Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn ngành 28TCN 125:1998 về quy trình ương tôm sú, tôm he từ post-larvae

Số hiệu: 28TCN125:1998 Loại văn bản: Tiêu chuẩn ngành
Nơi ban hành: Bộ Thuỷ sản Người ký: ***
Ngày ban hành: 09/09/1998 Ngày hiệu lực:
Tình trạng: Đã biết

Ðiều kiện

Mức và yêu cầu

 

Ao tôm sú

Ao tôm he

1. Nguồn nước

- Vùng ven biển, có nguồn nước thuỷ triều sạch, không bị nhiễm bẩn do chất thải của các ngành sản xuất và chất thải sinh hoạt.

- ở những vùng hàng năm có độ mặn cao, phải có nguồn nước ngọt để bổ sung khi cần thiết.

2. Nhiệt độ nước

22 - 340C

(tốt nhất 25-300C)

20 - 300C

(tốt nhất 25-270C)

3. Ðộ mặn nước (%0)

10 - 30

(thích hợp nhất 15 - 25)

10 - 30

(thích hợp nhất 20 - 25)

4. Ðộ pH nước

7,5 - 8,5

5. Ðộ trong (cm)

30 - 40

6. Hàm lượng oxy hoà tan,tính bằng mg/l, không nhỏ hơn

5,00

7. Hàm lượng H2S hoà tan, tính bằng mg/l, không lớn hơn

0,03

8. Hàm lượng NH3 hoà tan, tính bằng mg/l, không lớn hơn

0,10

9. Chất đáy, thổ nhưỡng

- Cát, hoặc cát pha bùn

- Giàu dinh dưỡng, không bị chua phèn

- Bùn pha cát

- Giàu dinh dưỡng, không bị chua phèn

3.1.3 Diệt tạp

- Diệt tạp theo Mục 3.1.3 của 28TCN110:1998.

- Nếu ao không phải diệt tạp, thì tiến hành ' rửa đáy ao ' bằng cách lấy nước vào ngâm trong 1 - 2 ngày, sau đó tháo cạn ao.

Bảng 2. Yêu cầu kỹ thuật ao ương tôm giống

Ðiều kiện

Mức và yêu cầu

 

Ao tôm sú

Ao tôm he

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

300 - 1000 (tốt nhất 300 - 500)

2. Hình dạng ao

Hình chữ nhật

3. Ðộ sâu ao (cm)

50 - 80

80 - 100

4. Bờ ao

- Mặt (m)

- Cao

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bờ ao chắc chắn, không có hang lỗ, hoặc rò rỉ 1,0 - 1,5 Bờ ao phải cao hơn mức thuỷ triều lớn nhất hàng năm từ 0,3 m trở lên. 1/2 và 1/1

5. Ðáy ao

- Trũng sâu ở giữa và cao dần ở phía hai bên bờ theo hình 'lòng mo '.

- Ðộ dốc từ cống cấp nước đến cống tiêu nước là 4%0.

6. Cống

- Cống cấp

- Cống tiêu

- Ðặt ở đầu ao nơi có nguồn nước cấp; khẩu độ là 0,3 - 0,4 m; đáy cống cao hơn đáy ao là 0,2 m.

- Ðặt ở cuối ao dẫn ra mương tiêu nước ; khẩu độ là 0,4 - 0,5 m ; đáy cống thấp hơn đáy ao nơi đặt cống là 0, 2 m.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.1.4 Bón phân gây nuôi thức ăn tự nhiên

3.1.4.1 Bón phân hữu cơ

- Sử dụng phân gà, vịt với lượng khoảng 50 - 60 g/m2 , hoặc phân chuồng lượng sử dụng khoảng 1,5 - 2,0 kg/ m2

- Thời gian bón vào lúc trước khi thả tôm ương khoảng 5 - 10 ngày.

- Cách bón theo Ðiểm b, Mục 3.1.4.1 của 28TCN110:1998.

3.1.4.2 Bón phân vô cơ

Loại phân, thời gian và cách bón theo Mục 3.1.4.2 của 28TCN110:1998.

3.2 Thả giống

3.2.1 Tiêu chuẩn giống

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.2.2 Mật độ thả ương

- Với tôm sú : từ 200 đến 250 PL15 /m2

- Với tôm he : từ 80 đến 150 PL15 /m2

3.2.3 Cách thả tôm giống

- Sau khi chuẩn bị ao, tiến hành lấy nước vào ao qua lưới lọc tới độ sâu 0,3 m.

- Thao tác thả tôm giống theo 28TCN 95-1994 (Giống tôm biển - Kỹ thuật vận chuyển).

3.3 Quản lý, chăm sóc ao ương tôm giống

3.3.1 Cho tôm ăn

3.3.1.1 Loại thức ăn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Có thể sử dụng thức ăn chế biến tại chỗ như : thịt nhuyễn thể (hàu, vẹm, điệp ... băm

nhỏ), trứng gà, bột cá nhạt, ... đã hấp chín để cho tôm ăn. Cách chế biến và cách sử dụng theo quy định trong Phụ lục C.

3.3.1.2 Cách cho ăn

- Nếu sử dụng thức ăn viên, số lượng thức ăn và số lần cho ăn hàng ngày theo tuổi tôm giống phải theo đúng hướng dẫn trong nhãn hàng hoá của bao gói thức ăn thương mại.

- Khi cho tôm ăn, phải đặt 2 - 4 khay kiểm tra thức ăn tại các vị trí cố định trong ao. Sau đó, lấy khoảng 2 - 4 % lượng thức ăn của mỗi lần cho vào các khay kiểm tra. Lượng thức ăn còn lại được rải đều tại một số vị trí cố định trong ao.

- Sau 2 giờ, kiểm tra lượng thức ăn còn lại trong khay để điều chỉnh lượng thức ăn phù hợp các lần cho ăn tiếp theo.

3.3.2 Quản lý nước và ao ương

- Trong khoảng 10 ngày đầu ương nuôi, nếu môi trường nước ao vẫn ổn định theo yêu cầu quy định trong Bảng 1, thì không cần phải thay nước. Nếu ao bị cạn, phải lấy thêm nước mới vào để ao có độ sâu thường xuyên là 0,5 - 0,8 m (với ao ương giống tôm sú), hoặc 0,8 - 1,0 m (với ao ương giống tôm he).

- Sau đó, cứ 3 - 4 ngày phải thay nước 1 lần, mỗi lần thay khoảng 1/4 lượng nước trong ao. Khi lấy nước vào ao, phải sử dụng lưới lọc để ngăn cá tạp. Khi thải nước ra, phải sử dụng lưới chắn để giữ tôm.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Khi phát hiện có cá tạp trong ao ương tôm, phải dùng lưới, hoặc thuốc để diệt trừ kịp thời. Có thể cắm chà để tạo chỗ trú ẩn cho tôm giống.

3.3.3 Quản lý môi trường và phòng trị bệnh cho tôm giống

- Nếu có điều kiện, nên thường xuyên kiểm tra, theo dõi các yếu tố lý, hoá của môi trường ao ương, để có thể kịp thời điều chỉnh ổn định được các chỉ tiêu của môi trường nước quy định trong Bảng 1.

- Thường xuyên quan sát hoạt động của tôm để phát hiện kịp thời tôm giống bị nhiễm bệnh và có biện pháp xử lý thích hợp theo quy định trong Phụ lục D.

- Khi nước ao bị nhiễm bẩn, hoặc gặp những hiện tượng bất thường của môi trường ao ương mà chưa xác định được nguyên nhân, biện pháp tốt nhất là phải thay nước cho ao.

3.4 Thu hoạch tôm giống

3.4.1 Thời gian ương và kiểm tra tôm giống trước khi thu

3.4.1.1 Thời gian ương

Thới gian ương khác nhau tuỳ theo yêu cầu về cỡ giống cho các ao nuôi bán thâm canh, hoặc quảng canh cải tiến :

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Nuôi tôm quảng canh cải tiến, yêu cầu tôm sú, tôm he giống phải được ương ít nhất là 25 ngày.

3.4.1.2 Kiểm tra tôm giống

Dùng chài quăng thu mẫu để kiểm tra tôm giống trước khi thu hoạch. Tôm giống chỉ có thể chuyển ra ao nuôi tôm thịt khi đã đạt chỉ tiêu sau :

a. Tôm giống để nuôi bán thâm canh

- Tôm sú ương 10 - 20 ngày (PL25 - PL35), phải đạt chiều dài 20 - 30 mm.

- Tôm he ương 10 - 15 ngày (PL25 - PL30), phải đạt chiều dài 25 - 30 mm.

b. Tôm giống để nuôi quảng canh cải tiến

Tôm sú và tôm he ương 25 - 30 ngày (PL40 - PL45), phải đạt chiều dài không nhỏ hơn 40 mm.

3.4.2 Thời gian thu hoạch

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.4.3 Công cụ và cách thu hoạch

Khi thu hoạch tôm giống, phải ngừng cho tôm ăn trước đó 1 ngày. Sau đó, có thể sử dụng kết hợp các loại công cụ sau đây để tiến hành thu :

a. Dùng đăng đó thu vào ban đêm. Tiến hành nhắc đó 2 lần vào lúc 22 giờ và 5 giờ.

b. Dùng vó có thả mồi đặt ở một số vị trí tôm thường tập trung để thu.

c. Dùng đọn

- Chắn đọn (có chuồng giữ tôm ở phần cuối đọn) ở cửa cống. Sau đó, tháo nước ao từ từ để tôm theo nước qua đọn vào chuồng giữ tôm.

- Dùng vợt vớt tôm giống từ chuồng chuyển vào giai lưu giữ tôm, hoặc bể chứa tạm có sục khí.

- Khi nước trong ao gần cạn mà vẫn còn nhiều tôm, phải bơm nước mới vào ao. Sau đó, lại tháo nước ao cạn dần để tiếp tục thu. Khi thấy tôm giống thu đã gần hết, thì tháo cạn ao, dùng tay nhặt số tôm còn lại.

( Nếu ao ương xây dựng bên cạnh, hoặc bên trong ao nuôi tôm thịt, thì chỉ cần mở cống để tôm giống tự bơi sang ao nuôi ).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.5.1 Có thể lưu giữ tôm giống trong bể chứa tạm, hoặc lưu giữ trong giai với mật độ 5.000 - 10.000 con/m3, nhưng không được kéo dài quá 24 giờ. Trong thời gian lưu giữ, vẫn cần phải cho tôm giống ăn.

3.5.2 Vận chuyển tôm giống theo 28TCN 95-1994 (Giống tôm biển-Kỹ thuật vận chuyển)

4 Phụ lục

 

PHỤ LỤC A

(quy định)

Bảng A.1 - Dụng cụ chuyên dùng cho một ao ương tôm giống

TT

Tên dụng cụ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Số lượng

1

Vợt bằng săm nilon

ỉ vợt = 0,3 - 0,4 m,

Mắt lưới 2a = 0,2 - 0,5mm

1 - 2 cái

2

Lưới lọc nước

Mắt lưới 2a = 0,2 - 0,5mm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2 cái

3

Lưới chắn tôm giống

Mắt lưới 2a =1,0mm

Khung lưới theo khẩu độ cống

2 cái

4

Ðọn thu hoạch tôm giống, có gắn chuồng giữ tôm ở cuối đọn

Mắt lưới 2a =1 - 2mm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2 cái

5

Ðăng đó thu tôm giống

Nguyên liệu bằng săm cước, tre Cao 1,2m

Tùy ý

6

Giai lưu giữ tôm giống

Mắt lưới 2a =1mm, cỡ giai 2x1x1m

2 cái

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Xô nhựa

Dung tích 10 lít

2 - 4 cái

8

Chậu nhựa

ỉ = 0,30 - 0,50 m

2 cái

9

Gáo nhựa

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2 cái

10

Khay kiểm tra thức ăn

Bằng gỗ (hoặc lưới, tre) Hình vuông, diện tích 0,8 - 1,0 m2

2 - 4 cái

11

Dụng cụ nấu, hấp, nghiền, sàng thức ăn

Thủ công, tự chế tạo

Tuỳ ý

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Máy đo độ mặn cầm tay.

Nhập ( Mỹ, hoặc Nhật, Singapo...)

1 cái

13

Máy đo, hoặc giấy đo pH.

Nhập ( Nhật, hoặc Italia, Mỹ...)

1 cái

14

Nhiệt kế

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1 cái

15

Ðĩa đo độ trong sec-xi

Bằng sắt ỉ = 0,2 m

Sơn 4 phần đen trắng xen kẽ

1 cái

 

PHỤ LỤC B

(quy định)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

B.1 Cách xác định đơn giản pH của đất đáy ao ương

- Lấy 5-10 mẫu đất tầng mặt ở các vị trí đại diện cho diện tích đáy ao, sau đó trộn đều các mẫu với nhau.

- Lấy 1 phần đất đã trộn và 1 phần nước cất, hoà trộn kỹ thành dung dịch.

- Dùng giấy, hoặc máy đo pH để đo độ pH của dung dịch. Trị số đo được là độ pH của đất đáy ao.

B.2 Lượng vôi sử dụng để cải tạo đáy ao ương tuỳ theo độ pH của đất như sau :

Ðộ pH của đất đáy ao Lượng vôi cần sử dụng (kg/m2)

4,0 - 4,5 0,20

4,6 - 5,0 0,15

5,1 - 5,5 0,12

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6,1 - 7,0 0,05

 

PHỤ LỤC C

(quy định)

CÁCH CHẾ BIẾN VÀ SỬ DỤNG THỨC ĂN TẠI CHỖ ĐỂ ƯƠNG TÔM SÚ, TÔM HE GIỐNG

C.1 Nguyên liệu

Thành phần

Tỷ lệ % khối lượng

1. Bột cá nhạt, hoặc bột tôm, tép khô; hoặc thịt nhuyễn thể, cá, tôm, tươi xay nhỏ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2. Trứng gà ( hoặc trứng vịt )

15

3. Cám gạo

15

4. Bột mì, hoặc bột gạo

15

5. Khô dầu, hoặc bột đậu tương

4,5 - 5,0

6. Vitamin A,B và chất khoáng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

C.2 Cách chế biến

- Trộn đều nguyên liệu, sau đó lọc trên sàng có mắt lưới 2a =1mm. Nguyên liệu được hấp cách thủy đến chín rồi để nguội.

- Thức ăn được cắt thành từng đoạn 20 - 30mm và miết trên sàng có mắt lưới 2a=1mm.

- Hứng các hạt thức ăn vừa tạo được vào chậu nước đặt phía dưới sàng. Sau đó, gạn nước để thu các hạt thức ăn vừa tạo được.

C.3 Lượng thức ăn sử dụng trong một ngày đêm cho 10.000 tôm giống ở các giai đoạn cụ thể như sau :

Ngày tuổi tôm giống

Lượng thức ăn (kg)

PL15 - PL20

0,2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,4

PL26 - PL30

0,5

PL31 - PL45

1,0

C.4 Thời gian cho ăn : Cho ăn 4 lần trong ngày vào lúc 4h, 9h, 17h và 20h.

C.5 Cách cho ăn : Cho thêm nước vào thức ăn, sau đó cho vào các khay kiểm tra theo định lượng quy định, lượng thức ăn còn lại được té đều khắp ao.

 

PHỤ LỤC D

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

MỘT SỐ BỆNH TÔM GIỐNG THƯỜNG GẶP VÀ BIỆN PHÁP PHÒNG TRỊ

D.1 Dấu hiệu mắc bệnh của tôm sú, tôm he giống trong ao ương

- Tôm giảm ăn hoặc bỏ ăn,lớn chậm.

- Mất phần phụ, vỏ bị tổn thương, vỏ mềm kéo dài.

- Hình dạng tôm biến đổi, màu sắc không tươi.

- Bơi không bình thường.

- Tôm chết dần dần (nguyên nhân thường do vi rút, vi khuẩn, ký sinh trùng hay do dinh dưỡng xấu gây ra).

- Tôm chết nhiều và đột ngột (nguyên nhân thường do môi trường xấu như : hàm lượng oxy trong nước thấp, nước bị chua phèn, hàm lượng khí độc NH3 và H2S tăng, nhiệt độ và độ mặn thay đổi đột ngột ... ).

D.2 Nguyên tắc phòng bệnh cho tôm giống

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Thường xuyên giữ môi trường ao ương nuôi sạch, không bị nhiễm bẩn.

- Cho tôm giống ăn đầy đủ, thức ăn sạch và đảm bảo chất lượng.

- Chăm sóc, quản lý ao ương đúng yêu cầu quy định.

D.3 Một số bệnh thường gặp ở tôm sú, tôm he giống và biện pháp phòng, trị quy định trong BảngD.3

Bảng D.3 - Cách phòng, trị một số bệnh thường gặp của tôm giống

Tên bệnh, nguyên nhân

Triệu chứng

Cách phòng

Cách trị

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Tôm bơi lờ đờ, thân màu sẫm

- Tôm kém ăn, chậm lớn, cá thể nhỏ.

- Chọn PL15 khỏe

- Giữ môi trường ao sạch cho tôm ăn đầy đủ.

Khó chữa trị

2. Bệnh IHHNV do virus ở gan và biểu mô

Tôm chết từ từ kéo dài trong 2 - 3 tuần

- Chọn PL15 khỏe

- Giữ môi trường ao sạch cho tôm ăn đầyđủ.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3. Bệnh HPV do virus

- Tôm tăng trưởng chậm, kém ăn, ít hoạt động.

- Có nhiều sinh vật bám ở thân, cơ đuôi có các chấm mờ

- Chọn PL15 khỏe

- Giữ môi trường ao sạch cho tôm ăn đầy đủ.

Loại bỏ tôm bị bệnh

4. Bệnh vỏ đốm nâu và hoại tử do vi khuẩn

- Phần phụ của tôm bị tổn thương

- Vỏ tôm có màu sắc nhợt nhạt

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Giữ môi trường ao sạch

- Oxytetracy - clin 0,5- 2 g/m3

- Bột hạt chè 10 - 20 g/ m3

5.Bệnh phát sáng do vi khuẩn

Tôm bị phát sáng trong tối và chết dần

- Tẩy trùng nước ao bằng Chlorine

- Giữ môi trường ao sạch

- Nitro furazoli - done 20ml/ m3

- Hoặc Erythro - mycine 2-5g/m3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thân tôm có màu đỏ nhạt đến đỏ, bị mất sắc tố

- Giữ môi trường ao sạch

- Sử dụng thức ăn đảm bảo chất lượng

Chưa có hiệu quả

7. Bệnh mềm vỏ kéo dài dobị thiếu dinh dưỡng, môi trường xấu, bị nhiễm thuốc trừ sâu

Vỏ tôm mỏng và nhăn nheo

- Giữ môi trường ao sạch

- Sử dụng thức ăn đảm bảo chất lượng.

- Cho tôm ăn đầy đủ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8. Bệnh do ao có pH thấp

Tôm chậm lột xác, tăng trưởng chậm

- Chọn vị trí ao thích hợp

- Xây dựng ao ở nơi đất không bị chua phèn

- Dùng vôi khử chua, hoặc

- Bón phân cho tảo phát triển.

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn ngành 28TCN 125:1998 về quy trình ương tôm sú, tôm he từ post-larvae 15 đến 45 ngày tuổi do Bộ Thuỷ sản ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


4.621

DMCA.com Protection Status
IP: 18.218.184.214
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!