Trang: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ...
  1. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13576:2022 về Hệ thống dữ liệu ảnh hàng không - Tăng dày khống chế ảnh
  2. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13574-3:2022 về Thu nhận dữ liệu ảnh hàng không kỹ thuật số - Phần 3: Chất lượng ảnh kỹ thuật số
  3. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13574-2:2022 về Thu nhận dữ liệu ảnh hàng không kỹ thuật số - Phần 2: Thiết kế kỹ thuật và bay chụp ảnh
  4. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13574-1:2022 về Thu nhận dữ liệu ảnh hàng không kỹ thuật số - Phần 1: Quy định chung
  5. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3120:2022 về Bê tông - Phương pháp xác định cường độ chịu kéo khi bửa
  6. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3119:2022 về Bê tông - Phương pháp xác định cường độ chịu kéo khi uốn
  7. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5726:2022 về Bê tông - Phương pháp xác định cường độ lăng trụ, môđun đàn hồi và hệ số Poisson
  8. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3117:2022 về Bê tông - Phương pháp xác định độ co
  9. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3115:2022 về Bê tông - Phương pháp xác định khối lượng thể tích
  10. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3113:2022 về Bê tông - Phương pháp xác định độ hút nước
  11. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3112:2022 về Bê tông - Phương pháp xác định khối lượng riêng và độ rỗng
  12. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3111:2022 về Hỗn hợp bê tông - Phương pháp áp suất xác định hàm lượng bọt khí
  13. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8256:2022 về Tấm thạch cao - Yêu cầu kỹ thuật
  14. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3109:2022 về Hỗn hợp bê tông - Phương pháp xác định độ tách vữa và độ tách nước
  15. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3107:2022 về Hỗn hợp bê tông - Phương pháp xác định độ cứng Vebe
  16. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3106:2022 về Hỗn hợp bê tông - Phương pháp xác định độ sụt
  17. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3116:2022 về Bê tông - Phương pháp xác định độ chống thấm nước - Phương pháp vết thấm
  18. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3118:2022 về Bê tông - Phương pháp xác định cường độ chịu nén
  19. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3105:2022 về Hỗn hợp bê tông và bê tông - Lấy mẫu, chế tạo và bảo dưỡng mẫu thử
  20. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3114:2022 về Bê tông - Phương pháp xác định độ mài mòn
  21. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6946:2022 (ISO 2965:2019) về Vật liệu làm giấy cuốn điếu thuốc lá, giấy cuốn đầu lọc và giấy ghép đầu lọc bao gồm cả vật liệu có vùng thấu khí định hướng hoặc gián đoạn và dải băng cuốn có độ thấu khí khác nhau - Xác định độ thấu khí
  22. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13583:2022 về Thuốc lá nguyên liệu - Đánh giá cảm quan bằng phương pháp cho điểm
  23. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13509:2022 về Bê tông phun trong công trình hầm giao thông yêu cầu kỹ thuật, thi công và nghiệm thu
  24. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7096:2022 (ISO 3308:2012) về Máy hút thuốc lá phân tích thông dụng - Định nghĩa và các điều kiện chuẩn
  25. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6675:2022 về Thuốc lá - Xác định độ ẩm - Phương pháp dùng tủ sấy
  26. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6667:2022 về Thuốc lá điếu không đầu lọc
  27. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6679:2022 (ISO 10315:2021) về Thuốc lá điếu - Xác định nicotin trong tổng hàm lượng chất hạt từ luồng khói chính - Phương pháp sắc ký khí
  28. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6666:2022 về Thuốc lá điếu đầu lọc
  29. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12986-15:2022 về Lập bản đồ địa chất khoáng sản tỷ lệ 1:50 000 phần đất liền - Phần 15: Phương pháp điều tra địa chất công trình
  30. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12986-14:2022 về Lập bản đồ địa chất khoáng sản tỷ lệ 1:50 000 phần đất liền - Phần 14: Phương pháp điều tra địa chất thủy văn
  31. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12986-13:2022 về Lập bản đồ địa chất khoáng sản tỷ lệ 1:50 000 phần đất liền - Phần 13: Phương pháp điều tra khoáng sản chi tiết
  32. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12986-12:2022 về Lập bản đồ địa chất khoáng sản tỷ lệ 1:50 000 phần đất liền - Phần 12: Phương pháp điều tra khoáng sản sơ bộ
  33. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12986-11:2022 về Lập bản đồ địa chất khoáng sản tỷ lệ 1:50 000 phần đất liền - Phần 11: Phương pháp điều tra di sản địa chất
  34. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12986-10:2022 về Lập bản đồ địa chất khoáng sản tỷ lệ 1:50 000 phần đất liền - Phần 10: Phương pháp đo vẽ địa mạo
  35. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12986-9:2022 về Lập bản đồ địa chất khoáng sản tỷ lệ 1:50 000 phần đất liền - Phần 9: Phương pháp đo vẽ các thành tạo xâm nhập
  36. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13548:2022 (BS EN 1271:2014) về Thiết bị sân thể thao - Thiết bị bóng chuyền - Yêu cầu chức năng, an toàn và phương pháp thử
  37. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13567-1:2022 về Lớp mặt đường bằng hỗn hợp nhựa nóng - Thi công và nghiệm thu - Phần 1: Bê tông nhựa chặt sử dụng nhựa đường thông thường
  38. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13567-2:2022 về Lớp mặt đường bằng hỗn hợp nhựa nóng - Thi công và nghiệm thu - Phần 2: Bê tông nhựa chặt sử dụng nhựa đường polyme
  39. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13567-3:2022 về Lớp mặt đường bằng hỗn hợp nhựa nóng - Thi công và nghiệm thu - Phần 3: Hỗn hợp nhựa bán rỗng
  40. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13457-1:2022 về Phòng cháy chữa cháy - Chất chữa cháy gốc nước - Phần 1: Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử đối với chất phụ gia
  41. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12314-2:2022 về Phòng cháy chữa cháy - Bình chữa cháy tự động kích hoạt - Phần 2: Bình khí chữa cháy
  42. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13039:2022 về Hải đồ điện tử - Đặc tả về sản phẩm bề mặt địa hình đáy biển
  43. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13455:2022 về Phòng cháy chữa cháy - Ống mềm bằng kim loại kết nối đầu phun trong hệ thống sprinkler tự động - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
  44. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13456:2022 về Phòng cháy chữa cháy - Phương tiện chiếu sáng sự cố và chỉ dẫn thoát nạn - Yêu cầu thiết kế, lắp đặt
  45. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13040:2022 về Hải đồ điện tử - Cấu trúc dữ liệu thủy đạc không gian
  46. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13472:2022 về Phương pháp luận xác định mức hiệu suất năng lượng
  47. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12709-2-15:2022 về Quy trình giám định côn trùng và nhện nhỏ hại thực vật - Phần 2-15: Yêu cầu cụ thể đối với quy trình giám định ngài hại quả Thaumatotibia leucotreta Meyrick
  48. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 129:2021/BTTTT về Thiết bị đầu cuối mạng thông tin di động 5G lai ghép - Phần truy nhập vô tuyến
  49. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 04:2021/BCA về An toàn trong sản xuất, kinh doanh, bảo quản, sử dụng và tiêu hủy pháo hoa, pháo hoa nổ
  50. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 03:2021/BCA về Phương tiện Phòng cháy và chữa cháy
  51. National technical regulation QCVN18:2021/BXD on Safety in construction
  52. Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 18:2021/BXD về An toàn trong thi công xây dựng
  53. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 02-37:2021/BNNPTNT về Giống động vật thân mềm: Tu hài; nghêu/ngao; hàu; ốc hương; ngao dầu; ngao giá/ngao lụa
  54. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 02-36:2021/BNNPTNT về Giống cá mặn, lợ
  55. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 02-34-2:2021/BNNPTNT về Giống tôm nước lợ, tôm biển - Phần 2: Tôm hùm
  56. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 02-34-1:2021/BNNPTNT về Giống tôm nước lợ, tôm biển - Phần 1: Tôm sú, tôm thẻ chân trắng
  57. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 02-33-3:2021/BNNPTNT về Giống cá nước ngọt - Phần 3: Cá bống tượng, cá he vàng, cá lóc, cá lóc bông, cá mè hoa, cá mè trắng hoa nam, cá mè vinh, cá mrigal, cá rô hu, cá rô đồng, cá sặc rằn, cá trắm cỏ, cá trắm đen, cá trôi việt, cá trê phi, cá trê vàng, cá trê lai F1, cá lăng chấm, cá nheo mỹ, lươn, cá bỗng, cá chim trắng
  58. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 02-33 -2:2021/BNNPTNT về Giống cá nước ngọt - Phần 2: Cá tra
  59. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 20:2019/BKHCN/SĐ1:2021 về Thép không gỉ
  60. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 14:2021/BCT về An toàn đối với áptômát phòng nổ sử dụng trong mỏ hầm lò
  61. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 15:2021/BCT về An toàn đối với khởi động từ phòng nổ sử dụng trong mỏ hầm lò
  62. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 84:2021/BTTTT về Chất lượng dịch vụ truyền hình cáp giao thức Internet (IPTV)
  63. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 22:2021/BTTTT về Yêu cầu an toàn điện cho thiết bị đầu cuối kết nối mạng viễn thông và công nghệ thông tin
  64. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 71:2021/BTTTT về Tương thích điện từ của mạng cáp phân phối tín hiệu truyền hình, âm thanh và các dịch vụ tương tác
  65. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 65:2021/BTTTT về Thiết bị truy nhập vô tuyến băng tần 5 GHz
  66. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 123:2021/BTTTT về Thiết bị vô tuyến cự ly ngắn dải tần 40 GHz đến 246 GHz
  67. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 12-2:2021/BCT về An toàn sản phẩm vật liệu nổ công nghiệp - Thuốc nổ nhũ tương rời bao gói
  68. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 13:2021/BCT về Kiểm định trên cơ sở rủi ro đối với các bình chịu áp lực nhà máy lọc hóa dầu, nhà máy chế biến khí và nhà máy đạm
  69. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 12-1:2021/BCT về An toàn sản phẩm vật liệu nổ công nghiệp - Thuốc nổ TNP1
  70. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 12-3:2021/BCT về An toàn sản phẩm vật liệu nổ công nghiệp - Mìn phá đá quá cỡ
  71. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 12-4:2021/BCT về An toàn sản phẩm vật liệu nổ công nghiệp - Thuốc nổ bột không có TNT dùng cho lộ thiên
  72. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 124:2021/BTTTT về Thiết bị ra đa hoạt động trong dải tần 76 GHz đến 77 GHz dùng cho phương tiện vận tải mặt đất
  73. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 127:2021/BTTTT về Thiết bị đầu cuối mạng thông tin di động 5G độc lập - Phần truy nhập vô tuyến
  74. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 126:2021/BTTTT về Chất lượng dịch vụ truy nhập Internet trên mạng viễn thông di động mặt đất 5G
  75. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 128:2021/BTTTT về Thiết bị trạm gốc thông tin di động 5G - Phần truy nhập vô tuyến
  76. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-193: 2021/BNNPTNT về Muối (Natri clorua) thực phẩm
  77. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-194: 2021/BNNPTNT về Muối (Natri clorua) tinh
  78. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 02-35:2021/BNNPTNT về Phân cấp và đóng tàu cá có chiều dài lớn nhất từ 12 mét đến dưới 24 mét
  79. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN/QS 1822:2021 về Trang phục Dân quân tự vệ (từ Phần 1 đến Phần 38)
  80. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 69:2021/BTNMT về Quan trắc hải văn
  81. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-190:2020/BNNPTNT/SĐ1:2021 về Thức ăn chăn nuôi - Hàm lượng tối đa cho phép các chỉ tiêu an toàn trong thức ăn chăn nuôi và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản - Sửa đổi 1:2021
  82. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 125:2021/BTTTT về Cấu trúc, định dạng dữ liệu phục vụ kết nối, tích hợp, chia sẻ dữ liệu giữa các hệ thống thông tin báo cáo trong Hệ thống thông tin báo cáo quốc gia
  83. Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 2:2021/BKHCN về Mũ bảo hiểm cho người đi mô tô, xe máy
  84. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 06:2021/BXD về An toàn cháy cho nhà và công trình
  85. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 04:2021/BXD về Nhà chung cư
  86. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01:2021/BXD về quy hoạch xây dựng
  87. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN108:2021/BGTVT về Cảng cạn
  88. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 107:2021/BGTVT về Cảng biển
  89. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 109:2021/BGTVT về Khí thải mức 5 đối với xe ô tô sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu mới
  90. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13279:2021 về Thực phẩm - Xác định hoạt độ papain bằng phương pháp quang phổ
  91. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13312:2021 về Thực phẩm - Xác định hàm lượng các axit amin có chứa lưu huỳnh bằng phương pháp sắc ký trao đổi ion
  92. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6591-4:2021 (ISO 8536-4:2019) về Thiết bị truyền dịch dùng trong y tế - Phần 4: Bộ truyền dịch dùng một lần dẫn truyền bằng trọng lực
  93. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9465:2021 (ASTM D5839-15) về Chất thải rắn - Phương pháp phân tích nguyên tố lượng vết của nhiên liệu thải nguy hại bằng phổ huỳnh quang tán xạ năng lượng tia X
  94. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13320:2021 (BS EN 13219:2008) về Thiết bị thể dục dụng cụ - Lưới bật - Yêu cầu về chức năng và an toàn, phương pháp thử
  95. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13319:2021 (BS EN 916:2003) về Thiết bị thể dục dụng cụ - Bục nhảy chống - Yêu cầu an toàn và phương pháp thử
  96. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13281:2021 về Thực phẩm - Xác định hàm lượng Fructan bằng phương pháp Enzym-Quang phổ
  97. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13255:2021 về Bình đung nóng thông minh - Hiệu xuất năng lượng
  98. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13452:2021 (ISO/TS 12869:2019) về Chất lượng nước - Phát hiện và định lượng legionella spp. và/hoặc legionella pneumophila bằng cô đặc và khuếch đại gen nhờ phản ứng định lượng chuỗi polymerase (QPCR)
  99. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8251:2021 về Thiết bị đun nước nóng bằng năng lượng mặt trời - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
  100. National Standards TCVN 7336:2021 for Fire protection - Water, foam automatic fire-extinguishing systems - Design and installation requirements