, khuân vác, gác cổng, gác cửa và
các công việc tương tự
|
|
9151
|
Ðưa tin, thư bưu phẩm, bưu kiện và mang vác
hành lý
|
|
9152
|
Gác cổng, gác cửa và các công việc liên quan
|
|
9153
|
Thu tiền từ máy bán hàng tự động, ghi số đếm
từ các đồng hồ và các công việc tương tự
|
3
|
9160
|
Nhặt rác và các công việc tương tự
|
|
9161
|
Thu nhặt rác
|
|
9162
|
Quét dọn nơi công cộng và các công việc tương
tự
|
2
|
9200
|
Lao động giản đơn trong nông, lâm nghiệp,
thuỷ sản
|
3
|
9210
|
Lao động giản đơn trong nông, lâm nghiệp,
thuỷ sản
|
|
9211
|
Lao động giản đơn trong nông nghiệp
|
|
9212
|
Lao động giản đơn trong lâm nghiệp
|
|
9213
|
Lao động giản đơn trong thuỷ sản, săn bắt,
đánh bẫy
|
2
|
9300
|
Lao động giản đơn trong khai thác mỏ, xây
dựng, công nghiệp, giao thông vận tải và lao động giản đơn khác
|
3
|
9310
|
Lao động giản đơn trong khai thác mỏ và xây
dựng
|
|
9311
|
Lao động giản đơn trong khai thác mỏ, đá
|
|
9312
|
Lao động giản đơn trong xây dựng; bảo dưỡng
đường, đập và các công trình xây dựng tương tự
|
|
9313
|
Lao động giản đơn trong xây dựng nhà cửa
|
3
|
9320
|
Lao động giản đơn trong công nghiệp
|
|
9321
|
Lao động lắp ráp giản đơn
|
|
9322
|
Ðóng gói bằng tay và lao động giản đơn trong
công nghiệp
|
3
|
9330
|
Lao động giản đơn trong giao thông vận tải và
bốc xếp hàng hoá
|
|
9331
|
Ðiều khiển phương tiện vận tải bằng tay hoặc
bằng đạp chân
|
|
9332
|
Ðiều khiển phương tiện có súc vật kéo
|
|
9333
|
Mang vác hàng
|
3
|
9340
|
Lao động giản đơn khác chưa được phân vào đâu
|
|
9341
|
Lao động giản đơn khác chưa được phân vào đâu
|
3
|
9350
|
Các nghề khác
|
3
|
9360
|
Trước đây chưa bao giờ làm việc
|
|
|
|
1
|
10000
|
LỰC LƯỢNG QUÂN ÐỘI
|
2
|
10100
|
Lực lượng quân đội
|