Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 59/2011/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Nghệ An Người ký: Thái Văn Hằng
Ngày ban hành: 08/11/2011 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 59/2011/QĐ-UBND

Nghệ An, ngày 08 tháng 11 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU ĐỂ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE ÔTÔ, XE HAI BÁNH GẮN MÁY VÀ TÀU, THUYỀN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Quản lý thuế số 78/2006/QH11 ngày 26/11/2006;

Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ và Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;

Xét đề nghị của Cục Thuế Nghệ An tại Tờ trình số 1521 /TTr-CT ngày 02/11/2011 về việc ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe mô tô, xe gắn máy, tàu thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe mô tô, xe gắn máy và tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An (sau đây gọi là Bảng giá).

(Có các Phụ lục số 01, 02, 03 kèm theo)

1. Bảng giá ban hành kèm theo Quyết định này là Bảng giá đối với xe ô tô, xe mô tô, xe gắn máy và tàu, thuyền là tài sản mới (100%). Trường hợp là tài sản cũ đã qua sử dụng thì giá để tính lệ phí trước bạ được tính bằng giá trị tài sản mới (100%) quy định tại Bảng giá nhân (x) với tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại của tài sản tính lệ phí trước bạ.

2. Tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại của tài sản tính lệ phí trước bạ được quy định cụ thể như sau:

a) Kê khai lệ phí trước bạ lần đầu tại Việt Nam:

- Tài sản mới: 100%.

- Tài sản đã qua sử dụng nhập khẩu vào Việt Nam: 85%.

b) Kê khai lệ phí trước bạ tại Việt Nam từ lần thứ 2 trở đi (trường hợp tài sản đã được kê khai, nộp lệ phí trước bạ tại Việt Nam thực hiện chuyển nhượng và kê khai lệ phí trước bạ tiếp theo với cơ quan quản lý nhà nước):

- Thời gian đã sử dụng trong 1 năm: 85%

- Thời gian đã sử dụng trên 1 năm đến 3 năm: 70%

- Thời gian đã sử dụng từ trên 3 năm đến 6 năm: 50%

- Thời gian đã sử dụng trên 6 năm đến 10 năm: 30%

- Thời gian đã sử dụng trên 10 năm: 20%

3. Thời gian đã sử dụng của tài sản được xác định như sau:

- Đối với tài sản được sản xuất tại Việt Nam, thời gian đã sử dụng tính từ thời điểm (năm) sản xuất tài sản đó đến năm kê khai lệ phí trước bạ;

- Đối với tài sản mới (100%) nhập khẩu, thời gian đã sử dụng tính từ thời điểm (năm) nhập khẩu tài sản đó đến năm kê khai lệ phí trước bạ. Trường hợp không xác định được thời điểm nhập khẩu thì tính theo thời điểm (năm) sản xuất ra tài sản đó.

- Đối với tài sản đã qua sử dụng nhập khẩu kê khai lệ phí trước bạ tại Việt Nam từ lần thứ 2 trở đi, thời gian đã sử dụng tính từ thời điểm (năm) sản xuất tài sản đó đến năm kê khai lệ phí trước bạ và giá trị tài sản làm căn cứ xác định giá tính lệ phí trước bạ là giá của loại tài sản tương ứng do UBND tỉnh quy định mới 100%.

4. Trường hợp giá thực tế chuyển nhượng kê khai cao hơn giá quy định tại Bảng giá kèm theo Quyết định này thì áp dụng theo giá thực tế kê khai.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Cục trưởng Cục Thuế có trách nhiệm tổ chức triển khai và chỉ đạo thực hiện việc thu lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh theo đúng quy định tại Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ và Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ.

2. Trong quá trình thực hiện, cơ quan thuế có trách nhiệm phát hiện kịp thời tài sản thuộc đối tượng đăng ký nộp lệ phí trước bạ nhưng chưa được quy định trong Bảng giá của tỉnh hoặc giá quy định trong Bảng giá chưa phù hợp với tình hình thực tế thì phải báo cáo UBND tỉnh để bổ sung, sửa đổi Bảng giá cho phù hợp.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, thay thế các Quyết định số 29/2011/QĐ-UBND ngày 21/6/2011; Quyết định số 41/2011/QĐ-UBND ngày 17/8/2011; Quyết định số 52/2011/QĐ-UBND ngày 21/10/2011 của UBND tỉnh Nghệ An về việc ban hành, sửa đổi Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe mô tô, xe gắn máy trên, tàu, thuyền địa bàn tỉnh Nghệ an.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế Nghệ An, Giám đốc Sở, Ban ngành cấp tỉnh và các doanh nghiệp, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Thái Văn Hằng

 

PHỤ LỤC 01

BẢNG GIÁ BÁN TỐI THIỂU XE Ô TÔ DÙNG ĐỂ QUẢN LÝ THU LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
 (Ban hành kèm theo Quyết định số 59/2011/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Nghệ An)

PHẦN I - MỘT SỐ QUY ĐỊNH CHUNG VÀ KÝ HIỆU DÙNG TRONG BẢNG GIÁ

A- KÝ HIỆU

AT: Số tự động

 

 

 

MT: Số sàn

 

 

 

 

2WD: Một cầu

 

 

 

4WD: Hai cầu

 

 

 

Limited = LTD (Ltd)

 

 

 

CVT: Số tự động vô cấp

 

 

 

FWD: dẫn động cầu trước

 

 

 

RWD: dẫn động cầu sau

 

 

 

AWD: dẫn động hai cầu

 

 

 

TSI, TFSI, FSI: Công nghệ động cơ TSI, TFSI, FSI

 

B- MỘT SỐ QUY ĐỊNH CHUNG

 

 

1/ Đối với xe ô tô có thùng đông lạnh gắn trên chassis xe tính bằng 125% giá xe tải thùng cùng chủng loại và cùng năm sản xuất.

2/ Đối với xe tải chỉ có chassis, không có thùng tính bằng 90% giá xe tải thùng cùng chủng loại và cùng năm sản xuất.

3/ Đối với xe chassis đóng thêm thùng, tính bằng 110% giá xe chassis cùng chủng loại.

 

4/ Đối với xe tải có gắn cần cẩu tính bằng 120% giá xe tải thùng có cùng chủng loại và cùng năm sản xuất.

5/ Đối với xe tải ben (xe có thùng tự đổ) chưa quy định giá tại Quyết định này thì tính bằng 105% giá xe tải thùng cùng chủng loại và cùng năm sản xuất.

6/ Đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi đã qua sử dụng trên 10 năm nếu chưa được quy định trên bảng giá được phép tính lệ phí trước bạ theo giá quy định thấp nhất của loại xe cùng tên, cùng hãng (có thể khác loại), cùng khu vực sản xuất, có dung tích xylanh bằng hoặc gần nhất.

7/ Đối với lốc máy (tổng thành máy), khung xe ô tô:

 

a/ Lốc máy: Giá tính LPTB đối với lốc máy được qui định tối thiểu bằng 30% giá tính LPTB của cả chiếc chiếc xe cùng chủng loại, cùng năm và cùng nước sản xuất theo từng trường hợp cụ thể (mới 100% hay đã qua sử dụng).Trường hợp nếu lốc máy không xác định được chủng loại hoặc năm sản xuất thì giá tính LPTB được xác định bằng 30% giá tính LPTB của xe được thay máy.

b/ Khung xe: Cách xác định giá tính LPTB tương tự như cách xác định giá tính LPTB đối với lốc máy nhưng theo tỷ lệ 70%.

8/ Đối với xe tải đầu kéo sơmirơmooc:

 

 

- Nếu tính riêng đầu kéo tính bằng 70% của giá xe đầu kéo sơmirơmooc.

 

- Nếu tính riêng sơmirơmooc tính bằng 30% của giá xe đầu kéo sơmirơmooc.

 

9/ Đối với xe nhập khẩu không quy định nước sản xuất thì không yêu cầu cụ thể nước sản xuất khi tính lệ phí trước bạ

10/ Chi cục Thuế có trách nhiệm phát hiện kịp thời tài sản đăng kí nộp lệ phí trước bạ nhưng chưa được quy định trong bảng giá ttính lệ phí trước bạ của địa phương hoặc giá quy định trong bảng giá chưa phù hợp với quy định, báo cáo về Cục Thuế Nghệ An để có ý kiến đề xuất Uỷ ban nhân dân tỉnh bổ sung, điều chỉnh cho phù hợp.

PHẦN II - CÁC LOẠI XE CŨ

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

1

Xe chuyên chở người sản xuất từ năm 1990 trở về trước

 

 

- Loại từ 5 chỗ ngồi trở xuống

 35

 

- Loại từ 6 đến 9 chỗ ngồi

 45

 

- Loại từ 10 đến 15 chỗ ngồi

 55

 

- Loại từ 16 đến 30 chỗ ngồi

 65

 

- Loại từ 31 đến 40 chỗ ngồi

 80

 

- Loại từ 41 chỗ ngồi trở lên

 100

2

Xe vận tải sản xuất từ 1985 trở về trước

 

 

- Loại có trọng tải dưới 2,5 tấn

 35

 

- Loại có trọng tải từ 2,5 tấn đến 4 tấn

 45

 

- Loại có trọng tải trên 4 tấn đến 7 tấn

 55

 

- Loại có trọng tải trên 7 tấn đến 10 tấn

 80

 

- Loại có trọng tải trên 10 đến 15 tấn

 110

 

- Loại có trọng tải trên 15 tấn

 120

PHẦN III- XE NHẬP KHẨU

CHƯƠNG 1- AUDI

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

1

AUDI A3 2.0T Sport

 

1 700

2

AUDI A3 dung tích 2.0

 

1 600

3

AUDI A4 1.8 TFSI

 

1 760

4

AUDI A4 2.0T Quattro Prestige

1 900

5

AUDI A4 2.0 Sedan (TFSI)

 

2 100

6

AUDI A5 dung tích 3.2 Quattro prestige

2 600

7

AUDI A5 Sline

 

 

2 400

8

AUDI A5 dung tích 3.2

 

1 934

9

AUDI A6 dung tích 2.0

 

1 740

10

AUDI A6 dung tích 2.8

 

2 300

11

AUDI A6 dung tích 3.0

 

2 800

12

AUDI A6 Quattro Prestige dung tích 3.0

2 539

13

AUDI A8 dung tích 4.2

 

4 320

14

AUDI A8L dung tích 4.2 Quattro

3 410

15

AUDI A8L FSI dung tích 4.2

 

4 663

16

AUDI A8L SAL Quattro dung tích 4.2

4 320

17

AUDI Q5 2.0 Quattro Premium TFSI

2 470

18

AUDI Q5 2.0 Quattro Premium Plus

2 200

19

AUDI Q5 2.0 Sline (Prestige)

 

2 300

20

AUDI Q5 2.0 TFSI

 

2 300

21

AUDI Q5 dung tích 3.2 Quattro

2 840

22

AUDI Q5 dung tích 3.2 Sline

 

2 840

23

AUDI Q7 dung tích 3.0 TSI

 

3 600

24

AUDI Q7 dung tích 3.0T TFSI

3 870

25

AUDI Q7 dung tích 3.0 Prestige

2 998

26

AUDI Q7 dung tích 3.0 Quattro

2 954

27

AUDI Q7 dung tích 3.6 Prestige Sline

3 095

28

AUDI Q7 dung tích 3.6 Quattro

2 998

29

AUDI Q7 dung tích 3.6 FSI

 

3 150

30

AUDI Q7 dung tích 4.2 Prestige Sline

3 224

31

AUDI Q7 dung tích 4.2 Quattro

3 385

32

AUDI R8 4.2

 

3 700

33

AUDI TT dung tích 3.2

 

2 128

34

AUDI TT 2.0 COUPE SLINE; 04 chỗ

2 500

35

AUDI TT 2.0 ROADSTER 2.0; 02 chỗ

2 160

 

                                CHƯƠNG 2- ASTON MARTIN

 

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

1

ASTON MARTIN VANTAGE dung tích 4.3

5 969

2

ASSTON MARTIN B9 dung tích 6.0

5 383

3

ASSTON MARTIN DB9 dung tích 6.0

5 705

 

CHƯƠNG 3- BENTLEY

 

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

1

Bentley Continental Flying SpurSpeed 6.0

12 252

2

Bentley Continental GT 6.0

 

10 026

3

Bentley ARNAGE dung tích 6.8

11 607

4

Bentley Mulsanne

 

22 770

CHƯƠNG 4- BMW

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

1

BMW Alpina B7

 

6 126

2

BMW 116i dung tích 1.6

 

 800

3

BMW 118i dung tích 2.0

 

 900

4

BMW 316i

 

 

1 200

5

BMW 318i

 

 

1 200

6

BMW 320 Excutive

 

1 160

7

BMW 320 LifeStyle

 

1 270

8

BMW 320i

 

 

1 586

9

BMW 320i Cabriolet

 

2 455

10

BMW 320i dung tích 2.5

 

1 350

11

BMW 320i LCI

 

1 430

12

BMW 323i

 

 

1 400

13

BMW 325i

 

 

1 927

14

BMW 325i LifeStyle

 

1 460

15

BMW 325i Cabriolet

 

2 791

16

BMW 328i

 

 

2 031

17

BMW 328i Convertible

 

1 500

18

BMW 335i Convertible 3.0

 

1 600

19

BMW 335i dung tích 3.5, 1 cầu

1 700

20

BMW 518i

 

 

1 630

21

BMW 520i

 

 

1 630

22

BMW 523i

 

 

2 260

23

BMW 525i dung tích 2.5

 

1 500

24

BMW 525i dung tích 3.0

 

2 100

25

BMW 528i

 

 

2 623

26

BMW 530i

 

 

2 600

27

BMW 535i Gran Turismo

 

3 211

28

BMW 630i Cabrio

 

3 350

29

BMW 645ci

 

 

2 400

30

BMW 650i

 

 

2 500

31

BMW 730i

 

 

3 000

32

BMW 5 SERIES 520I

 

1 550

33

BMW 320i Business

 

1 150

34

BMW 320i Professional

 

1 300

35

BMW 325i Business

 

1 350

36

BMW 325i Professional

 

1 450

37

BMW 523i Business

 

1 600

38

BMW 523i Professional

 

1 800

39

BMW 530I 3.0

 

2 100

40

BMW Z4 dung tích 3.0

 

1 935

41

BMW Z4 sDrive 23i

 

2 413

42

BMW X1 sDrive 18i

 

1 573

43

BMW X1 sDrive 28i

 

1 909

44

BMW X1 2.8Xi

 

1 970

45

BMW X3

 

 

1 850

46

BMW X5 dung tích 3.0

 

3 224

47

BMW X5 dung tích 3.0

 

3 611

48

BMW X5 3.0 SI

 

3 125

49

BMW X5 dung tích 4.8

 

5 288

50

BMW X5sDrive 35i

 

3 358

51

BMW X6 35i

 

3 253

52

BMW X6 XDRIVE 35I

 

3 500

53

BMW X6 dung tích 3.0

 

3 869

54

BMW X6 M dung tích 4.4

 

4 482

55

BMW X6 dung tích 4.4

 

4 192

56

BMW X6 dung tích 5.0

 

4 514

57

BMW 630I 3.0

 

3 500

58

BMW 730Li

 

4 093

59

BMW 740Li

 

4 828

60

BMW 745i

 

2 700

61

BMW 750Li

 

5 668

62

BMW 760Li

 

7 457

63

BMW M3 Convertible

 

2 300

CHƯƠNG 5- BUICK LACROSS

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

1

BUICK LACROSS dung tích 3.0

 

 846

2

BUICK EXCELLE dung tích 1.8

 601

                                                      CHƯƠNG 6- HIỆU CADILLAC

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

1

Cadillac CTS dung tích 3.6

 

1 806

2

Cadillac CTS Premium Collection dung tích 3.6

2 450

3

Cadillac CTS Premium Collection dung tích 3.0

2 386

4

Cadillac De ville concours 4.6

 

2 080

5

Cadillac Escalade ESV dung tích 6.2

3 611

6

Cadillac Escalade EXV 6.2

 

1 720

7

Cadillac Escalade 6.2

 

3 224

8

Cadillac Escalade EXT (Pickup) 6.2

2 250

9

Cadillac Escalade Hybrid 6.0; hai cầu

2 750

10

Cadillac Escalade Hybrid 6.0; một cầu

2 820

11

Cadillac Escalade Platium dung tích 6.2

4 192

12

Cadillac SRX 3.0

 

2 699

13

Cadillac SRX Tubo dung tích 2.8

2 297

14

Cadillac SRX Premium dung tích 3.0

2 055

15

Cadillac Fleetwood 5.7

 

1 920

16

Cadillac Seville 4.6

 

2 400

CHƯƠNG 7- HIỆU CHRYSLER

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

1

Chrysler New yorker 3.5

 

1 520

2

Chrysler 300 Limited dung tích 3.5

1 010

3

Chrysler 300C dung tích 2.7

 

1 700

4

Chrysler 300C dung tích 3.5

 

1 891

5

Chrysler 300C dung tích 5.7

 

1 935

6

Chrysler Concorde 3.5

 

1 120

7

Chrysler Cirrus 2.5

 

 960

8

Chrysler PT Cruiser

 

 746

9

Chrysler Town&Country Limited Rtus dung tích 4.0

1 864

10

Chrysler Town&Country Limited ED dung tích 3.8

1 741

11

Chrysler Town&Country Limited dung tích 3.0 (Đài Loan)

 903

12

Chrysler 300 Touring, dung tích 3.5

1 677

13

Chrysler 300 Touring, dung tích 2736cc

1 209

13

Chrysler 300S dung tích 3.5

 

1 805

14

Chrysler COACHHOUSE PLATIUM 261XL dung tích 6.8

7 835

15

Chrysler Grand Voyager 3.8

 

2 234

CHƯƠNG 8- HIỆU CITROEL

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

1

Citroel AX dung tích 1.1

 

 304

2

Citroel AX dung tích 1.4

 

 320

3

Citroel ZX

Loại dung tích dưới 1.8

 400

4

Citroel ZX

Loại dung tích từ 1.8 trở lên

 440

5

Citroel BX

Loại dung tích từ 1.4 đến dưới 2.0

 400

6

Citroel BX

Loại dung tích từ 2.0 trở lên

 510

7

Citroel XM

Loại dung tích từ 2.0 đến 2.5

 720

8

Citroel XM

Loại dung tích trên 2.5

 880

CHƯƠNG 9- HIỆU COOPER

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

1

Cooper Convertible Mini 1.6

 

 900

2

Cooper S 1.6

 

 860

CHƯƠNG 10- HIỆU CHENGLONG

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

1

ChengLong -LZ3255QDJ tải tự đổ

 

1 219

2

ChengLong -LZ3253QDJ tải trọng 18 tấn

1 060

3

ChengLong -LZ3160LAH tải trọng 8 tấn

 590

4

ChengLong -LZ1310PEL

 960

CHƯƠNG 11- HIỆU DAIHATSU

 

 

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

1

Daihatsu Charade loại từ 1.0 đến 1.3 (Hatchback)

 380

2

Daihatsu Charade loại từ 1.0 đến 1.3 (Sedan)

 420

3

Daihatsu Applause 1.6

 

 480

4

Daihatsu Mira 659 cc, Daihatsu Opti 659 cc

 270

5

Daihatsu MATRIA dung tích 1.5

 451

6

Daihatsu Rugger Hardtop 2.8

 800

7

Daihatsu Ferora Rocky Hardtop1.6

 590

8

Daihatsu Delta Wide 7 -8 chỗ

 450

9

Daihatsu 6 chỗ, số tự động

 

 230

10

Daihatsu Terios 1.5

 

 600

                                                     CHƯƠNG 12- HIỆU DAEWOO

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

 

CRUZE

 

 

 

1

CRUZE LT 1.6, số sàn

 

 561

 

LACETTI

 

 

 

1

LACETTI SE 1.6

 

 480

2

LACETTI CDX 1.6

 

 577

3

LACETTI Premiere SE 1.6

 

 460

4

LACETTI Premiere CDX 1.6

 

 500

5

LACETTI Premiere SX 1.6 số sàn

 470

6

LACETTI CDX 1.8 số tự động

 595

 

MATIZ

 

 

 

1

MATIZ city 0.8

 

 260

2

MATIZ 0.8 (Tải van)

 

 200

3

MATIZ Joy 0.8

 

 260

4

MATIZ Super 0.8

 

 299

5

MATIZ SX 0.8

 

 280

6

MATIZ GROOVE

 

 430

 

GENTRA

 

 

 

1

Gentra SX 1.2

 

 399

2

Gentra 1.2

 

 

 300

3

Gentra X SX 1.2

 

 450

4

Gentra X 1.6

 

 350

 

Ô TÔ TẢI

 

 

 

1

Ôtô tải tự đổ Daewoo 15 tấn

 

1 400

2

Daewoo K4DEA1

 

1 350

3

Daewoo K4DVA

 

1 570

4

Daewoo K4DVA1

 

1 630

5

Daewoo K9CEA

 

1 350

6

Daewoo K9CRF

 

1 525

7

Daewoo BL3TM

 

1 300

8

Daewoo Novus tải ben, 15 tấn

 

1 520

 

LOẠI KHÁC

 

1

Daewoo Winstorm dung tích 2.0

 746

2

Daewoo Matiz JAZZ 1.0

 

 300

3

Daewoo Kalos 1.2

 

 350

4

Daewoo trọng tải từ 24 đến dưới 45 tấn

2 357

5

Đầu kéo Daewoo V3TNF

 

1 650

6

Đầu kéo Daewoo V3TVF

 

1 100

7

Xe trộn bê tông Daewoo K4MVF

1 912

8

Daewoo P9CVF chassi

 

1 789

9

Daewoo M9CVF chassi

 

1 566

10

Daewoo N7DVF tải tự đổ

 

1 949

11

Sơmi rơmooc Daewoo HEC-F2-2500 trọng tải 25 tấn

 370

CHƯƠNG 13- HIỆU DONGFENG

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

1

Dongfeng 5250, ôtô xitec chở nhiên liêu

1 126

2

Dongfeng CLW508GYY/GYJ3, ôtô xitec chở nhiên liệu

1 055

3

Dongfeng CSC5164GYY ôtô xitec

 700

4

Dongfeng CSC5250GJYD, ôtô xitec

1 265

5

Dongfeng CLW5100GYY

 

 635

6

Dongfeng EQ1011T, trọng tải 730Kg

 70

7

Dongfeng EQ1161 tải thùng

 

 547

8

Dongfeng EQ1168G7D1/TC-MP, tải trọng 7.150Kg

 460

9

Dongfeng EQ1090TJ5AD5

 

 300

10

Dongfeng EQ1200GE1

 

 640

11

Dongfeng EQ1201TF

 

 100

12

Dongfeng EQ1202W/TC-MP

 

 420

13

Dongfeng EQ1208, tải có cần cẩu

1 561

14

Dongfeng EQ1168G7D1/HH-TM

 460

15

Dongfeng EQ1173GE

 

 690

16

Dongfeng EQ3312 tải tự đổ

 

1 207

17

Dongfeng EQ4158GE7

 

 630

18

Dongfeng EQ5108GJY6D15

 

 580

19

Dongfeng EQ5168GYY7DF

 

 695

20

Dongfeng EXQ3241A3 tải tự đổ

1 052

21

Dongfeng DLQ5310, ôtô xitec chở ga hoá lỏng

1 728

22

Dongfeng DLQ5310GYA1, ôtô xitec chở khí hoá lỏng

1 794

23

Dongfeng DFL1250A2/HH-TM

 990

24

Dongfeng DFL1311A1/HH-TM

 805

25

Dongfeng DFL1311A1 chassi

 

 937

26

Dongfeng DFL1311A1 tải thùng

 995

27

Dongfeng DFL1311A4 chassi

 

 940

28

Dongfeng DFL1311A4 tải thùng

1 105

29

Dongfeng DFL3251A tải tự đổ

 

1 085

30

Dongfeng DFL3251A1 tải tự đổ

1 011

31

Dongfeng DFL3251A3 tải tự đổ

1 200

32

Dongfeng DLF3251GJBAX tải tự đổ

1 120

33

Dongfeng DFL3257GJBAX tải tự đổ

1 000

34

Dongfeng DFL3160BXA tải thùng

 559

35

Dongfeng DFL3250A2

 

 670

36

Dongfeng DFL3258 AX6A, tải tự đổ

1 112

37

Dongfeng DFL3310A tải tự đổ

 

1 219

38

Dongfeng DFL3310A3 tải tự đổ

1 219

39

Dongfeng DFL4158GE12

 

 770

40

Dongfeng DFL4251A

 

 840

41

Dongfeng DFL4251A8

 

 900

42

Dongfeng DFL5250GJBS3, xe trộn bê tông

1 300

43

Dongfeng DFL5250CCQAX9 tải thùng

1 097

44

Dongfeng DFL5250GJBAX1, xe trộn bê tông

1 231

45

Dongfeng DFL5250GJBA chassi

1 110

46

Dongfeng DFL5250GJBA, xe trộn bê tông

1 257

47

Dongfeng DFL5251GJBA, xe trộn bê tông

1 566

48

Dongfeng DFL5311, ôtô xitec chở khí ga hoá lỏng

1 760

49

Dongfeng DFL5311CCQAX1, tải thùng

1 076

50

Dongfeng DFL5311GLFA4, ôtô xi tec chở xi măng dạng rời

1 584

51

Dongfeng DFZ5311GJY ôtô xitec

1 020

52

Dongfeng DFZ5250JSQA2 tải có cần cẩu

1 571

53

Dongfeng DTA5312GXH, ôtô xitec chở nhựa đường

1 218

54

Dongfeng LZ1200PCS

 

 560

55

Dongfeng LZ1200PCS tải thùng

 560

56

Dongfeng LZ1360M3

 

 990

57

Dongfeng LZ1360 tải thùng

 

1 126

58

Dongfeng LZ3260M

 

 845

59

Dongfeng LZ3330M1

 

 950

60

Dongfeng LZ4251QDC

 

 910

61

Dongfeng LZ5311, xe trộn bê tông

1 322

62

Dongfeng LG5250GJY

 

 645

63

Dongfeng LG5250GJBC, ôtô trộn bê tông

1 251

64

Dongfeng SLA5161GJDFL6, ôtô xitec dung tích tec 22m3

1 055

65

Dongfeng SLA5161GJDFL6, ôtô xitec dung tích tec 16m3

 805

66

Dongfeng SLA5250GJYDFL6

 

1 002

67

Dongfeng SLA5253GYY2, ôtô xi tec

1 055

68

Dongfeng SLA5310GJYDYE

 

1 125

69

Dongfeng SLA5311GJYDFL

 

1 260

70

Dongfeng XZL5050GJY

 

 250

71

Dongfeng EQ6390PF22Q 1.3

 

 200

CHƯƠNG 14- HIỆU DODGE

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

1

Dodge Caliber SE dung tích 2.0

 

 756

2

Dodge Intrepid 3.5

 

1 120

3

Dodge Neon 2.0, Dodge Spirit 3.0

 800

4

Dodge Journey 2.7 (5 chỗ)

 

1 430

5

Dodge Journey 2.7 (7 chỗ)

 

1 490

6

Dodge Journey R/T 2.7

 

1 660

7

Dodge Grand Caravan SXT 4.0

1 499

8

Dodge RAM1500 5.2; 03 chỗ; 800kg (Pickup)

 400

9

Dodge Stratus 2.5

 

 960

10

Dodge Nitro SLT dung tích 3.7

1 374

CHƯƠNG 15 - HIỆU FIAT, FERARI

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

HIỆU FIAT

1

Fiat 500 (Lounge)

 

902

2

Fiat 500 (Pop)

 

 

842

3

Fiat Bravo Dynamic

 

1172

4

Fiat Gbrunto Dynamic

 

842

5

Fiat 500 dung tích 1.2

 

722

6

Fiat Grand Punto

 

740

FIAT LOẠI KHÁC

1

Loại dung tích từ 1.4 trở xuống

 900

2

Loại dung tích từ 1.5 đến 1.6

 

1 000

3

Loại dung tích từ 1.7 đến 1.9

 

1 100

4

Loại dung tích từ 2.0 đến 2.3

 

1 200

5

Loại dung tích từ 2.4 đến 3.0

 

1 400

HIỆU FERARI

1

Ferari dung tích 6.0

 

13 540

2

Ferari F430 dung tích 4.3

 

9 822

CHƯƠNG 16- HIỆU FORD

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

RANGGER

1

Ford Rangger (Pick up cabin kép) 2.6; 660kg

 539

2

Ford Rangger (Pick up) 4x4; 737kg

 500

3

Ford Rangger (Pick up) 4x2; 737kg

 470

4

Ford Rangger (Pick up) 4x4; 667kg

 520

5

Ford Rangger (Pick up) 4x2; 667kg

 490

6

Ford Ranger UF5F902,pickup, cabin kép, số sàn; 4x4, Diesel XLT

708,2

7

Ford Ranger UF5F901,pickup, cabin kép, số sàn, 4x4,Diesel XL

622,2

8

Ford Ranger UF5FLAA,pickup, cabin kép, số sàn, 4x4,Diesel XL

595,2

9

Ford Ranger UF5FLAB,pickup, cabin kép, số sàn, 4x4, Diesel XLT

681,2

10

Ford Ranger UF4MLAC,pickup, cabin kép, số tự động,4x2, Diesel XLT

670,2

11

Ford Ranger UF4M901,pickup, cabin kép, số sàn, 4x4,Diesel XL

 696

12

Ford Ranger UF4L901,pickup, cabin kép, số sàn, 4x2,Diesel XL

582,2

13

Ford Ranger UF4LLAD,pickup, cabin kép, số sàn,4x2, Diesel XL

557,2

14

Ford Ranger UG6F901, pickup, cabin kép, số sàn,4x4, Diesel XLT Wildtrak

718,2

15

Ford Ranger UF5F903,pickup, cabin kép, số sàn, 4x4, Diesel XLT Wildtrak

 669

FIESTA

1

FORD FIESTA (DR75-LAB) dung tích 1.6

 522

2

FORD FIESTA (DP09-LAA) dung tích 1.6

 522

3

FORD FIESTA (DL75-RAB) dung tích 1.6, số tự động

 769

LOẠI KHÁC

1

Ford Asipire 1.3, Ford Escort 1.9

 415

2

Ford Coutour 2.5

 

 630

3

Ford Crown victoria 4.6, Ford Taurus 3.0

 880

4

Ford Everest chở tiền tải trọng 186 Kg

 850

5

Ford Edge Limited

 

1 547

6

Ford Explorer dung tích 4.0

 

1 773

7

Ford Explorer Limited

 

1 660

8

Ford Escape XLT dung tích 2.3

1 056

9

Ford Escape dung tích 2.3 (Đài Loan)

 746

10

Ford FreeLander (MM2600SO-F)

2 100

11

Ford Flex Limited

 

2 860

12

Ford Focus 2.0 Ghia, số tự động

 670

13

Ford Imax Ghia

 

 485

14

Ford Imax dung tích 2.0 (Đài Loan- 2009)

 621

15

Ford Mustang 4.0

 

1 348

16

Ford I Modeo dung tích 2.3 (Đài Loan)

 870

17

Ôtô nâng người Ford550

 

2 100

18

Ôtô sửa chữa lưu động Ford750 trọng tải 4,3 tấn dung tích xilanh 7200cm3

2 800

19

Đầu kéo Ford750

 

 900

 CHƯƠNG 17- HIỆU FREIGHTLINER

 

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

XE ĐẦU KÉO

1

FREIGHTLINER CL120042STtrọng tải 8,1 tấn dung tích xy lanh 14600cm3

1 020

2

FREIGHTLINER CL120064ST trọng tải 8,057 tấn dung tích xy lanh 11946cm3

1 020

3

FREIGHTLINER CL120064ST trọng tải 15,1 tấn dung tích xy lanh 12700cm3

1 150

4

FREIGHTLINER CL120064ST trọng tải 15,2 tấn dung tích xy lanh 14000cm3

1 250

5

FREIGHTLINER CL120064ST trọng tải 15,3 tấn dung tích xy lanh 12798cm3

1 080

CHƯƠNG 18- HIỆU HONDA

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

ACCORD

1

Accord 2.0 (Đài Loan)

 

 781

2

Accord 2.0 VTi số tự động

 

1 100

3

Accord 2.4 (Đài Loan)

 

 995

4

Accord Coupe LX-S 2.4

 

 770

5

Accord EX VTI-S 2.4

 

1 100

6

Accord EX 2.4; số tự động;

 

1 305

7

Accord EX 2.4; số sàn;

 

1 070

8

Accord EX 3.5

 

1 386

9

Accord EX-L 2.4

 

1 305

10

Accord EX-L 2.4 (Mexico)

 

1 268

11

Accord EX-L 3.5

 

1 483

12

Accord LX 2.0

 

 650

13

Accord LX 2.4

 

 690

14

Accord LX-P 1.6

 

 660

15

Accord LX-P 2.4

 

1 243

16

Accord 3.0

 

 

 870

17

Accord 3.5 số tự động (AT)

 

1 780

18

Accord CrossTour

 

1 978

19

Accord 2.4, số tự động

 

1 435

ACURA

1

Acura 2.5

 

 

 515

2

Acura 3.5

 

 

 980

3

Acura MDX 3.7

 

2 700

4

Acura MDX Sport 3.7

 

2 800

4

Acura MDX Advance

 

2 900

5

Acura RL dung tích 3.5

 

1 840

6

Acura RDX Technology dung tích 2.3

1 320

7

Acura RL dung tích 3.5

 

1 840

8

Acura RL dung tích 3.7

 

2 030

9

Acura TL dung tích 3.5

 

1 670

10

Acura TL dung tích 3.2

 

1 600

11

Acura TSX dung tích 2.4

 

1 260

12

Acura ZDX ADVANCE dung tích 3.7

2 590

12

Acura ZDX SH

 

3 200

ASCOT

1

Ascot Innova 2.0

 

 960

2

Ascot Innova 2.3

 

1 120

3

Honda City, Honda Today

 

 420

CIVIC

1

Honda Civic Hybrid 1.4

 

 850

2

Honda Civic dung tích 1.3

 

 811

3

Honda Civic 1.5;

 

 400

4

Honda Civic 1.7;

 

 500

5

Honda Civic DX 1.7; số sàn;

 

 480

6

Honda Civic DX 1.7; số tự động;

 510

7

Honda Civic dung tích 1.8 (Đài Loan)

 721

8

Honda Civic dung tích 1.8

 

 901

CRV

1

Honda CR-V 2.4

 

1 270

2

Honda CR-V 2.0

 

1 100

3

Honda CR-V EX 2.0;

 

 950

4

Honda CR-V EX 2.4

 

1 181

5

Honda CR-V EX -L 2.4

 

1 274

6

Honda CR-V SX 2.0;

 

 900

7

Honda CR-V LX 2.4

 

1 243

8

Honda CR-V 2.0 Modulo

 

1 110

9

Honda CR-V TYPER

 

1 090

ELEMENT

1

Honda Element LX 2.4

 

 930

2

Honda Element SC dung tích 2.4

1 075

FIT

1

Honda Fit 1.5

 

 780

2

Honda Fit 1.5 (Đài Loan)

 

 571

3

Honda Fit Sport EXT dung tích 1.5

 811

INSPIRE, INTERGRA

1

Honda Inspire 2.0

 

 960

2

Honda Inspire 2.5

 

1 040

3

Honda Integra 1.5 -1.6

 

 515

ODYSSEY

1

Honda Odyssey 2.2

 

 700

 

Honda Odyssey EX-L dung tích 3.5

1 786

2

Honda Odyssey Touring dung tích 3.5

1 817

STREAM

1

Honda Stream 2.0

 

 630

LOẠI KHÁC

1

Honda Jazz dung tích 1.5

 

 811

2

Honda Insight LX dung tích

 

 902

3

Honda Pilot EXL dung tích 3.5

1 902

4

Honda Passport, dung tích 3.2

 

 885

ÔTÔ TẢI

1

Honda Acty dưới 1.0

 

 230

2

Honda Acty từ 1.0 đến 2.0

 

 285

XE TỪ 10 CHỖ NGỒI TRỞ LÊN

1

Honda chở khách từ 10 đến 15 chỗ

 850

2

Honda chở khách từ 16 chỗ trở lên

1 000

CHƯƠNG 19- HIỆU HUMMER

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

1

Hummer H2 dung tích 6.2

 

3 224

2

Hummer H3-BASE dung tích 3.7

1 677

3

Hummer H2 -Luxury dung tích 6.2 (2008Xe cũ)

3 448

CHƯƠNG 20- HIỆU CNHTC HOWO

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

1

CNHTC CL.336HP-MB tải trọng 15,8 tấn

 930

2

CNHTC ZZ3164H4015 chassi

 488

3

CNHTC HOWO ZZ1317N4667W chassi

1 074

4

CNHTC HOWO ZZ1317S chassi

1 087

5

CNHTC HOWO ZZ1317N4667V tải thùng

1 100

6

CNHTC HOWO ZZ1317N4667A tải thùng

1 150

7

CNHTC HOWO ZZ3253 tải tự đổ

1 028

8

CNHTC HOWO ZZ3255S3645B tải tự đổ

1 028

9

CNHTC ZZ3257N3847A tải tự đổ

1 076

10

CNHTC HOWO ZZ3257N3647A tải tự đổ

1 040

11

CNHTC HOWO ZZ3257N3647B tải tự đổ

1 040

12

CNHTC HOWO ZZ3257N3647V tải tự đổ

1 030

13

CNHTC HOWO ZZ3257N3648W tải tự đổ

1 047

14

CNHTC ZZ3257N4147W tải tự đổ

1 131

15

CNHTC HOWO ZZ3317N3567W tải tự đổ

1 257

16

CNHTC HOWO ZZ5707S3840AJ tải tự đổ

1 674

17

CNHTC trọng tải 10 tấn, xe tự đổ

 850

18

CNHTC HOWO ZZ4187S3511W, xe đầu kéo

 520

19

CNHTC HOWO ZZ4257S3241W, xe đầu kéo

 560

20

CNHTC HOWO ZZ5257GJBM3241 ôtô trộn bê tông

 950

21

CNHTC HOWO ZZ5257GJBN3841W ôtô trộn bê tông

 990

22

CNHTC HOYUN ZZ5255GJBM3485B

 915

23

CNHTC SINOTRUCK HOWO (6x4) dung tích thùng trộn 9m3, ôtô trộn bê tông

 895

24

CNHTC ZZ124G5415C1, ôtô trộn bê tông

3 070

25

CNHTC LG5253GJBZ xe trộn bê tông

1 414

26

CNHTC HOWO ZIJ5253GJB1 xe trộn bê tông

1 440

27

CNHTC HOWO 5251 xe trộn bê tông

1 336

28

CNHTC LG5311 ôtô xitec chở xi măng rời

1 322

29

CNHTC HOWO ZZ1317N4667C ôtô xitec chở xi măng rời

1 322

30

CNHTC HOWO ZZ1317N4667W ôtô xitec chở xi măng rời

1 322

31

CNHTC 3251N3641C1

 

1 080

CHƯƠNG 21- HIỆU HYUNDAI

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

ACCENT

1

ACCENT 1.5 số sàn

 

 460

2

ACCENT 1.4 số tự động (AT)

 

 567

3

ACCENT 1.4 số sàn (MT)

 

 536

4

ACCENT 1.6 số tự động

 

 659

5

ACCENT Blue

 

 525

AVANTE

1

AVANTE 1.6 (M16GDI)

 

 836

2

AVANTE 1.6, số sàn (MT)

 

 504

3

AVANTE 1.6, số tự động (AT)

 567

4

AVANTE 2.0, số tự động (AT)

 715

AZERA

1

AZERA 2.7

 

 

 760

2

AZERA 3.3 GLS

 

 775

CLICK

1

CLICK W 1.4

 

 380

2

CLICK 1.4; số sàn;

 

 350

3

CLICK 1.4; số tự động;

 

 380

EQUUS

1

EQUUS VS460 4.6

 

2 600

2

EQUUS 3.8 số tự động

 

2 757

3

EQUUS VS380, số tự động

 

2 757

4

EQUUS VS460 số tự động

 

3 131

5

EQUUS 4.6 số tự động

 

3 288

6

EQUUS Limousine VL500

 

4 600

ELANTRA

1

ELANTRA 1.6 số tự động (AT)

 626

1

ELANTRA 1.6 số sàn (MT)

 

 578

GETZ

1

GETZ 1.1 số sàn

 

 377

2

GETZ 1.4 số tự động

 

 462

3

GETZ 1.6 số sàn

 

 466

4

GETZ 1.6 số tự động

 

 494

GENESIS

1

GENESIS Coupe 2.0 số tự động

1 108

2

GENESIS Sedan 3.3 số tự động

1 550

3

GENESIS BH380 3.8

 

1 650

GRANDER

1

GRANDEUR Q270 2.7

 

1 100

H-1

1

H-1 dung tích 2.4 số sàn, 6 chỗ, máy xăng

 707

2

H-1 dung tích 2.4 số sàn, 9 chỗ, máy xăng

 768

3

H-1 dung tích 2.5 số sàn, 9 chỗ, máy dầu

 828

4

H-1 dung tích 2.5 số sàn, tải Van

 620

I

1

I10 1.1

 

 

 371

2

I10 1.2

 

 

 441

3

I20 1.4, số tự động

 

 533

4

I20 1.4, số sàn

 

 400

5

I30 1.6, số sàn

 

 520

6

I30 1.6, số tự động

 

 615

7

I30 CW 1.6 số tự động

 

 679

STAREX

1

Starex 2.4 số sàn, 6 chỗ, máy xăng

 742

2

Starex 2.4 số sàn, 9 chỗ, máy xăng

 806

3

Grand Starex 2.4 số tự động, 9 chỗ, máy xăng

 780

4

Starex 2.5 số sàn, 9 chỗ, máy dầu

 870

4

Starex 2.5 số sàn, 9 chỗ, máy dầu, ghế xoay

 880

5

Grand Starex 2.5 số sàn, 7 chỗ, máy xăng

 700

6

Grand Starex 2.4 số sàn, 8 chỗ, máy xăng

 690

7

Grand Starex 2.4; 6 Chỗ

 

 683

8

Grand Starex 2.5; 03 Chỗ (Tải Van)

 428

9

Grand Starex 2.5; 9 Chỗ

 

 800

10

Grand Starex 2.4; 9 Chỗ

 

 741

11

Starex H1 (Xe chở tiền)

 

 790

12

Starex GRX (Van) 2.5, 6 Chỗ

 

 650

13

Grand Starex 2.4 CVX

 

 595

SONATA

1

SONATA 2.0 số sàn

 

580

2

SONATA 2.0 số tự động

 

 970

3

SONATA 2.0 số tự động VIP

 

 923

4

SONATA 2.4 GL số tự động

 

 923

5

SONATA 2.4, số tự động

 

1 057

6

SONATA Y20; số sàn

 

 760

7

SONATA Y20; số tự động;

 

 989

8

SONATA YF

 

 969

9

SONATA Y20-Royal

 

1 051

10

SONATA Royal

 

1 051

11

SONATA Royal Sport

 

1 009

12

SONATA G 2.0

 

 950

SANTAFE

1

SANTAFE SLX

 

1 145

2

SANTAFE MLX

 

1 090

3

SANTAFE GLS 2.4 máy xăng, số tự động, hai cầu

1 181

4

SANTAFE GLS 2.4 máy xăng, số tự động, một cầu

1 145

5

SANTAFE Limited 2.4

 

1 030

6

SANTAFE 2.0 một cầu, số tự động, máy dầu

1 145

7

SANTAFE 2.2, hai cầu, số tự động (máy dầu T381)

1 114

8

SANTAFE 2.2, hai cầu, số tự động (máy dầu T380)

1 071

9

SANTAFE 2.7

 

1 200

10

SANTAFE GOLD 2.0

 

1 050

11

SANTAFE 2.4, số tự động, hai cầu

1 111

11

SANTAFE 2.4, số tự động, một cầu

1 091

12

SANTAFE 2.0 chở tiền

 

 995

TERRACAN

1

TERRACAN 2.9

 

 820

TUCSON

1

TUCSON LX20

 

 960

2

TUCSON IX LX20

 

 848

3

TUCSON IX X20

 

 830

4

TUCSON LMX20

 

 848

5

TUCSON LX35

 

 830

6

TUCSON 2.0 hai cầu (4WD), số tự động

 930

7

TUCSON 2.0 hai cầu (4WD), số sàn

 850

8

TUCSON 2.0 một cầu; số tự động

 850

9

TUCSON 2.0 một cầu ; số sàn

 

 830

10

TUCSON MLX 2.0

 

1 051

VERACRUZ

1

VERACRUZ 3.0 máy dầu, xe chở tiền

1 567

3

VERACRUZ 3.8 máy xăng, xe chở tiền

1 630

4

VERACRUZ 300X 3.0 một cầu máy dầu

1 075

5

VERACRUZ 300VX 3.0 một cầu máy dầu

1 113

6

VERACRUZ 380X 3.8 một cầu máy xăng

1 024

7

VERACRUZ 380VX 3.8 một cầu máy xăng

1 054

8

VERACRUZ 300X 3.0 hai cầu máy dầu

1 111

9

VERACRUZ 300VX 3.0 hai cầu máy dầu

1 120

10

VERACRUZ 300VXL 3.0 một cầu máy dầu

1 511

11

VERACRUZ dung tích 3.8 hai cầu máy xăng

1 660

12

VERACRUZ 380X 3.8 hai cầu máy xăng

1 054

13

VERACRUZ 380VX 3.8 hai cầu máy xăng

1 145

VERNA

1

VERNA 1.5; số tự động

 

 400

2

VERNA 1.5; số sàn

 

 365

3

VERNA 1.4; số sàn

 

 439

4

VERNA 1.4; số tự động

 

 478

VELOSTER

1

VELOSTER GDi 1.6

 

 896

2

VELOSTER 1.6, số tự động

 

 798

XG

1

Hyundai XG 3.0

 

 860

ÔTÔ TẢI, XE KHÁCH

1

Hyundai Country 29 chỗ

 

1142

2

Hyundai HMK29B 29 chỗ

 

1 300

3

Universe Space Luxury 47 chỗ

 

2 628

4

Universe Express Noble 47 chỗ

3 008

5

Hyundai Country 30-40 chỗ

 

1 471

6

Hyundai 46 chỗ

 

1 080

7

Hyundai PorteII 1 tấn

 

275

8

Hyundai Porte 1,25 tấn (thùng lửng)

 320

9

Hyundai Porte 1,25 tấn, thùng kín

 326

10

Hyundai Porte 1,25 tấn (tự đổ)

 

 350

11

Hyundai Porte 1,25 tấn (thùng đông lạnh)

 430

12

Hyundai HD65 tải trọng 2,5 tấn

 500

13

Hyundai HD65 tải trọng 2,5 tấn (thùng đông lạnh)

 680

14

Hyundai Mighty HD65 tải trọng 2,5 tấn (chassis)

 435

15

Hyundai Mighty HD65 tải trọng 2,5 tấn

 460

16

Hyundai Mighty HD65 tải trọng 2,5 tấn, thùng kín

 510

17

Hyundai Mighty HD72 tải trọng 3,5 tấn (chassis)

 465

18

Hyundai HD72 tải trọng 3,5 tấn

 490

19

Hyundai HD72 tải trọng 3,5 tấn tự đổ

 540

20

Hyundai HD72 tải trọng 3 tấn

 

 525

21

Hyundai Mega 5TON tải trọng 5 tấn

 615

22

Hyundai 9,5 tấn

 

1 230

23

Hyundai 14 tấn

 

1 600

24

Hyundai 15 tấn

 

1 900

25

Hyundai 25 tấn

 

2 275

26

Hyundai HD160 tải trọng 8 tấn

 

1 050

27

Hyundai HD 250 tải trọng 14 tấn

1 050

28

Hyundai HD 260 (ôtô xitéc)

 

1 560

29

Hyundai HD 260 (ôtô bơm bê tông)

5 440

30

Hyundai HD 270 dung tích xylanh 12920 cm3, ben tự đổ-15 m3

1 670

31

Hyundai HD 270 dung tích xylanh 12920 cm3 (ôtô trộn bê tông)

1 680

32

Hyundai HD 270 tải trọng 15 tấn

1 315

33

Hyundai HD 270 tải trọng 15 tấn (tải ben)

1 500

34

Hyundai HD 270 trộn bê tông, tải trọng 16260 kg (7m3)

1 560

35

Hyundai HD 270 trộn bê tông, tải trọng 12200 kg

1 210

36

Hyundai HD 310 trọng tại 17,6 tấn (ôtô xitéc)

1 800

37

Hyundai HD 320

 

1 600

38

Hyundai HD1000

 

1 500

39

Hyundai HD 060-MIX-MHS ôtô trộn bê tông

2 453

40

Hyundai HD 060-8MIX-MHS, ôtô trộn bê tông

1 600

41

Hyundai HD 060-YMIX-MHR, ôtô trộn bê tông

1 605

42

Hyundai Trago trọng tải 16,37 tấn

1 450

43

Hyundai Trago đầu kéo 16,55 tấn

1 600

44

Hyundai Galloper Innovation (tải van)

 300

45

Hyundai Grace tải 1 tấn

 

 275

46

Hyundai IX55 3.0, xe chở tiền

 

1 567

47

Sơmi rơmooc CGES48-104 trọng tải 30,048 tấn

 860

CHƯƠNG 22- HIỆU ISUZU

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

1

Piazza 1.8,

 

 

 515

2

Aska

 

 

 

 

 

Loại dung tích từ 1.6 đến 2.0

 550

 

 

Loại dung tích trên 2.0

 575

3

Gemini

 

 

 

 

 

Loại Sedan, dung tích 1.5

 445

 

 

Loại Sedan, dung tích 1.7

 480

 

 

Loại Coupe, dung tích 1.5 -1.6

 435

4

Rodeo SV-6 3.2, hai cầu

 

 895

5

Trooper, Bighorn,

 

 

 

 

Loại dung tích từ 3.0 đến 3.5

 725

 

 

Loại dung tích trên 3.5

 885

6

Trooper -VBSGVF, dung tích 2.6

 725

7

Fargo 7 - 9 chỗ

 

 460

8

D-Cargo

 

 

 425

9

LS

 

 

 640

10

Street Custom

 

 

 670

11

S

 

 

 530

12

Pickup

 

 

 

 

 

Loại dung tích từ 1.6 đến 2.5

 320

 

 

Loại dung tích từ 2.6 đến 3.0

 410

 

 

Loại dung tích trên 3.0

 505

13

Fargo

 

 

 550

14

Jouney 16 -26 chỗ

 

 770

15

Jouney 27 -30 chỗ

 

 860

16

Xe chở khách 31 -40 chỗ

 

 880

17

Xe chở khách 41 -50 chỗ

 

1 080

18

Xe chở khác 51 -60 chỗ

 

1 200

19

Xe chở khách loại trên 60 chỗ

 

1 375

20

Xe Trooper 3.2 (chuyên dùng chở tiền)

 650

21

Xe NPR66G, nâng người làm việc trên cao

1 800

22

CYZ51QLX

 

2 075

23

CYZ51KLD

 

1 960

24

CYZ51KLD (tải ben)

 

2 400

25

FVM34W

 

 

1 713

26

FVZ34U-P

 

 

1 690

27

FVZ34U-P (tải ben)

 

2 090

28

FVZ34U-T

 

 

1 720

29

NQR trọng tải 16 tấn (ôtô quét đường)

2 900

30

CYZ51Q (ôtô bơm bê tông gắn hệ thống bơm bê tông hiệu Putzmeister)

6 300

31

GVR tải trong 40 tấn (đầu kéo)

 

1 375

32

EXR51E tải trọng 9 tấn (đầu kéo)

1 050

33

EXR51E tải trọng 45 tấn (đầu kéo)

1 670

34

EXZ51 tải trọng 55 tấn (đầu kéo)

2 100

35

EXZ51K tải trọng 16,215 tấn (đầu kéo)

1 700

CHƯƠNG 23- HIỆU JAC

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

1

JAC HFC4253K5R1 trọng tải 16020 Kg

 915

2

JAC HFC4253K5R1 đầu kéo

 

 918

3

JAC HFC1160KR1

 

 630

4

JAC HFC1202K1R1

 

 760

5

JAC HFC1202K1R1/TRACI-TM1

 780

6

JAC HFC1251KR1

 

 860

7

JAC HFC1253 chassi

 

 864

8

JAC HFC1253K1R1 tải thùng

 

 950

9

JAC HFC1255KR1

 

 880

10

JAC HFC1255KR1/HB-MP

 

1 000

11

JAC HFC1312K4R1

 

1 180

12

JAC HFC1312K4R1/HB-MB

 

1 200

13

JAC HFC1312 chassi

 

1 011

14

JAC HFC1312KR1 tải thùng

 

1 035

15

JAC HFC3251KR1 tải ben

 

1 066

16

JAC HFC5255, trộn bê tông

 

1 370

CHƯƠNG 24- HIỆU JEEP

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

1

Jeep Wrangler

 

 720

2

Jeep Wrangler Unlimited Rubicon 3.8

1 692

3

Jeep Wrangler Unlimited Sahara 3.8

1 557

4

Jeep Wrangler Unlimited Sport dung tích 3.8

1 557

6

Jeep Cherokee loại trên 4.0

 

1 056

7

Jeep Grand Cherokee 2.5

 

 992

8

Jeep Grand Cherokee Ltd dung tích 3.6

2 037

9

Jeep Grand Cherokee trên 4.0

 

2 656

CHƯƠNG 25- HIỆU KIA

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

CARENS

1

KIA CARENS 2.0; số sàn; máy dầu

 504

2

KIA CARENS 2.0; số tự động; máy dầu

 531

3

KIA CARENS 2.0; số sàn; máy xăng

 520

4

KIA CARENS 2.0; số tự động; máy xăng

 540

5

KIA CARENS 1.6; số sàn 7 chỗ

 489

6

KIA CARENS 1.6; số sàn 5 chỗ (KNAHH81AAA)

 481

7

KIA CARENS SX 2.0, số tự động

 569

CARNIVAL

1

CARNIVAL (KNAMH812BB)

 820

2

CARNIVAL du lịch 8 chỗ máy xăng, số sàn (KNAMH812AA)

 756

3

CARNIVAL du lịch 11 chỗ máy dầu, số sàn (KNHMD371AA)

 750

4

CARNIVAL 2.9, số sàn (MT)

 

 785

5

CARNIVAL 2.7, số sàn (MT)

 

 785

6

CARNIVAL 2.7, số tự động (AT)

 855

CERATO

1

CERATO 1.6, số tự động

 

628

2

CERATO 1.6, sốsàn

 

539

3

CERATO EX; số sàn (KNAFU411AA)

 443

4

CERATO EX; số tự động (KNAFU411BA)

 480

5

CERATO SX; số tự động (KNAFW411BA)

 504

6

CERATO SX 1.6

 

 628

7

CERATO KOUP 2.0 (KNAFW612BA)

 751

8

CERATO (KNAFW511BB)

 

 589

9

CERATO HATCHBACK 1.6

 

 664

FORTE

1

KIA FORTE SLI; số tự động; 1.6

 680

2

KIA FORTE SLI; số sàn; 1.6

 

 500

3

KIA FORTE SI; số tự động; 1.6

 530

4

KIA FORTE SI; số sàn; 1.6

 

 500

5

KIA FORTE S 1.6

 

 480

6

KIA FORTE KOUP

 

 773

7

KIA FORTE GDI

 

 700

8

KIA FORTE GDI Hachback

 

 721

MORNING

1

KIA MORNING 1.0 (Tải van)

 220

2

KIA MORNING 1.0 SLX; số tự động

 459

3

KIA MORNING 1.0 SLX; số sàn

 305

4

KIA MORNING 1.0

 

 480

5

KIA MORNING LX

 

 330

MAGENTIS

1

MAGENTIS (KNAGH417BA)

704

2

MAGENTIS (KNAGN411BB)

704

3

MAGENTIS 2.0 số tự động

 

765

OPTIMA

1

OPTIMA (KNAGN411BB)

 

809

2

OPTIMA K5 2.0

 

854

3

OPTIMA 2.0, số tự động

 

934

ROSTE

1

KIA ROSTE SLI 1.6

 

 500

RIO

1

RIO EX

 

 

490

2

RIO 1.4, số tự động

 

574

3

RIO 1.4, số sàn

 

486

4

RIO 1.6 số sàn

 

 

420

5

RIO 1.6 số tự động

 

457

6

RIO 4 cửa, số sàn; (KNADH513AA)

396

7

RIO 5 cửa, số sàn; máy xăng (KNADH513AA)

421

8

RIO 5 cửa, số tự động; (KNADH513BA)

439

SORENTO

1

SORENTO EX 2.4

 

860

2

SORENTO LIMITED

 

1 246

3

SORENTO EX 2.2, số sàn; một cầu máy dầu (KNAKU814AA)

 945

4

SORENTO 2.4, số sàn; một cầu máy xăng (KNAKU811AA)

 934

5

SORENTO 2.4, số tự động; một cầu máy xăng (KNAKU811BA)

 950

6

SORENTO 2.4 số tự động; một cầu, máy xăng, có EPS (KNAKU811BB)

 960

7

SORENTO 2.4, số tự động, một cầu, máy xăng, có camera, EPS

 993

8

SORENTO 2.4, số sàn, hai cầu, máy xăng (KNAKU811CA)

 952

9

SORENTO 2.4, số tự động, hai cầu, máy xăng

 990

10

SORENTO 2.4, số tự động, hai cầu, máy xăng, có EPS (KNAKU811DA)

 995

11

SORENTO 2.4, số tự động; hai cầu, máy xăng, có camera, EPS

1 038

12

SORENTO 2.2, số tự động, hai cầu, máy dầu, có camera, EPS

1 033

SOUL

1

SOUL 1.6 số sàn

 

 500

2

SOUL 1.6 số tự động

 

 520

3

SOUL số tự động, mâm 18 (KNAJT811BA)

 522

4

SOUL số sàn, mâm 18 (KNAJT811AA)

 497

SPORTAGE

1

SPORTAGE TLX 2.0 một cầu

 937

2

SPORTAGE (KNAPC811CB)

 785

3

SPORTAGE (KNAPC811DB)

 810

4

SPORTAGE (KNAPC811AB)

 774

5

SPORTAGE (KNAPC811BB)

 799

6

SPORTAGE R Limited

 

 885

7

SPORTAGE 2.0 số tự động, hai cầu (AT)

 855

8

SPORTAGE 2.0 số sàn, một cầu (MT)

 830

9

SPORTAGE limited

 

 927

10

SPORTAGE LX

 

 822

KHÁC

1

KIA K5

 

 

1 009

2

KIA K5 Noblesse

 

1 028

3

KIA K7

 

 

1 170

3

KIA K7 VG240

 

1 112

ÔTÔ TẢI

1

KIA Frontier tải trọng 1,4 tấn

370

2

KIA BONGO III 1200

 

 350

3

KIA BONGO III tải trọng 1,4 tấn

 370

CHƯƠNG 26- LANDROVER

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

1

Landrover Defender dung tích 2.4

1 119

2

Landrover Discovery-4HSE dung tích 5.0

2 579

3

Landrover Discovery dung tích 4.4

2 370

4

Landrover Free Lander 2 (LR2) HSE 3.2

1 630

5

Landrover Free Lander 2 (LR2) HSE 2.2

1 165

6

Landrover LR3 HSE 4.4

1 760

7

Landrover Range Rover Sport HSE 4.4

2 902

8

Landrover Range Rover Sport HSE 3.6

1 750

9

Landrover Range Rover Sport HSE Luxury 5.0

3 306

10

Landrover Range Rover Sport Supercharged dung tích 5.0

3 676

11

Landrover Range Rover Vogue 3.6

3 060

12

Landrover Range Rover Autobiography

4 754

13

Landrover Range Rover dung tích 5.0

3 289

CHƯƠNG 27- LAMBORGHIN

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

1

Lamborghin Murcielago LP640 dung tích 6.5

19 610

CHƯƠNG 28- MAZDA

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

MAZDA 2

1

Mazda 2 số sàn

 

 629

2

Mazda 2 số tự động

 

 660

MAZDA 3

1

Mazda 3 dung tích 1.5

 

 661

2

Mazda 3 dung tích 1.6 số sàn

 

 759

3

Mazda 3 dung tích 1.6 số tự động

 789

4

Mazda 3 dung tích 1.6 (Đài Loan)

 650

5

Mazda 3 dung tích 2.0 (Đài Loan)

 680

6

Mazda 3 dung tích 2.0 S

 

 762

7

Mazda 3 Sport MZR 1.6; số tự động;

 550

8

Mazda 3 Sport 2.0; số tự động;

 750

9

Mazda 3 Sport 2.5; số tự động;

 850

MAZDA 5

1

Mazda 5 dung tích 1.6 (Đài Loan)

 541

1

Mazda 5 dung tích 2.0

 

 814

2

Mazda 5 dung tích 2.3

 

 983

MAZDA 6

1

Mazda 6 dung tích 1.6 , số tự động

 789

2

Mazda 6 dung tích 1.6 số sàn

 

 759

3

Mazda 6 dung tích 2.0 , số tự động

1 053

LOẠI KHÁC

1

Mazda Autozam cane 657 cc, Mazda Festival dung tích 1.1-1.3,

 320

2

Mazda Autozam CLEF 2.0

 

 800

3

Mazda Autozam CLEF 2.5

 

 930

4

Mazda Bongo dưới 10 chỗ

 

 460

5

Mazda CX-7 Sport, dung tích 2.5

1 193

6

Mazda CX-9 3.7

 

1 547

7

Mazda Laser, Mazda 323, Mazda Famila,

 

 

 

Loại dung tích từ1.5 -1.8

 515

 

 

Loại dung tích trên 1.8

 575

8

Mazda Eunos 500,

 

 880

9

Mazda Efini RX7, Mazda Coupe

 720

10

Mazda MPV.L 3.0

 

 880

11

Mazda Navajo LX hai cầu, 4.0

 

 880

12

Mazda Sentia, Mazda Efini MS-9, Mazda 929, Mazda Cronos, Mazda Efini MS-8, Mazda Efini MS -6, Mazda 626, Mazda Telstar

 

 

Loại dung tích từ 2.0 đến 3.0

 960

 

 

Loại dung tích trên 3.0

1 200

13

Mazda BT-50

 

 599

14

Mazda RX8 dung tích 1.3

 

1 142

15

Mazda Tribute dugn tích 2.3 (Đài Loan)

 746

XE TẢI DU LỊCH

1

Loại dung tích từ 1.6 đến 2.0

 

 400

2

Loại dung tích trên 2.0 đến 3.0

 

 480

3

Loại dung tích trên 3.0

 

 640

XE TỪ 10 CHỖ NGỒI TRỞ LÊN

1

Mazda E 1800

 

 560

2

Mazda E 2000, Mazda Bongo, 12 -15 chỗ

 640

CHƯƠNG 29- MERCEDES- BENZ

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

1

Mercedes A150, dung tích 1.5

 

1 022

2

Mercedes B180 dung tích 1.7

 

1 142

3

Mercedes C180 Kompressor

 

1 170

4

Mercedes C200 dung tích 1.8

 

1 502

5

Mercedes C200K Advantgarde

1 200

6

Mercedes C320

 

1 000

7

Mercedes CLK320

 

1 500

8

Mercedes CLK350

 

2 579

9

Mercedes CL500 Blue Efficiency

6 876

10

Mercedes CL500

 

5 932

11

Mercedes CL550

 

5 030

12

Mercedes C-CLASS SLK 350

2 140

13

Mercedes CLS300 Coupe

 

3 219

14

Mercedes CLS300

 

3 219

15

Mercedes 200D

 

1 040

16

Mercedes 200TD

 

1 136

17

Mercedes 200E

 

1 040

18

Mercedes 200TE

 

1 136

19

Mercedes E320

 

2 720

20

Mercedes E350 Coupe

 

3 114

21

Mercedes E350 Carbiolet

 

3 144

22

Mercedes E550 Coupe

 

2 902

23

Mercedes S300L

 

4 264

24

Mercedes S300 Blue Efficiency

3 265

25

Mercedes S300

 

4 264

26

Mercedes S350

 

3 482

27

Mercedes S400 Hybrid

 

4 500

28

Mercedes S600

 

5 460

29

Mercedes S500

 

5 204

30

Mercedes S500L (Blue Efficiency)

5 643

31

Mercedes S500L Face-lift

 

4 265

32

Mercedes S550

 

5 094

33

Mercedes GLK300 4 Matic (X204)

1 565

34

Mercedes 220G

 

 800

35

Mercedes 230G

 

 800

36

Mercedes 240G

 

 880

37

Mercedes 250G

 

 880

38

Mercedes 280G

 

 960

39

Mercedes 290G

 

 960

40

Mercedes 300G

 

1 040

41

Mercedes ML350 4Matic

 

3 000

42

Mercedes R350 Long

 

2 125

43

Mercedes R300

 

3 114

44

Mercedes R300L

 

3 114

45

Mercedes R500 L 4Matic

 

2 736

46

Mercedes S350

 

3 461

47

Mercedes SL350

 

5 204

48

Mercedes SL350 Night Edition

 

5 204

49

Mercedes ML320-4Matic

 

2 515

50

Mercedes ML350 4Matic Off - Road

3 000

51

Mercedes GL450 4Matic

 

4 514

52

Mercedes GL320

 

2 805

53

Mercedes GL350 (Bluetec)

 

3 000

54

Mercedes GL450

 

4 514

55

Mercedes GL550

 

4 320

56

Mercedes SLK200 Coupe

 

2 088

57

Mercedes SLK200K

 

2 088

58

Mercedes S500 CGI

 

5 589

59

Mercedes C300 AMG

 

1 597

60

Mercedes E63 AMG

 

4 603

61

Mercedes ML63 AMG

 

3 920

62

Mercedes SLS AMG

 

9 673

63

Mercedes S63 AMG

 

7 738

64

Mercedes S65 AMG

 

10 801

CHƯƠNG 30- MITSUBISHI

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

PAJERO

1

Mitsubishi Pajero 3.5

 

1 900

2

Mitsubishi Pajero 3.0, số tự động

1 850

3

Mitsubishi Pajero GLS; số tự động

2 139

4

Mitsubishi Pajero GLS; số sàn

 

2 067

5

Mitsubishi Pajero GL

 

1 815

6

Mitsubishi Pajero cứu thương 4+1 chỗ

1 074

7

Mitsubishi Pajero L300 cứu thương 6+1

 784

8

Mitsubishi Pajero Sport, số tự động, một cầu (2WD)

 877

9

Mitsubishi Pajero Sport, số sàn, hai cầu (4WD)

 888

TRITON

1

Mitsubishi Triton DC GLS; số tự động; (Pickup)

 664

2

Mitsubishi Triton DC GLS; số sàn; (Pickup)

 631

3

Mitsubishi Triton DC GLX (Pickup)

 564

4

Mitsubishi Triton DC GL (Pickup)

 517

5

Mitsubishi Triton SC GL 4WD (hai cầu-Pickup, cabin kép)

 460

6

Mitsubishi Triton GL hai cầu (Pickup, cabin đơn)

 466

7

Mitsubishi Triton GL một cầu (Pickup, cabin đơn)

 340

LOẠI KHÁC

1

Mitsubishi Brand L200 2.8

 

1 602

2

Mitsubishi Charidt, RVR

 

880

3

Mitsubishi Colt Plus

 

 540

4

Mitsubishi Debonair 3.5

 

1 920

5

Misubishi Diamante loại 2.0

 

 900

6

Misubishi Diamante loại 2.4-2.5

1 040

7

Misubishi Diamante loại 3.0

 

1 440

8

Mitsubishi Eclipse Spyder 2.4

 

1 130

9

Mitsubishi Eclipse 2.4

 

 995

10

Mitsubishi Emeraude 1.8

 

 880

11

Mitsubishi Emeraude 2.0

 

 910

12

Mitsubishi Enterna 1.8-2.0

 

 900

13

Mitsubishi Galant 1.8

 

 830

14

Mitsubishi Galant 2.0

 

 880

15

Mitsubishi Galant 2.4 (Đài Loan)

1 119

16

Mitsubishi Grunder 2.4

 

1 019

17

Mitsubishi Lancer 2.0

 

 839

18

Mitsubishi Lancer 1.5

 

 751

19

Mitsubishi Lancer GLS 2.0

 

 870

20

Misubishi Lancer Fortis 2.0

 

 400

21

Misubishi Lancer Fortis 1.8

 

 370

22

Mitsubishi Libero 1.8

 

 750

23

Mitsubishi Libero 2.0

 

 830

24

Mitsubishi Lancer IO 2.0

 

 730

25

Mitsubishi L300

 

 642

26

Mitsubishi L400

 

 515

27

Mitsubishi Mini cab

 

 370

28

Mitsubishi Mini Cooper 1.6

 

1 034

29

Mitsubishi Mini Cooper S 1.6

 

1 082

30

Mitsubishi Mirage, Lancer 1.3

 

 560

31

Mitsubishi Mirage, Lancer 1.5-1.6

 610

32

Mitsubishi Mirage, Lancer 1.8

 

 720

33

Mitsubishi Mirage, Lancer 2.0

 

 800

34

Mitsubishi Montero 3.0

 

1 280

35

Mitsubishi Montero 3.5

 

1 310

36

Mitsubisshi Navita GLX

 

1 523

37

Mitsubishi Out Lander 2.4

 

1 019

38

Mitsubishi Out Lander GLS

 

1 818

39

Mitsubishi Out Lander XLS

 

 750

40

Misubishi Savrin 2.4

 

1 019

41

Mitsubishi Sioma 2.0

 

 880

42

Mitsubishi Sioma 2.4-2.5

 

1 010

43

Mitsubishi Sioma 3.0

 

1 280

44

Misubishi Zinger

 

 240

XE KHÁCH

1

Mitsubishi Delica 10-15 chỗ

 

 600

2

Mitsubishi Delica 7-8 chỗ

 

 540

3

Mitsubishi Rosa 29-30 chỗ

 

1 120

4

Mitsubishi Rosa 25 -26 chỗ

 

1 040

 CHƯƠNG 31- NISSAN

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

ARMADA

1

Armada 5.6

 

 

2 708

2

Armada SE 5.6

 

2 224

BLUEBIRD

1

BLUEBIRD Sylphy 2.0 XV

 

 850

2

BLUEBIRD Sylphy 2.0 XL

 

 830

3

BLUEBIRD Sylphy 2.0XE

 

 800

4

BLUEBIRD 1.5-1.6

 

 672

5

BLUEBIRD 1.8

 

 800

6

BLUEBIRD 2.0

 

 830

CEFIRO

1

CEFIRO 2.0

 

 

 880

2

CEFIRO 2.4-2.5

 

1 120

3

CEFIRO 3.0

 

 

1 280

INFINITIVE

1

Infiniti G35 (Coupe)

 

1 850

2

Infiniti G35 (Jouney)

 

1 740

3

Infiniti G35 (Sedan)

 

1 710

4

Infiniti G35 Sport (MT)

 

1 760

5

Infiniti G35 Sport (AT)

 

1 820

6

Infiniti G35x

 

1 850

7

Infiniti G37 (sedan)

 

2 280

8

Infiniti G37x GT (sedan)

 

3 701

9

Infiniti G37x GT Premium (sedan)

4 079

10

Infiniti G37 S Premium (sedan)

 

4 110

11

Infiniti G37 GT (Couple)

 

3 735

12

Infiniti G37 S Premium (couple)

4 270

13

Infiniti G37 GT Premium Convertible

4 660

14

Infiniti GT S (couple)

 

3 940

15

Infiniti M35 (Sedan)

 

2 262

16

Infiniti M35 Sport

 

2 431

17

Infiniti M45 (Sedan)

 

2 679

18

Infiniti M45 Sport

 

2 758

19

Infiniti EX35

 

2 230

20

Infiniti EX35 Journey

 

2 370

21

Infiniti FX35

 

2 559

22

Infiniti FX45

 

2 718

23

Infiniti QX45 (Sedan)

 

3 169

24

Infiniti QX56, hai cầu

 

2 890

25

Infiniti QX56, một cầu

 

2 725

MAXIMA

1

MAXIMA SE

 

1 405

2

MAXIMA 30J 3.0

 

1 440

3

MAXIMA 30GV 3.0

 

1 440

TEANA

1

TEANA 1.8 (Đài Loan)

 

 631

2

TEANA 2.0 (Đài Loan)

 

 715

3

TEANA 2.0

 

 

 927

4

TEANA 2.5

 

 

1 360

5

TEANA 2.5 (Đài Loan)

 

 877

6

TEANA TA

 

 

 917

7

TEANA TB

 

 

 937

8

TEANA 200XE

 

 950

9

TEANA 250XV

 

1 267

10

TEANA 350XV

 

1 290

11

TEANA 3.5

 

 

1 419

12

TEANA 200XL

 

1 161

PATHFINDER

1

PATHFINDER 2.5

 

1 432

2

PATHFINDER LE

 

 940

3

PATHFINDER S 4.0, một cầu

1 644

4

PATHFINDER S 4.0, hai cầu

 

1 711

5

PATHFINDER SE 4.0, một cầu

1 818

6

PATHFINDER SE 4.0, hai cầu

1 880

7

PATHFINDER LE 4.0, một cầu

2 160

8

PATHFINDER LE 4.0, hai cầu

2 230

9

PATHFINDER LE 5.6

 

2 331

QUASHQAI

1

QASHQAI LE hai cầu

 

 960

2

QASHQAI SE

 

1 061

ROGUE

1

Rogue S (CVT-FWD)

 

1 258

2

Rogue SV (CVT-FWD)

 

1 404

3

Rogue SV (CVT-FWD+ SL Package)

1 637

4

Rogue S (Krom Edition CVT- FWD)

1 476

5

Rogue S (CVT-AWD)

 

1 334

6

Rogue SV (CVT-AWD)

 

1 480

7

Rogue SV (CVT-AWD + SL Pakge)

1 713

8

Rogue S (Krom Edition CVT- AWD)

1 552

TIIDA

1

TIIDA 1.8

 

 

 871

2

TIIDA 1.6

 

 

 721

 X-TRAIL

1

X-TRAIL 2.5

 

 

1 085

2

X-TRAIL 2.0

 

 

 870

3

X-TRAIL 200X

 

 937

4

X-TRAIL SLX 2.5

 

1 554

VERSA

1

Versa 1.6 Base, số sàn

 

 601

2

Versa 1.6, số sàn

 

 676

3

Versa 1.6, số tự động

 

 736

4

Versa 1.6 S

 

 

 660

5

Versa 1.6 SV

 

 

 875

6

Versa 1.6 SL

 

 

 935

7

Versa 1.8 S, số sàn (sedan)

 

 827

8

Versa 1.8 S, số sàn (hatchback)

 813

9

Versa 1.8 S, số tự động (sedan)

 870

10

Versa 1.8 S, số tự động (hatchback)

 873

11

Versa 1.8 SL, số tự động

 

 990

12

Versa 1.8 SL (CVT)

 

1 016

LOẠI KHÁC

1

Nissan 180SX 2.0 coupe

 

 800

2

Nissan 350Z

 

1 779

3

Nissan 370Z

 

1 999

4

Nissan Aveniri 1.8-2.0

 

 700

5

Nissan Altima 2.5

 

1 088

6

Nissan Cima 4.2

 

1 920

7

Nissan Gloria, Nissan Cedric

 

1 520

8

Nissan Grand Livina 1.8

 

 661

9

Nissan Grand Livina 1.6

 

 541

10

Nissan Urvan, Nissan Homy, Nissan Caravan

 670

11

Nissan Laurel, Stanza, Altima loại 2.0

 880

12

Nissan Laurel, Stanza, Altima loại 2.4-2.5

1 040

13

Nissan March loại 1.0

 

 432

14

Nissan March loại 1.2- 1.3

 

 580

15

Nissan Micra 1.2-1.3

 

 580

16

Nissan Murano 3.5

 

1 547

17

Nissan Murano SE 3.5

 

1 741

18

Nissan Murano 3.5 LE

 

2 123

19

Nissan Terrand loại 2 cửa, 2.7 trở xuống

 800

20

Nissan Terrand loại 4 cửa, 2.7 trở xuống

 830

21

Nissan Terrand loại 4 cửa, 3.0

 

 930

22

Nissan Praire 1.8-2.0

 

 720

23

Nissan Praire 2.4-2.5

 

 880

24

Nissan Prime GXE, dung tích 2.0

 505

25

Nissan Primera 1.5-1.6

 

 670

26

Nissan Primera 1.8

 

 800

27

Nissan Primera 2.0

 

 830

28

Nissan President 4.5

 

2 240

29

Nissan Patrol GL Station

 

2 386

30

Nissan Quest SL 3.5

 

1 675

31

Nissan Safari loại 2 cửa, 4.2

 

 880

32

Nissan Safari loại 4 cửa, 4.2

 

1 200

33

Nissan Serena 2.5 (Đài Loan- 2009)

 816

34

Nissan Silvia 2.0 coupe , Nissan Pulsar

 640

35

Nissan Skyline loại 1.8-2.0

 

 832

36

Nissan Skyline loại 2.4-2.5

 

1 024

37

Nissan Skyline loại trên 2.5

 

1 200

38

Nissan Sunny, Presea, Sentra loại 1.3

 560

39

Nissan Sunny, Presea, Sentra loại 15-1.6

 640

40

Nissan Sunny, Presea, Sentra loại 1.8

 720

41

Nissan Terrano 2.4;

 

 700

42

Nissan Vannette (7-9 chỗ)

 

 672

43

Nissan Verita, dung tích 1.3

 

 370

44

Nissan Navara LE

 

 686

45

Nissan Navara 2.5, số sàn

 

687

46

Nissan Juke

 

 

1 400

ÔTÔ TẢI

1

Nissan Urvan, Nissan Panelvan khoang hàng kín

 640

2

Nissan Vannette blindvan

 

 528

3

Nissan Vannette (2-5 chỗ, có thùng chở hàng)

 512

4

Nissan Cabstar, nâng người làm việc trên cao

1 890

5

Nissan Frontier (tải van)

 

 260

6

Nissan Pickup 2 cửa loại dưới 2.4

 432

7

Nissan Pickup 2 cửa loại 2.4-3.0

 672

8

Nissan Pickup Double CAD

 

 640

XE TỪ 10 CHỖ NGỒI TRỞ LÊN

1

Nissan Vanette, Nissan Urvan, Nissan Homy, Nissan Caravan

 550

2

Nissan Queen

 

 735

3

Nissan Cilivan

 

 

 

Loại từ 26 chỗ trở xuống

 

 935

 

Loại trên 26 chỗ

 

 990

CHƯƠNG 32- OPEL

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

1

Loại dung tích từ 1.3 trở xuống

 

 400

2

Loại dung tích trên 1.3 đến 1.6

 

 720

3

Loại dung tích từ 1.7 đến 2.0

 

 800

4

Loại dung tích trên 2.0 đến 2.5

 

 960

5

Loại dung tích trên 2.5 đến 3.0

 

1 200

6

Loại dung tích trên 3.0

 

1 280

CHƯƠNG 33- HÃNG PEUGEOT

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

1

Peugeot 104

 

 

 450

2

Peugeot 106 dung tích 1.1

 

 300

3

Peugeot 106 dung tích 1.3

 

 400

3

Peugeot 107

 

 573

4

Peugeot 205

 

 480

5

Peugeot 206

 

 480

6

Peugeot 305

 

 

 500

7

Peugeot 306 dung tích 1.4

 

 510

8

Peugeot 306 dung tích 1.6

 

 530

9

Peugeot 306 dung tích 1.8

 

 540

10

Peugeot 309 dung tích 1.4

 

 450

11

Peugeot 309 dung tích 1.6

 

 480

12

Peugeot 309 dung tích 2.0

 

 560

13

Peugeot 405 dung tích 1.6

 

 640

14

Peugeot 405 dung tích 1.9

 

 720

15

Peugeot 407

 

 

 720

16

Peugeot 505

 

 

 720

17

Peugeot 604, 605 dung tích 2.0

 800

18

Peugeot 604, 605 dung tích trên 2.0

 800

19

Peugeot 504 Pickup

 

 320

18

Xe Peugeot Partner - tải van trọng tải dưới 5 tấn

 135

CHƯƠNG 34- PORSCHE

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

1

Porsche 911 Carrera Cabriolet

 

5 546

2

Porsche 911 Carrera

 

5 100

3

Porsche 911 Carrera S

 

5 828

4

Porsche 911 Carrera 2S

 

6 126

5

Porsche 911 Carrera GTS

 

6 182

6

Porsche 911 Carrera GTS Cabriolet

6 756

7

Porsche 911 GT2

 

8 000

8

Porsche 911 GT3

 

7 148

9

Porsche 911 GT3 RS

 

8 738

10

Porsche 911 Targa 4

 

5 962

11

Porsche 911 Targa 4S

 

6 698

12

Porsche 911 Turbro Cabriolet

 

9 394

13

Porsche 911 Turbro

 

8 738

14

Porsche 911 Turbro S

 

10 034

15

Porsche 968, dung tích 3.0

 

1 600

16

Porsche 928, dung tích 5.4

 

3 520

17

Porsche Boxter

 

2 978

18

Porsche Boxter S

 

3 743

19

Porsche Boxter Spyder

 

3 940

20

Porsche Cayenne

 

3 070

21

Porsche Cayenne S

 

4 192

22

Porsche Cayenne S Hybrid

 

4 254

23

Porsche Cayenne Turbo

 

6 358

24

Porsche Cayenne Turbo S

 

6 771

25

Porsche Cayenne GTS (4WD)

5 044

26

Porsche Cayman S

 

4 079

27

Porsche Cayman

 

3 191

28

Porsche Panamera dung tích 3.6

4 191

29

Porsche Panamera dung tích 4.8

6 964

30

Porsche Panamera S

 

5 752

31

Porsche Panamera 4S

 

6 020

32

Porsche Panamera Turbo

 

8 048

CHƯƠNG 35- RENAULT

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

1

Renault 18

 

 

 400

2

Renault 19

 

 

 450

3

Renault 20

 

 

 530

4

Renault 21

 

 

 670

5

Renault 25

 

 

 750

6

Renault Safrane

 

 880

7

Renault Express loại dưới 1.4

 

 290

8

Renault Express loại từ 1.4-1.7

 

 350

9

Renault Express loại trên 1.7

 

 380

10

Renault Clito

 

 200

11

Renault (dưới 10 chỗ)

 

 330

12

Renault Fluence

 

1 046

13

Renault Koleos

 

1 429

18

Renault - trọng tải 2,5 tấn

 

 455

CHƯƠNG 36- SAMSUNG

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

1

SAMSUNG SM3 RE 1.6

 

 580

2

SAMSUNG SM3 PE 1.6

 

 430

3

SAMSUNG SM3 1.6

 

 580

4

SAMSUNG SM5 2.0

 

 746

5

SAMSUNG SM5 RE 2.0

 

 710

6

SAMSUNG QM5 LE

 

 390

7

SAMSUNG QM5

 

 968

8

SAMSUNG QM5 BOSE

 

1 046

9

Đầu kéo SAMSUNG SM510

 

 800

CHƯƠNG 37- SMART

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

1

Smart ForFour 1.0

 

 859

2

Smart Brabus Coupe 1.0

 

 859

CHƯƠNG 38- SSANYONG

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

1

SSanyong Actyon 2.0

 

 760

2

SSanyong Chairman 5.0

 

2 257

3

SSanyong Chairman WCWW700 3.6

1 619

4

SSanyong Korando 620EL (tải van, trọng tải 500 Kg)

 270

5

SSanyong Korando TX-5 (tải van, trọng tải 500 Kg)

 270

6

SSanyong Korando TX-7

 

 300

7

SSanyong Kyron M270

 

 570

8

SSanyong Kyron 2.0

 

 330

9

SSanyong Kyron 2.7

 

 907

10

SSanyong Rexton 2.7

 

1 028

11

SSanyong Rexton II RX270XDI 2.7

 450

12

SSanyong Rexton RX4 2.0

 

1 020

13

SSanyong Rexton II RX320 dung tích 3.2

 680

14

SSanyong Stavic SV270

 

 490

CHƯƠNG 39- SUBARU FUJI

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

1

Subaru Bighon 3.2

 

 960

2

Subaru Legacy loại dung tích dưới 1.6

 665

3

Subaru Legacy loại dung tích từ 16-1.8

 665

4

Subaru Legacy loại dung tích trên 1.8 đến dưới 2.5

 770

5

Subaru Legacy 2.5 GT

 

1 782

6

Subaru Legacy 2.5

 

1 088

7

Subaru Impreza 4D 2.5

 

 907

8

Subaru Impreza 5D TSI 2.0

 

1 268

9

Subaru Impreza WSX STI

 

1 929

10

Subaru Impreza loại dung tích từ 1.5 -đến 1.6

 580

11

Subaru Impreza loại dung tích 1.8

 670

12

Subaru Impreza loại dung tích 2.0

 760

13

Subaru Fuji Justy Hatchback 1.2,

 350

14

Subaru Fuji Vivico 658 cc

 

 265

15

Subaru Fuji Domingo

 

 285

16

Subaru Forester XT 2.5

 

1 636

17

Subaru Forester 2.0X

 

1 363

18

Subaru Outback 2.5

 

1 112

19

Subaru Outback 3.6

 

1 992

20

Subaru Tribeca B9 3.0

 

1 320

CHƯƠNG 40- SUZUKI

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

1

SUPER CARRY PRO, ôtô tải, không trợ lực

 215

2

SUPER CARRY PRO, ôtô tải, có trợ lực

 225

3

Suzuki Alto 657 cc

 

 290

5

Suzuki Cultus, dung tích từ 1.0 đến 1.5

 530

7

Suzuki Cultus, dung tích dưới 1.0

 400

9

Suzuki Grand Vitara 2.0

 877

11

Suzuki Swift 1.5 số tự động

 

 604

13

Suzuki Swift1.5 số sàn

 

 567

15

Suzuki Samurai 1.3

 

 460

17

Suzuki Escudo, Side Wich loại dung tích trên 2.0

 720

19

Suzuki Escudo, Side Wich loại dung tích từ 1.6 đến 2.0

 560

21

Suzuki Jimny 657cc

 

 320

23

Suzuki Every, Suzuki Cary, 6 chỗ, 657 cc

 260

25

Suzuki XL7 Limited 3.6

 840

27

 Xe Fuso 50 chỗ ngồi

 

 770

CHƯƠNG 41- TOYOTA

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

4 RUNER

1

4 Runer 2.4-2.5

 

 880

2

4 Runer 2.7

 

1 700

2

4 Runer 2.7 Limited

 

2 200

3

4 Runer 3.0

 

2 150

4

4 Runer SR5

 

1 676

5

4 Runer Limited 4.0

 

2 400

ARISTO

1

Aristo 3.0

 

 

1 600

2

Aristo 4.0

 

 

2 150

AVALON

1

Avalon Limited 3.5

 

1 600

2

Avalon Touring 3.5

 

2 250

3

Avalon XL 3.5

 

1 350

4

Avalon XLS 3.5

 

1 500

5

Avalon 3.5

 

 

2 122

6

Avalon 3.0

 

 

1 450

AYGO

1

AYGO 1.0

 

 

 450

CAMRY

1

Camry 2.0

 

 

 820

2

Camry 2.2

 

 

1 010

3

Camry 2.0 (Đài Loan)

 

 808

4

Camry 2.4 (Đài Loan)

 

 963

5

Camry CE 2.4

 

1 056

6

Camry E 2.0

 

1 010

7

Camry GXL 2.4

 

1 181

8

Camry GRANDER 3.0

 

1 050

9

Camry GL 2.4

 

1 088

10

Camry LE 2.5; số tự động

 

1 483

11

Camry LE 2.5; số sàn

 

1 150

12

Camry LE 2.5 (Đài Loan)

 

1 038

13

Camry LE 2.4

 

1 150

14

Camry LE 3.5

 

1 290

15

Camry XLE 2.4

 

1 305

16

Camry XLE 2.5; số tự động

 

1 524

17

Camry XLE 3.5

 

1 612

18

Camry SE 2.4

 

1 050

19

Camry SE 2.5

 

1 212

20

Camry SE 3.5

 

1 354

21

Camry Hybrid 2.4

 

1 368

COROLLA

1

Corolla dưới 1.6

 

 700

2

Corolla 1.6

 

 

 800

3

Corolla 1.8

 

 

 781

4

Corolla Altis 1.8J

 

 640

5

Corolla Altis Z 1.8; số tự động;

 

 870

6

Corolla Altis 1.8; số tự động

 

 760

7

Corolla Altis 1.8; số sàn;

 

 720

8

Corolla Altis 1.8E

 

 896

9

Corolla Altis 2.0Z

 

 700

10

Corolla Altis 2.0; số sàn;

 

 760

11

Corolla Altis 2.0; số tự động;

 

 795

12

Corolla Matix

 

 870

13

Corolla Verso 1.8

 

 630

14

Corolla XLI 1.6

 

 754

15

Corolla XLI 1.8

 

 810

16

Corolla GLI 1.8

 

 865

17

Corolla S 1.8

 

 906

18

Corolla SE

 

 

1 380

19

Corolla LE 1.8

 

 906

20

Corolla XLE 1.8

 

 900

CROWN

1

Toyota Crown 2.5 trở xuống

 

1 200

2

Toyota Crown trên 2.5 đến dưới 3.0

1 435

3

Toyota Crown Supper saloon

 

1 360

4

Toyota Royal saloon

 

1 500

5

Toyota Royal saloon (Trung Quốc)

 800

6

Toyota Crown 3.0-dưới 4.0

 

1 520

7

Toyota Crown 4.0 trở lên

 

1 900

CELICA

1

Celica Coupe loại 2.0-2.4

 

 800

2

Celica Coupe loại trên 2.4

 

1 040

CRESSIDA

1

Cressida loại dưới 3.0

 

1 120

2

Cressida loại 3.0 trở lên

 

1 200

LEXUS

1

Lexus ES250

 

1 035

2

Lexus ES350

 

2 370

3

Lexus HS250H

 

2 200

4

Lexus HS250H Premium

 

2 400

5

Lexus GS 300

 

1 850

6

Lexus GS 350

 

2 321

7

Lexus GS 430

 

2 770

8

Lexus GS450H

 

2 837

9

Lexus GX 460

 

3 400

10

Lexus GX 460 Premium

 

3 600

11

Lexus GX 460L

 

2 700

12

Lexus GX470

 

2 320

13

Lexus IS 250

 

2 100

14

Lexus IS 250C

 

2 170

15

Lexus IS300C

 

2 100

16

Lexus IS350C

 

2 238

17

Lexus LX460

 

3 400

18

Lexus LX470

 

3 300

19

Lexus LX570

 

4 625

20

Lexus LS 460L

 

3 780

21

Lexus LS 460

 

3 600

22

Lexus LS400

 

1 780

23

Lexus LS430

 

1 400

24

Lexus LS600HL

 

5 352

25

Lexus RS 330, RX 330

 

1 390

26

Lexus RX 350, một cầu

 

2 031

27

Lexus RX 350, hai cầu

 

2 880

28

Lexus RX 450H, hai cầu

 

2 863

29

Lexus RX 450H, một cầu

 

2 257

30

Lexus SC430 dung tích 4.3

 

2 902

RAV

1

Rav 4 dưới 2.4

 

1 100

2

Rav 4 dung tích 2.4

 

1 181

3

Rav 4 dung tích 2.5

 

1 250

4

Rav 4 dung tích 3.5

 

1 321

5

Rav 4 Base I4

 

1 150

6

Rav 4 Base một cầu

 

1 200

7

Rav 4 Base hai cầu

 

1 250

8

Rav 4 Limited dung tích từ 2.4, 2.5 7 chỗ

1 750

9

Rav 4 Limited dung tích từ 2.4, 2.5 5 chỗ

1 500

10

Rav 4 Limited dung tích 3.5

 

2 000

11

Rav 4 Sport I4

 

1 240

12

Rav 4 Sport

 

1 330

13

Rav 4 dung tích 2.4 (Đài Loan)

 995

LAND CRUISER

 

 

 

1

Land Cruiser VX-R 4.7

 

2 569

2

Land Cruiser 4.7 VX (UZJ200L- GNAEK)

2 608

3

Land Cruiser 5.7

 

2 945

4

Land Cruiser GX 4.5

 

2 193

5

Land Cruiser GXR 4.5

 

2 200

6

Land Cruiser GXR8 4.0

 

2 131

7

Land Cruiser GXR8 4.5

 

2 579

8

Land Cruiser Prado GX 2.7

 

1 800

9

Land Cruiser Prado TX-L 2.7

 

1 823

10

Land Cruiser Prado TX (TRJ150L-GKPEK)

1 923

11

Land Cruiser Prado VX-L 4.0

 

2 592

12

Land Cruiser 70

 

 960

13

Land Cruiser 80

 

1 120

14

Land Cruiser 90

 

1 200

15

FJ Cruser 3.5

 

1 289

16

FJ Cruiser 4.0

 

1 833

17

JT Cruiser 4.0

 

2 220

HILUX

1

Hilux double car-6chỗ

 

 500

2

Hilux loại 2.0 trở xuống

 

 400

3

Hilux loại 2.2-2.4

 

 670

4

Hilux loại 2.8-3.0

 

 690

5

Hilux G- KUN26L- PRMSYM

 723

6

Hilux G- KUN25L- PRMSYM

 530

7

Hilux E- KUN15L- PRMSYM

 579

8

Hilux Vigo G (Pickup)

 

 716

HIGHLANDER

1

HighLander 3.5

 

2 200

2

HighLander 2.7

 

1 650

3

HighLander Ltd 3.5

 

2 128

PREVIA

1

Previa

 

 

 960

2

Previa GL 2.4

 

1 210

3

Previa GL 3.5

 

1 193

SIENNA

1

Sienna CE 3.5

 

1 386

2

Sienna LE 3.5

 

1 793

3

Sienna XLE 3.5 Limited

 

1 870

4

Sienna XLE 3.5

 

1 806

5

Sienna SE 3.5

 

1 528

6

Sienna LE 2.7

 

1 628

7

Sienna 3.5 Limited

 

1 870

SCEPTER

1

Scepter 2.2

 

 

1 280

2

Scepter 3.0

 

 

1 410

SCION

1

Scion XD 1.8

 

 

 781

2

Scion XA 1.5

 

 

 570

SEQUOIA

1

Sequoia Limited 5.7

 

2 500

2

Sequoia 4.7

 

 

2 470

TACOMA

1

Tacoma (pickup) 2.4 (ô tô tải)

 510

YARIS

1

Yaris 1.0

 

 

 421

2

Yaris 1.3

 

 

 639

3

Yaris 1.3 hatchback

 

 616

4

Yaris 1.5 E (NCP91L-AHPRKM)

 658

5

Yaris 1.5 G

 

 

 650

6

Yaris 1.5 Liftback

 

 661

7

Yaris 1.5 Liftback (Đài Loan)

 

 601

8

Yaris Fleet 1.3, số tự động

 

 630

9

Yaris Fleet 1.3, số sàn

 

 600

VENZA

1

Venza 2.7 (AWD)

 

1 738

2

Venza 2.7 (FWD)

 

1 738

3

Venza 2.7 AT

 

1 700

4

Venza 3.5

 

 

1 925

HIACE

1

Hiace Commute 12-16 chỗ

 

 660

2

Hiace 9 chỗ

 

 

 600

3

Hiace glass van 3-6 chỗ

 

 590

COASTER

1

Toyota Coaster

 

 

 

 

Loại đến 26 chỗ

1 200

 

 

Loại trên 26 chỗ

1 300

LOẠI KHÁC

1

Toyota Litace van, Toyota van

 800

2

Toyota Panel van khoang hàng kín

 690

3

Toyota Cynos 1.5 Coupe 2 cửa

 670

4

Toyota các loại Corona, Carina, Vista loại 1.5-1.6

 670

5

Toyota các loại Corona, Carina, Vista loại trên 1.6

 850

6

Toyota các loại Mark II, Chaser, Cresta loại 2.0

 800

7

Toyota các loại Mark II, Chaser, Cresta loại trên 2.0 đến 2.5

1 040

8

Toyota các loại Mark II, Chaser, Cresta loại trên 2.5 đến 3.0

1 200

9

Toyota Matrix 1.8

 

 841

10

Toyota Stalet

 

 560

11

Toyota Supra Coupe loại 2.0

 

 880

12

Toyota Supra Coupe loại trên 2.0

1 040

13

Toyota T100

 

 700

14

Toyota Tundra 5.7 (Pickup)

 

1 850

15

Toyota Window loại 2.5

 

1 280

16

Toyota Window loại 3.0

 

1 760

17

Toyota Wish 2.0

 

 777

18

Toyota Wish 2.0 (Đài Loan)

 

 570

19

Toyota Prado 2.7

 

1 608

20

Toyota Prado VX 4.0

 

2 579

21

Toyota Prado VX 3.0

 

2 063

22

Toyota Fortuner 2.7

 

 967

23

Toyota Fortuner 2.5

 

 907

24

Toyota Fortuner V2.7

 

1 027

25

Toyota Fortuner V3.0

 

1 167

26

Toyota Fortuner SR5

 

1 215

27

Toyota Fortuner SR5 GX

 

1 174

CHƯƠNG 42- VOLVO

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

1

Volvo 240

 

 

 720

2

Volvo 440

 

 

 800

3

Volvo 460

 

 

 880

4

Volvo 540

 

 

 900

5

Volvo 740

 

 

 960

6

Volvo 850

 

 

 960

7

Volvo 90 dung tích 3.0

 

1 600

8

Volvo 940

Loại dung tích từ 2.0 đến 2.4

1 040

9

Volvo 940

Loại dung tích trên 2.4

1 200

10

Volvo 960

Loại dung tích từ 2.0 đến 3.0

1 280

11

Volvo 960

Loại dung tích trên 3.0

1 045

12

Đầu kéo sơmirơmooc Volvo

 

1 200

CHƯƠNG 43- VOLKSWAGEN

STT

 LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

XE DƯỚI 10 CHỖ NGỒI

1

Volkswagen new beetle 1.6 mui cứng, 6 số tự động;

1 055

2

Volkswagen new beetle 2.0 mui cứng, 6 số tự động;

1 168

3

Volkswagen Tiguan, 6 số tự động

1 555

4

Volkswagen Tiguan 2.0, TSI 4Motion, 7 số tự động

1 555

5

Volkswagen Passat; số tự động

1 359

6

Volkswagen Passat CC Sport

 

1 661

7

Volkswagen CC số tự động

 

1 661

8

Volkswagen Scirocco Sport 1394cc

 796

9

Volkswagen Scirocco 2.0 TSI Sport

1 394

XE TỪ 10 CHỖ NGỒI TRỞ LÊN

 

 

1

Loại từ 12 đến 15 chỗ

 

 495

2

Loại Volkswagen Pickup

 

 305

CHƯƠNG 44- ALFA, LINCOLN, MERCURY, PLYMOUNT, PONTIAC, OLDSMOBILE, ROLL-ROYCE, ALFA, LUXGEN, MAN

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

HIỆU ALFA

1

Alfa Romeo GT

 

1 854

HIỆU LINCOLN

1

Lincoln Continental 4.6

 

1 760

2

Lincoln Tour car 4.6

 

1 920

3

Lincoln Town car Signature Limousine 4.6

1 735

4

Lincoln MKT dung tích 3.5

 

2 321

5

Lincoln MKX dung tích 3.5

 

1 934

6

Lincoln Navigator dung tích 5.4

2 902

LUXGEN

1

Luxgen U7 2.2

 

1 143

2

Luxgen 7MPV dung tích 2.2

 

 448

MAN

1

Man CLA 26.280

 

1 600

2

Man CLA 18.280

 

 900

HIỆU MERCURY

1

Mercury Traccer 1.8

 

 720

2

Mercury Mystique 2.5

 

 880

3

Mercury Sable 3.8

 

1 040

4

Mercury Grand marquis 4.6

 

1 150

 HIỆU PLYMOUT

1

Plymout Neon 2.0; Plymout 2.5

 720

2

Plymout Acclaim 3.0

 

 800

 HIỆU PONTIAC, DODGE

1

Pontiac Bonneville 3.8

 

1 120

2

Pontiac Grand AM 3.2

 

 800

3

Pontiac Sunfire 2.2

 

 720

4

Pontiac Solstice GXP

 

1 010

5

Pontiac Vibe 1.8

 

 138

 HIỆU OLDSMOBILE

1

Oldsmobile Achieva 3.1

 

 830

2

Oldsmobile Cieva 3.2

 

 880

3

Oldsmobile Cutlass supreme 3.4

 960

4

Oldsmobile Eighty eight 3.8

 

1 280

5

Oldsmobile Ninty eight 3.8

 

1 440

6

Oldsmobile Aurora 4.0

 

1 600

 HIỆU ROLL-ROYCE

1

ROLL ROYCE PHANTOM

21 000

2

ROLL ROYCE Ghost

 

16 480

CHƯƠNG 45- FAW

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

1

FAW CAH1121K28L6R5

 

 336

2

FAW CAH1121K28L6R5-HT.TTC-33, trọng tải 5,5 tấn

 329

3

FAW CAH1121K28L6R5 -HT.MB -38, trọng tải 5,2 tấn

 361

4

FAW CAH1121K28L6R5 -HT.KM -37, trọng tải 5,4 tấn

 336

5

FAW CAH1121K28L6R5 -HT.TK -45, trọng tải 4,45 tấn

 336

6

FAW CAH1121K28L6R6

 

 354

7

FAW CA1258P1K2 chassi

 

 784

8

FAW CA1312 chassi

 

 986

9

FAW CA5166XXYP1K2L5 -HT.TTC -46, trọng tải 8 tấn

 462

10

FAW CA5166XXYP1K2L5-HT.MB -63, tải trọng 8 tấn

 462

11

FAW CA1200PK2L7P3A80; trọng tải 8,5 tấn

 558

12

FAW CA5200XXYPK2L7T3A80-1, trọng tải 8 tấn

 568

13

FAW CA5167XXYP1K2L7, thùng tiêu chuẩn

 515

14

FAW HT.MB-74, trọng tải 5200 Kg

 336

15

FAW HT.TTC-68; trọng tải 8,4 tấn

 558

16

FAW HT.TTC-76; trọng tải 8,3 tấn

 575

17

FAW HT.TTC-75; trọng tải 8 tấn (ôtô tải có mui)

 586

18

FAW QD5310 chassi

 

 908

19

FAW QD5310 tải thùng

 

 976

XE TẢI NẶNG

1

FAW CA1258P1K2L11T1, trọng tải 13,25 tấn

 845

2

FAW CA1258P1K2L11T1 - HT.MB; trọng tải 12 tấn

 845

3

FAW CA1258P1K2L11T1 -HT.TK-48, trọng tải 11,25 tấn

 845

4

FAW CA1258P1K2L11T1 -HT.TTC -53, trọng tải 13 tấn

 758

5

FAW CA1258P1K2L11T1 -HT.MB -58, trọng tải 12 tấn

 802

6

FAW CA1258P1K2L11T1 -HT.MB -59, trọng tải 13 tấn

 802

7

FAW CA1258P1K2L11T1 -HT.TTC-60, trọng tải 14 tấn

 758

8

FAW CA5310XXYP2K1L7T4 (ôtô tải có mui)

 920

9

FAW CA5310XXYP2K1L7T4-1 (ôtô tải có mui)

 902

10

FAW CA5312CLXYP21K2L2T4A2, có mui, tải trọng 18 tấn

1 022

11

FAW CA5160PK2L4A95, trọng tải 8,8 tấn

 249

12

FAW CA1201P1K2L10T3A91, trọng tải 10,6 tấn

 299

13

FAW CA1258P1K2L11T1 -trọng tải 12 tấn

 638

14

FAW CA3250P1K2T1 trọng tải 12,885 tấn

 823

15

FAW LZT3242P2K2E3T1A92

 918

16

FAW LTZ3165PK2E3A95

 

 418

17

FAW LTZ3253P1K2T1A91

 

 788

18

FAW LTZ5253GJBT1A92

 

1 175

BEN TỰ ĐỔ

1

HEIBAO SM1023, trọng tải 660Kg

 119

2

HEIBAO SM 1023-HT-70, trọng tải 690 Kg

 150

3

FAW CA3311P2K

 

1 057

4

FAW CA3311P2K2T4A60

 

 950

5

FAW CA3320P2K15T1A60

 

 890

6

FAW CA3256P2K2T1A80 (Trọng lượng bản thân 13,97 tấn)

 890

7

FAW CA3256P2K2T1A80 (Trọng lượng bản thân 14,17 tấn)

 911

8

FAW CA3256P2K2T1A80 (Trọng lượng bản thân 17,8 tấn)

 955

9

FAW CA3320P2K15T1A80

 

1 043

10

FAW CA3320P2K1

 

1 076

11

FAW CA3250P1K2T1

 

 845

12

FAW CA3252P2K2T1A

 

1 051

13

FAW CA3253P7K2T1A

 

 768

14

FAW CA3256P2K2LT4E-350ps

1 142

15

FAW LZ3314P2K2T4A92

 

1 100

XE ĐẦU KÉO

1

FAW CA4143P11K2A80, 4x2

 475

2

FAW CA4161P1K2A80, 4x2

 

 537

3

FAW CA4182P21K2, 4x2

 

 572

4

FAW CA4258P2K2T1, 6x4

 

 534

5

FAW CA4258P2K2T1A80, 6x4

 655

6

FAW CA4252P21K2T1A80, đầu kéo

 724

XE CHUYÊN DÙNG

1

FAW LG5163GJP, chở xăng (4x2); 11,5m3

 726

2

FAW LG5252GJP, chở xăng (6x4); 18m3

 840

3

FAW LG5153GJP, chở xăng (8x4); 24m3

 959

4

FAW LG5246GSNA, chở xi măng (6x4); 19,5m3

1 000

5

FAW LG5319GFL, chở xăng (8x4); 22m3

1 150

6

FAW HT5314GYQ, chở khí (8x4); 30,96m3

1 290

7

FAW LG5257GJB, trộn bê tông

 920

8

FAW CA5258GPSC (16-20 M3) xe phun nước

 889

9

FAW SLA5160 (10-15M3) xe phun nước

 713

10

FAW CA1083P9K2L (5-8m3) xe phun nước

 504

11

FAW CA5253JBA70 xe trộn bê tông

1 197

XE KHÁC

1

FAW CA1061HK26L4

 

 209

2

FAW CA7110F1A, máy xăng - 5 chỗ

 168

3

FAW CA1010A2, trọng tải 700Kg (kể cả người)

 58

4

Xe tải FAW, thùng tiêu chuẩn, trọng tải 1,17 tấn

 120

5

Xe tải FAW, thùng ATSO phủ bạt, trọng tải 1,17 tấn

 124

6

FAW CA1228P1K2L11T1

 

 620

CHƯƠNG 46- CÁC HIỆU DO NGA SẢN XUẤT

 

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

LOẠI XE DƯỚI 10 CHỖ NGỒI

1

Xe hiệu Lada

 

 

 

 

Loại xe 2 đèn tròn (2101)

 60

 

 

Loại xe 4 đèn tròn (1500, 1600)

 75

 

 

Lada từ 2104 đến 2109

 135

2

Niva 1500, Niva 1600, Uoat, Mockvic

 150

3

Vonga

 

 

 180

4

Tavira 1.0 -1.1

 

 120

5

Uoat từ 7 đến 9 chỗ

 

 200

6

Raf (Latvia) từ 7 đến 9 chỗ

 

 150

XE TỪ 10 CHỖ NGỒI TRỞ LÊN

1

Raf (Latvia) từ 10 đến 15 chỗ

 200

2

Uoat từ 10 đến 15 chỗ

 

 450

3

Paz ( Hải Âu) từ 15 đến 35 chỗ

 300

4

Các hiệu khác trên 15 chỗ

 

 360

XE VẬN TẢI

1

Uoat 1,5 tấn, GAT 51, GAT 53, GAT 66

 150

2

Hiệu Zin

 

 

 

 

Loại có thùng chở hàng thông dụng

 200

 

Loại có thùng chở hàng tự đổ

 

 220

 

Loại đầu kéo sơmirơmooc

 

 250

3

Hiệu Maz

 

 

 

 

Loại có thùng chở hàng thông dụng

 350

 

Loại có thùng chở hàng tự đổ

 

 

 

 

Dưới 15 tấn

 

 400

 

 

Từ 15 tấn trở lên

 450

 

Loại đầu kéo sơmirơmooc

 

 500

4

Hiệu Kmaz

 

 

 

 

Loại có thùng chở hàng thông dụng

 520

 

Loại có thùng chở hàng tự đổ

 

 

 

 

Dưới 15 tấn

 

 550

 

 

Từ 15 tấn trở lên

 650

 

Loại đầu kéo sơmirơmooc

 

 670

5

Hiệu Kraz

 

 

 

 

Loại có thùng chở hàng thông dụng

 500

 

Loại có thùng chở hàng tự đổ

 

 

 

 

Dưới 15 tấn

 

 550

 

 

Từ 15 tấn trở lên

 600

 

Loại đầu kéo sơmirơmooc

 

 650

6

Hiệu Ural, Bella

 

 450

7

Xe khoan hiệu Maz

 

 450

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

1

Inveco ML140E24

 

4 120

2

GMC SAVANA G1500

 

1 365

3

Lotus Elise 1.8

 

1 620

4

LIFAN LF 7162C 1.6

 

 190

5

LIFAN LF 7132 1.3

 

 160

6

LIFAN LF 7131A 1.3

 

 160

7

SUNY EX SALOON 1.6

 

 672

8

Xe Sterling 1.8

 

 450

9

Xe Jaguar -X- TYPE ESTATE 3.0

1 240

10

Xe Jaguar -XJ- VANDEN PLAS 4.2

3 280

11

Xe SMART - dung tích 698cc - 2 chỗ

 410

12

Xe SMART FORTWO Brabus

 690

13

Xe SMART FORTWO 1.0; 02 chỗ

 610

14

Xe SMART FORFOUR 1.0

 

 829

15

Zenus 1.3

 

 

 337

16

Gonow GA1021 (pickup)

 

 210

17

BYD F3

 

 

 400

18

BYD F0

 

 

 260

19

Xe hiệu HAIMA, hiệu MG dung tích 1.8

 300

20

Xe hiệu TIANMA, BYD, DONGFENG dung tích 2.4

 441

21

Xe hiệu FAW, BYD, ZOTYE, DONGFENG dung tích 1.6

 270

22

Xe hiệu BYD, ZOTYE, FAW dung tích 1.5, số tự động

 252

23

Xe hiệu MG, BYD, FAW, ZOTYE dung tích 1.5, số sàn

 240

24

Xe hiệu ZOTYE, FAW, DONGFENG, HAFEI, LIFAN dung tích 1.3, số tự động

 222

25

Xe hiệu ZOTYE, FAW, DONGFENG, HAFEI, LIFAN dung tích1.3, số sàn

 210

26

Xe hiệu BYD, DONGFENG, CHERY, FAW, HONGXING dung tích 1.0 số tự động

 192

27

Xe hiệu BYD, DONGFENG, CHERY, FAW, HONGXING dung tích 1.0 số sàn

 180

28

Xe hiệu BYD, DONGFENG, CHERY, FAW, HONGXING dung tích dưới 1.0 số sàn

 150

29

Xe hiệu BYD, DONGFENG, CHERY, FAW, HONGXING dung tích dưới 1.0 số tựđộng

 168

30

CMV Veryca 1.3, 5 chỗ

 

 195

31

Xe tải Van CMV Veryca - trọng tải 650Kg

 110

32

Xe tải đông lạnh CMV Varica 1.2- trọng tải 550Kg

 230

33

Xe hiệu Caterpillar773E tải tự đổ 55,2 tấn

11 043

34

Xe hiệu Komatsu HD785-7 tải tự đổ

19 810

35

Xe hiệu Komatsu HD465-7 tải tự đổ 58 tấn

11 249

36

Xe hiệu HONGYAN CQ3253 tải tự đổ

 904

37

Xe hiệu HONG YAN CQ3254STG384 tải tự đổ

 957

38

Xe hiệu BENCHI ND3250SB tải tự đổ

 909

39

Xe hiệu YUEJIN NJ3250 tải tự đổ

 923

40

Xe hiệu CAMC HN3250P34C6M tải tự đổ

1 196

41

Xe hiệu CAMC HN3310 tải tự đổ

1 423

42

Xe hiệu CAMC HLQ5311 tải có cần cẩu

1 480

43

Xe hiệu SHAANGI SX3254 tải tự đổ

1 028

44

Xe hiệu SHAANGI SX3314 tải tự đổ

1 100

45

Xe hiệu CIMC JG3250 tải tự đổ

1 052

46

Xe hiệu SHENYE ZJZ1252DPH chassi

 864

47

Sơmi rơmooc CIMC C402Y

 

 330

48

Sơmi rơmooc xitec CIMC tải trọng 20,8 tấn

 430

49

Sơmi rơmooc DALIM trọng tải 20 tấn (chở Gas)

1 615

50

Sơmi rơmooc DONG A KPH30G002HP, trọng tải 26 tấn

 400

51

Sơmi rơmooc Guangzhou JP41MK trọng tải 24,4 tấn

 330

52

Sơmi rơmooc HANKOK HC42 trọng tải 27,5 tấn

 330

53

Sơmi rơmooc Jupiter

 

 330

54

Các loại sơmi rơmooc khác xuất xứ từ Trung Quốc

 330

55

Tải thùng IFA, INVECO

 

 310

56

Tải ben IFA, INVECO

 

 330

57

FOTON BJ1311VNPKJ chassi

1 013

58

FOTON BJ3251 tải tự đổ

 

 835

59

Đầu kéo Foton BJ4183SLFJA-2

 645

60

Đầu kéo Foton BJ4253SMFJB-S3

 800

61

Đầu kéo sơmi rơmooc do các nước Tây Âu, Mỹ, Nhật sản xuất

1 200

62

Đầu kéo sơmi rơmooc do các nước Đông Âu sản xuất

 600

63

Đầu kéo sơmi rơmooc do Trung Quốc sản xuất

 600

64

Đầu kéo sơmi rơmooc do Hàn Quốc sản xuất

 900

CHƯƠNG 48- QUY ĐỊNH CHUNG VỀ MỘT SỐ LOẠI XE KHÁC

(Trừ các loại xe có giá cụ thể tại các Chương trên)

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

A- XE TẢI THÙNG KÍN DO CÁC NƯỚC NHẬT, MỸ, CHÂU ÂU SẢN XUẤT

 

1

Loại có tải trọng từ 1 tấn trở xuống

 340

2

Loại có tải trọng trên 1 tấn đến 1,5 tấn

 380

3

Loại có tải trọng trên 1,5 đến 2 tấn

 520

4

Loại có tải trọng trên 2 tấn đến 3,5 tấn

 720

5

Loại có tải trọng trên 3,5 tấn đến 4,5 tấn

 860

6

Loại có tải trọng trên 4,5 tấn đến 6,5 tấn

1 000

7

Loại có tải trọng trên 6,5 đến 8,5 tấn

1 160

8

Loại có tải trọng trên 8,5 tấn đến 12,5 tấn

1 260

9

Loại có tải trọng trên 12,5 tấn

 

1 400

B- XE TẢI THÙNG KÍN CÁC NƯỚC KHÁC SẢN XUẤT

Xe tải các hiệu do các nước khác sản xuất tính bằng 80% giá xe thùng kín theo từng loại quy định tại phần A nêu trên.

C-XE KHÁCH DO MỸ, NHẬT, HÀN QUỐC, CHÂU ÂU SẢN XUẤT TRƯỚC NĂM 2000, CHƯA CÓ QUY ĐỊNH CỤ THỂ Ở CÁC PHẦN TRÊN

1

Loại từ 10 -15 chỗ

 

 850

2

Loại từ 16 -26 chỗ

 

1 000

3

Loại từ 27 -30 chỗ

 

1 100

4

Loại từ 31 -40 chỗ

 

1 300

5

Loại từ 41 -50 chỗ

 

1 350

6

Loại từ 51 -60 chỗ

 

1 400

7

Loại trên 60 chỗ

 

1 500

D- XE KHÁCH CÁC NƯỚC KHÁC SẢN XUẤT (TRỪ SẢN XUẤT TẠI CÁC NƯỚC TẠI PHẦN C)

Xe khách các hiệu do các nước khác sản xuất trước năm 2000 được tính bằng 80% giá xe khách theo từng loại quy định tại phần C nêu trên.

PHẦN IV

XE DO VIỆT NAM LIÊN DOANH SẢN XUẤT, LẮP RÁP

CHƯƠNG 1 -CÔNG TY Ô TÔ HOÀ BÌNH

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

CHERY

1

Chery SQR7080S117 dung tích xilanh 812cc

 168

BMW

1

BMW 318i

 

 

 705

2

BMW 320i

 

 

 891

3

BMW 323i

 

 

 925

4

BMW 325i

 

 

1 080

5

BMW 525i

 

 

1 188

6

BMW 528i

 

 

1 314

7

BMW 318iA

 

 885

8

BMW 320iA

 

 885

9

BMW 325iA

 

1 044

10

BMW 525iA

 

1 315

KIA

1

KIA Pride CD5

 

 170

2

KIA Pride 1.3

 

 198

3

KIA Spectra, 5 chỗ

 

 379

4

KIA Carnival 2.5; 07 chỗ

 

 536

5

KIA Carnival 2.5, 09 chỗ

 

 468

MAZDA

1

Mazda 323

 

 

 350

2

Mazda 626

 

 

 460

3

Mazda B2200

 

 265

4

Mazda 3 (BVSN)1.6, 5 chỗ

 

 455

5

Mazda 3 (BVSP) 1.6, 5 chỗ

 

 480

6

Mazda 6, loại GV2L

 

 650

7

Mazda 6, dung tích 2.0

 

 570

8

Mazda 6, dung tích 2.3

 

 655

9

Mazda Premacy,

 

 418

10

Mazda E2000, 12 chỗ

 

 347

NISSAN

1

Nissan Grand Livina MPV

 

 635

1

Nissan Grand Livina L10M

 

 654

2

Nissan Grand Livina L10A

 

 705

3

Nissan Grand Livina 1.8L 4AT

 

 685

4

Nissan Grand Livina 1.8L 6MT

 636

CHƯƠNG 2-CÔNG TY MEKONG

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

 MEKONG

1

MEKONG Jeep

 

 270

2

MEKONG Star

 

 295

3

MEKONG Iveco 16-26 chỗ

 

 460

4

MEKONG Iveco 27-30 chỗ

 

 480

5

MEKONG Iveco trên 30 chỗ

 

 585

6

MEKONG Ambulance (xe cứu thương)

 270

7

MEKONG Iveco, trọng tải dưới 2,5 tấn

 250

8

MEKONG Iveco Turbodaily Truck 4910

 295

9

Xe tải MEKONG 1,1 tấn thùng tiêu chuẩn

 120

10

Xe tải MEKONG - CA1031K4-2, trọng tải 1.105Kg

 105

11

Xe tải MEKONG 1,1 tấn thùng ATSO phủ bạt

 126

12

PMC PREMIO II DD1202 (Pichup cabin kép)

 397

FIAT

1

FIAT TEPMPRA 1.6

 

 268

2

FIAT SIENA (1.3)

 

 220

3

FIAT SIENA (1.6)

 

 280

4

FIAT SIENA ED

 

 295

5

FIAT SIENA HLX

 

 368

6

FIAT SIENA ELX

 

 280

7

FIAT ALBEA ELX

 

 325

8

FIAT ALBEA HLX

 

 360

9

FIAT DOBLO ELX

 

 310

SSANGYONG

1

SSANGYONG MUSSO 602

 

 450

2

SSANGYONG MUSSO 230

 

 567

3

SSANGYONG MUSSO E 32 P

 792

4

SSANGYONG MUSSO E23

 

 432

5

SSANGYONG MUSSO 661

 

 468

6

SSANGYONG MUSSO CT

 

 378

7

SSANGYONG MUSSO LIBERO

 535

8

SSANGYONG MUSSO LIBERO E23 AT

 464

9

SSANGYONG sơmi rơmooc

 

 330

10

SSANYONG MUSSO 2.3

 

 456

SHUGUANG

1

SHUGUANG PREMIO DG 1020B

 266

2

SHUGUANG PRONTO DG 6472

 394

3

SHUGUANG PRONTO DG 6471C

 333

HUANGHAI

1

HUANGHAI PREMIO DD1030

 290

2

HUANGHAI PREMIO MAX

 

 319

3

HUANGHAI PREMIO MAX GS DD1022F

 308

4

HUANGHAI PRONTO DD6490A

 394

5

HUANGHAI PRONTO DD6490A-CT (Ôtô chở tiền)

 424

6

HUANGHAI PRONTO DD6490D (PRONTO DX II)

 350

JINBEI

1

JINBEI/SY1037ADQ46-DP PASO 990 SEC, ôtô sát xi tải

 141

2

JINBEI/SY1037ADQ46 PASO 990 SES, ôtô tải

 150

3

JINBEI SY1027ADQ36-DP PASO 990 BEC

 118

4

JINBEI SY1027ADQ36-DP PASO 990 BES

 125

CHƯƠNG 3-CÔNG TY VINASTAR (MITSUBISHI VIETNAM)

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

LANCER

1

Mitsubishi Lancer 1.6- CS3ASTJELVT

 435

2

Mitsubishi Lancer 1.6- CS3ASNJELVT

 400

3

Mitsubishi Lancer Gala 1.6- CS3ASTJELVT

 446

4

Mitsubishi Lancer Gala 2.0- CS6ASRJELVT

 537

5

Mitsubishi Lancer 1.6, số tự động

 435

6

Mitsubishi Lancer 1.6, số sàn

 

 400

JOLIE

1

Mitsubishi Jolie SS

 

 392

2

Mitsubishi Jolie MB

 

 377

ZINGER

1

Mitsubishi Zinger GLS; số tự động; 8 chỗ

 742

2

Mitsubishi Zinger GLS; số sàn; 8 chỗ

 707

3

Mitsubishi Zinger GL - 8 chỗ

 

 550

GRANDIS

1

Mitsubishi Grandis NA4WLRUYLVT

1 033

2

Mitsubishi Grandis Limited (NA4WLRUYLVT)

1 075

CANTER

1

Mitsubishi Canter 1,9T FE515B8LDD3

 272

2

Mitsubishi Canter 1.9LW FE535E6LDD3

 283

3

Mitsubishi Canter 1.9LW TNK

 298

4

Mitsubishi Canter 1.9LW TCK

 303

5

Mitsubishi Canter 3,5T - FE645E

 293

6

Mitsubishi Canter 3,5T - FE645E; tải thùng kín

 315

7

Mitsubishi Canter 3.5 Wide -FE645E

 310

8

Mitsubishi Canter 3.5 Wide TNK

 324

9

Mitsubishi Canter 3.5 Wide TCK

 334

10

Mitsubishi Canter 4.5 GREAT - FE659F6LDD3

 320

11

Mitsubishi Canter 4.5 GREAT - TNK

 346

12

Mitsubishi Canter 4.5 GREAT - TCK

 356

13

Mitsubishi Canter 4.7 LW C&C-FE73PE6SLDD1

 569

14

Mitsubishi Canter 4.7 LW T.hở-FE73PE6SLDD1 (TC)

 610

15

Mitsubishi Canter 4.7 LW T.kín-FE73PE6SLDD1 (TK)

 640

16

Mitsubishi Canter 6.5 Widet C&C-FE84PE6SLDD1

 615

17

Mitsubishi Canter 6.5 Wide T.hở-FE84PE6SLDD1 (TC)

 656

18

Mitsubishi Canter 6.5 Widet T.kín-FE84PE6SLDD1 (TK)

 686

19

Mitsubishi Canter 7.5 Great C&C -FE85PG6SLDD1

 642

20

Mitsubishi Canter 7.5 Great T.hở- FE85PG6SLDD1 (TC)

 688

21

Mitsubishi Canter 7.5 Great T.kín- FE85PG6SLDD1 (TK)

 725

22

Mitsubishi Canter 25 chỗ

 

 600

PAJERO

1

Mitsubishi Pajero GLS số tự động

1 470

2

Mitsubishi Pajero GLS số sàn

 

1 420

3

Mitsubishi Pajero GL

 

1 240

4

Mitsubishi Pajero 1.6

 

 504

5

Mitsubishi Pajero 3.0

 

 855

6

Mitsubishi Pajero Supreme V45 WG

 860

7

Mitsubishi Pajero GL XX-V6V33VH, 7 chỗ

 650

8

Mitsubishi Pajero GL X-V6V33V, 7 chỗ

 645

9

Mitsubisshi Pajero Sport D.4WD.MT (KH4WGNMZL VT2)

 871

10

Mitsubisshi Pajero Sport D.2WD.AT (KG4WGRMZL VT2)

 861

PROTON WIRA

1

Proton Wira 1.6 Gli

 

 342

TRITON

1

Mitsubishi Triton CK327-TK

 559

2

Mitsubishi Triton DC GLS; số tự động; (Pickup)

 674

3

Mitsubishi Triton DC GLS; số sàn; (Pickup)

 647

4

Mitsubishi Triton DC GLX (Pickup)

 564

5

Mitsubishi Triton DC GL (Pickup)

 528

6

Mitsubishi Triton SC GL 4WD (hai cầu-Pickup)

 460

CHƯƠNG 4- HIỆU DAEWOO- CHEVROLET

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

AVEO

1

AVEO LT 1.5

 

 400

CAPTIVA

1

CAPTIVA LTZ- MAXX 2.0 (Động cơ dầu)

 782

2

CAPTIVA LT- MAXX 2.0 (Động cơ dầu)

 725

3

CAPTIVA LTZ- MAXX 2.4 (Động cơ xăng)

 792

4

CAPTIVA LT- MAXX 2.4 (Động cơ xăng)

 736

5

CAPTIVA LTZ 2.0, máy dầu

 

 779

6

CAPTIVA LTZ dung tích 2405cc, máy xăng

 790

7

CAPTIVA LTZ dung tích 2384cc, máy xăng

 906

8

CAPTIVA LS

 

 535

9

CAPTIVA LT 2.0, máy dầu

 

 723

10

CAPTIVA LT dung tích 2405cc, máy xăng

 733

11

CAPTIVA LT dung tích 2384cc, máy xăng

 872

12

CAPTIVA LTA

 

 630

13

CAPTIVA CA26R

 

 670

14

CAPTIVA CF26R

 

 640

15

CAPTIVA KLACAFF dung tích 2.4

 496

16

CAPTIVA KLAC1FF

 

 630

17

CAPTIVA KLAC1DF

 

 670

CRUZE

1

CRUZE 1.6 (KL1J-JNE11/AA5)

 445

2

CRUZE LT 1.8 (KL1J-JNB11/AC5)

 594

3

CRUZE LTZ 1.8 (KL1J-JNB11/CD5)

 625

4

CRUZE LS 1.6

 

 492

GENTRA

1

GENTRA SX (GENTRA SF69Y-2, GENTRA SF69Y-2-1)

 399

2

GENTRA 1.5 S

 

 347

LACETTI

1

LACETTI EX 1.6

 

 435

2

LACETTI SX 1.8

 

 458

3

LACETTI SE-1; 1.6

 

 400

4

LACETTI SE 1.6

 

 499

LANOS

1

LANOS 1.5 LS

 

 295

2

LANOS 1.5 SX; SX -ECO

 

 300

NUBIRA

1

NUBIRA 2.0

 

 336

2

NUBIRA 1.6

 

 283

 MAGNUS

1

MAGNUS DIAMOND

 

 560

2

MAGNUS 2.0

 

 480

3

MAGNUS 2.0 L6

 

 600

4

MAGNUS 2.5 L6

 

 650

5

MAGNUS LF 69Z

 

 525

6

MAGNUS EAGLE

 

 545

MATIZ

1

MATIZ

 

 

 210

2

MATIZ SE AUTO -796cc

 

 255

3

MATIZ S-800cc

 

 236

4

MATIZ SE-800cc, SE COLOR-800cc

 251

VIVANT

1

VIVANT 2.0 SE

 

 507

2

VIVANT 2.0 CDX; số sàn;

 

 548

3

VIVANT 2.0 CDX; số tự động;

 573

4

VIVANT KLAUFZU

 

 410

5

VIVANT KLAUAZU

 

 470

6

VIVANT 2.0, số sàn

 

 546

7

VIVANT 2.0, số tự động

 

 571

SPARK

1

SPARK dung tích 0.8

 

 280

2

SPARK Lite 0.8 Van

 

 219

3

SPARK Lite 0.8 LT, số sàn

 

 303

4

SPARK Lite 0.8 LT, số tự động

 333

5

SPARK KLAKFOU 1.0 (SPARK LT SUPER)

 335

6

SPARK KLAKF4U - 796cc (SPARK LT)

 303

7

SPARK KLAKA4U - 796cc (SPARK LT, số tự động;)

 335

8

SPARK LS 1.2

 

 362

9

SPARK LT 1.2

 

 379

10

SPARK VAN

 

 213

LOẠI KHÁC

1

DAEWOO BF 106 STANDARD , 45 chỗ

 715

2

DAEWOO BF 106 LUXURY 1 CỬA, 45 chỗ

 735

3

DAEWOO BF 106 LUXURY , 41 chỗ

 755

4

XE KHÁCH DAEWOO LOẠI BH115E

1 350

5

XE DAEWOO BS090 -HGF -33 chỗ

1 005

6

XE DAEWOO BS090 -D4 -34 chỗ

 955

7

XE DAEWOO BH115E -D4 -46 chỗ

1 345

8

DAEWOO CIELO 1.5

 

 210

9

DAEWOO ESPERO 2.0

 

 315

10

DAEWOO PRINCE 2.0

 

 336

11

DAEWOO SUPPER SALOON 2.0

 440

12

DAEWOO BS090-D3

 

 990

13

DAEWOO LEGANZA 2.0

 

 460

CHƯƠNG 5- HYUNDAI THÀNH CÔNG

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

AVANTE

1

AVANTE HD-16GS-M4, dung tích 1.6, số sàn

 476

2

AVAVTE HD-16GS-A5, dung tích 1.6, số tự động

 535

3

AVANTE HD-20GS-A4, dung tích 2.0, số tự động

 595

ELANTRA

1

ELANTRA HD-16-M4, dung tích 1.6, số sàn

 446

SONATA

1

SONATA YF-BB6AB-1, dung tích 2.0, số tự động

 920

SANTAFE

1

SANTAFE CM7UBC dung tích 2.0, số tự động

1 091

 

 

 

 

 

CHƯƠNG 6- CÔNG TY TOYOTA

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

CAMRY

1

CAMRY SXV20LDEMNKV

 577

2

CAMRY SXV20LDEMDKV

 

 545

3

CAMRY GRANDE MCV20L - JEMGKU

 756

4

CAMRY 3.0 V - MCV 30L - JEPEKU

1 080

5

CAMRY 2.4G - ACV 30L - JEMNKU

 845

6

CAMRY 3.5Q - GSV40L-JETGKU

1 507

7

CAMRY 2.4G - ACV 40L - JEAEKU

1 093

8

CAMRY GLi dung tích 2164cm3

 450

COROLLA

1

COROLLA dưới 1.6

 

 550

2

COROLLA 1.6

 

 630

3

COROLLA 1.8, số tự động;

 

 710

4

COROLLA 1.8, số sàn;

 

 667

5

COROLLA 2.0

 

 770

6

COROLLA GLIAE 1111-GEMNK

 390

7

COROLLA XLAE 1111-GEKRS

 315

8

COROLLA ZRE 143L-GEPVKH 2.0; số tự động

 770

9

COROLLA ZZE 142L-GEPGKH 1.8; số tự động

 710

10

COROLLA ZZE 142L-GEMGKH 1.8; số sàn

 667

11

COROLLA ZRE 143L-GEXVKH 2.0 CVT; số tự động (Corolla Altis)

 842

12

COROLLA ZRE 142L-GEXGKH 1.8 CVT; số tự động (Corolla Altis)

 773

13

COROLLA ZRE 142L-GEFGKH 1.8; số sàn (Corolla Altis)

 723

14

COROLLA NZE 120 LGEMRKH

 346

15

COROLLA ALTIS - ZZE 122L -GEMEKH

 570

16

COROLLA ALTIS 1.8 - ZZE 142L - GEMGKH, số sàn

 603

17

COROLLA ALTIS 1.8 - ZZE 142L-GEPGKH, số tự động

 642

18

COROLLA ALTIS 2.0, số tự động

 697

HIACE

1

HIACE GLASS VAN RZH112L -SRMRS, 2.0

 360

2

HIACE SUPER WAGON dưới 10 chỗ

 680

3

HIACE SUPER WAGON RZH 114LBFMGS-12 chỗ

 450

4

HIACE COMMUTER DIESEL, dưới 10 chỗ

 600

5

HIACE COMMUTER 15 chỗ

 

 505

6

HIACE VAN RZH 113L SRMRE

 420

7

HIACE SUPER WAGON RZH 115L- BFMGE,12 chỗ

 575

8

HIACE TRH213L-JDMNKD (SUPER WAGON) 10 chỗ

 823

9

HIACE KDH212L-JEMDYU (COMMUTER) 16 chỗ

 704

10

HIACE TRH213L-JEMDKU (COMMUTER) 16 chỗ

 681

11

HIACE RZH 115L - BRMRE, 15 chỗ

 495

12

HIACE COMUMUTER DIESEL 2.5, 16 chỗ

 580

13

HIACE COMUMUTER DIESEL KDH 212 L-JEMDYU, 16 chỗ

 560

14

HIACE SUPER WAGON TRH213L-JDMNKU 10 chỗ

 655

15

HIACE TRH213L-JDMNKU (SUPER WAGON) 10 chỗ

 823

INNOVA

1

INNOVA TGN40L - GKPNKU (INNOVA V)

 790

2

INNOVA TGN40L-GKMNKU (INNOVA GSR)

 754

3

INNOVA TGN40L -GKMNKU (INNOVA G)

 715

4

INNOVA TGN40L -GKMRKU (INNOVA J)

 640

LANDCRUISER

1

LANDCRUISER FXJ 100L- GNMNK, 8chỗ

 998

2

LANDCRUISER FZJ 100L- GNMNKV, 8chỗ

1 205

FORTUNER

1

FORTUNER 2.5 (FORTUNER G)

 840

2

FORTUNER 2.7 (FORTUNER V)

1 012

3

FORTUNER TGN51L-NKPSKU 2.7 (FORTUNER V TRD Sportivo)

1 060

VIOS

1

VIOS NCP42L- EEMGKU

 

 360

2

VIOS NCP93L-BEPGKU (VIOS G)

 602

3

VIOS NCP93L-BEMRKU (VIOS E)

 552

4

VIOS NCP93L-BEMDKU (VIOS C)

 488

5

VIOS NCP93L-BEMDKU (VIOS LIMO)

 520

6

VIOS LIMO -NCP 42L- EEMGKU

 360

ZACE

1

ZACE (1.8)

 

 

 357

2

ZACE (1.8) LOẠI DX

 

 436

3

ZACE GL - KF82L-HRMNEU

 446

4

ZACE SUPER KF82L -HRMNEU

 485

5

ZACE GL - KF80L-HRMNEU

 420

CHƯƠNG 7- XE HIỆU SUZUKI

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

XE TẢI

1

Ôtô tải SUZUKI CARRY TRUCK - SK410K

 193

2

Ôtô tải SUZUKI EURO II -SK410K

 135

3

Ôtô tải SUZUKI SK410K

 

 172

4

Ôtô tải thùng kín SUZUKI EURO II -SK410BV

 174

5

Ôtô tải thùng kín SUZUKI BLIRD VAN SK 410BV

 228

6

Ôtô tải VAN SUZUKI-SK410BV

 227

7

SUZUKI 12 chỗ cải tạo trên SUZUKI CARRY

 105

8

SUZUKI WINDOW VAN, 6 chỗ vừa chở người vừa chở hàng

 157

9

Ôtô tải thùng kín BLIN VAN

 

 195

10

Ôtô tải thùng kín máy lạnh BLIN VAN, A/C

 214

XE KHÁCH

1

WINDOW VAN

 

 168

2

WINDOW VAN, A/C

 

 277

3

SUZUKI -SK 410WV

 

 338

4

SUZUKI -SX4 HATCH 2.0; số tự động;

 547

5

SUZUKI -SX4 HATCH 2.0; số sàn;

 521

6

SUZUKI Vitara hai cầu, 2 cầu

 

 357

7

SUZUKI Vitara SE 416, 2 cầu

 

 336

8

SUZUKI WAGON

 

 126

9

SUZUKI Wagon R

 

 210

10

SUZUKI Wagon R +

 

 230

11

SUZUKI APV GL

 

 490

12

SUZUKI APV GLS

 

 511

13

SUZUKI APV GLX

 

 482

CHƯƠNG 8- HIỆU FORD

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

ESSCAPE

1

Ford Esscape XLT 2.3

 

 824

2

Ford Esscape XLS 2.3

 

 740

3

Ford Escape 1 EZ

 

 605

4

Ford Escape XLS 2.0 L; số sàn; hai cầu

 490

5

Ford Escape 3.0 L Centennial

 

 620

6

Ford Escape 1 N2 ENGZ4,

 

 624

7

Ford Escape 1 N2 ENLD4,

 

 735

8

Ford Escape EV24 - XLT 4x4 (hai cầu)

 829

9

Ford Escape EV65 - XLS 4x2 (một cầu)

 752

EVEREST

1

Ford Everest UV9G,

 

 480

2

Ford Everest UV9F,

 

 500

3

Ford Everest UV9H,

 

 610

4

Ford Everest UV9G, trang bị cao cấp

 540

5

Ford Everest UV9F, trang bị cao cấp

 560

6

Ford Everest UV9H, trang bị cao cấp

 680

7

Ford Everest UV9R, 4x2 Diesel 2.5L

 550

8

Ford Everest UV9P, 4x2 Petrol 2.6L

 560

9

Ford Everest UV9S , 4x4 Diesel 2.5L

 680

1

Ford Everest UW151-7

 

 845

2

Ford Everest UW151-2

 

 796

12

Ford Everest UW152-2

 

 660

13

Ford Everest UW851-2

 

 876

14

Ford Everest UW852-2

 

 820

15

Ford Everest XLT 2.5, một cầu, số sàn

 792

16

Ford Everest XLT 2.5, hai cầu, số sàn

 961

17

Ford Everest Limited

 

 840

18

Ford Everest 2.5, hai cầu, số sàn

 941

LASER

1

Ford Laser loại Deluxe 5 chỗ

 365

2

Ford Laser loại LX

 

 325

3

Ford Laser loại Sports

 

 365

4

Ford Laser loại GLX

 

 355

5

Ford Laser Deluxe loại GLX

 

 345

6

Ford Laser LXI,

 

 450

7

Ford Laser Ghia; số sàn;

 

 410

8

Ford Laser Ghia; số tự động

 

 620

MONDEO

1

Ford Mondeo B4Y-LCBD

 

 820

2

Ford Mondeo B4Y-CJBB

 

 740

3

Ford Mondeo BA7

 

 994

4

Ford Mondeo Ghia 2.5L

 

 725

5

Ford Mondeo 2.5 V6

 

 888

6

Ford Mondeo 2.0

 

 770

7

Ford Mondeo 2.3

 

 993

RANGER

1

Ford Ranger XL

 

 476

2

Ford Ranger 2AW XLT, pick up cabin kep chở hàng

 472

3

Ford Ranger 2AW XL, pick up cabin kep chở hàng

 415

4

Ford Ranger 2AW 8F2-2 XLT

 535

5

Ford Ranger 2AW 8F2-2 XL

 

 475

6

Ford Ranger 2AW 1F2-2 XL

 

 425

7

Ford Ranger UV7C XLT, pick up chở hàng cabin kép

 535

8

Ford Ranger UV7C XL, pick up chở hàng cabin kép

 478

9

Ford Ranger UV7B XL, pick up chở hàng cabin kép

 426

FIESTA

1

FORD FIESTA hatchback (Sport), số tự động (AT), dung tích 1.6

 606

2

FORD FIESTA JA8 5D TSJA, số tự động, dung tích 1.6

 606

3

FORD FIESTA JA8 4D TSJA, số tự động, dung tích 1.6

 572

4

FORD FIESTA JA8 4D M6JA, số sàn, dung tích 1.4

 499

FOCUS

1

Ford Focus DA3 G6DH; số tự động;

 787

2

Ford Focus DA3 AODB; số tự động;

 720

3

Ford Focus DA3 QQDD; số tự động;

 643

4

Ford Focus DB3 QQDD; số sàn (ICA2)

 603

5

Ford Focus DB3 BZ; số sàn;

 

 480

6

Ford Focus DB3 QQDD; số tự động

 540

7

Ford Focus DB3 AODB; số sàn;

 575

8

Ford Focus DB3 AODB; số tự động (ICA2)

 717

TRANSIT

1

Ford Transit 9 chỗ

 

 345

2

Ford Transit 12 chỗ

 

 378

3

Ford Transit 16 chỗ

 

 780

4

Ford Transit JX6582T-M3 16 chỗ

 798

5

Ford Transit van (bán tải)

 

 315

6

Ford Transit FCCY-HFFA, 16 chỗ động cơ dầu

 575

7

Ford Transit FCCY-E5FA, 16 chỗ động cơ xăng

 570

8

Ford Transit FCCY-HFFA, 16 chỗ động cơ dầu, Limited

 633

9

Ford Transit FCCY-E5FA, 16 chỗ động cơ xăng, Limited

 600

10

Ford Transit FCC6SWFA, 16 chỗ

 610

11

Ford Transit FCC6GZFB, 16 chỗ

 598

12

Ford Transit FCC6 PHFA, 16 chỗ

 770

13

Ford Transit FCC6 GZFA, 16 chỗ

 600

14

Ford Transit FCA6SWFA, 10 chỗ

 620

15

Ford Transit FCA6SWFA9S, 9 chỗ

 630

16

Ford Transit FCA6 PHFA9S, 9 chỗ

 650

17

Ford Transit FAC6 PHFA

 

 599

18

Ford Transit FAC6SWFA, tải van

 490

19

Ford Transit FCA PHFA - tải van 3 chỗ

 450

20

Ford Transit PAC6 PHFA (tải van)

 606

21

Ford Transit VP

 

 560

TRADER

1

Ford Trader 4 tấn

 

 262

CHƯƠNG 9- HIỆU ISUZU

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

1

NHR55E -FL, trọng tải 1,2 tấn

 

 283

2

NHR55E -FL, trọng tải 1,4 tấn

 

 257

3

NKR55L, trọng tải 3 tấn

 

 346

4

NKR55E, trọng tải 2 tấn

 

 320

5

NKR55LR, trọng tải 2 tấn

 

 335

6

NKR66L, trọng tải 2,8 tấn

 

 323

7

NKR66LR, trọng tải 1,8 tấn

 

 309

8

NKR66L-Van05, trọng tải1,85 tấn thùng kín

 335

9

NKR66L, trọng tải 1,99 tấn

 

 304

10

NKR66E, trọng tải 2 tấn

 

 335

11

NKRSSE 14, trọng tải 3 tấn

 

 273

12

NLR55E, trọng tải 1,4 tấn

 

 370

13

NMR85H, trọng tải 1,95 tấn

 

 553

14

NMR85E, trọng tải 2 tấn

 

 470

15

NPR66P, tải thùng kín 3,45 tấn

 

 378

16

NPR66P, trọng tải 3,95 tấn

 

 325

17

NPR66P- STD, trọng tải 3,95 tấn

 283

18

NPR85K trọng tải 3,8 tấn

 

 520

19

NPR85K, trọng tải 3,95 tấn

 

 430

20

NQR 66P, trọng tải 5 tấn

 

 346

21

NQR 71R, trọng tải 5,5 tấn

 

 393

22

NQR 75L, trọng tải 5,5 tấn

 

 475

23

FTR33P, trọng tải 9 tấn

 

 703

24

FTR33H, trọng tải 9,5 tấn

 

 630

25

FTR33P trọng tải 8,5 tấn

 

 785

26

Trooper UBS25G loại LS

 

 965

27

Trooper UBS25G loại S

 

 745

28

Trooper UBS25G loại SE

 

 929

29

Trooper 3.2

 

 

 680

30

Hi-Lander 8chỗ- TBR54F- Loại -TREME

 520

31

Hi-Lander 8chỗ- TBR54F- Loại LS

 483

32

Hi-Lander 8chỗ- TBR54F - Hạng LX

 483

33

Hi-Lander TBR54F; số sàn;

 

 502

34

Hi-Lander TBR54F; số tự động;

 510

35

Hi-Lander- V-SPEC - TBR54F

 580

36

Hi-Lander- V-SPEC - TBR54F loại X- TREME

 560

37

D-Max TFS77H; số sàn

 

 535

38

D-Max TFS77H; số tự động

 

 598

39

D-Max TFR85H-S; số sàn

 

 435

40

D-Max TFR85H -S; số tự động

 555

41

D-Max -TFR85H -LS, số sàn

 

 550

42

D-Max -TFS85H-LS; số tự động

 562

43

D-Max S- FSE 2.5

 

 500

44

D-Max S 3.0; số sàn

 

 530

45

D-Max S-FSE 3.0; số sàn

 

 555

46

D-Max LS -FSE 3.0; số tự động

 590

47

D-Max Cary Truck (655Kg)

 

 180

48

D-Max dòng Street Custom

 

 730

49

D-Max dòng LS hai cầu

 

 688

50

D-Max dòng LS một cầu

 

 603

51

D-Max dòng S một cầu

 

 500

52

D- Core FRR

 

 766

53

Xe tải Isuzu 1,45 tấn, loại khác

 

 230

54

Tải pickup cabin kép

 

 405

55

Tải có cần cẩu NPR66P/XC -CK 327

 600

56

Tải có cần cẩu NQR71R -CRANE01

 655

57

FRR90N tải trọng 6,2 tấn

 

 878

58

FVR34L chassi

 

1 192

59

FVR34Q chassi

 

1 065

CHƯƠNG 10- DAIHATSU

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

1

Daihatsu Applause 1.6

 

 480

2

Daihatsu Charade 1.0

 

 384

3

Daihatsu Charade 1.3

 

 416

4

Daihatsu Citivan Semi -Deluxe

 

 255

5

Daihatsu Citivan Deluxe

 

 273

6

Daihatsu Citivan Super -Deluxe

 

 283

7

Daihatsu Detal Wide

 

 448

8

Daihatsu Devan

 

 206

9

Daihatsu Feroza Rocky Hardtop 1.6

 592

10

Daihatsu X471 Citivan

 

 267

11

Daihatsu Hijet Jumbo

 

 140

12

Daihatsu Hijet Q.Bic

 

 150

13

Daihatsu Jumbo Pickup

 

 200

14

Daihatsu Victor

 

 257

15

Daihatsu Terios

 

 315

16

Daihatsu Mira, Opti, Atrai

 

 272

17

Daihatsu tải 1,5 tấn

 

 270

18

Daihatsu Rugger Hardtop 2.8

 

 800

CHƯƠNG 11-HÃNG HINO

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

1

FC 112SA

 

 

 390

2

FC 114SA

 

 

 404

3

FF 3HJSA

 

 

 588

4

FF 3HMSA

 

 

 600

5

FF 3HGSD

 

 

 610

6

FM 1JNKA

 

 

 765

7

FG 1JJUB

 

 

 750

8

Xe tải gắn cẩu trên chassis hiệu Hino FG1JTUA.MB

1 120

9

Xe tải gắn cẩu Hino 3 tấn

 

 588

10

Xe Hino -FG8JPSB-TL9 9,4 tấn

 980

11

Xe tải gắn cẩu Hino - MCR6SA

 945

12

Xe ôtô sửa chữa lưu động trọng tải 2 tấn dung tích xilanh 7685cm3

4 100

13

FC3JJUA trọng tải 10,4 tấn

 

 520

14

FC 3JEUA

 

 

 510

15

FC 3JLUA

 

 

 520

16

FG1JPUB

 

 

 740

17

Xe Hino -FL1JTUA.MB, tải thùng có mui phủ trọng tải 14 tấn

1 000

18

FG1JTUA.MB

 975

19

FL1JTUA

 

 

 950

20

FL1JTUA.MB tải trọng 23,375 tấn

1 020

21

FM 2PKUM

 

1 150

22

FC9JESA

 

 

 610

23

FC9JJSA

 

 

 620

24

FC9JLSA

 

 

 630

25

FC8JJSB

 

 

 860

26

FC8JPSB

 

 

 900

27

FM8JMSA

 

 

1 200

28

FM8JTSA

 

 

1 160

29

FM8JTSA.MB

 

1 250

30

FM2PKSM

 

 

1 250

CHƯƠNG 12- MERCEDES BENZ

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

1

Mercedes Benz 16 chỗ

 

 470

2

Mercedes Benz 9 chỗ

 

 510

3

Xe MB -140 D

 

 440

4

Xe MB -140 Avant -Grade

 

 450

5

Xe MB- 100 Panel van

 

 335

6

Xe MB -700

 

 355

7

Xe City Star

 

 

 900

8

Xe City Liner

 

 975

9

Mercedes C180K Classic, số tự động

 923

10

Mercedes C180K Sport, số tự động

 815

11

Mercedes C180K Elegance

 

1 210

12

Mercedes C200 CGI (Blue Efficiency)

1 273

13

Mercedes C200K Elegance, số tự động

1 000

14

Mercedes C200K Avantgarde số tự động

1 100

15

Mercedes C200K (W204); số tự động;

1 386

16

Mercedes C200 (Blue Efficiency)

1 315

17

Mercedes C230 Avantgarde, số tự động

1 100

18

Mercedes C250 CGI (Blue Efficiency)

1 377

19

Mercedes C250 (Blue Efficiency)

1 409

20

Mercedes C250 Deluxe

 

1 380

21

Mercedes C280 Elegance

 

1 100

22

Mercedes C280 Avantgarde

 

1 200

23

Mercedes C300

 

1 607

24

Mercedes C300 Avantgarde

 

1 574

25

Mercedes C300 Deluxe

 

1 570

26

Mercedes E200K Elegance, số tự động,

1 500

27

Mercedes E200K Avantgarde, số tự động

1 600

28

Mercedes E240 Elegance, số tự động,

1 640

29

Mercedes E250 CGI

 

1 963

30

Mercedes E280 Elegance

 

2 017

31

Mercedes Benz - E280 (W211)

1 836

32

Mercedes E300

 

2 487

33

Mercedes E300 Elegance

 

2 451

34

Mercedes SLK 350 Roadster Sports - 2 chỗ

2 065

35

Mercedes CLS350 Coupé - 4 chỗ

2 625

36

Mercedes R350 SUV -Tourer Long - 6 chỗ

2 144

37

Mercedes R500 L 4 Matic SUV -Tourer Long - 6 chỗ

2 736

38

Mercedes ML350 4Matic Off - Road

2 800

39

Mercedes GL450 4Matic Off - Road

3 650

40

Mercedes GLK300 4Matic

 

1 618

41

Mercedes GLK 4Matic

 

1 543

42

Mercedes Sprinter Panel VAN 311 CDI (tải van)

 669

43

Mercedes Sprinter Panel CDI 311, 16 chỗ

 867

44

Mercedes Sprinter Business 311 CDI , 16 chỗ

 857

45

Mercedes Sprinter Executive 313 CDI, 16 chỗ

 919

46

Mercedes SLK 200 Kompressor - 2 chỗ

2 088

47

Mercedes GLK Deluxe

 

1 725

CHƯƠNG 13- HIỆU HONDA

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

CIVIC

1

CIVIC 1.8 số sàn

 

 689

2

CIVIC 1.8 số tự động

 

 754

3

CIVIC 2.0 số tự động

 

 850

CR-V

1

Honda CR-V 2.4 số tự động (RE3)

1 133

CHƯƠNG 14- HIỆU JRD

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

1

JRD SUV DAILY II 4x 2,dung tích 2.4

 300

2

JRD SUV II DAILY- II 4x 2, dung tích 2.8

 244

3

JRD SUV DAILY II 4x 4, dung tích 2.4, máy xăng

 331

4

JRD SUV DAILY-II 4x 4, dung tích 2.8, máy dầu

 244

5

JRD SUV I DAILY- I, 4x 2,dung tích 2.8,

 247

6

JRD MEGA I, MÁY XĂNG, dung tích 1.1

 146

7

JRD DAILY PICK UP-I một cầu, máy xăng, dung tích 2.8

 232

8

JRD MEGA II.D

 

 154

9

JRD MEGA-I (7 chỗ- SPORT MPV), dung tích 1.1

 147

10

JRD MEGA II, dung tích 1.1, 8 chỗ

 117

11

JRD TRAVEL dung tích 1.1, 5 chỗ

 163

12

JRD DAILY PICK UP II 4X2, dung tích 2.4

 235

13

JRD DAILY I 4X4, dung tích 2.8

 392

14

JRD DAILY PICK UP II 4X4, dung tích 2.8

 304

15

JRD DAILY PICKUP I ( 5 chỗ)

 232

16

JRD STORM-I tải 980kg, STORM-I/TK tải trọng 770kg, STORM-I/TM tải trọng 800kg

 166

17

JDR MANJIA-I tải 600kg, MANJIA-I/TK tải trọng 440kg, MANJIA-I/TM tải trọng 500kg

 123

18

JDR MANJIA-II tải 420kg

 

 150

19

JRD EXCEL-I tải trọng 1,45 tấn, EXCEL-I/TK tải trọng 1,2 tấn, EXCEL-I/TMB tải trọng 1,25 tấn

 200

20

JRD EXCEL II

 185

21

JRD EXCEL-C tải trọng 1,95 tấn; EXCEL-C/TK tải trọng 165 tấn; EXCEL-C/TM tải trọng 1,7 tấn

 226

22

JRD EXCEL-D tải trọng 2,2 tấn, EXCEL-D/TK tải trọng 1,85 tấn; EXCEL-D/TM tải trọng 2,1 tấn

 236

23

JRD DAILY PICK UP

 

 212

24

JRD EXCEL -S tải trọng 4 tấn

 

 330

CHƯƠNG15- HIỆU SANYANG

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

1

Ôtô tải SC1-A

 

 176

2

Ôtô thùng kín SC1-B-1

 

 144

3

Ôtô thùng kín SC1-B2-1

 

 140

4

Ôtô thùng kín SC1-B-2 tải trọng 880 Kg

 167

5

Ôtô thùng kín SC1-B2-2 tải trọng 880 Kg

 162

6

SC1-A2 880 Kg

 

 126

7

SC1-B 1890 Kg (trọng lượng toàn bộ)

 126

8

SC1-B-239 tải trọng 880kg

 

 194

9

SC1-B-254 tải trọng 880kg

 

 195

10

SC1-B-SU tải trọng 880kg

 

 188

11

SC1-B-BEN tải trọng 880kg

 

 201

12

SC1-B2 1890 Kg (trọng lượng toàn bộ)

 123

13

Ôtô tải SC2 1000kg

 

 195

14

Ôtô tải SC2-A 1000 Kg

 

 171

15

Ôtô tải SC2-A2 1000 Kg

 

 166

16

Ôtô sát xi tải SC2-B 2365Kg (Trọng lương toàn bộ)

 166

17

Ôtô sát xi tải SC2-B2 2365 Kg (Trọng lượng toàn bộ)

 160

18

Ôtô tải Van V5-SC3-A2

 

 258

19

Ôtô con V9-SC3-B2

 

 321

20

Ôtô khách V11-SC3-C2

 

 302

CHƯƠNG 16- CÔNG TY TNHH HOÀNG TRÀ

 

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

A- XE KHÁCH 29 CHỖ

1

HOANG TRA HT1.FAW29T1

 309

2

HOANG TRA YC6701C1

 

 410

3

HOANG TRA CA-K28

 

 309

B-ÔTÔ TẢI

1

HEIBAO SM1023, trọng tải 860Kg

 122

2

HEIBAO SM1023 -HT.MB -27, trọng tải 710 Kg, có mui

 122

3

HEIBAO SM1023 -HT.TK -28, trọng tải 660Kg, thùng kín

 122

4

HONTA FHT800T

 

 119

5

HOANG TRA FHT980T

 

171

6

HOANG TRA FHT1250T, tải trọng 1,25 tấn

160

7

HOANG TRA FHT1250-MB, tải trọng 990 Kg (tải có mui)

177

8

HOANG TRA FHT1250T, tải trọng 1105 Kg

171

9

HOANG TRA FHT1250-MB, tải trọng 970 Kg (tải có mui)

180

10

HOANG TRA FHT1840T, tải trọng 1,85 tấn

218

11

HOANG TRA FHT1840T, tải trọng 1,84 tấn

208

12

HOANG TRA FHT1840T-MB, tải trọng 1,5 tấn (tải có mui)

230

13

HOANG TRA FHT1840-TK, tải trọng 1,5 tấn (tải thùng kín)

248

14

HOANG TRA FHT1840-TK, tải trọng 1,45 tấn (tải thùng kín)

232

15

HOANGTRA FHT1990T tải trọng 1990 Kg

237

16

HOANGTRA FHT1990T-MB tải trọng 1990 Kg

249

17

HOANGTRA FHT3450T tải trọng 3,5 tấn

284

18

HOANG TRA FHT7900SX-TTC

257

19

HOANG TRA FHT7900SX-MB (tải có mui)

298

20

HOANG TRA YC6701C6.BUS40

 315

21

HOANG TRA CA1031K4SX-HT.MB-51, 970Kg, có mui

 130

22

HOANG TRA CA1031K4SX-HT.TK-50, 975Kg , thùng kín

 138

23

HOANG TRA CA1031K4SX-HT.TTC-52, 1105Kg

 124

24

HOANG TRA CA1041K2L2.SX-HT.TTC-49, 1495Kg

 168

25

HOANG TRA CA1041K2L2.SX-HT.TK-55, trọng tải 1.450Kg

 189

26

HOANG TRA CA1041K2L2.SX-HT.MB -54, trọng tải 1.495Kg, có mui

 176

27

HOANG TRA CA1041K2L2.SX-HT.TTC-61, trọng tải 1.850Kg

 168

28

HOANG TRA CA3041K5L - trọng tải 1.650Kg

 138

29

FAW CA1031K4- HT.TK02-25, trọng tải 950 Kg

 125

30

FAW CA1031K4- HT.TK02-25, trọng tải 1 tấn

 127

31

FAW CA1041K2L2 -42, trọng tải 1,45 tấn

 157

32

FAW CA1041K2L2 -43, trọng tải 1,45 tấn

 159

33

FAW CA1041K2L2.SX -HT.MB -54, trọng tải 1,495tấn

 159

34

FAW CA1041K2L2 -HT.TTC -40, trọng tải 1,8 tấn

 153

35

FAW CA1041AD, trọng tải 1,95 tấn

 114

36

FAW CA3041K5L, trọng tải 1,65 tấn

 139

37

FAW CA3041AD, trọng tải 1,95 tấn

 142

C-XE TẢI TRUNG

1

FAW CA1061XXYHK26L4 trọng tải 3,5 tấn

 274

2

FAW CA1061HK26L4 -HT.TK -44, trọng tải 2,645 tấn

 271

3

FAW CA1061HK26L4 -HT.MB-67, trọng tải 2,85 tấn

 267

4

FAW CA1061HK26L4 -HT.TTC -32, trọng tải 2,96 tấn

 239

5

FAW CA1061HK26L4 -HT.TTC -62, trọng tải 3,4 tấn

 239

6

FAW CA1061HK26L4 -HT.TTC -41, trọng tải 3,5 tấn

 239

D- XE CHỞ XĂNG

1

HOANG TRA FHT-CA1176K2L1CX (4x2)

 756

2

HOANG TRA FHT-CA1258P1K2L11CX (6x4)

 920

E- XE PHUN NƯỚC

1

HOANG TRA FHT-CA1258P1K2L11T1PN

 946

2

HOANG TRA FHT-CA1176P1K2L7PN

 715

3

HOANG TRA FHT-CAH1121K28L6R5PN

 941

CHƯƠNG 17- HIỆU CHIẾN THẮNG

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

A-Ô TÔ TẢI BÀN

1

Chiến Thắng-CT750TM1 tải trọng 750 Kg

 100

2

Chiến Thắng-CT0.98T3 tải trọng 980 Kg

 131

3

Chiến Thắng-CT2.50T1 tải trọng 2500 Kg

 172

4

Chiến Thắng-CT3.45T1 tải trọng 3450 Kg

 201

5

Chiến Thắng-CT4.95T1 tải trọng 4950 Kg

 220

B-Ô TÔ TẢI BÀN CÓ KHUNG MUI

1

Chiến Thắng-CT0.98T3/KM, tải trọng 800 Kg

 136

2

Chiến Thắng-CT2.50T1/KM tải trọng 2250 Kg

 178

3

Chiến Thắng-CT3.45T1/KM

 

 208

4

Chiến Thắng-CT4.95T1/KM tải trọng 4600 Kg

 228

C-ÔTÔ TẢI BEN

1

Chiến Thắng-CT0.98D1 tải trọng 980 Kg

 140

2

Chiến Thắng-CT1.50D1 tải trọng 1500 Kg

 201

3

Chiến Thắng-CT2D4 tải trọng 2000 Kg

 230

4

Chiến Thắng-CT2.00D2/4x4 tải trọng 2000 Kg

 225

5

Chiến Thắng-CT3.45D1 tải trọng 3450 Kg

 278

6

Chiến Thắng-CT3.45D1/4x4 tải trọng 3450 Kg

 304

7

Chiến Thắng-CT3.48D1 tải trọng 3480 Kg

 278

8

Chiến Thắng-CT3.48D1/4x4 tải trọng 3480 Kg

 304

9

Chiến Thắng-CT4.50D3 tải trọng 4500 Kg

 298

10

Chiến Thắng-CT4.50D2/4x4 tải trọng 4500 Kg

 325

11

Chiến Thắng-CT4.95D1 tải trọng 4950 Kg

 296

12

Chiến Thắng-CT4.95D1/4x4 tải trọng 4950 Kg

 317

13

Chiến Thắng-CT5.00D1 tải trọng 5000 Kg

 309

14

Chiến Thắng-CT5.00D1/4x4 tải trọng 5000 Kg

 329

15

Chiến Thắng-CT7.00D1 tải trọng 6600 Kg

 323

CHƯƠNG 18 -ÔTÔ VEAM

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

1

Hyundai HD65 tải thùng

 

 474

2

Hyundai HD65 chassi

 

 453

3

Hyundai HD72 tải thùng

 

 495

4

Hyundai HD72 Chassi

 

 471

5

VM 555102-223

 

 599

6

VM 551605-271

 

 999

7

Rabbit VK990 tải ben

 

 218

8

Rabbit VK990 tải thùng

 

 206

9

Rabbit VK990 tải thùng kín

 

 218

10

Rabbit VK990 mui bạt

 

 214

11

Rabbit VK990 chassis

 

 199

12

Cub (1250) VK 1240 tải ben

 

 231

13

Cub (1250) VK 1240 tải thùng

 

 218

14

Cub (1250) VK 1240 tải thùng kín

 231

15

Cub (1250) VK 1240 Mui bạt

 

 227

16

Cub (1250) VK 1240 chassis

 

 210

17

Fox VK 1490 tải ben

 

 244

18

Fox VK 1490 tải thùng

 

 229

19

Fox VK 1490 thùng kín

 

 244

20

Fox VK 1490 Mui bạt

 

 240

21

Fox VK 1490 chassis

 

 221

22

Puma VK 1990 tải ben

 

 303

23

Puma VK 1990 tải thùng

 

 279

24

Puma VK 1990 thùng kín

 

 303

25

Puma VK 1990 mui bạt

 

 295

26

Puma VK 1990 chassis

 

 268

27

Bull 2500

 

 

 269

28

Bull VK 2490 tải ben

 

 320

29

Bull VK 2490 tải thùng

 

 295

30

Bull VK 2490 thùng kín

 

 320

31

Bull VK 2490 mui bạt

 

 312

33

Maz 437041 tải thùng, ký hiệu trọng tải VM 5050

 499

34

Maz 533603 tải thùng, ký hiệu trọng tải VM 8300

 699

35

Maz 630305 tải thùng, ký hiệu trọng tải VM 13300

 899

36

Maz 555102-223 tải ben, ký hiệu trọng tải VM 9800

 599

37

Maz 555102-225 tải ben, ký hiệu trọng tải VM 9800

 635

38

Maz 551605 tải ben, ký hiệu trọng tải VM 20000

 999

39

Maz 651705 tải ben, ký hiệu trọng tải VM 19000

1 090

40

Maz 543203 đầu kéo, ký hiệu trọng tải VM 36000

 635

41

Maz 642205 đầu kéo, ký hiệu trọng tải VM 44000

 818

42

Maz 642208 đầu kéo, ký hiệu trọng tải VM 52000

 863

CHƯƠNG 19 - CỬU LONG

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

1

Cuulong DFA- trọng tải 1,25 tấn

 

 108

2

Cuulong DFA 1,6T5- trọng tải 1,6 tấn

 130

3

Cuulong DFA 1.8T3- trọng tải 1,8 tấn

 127

4

Cuulong DFA 1.8T4- trọng tải 1,8 tấn

 137

5

Cuulong DFA 2,70T5 -trọng tải 2,7 tấn

 147

6

Cuulong DFA 2.90T4- 2,9 tấn

 

 153

7

Cuulong DFA 2.95 T2, trọng tải 3 tấn

 147

8

Cuulong DFA 2.95 T3, trọng tải 3 tấn

 141

9

Cuulong DFA 2.95T3- 2,95 tấn

 166

10

Cuulong DFA 3,0T; DFA 3,0T1, trọng tải 3 tấn

 140

11

Cuulong DFA2.95T3/MB -trọng tải 2,75 tấn

 167

12

Cuulong DFA 1,8T; DFA 1,8T2 - trọng tải 1,8 tấn

 130

13

Cuulong DFA12080D tải tự đổ 7.86 tấn

 500

14

Cuulong DFA12080D-HD tải tự đổ 7.86 tấn

 500

15

Cuulong DFA3810T-MB tải thùng có mui phủ 850 kg

 125

16

Cuulong DFA3810T tải trọng 950 Kg

 125

17

Cuulong DFA3810T1 tải trọng 950 Kg

 125

18

Cuulong DFA3810T1-MB tải trọng 850 Kg

 125

19

Cuulong DFA3810D tải trọng 950 Kg

 157

20

Cuulong DFA10307D tải trọng 6,8 tấn

 293

21

Cuulong DFA6025T, trọng tải 2,5 tấn

 212

22

Cuulong DFA6025T-MB, trọng tải 2,25 tấn

 212

23

Cuulong DFA6027T 2,5 tấn

 

 228

24

Cuulong DFA6027T-MB tải thùng có mui phủ

 228

25

Cuulong DFA9050D-T600 tải tự đổ trọng tải 4.95 tấn

 342

26

Cuulong DFA9050D-T700 tải tự đổ trọng tải 4.95 tấn

 342

27

Cuulong DFA9050D2-T600 tải tự đổ trọng tải 4.95 tấn

 378

28

Cuulong DFA9050D2-T700 tải tự đổ trọng tải 4.95 tấn

 378

29

Cuulong DFA9960T, trọng tải 6 tấn

 228

30

Cuulong DFA9960T1, trọng tải 5,7 tấn

 228

31

Cuulong DFA9670DA-1 tải tự đổ 6,8 tấn

 440

32

Cuulong DFA9670DA-2 tải tự đổ 6,8 tấn

 440

33

Cuulong DFA9670DA-3 tải tự đổ 6,8 tấn

 440

34

Cuulong DFA9670DA-4 tải tự đổ 6,8 tấn

 440

35

Cuulong DFA9670D-T750 tải tự đổ 7 tấn

 440

36

Cuulong DFA9670D-T860 tải tự đổ 7 tấn

 440

37

Cuulong DFA9670D2A -trọng tải 7 tấn

 435

38

Cuulong DFA9670D2A-TT -trọng tải 7 tấn

 435

39

Cuulong DFA9670T2, trọng tải 7 tấn

 285

40

Cuulong DFA9670T2-MB, trọng tải 7 tấn

 285

41

Cuulong DFA9670T3, trọng tải 7 tấn

 285

42

Cuulong DFA9670T3-MB, trọng tải 7 tấn

 285

43

Cuulong DFA9975T-MB, trọng tải 7,2 tấn

 358

44

Cuulong DFA 3.2T - 3,2 tấn

 

 197

45

Cuulong DFA 3.2T1 - 3,45 tấn

 

 205

46

Cuulong DFA 3.2T3 tải 3,2 tấn

 

 275

47

Cuulong DFA 3.2T3-LK tải thùng có mui phủ 3,2 tấn

 275

48

Cuulong DFA 3.2T3- 3,45 tấn

 

 205

49

Cuulong DFA 3.2T3-LK- 3,45 tấn

 205

50

Cuulong DFA 3.45T- 3,45 tấn

 

 205

51

Cuulong DFA3.45T1, trọng tải 3,45 tấn

 162

52

Cuulong DFA 3.45T2 tải 3,45 tấn

 275

53

Cuulong DFA 3.45T2-LK tải 3,45 tấn

 275

54

Cuulong DFA 3.50T- 3,45 tấn

 

 205

55

Cuulong DFA1- trọng tải 1,05 tấn

 113

56

Cuulong DFA1 và DFA1/TK, trọng tải 1,25 tấn

 135

57

Cuulong DFA3805 tải tự đổ 950kg

 175

58

Cuulong DFA 7027T- trọng tải 2 tấn

 132

59

Cuulong DFA 7027T1 - trọng tải 1,75 tấn

 132

60

Cuulong DFA7027T2 trọng tải 2,5 tấn

 178

61

Cuulong DFA7027T3-MB trọng tải 2,25 tấn

 178

62

Cuulong DFA7050T 4,95 tấn

 

 275

63

Cuulong DFA7050T/LK 4,95 tấn

 275

64

Cuulong DFA7050T-MB tải trọng 4,7 tấn

 275

65

Cuulong DFA7050T-MB/LK tải trọng 4,7 tấn

 275

66

Cuulong DFA9950D-T700 tải ben 4,95 tấn

 400

67

Cuulong DFA9950D-T850 tải ben 4,95 tấn

 402

68

Cuulong DFA9970T trọng tải 7 tấn

 293

69

Cuulong DFA9970T1 tải trọng 7 tấn

 293

70

Cuulong DFA9970T2 tải trọng 7 tấn

 293

71

Cuulong DFA9970T3 tải trọng 7 tấn

 293

72

Cuulong DFA9970T2-MB tải trọng 6,8 tấn

 293

73

Cuulong DFA9970T3-MB tải trọng 6,8 tấn

 293

74

Cuulong DFA4215T 1,5 Tấn

 

 205

75

Cuulong DFA4215T-MB tải thùng có mui phủ 1,25 Tấn

 205

76

Cuulong DFA4215T1 1,25 tấn

 

 205

77

Cuulong DFA4215T1-MB tải thùng có mui phủ 1,05 tấn

 205

78

Cuulong KC13208D tải trọng 7,8 tấn

 650

79

Cuulong KC3810D- trọng tải 950Kg

 141

80

Cuulong KC3810DA- trọng tải 950kG

 131

81

Cuulong KC3810DA1- trọng tải 950Kg

 160

82

Cuulong KC3812DA- trọng tải 1,2 tấn

 143

83

Cuulong KC3812DA1- trọng tải 1,2 tấn

 143

84

Cuulong KC3812DA2- trọng tải 1,2 tấn

 143

85

Cuulong KC3815D-T400 trọng tải 1,2 tấn

 161

86

Cuulong KC3815D-T550 trọng tải 1,2 tấn

 170

87

Cuulong KC6025 D-PD tải tự đổ 2,5 tấn

 251

88

Cuulong KC6025 D-PH tải tự đổ 2,5 tấn

 260

89

Cuulong KC6625D tải tự đổ 2,5 tấn

 265

90

Cuulong KC6625D2, trọng tải 2,5 tấn

 298

91

Cuulong KC8135D, tải tự đổ 3,45 tấn

 330

92

Cuulong KC8135D-T650A tải tự đổ 3,45 tấn

 330

93

Cuulong KC8135D-T750 tải tự đổ 3,45 tấn

 330

94

Cuulong KC8135D2, trọng tải 3,45 tấn

 385

95

Cuulong KC8135D2-T550, trọng tải 3,45 tấn

 385

96

Cuulong KC8135D2-T650, trọng tải 3,45 tấn

 385

97

Cuulong KC8135D2-T650A, trọng tải 3,45 tấn

 385

98

Cuulong KC8135D2-T750, trọng tải 3,45 tấn

 385

99

Cuulong KC8550D tải tự đổ 5 tấn

 331

100

Cuulong KC8550D2 trọng tải 5 tấn

 367

101

Cuulong KC9050D-T600 tải tự đổ 4950Kg

 355

102

Cuulong KC9050D-T700 tải tự đổ 4950Kg

 355

103

Cuulong KC9050D2-T600 tải tự đổ 4,95 tấn

 410

104

Cuulong KC9050D2-T700 trọng tải 4,95 tấn

 410

105

Cuulong KC9060D-T600 tải trọng 6 Tấn

 355

106

Cuulong KC9060D2-T600 tải trọng 6 Tấn

 392

107

Cuulong KC9060D-T700 tải trọng 6 Tấn

 355

108

Cuulong KC9060D2-T700 tải trọng 6 Tấn

 392

109

Cuulong Sinotruk - ZZ1201G60C5W, sát xi

 510

110

Cuulong Sinotruk - ZZ1251M6041W, sát xi

 612

111

Cuulong Sinotruk - ZZ3257N3847B - 10,07 tấn

 730

112

Cuulong Sinotruk - ZZ3257N3847B - 9,77 tấn

 710

113

Cuulong Sinotruk - ZZ4187M3511V - 8,4 tấn

 490

114

Cuulong Sinotruk - ZZ5257GJBM3647W - 10,56 tấn

 886

115

Cuulong Sinotruk - ZZ5257GJBN3641W - 11,77 tấn

 915

116

Cuulong ZB3810T1 950 Kg

 

 140

117

Cuulong ZB3810T1-MB 850 Kg

 140

118

Cuulong ZB3812T3N tải thùng 1,2 tấn

 180

119

Cuulong ZB3812T3N-MB tải thùng mui phủ 1 tấn

 180

120

Cuulong ZB3810T1 950 Kg

 

 155

121

Cuulong ZB3810T1-MB 850 Kg

 155

122

Cuulong ZB3812T1 1,2 tấn

 

 175

123

Cuulong ZB3812T1-MB tải thùng có mui phủ 1tấn

 175

124

Cuulong ZB3812D3N-T550 tải ben một cầu 1,2 tấn

 200

125

Cuulong ZB3812T1-T550 1,2tấn

 173

126

Cuulong ZB3812D-T550 1,2tấn

 173

127

Cuulong ZB3815D-T400 tải trọng 1,2 tấn

 161

128

Cuulong ZB3815D-T550 tải trọng 1,2 tấn

 170

129

Cuulong ZB5220D tải tự đổ 2,2 Tấn

 207

130

Cuulong ZB5225D tải tự đổ 2,35 Tấn

 243

131

Cuulong ZB5225D2 tải tự đổ 2,35 Tấn

 233

132

Cuulong 2210FTDA, trọng tải 1 tấn

 97

133

Cuulong 2810TG, 2810 DG - trọng tải 990Kg

 95

134

Cuulong 2810D2A, trọng tải 0,8 tấn

 132

135

Cuulong 2810D2A/TC, trọng tải 0,8 tấn

 145

136

Cuulong 2810D2A-TL, trọng tải 0,8 tấn

 145

137

Cuulong 2810D2A-TL/TC, trọng tải 0,8 tấn

 145

138

Cuulong 4025 DG1, 4025 DG2; trọng tải 2,35 tấn

 130

139

Cuulong 4025DA; trọng tải 2,35 tấn

 134

140

Cuulong 4025QT3, 4025QT4; trọng tải 2,5 tấn

 120

141

Cuulong 4025QT6; 4025QT7; 4025QT8, trọng tải 2,5 tấn

 147

142

Cuulong 4025 D; 4025 QT; trọng tải 2,5 tấn

 135

143

Cuulong 4025 D1; 4025D2 -2,5 tấn

 146

144

Cuulong 4025 QT1 -2,5 tấn

 

 139

145

Cuulong 4025D2A, trọng tải 2,35 tấn

 170

146

Cuulong 4025D2B, trọng tải 2,35 tấn

 196

147

Cuulong 4025DA1 trọng tải 2,35 tấn

 150

148

Cuulong 4025DA2 trọng tải 2,35 tấn

 150

149

Cuulong 4025DG3B trọng tải 2,35 tấn

 196

150

Cuulong 4025QT6, trọng tải 2,25 tấn

 130

151

Cuulong 4025QT7, DFA7027T3 - trọng tải 2,25 tấn

 144

152

Cuulong 4025DGB-TC1 tải trọng 2350 Kg

 230

153

Cuulong 4025DG3B-TC1 tải trọng 2350 Kg

 230

154

Cuulong 4025DG3, trọng tải 2,35 tấn

 147

155

Cuulong 5220D2A, trọng tải 2 tấn

 197

156

Cuulong 5830 D -2,8 tấn

 

 150

157

Cuulong 5830 D1, D2, D3 -2,8 tấn

 158

158

Cuulong 5830 DGA -2,8 tấn

 

 163

159

Cuulong 5830DA, trọng tải 3 tấn

 173

160

Cuulong 5840DGA1, 5840DG1 -3,45 tấn

 176

161

Cuulong 5840DQ và 5840DQ1 - 3,45 tấn

 241

162

Cuulong 5840D2 trọng tải 3,45 tấn

 207

163

Cuulong 7540DA, trọng tải 3,45 tấn

 188

164

Cuulong 7540DA1, trọng tải 3,45 tấn

 213

165

Cuulong 7540D2A; 7540D2A1, trọng tải 3,45 tấn

 217

166

Cuulong 7550DA, trọng tải 4,75 tấn

 198

167

Cuulong 7550D2A, 7550D2B trọng tải 4,5 đến 4,75tấn

 252

168

Cuulong 7550DQ; 7550DQ1 -4,75 tấn

 205

169

Cuulong 7550QT2 và 7550QT4, trọng tải 6,08 tấn

 238

170

Cuulong 7750QT1, trọng tải 6,08 tấn

 212

171

Cuulong 7550 QT4, trọng tải 5 tấn

 194

172

Cuulong 7550 QT1 và 7550QT2, trọng tải 5 tấn

 194

173

Cuulong 7550DGA và 7550DGA1, trọng tải 4,75 tấn

 196

174

Cuulong 9650D2A tải trọng 5 tấn

 361

175

Cuulong 9650TL và 9650TL/MB, trọng tải 5 tấn

 292

176

Cuulong 9650T2, trọng tải 5 tấn

 385

177

Cuulong 9650T2-MB, trọng tải 4750Kg

 385

178

Cuulong CT3,45D1 trọng tải 3,5 tấn

 220

179

Cuulong CNHTC -CL.33HP-MB - trọng tải 13,35 tấn

 750

180

COUNTY HDKR số loại SLS

 

 850

181

TMT HYUNDAI HD65/TL trọng tải 2,4 tấn

 390

182

TMT HYUNDAI HD65/MB1 trọng tải 2,4 tấn

 390

183

TMT HYUNDAI HD65/MB2 trọng tải 2,4 tấn

 390

184

TMT HYUNDAI HD65/TK trọng tải 2,4 tấn

 390

185

TMT HYUNDAI HD65/MB3 trọng tải 1,9 tấn

 390

186

TMT HYUNDAI HD65/MB4 trọng tải 1,9 tấn

 390

187

TMT HYUNDAI HD72/TL trọng tải 3,5 tấn

 420

188

TMT HYUNDAI HD72/MB1 trọng tải 3,4 tấn

 420

189

TMT HYUNDAI HD72/MB2 trọng tải 3,4 tấn

 420

190

TMT HYUNDAI HD72/TK trọng tải 3,4 tấn

 420

CHƯƠNG 20 -CÔNG TY ÔTÔ TRƯỜNG HẢI

 

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

THACO

1

THACO AUMARK198 tải trọng 1,98 tấn

 322

2

THACO AUMARK198-MBB tải trọng 1,85 tấn, có mui

 337

3

THACO AUMARK198-MBM tải trọng 1,85 tấn, có mui

 341

4

THACO AUMARK198-TK tải trọng 1,8 tấn, thùng kín

 345

5

THACO AUMARK250 tải trọng 2,5 tấn

 323

6

THACO AUMARK250-MBB tải trọng 2,3 tấn, có mui

 338

7

THACO AUMARK250-MBM tải trọng 2,3 tấn, có mui

 342

8

THACO AUMARK250-TK tải trọng 2,2 tấn, thùng kín

 346

9

THACO FLD150 tải tự đổ 1,5 tấn

 226

10

THACO FLD250 tải tự đổ 2,5 tấn

 250

11

THACO FLD200

 

 309

12

THACO FLD300

 

 313

13

THACO FLD499

 

 385

14

THACO FLD499-4WD

 

 445

15

THACO FLD500

 

 360

16

THACO FLD600

 

 386

17

THACO FLD600-4WD

 

 446

18

THACO FLD750

 

 479

19

THACO FLD750-4WD

 

 559

20

THACO FLD800

 

 570

21

THACO FLD800-4WD

 

 630

22

THACO FLD1000

 

 665

23

THACO FLC125

 

 200

24

THACO FLC800

 

 446

25

THACO FLC800-4WD

 

 585

26

THACO FLC800-4WD-MBB

 566

27

THACO FLC150 tải 1,5 tấn

 

 191

28

THACO FLC150-MBB tải có mui 1,3 tấn

 212

29

THACO FLC150-MBM tải có mui 1,35 tấn

 215

30

THACO FLC150-TK tải có mui 1,25 tấn

 217

31

THACO FLC198 tải 1,98 tấn

 

 230

32

THACO FLC198-MBB tải có mui 1,7 tấn

 219

33

THACO FLC198-MBM tải có mui 1,78 tấn

 222

34

THACO FLC198-TK tải có mui 1,65 tấn

 224

35

THACO FLC250 2,5 tấn

 

 214

36

THACO FLC250-MBB tải có mui 2,2 tấn

 231

37

THACO FLC250-MBM tải có mui 2,3 tấn

 234

38

THACO FLC250-TK tải thùng kín 2,15 tấn

 236

39

THACO FLC300 tải 3 tấn

 

 239

40

THACO FLC300-MBB tải có mui 2,75 tấn

 256

41

THACO FLC300-MBM tải có mui 2,8 tấn

 261

42

THACO FLC300-TK tải thùng kín 2,75 tấn

 261

43

THACO FLC345A tải 3,45 tấn

 261

44

THACO FLC345A-MBB tải có mui 3,05 tấn

 286

45

THACO FLC345A-MBM tải có mui 3,2 tấn

 289

46

THACO FLC345A-TK tải thùng kín 3 tấn

 290

47

THACO FC099L tải trọng 990 Kg- thùng dài

 160

48

THACO FC099L-MBB tải trọng 900 Kg- thùng có mui phủ

 171

49

THACO FC099L-MBM tải trọng 990 Kg

 173

50

THACO FC099L-TK tải trọng 830 Kg- tải thùng kín

 178

51

THACO FC125 tải trọng 1,25 tấn

 180

52

THACO FC125-MBB tải trọng 1,15 tấn, có mui

 192

53

THACO FC125-MBM tải trọng 1,15 tấn, có mui

 193

54

THACO FC125-TK tải trọng 1 tấn, thùng kín

 198

55

THACO FC150 tải trọng 1,5 tấn

 189

56

THACO FC150-MBB tải trọng 1,35 tấn, có mui phủ

 203

57

THACO FC150-MBM tải trọng 1,35 tấn, có mui phủ

 202

58

THACO FC150-TK tải trọng 1,25 tấn, thùng kín

 209

59

THACO FC200 tải trọng 2 tấn

 

 219

60

THACO FC200-MBB tải trọng 1,85 tấn, có mui phủ

 234

61

THACO FC200-MBM tải trọng 1,85 tấn, có mui phủ

 233

62

THACO FC200-TK tải trọng 1,7 tấn, thùng kín

 239

63

THACO FC250 tải trọng 2,5 tấn

 229

64

THACO FC250-MBB tải trọng 2,35 tấn, có mui

 246

65

THACO FC250-MBM tải trọng 2,3 tấn, có mui

 245

66

THACO FC250- TK tải trọng 2,2 tấn, thùng kín

 252

67

THACO FC345 tải trọng 3,45 tấn

 257

68

THACO FC345-MBB tải trọng 3,2 tấn, có mui phủ

 275

69

THACO FC345-MBM tải trọng 3,2 tấn, có mui phủ

 277

70

THACO FC345-TK tải trọng 3,1 tấn, thùng kín

 281

71

THACO FC350 tải trọng 3,5 tấn

 273

72

THACO FC350-MBB tải trọng 3,1 tấn, có mui phủ

 294

73

THACO FC350-MBM tải trọng 3 tấn, có mui

 306

74

THACO FC350-TK tải trọng 2,74 tấn, thùng kín

 300

75

THACO FC450 tải trọng 4,5 tấn

 273

76

THACO FC450-MBB tải trọng 4,5 tấn

 300

77

THACO FC500 tải trọng 5 tấn

 314

78

THACO FC500-MBB tải trọng 4,6 tấn, có mui

 347

79

THACO FC500-TK tải trọng 4,5 tấn, thùng kín

 341

80

THACO FC600-4WD

 

 399

81

THACO FC700 tải trọng 7 tấn

 

 351

82

THACO FC700-MBB tải trọng 6,5 tấn, có mui

 383

83

THACO FTC345-MBB; ôtô tải có mui 3,05 tấn

 462

84

THACO FTC345-MBM; ôtô tải có mui 3,2 tấn

 463

85

THACO FTC345-TK; ôtô tải thùng kín 3 tấn

 464

86

THACO FTC450-MBB; ôtô tải có mui 4 tấn

 462

87

THACO FTC700; ôtô tải 7 tấn

 496

88

THACO FTC700-MBB tải thùng có mui 6.5 tấn

 501

89

THACO FTC820 tải 8,2 tấn

 

 556

90

THACO HC750 tải 7,5 tấn

 

 823

91

THACO HC750A tải 7,5 tấn

 

 783

92

THACO TC345 tải 3,45 tấn

 

 281

93

THACO TC345-MBB tải có mui 2,95 tấn

 303

94

THACO TC345-MBM tải có mui 3 tấn

 306

95

THACO TC345-TK tải thùng kín 2,7 tấn

 307

96

THACO TC450 tải 4,5 tấn

 

 304

97

THACO TC450-MBB tải có mui 4,5 tấn

 303

98

THACO TC550 tải 5,5 tấn

 

 336

99

THACO TD345 tải tự đổ 3,45 tấn

 308

100

THACO TD450

 

 373

101

THACO TD600

 

 386

102

THACO TD600-4WD (hai cầu)

 446

103

THACO TOWNER750

 

 118

104

THACO TOWNER750-MBB

 

 126

105

THACO TOWNER750-TK

 

 132

106

THACO TOWNER750-TB, tải tự đổ

 154

107

THACO TOWNER750-BCR

 

 139

108

THACO OLLIN 150 tải trọng 1,5 tấn

 208

109

THACO OLLIN150-MBB tải trọng 1,2 tấn, có mui

 222

110

THACO OLLIN150-MBM tải trọng 1,2 tấn, có mui

 222

111

THACO OLLIN150-TK tải trọng 1,15 tấn, thùng kín

 228

112

THACO OLLIN198 tải trọng 1,98 tấn

 250

113

THACO OLLIN198-MBB tải trọng 1,83 tấn, có mui

 264

114

THACO OLLIN198-MBM tải trọng 1,78 tấn, có mui

 269

115

THACO OLLIN198-TK tải trọng 1,73 tấn, thùng kín

 272

116

THACO OLLIN198-LTK tải trọng 1,6 tấn, thùng kín

 308

117

THACO OLLIN198-LMBM, tải trọng 1,6 tấn, có mui

 304

118

THACO OLLIN250 tải trọng 2,5 tấn

 252

119

THACO OLLIN250-MBB tải trọng 2,35 tấn, có mui

 267

120

THACO OLLIN250-MBM tải trọng 2,35 tấn, có mui

 271

121

THACO OLLIN250-TK tải trọng 2,25 tấn, thùng kín

 274

122

THACO OLLIN345 tải trọng 3,45 tấn

 315

123

THACO OLLIN345-MBB tải trọng 3,25 tấn, có mui

 333

124

THACO OLLIN345-MBM tải trọng 3,25 tấn, có mui

 334

125

THACO OLLIN345-TK tải trọng 3,2 tấn, thùng kín

 340

126

THACO OLLIN450 tải trọng 4,5 tấn

 319

127

THACO OLLIN450-MBB tải trọng 4,1 tấn, có mui

 342

128

THACO OLLIN450-TK tải trọng 4,3 tấn, thùng kín

 343

129

THACO OLLIN700 tải trọng 7 tấn

 380

130

THACO OLLIN700-MBB tải trọng 6,5 tấn, có mui phủ

 414

131

THACO OLLIN800-MBB

 

 508

ÔTÔ TẢI TỰ ĐỔ KHÁC

1

THACO FD099 tải trọng 990 Kg

 171

2

THACO FD125 tải trọng 1,25 tấn

 209

3

THACO FD200 tải trọng 2 tấn

 

 244

4

THACO FD200B-hai cầu tải trọng 2 tấn

 271

5

THACO FD345 tải trọng 3,45 tấn

 296

6

THACO FD35A-hai cầu tải trọng 3,45 tấn

 331

7

THACO FD450 tải trọng 4,5 tấn

 307

8

THACO FD499 tải trọng 4,99 tấn

 338

9

THACO FD499-hai cầu tải trọng 4,99 tấn

 394

10

THACO FD600 tải trọng 6 tấn

 338

11

THACO FD600A tải trọng 6 tấn

 340

12

THACO FD600-hai cầu, tải trọng 6 tấn

 394

13

THACO FD600B-hai cầu, tải trọng 6 tấn

 396

14

THACO FD800 tải trọng 8 tấn

 

 470

15

THACO FD2300A, tải tự đổ 990Kg

 155

16

THACO FD2700, tải thùng, 2 tấn

 145

17

THACO FD2700A, tải tự đổ 2 tấn

 199

18

THACO FD3500A, tải tự đổ 3,45 tấn

 219

19

THACO FD3500A-tự đổ 3,45tấn - Cabin 1900

 265

20

THACO FD4100, tải 4,5 tấn

 

 183

21

THACO FD4100A, tải tự đổ 4,5 tấn

 231

22

THACO FD4100A1, tải tự đổ 4,5 tấn

 275

23

THACO FD4200A tải trọng 6 tấn

 320

24

THACO FTD1250 tải trọng 12,5 tấn

1 103

25

THACO AUMAN820-MBB tải trọng 8,2 tấn, có mui

 544

26

THACO AUMAN990-MBB tải trọng 9,9 tấn

 618

27

THACO AUMAN1290-MBB

 

 823

28

THACO AUMAND 1300 (tự đổ)

 983

29

AUMAN AC820 (4x2)

 

 600

30

AUMAN AC990

 

 650

31

AUMAN AC1290

 

 885

32

AUMAN FTD1200

 

1 105

33

AUMAN AD1300

 

1 100

THACO KIA

1

KIA K3000 SP tải trọng 2 tấn

 194

2

KIA K3600SP tải trọng 3 tấn

 

 258

3

KIA 2700II tải trọng 1,25 tấn

 

 239

4

KIA 2700II/THACO-TMB-C, tải trọng 1 tấn

 220

5

KIA 2700II/THACO-TK-C, tải trọng 1 tấn

 225

6

KIA 3000S tải trọng 1,4 tấn

 

 275

7

KIA 3000S/THACO-TMB-C tải trọng 1,2 tấn

 250

8

KIA 3000S/THACO-MBB-C tải trọng 1,2 tấn

 250

9

KIA 3000S/THACO-TK-C tải trọng 1,1 tấn

 254

10

KIA CARENS FGFC42 (RNYFG52A2)

458

11

KIA CARENS FCKA43 (RNYFG5213)

514

12

KIA CARENS 2.0, số sàn (MT)

 525

13

KIA CARENS 2.0, số tự động (AT)

 570

14

KIA CARENS 2.0 EX số sàn (MT)

 544

15

KIA CARENS 2.0 EX số tự động (AT)

 592

16

KIA CARENS 2.0 SX số tự động (AT)

 572

17

KIA CARENS 1.6, số sàn (MT)

 488

18

KIA CARENS 1.6 SX, số tự động (AT)

 577

19

KIA MORNING LX, số sàn (BAH42F8- RNYSA2432)

 317

20

KIA MORNING EX, số sàn (BAH42F8- RNYSA2432)

 306

21

KIA MORNING SX, số tự động (BAH43F8- RNYSA2433)

 325

24

KIA MORNING SPORTPACK 1.1 SX, số tự động (SPAT)

 369

25

KIA MORNING SPORTPACK 1.1 EX, số sàn (SPMT)

 347

26

KIA FORTE TDFC42 (RNYTD41M5)

443

27

KIA FORTE TDFC43 (RNYTD41A4)

504

28

KIA FORTE TD16GE2 số sàn

501

29

KIA FORTE TD16GE2 số tự động

540

30

KIA FORTE 1.6 EX, số sàn (MT)

 502

31

KIA FORTE 1.6 SX, số sàn (MT)

 548

32

KIA FORTE 1.6 SX, số tự động (AT)

 582

33

Xe KIA AM 928 -46 chỗ

 

1 015

THACO HYUNDAI TẢI

1

Hyundai HD65/THACO

 

 457

2

Hyundai HD65/THACO-MBB, có mui

 494

3

Hyundai HD65/THACO-TK, thùng kín

 490

4

Hyundai HD65-LTK tải thùng kín

 490

5

Hyundai HD65-LMBB tải thùng có mui

 494

6

Hyundai HD72/THACO

 

 477

7

Hyundai HD72/THACO-MBB, có mui

 498

8

Hyundai HD72/THACO-TK , thùng kín

 536

9

Hyundai Porter 1,25 tấn

 

 195

10

Hyundai Mighty HD65 tải trọng 2,5 tấn

 325

11

Hyundai HD70DUMP TRUCK tải trọng 3 tấn (tự đổ)

 315

12

Hyundai Mighty HD72, trọng tải 3,5 tấn

 362

13

Hyundai HD120/THACO tải trọng 5,5 tấn

 744

14

Hyundai HD120/THACO-MBB tải trọng 5 tấn, có mui

 781

15

Hyundai HD120/THACO-L tải trọng 5,5 tấn

 764

16

Hyundai HD120/THACO-L-MBB

 807

17

Hyundai HD120L (cabin chassis)

 825

18

Hyundai HD 250 (cabin chassis)

1 550

19

Hyundai HD 270 tải ben

 

1 560

20

THACO HD270/D340; ôtô tải tự đổ 12,7 tấn

1 540

21

THACO HD270/D380; ôtô tải tự đổ 12,7 tấn

1 570

22

THACO HD270/D380A; ôtô tải 12 tấn

1 570

23

Hyundai HD270/THACO-TB tự đổ 12,7 tấn

1 490

24

Hyunda HD 370 tải ben

 

2 185

25

Hyundai H100 Porter 1.25-2/TB, có mui

 305

26

Hyundai H100 Porter 1.25-2/TM, có mui

 290

27

Hyundai H100/TC-TL xe tải

 

 418

28

Hyundai H100/TC-MP, tải có mui

 431

29

Hyundai H100/TC-TK tải

 

 435

30

Ô tô sát xi có buồng lái Hyundai HD170

1 179

31

Ô tô sát xi có buồng lái Hyundai HD250

1 489

32

Ô tô sát xi có buồng lái Hyundai HD320

1 669

33

Ô tô sát xi có buồng lái Hyundai HD700

1 309

34

Ô tô sát xi có buồng lái Hyundai HD1000

1 489

Ô TÔ KHÁCH

1

Ôtô khách có giường nằm THACO HYUNDAI HB120SSL

2 528

2

Ôtô khách có giường nằm THACO HYUNDAI HB120ESL

2 528

3

Ôtô khách có giường nằm THACO KB120SH

2 518

4

Ôtô khách có giường nằm THACO KB120SE

2 290

5

Xe khách có giường nằm Hyundai HB120 SL

2 568

6

THACO HYUNDAI 115L

 

1 335

7

THACO HYUNDAI HB120SLS

2 640

8

THACO HYUNDAI HB120S

 

2 308

9

HYUNDAI AERO EXPRESS LDX, 46 chỗ ngồi

2 770

10

Hyundai County HMK29B

 

 880

11

BUS KB80SL

 

 800

12

BUS KB88SL

 

 890

13

BUS KB88SE

 

1 100

14

Ô tô khách 35 chỗ THACO KB80SLI

 806

15

Ô tô khách 39 chỗ THACO KB88SLI

 907

16

Ô tô khách 39 chỗ THACO KB88SEI

1 008

17

Ô tô khách 47 chỗ THACO KB110SL

1 093

18

Ô tô khách 47 chỗ THACO KB110SEII

1 193

19

Ô tô khách 47 chỗ THACO KB110SE

1 180

20

Ô tô khách 47 chỗ THACO KB120SH

2 365

21

Ô tô khách 29 chỗ THACO HYUNDAI COUNTRY CRDi

 779

22

Ô tô khách THACO Hyundai COUNTRY CITY

 763

23

Ô tô khách 47 chỗ Hyundai UNIVERSE LX

2 598

24

Ô tô khách 47 chỗ HUNDAI UNIVERSE NB

2 938

25

Hyundai Universe Space Luxury 47 chỗ

2 628

26

Hyundai Express Noble 47 chỗ

 

2 948

27

THACO JB70 28 chỗ

 

 749

THACO FONTON

1

Foton BJ1043V8JB5-2-THACO/TK-C, tải thùng 1,2 tấn

 183

2

Foton BJ1043V8JB5-2-THACO/TMB, tải thùng có mui phủ 1,25 tấn

 150

3

Foton BJ1043V8JB5-2-THACO/MBB-C, tải thùng có mui phủ 1,25 tấn

 180

4

Foton BJ1043V8JB5-2/THACO -TMB-C, trọng tải 1,35 tấn

 178

5

Foton BJ1046V8JB6, tải thùng - 1,49 tấn

 80

6

Foton BJ1043 V8JB5-2, tải thùng - 1,5 tấn

 167

7

Fonton (hoặc FOTON) tải thùng - 1,5 tấn

 120

8

Foton BJ1043V8JE6-F/THACO -MBB -C, trọng tải 1,7 tấn

 211

9

Foton BJ1043V8JE6-F/THACO -TK -C, trọng tải 1,7 tấn

 212

10

Foton BJ1043V8JE6-F/THACO -TMB-C, trọng tải 1,85 tấn

 208

11

Foton BJ1043 V8JE6-F, tải thùng - 2 tấn

 195

12

Fonton (hoặc FOTON) tải thùng - 2 tấn

 140

13

Fonton BJ1043 V8JE6-F/THACO/TMB, tải thùng có mui phủ

 180

14

Foton BJ1043 V8JE6-F/THACO/TK, tải thùng kín

 183

15

Foton FC3300-TK-C, tải thùng kín 2,3 tấn

 189

16

Foton FC3300-TMB-C, tải thùng có mui phủ 2,4 tấn

 187

17

Foton FC3900-TK-C, tải thùng kín 2,8 tấn

 200

18

Foton FC3900-TMB-C, tải thùng có mui phủ 2,85 tấn

 197

19

Foton loại BJ1063VCJFA, trọng tải 3,45 tấn

 177

20

Fonton ben 2 tấn

 

 138

21

Fonton ben 4,5 tấn

 

 187

22

Foton HT 1250T

 

 95

23

Foton HT 1490T

 

 110

24

Foton HT 1950TĐ, HT1950TĐ1

 120

 ÔTÔ TẢI HẠNG NẶNG

1

Foton BJ5243VMCGP/THACO-TMP-C tải trọng 9 tấn

 598

2

Foton BJ1168 VLPEG/TMB tải trọng 8 tấn, tải thùng có mui phủ

 500

3

Foton BJ5243VMCGP tải trọng 14,8 tấn

 598

4

Foton BJ1311VNPKJ/THACO-TMT tải có mui, tải trọng 15 tấn

 998

5

Foton BJ1311VNPKJ/THACO-TMB, trọng tải 15 tấn

 998

6

Foton BJ1311VNPKJ, trọng tải 17,5 tấn

 998

7

Foton BJ4183SMFJB -2, trọng tải 27,6 tấn

 468

8

Foton BJ4183SMFJB -2, đầu kéo 35,625 tấn

 653

9

Foton BJ4253SMFJB -S3, đầu kéo 38,925 tấn

 780

10

Foton BJ141SJFJA -2

 

 500

CHƯƠNG 21-HÃNG FUSIN

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

1

Fusin CT1000 990 Kg

 

 102

2

Fusin FT1500 tải trọng 1,5 tấn

 

 143

3

Fusin FT2500

 

 222

4

Fusin FT2500E 2,5 tấn

 

 222

5

Fusin LD1800 1,8 tấn

 

 195

6

Fusin ZD2000 tải trọng 2 tấn

 

 175

7

Fusin LD3450 3,45 tấn

 

 299

8

Fusin JB28SL (xe khách)

 

 465

9

Fusin JB35SL (xe khách)

 

 610

CHƯƠNG 22- HIỆU HOA MAI

 

 

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

1

Hoa Mai HD680A-TL

 

 151

2

Hoa Mai HD680A-TD

 

 162

3

Hoa Mai HD700

 

 155

4

Hoa Mai HM990A-TL tải trọng 900Kg

 142

1

Hoa Mai HM990TL -990Kg

 

 166

2

Hoa Mai HM990TK -990Kg

 

 174

3

Hoa Mai HD990 tải trọng 990 Kg

 197

4

Hoa Mai HD1000, tải ben 1 tấn

 102

5

Hoa Mai HD1000A, tải ben 1 tấn

 150

6

Hoa Mai HD1250 tải ben, trọng tải 1,25 tấn

 179

7

Hoa Mai HD1500 tải trọng 1,5 tấn (4x4)

 206

8

Hoa Mai HD1500A tải ben 1,5 tấn (4x4)

 241

9

Hoa Mai HD1800, tải ben 1,8 tấn

 118

10

Hoa Mai HD1800A, tải ben 1,8 tấn

 170

11

Hoa Mai HD1800B tải ben 1,8 tấn

 226

12

Hoa Mai HD1800TL, tải ben 1,8 tấn

 195

13

Hoa Mai HD1800TK, tải ben 1,8 tấn

 204

14

Hoa Mai HD1800D tải ben 1,8 tấn

 210

15

Hoa Mai HD2000TL, tải ben 2 tấn

 180

16

Hoa Mai HD2000TL/MB1 - 2 tấn

 188

17

Hoa Mai HD2350, tải trọng 2,35 tấn

 205

18

Hoa Mai HD2350. 4x4 -2,35 tấn

 210

19

Hoa Mai HD2500 tải ben 2,5 tấn

 287

20

Hoa Mai HD2500 (4x4) tải ben 2,5 tấn

 260

21

Hoa Mai HD3000 tự đổ tải trọng 3 tấn

 291

22

Hoa Mai HD3250TL tải trọng 3,25 tấn

 242

23

Hoa Mai HD3250 tải trọng 3,25 tấn

 242

24

Hoa Mai HD3250TL(4x4) tải trọng 3,25 tấn

 266

25

Hoa Mai HD3250(4x4) tải trọng 3,25 tấn

 266

26

Hoa Mai HD3450MP tự đổ 3,45 tấn

 332

27

Hoa Mai HD3450A-MP.4x4

 

 382

28

Hoa Mai HD3450 tự đổ tải trọng 3,45 tấn

 300

27

Hoa Mai HD3450A

 

 316

29

Hoa Mai HD3450A.4x4 tự đổ tải trọng 3,45 tấn

 357

29

Hoa Mai HD3450B

 

 334

29

Hoa Mai HD3450B.4x4

 

 375

30

Hoa Mai HD3600 tải trọng 3,6 tấn

 255

31

Hoa Mai HD3600MP tự đổ 3,6 tấn

 332

32

Hoa Mai HD4500 tự đổ tải trọng 4,5 tấn

 337

33

Hoa Mai HD4500A tải trọng 4,5 tấn

 300

34

Hoa Mai HD4650, tải trọng 4,65 tấn

 250

35

Hoa Mai HD4950A

 

 364

35

Hoa Mai HD4950A.4x4

 

 405

35

Hoa Mai HD4950MP tự đổ 4,95 tấn

 382

36

Hoa Mai HD4950 tự đổ tải trọng 4,95 tấn

 346

37

Hoa Mai HD4950.(4x4) tải trọng 4,95 tấn

 387

38

Hoa Mai HD5000 trọng tải 5 tấn

 310

39

Hoa Mai HD5000 trọng tải 5 tấn (4x4)

 345

40

Hoa Mai HD5000MP trọng tải 5 tấn

 415

41

Hoa Mai HD5000A-MP.4x4 tự đổ trọng tải 5 tấn

 409

42

Hoa Mai HD5000MP.4x4 tự đổ trọng tải 5 tấn

 394

43

Hoa Mai HD6500 tự đổ trọng tải 6,5 tấn

 446

44

Hoa Mai HD7000 tự đổ trọng tải 7 tấn

 512

45

Hoa Mai TĐ2TA-1, tải ben 2 tấn

 205

46

Hoa Mai T.3T/MB1 -trọng tải 2,65 tấn

 200

47

Hoa Mai TĐ3T(4x4)-1, tải ben 3 tấn

 260

48

Hoa Mai TĐ3Tc-1, tải ben 3 tấn

 236

49

Hoa Mai T.3T - 3 tấn

 

 206

50

Hoa Mai T.3T/MB - 3 tấn

 

 187

51

Hoa Mai T.3T/MB1 - 3 tấn

 

 218

52

Hoa Mai TĐ3,45T, tải ben 3,45 tấn

 169

53

Hoa Mai TĐ4,5T, tải ben 4,5 tấn

 186

CHƯƠNG 23-XE HIỆU GIẢI PHÓNG

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

1

GIAI PHONG DT1028, tải tự đổ 1 tấn

 110

2

GIAI PHONG DT1246.YJ, tải ben 1250 Kg

 175

3

GIAI PHONG DT2046.4x4, tải tự đổ 1,7 tấn

 190

4

GIAI PHONG DT4881.YJ, tải ben 4800 Kg

 325

5

GIAI PHONG DT5090.4x4, tải tự đổ 5 tấn

 321

6

GIAI PHONG T0836.FAW-1

 

 135

7

GIAI PHONG T1028- tải thùng 1 tấn

 108

8

GIAI PHONG T1029.YJ tải thùng 1 tấn

 127

9

GIAI PHONG T1036.YJ xe tải 1,25 tấn

 154

10

GIAI PHONG T1246.YJ, xe tải 1250 Kg

 165

11

GIAI PHONG T1546.YJ xe tải 1,5 tấn

 176

12

GIAI PHONG T1546.YJ-1 tải thùng 1,5 tấn

 176

13

GIAI PHONG T1846.YJ, xe tải 1800 Kg

 193

14

GIAI PHONG T2270.YJ, xe tải 2200 Kg

 237

15

GIAI PHONG T2570.YJ- tải thùng 2,5 tấn

 220

16

GIAI PHONG T3070.YJ, xe tải 3000 Kg

 243

17

GIAI PHONG T3575.YJ- tải thùng 3,5 tấn

 244

18

GIAI PHONG T4075.YJ

 

 228

19

GIAI PHONG T4081.YJ và T4081.YJ/MPB

 255

20

GIAI PHONG T4081.YJ, xe tải 4000 Kg, lốp 8.25-16

 263

21

GIAI PHONG T4081.YJ, xe tải 4000 Kg, lốp 7.50-16

 259

22

GIAI PHONG T5090.YJ -5 tấn

 308

23

GIAI PHONG T0836.FAW và T0836.FAW/MPB

 100

24

GIAI PHONG T1546.YJ/MPB

 168

25

GIAI PHONG T1036.YJ/MPB

 152

26

GIAI PHONG T2570.YJ/MPB

 212

27

GIAI PHONG T4075.YJ/MPB

 230

28

GIAI PHONG T4081.YJ/MPB

 255

29

GIAI PHONG NJ1063DAVN- tải thùng 5 tấn

 246

30

GIAI PHONG T4081.YJ/KS633, xe cẩu 4000 Kg

 542

31

GIAI PHONG T5090.YJ/KS1153, xe cẩu 5000 Kg

 685

32

Xe Giải Phóng 5090.4x4 -1

 

 300

CHƯƠNG 24-XE HIỆU JAC

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

1

JAC TRA 1020K -TRACI/TK, tải thùng kín 1,25 tấn

 165

2

JAC TRA 1020K-TRACI/MP, tải 1,3 tấn

 160

3

JAC TRA 1020K-TRACI, trọng tải 1500Kg

 160

4

JAC HFC 1025K tải thùng, trọng tải 1,25 tấn

 155

5

JAC TRA1025H-TRACI tải trọng 1,25 tấn

 187

6

JAC TRA 1025T-TRACI.TK, tải thùng kín, trọng tải 1 tấn

 150

7

JAC TRA 1025T-TRACI.TMB, tải có mui, trọng tải 1,05 tấn

 144

8

JAC TRA 1025T-TRACI, trọng tải 1,25 tấn

 135

9

JAC HFC 1032KW, trọng tải 980Kg

 100

10

JAC TRA 1040KSV/TK, tải thùng kín 1.550Kg

 169

11

JAC TRA 1040KSV/MP, tải, có mui 1,6 tấn

 164

12

JAC TRA 1040KV/TK, tải thùng kín - 1,7 tấn

 176

13

JAC TRA 1040KV/TMB, tải có mui - 1,75 tấn

 173

14

JAC TRA 1040KSV, trọng tải 1,8 tấn

 150

15

JAC TRA 1040KV- trọng tải 1,95 tấn

 160

16

JAC HFC 1040K- trọng tải 1,95 tấn

 174

17

TRA 1041K-TRACI tải trọng 2.15 tấn

TRA 1041K-TRACI tải trọng 2.15 tấn

TRA 1041K-TRACI tải trọng 2.15 tấn

 268

18

TRA 1047K-TRACI tải trọng 3.45 tấn

TRA 1047K-TRACI tải trọng 3.45 tấn

TRA 1047K-TRACI tải trọng 3.45 tấn

 291

19

TRA 1083K-TRACI tải trọng 6.4 tấn

TRA 1083K-TRACI tải trọng 6.4 tấn

TRA 1083K-TRACI tải trọng 6.4 tấn

 378

20

JAC HFC3045K-TK và JAC TRA1044K-TRACI/TK - trọng tải 2,2 tấn

 210

21

JAC HFC3045K-TB và JAC TRA 1044K-TRACI/MP - trọng tải 2,3 tấn

 203

22

JAC HFC3045TL và JAC TRA1044K-TRACI - trọng tải 2,5 tấn

 192

23

JAC HFC 1045K- trọng tải 2,5 tấn

 210

24

JAC TRA 1045K- trọng tải 2,5 tấn

 190

25

JAC TRA 1062V-TRACI/TK, trọng tải 4,05 tấn

 236

26

JAC TRA 1062V-TRACI/MP, trọng tải 4,1 tấn

 230

27

JAC TRA 1062V-TRACI, trọng tải 4,5 tấn

 207

28

JAC HFC1160KR1, trọng tải 8 tấn

 432

29

JAC HT.TTC -68, trọng tải 8,4 tấn

 577

30

JAC HFC 1160KR - trọng tải 9.950Kg

 432

31

JAC HFC 1202K1R1 - trọng tải 9.950Kg

 485

32

JAC HFC 1202K1R1 -trọng tải 10.900Kg

 650

33

JAC HFC1251KR1, trọng tải 11,67 tấn

 740

34

JAC HFC 1312 KR1, trọng tải 13,73 tấn

 863

35

JAC HFC 1312KR1, trọng tải 18.510Kg

 863

36

JAC HFC 1312KR1/HP-MP

 

 863

37

JAC HFC 3045K

 

 205

38

JAC HFC 4253K5R1 - đầu kéo

 750

39

JAC HFC 3251KR1 - tải tự đổ

 815

40

JAC HK 6730K, 28 chỗ

 

 370

CHƯƠNG 25- HIỆU VINAXUKI, JINBEI

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

1

VINAXUKI 1900TA trọng tải 1900 kg

 185

2

Xe bán tải pickup 650D

 

 215

3

Xe bán tải pickup 650X

 

 198

4

Xe bán tải loại cabin kep cc1021 LSR

 200

5

Xe bán tải loại một hàng ghế rưỡi 1021 LR

 180

6

Xe bán tải loại cabin kep cc1022 SR

 208

7

Xe bán tải loại 2 hàng ghế kép cc1022SC

 222

8

Xe HFJ 6371

 

 167

9

Xe V-HFJ 6376

 

 175

10

Xe khách 29 chỗ ngồi

 

 400

11

Xe tải 780Kg HFJ 1011G

 

 76

12

JINBEI SY 1022 DEF

 

 90

13

JINBEI SY 1021 DMF3

 

 93

14

JINBEI SY 1021 DMF3 đóng thùng kín -590Kg

 103

15

JINBEI SY1030DFH3 đóng thùng kín -610Kg

 150

16

JINBEI SY 1030 DFH3 đóng mui bạt - 810Kg

 127

17

JINBEI SY 1030DML3-TK1, tải thùng kín 850Kg

 132

18

JINBEI SY 1030 DFH - 990Kg

 123

19

JINBEI SY 1044 DVS3 thùng kín 1.335Kg

 164

20

JINBEI SY 1044 DVS3 đóng mui bạt 1.340Kg

 157

21

JINBEI SY 1044 DVS3 1.490Kg

 153

22

JINBEI SY 1041 DLS3 đóng thùng kín -1495Kg

 140

23

JINBEI SY 1041 DLS3 - 1.605Kg

 146

24

JINBEI SY1047 DVS3 -1,685Kg

 159

25

JINBEI SY 1041 DLS3 đóng mui bạt - 1.735Kg

 135

26

JINBEI SY1043 DVL -1750Kg

 130

27

Xe tải thùng Jinbei SY 1062 -2.800 Kg

 200

28

Xe tải tự đổ Jinbei SY 3030 DFH2

 123

29

Xe tải đông lạnh 999 Kg Jinbei SY 5047XXY -V

 184

30

JINBEI SY 3050 (4500BA)

 

 200

31

Xe tải tự đổ Jinbei SY 3040 DFH2

 180

32

Xe tải đa dụng SY 1041 SLS3

 

 140

33

Xe tải đa dụng SY 1030 SML3

 128

34

JINBEI SY 4500AB/BĐ

 

 241

35

Xe tải đa dụng SY 1041SLS3

 

 141

36

Xe ôtô 8 chỗ hiệu SONGHUAJIANG -HFJ6376

 170

37

Xe tải tự đổ XK 3000BA (LF3070G1)

 166

38

Xe tải tự đổ XK 3000BA

 

 189

39

Xe tải tự đổ XK 5000BA (LF3090G)

 239

40

Xe tải tự đổ XK 1990BA

 

 172

41

VINAXUKI 1980.PD

 

 168

42

VINAXUKI 3500TL

 

 245

43

VINAXUKI 990T

 

 134

44

VINAXUKI 1490T

 

 157

45

VINAXUKI 1980T

 

 179

46

VINAXUKI 3450T

 

 202

47

VINAXUKI 470AT

 

 73

48

VINAXUKI 470TL

 

 72

49

VINAXUKI HFJ1011

 

 90

50

VINAXUKI SY1022DEF3-795 Kg

 118

51

VINAXUKI SY1021DMF3-860 Kg

 122

52

VINAXUKI SY1030DFH3-990 Kg

 141

53

VINAXUKI SY1030SML3-985 Kg-6 ghế

 142

54

VINAXUKI SY1030DML3-1050 Kg

 137

55

VINAXUKI 1200B-1200Kg

 

 142

56

VINAXUKI 1240T, trọng tải 1.240Kg

 144

57

VINAXUKI 1250TA, trọng tải 1.250Kg

 116

58

VINAXUKI 1250BA-1250Kg

 115

59

VINAXUKI SY104SLS3, trọng tải 1.410Kg - 6 ghế

 158

60

VINAXUKI 3600AT - trọng tải 3600Kg

 252

61

VINAXUKI 4500BA tải trọng 4500Kg

 239

62

VINAXUKI 5000BA 4x4 tải trọng 5000Kg

 306

63

VINAXUKI 6000T tải trọng 5500Kg

 283

64

VINAXUKI 8000BA tải trọng 8000Kg

 359

65

VINAXUKI 25BA

 

 225

66

Xe HFJ7110E

 

 195

CHƯƠNG 26 - HIỆU TRANSICO

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

1

TRANSINCO 1,7 tấn

 

 140

2

TRANSINCO 29chỗ

 

 565

3

TRANSINCO NADIBUS 29 FAW1 - 29 chỗ

 355

4

TRANSINCO A -CA6900D210 -2- KIE, 46 chỗ

 848

5

TRANSINCO K46, 46 chỗ

 

 975

6

TRANSINCO 51 chỗ

 

 770

7

TRANSINCO Haeco K29S1, K29SA

 565

8

TRANSINCO Haeco K29S2

 

 732

9

TRANSINCO Haeco K29ST

 

 420

10

TRANSINCO AEPK47

 

1 350

11

TRANSINCO 1-5 CAK51B, 51 chỗ

 460

12

TRANSINCO 1-5 K29/H6

 

 480

13

TRANSINCO 1-5 K29H5B

 

 670

14

TRANSINCO 1-5 K29H7

 

 470

15

TRANSINCO 1-5 K29H8 (E2)

 850

16

TRANSINCO 1-5 K29NJ

 

 740

17

TRANSINCO 1-5 K35-39

 

 520

18

TRANSINCO 1-5 K35I

 

1 430

19

TRANSINCO 1-5 K35

 

1 152

20

TRANSINCO 1-5 K36

 

 750

21

TRANSINCO 1-5 K39

 

1 888

22

TRANSINCO 1-5 K46D

 

 871

23

TRANSINCO 1-5 K46H

 

1 848

24

TRANSINCO 1-5 K51

 

 812

25

TRANSINCO 1-5 K52C2

 

 620

26

TRANSINCO 1-5 B40

 

 440

27

TRANSINCO 1-5 B40 E2 H8

 860

28

TRANSINCO 1-5 B40 H6

 

 998

29

TRANSINCO 1-5 B45

 

 510

30

TRANSINCO 1-5 B50

 

 550

31

TRANSINCO 1-5 B60E

 

 635

32

TRANSINCO 1-5 B65B

 

 530

33

TRANSINCO 1-5 K45 Express

2 515

34

TRANSINCO NGT TKH B40

 640

35

TRANSINCO NGT TK B40

 

 650

36

TRANSINCO NGT HK29DD

 840

37

TRANSINCO BAHAI K29 E2

 706

38

TRANSINCO BAHAI HC K29 E3

 706

39

TRANSINCO BAHAI AH K34- 34 chỗ ngồi

 835

40

TRANSINCO BAHAI AH K34 E2

 835

41

TRANSINCO BAHAI HC B40 E2

 800

42

TRANSINCO BAHAI CA K46 Xe khách 46 chỗ

 850

43

TRANSINCO BAHAI CA K46 E2 ST 46 chỗ

 990

44

TRANSINCO BAHAI CA K52 E2

 740

45

TRANSINCO BAHAI HC K29

 860

46

TRANSINCO BAHAI HC B40 E3 Xe Bus 40 chỗ

 820

47

TRANSINCO BAHAI HC B40 2D E3 Xe Bus 40 chỗ

 700

48

TRANSINCO BAHAI AH B50 Xe Bus 50 chỗ

 545

49

TRANSINCO BAHAI COUNTY 29 chỗ

 810

50

BAHAI AH B50 E2 Xe Bus 50 chỗ

 520

51

BAHAI CA B80E2 Xe Bus 80 chỗ

 690

52

BAHAI CA K37 UNIVERSE 37 chỗ

 960

53

BAHAI CA K42 UNIVERSE 42 chỗ

1 430

54

BAHAI CA K46 UNIVERSE 46 chỗ

 990

TRANSINCO JIULONG

1

JIULONG JL 1010G; JL 1010GA - 0,75 tấn

 60

2

JIULONG 1 tấn

 

 70

3

TRANSINCO JIULONG JL 2515 CD1- 1,5 TẤN, tải ben

 90

4

TRANSINCO JIULONG JL 2815 CD1- 1,5 TẤN, tải ben

 100

5

TRANSINCO JIULONG JL 2515 CD1- 1,8 TẤN, tải ben

 100

6

TRANSINCO JIULONG JL 5830 PD, 3 TẤN, tải ben

 130

7

TRANSINCO JIULONG JL 5830 PD1, 5830PD1A - 3 TẤN

 135

8

TRANSINCO JIULONG JL 5840 PD1 - 4TẤN, tải ben

 140

9

TRANSINCO JIULONG JL 5840 PD1A, 5840 PD1AA - 4TẤN

 140

10

TRANSINCO JIULONG JL 5840 PD1B - 4TẤN

 145

11

TRANSINCO JIULONG JL 5840 PD1C - 4TẤN

 155

CHƯƠNG 27- TRƯỜNG GIANG

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

1

Trường Giang DFM EQ3.45T4x4-KM (hai cầu)

 385

2

Trường Giang DFM EQ3.8T-KM, tải thùng 3,25 tấn

 257

3

Trường Giang DFM EQ4.98T-KM, tải thùng 4,98 tấn

 355

4

Trường Giang DFM EQ4.98T/KM6511 tải thùng 6500 kg

 355

5

Trường Giang DFM EQ5T- TMB, tải thùng 4,9 tấn

 293

6

Trường Giang DFM EQ6T4x4/3.45KM tải thùng 3,45 tấn

 385

7

Trường Giang DFM EQ7TA-KM tự đổ 6,9 tấn cầu gang 5 số

 338

8

Trường Giang DFM EQ7TA-KM tự đổ 6,9 tấn cầu thép 5 số

 351

9

Trường Giang DFM EQ7TA-KM tự đổ 6,9 tấn cầu gang 6 số

 348

10

Trường Giang DFM EQ7TA-KM tự đổ 6,9 tấn cầu thép 6 số

 361

11

Trường Giang DFM EQ7TA-TMB tải thùng 6,885 tấn

 323

12

Trường Giang DFM EQ7140TA tải thùng 7 tấn cầu thép 6 số

 435

13

Trường Giang DFM EQ7TB-KM cầu thép 6 số tải trọng 7 tấn

 390

14

Trường Giang DFM EQ7TB-KM cầu thép 6 số, hộp số to, tải trọng 7 tấn

 405

15

Trường Giang DFM TL900A tải thùng 900Kg

 150

16

Trường Giang DFM TL900A/KM tải thùng 680 kg

 150

17

Trường Giang DFM TD8180 tải trọng 7300 kg

 600

18

Trường Giang DFM TD0.97TA tự đổ 0,97 tấn

 195

19

Trường Giang DFM TD0.98TA tự đổ 0,96 tấn

 195

20

Trường Giang DFM TD1.25B tải trọng 1250 kg

 200

21

Trường Giang DFM TD1.8TA tự đổ 1,8 tấn

 235

22

Trường Giang DFM TD2.35TB, tự đổ 2,35 tấn, loại 5 số

 280

23

Trường Giang DFM TD2.35TC, tự đổ 2,35 tấn, loại 7 số

 285

24

Trường Giang DFM TD2.5B, tải trọng 2,5 tấn

 235

25

Trường Giang DFM TD3.45, tự đổ 3,45 tấn (4x2, máy 85 Kw)

 295

26

Trường Giang DFM TD3.45, tự đổ 3,45 tấn (4x2, máy 96 Kw)

 365

27

Trường Giang DFM TD3.45B tải trọng 3,45 tấn

 280

28

Trường Giang DFM TD3.45M loại 7 số, tải trọng 3,45 tấn

 285

29

Trường Giang DFM TD4.95T, tự đổ 4,95 tấn

 320

30

Trường Giang DFM TD4.98TB; xe tự đổ 4,98 tấn (một cầu)

 400

31

Trường Giang DFM TD4.98T; xe tự đổ 4,98 tấn (hai cầu)

 415

32

Trường Giang DFM TD4.99T, tự đổ 4,99 tấn (một cầu), cầu thép

 460

33

Trường Giang DFM TD5T tự đổ 5 tấn (hai cầu)

 341

37

Trường Giang DFM TD7T, tải ben 6,98 tấn loại 5 số cầu gang (một cầu)

 345

38

Trường Giang DFM TD7TA, tự đổ 6,95 tấn, loại 5 số cầu gang (một cầu)

 387

39

Trường Giang DFM TD7TA, tự đổ 6,95 tấn, loại 5 số cầu thép (một cầu)

 400

40

Trường Giang DFM TD7TA, tự đổ 6,95 tấn, loại 6 số cầu thép (một cầu)

 430

41

Trường Giang DFM TD7TB, tự đổ 6,95 tấn; loại 6 số, cầu thép (một cầu)

 460

42

Trường Giang DFM TD7TB, tải ben 7 tấn (hai cầu)

 500

43

Trường Giang DFM TD7,5TA, tự đổ 7,5 tấn (một cầu), loại 6 số, cầu thép

 475

44

Trường Giang DFM TT1.25TA tải trọng 1250kg

 200

45

Trường Giang DFM TT1.25TA/KM tải trọng 1150 kg

 200

46

Trường Giang DFM TT1.5B tải trọng 2500kg

 222

47

Trường Giang DFM TT1.8TA tải trọng 1800kg

 222

48

Trường Giang DFM TT1.8TA/KM tải trọng 1600kg

 222

49

Trường Giang DFM TT1.850B tải trọng 1850 kg

 200

50

Trường Giang DFM TT3.8B

 

 257

CHƯƠNG 28- VIỆT TRUNG

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

1

Xe tải tự đổ VT 4025 DII-2350Kg

 175

2

Xe tải tự đổ JL4025D-2350Kg

 190

3

Xe tải tự đổ VT2810DII -980 Kg

 135

4

Ô tô tải tự đổ DVM8.0 tải trọng 7500 Kg (một cầu)

 412

5

Ô tô tải tự đổ DVM8.0 tải trọng 6590 Kg (hai cầu)

 432

6

Ô tô tải tự đổ DVM8.0 tải trọng 6350 Kg (hai cầu)

 442

7

Ôtô tải tự đổ DVM7.8 tải trọng 7000 Kg (Cầu thép)

 380

8

Ôtô tải tự đổ DVM7.8 tải trọng 7000 Kg (cầu gang)

 365

9

Ôtô tải tự đổ DVM6.0 tải trọng 6000 Kg (hai cầu)

 355

10

Ôtô tải tự đổ DVM4.95-T5A tải trọng 4950 Kg

 380

11

Ôtô tải tự đổ DVM3.45 tải trọng 3450 Kg (một cầu)

 320

12

Ôtô tải tự đổ DVM3.45 tải trọng 3450 Kg (hai cầu)

 345

13

Ôtô tải tự đổ DVM2.5 tải trọng 2450 Kg (một cầu)

 245

14

Ôtô tải tự đổ DVM2.5 tải trọng 2450 Kg (hai cầu)

 290

15

Ôtô tải có mui DVM5.0TB tải trọng 4950 Kg, lốp 900-20, hai cầu

 368

16

Ôtô tải có mui DVM5.0TB tải trọng 4950 Kg, lốp 900-20, một cầu

 304

17

Ôtô tải có mui DVM5.0TB tải trọng 4950 Kg, lốp 1000-20, hai cầu

 372

18

Ôtô tải có mui DVM5.0TB tải trọng 4950 Kg, lốp 1000-20, một cầu

 307

19

Ô tô tải có mui DVM8.0TB tải trọng 7500 Kg, lốp 1100-20

 363

20

Ô tô tải có mui DVM8.0TB tải trọng 7500 Kg, lốp 1000-20

 360

22

Xe tải Việt Trung DVM4.85 tải trọng 4900 Kg

 323

CHƯƠNG 29- CÁC HIỆU KHÁC

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

1

Xe hiệu Anthái

 

 

 

AN THÁI - tải ben 2,5 tấn

 

 125

 

AN THÁI - tải ben 1,8 tấn

 

 116

 

AN THÁI CONECO - 4950TD1- tự đổ 4,5 tấn

 230

 

AN THÁI CONECO - 4950KM1- tự đổ 4,5 tấn

 230

 

AN THÁI CONECO AC7000TD1/KX (xe cứu hộ)

 650

 

AN THÁI CONECO AC7000TD1

 400

 

AN THÁI CONECO AC5TD

 

 395

 

AN THÁI CONECO 4950TĐ2 trọng tải 4.95 tấn

 420

 

AN THÁI CONECO AC7500KM1 tải trọng 7,5 tấn

 406

2

Xe hiệu Balloonca

 

 

 

Xe tải Balloonca - loại 1.25A, trọng tải 1,25 tấn

 62

 

Xe tải thùng Balloonca 2.2A, trọng tải 2,2 tấn

 150

 

Xe tải thùng Balloonca -3.0, trọng tải 3 tấn

 114

3

Xe hiệu Changhe

 

 

 

CHANGHE CH 1012L- tải 570Kg

 90

 

CHANGHE, Ôtô tải 950Kg

 

 105

 

CHANGHE CH6321D- khách 8 chỗ

 155

4

Xe hiệu ChongQing

 

 

 

Xe ChongQing -loại CKZ6753, động cơ 103KW, 2 chỗ ngồi

 320

 

Xe ChongQing -loại CKZ6753, động cơ 88 KW, 2 chỗ ngồi

 305

5

Xe hiệu Chuan Mu

 

 

 

Xe tải tự đổ Chuan Mu, số loại CXJ3047ZP1, trọng tải 2,305 Kg

 100

6

Xe hiệu Comtranco

 

 

 

Xe Comtranco 34 chỗ có điều hoà

 585

 

Xe Comtranco 45 - 50 chỗ không điều hoà

 535

 

Xe Comtranco MBA -220RN, 50 chỗ có điều hoà

 712

7

Xe hiệu Damco

 

 

 

Xe Damco-C12TL, tải thùng 1200 Kg

 137

 

Xe Damco, tải thùng 1380 kg

 

 140

8

Xe hiệu Damsan

 

 

 

Xe tải tự đổ Damsan - DS3.45D1

 154

 

Xe tải tự đổ Damsan - DS3.45D2

 175

 

Xe tải Damsan - DS1.85T1

 

 126

 

Xe tải tự đổ Damsan - DS1.85D1

 129

 

Xe tải tự đổ Damsan - DS3.45D3

 159

 

Xe tải tự đổ Damsan - DS3.45D2A

 190

9

Xe hiệu Fairy

 

 

 

Xe tải thùng Fairy - BJ1043V, tải trọng 1,5 tấn

 100

 

Xe tải tự đổ Fairy - BJ3042D

 

 128

 

Xe bán tải Fairy - 4JB1.BT5

 

 176

 

Xe bán tải Fairy - SF491QE.BT5

 160

 

Xe hiệu Fairy -4JB1.C7,

 

 208

 

Xe hiệu Fairy -SF491QE.C7

 

 190

10

Xe hiệu Forland

 

 

 

Forland BJ1022V3JA3-2, trọng tải 985Kg

 73

 

Forland lBJ1043V8JB5-1, trọng tải 1490Kg

 110

 

Forland BJ1036V3JB3, động cơ loại N485QA, 990Kg

 97

 

Forland BJ3032D8JB5, động cơ loại N485QA, 990Kg

 103

11

Xe hiệu Honor

 

 

 

Honor 950TD - tự đổ 950Kg

 

 140

 

Honor 950TL - tải thùng 950Kg

 120

 

Honor 1480TL, tải thùng 1.480 Kg

 130

 

Honor 1840TL - tải thùng 1.840 Kg

 145

 

Honor 2TD1-tự đổ 2 tấn

 

 200

 

Honor 3TD1-tự đổ 3 tấn

 

 228

 

Honor 3TD2-tự đổ 3 tấn

 

 250

12

Xe hiệu JPM

 

 

 

Xe tải tự đổ JPM - loại TO.97 , trọng tải 970Kg

 70

 

Xe tải tự đổ JPM - B1.45, trọng tải 1,45 tấn

 110

 

Xe tải tự đổ JPM - loại B2.5 , trọng tải 2,5 tấn

 92

 

Xe tải tự đổ JPM -loại B4, trọng tải 4 tấn

 103

 

Xe tải tự đổ JPM - B4.00A, trọng tải 4 tấn

 180

 

Xe tải tự đổ JPM -loại B4.58A, trọng tải 4,58 tấn

 210

13

Xe hiệu Lifan

 

 

Xe tải ben Lifan - LF3070G1 4102QBZ tải trọng 2980 Kg

 138

 

Xe tải ben Lifan - LF3070G1-2 YC4F115-20 tải trọng 2980 Kg

 143

 

Xe Lifan 520 -LF7130A

 

 113

 

Xe Lifan 520- LF7160

 

 132

14

Xe hiệu QinJL

 

 

 

Xe tải ben QinJL - loại QJ 4525D, trọng tải 2 tấn

 139

 

Xe tải ben QinJL - loại QJ 7540PD, trọng tải 4 tấn

 189

15

Xe hiệu Qing Qi

 

 

 

Ôtô tải Qing Qi - ZB1022BDA

 90

 

Xe tải tự đổ Qing Qi -ZB3031WDB, trọng tải 1,8 tấn

 120

 

Xe tải tự đổ Qing Qi, loại MEKO ZB 1022 BDA -F,

 100

 

 trọng tải từ 700 đến 800 Kg

 

 

 

Xe tải tự đổ Qing Qi, loại MEKO ZB 1022 , trọng tải 950Kg

 87

 

Xe tải Qing Qi, loại MEKO ZB 1044 JDD -F, trọng tải 1500Kg

 117

 

Xe tải QingQi -HT 2000, 4x4, trọng tải 2 tấn

 155

16

Xe hiệu SCI

 

 

 

Xe tải SCI -A

 

 123

 

Xe tải SCI-A2

 

 120

 

Xe sát xi tải SCI-B

 

 120

 

Xe sát xi tải SCI-B2

 

 117

17

Xe hiệu Songhong

 

 

 

SongHong SH 1250- tải 1,25 tấn

 106

 

SongHong -SH1480- trọng tải 1,48 tấn

 137

 

SongHong - loại SH1950A, SH1950B, tải tự đổ 1,95 tấn

 125

 

SongHong SH 2000 - tải ben 2 tấn

 126

 

SongHong loại SH3450, tải tự đổ 3,45 tấn

 160

 

SongHong - loại SH4000, tải tự đổ 4 tấn

 169

18

Xe Shenye

 

 

 

 

Xe Shenye -ZJZ5260ccYDPG7AZ -14.120Kg

 620

 

Xe Shenye -ZJZ3220DPG4AZ -11.000Kg

 550

 

Xe Shenye -ZJZ1220GW1J/TRC-MB -11.000Kg

 575

 

Xe Shenye -ZJZ5150 DPG5AD/TRC-MB -7.700Kg

 385

19

Xe Songhuajiang

 

 

 

Xe Songhuajiang - HFJ1011G

 

 96

20

Xe hiệu Tanda

 

 

 

Xe Tanda 24-2

 

 400

 

Xe Tanda 29 chỗ

 

 650

 

Xe Tanda 45 chỗ

 

 800

 

Xe Tanda 35 chỗ (CT cơ khí ôtô và thiết bị điện ĐN lắp ráp)

 380

 

Xe Tanda 51 chỗ (CT cơ khí ôtô và thiết bị điện ĐN lắp ráp)

 430

21

Samco

 

 

 

 

Samco dùng để chở xe ôtô 4tấn

 540

 

Samco BG6, 34 chỗ

 

 650

 

Samco BG7, 26 chỗ ngồi, 21 chỗ đứng

 615

 

Samco BGA, 29 chỗ

 

 785

 

Samco 34 chỗ (đóng từ NQR 71R)

 650

 

Samco BE3, 46 chỗ

 

1 500

 

Samco BE5, 46 chỗ

 

1 800

 

Samco BL2, 46 chỗ ngồi, 21 chỗ đứng

1 200

 

Samco BG4i, 50 chỗ

 

1 500

 

Samco BT1, 46 chỗ

 

1 200

22

Xe hiệu Thành Công

 

 

 

Xe Thành Công - 4100QB, tự đổ 2,5 tấn - 1 cầu

 173

 

Xe Thành Công - 4102QB, tự đổ 3,2 tấn - 1 cầu

 197

 

Xe Thành Công - 4102QB, tự đổ 3,5 tấn - 2 cầu

 223

 

Xe Thành Công - YC4108Q, tự đổ 4,5 tấn

 235

 

Xe Thành Công - 4105ZQ, tự đổ 4,5 tấn - 1 cầu

 215

23

Xe hiệu Traenco

 

 

 

Xe tải Traenco - loại VK 90TK, trọng tải 900 Kg

 77

 

Xe tải Traenco - loại VK 110 TM, trọng tải 1,1 tấn

 77

 

Xe tải tự đổ Traenco - loại NGC1.8TD, trọng tải 1,8 tấn

 72

 

Xe tải tự đổ Traenco - loại L; số tự động;D1.95D, trọng tải 1,95 tấn

 124

 

Xe tải tự đổ Traenco - loại L; số tự động;D3.45D, trọng tải 3,45 tấn

 139

24

Xe hiệu Uaz

 

 

 

 

Xe Uaz 315 122

 

 166

 

Xe Uaz 315 142

 

 188

 

Xe Uaz 31512

 

 190

 

Xe Uaz 31514

 

 210

25

Xe hiệu Yuejin

 

 

 

Xe Yuejin - NJ3038BEDJ, trọng tải 1,2 tấn

 113

 

Xe Yuejin - NJ3038BEDJ1, tải tự đổ 1,2 tấn

 115

 

Xe Yuejin - NJ1031BEDJ1, trọng tải 1240Kg

 110

 

Xe Yuejin - NJ1043DAVN, trọng tải 3 tấn

 150

 

Xe Yuejin - NJ1043DAVN, trọng tải 5 tấn

 225

 

Xe Yuejin - NJ1063DAVN, trọng tải 5 tấn

 215

 

Xe Yuejin - TM2.35DA

 

 123

26

Các hiệu khác

 

 

Dongfeng DFL1203A/HH-TM1 8,3 tấn

 520

 

TRACOMECO B40SL

 

 870

 

Ô tô khách nhãn hiệu HDK29 (số loại K29 do công ty Đô Thành sản xuất)

 900

 

SHAC tải trọng 15,2 tấn (Trung Quốc)

 900

 

TLBT tải trọng 15,4 tấn (Trung Quốc)

1 025

 

DAMSEL tải trọng 500 Kg (ôtô Đức Phương)

 60

 

FAIRY (ôtô Đức Phương)

 

 60

 

Xe Musso 602EL

 

 400

 

Xe tải Daiduong BJV8JB6

 

 125

 

Xe tải tự đổ Đông Phong -MEKO HT 4400. 4x4

 226

 

Xe DADI loại BDD 1022SE, pick-up cabin kép

 225

 

Xe Hyundai HD72/SAOBAC-DM.TL

 450

 

Xe Hyundai Country D414-D4DC 29 chỗ

 925

 

Xe Hyundai Country NGT

 

 764

 

Xe Pronto DX

 

 395

 

Xe Premio

 

 

 277

 

Xe tải JIEFANG - loại CA1010A2, trọng tải 700Kg

 60

 

Xe Shazhou -hiệu MD4015- 490Q(DI), 1500Kg

 110

 

Xe tải tự đổ Hào Quang TĐ3TD, trọng tải 3 tấn

 175

 

Xe tải Forcia -HN888TĐ2 - trọng tải 818Kg

 120

 

Xe tải Forcia -HN950TD2

 

 149

 

Xe tải Forcia -HN950TD1

 

 130

 

Xe Passio

 

 

 220

 

Xe Soyat - NHQ6520E3,

 

 178

 

Xe Dongou-ZQK6700N1,động cơ CY4105Q, 29 chỗ

 308

 

Xe Mudan - 35 chỗ

 

 500

 

Xe Yuchai 43 chỗ (đóng trên chassi Trung Quốc)

 365

 

Xe khách SaigonBus - 46 chỗ ngồi

 520

 

Xe khách SaigonBus loại 51TA, 51TB - 51 chỗ ngồi

 950

 

Xe chuyên dùng chở tiền Greatwall 5020 XXYL

 200

 

Xe Soueast -DN6441E, 8 chỗ

 

 330

 

Xe V-5500TL- 5500Kg

 

 283

 

Xe CNHTC-ZZ1201H60C5W/CL-MB- 8, 4 tấn

 590

 

PHUTHOBUS 34 chỗ

 

 160

 

Sơmi rơmooc Việt Phương TP04

 295

 

Sơmi romooc KTC

 

 357

 

KAMAZ 65115-726-15 tải trọng 12,73 tấn

 960

 

KEISDA TD3.45

 

 300

 

Xe KESDA - tự đổ 0,86 tấn

 108

 

HAINCO Y480ZL/HC-TĐ1A

 

 150

27

Các xe do Việt Nam cải tạo lại trên chassis (cũ) các nước

 295

 

Loại xe chở khách trên 15 chỗ

 200

 

Loại xe chở khách từ 15 chỗ trở xuống

 100

 

Loại ô tô tải nhỏ lắp máy Nhật

 

 60

 

Loại Ôtô tải nhỏ lắp máy Trung Quốc

 40

 

PHỤ LỤC 02:

BẢNG GIÁ BÁN TỐI THIỂU XE MÔTÔ, XE GẮN MÁY  DÙNG ĐỂ QUẢN LÝ THU LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 59 /2011/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Nghệ An)

TT

Tên hãng

Nguồn gốc

Giá xe mới (1000đ)

1

2

3

4

PHẦN I- CHUNG

I

Xe do Nhật, Mỹ, Canada và các nước châu Âu sản xuất (trừ các loại đã có giá xe cụ thể bên dưới)

Xe tay ga

1

Loại xe đến 90 cm3

 

40 000

2

Loại xe trên 90 cm3 đến 115cm3

 

50 000

3

Loại xe trên 115cm3 đến 125 cm3

 

60 000

4

Loại xe trên 125 cm3 đến 175 cm3

 

80 000

5

Loại xe trên 175 cm3 đến 250 cm3

 

110 000

Xe số

1

Xe đến 50cm3

 

20 000

2

Xe trên 50cm3 đến 90 cm3

 

30 000

3

Xe trên 90 cm3 đến 115 cm3

 

40 000

4

Xe trên 115 cm3 đến 125 cm3

 

50 000

5

Xe trên 125 cm3 đến 175 cm3

 

60 000

6

Xe trên 175 cm3 đến 250 cm3

 

90 000

II

Xe do các nước châu Á khác sản xuất (trừ các xe có giá cụ thể bên dưới)

Xe tay ga

1

Loại xe đến 90 cm3

 

30 000

2

Loại xe trên 90 cm3 đến 115cm3

 

35 000

3

Loại xe trên 115cm3 đến 125 cm3

 

40 000

4

Loại xe trên 125 cm3 đến 175 cm3

 

70 000

5

Loại xe trên 175 cm3 đến 250 cm3

 

90 000

6

Loại xe trên 250 cm3

 

150 000

Xe số

1

Xe đến 50cm3

 

15 000

2

Xe trên 50cm3 đến 90 cm3

 

20 000

3

Xe trên 90 cm3 đến 115 cm3

 

25 000

4

Xe trên 115 cm3 đến 125 cm3

 

35 000

5

Xe trên 125 cm3 đến 175 cm3

 

50 000

6

Xe trên 175 cm3 đến 250 cm3

 

70 000

7

Xe trên 250 cm3

 

120 000

PHẦN II- MỘT SỐ HÃNG, LOẠI XE CỤ THỂ

1-HÃNG ALA

1

ITALA VISPO 125

Nhập Khẩu

29 500

2

ITALA FRECCIA

Nhập Khẩu

30 500

3

ZN150T-9

Nhập Khẩu

30 000

4

AL150T-5A

Nhập Khẩu

30 000

2-HÃNG DUCATI

1

DUCATI STREETFIGHTER

Nhập Khẩu

740 000

2

DUCATI STREETFIGHTER S

Nhập Khẩu

953 000

3-HÃNG DAEHAN

1

DAEHAN 125

Việt Nam

15 700

2

DAEHAN 125 (Kiểu cũ)

Việt Nam

13 000

3

DAEHAN 125 (Kiểu mới)

Việt Nam

20 500

4

DAEHAN NOVA 110

Việt Nam

5 000

5

DAEHAN SMART 125 (kiểu cũ)

Việt Nam

7 000

6

DAEHAN SMART 125 (kiểu mới)

Việt Nam

15 000

7

DAEHAN SUNNY 125

Việt Nam

16 500

8

DAEHAN SUNNY 125 (kiểu mới)

Việt Nam

20 500

9

DEAHAN sm

Việt Nam

7 000

10

DEAHAN II (kiểu dáng Dream)

Việt Nam

6 200

11

DEAHAN100

Việt Nam

6 200

12

UNION 125

Việt Nam

7 000

13

UNION 150

Việt Nam

7 000

14

UNION i 150

Việt Nam

32 000

15

DAEHAN 150

Việt Nam

7 000

16

DAEHAN NOVA 100

Việt Nam

4 500

17

DAEHAN SM100

Việt Nam

6 200

18

DAEHAN HALLEY II 100-A

Việt Nam

6 200

19

DEAHAN SUPER (DR)

Việt Nam

6 200

20

DEAHAN II (RS)

Việt Nam

6 200

3-HÃNG HARLEY

1

HARLEY Davidson Forty-Eight XL1200X

Nhập Khẩu

 443

2

HARLEY Davidson Sporter dung tích 883cc

Nhập Khẩu

 319

3

HARLEY Davison dung tích 1200cc

Nhập Khẩu

 443

4

HARLEY Davison VRSCAWA105

Nhập Khẩu

 629

5

HARLEY Davison FX Dyna Super Glide

Nhập Khẩu

 541

6

HARLEY Davison FLSTF FAT BOY

Nhập Khẩu

 649

7

HARLEY Davison Heritage Softail Classic

Nhập Khẩu

 649

4-HÃNG HONDA

1

JF30 PCX

Việt Nam

59 000

2

JF24 LEAD

Việt Nam

35 000

3

JF24 LEAD (màu ánh vàng-YR299)

Việt Nam

37 000

4

JF240 LEAD

Việt Nam

35 000

5

JF240 LEAD ( vàng nhạt đen- YR299)

Việt Nam

35 500

6

JF27 AIR BLADE FI (màu đen bạc, trắng bạc đen, đỏ bạc đen)

Việt Nam

37 000

7

JF27 AIR BLADE FI (đen đỏ, trắng đỏ đen)

Việt Nam

38 000

8

AIR BLADE FI

Việt Nam

40 000

9

AIR BLADE FI Repsol

Việt Nam

39 000

10

AIR BLADE KVG(C)-REPSOL

Việt Nam

36 000

11

AIR BLADE KVGF

Việt Nam

27 000

12

AIR BLADE KVGF (C)

Việt Nam

34 500

13

AIR BLADE KVGF (S)

Việt Nam

26 500

14

AIR BLADE FI (MAGNET- sơn từ tính)

Việt Nam

45 000

15

JF18 CLICK

Việt Nam

26 000

16

JF18 CLICK PLAY

Việt Nam

26 500

17

FUTURE NEO JC35 phanh đĩa, vành nan hoa

Việt Nam

22 500

18

FUTURE NEO JC35 X phanh đĩa, vành nan hoa

Việt Nam

23 500

19

FUTURE NEO JC35 X vành nan hoa, phanh cơ

Việt Nam

22 500

20

JC35 FUTURE X FI vành nan hoa, phanh đĩa

Việt Nam

29 000

21

JC35 FUTURE X FI vành đúc, phanh đĩa

Việt Nam

30 000

22

FUTURE NEO FI KVLH (C)

Việt Nam

29 000

23

FUTURE NEO GT KTMJ

Việt Nam

23 000

24

FUTURE NEO GT KVLS

Việt Nam

24 500

25

FUTURE NEO KVLA

Việt Nam

21 000

26

FUTURE NEO KVLS (D) (phanh cơ)

Việt Nam

24 000

27

FUTURE NEO KVLS (phanh đĩa)

Việt Nam

23 000

28

SH 125

Việt Nam

110 000

29

SH 150

Việt Nam

134 000

30

SPACY

Việt Nam

35 000

31

HONDA WAVE 100S

Việt Nam

17 500

32

SUPER DREAM (KFVZ-LTD)

Việt Nam

16 900

33

SUPER DREAM C100 HT

Việt Nam

16 300

34

SUPER DREAM C100 STD

Việt Nam

15 900

35

SUPER DREAM F0

Việt Nam

15 100

36

SUPER DREAM F1

Việt Nam

15 500

37

HA08 SUPER DREAM

Việt Nam

17 000

38

WAVE 1 KTLZ

Việt Nam

11 300

39

WAVE ALPHA HC12

Việt Nam

13 700

40

WAVE ALPHA KVRP

Việt Nam

16 000

41

WAVE ALPHA KWY

Việt Nam

16 400

42

WAVE RS KVRL

Việt Nam

15 000

43

WAVE RS KVRP (C)

Việt Nam

16 900

44

WAVE RS KWY

Việt Nam

15 300

45

WAVE RS KWY (C)

Việt Nam

17 300

46

JC 520 WAVE RS phanh đĩa, vành nan hoa

Việt Nam

18 000

47

JC520 WAVE RS (C) vành đúc

Việt Nam

19 500

48

JC521 WAVE S (D) phanh cơ, vành nan hoa

Việt Nam

16 800

49

JC521 WAVE S phanh đĩa, vành nan hoa

Việt Nam

17 800

50

JC430 WAVE RS (Phanh đĩa, vành đúc)

Việt Nam

19 000

51

JC430 WAVE RS (Phanh đĩa, vành nan hoa)

Việt Nam

16 500

52

WAVE RSV NEW

Việt Nam

20 000

53

WAVE RSV NEW (Vành đúc)

Việt Nam

23 000

54

WAVE RSV KTLN

Việt Nam

18 000

55

JC432 WAVE 110 RSX vành nan hoa

Việt Nam

20 200

56

JC432 WAVE 110 RSX (C) vành đúc

Việt Nam

24 000

57

JC43 WAVE RSX phanh đĩa vành nan hoa

Việt Nam

18 800

58

JA08 WAVE RSX FI AT vành nan hoa

Việt Nam

29 600

59

JA08 WAVE RSX FI AT (C) vành đúc

Việt Nam

30 600

60

JA08 WAVE RSX FI AT

Việt Nam

26 600

61

JA08 WAVE RSX FI AT (C)

Việt Nam

27 600

62

JC432 WAVE RSX (Phanh đĩa vành nan hoa)

Việt Nam

17 500

63

JC432 WAVE RSX (C) (Phanh đĩa vành đúc)

Việt Nam

20 500

64

WAVE S KVRP

Việt Nam

15 000

65

WAVE S KVRP (D)

Việt Nam

14 500

66

WAVE S KVRR

Việt Nam

15 000

67

WAVE S KWY (D) phanh cơ

Việt Nam

14 700

68

WAVE S KWY phanh đĩa

Việt Nam

15 300

69

JC431 WAVE S (Phanh đĩa)

Việt Nam

16 500

70

JC431 WAVE S (Phanh cơ)

Việt Nam

15 500

71

HC120 WAVE α

Việt Nam

16 000

72

HONDA WH125-5

Việt Nam

22 000

73

HONDA WH 125-B

Việt Nam

22 000

74

JF33 VISION

Việt Nam

30 000

75

@ STREAM 125

Nhập Khẩu

24 000

76

AIR BLADE

Nhập Khẩu

60 000

77

AIR BLADE FI

Nhập Khẩu

65 000

78

AVIATOR (phanh đĩa)

Nhập Khẩu

43 000

79

CB 125

Nhập Khẩu

130 000

80

MASTER WH125

Nhập Khẩu

26 000

81

PS 125i

Nhập Khẩu

110 000

82

PS 150i

Nhập Khẩu

120 000

83

SCR

Nhập Khẩu

38 000

84

FUMA

Nhập Khẩu

32 000

85

SH 125i

Nhập Khẩu

120 000

86

SH 150i

Nhập Khẩu

130 000

87

SH 125i (1 phanh đĩa)

Nhập Khẩu

123 000

88

SH 125i (2 phanh đĩa)

Nhập Khẩu

126 000

89

SH 150i (1 phanh đĩa)

Nhập Khẩu

142 000

90

SH 150i (2 phanh đĩa)

Nhập Khẩu

158 000

91

SH 300i

Nhập Khẩu

210 000

92

SPACY (Trung Quốc)

Nhập Khẩu

27 000

93

SPACY 125

Nhập Khẩu

250 000

94

SPACY 125 IKD

Nhập Khẩu

250 000

95

ICON

Nhập Khẩu

31 000

96

TODAY

Nhập Khẩu

33 000

97

PCX

Nhập Khẩu

85 000

98

MOJET 125 (SDH125-28)

Nhập khẩu

40 000

99

STALENE (VT1300CRA)

Nhập khẩu

464 000

100

HONDA BREEZE (WH110T-3)

Nhập khẩu

40 000

101

CBR 150R

Nhập Khẩu

128 000

102

STATELINE ABS VT1300CRA

Nhập Khẩu

393 000

5-HÃNG KAWASAKI

1

KAWASAKI

Nhập Khẩu

75 000

2

KAWASAKI-Z1000

Nhập Khẩu

320 000

6-HÃNG KEWAY

1

KEEWAY 150

Nhập Khẩu

50 000

7-HÃNG KYMCO

1

CANDY 110

Việt Nam

19 950

2

CANDY 4U

Việt Nam

21 500

3

CANDY 50

Việt Nam

17 000

4

CANDY MMC

Việt Nam

17 500

5

CANDY Deluxe MMC

Việt Nam

17 500

6

DACE 110 (phanh đĩa)

Việt Nam

13 700

7

DACE 110 (phanh cơ)

Việt Nam

12 700

8

LIKE

Việt Nam

37 000

9

JOCKEY 125, phanh đĩa

Việt Nam

21 200

10

JOCKEY SR 125, phanh đĩa

Việt Nam

21 200

11

JOCKEY SR 125 H, phanh cơ

Việt Nam

20 200

12

JOCKEY (phanh đĩa)

Việt Nam

28 500

13

JOCKEY (phanh cơ)

Việt Nam

26 500

14

JOCKEY Deluxe 125

Việt Nam

29 400

15

JOCKEY Fi125-VC25, phanh đĩa

Việt Nam

26 200

16

JOCKEY Fi125-VC25, phanh cơ

Việt Nam

25 200

17

JOCKEY CK125-SD25, phanh đĩa

Việt Nam

21 200

18

JOCKEY CK125-SD25, phanh cơ

Việt Nam

20 200

19

HALIM BEST (WAVE)

Việt Nam

8 000

20

HALIM DREAM

Việt Nam

7 800

21

SOLONA 125

Việt Nam

50 500

22

SOLONA 150

Việt Nam

52 500

23

SOLONA 165

Việt Nam

52 500

24

VIVIO 125

Việt Nam

23 000

25

ZING

Việt Nam

51 500

26

XO

Việt Nam

23 000

27

LIKE ALA5

Việt Nam

33 000

8-HÃNG PIAGIO

1

VESPA S 125

Việt Nam

67 500

2

VESPA S 150

Việt Nam

79 500

3

VESPA S 125-111

Việt Nam

67 500

4

VESPA S 150-211

Việt Nam

79 500

5

VESPA S 125ie

Việt Nam

69 500

6

VESPA S 150ie

Việt Nam

80 000

7

VESPA LX 125 MY

Việt Nam

64 700

8

VESPA LX 150 MY

Việt Nam

78 000

9

VESPA LX 125

Việt Nam

60 000

10

VESPA LX 150

Việt Nam

74 500

11

VESPA LX 125-110

Việt Nam

64 700

12

VESPA LX 150-210

Việt Nam

78 000

13

VESPA LX 125ie

Việt Nam

66 700

13

VESPA LX 150ie

Việt Nam

80 200

1

LIBERTY 125 i.e-100

Việt Nam

56 800

2

LIBERTY 150 i.e-200

Việt Nam

70 700

14

LIBERTY 125 i.e

Việt Nam

54 000

15

ZIP

Việt Nam

27 900

16

VESPA GTS 125 SUPER i.e

Nhập Khẩu

131 400

17

VESPA LXV 125 i.e

Nhập Khẩu

117 000

18

LX 125

Nhập Khẩu

111 000

19

LX 150

Nhập Khẩu

127 000

20

ZIP

Nhập Khẩu

35 000

21

LIBERTY 125

Nhập Khẩu

85 000

22

LIBERTY RST

Nhập Khẩu

87 500

23

BEVERLY 125

Nhập Khẩu

143 000

24

FLY 125

Nhập Khẩu

51 000

25

PX125

Nhập Khẩu

122 800

9-HÃNG SUZUKI

1

AMITY

Việt Nam

24 000

2

X-BIKE 125 (vành nan)

Việt Nam

21 500

3

X-BIKE 125 (vành đúc)

Việt Nam

22 900

4

HAYATE 125 (vành đúc)

Việt Nam

24 500

5

HAYATE 125 (vành nan hoa)

Việt Nam

21 800

6

HAYATE SS (phiên bản thường)

Việt Nam

26 400

7

HAYATE SS (phiên bản đặc biệt)

Việt Nam

26 900

8

SKYDRIVER 125

Việt Nam

24 500

9

SHOGUN

Việt Nam

16 500

10

SHOGUN - R 125

Việt Nam

22 500

11

SMASH phanh cơ

Việt Nam

15 000

12

SMASH Phanh đĩa

Việt Nam

15 700

13

SMASH Revo SP

Việt Nam

15 000

14

SMASH Revo SP vành đúc

Việt Nam

17 400

15

SMASH REVO (thắng đĩa)

Việt Nam

15 800

16

SMASH REVO (thắng đùm)

Việt Nam

14 800

17

SMASH REVO (vành đúc)

Việt Nam

17 200

18

SUZUKI Satria RU 120

Nhập Khẩu

42 000

19

SUZUKI Classic

Nhập Khẩu

246 000

20

SUZUKI GSR600

Nhập Khẩu

269 000

21

SUZUKI Hayabusa

Nhập Khẩu

323 000

22

SUZUKI dung tích 1300cc

Nhập Khẩu

348 000

23

SUZUKI Intruder (model VZR1800)

Nhập Khẩu

492 000

24

SUZUKI 1300B-King

Nhập Khẩu

584 000

25

SUZUKI ADDRESS Z125

Nhập Khẩu

41 000

26

SUZUKI SIXTEEN150 (UX150)

Nhập Khẩu

90 000

10-HÃNG SYM

1

AMIGO II (SA1)

Việt Nam

8 800

2

ANGEL +EZ110R-VDB

Việt Nam

12 000

3

ANGEL EZ (VDA-Thắng đĩa)

Việt Nam

13 700

4

ANGEL EZ (VDB-Thắng đùm)

Việt Nam

12 700

5

ANGEL II

Việt Nam

11 400

6

ANGEL II (Thắng đĩa-VAG)

Việt Nam

11 900

7

ANGEL II (Thắng đùm VAD)

Việt Nam

11 400

8

ANGEL-X (VA8)

Việt Nam

11 800

9

ANGELA phanh cơ

Việt Nam

15 400

10

ANGELA phanh đĩa

Việt Nam

16 800

11

ANGELA- VCB

Việt Nam

15 900

12

ANGEL VCA

Việt Nam

15 900

13

ANGELA

Việt Nam

15 400

14

ATTILA (Thắng đĩa-M9T)

Việt Nam

23 500

15

ATTILA (Thắng đùm-M9B)

Việt Nam

21 500

16

ELIZABETH EFI

Việt Nam

36 000

17

ELIZABETH phanh đĩa

Việt Nam

31 000

18

ELIZABETH phanh cơ

Việt Nam

29 000

19

ATTILA ELIZABETH (Thắng đĩa - VTB)

Việt Nam

30 000

20

ATTILA ELIZABETH (Thắng đĩa)

Việt Nam

30 000

21

ATTILA ELIZABETH (Thắng đùm - VTC)

Việt Nam

28 000

22

ATTILA ELIZABETH (Thắng đùm - VTE)

Việt Nam

28 000

23

ATTILA ELIZBETH (Thắng đĩa - VT5)

Việt Nam

29 500

24

ATTILA ELIZBETH (Thắng đùm - VT6)

Việt Nam

27 500

25

ATTILA ELIZBETH EFI-VUA

Việt Nam

33 500

26

ATTILA ELIZBETH EFI-VUB

Việt Nam

35 000

27

ATTILA VICTORIA (thắng đĩa -M9P)

Việt Nam

27 000

28

ATTILA VICTORIA (thắng đùm -M9R)

Việt Nam

25 000

29

ATTILA VICTORIA (Thắng đĩa - VT1)

Việt Nam

22 500

30

ATTILA VICTORIA (Thắng đĩa - VT3)

Việt Nam

27 500

31

ATTILA VICTORIA (THẮNG đùm - VT4)

Việt Nam

25 500

32

ATTILA VICTORIA (Thắng đĩa - VT7)

Việt Nam

23 000

33

ATTILA VICTORIA (Thắng đĩa - VT8)

Việt Nam

22 500

34

ATTILA VICTORIA (Thắng đĩa - VTA)

Việt Nam

26 000

35

ATTILA VICTORIA (Thắng đùm - VT2)

Việt Nam

20 500

36

ATTILA VICTORIA (Thắng đùm - VT9)

Việt Nam

20 500

37

VICTORIA phanh đĩa

Việt Nam

26 000

38

VICTORIA phanh cơ

Việt Nam

24 000

39

ATTILA VICTORIA-VTH

Việt Nam

26 000

40

ATTILA VICTORIA-VTJ

Việt Nam

23 000

41

ATTILA VICTORIA-VTG

Việt Nam

24 500

42

BOSS

Việt Nam

9 000

43

ELEGANT (SA6)

Việt Nam

10 500

44

ELEGANT (SAC)

Việt Nam

9 800

45

ELEGANT

Việt Nam

10 600

46

ELEGANT II phanh cơ

Việt Nam

11 200

47

ELEGANT II SAF

Việt Nam

10 200

48

ENJOY 125-KAD

 

15 900

49

ENJOY 125

Việt Nam

18 900

50

EXCEL 150cc (H5K)

Việt Nam

32 000

51

EXCEL II - VSE (Đồng hồ điện tử)

Việt Nam

36 500

52

EXCEL II (VS1)

Việt Nam

35 000

53

EXCEL II (VS5)

Việt Nam

36 000

54

GALAXY

Việt Nam

8 700

55

MAGIC 110 (VAA)

Việt Nam

12 400

56

MAGIC 110R (VA9)

Việt Nam

13 500

57

MAGIC 110RR (VA1)

Việt Nam

14 400

58

NEW MOTO STAR

Việt Nam

13 000

59

JOYRIDE 110

Việt Nam

30 500

60

JOYRIDE phun xăng điện tử (EFI)

Việt Nam

31 000

61

JOYRIDE-VWA

Việt Nam

28 000

62

JOYRIDE-VWB

Việt Nam

26 000

63

JOYRIDE-VWE

Việt Nam

29 500

64

JOYRIDE- VWD

Việt Nam

29 000

65

RS II

Việt Nam

8 200

66

RS110 (RS1)

Việt Nam

9 600

67

SALUT (SA2)

Việt Nam

9 200

68

SANDA BOSS

Việt Nam

9 000

69

SHARK 125

Việt Nam

47 000

70

SHARK-170 VVC

Việt Nam

60 000

71

SHARK-VVB

Việt Nam

44 000

72

WOLK-VL1 125

Việt Nam

16 000

73

WOLK 125

Việt Nam

16 000

74

SYMPHONY 125

Nhập Khẩu

42 000

11-HÃNG YAMAHA

1

YAMAHA BWs

Việt Nam

 60 000

2

YAMAHA CUXI (FI)

Việt Nam

 32 900

3

YAMAHA CUXI (1DW1)

Việt Nam

 31 800

4

YAMAHA EXCITER 1S91 - phanh đĩa

Việt Nam

 26 300

5

YAMAHA EXCITER 1S92 phanh đĩa-vành đúc

Việt Nam

 27 700

6

YAMAHA EXCITER 1S93 phanh đĩa

Việt Nam

 26 800

7

YAMAHA EXCITER 1S94 phanh đĩa-vành đúc

Việt Nam

 28 200

8

YAMAHA EXCITER 1S99 (ký hiệu 1S94)

Việt Nam

 33 000

9

YAMAHA EXCITER 5P72 (ký hiệu 5P71)

Việt Nam

 33 500

10

YAMAHA EXCITER 5P71

Việt Nam

 35 500

11

YAMAHA EXCITER R phanh đĩa, vành đúc, côn tự động (1S9A)

Việt Nam

 37 000

12

YAMAHA EXCITER RC phanh đĩa, vành đúc, côn tay (55P1)

Việt Nam

 39 000

13

YAMAHA EXCITER GP phanh đĩa, vành đúc, côn tay (55P2)

Việt Nam

 39 200

14

YAMAHA EXCITER RC

Việt Nam

 35 000

15

YAMAHA JUPITER phanh cơ 5VT 1

Việt Nam

 21 000

16

YAMAHA JUPITER phanh đĩa 5VT 2

Việt Nam

 22 000

17

YAMAHA JUPITER S01

Việt Nam

 23 700

18

YAMAHA JUPITER S11

Việt Nam

 22 700

19

YAMAHA JUPITER B21

Việt Nam

 24 200

20

YAMAHA JUPITER 5VT7

Việt Nam

 24 000

21

YAMAHA GRAVITA 31C5 (ký hiệu 31C2)

Việt Nam

 24 800

22

YAMAHA GRAVITA 5B96 vành đúc

Việt Nam

 23 700

23

YAMAHA GRAVITA 31C1 phanh cơ, vành nan hoa

Việt Nam

 23 100

24

YAMAHA GRAVITA 31C2 phanh đĩa, vành nan hoa

Việt Nam

 24 400

25

YAMAHA JUPITER MX 5B91 phanh cơ

Việt Nam

 20 600

26

YAMAHA JUPITER MX 5B92 phanh đĩa

Việt Nam

 21 600

27

YAMAHA JUPITER MX 5B93 vành đúc

Việt Nam

 23 200

28

YAMAHA JUPITER MX 5B94

Việt Nam

 22 700

29

YAMAHA JUPITER MX 5B98 (ký hiệu 5B94)

Việt Nam

 22 600

30

YAMAHA JUPITER MX 5B95

Việt Nam

 24 000

31

YAMAHA JUPITER MX 5B99 (ký hiệu 5B95)

Việt Nam

 23 900

32

YAMAHA JUPITER MX phanh cơ, vành nan hoa (2009)

Việt Nam

 23 100

33

YAMAHA JUPITER MX phanh đĩa, vành nan hoa (2009)

Việt Nam

 24 900

34

YAMAHA JUPITER MX phanh đĩa-vành đúc

Việt Nam

 24 900

35

YAMAHA JUPITER MX 2S11 - phanh cơ

Việt Nam

 20 600

36

YAMAHA JUPITER MX 2S01 - phanh đĩa

Việt Nam

 21 600

37

YAMAHA JUPITER MX 4B21 phanh đĩa-vành đúc

Việt Nam

 23 000

38

YAMAHA JUPITER RC ký hiệu 31C3

Việt Nam

 27 300

39

YAMAHA JUPITER RC 31C6 (ký hiệu 31C3)

Việt Nam

 27 300

38

YAMAHA JUPITER 31C3

Việt Nam

 27 200

40

YAMAHA LUVIAS (44S1)

Việt Nam

 26 800

41

YAMAHA LEXAM phanh đĩa, vành nan hoa

Việt Nam

 25 000

42

YAMAHA LEXAM phanh đĩa, vành đúc

Việt Nam

 25 500

43

YAMAHA MIO CLASSICO 5WP1/5WP5

Việt Nam

 16 000

44

YAMAHA MIO CLASSICO 5WPA

Việt Nam

 15 000

45

YAMAHA MIO CLASSICO 4D11

Việt Nam

 20 000

46

YAMAHA MIO CLASSICO 4D12

Việt Nam

 21 000

47

YAMAHA MIO CLASSICO 23C1 phanh đĩa, vành đúc

Việt Nam

 23 500

48

YAMAHA MIO AMORE

Việt Nam

 16 500

49

YAMAHA MIO MAXIMO

Việt Nam

 17 000

50

YAMAHA MIO MAXIMO 23B2 phanh đĩa, vành đúc

Việt Nam

 20 500

51

YAMAHA MIO MAXIMO 4P82

Việt Nam

 20 000

52

YAMAHA MIO ULTIMO 5WP9

Việt Nam

 17 000

53

YAMAHA MIO ULTIMO 4P84

Việt Nam

 18 500

54

YAMAHA MIO ULTIMO 4P83

Việt Nam

 20 000

55

YAMAHA MIO ULTIMO 23B1 phanh cơ, vành tăm

Việt Nam

 20 000

56

YAMAHA MIO ULTIMO 23B3 phanh đĩa, vành đúc

Việt Nam

 22 000

57

YAMAHA NOUVO 5VD1

Việt Nam

 20 000

59

YAMAHA NOUVO phanh đĩa(2B51)

Việt Nam

 23 000

60

YAMAHA NOUVO vành đúc(2B52)

Việt Nam

 24 000

61

YAMAHA NOUVO 2B56

Việt Nam

 24 300

62

YAMAHA NOUVO 22S2 vành đúc

Việt Nam

 24 500

63

YAMAHA NOUVO 22S2 vành đúc thể thao

Việt Nam

 24 800

64

YAMAHA NOUVO LX 135

Việt Nam

 33 900

58

YAMAHA NOUVO 5P11

Việt Nam

 32 000

58

YAMAHA NOUVO 5P11 RC

Việt Nam

 34 200

58

YAMAHA NOUVO 5P11 RC/LTD

Việt Nam

 34 200

65

YAMAHA NOUVO LX-STD 5P15 (ký hiệu 5P11)

Việt Nam

 33 900

66

YAMAHA NOUVO LX-RC/LTD 5P15 (ký hiệu 5P11)

Việt Nam

 35 000

67

YAMAHA NOZZA

Việt Nam

 33 900

68

YAMAHA SIRIUS 5HU2 phanh cơ

Việt Nam

 19 500

69

YAMAHA SIRIUS 5HU3 phanh đĩa

Việt Nam

 20 500

70

YAMAHA SIRIUS 3S31 phanh cơ

Việt Nam

 15 000

71

YAMAHA SIRIUS 3S41 phanh đĩa

Việt Nam

 15 700

72

YAMAHA SIRIUS 5HU 9 phanh đĩa

Việt Nam

 13 000

73

YAMAHA SIRIUS 5HU 8 phanh cơ

Việt Nam

 12 000

74

YAMAHA SIRIUS 5C61 phanh cơ

Việt Nam

 14 900

75

YAMAHA SIRIUS 5C62 phanh đĩa

Việt Nam

 15 900

76

YAMAHA SIRIUS 5C63 phanh cơ

Việt Nam

 17 400

77

YAMAHA SIRIUS 5C6D (ký hiệu 5C64)

Việt Nam

 18 400

78

YAMAHA SIRIUS 5C6F (ký hiệu 5C64)

Việt Nam

 20 300

79

YAMAHA SIRIUS 5C6G (ký hiệu 5C64)

Việt Nam

 20 300

80

YAMAHA TAURUS LS phanh cơ, ký hiệu 16SC

Việt Nam

 15 400

81

YAMAHA TAURUS LS phanh đĩa, ký hiệu 16SB

Việt Nam

 16 400

82

YAMAHA TAURUS 16S2 phanh cơ

Việt Nam

 14 800

83

YAMAHA TAURUS 16S1 phanh đĩa

Việt Nam

 15 800

84

YAMAHA TAURUS 16S3

Việt Nam

 16 450

84

YAMAHA TAURUS 16S4

Việt Nam

 15 500

85

YAMAHA MBK FORCE124

Nhập Khẩu

 44 000

86

YAMAHA FOTSE 125

Nhập Khẩu

 40 000

87

YAMAHA FOTRE 125

Nhập Khẩu

 40 000

88

YAMAHA FLAME 125

Nhập Khẩu

 46 000

89

YAMAHA VINO 125

Nhập Khẩu

 44 000

90

YAMAHA CYGNUS

Nhập Khẩu

 43 000

91

YAMAHA CYGNUS Z

Nhập Khẩu

40 000

92

YAMAHA CYGNUS X

Nhập Khẩu

50 000

93

YAMAHA AVENUE

Nhập Khẩu

30 000

94

YAMAHA YMT FORCE

Nhập Khẩu

30 000

95

YAMAHA RUBYFY100T-8

Nhập Khẩu

30 000

96

YAMAHA YBR 250

Nhập Khẩu

130 000

97

YAMAHA FAZER

Nhập Khẩu

100 000

98

YAMAHA FZ S

Nhập Khẩu

175 000

99

YAMAHA FZ16

Nhập Khẩu

170 000

100

YAMAHA FZ8-N

Nhập Khẩu

320 000

101

YAMAHA FZ6-N

Nhập Khẩu

276 000

102

YAMAHAYP250

Nhập Khẩu

254 000

103

YAMAHA TMAX

Nhập Khẩu

321 000

104

YAMAHA YZF-V6

Nhập Khẩu

285 000

105

YAMAHA YZF-R15

Nhập Khẩu

275 000

106

YAMAHA YZF-R6

Nhập Khẩu

446 000

107

YAMAHA FZ1

Nhập Khẩu

371 000

108

YAMAHA V-MAX

Nhập Khẩu

604 000

12- T&T MOTOR

1

Amgio, Bonny, Cavalry, Fervor, Ferroli, Favour, Guida, HD malai, HDmoto, Levin, Lxmoto, Mikado, Nagoasi, PSmoto, SHmoto, Soem, Tender, Vemvipi, Wivern, Zappy, Promoto, Vesiano, Fantom, Majesty FT, Noble, Naval, Polish, Waymoto, Savant (dung tích 100 cc, l

Việt Nam

5 400

2

EST, Futirfi, Palenno, BosyMax (dung tích 100cc, loại 100)

Việt Nam

5 400

3

Amgio, Bonny, Cavalry, Fervor, Ferroli, Favour, Guida, HD malai, HDmoto, Levin, Lxmoto, Mikado, Nagoasi, PSmoto, SHmoto, Soem, Tender, Vemvipi, Wivern, Zappy, Promoto, Vesiano, Fantom, Majesty FT, Noble, Naval, Polish, Waymoto, Savant (dung tích 110 cc, l

Việt Nam

5 400

4

Amgio, Bonny, Cavalry, Fervor, Ferroli, Favour, Guida, HD malai, HDmoto, Levin, Lxmoto, Mikado, Nagoasi, PSmoto, SHmoto, Soem, Tender, Vemvipi, Wivern, Zappy, Promoto, Vesiano, Fantom, Majesty FT, Noble, Naval, Polish, Waymoto, Savant (dung tích 110 cc, l

Việt Nam

5 630

5

EST, Futirfi, Palenno, BosyMax (dung tích 110cc, loại 110-F cơ)

Việt Nam

5 630

6

Amgio, Bonny, Cavalry, Fervor, Ferroli, Favour, Guida, HD malai, HDmoto, Levin, Lxmoto, Mikado, Nagoasi, PSmoto, SHmoto, Soem, Tender, Vemvipi, Wivern, Zappy, Promoto, Vesiano, Fantom, Majesty FT, Noble, Naval, Polish, Waymoto, Savant (dung tích 110 cc, l

Việt Nam

5 820

7

EST, Futirfi, Palenno, BosyMax (dung tích 110cc, loại 110-F đĩa)

Việt Nam

5 820

8

Amgio, Bonny, Cavalry, Fervor, Ferroli, Favour, Guida, HD malai, HDmoto, Levin, Lxmoto, Mikado, Nagoasi, PSmoto, SHmoto, Soem, Tender, Vemvipi, Wivern, Zappy, Promoto, Vesiano, Fantom, Majesty FT, Noble, Naval, Polish, Waymoto, Savant (dung tích 110 cc, l

Việt Nam

6 000

9

EST, Futirfi, Palenno, BosyMax (dung tích 110cc, loại 110-J cơ)

Việt Nam

6 000

10

Amgio, Bonny, Cavalry, Fervor, Ferroli, Favour, Guida, HD malai, HDmoto, Levin, Lxmoto, Mikado, Nagoasi, PSmoto, SHmoto, Soem, Tender, Vemvipi, Wivern, Zappy, Promoto, Vesiano, Fantom, Majesty FT, Noble, Naval, Polish, Waymoto, Savant (dung tích 110 cc, l

Việt Nam

6 170

11

EST, Futirfi, Palenno, BosyMax (dung tích 110cc, loại 110-J đĩa)

Việt Nam

6 170

12

Amgio, Bonny, Cavalry, Fervor, Ferroli, Favour, Guida, HD malai, HDmoto, Levin, Lxmoto, Mikado, Nagoasi, PSmoto, SHmoto, Soem, Tender, Vemvipi, Wivern, Zappy, Promoto, Vesiano, Fantom, Majesty FT, Noble, Naval, Polish, Waymoto, Savant (dung tích 110 cc, l

Việt Nam

5 750

13

EST, Futirfi, Palenno, BosyMax (dung tích 110cc, loại 110-R cơ)

Việt Nam

5 750

14

Amgio, Bonny, Cavalry, Fervor, Ferroli, Favour, Guida, HD malai, HDmoto, Levin, Lxmoto, Mikado, Nagoasi, PSmoto, SHmoto, Soem, Tender, Vemvipi, Wivern, Zappy, Promoto, Vesiano, Fantom, Majesty FT, Noble, Naval, Polish, Waymoto, Savant (dung tích 110 cc, l

Việt Nam

5 920

15

EST, Futirfi, Palenno, BosyMax (dung tích 110cc, loại 110-R đĩa)

Việt Nam

5 920

16

Amgio, Bonny, Cavalry, Fervor, Ferroli, Favour, Guida, HD malai, HDmoto, Levin, Lxmoto, Mikado, Nagoasi, PSmoto, SHmoto, Soem, Tender, Vemvipi, Wivern, Zappy, Promoto, Vesiano, Fantom, Majesty FT, Noble, Naval, Polish, Waymoto, Savant (dung tích 110 cc, l

Việt Nam

5 770

17

EST, Futirfi, Palenno, BosyMax (dung tích 110cc, loại 110-RSX cơ)

Việt Nam

5 770

18

Amgio, Bonny, Cavalry, Fervor, Ferroli, Favour, Guida, HD malai, HDmoto, Levin, Lxmoto, Mikado, Nagoasi, PSmoto, SHmoto, Soem, Tender, Vemvipi, Wivern, Zappy, Promoto, Vesiano, Fantom, Majesty FT, Noble, Naval, Polish, Waymoto, Savant (dung tích 110 cc, l

Việt Nam

5 940

19

EST, Futirfi, Palenno, BosyMax (dung tích 110cc, loại 110-RSX đĩa)

Việt Nam

5 940

20

Amgio, Bonny, Cavalry, Fervor, Ferroli, Favour, Guida, HD malai, HDmoto, Levin, Lxmoto, Mikado, Nagoasi, PSmoto, SHmoto, Soem, Tender, Vemvipi, Wivern, Zappy, Promoto, Vesiano, Fantom, Majesty FT, Noble, Naval, Polish, Waymoto, Savant (dung tích 110 cc, l

Việt Nam

5 800

21

EST, Futirfi, Palenno, BosyMax (dung tích 110cc, loại 110-Rw cơ)

Việt Nam

5 800

22

Amgio, Bonny, Cavalry, Fervor, Ferroli, Favour, Guida, HD malai, HDmoto, Levin, Lxmoto, Mikado, Nagoasi, PSmoto, SHmoto, Soem, Tender, Vemvipi, Wivern, Zappy, Promoto, Vesiano, Fantom, Majesty FT, Noble, Naval, Polish, Waymoto, Savant (dung tích 110 cc, l

Việt Nam

5 950

23

EST, Futirfi, Palenno, BosyMax (dung tích 110cc, loại 110-Rw đĩa)

Việt Nam

5 950

24

Amgio, Bonny, Cavalry, Fervor, Ferroli, Favour, Guida, HD malai, HDmoto, Levin, Lxmoto, Mikado, Nagoasi, PSmoto, SHmoto, Soem, Tender, Vemvipi, Wivern, Zappy, Promoto, Vesiano, Fantom, Majesty FT, Noble, Naval, Polish, Waymoto, Savant (dung tích 110 cc, l

Việt Nam

5 430

25

EST, Futirfi, Palenno, BosyMax (dung tích 110cc, loại 110-S cơ)

Việt Nam

5 430

26

Amgio, Bonny, Cavalry, Fervor, Ferroli, Favour, Guida, HD malai, HDmoto, Levin, Lxmoto, Mikado, Nagoasi, PSmoto, SHmoto, Soem, Tender, Vemvipi, Wivern, Zappy, Promoto, Vesiano, Fantom, Majesty FT, Noble, Naval, Polish, Waymoto, Savant (dung tích 110 cc, l

Việt Nam

5 600

27

EST, Futirfi, Palenno, BosyMax (dung tích 110cc, loại 110-S đĩa)

Việt Nam

5 600

28

Amgio, Bonny, Cavalry, Fervor, Ferroli, Favour, Guida, HD malai, HDmoto, Levin, Lxmoto, Mikado, Nagoasi, PSmoto, SHmoto, Soem, Tender, Vemvipi, Wivern, Zappy, Promoto, Vesiano, Fantom, Majesty FT, Noble, Naval, Polish, Waymoto, Savant (dung tích 110 cc, l

Việt Nam

6 120

29

EST, Futirfi, Palenno, BosyMax (dung tích 110cc, loại 110-TR cơ)

Việt Nam

6 120

30

Amgio, Bonny, Cavalry, Fervor, Ferroli, Favour, Guida, HD malai, HDmoto, Levin, Lxmoto, Mikado, Nagoasi, PSmoto, SHmoto, Soem, Tender, Vemvipi, Wivern, Zappy, Promoto, Vesiano, Fantom, Majesty FT, Noble, Naval, Polish, Waymoto, Savant (dung tích 110 cc, l

Việt Nam

6 290

31

EST, Futirfi, Palenno, BosyMax (dung tích 110cc, loại 110-TR đĩa)

Việt Nam

6 290

32

Amgio, Bonny, Cavalry, Fervor, Ferroli, Favour, Guida, HD malai, HDmoto, Levin, Lxmoto, Mikado, Nagoasi, PSmoto, SHmoto, Soem, Tender, Vemvipi, Wivern, Zappy, Promoto, Vesiano, Fantom, Majesty FT, Noble, Naval, Polish, Waymoto, Savant (dung tích 50cc, loạ

Việt Nam

5 510

33

EST, Futirfi, Palenno, BosyMax (dung tích 50cc, loại 50-WA)

Việt Nam

5 510

34

Amgio, Bonny, Cavalry, Fervor, Ferroli, Favour, Guida, HD malai, HDmoto, Levin, Lxmoto, Mikado, Nagoasi, PSmoto, SHmoto, Soem, Tender, Vemvipi, Wivern, Zappy, Promoto, Vesiano, Fantom, Majesty FT, Noble, Naval, Polish, Waymoto, Savant (dung tích 50cc, loạ

Việt Nam

5 510

35

EST, Futirfi, Palenno, BosyMax (dung tích 50cc, loại 50-2D)

Việt Nam

5 510

36

Amgio, Bonny, Cavalry, Fervor, Ferroli, Favour, Guida, HD malai, HDmoto, Levin, Lxmoto, Mikado, Nagoasi, PSmoto, SHmoto, Soem, Tender, Vemvipi, Wivern, Zappy, Promoto, Vesiano, Fantom, Majesty FT, Noble, Naval, Polish, Waymoto, Savant (dung tích 50cc, loạ

Việt Nam

5 780

37

EST, Futirfi, Palenno, BosyMax (dung tích 50cc, loại 50-1 F cơ)

Việt Nam

5 780

38

Amgio, Bonny, Cavalry, Fervor, Ferroli, Favour, Guida, HD malai, HDmoto, Levin, Lxmoto, Mikado, Nagoasi, PSmoto, SHmoto, Soem, Tender, Vemvipi, Wivern, Zappy, Promoto, Vesiano, Fantom, Majesty FT, Noble, Naval, Polish, Waymoto, Savant (dung tích 110cc, lo

Việt Nam

5 970

39

EST, Futirfi, Palenno, BosyMax (dung tích 50cc, loại 50-1 F đĩa)

Việt Nam

5 970

40

Amgio, Bonny, Cavalry, Fervor, Ferroli, Favour, Guida, HD malai, HDmoto, Levin, Lxmoto, Mikado, Nagoasi, PSmoto, SHmoto, Soem, Tender, Vemvipi, Wivern, Zappy, Promoto, Vesiano, Fantom, Majesty FT, Noble, Naval, Polish, Waymoto, Savant (dung tích 50cc, loạ

Việt Nam

6 150

41

EST, Futirfi, Palenno, BosyMax (dung tích 50cc, loại 50-1 J cơ)

Việt Nam

6 150

42

Amgio, Bonny, Cavalry, Fervor, Ferroli, Favour, Guida, HD malai, HDmoto, Levin, Lxmoto, Mikado, Nagoasi, PSmoto, SHmoto, Soem, Tender, Vemvipi, Wivern, Zappy, Promoto, Vesiano, Fantom, Majesty FT, Noble, Naval, Polish, Waymoto, Savant (dung tích 50cc, loạ

Việt Nam

6 320

43

EST, Futirfi, Palenno, BosyMax (dung tích 50cc, loại 50-1 J đĩa)

Việt Nam

6 320

44

Amgio, Bonny, Cavalry, Fervor, Ferroli, Favour, Guida, HD malai, HDmoto, Levin, Lxmoto, Mikado, Nagoasi, PSmoto, SHmoto, Soem, Tender, Vemvipi, Wivern, Zappy, Promoto, Vesiano, Fantom, Majesty FT, Noble, Naval, Polish, Waymoto, Savant (dung tích 50cc, loạ

Việt Nam

5 900

45

EST, Futirfi, Palenno, BosyMax (dung tích 50cc, loại 50-1 R cơ)

Việt Nam

5 900

46

Amgio, Bonny, Cavalry, Fervor, Ferroli, Favour, Guida, HD malai, HDmoto, Levin, Lxmoto, Mikado, Nagoasi, PSmoto, SHmoto, Soem, Tender, Vemvipi, Wivern, Zappy, Promoto, Vesiano, Fantom, Majesty FT, Noble, Naval, Polish, Waymoto, Savant (dung tích 50cc, loạ

Việt Nam

6 070

47

EST, Futirfi, Palenno, BosyMax (dung tích 50cc, loại 50-1 R đĩa)

Việt Nam

6 070

48

Amgio, Bonny, Cavalry, Fervor, Ferroli, Favour, Guida, HD malai, HDmoto, Levin, Lxmoto, Mikado, Nagoasi, PSmoto, SHmoto, Soem, Tender, Vemvipi, Wivern, Zappy, Promoto, Vesiano, Fantom, Majesty FT, Noble, Naval, Polish, Waymoto, Savant (dung tích 50cc, loạ

Việt Nam

5 920

49

EST, Futirfi, Palenno, BosyMax (dung tích 50cc, loại 50-1 RSX cơ)

Việt Nam

5 920

50

Amgio, Bonny, Cavalry, Fervor, Ferroli, Favour, Guida, HD malai, HDmoto, Levin, Lxmoto, Mikado, Nagoasi, PSmoto, SHmoto, Soem, Tender, Vemvipi, Wivern, Zappy, Promoto, Vesiano, Fantom, Majesty FT, Noble, Naval, Polish, Waymoto, Savant (dung tích 50cc, loạ

Việt Nam

6 090

51

EST, Futirfi, Palenno, BosyMax (dung tích 50cc, loại 50-1 RSX đĩa)

Việt Nam

6 090

52

Amgio, Bonny, Cavalry, Fervor, Ferroli, Favour, Guida, HD malai, HDmoto, Levin, Lxmoto, Mikado, Nagoasi, PSmoto, SHmoto, Soem, Tender, Vemvipi, Wivern, Zappy, Promoto, Vesiano, Fantom, Majesty FT, Noble, Naval, Polish, Waymoto, Savant (dung tích 50cc, loạ

Việt Nam

5 950

53

EST, Futirfi, Palenno, BosyMax (dung tích 50cc, loại 50-1 RW cơ)

Việt Nam

5 950

54

Amgio, Bonny, Cavalry, Fervor, Ferroli, Favour, Guida, HD malai, HDmoto, Levin, Lxmoto, Mikado, Nagoasi, PSmoto, SHmoto, Soem, Tender, Vemvipi, Wivern, Zappy, Promoto, Vesiano, Fantom, Majesty FT, Noble, Naval, Polish, Waymoto, Savant (dung tích 50cc, loạ

Việt Nam

6 100

55

EST, Futirfi, Palenno, BosyMax (dung tích 50cc, loại 50-1 RW đĩa)

Việt Nam

6 100

56

Amgio, Bonny, Cavalry, Fervor, Ferroli, Favour, Guida, HD malai, HDmoto, Levin, Lxmoto, Mikado, Nagoasi, PSmoto, SHmoto, Soem, Tender, Vemvipi, Wivern, Zappy, Promoto, Vesiano, Fantom, Majesty FT, Noble, Naval, Polish, Waymoto, Savant (dung tích 50cc, loạ

Việt Nam

5 580

57

EST, Futirfi, Palenno, BosyMax (dung tích 50cc, loại 50-1 S cơ)

Việt Nam

5 580

58

Amgio, Bonny, Cavalry, Fervor, Ferroli, Favour, Guida, HD malai, HDmoto, Levin, Lxmoto, Mikado, Nagoasi, PSmoto, SHmoto, Soem, Tender, Vemvipi, Wivern, Zappy, Promoto, Vesiano, Fantom, Majesty FT, Noble, Naval, Polish, Waymoto, Savant (dung tích 50cc, loạ

Việt Nam

5 750

59

EST, Futirfi, Palenno, BosyMax (dung tích 50cc, loại 50-1 S đĩa)

Việt Nam

5 750

60

Amgio, Bonny, Cavalry, Fervor, Ferroli, Favour, Guida, HD malai, HDmoto, Levin, Lxmoto, Mikado, Nagoasi, PSmoto, SHmoto, Soem, Tender, Vemvipi, Wivern, Zappy, Promoto, Vesiano, Fantom, Majesty FT, Noble, Naval, Polish, Waymoto, Savant (dung tích 50cc, loạ

Việt Nam

6 270

61

EST, Futirfi, Palenno, BosyMax (dung tích 50cc, loại 50-1 TR cơ)

Việt Nam

6 270

62

Amgio, Bonny, Cavalry, Fervor, Ferroli, Favour, Guida, HD malai, HDmoto, Levin, Lxmoto, Mikado, Nagoasi, PSmoto, SHmoto, Soem, Tender, Vemvipi, Wivern, Zappy, Promoto, Vesiano, Fantom, Majesty FT, Noble, Naval, Polish, Waymoto, Savant (dung tích 50cc, loạ

Việt Nam

6 440

63

EST, Futirfi, Palenno, BosyMax (dung tích 50cc, loại 50-1 TR đĩa)

Việt Nam

6 440

64

Amgio, Bonny, Cavalry, Fervor, Ferroli, Favour, Guida, HD malai, HDmoto, Levin, Lxmoto, Mikado, Nagoasi, PSmoto, SHmoto, Soem, Tender, Vemvipi, Wivern, Zappy, Promoto, Vesiano, Fantom, Majesty FT, Noble, Naval, Polish, Waymoto, Savant (dung tích 110cc, lo

Việt Nam

5 950

65

EST, Futirfi, Palenno, BosyMax (dung tích 110cc, loại 110-W)

Việt Nam

5 950

13-CÁC LOẠI XE KHÁC

1

ASTREA

Việt Nam

5 500

2

ADUKA

Việt Nam

5 500

3

AGRIGATO

Việt Nam

5 200

4

AKITA

Việt Nam

5 300

5

ANGEL 100cc (VA2)

Việt Nam

12 300

6

ANGOX

Việt Nam

8 000

7

ANSSI

Việt Nam

5 700

8

ARENA (100cc, 110cc)

Việt Nam

5 600

9

ARROW

Việt Nam

9 500

10

ASHITA

Việt Nam

5 100

11

ATLANTIE

Việt Nam

5 600

12

ATZ

Việt Nam

6 200

13

AVARICE

Việt Nam

5 600

14

BACKHAND II

Việt Nam

8 100

15

BACKHAND SPORT

Việt Nam

13 200

16

BANER

Việt Nam

5 100

17

BELLE 100,110

Việt Nam

6 500

18

BEST WAY (100cc, 110cc)

Việt Nam

5 300

19

BIZIL

Việt Nam

5 100

20

BUTAN

Việt Nam

5 300

21

CITIKOREV

Việt Nam

5 500

22

CITINEW 110

Việt Nam

5 500

23

CITIS C110

Việt Nam

5 500

24

CITIS @

Việt Nam

5 500

25

CM-125

Việt Nam

6 300

26

DAEWOO 100

Việt Nam

5 400

27

DAEWOO X110

Việt Nam

6 300

28

DAISAKI

Việt Nam

6 200

29

DANIC

Việt Nam

5 800

30

DANY

Việt Nam

6 170

31

DEAMOT 100

Việt Nam

6 600

32

DEARY

Việt Nam

5 300

33

DOSILX

Việt Nam

5 250

34

DRAMA

Việt Nam

5 600

35

DURAB

Việt Nam

5 300

36

DYOR 100,110

Việt Nam

5 000

37

DYOR 150

Việt Nam

13 000

38

DIAMOND BLUE

Việt Nam

50 000

39

EITALY C125

Việt Nam

14 000

40

ELGO

Việt Nam

5 400

41

ENGAAL

Việt Nam

5 200

42

ESH @

Việt Nam

18 000

43

EVERY

Việt Nam

5 100

44

ESPERO100

Việt Nam

5 300

45

ESPERO110

Việt Nam

5 300

46

FASHION 100,110

Việt Nam

5 800

47

FASHION 125

Việt Nam

8 000

48

FASHION 125i

Việt Nam

6 600

49

FASHION 50

Việt Nam

7 500

50

FASHION100HM

Việt Nam

5 000

51

FASHION100HM-2

Việt Nam

5 000

52

FATAKI

Việt Nam

5 400

53

FEELING (100cc, 110cc)

Việt Nam

5 600

54

FIGO

Việt Nam

5 800

55

FIONDASCR 110

Việt Nam

6 300

56

FIVEMOST

Việt Nam

10 000

57

FLASH

Việt Nam

5 400

58

FOCOL

Việt Nam

5 300

59

FONDARS C110

Việt Nam

5 500

60

FONDARS C50

Việt Nam

5 500

61

FORESTRY (100CC, 110cc)

Việt Nam

5 800

62

FREINDWAY

Việt Nam

5 100

63

FUJIKI

Việt Nam

5 700

64

FUMIDO

Việt Nam

5 200

65

FURITY

Việt Nam

5 500

66

FUSIN 110

Việt Nam

5 800

67

FUSIN C100

Việt Nam

5 500

68

FUSIN C125

Việt Nam

10 000

69

FUSIN C150

Việt Nam

10 000

70

FUSIN C50

Việt Nam

5 700

71

FUSIN XSTAR

Việt Nam

16 000

72

FUSKI

Việt Nam

5 200

73

FUZEKO

Việt Nam

5 600

74

FUZIX

Việt Nam

5 700

75

GANASSI

Việt Nam

5 100

76

GCV

Việt Nam

5 000

77

GENIE

Việt Nam

5 100

78

GENZO

Việt Nam

5 200

79

GTS 200

Việt Nam

70 000

80

HAESUN @ (RC)

Việt Nam

6 800

81

HAESUN @ (RC)S

Việt Nam

7 200

82

HAESUN 100@

Việt Nam

6 500

83

HAESUN 110A

Việt Nam

6 300

84

HAESUN 125 F1 - G(E)

Việt Nam

12 000

85

HAESUN 125F

Việt Nam

11 000

86

HAESUN 125F1

Việt Nam

11 000

87

HAESUN 125F2

Việt Nam

11 000

88

HAESUN 125F3

Việt Nam

12 000

89

HAESUN 125F5

Việt Nam

12 000

90

HAESUN 125F6

Việt Nam

11 000

91

HAESUN 125F-G

Việt Nam

11 000

92

HAESUN A

Việt Nam

5 600

93

HAESUN F14

Việt Nam

6 200

94

HAESUN F14 - FH

Việt Nam

7 300

95

HAESUN F14- (FH)S

Việt Nam

7 300

96

HAESUN F14- FHS

Việt Nam

7 200

97

HAESUN F14(F)

Việt Nam

6 800

98

HAESUN F14(FS)

Việt Nam

6 800

99

HAESUN F14(RC)

Việt Nam

6 800

100

HAESUN F14-FH(RC)

Việt Nam

6 800

101

HAESUN F14-FHS(RC)

Việt Nam

7 000

102

HAESUN II

Việt Nam

6 000

103

HAESUN II (FU)

Việt Nam

5 400

104

HAESUN II (FUS)

Việt Nam

5 500

105

HAESUN II (RC)

Việt Nam

6 800

106

HAESUN II (RC)S

Việt Nam

7 100

107

HAESUN LF(RC)

Việt Nam

6 800

108

HAESUN TAY GA 125SP

Việt Nam

11 000

109

HANDLE

Việt Nam

7 200

110

HARMONY

Việt Nam

5 700

111

HAVICO

Việt Nam

5 700

112

HENGE

Việt Nam

5 300

113

HOIYODAZX 110

Việt Nam

5 800

114

HONLEI

Việt Nam

5 500

115

HONLEI VINA

Việt Nam

5 100

116

HONLEI VINA K110

Việt Nam

5 100

117

HONOR

Việt Nam

5 500

118

HONPAR 110

Việt Nam

6 400

119

HONSHA 100

Việt Nam

6 600

120

HONSHA 110

Việt Nam

6 900

121

HUNDACPI 100

Việt Nam

6 400

122

HUNDACPI 110

Việt Nam

6 700

123

HUNDASU 110

Việt Nam

5 900

124

IJECTION Shi 150

Việt Nam

33 000

125

IMOTO

Việt Nam

6 900

126

INTERNAL

Việt Nam

5 400

127

JACKY

Việt Nam

5 550

128

JACOSI (LOẠI 110RS)

Việt Nam

5 700

129

JAGON

Việt Nam

5 300

130

JALAX

Việt Nam

5 400

131

JAMOTO

Việt Nam

6 700

132

JASPER

Việt Nam

6 200

133

JASPER100LF

Việt Nam

5 000

134

JIULONG

Việt Nam

5 550

135

JOLIMOTO

Việt Nam

5 500

136

JUNON

Việt Nam

5 900

137

KAISER

Việt Nam

5 800

138

KASAI

Việt Nam

5 250

139

KAZU

Việt Nam

5 300

140

KEEWAY 125F2

Việt Nam

23 500

141

KEEWAY 2

Việt Nam

6 500

142

KEEWAY F14

Việt Nam

7 200

143

KEEWAY F14 (MX) - Phanh cơ

Việt Nam

8 300

144

KEEWAY F14 (MX) - Phanh đĩa

Việt Nam

9 200

145

KEEWAY F14 (MXS)

Việt Nam

8 500

146

KEEWAY F14S

Việt Nam

8 000

147

KEEWAY F14S(MX)

Việt Nam

8 300

148

KEEWAY F14S(MXS)

Việt Nam

8 500

149

KEEWAY F25

Việt Nam

12 000

150

KEEWAY II(RC)

Việt Nam

6 800

151

KEEWAY II(RC)S

Việt Nam

7 300

152

KENBO

Việt Nam

5 000

153

KENLI

Việt Nam

5 250

154

KINEN

Việt Nam

5 300

155

KIREI

Việt Nam

5 100

156

KITAFU110

Việt Nam

5 300

157

KITOSU

Việt Nam

5 100

158

KIXINA

Việt Nam

5 250

159

KOREACITI 110

Việt Nam

9 500

160

KOZUMI

Việt Nam

5 100

161

KRIS

Việt Nam

5 900

162

KSHAHI

Việt Nam

5 400

163

KWASHAKI C110

Việt Nam

5 500

164

KWASHAKI C50

Việt Nam

5 500

165

LANKHOA 100, 110

Việt Nam

5 250

166

LENOVA

Việt Nam

6 700

167

LINMAX 110

Việt Nam

5 600

168

LISOHAKA - CM125

Việt Nam

6 400

169

LISOHAKA 100, 110

Việt Nam

5 500

170

LISOHAKA 150

Việt Nam

6 300

171

LOTUS

Việt Nam

5 000

172

LUXARY

Việt Nam

5 200

173

MANGOSTIN

Việt Nam

5 400

174

MARRON

Việt Nam

5 100

175

MASTA

Việt Nam

5 300

176

MAX III PLUS 100

Việt Nam

7 200

177

MING XING MX100 II - U

Việt Nam

5 900

178

MINGXING 100II-U

Việt Nam

5 900

179

MINGXING B-U

Việt Nam

5 500

180

MINGXING II-LF

Việt Nam

5 600

181

MINGXING II-U

Việt Nam

5 500

182

MINGXING II-U(B)

Việt Nam

5 400

183

MODEL II

Việt Nam

5 300

184

NAKADO

Việt Nam

5 300

185

NAORI (50cc, 100cc, 110cc)

Việt Nam

5 500

186

NEOMOTO

Việt Nam

6 900

187

NEW VMC

Việt Nam

7 200

188

NEW VMC-II

Việt Nam

7 300

189

NEWEI

Việt Nam

5 700

190

NOMUZA

Việt Nam

7 400

191

NOVEL FORCE (100cc, 110cc)

Việt Nam

5 500

192

ORIENTAL

Việt Nam

6 300

193

PIGODX

Việt Nam

5 200

194

PIOGODX

Việt Nam

5 100

195

PITURY

Việt Nam

5 100

196

PLACO

Việt Nam

5 400

197

PLAMA

Việt Nam

5 200

198

PLATCO

Việt Nam

5 500

199

PLAZIS

Việt Nam

5 100

200

PLAZIX

Việt Nam

5 400

201

PLUS 100, 110

Việt Nam

5 100

202

PLUZA

Việt Nam

5 200

203

QUICK (DREAM CAO)

Việt Nam

5 000

204

QUICK (DREAM LÙN)

Việt Nam

4 700

205

QUICK (WARE)

Việt Nam

5 300

206

REBAT

Việt Nam

4 800

207

REIONDA 110

Việt Nam

5 900

208

RENDO

Việt Nam

8 000

209

RETOT

Việt Nam

7 500

210

RIMA

Việt Nam

5 500

211

RIVER (100cc, 110cc)

Việt Nam

5 300

212

RIVER (100cc, 110cc)

Việt Nam

5 500

213

ROBOT

Việt Nam

5 200

214

ROONEY

Việt Nam

5 300

215

ROSSINO

Việt Nam

5 200

216

RUDY

Việt Nam

5 100

217

RUPI

Việt Nam

5 100

218

SACHS SKY 125

Việt Nam

19 500

219

SADOKA

Việt Nam

7 000

220

SAMWEI

Việt Nam

5 900

221

SAPPHIRE 125

Việt Nam

23 000

222

SAPPHIRE BELLA 125SA

Việt Nam

35 000

223

SAPPHIRE BELLA 125LS

Việt Nam

35 000

224

SASUNA (LOẠI 110RS)

Việt Nam

5 400

225

SAYOTA 110

Việt Nam

5 100

226

SCR-YAMAHA

Việt Nam

5 500

227

SCR-VAMAI-LA

Việt Nam

5 500

228

SDH C125-S

Việt Nam

20 000

229

SEAWAY

Việt Nam

5 300

230

SEVIC

Việt Nam

5 300

231

SHLX @

Việt Nam

5 200

232

SHOZUKA

Việt Nam

5 500

233

SHUZA

Việt Nam

5 400

234

SIGNAX

Việt Nam

14 000

235

SIHAMOTO

Việt Nam

5 100

236

SILVA 100,110

Việt Nam

5 500

237

SILVA 110(T)

Việt Nam

6 300

238

SINOSTAR

Việt Nam

6 300

239

SINUS FAMOUS

Việt Nam

5 400

240

SIRENA (50cc, 100cc, 110cc)

Việt Nam

5 200

241

SOCO

Việt Nam

5 100

242

SOLID

Việt Nam

6 300

243

SONHA 100, 110

Việt Nam

5 100

244

SPARI @ 110

Việt Nam

5 500

245

SPARI @ 125

Việt Nam

6 700

246

SPIDE

Việt Nam

5 200

247

STORM

Việt Nam

5 300

248

STRIKER (100cc, 110cc)

Việt Nam

5 100

249

SUAVE

Việt Nam

5 200

250

SUBITO

Việt Nam

5 100

251

SUCCESSFUL

Việt Nam

5 000

252

SUFAT

Việt Nam

6 600

253

SUGAR

Việt Nam

5 100

254

SUKAWA C110

Việt Nam

5 500

255

SUKAWA C125

Việt Nam

10 000

256

SUNDAR

Việt Nam

5 300

257

SUNGGU

Việt Nam

5 500

258

SUNKI

Việt Nam

5 100

259

SUPER HAESUN

Việt Nam

7 500

260

SUPERMALAYS (100cc, 110cc)

Việt Nam

5 200

261

SURDA

Việt Nam

5 600

262

SUSABEST

Việt Nam

5 200

263

SUSUKULX

Việt Nam

5 200

264

SUVINA

Việt Nam

5 800

265

SYAX

Việt Nam

6 300

266

SYECAX

Việt Nam

5 200

267

SYECOX

Việt Nam

5 300

268

SYEN

Việt Nam

5 200

269

SYEX

Việt Nam

5 200

270

SYMOBI

Việt Nam

5 100

271

TAMIS

Việt Nam

5 300

272

TEACHER

Việt Nam

5 800

273

TEAM

Việt Nam

5 900

274

TELLO

Việt Nam

5 300

275

TELLO 125

Việt Nam

6 900

276

TIAN

Việt Nam

5 100

277

TOXIC

Việt Nam

5 500

278

TRACO

Việt Nam

5 100

279

VALENTI

Việt Nam

5 100

280

VANILLA

Việt Nam

5 200

281

VARLET

Việt Nam

5 100

282

VCM

Việt Nam

5 200

283

VERONA (LOẠI 110)

Việt Nam

5 100

284

VICTORY (50cc, 100cc, 110cc)

Việt Nam

5 400

285

VIDAGIS

Việt Nam

5 300

286

VINALLA

Việt Nam

5 100

287

VINA HOÀNG MINH

Việt Nam

5 000

288

VINASHIN

Việt Nam

5 200

289

VIOLET

Việt Nam

5 100

290

VIRGIN

Việt Nam

5 100

291

VISOUL

Việt Nam

5 200

292

VVATC

Việt Nam

5 300

293

VVAV @

Việt Nam

5 100

294

WAIT

Việt Nam

6 800

295

WALLET

Việt Nam

5 100

296

WAMUS

Việt Nam

5 200

297

WARLIKE

Việt Nam

5 600

298

WARY

Việt Nam

5 100

299

WATASI

Việt Nam

5 200

300

WATER 100, 110

Việt Nam

5 400

301

WAUECUP

Việt Nam

5 200

302

WAV @

Việt Nam

18 300

303

WAVINA

Việt Nam

5 200

304

WAXEN

Việt Nam

5 300

305

WAYMAN

Việt Nam

5 200

306

WAYSEA 110

Việt Nam

5 300

307

WAYXIN

Việt Nam

5 400

308

WELKIN

Việt Nam

5 300

309

WHODA

Việt Nam

5 200

310

WINDOW 100, 110

Việt Nam

5 100

311

WISE

Việt Nam

5 300

312

WOHDA 100, 110

Việt Nam

5 100

313

WTO @

Việt Nam

5 200

314

XE MÔTÔ 3 BÁNH CHỞ HÀNG

Việt Nam

45 000

315

XOLEX

Việt Nam

5 200

316

YAMALLAV

Việt Nam

5 500

317

YAMASU

Việt Nam

5 500

318

YAMIKI

Việt Nam

5 500

319

YATTAHA 110

Việt Nam

6 300

320

YTM (100CC, 110cc)

Việt Nam

5 300

321

ZEKKO

Việt Nam

5 200

322

ZONLY

Việt Nam

5 700

323

ZONOX

Việt Nam

5 600

324

ZUKEN

Việt Nam

5 300

325

ZYMAS

Việt Nam

5 400

326

SOTRE 125

Việt Nam

30 000

327

HDNDATAIWAN

Việt Nam

4 600

328

HDNDAHAMOTO

Việt Nam

4 600

329

SYMPUSAN

Việt Nam

4 600

330

HAOJUE JOY STAR HJ100T-7

Việt Nam

21 800

331

DAELIMCKD

Việt Nam

6 200

332

AIRBETHI

Việt Nam

40 000

333

FORCE ONE125

Việt Nam

31 000

334

FOSTE 125X

Việt Nam

40 000

335

FOTRE 125

Việt Nam

40 000

336

REBEL 125

Việt Nam

50 000

337

REBEL 125

Nhập Khẩu

60 000

338

HONDA DIO

Nhập Khẩu

32 000

339

ADIVA AD200

Nhập Khẩu

45 000

340

CARNABY125

Nhập Khẩu

106 000

341

MV-AGUSTA F4-1000R

Nhập Khẩu

493 000

342

SANTO (hiệu HUPPER)

Nhập Khẩu

57 000

343

MONTE (hiệu HUPPER)

Nhập Khẩu

57 000

344

ROMEO (hiệu HUPPER)

Nhập Khẩu

62 000

345

SACHS AMICI

Nhập Khẩu

45 000

346

LAMBRETTA LN125

Nhập Khẩu

126 800

PHẦN III- CÁC LOẠI XE DO CÁC CƠ SỞ KINH DOANH KHÁC TRONG NƯỚC SẢN XUẤT, LẮP RÁP (chưa có giá tại các mục trên)

1

Loại xe số dung tích xylanh dưới 100cm3

 

6 000

2

Loại xe số dung tích xylanh từ 100cm3 đến dưới 115cm3

 

7 500

3

Loại xe số dung tích xylanh từ 115cm3 đến dưới 125cm3

 

15 000

4

Loại xe số dung tích xylanh từ 125cm3 đến dưới 150 cm3

 

30 000

5

Loại xe số dung tích xylanh từ 150 cm3 trở lên

 

40 000

 

PHỤ LỤC 03:

BẢNG GIÁ PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG THUỶ DÙNG ĐỂ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 59 /2011/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Nghệ An)

Đơn vị: triệu đồng

STT

LOẠI PHƯƠNG TIỆN

Giá mới 100%

1

2

3

I

Xà lan không tự hành

 

 

Dưới 10 tấn

58

 

Từ 10 tấn - 20 tấn

115

 

Trên 20 tấn - 50 tấn

180

 

Trên 50 tấn - 100 tấn

205

 

Trên 100 tấn - 150 tấn

290

 

Trên 150 tấn - 200 tấn

430

 

Trên 200 tấn - 300 tấn

720

 

Trên 300 tấn - 400 tấn

1.020

 

Trên 400 tấn - 500 tấn

1.200

 

Trên 500 tấn - 600 tấn

1.440

 

Trên 600 tấn - 700 tấn

1.800

 

Trên 700 tấn - 800 tấn

2.160

 

Trên 800 tấn - 900 tấn

2.640

 

Trên 900 tấn

3.000

II

Xà lan tự hành

 

 

Dưới 10 tấn

145

 

Từ 10 tấn - 20 tấn

430

 

Trên 20 tấn - 50 tấn

720

 

Trên 50 tấn - 100 tấn

1140

 

Trên 100 tấn - 150 tấn

1.440

 

Trên 150 tấn - 200 tấn

2.160

 

Trên 200 tấn - 300 tấn

2.880

 

Trên 300 tấn - 400 tấn

3.600

 

Trên 400 tấn - 500 tấn

3.320

 

Trên 500 tấn - 600 tấn

5.160

 

Trên 600 tấn - 700 tấn

5.520

 

Trên 700 tấn - 800 tấn

6.000

 

Trên 800 tấn - 900 tấn

6.360

 

Trên 900 tấn

6.840

III

Vỏ ghe, tàu

 

 

Dưới 6m

5

 

Từ 6m - 8m

6

 

Trên 8m - 12m

18

 

Trên 12m - 14m

27

 

Trên 14m - 16m

36

 

Trên 16m - 19m

48

 

Trên 19m - 22m

60

 

Trên 22m

96

IV

Các loại tàu kéo, tàu đẩy, tàu ủi

 

 

Sức kéo...đến 20cv

36

 

Trên 20cv - 50cv

60

 

Trên 500cv - 100cv

150

 

Trên 100cv - 200cv

240

 

Trên 200cv - 300cv

360

 

Trên 300cv - 400cv

480

 

Trên 400cv - 500cv

600

 

Trên 500cv

720

V

Các loại tàu kéo, tàu đẩy, tàu ủi thay vào máy (máy tàu kéo, tàu đẩy, máy xà lan tự hành...)

 

 

Công suất...đến 20cv

20

 

Trên 20cv - 50cv

30

 

Trên 50cv - 100cv

72

 

Trên 100cv - 200cv

120

 

Trên 200cv - 300cv

180

 

Trên 300cv - 400cv

240

 

Trên 400cv - 500cv

360

 

Trên 500cv

480

VI

Xáng cạp (Ponton đặt cần cẩu)

 

A

Loại xáng cạp

 

 

Có chiều dài từ 25m trở xuống

320

 

Có chiều dài trên 25m đến 30m

480

 

Có chiều dài trên 30m

720

B

Loại cần cẩu thay vào xáng cạp

 

 

Loại có trọng kéo (sức cẩu) từ 25 tấn trở xuống:

 

 

Giá tính LPTB = 2.000.000 x số tấn thực tế

 

 

Loại có trọng kéo (sức cẩu) từ 25 tấn đến 45 tấn:

 

 

Giá tính LPTB = 2.500.000 x số tấn thực tế

 

 

Loại có trọng kéo (sức cẩu) trên 45 tấn:

 

 

Giá tính LPTB = 3.000.000 x số tấn thực tế

 

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 59/2011/QĐ-UBND ngày 08/11/2011 về Bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, mô tô, gắn máy và tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


4.510

DMCA.com Protection Status
IP: 18.217.140.224
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!