1. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10121:2013 (ISO 22434:2006) về Chai chứa khí di động - Kiểm tra và bảo dưỡng các van chai
  2. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10120:2013 (ISO 20703:2011) về Chai chứa khí - Chai bằng hợp kim nhôm, hàn, nạp lại được - Thiết kế, kết cấu và thử nghiệm
  3. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10119-2:2013 (ISO 18172-2:2007) về Chai chứa khí - Chai bằng thép không gỉ, hàn, nạp lại được - Phần 2: Áp suất thử lớn hơn 6 MPa
  4. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10119-1:2013 (ISO 18172-1:2007) về Chai chứa khí - Chai bằng thép không gỉ, hàn, nạp lại được - Phần 1: Áp suất thử nhỏ hơn và bằng 6 MPa
  5. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10118:2013 (ISO 10961:2010) về Chai chứa khí - Cụm chai - Yêu cầu về thiết kế, chế tạo, thử nghiệm và kiểm tra
  6. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-97:2013 (IEC 60335-2-97 : 2008) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-97: Yêu cầu cụ thể đối với bộ truyền động dùng cho mành cuộn, mái hiên, rèm và các thiết bị tương tự
  7. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-77:2013 (IEC 60335-2-77:2002) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-77: Yêu cầu cụ thể đối với máy cắt cỏ vận hành bằng nguồn lưới do người đi bộ điều khiển
  8. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-73:2013 (IEC 60335-2-73:2009) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-73: Yêu cầu cụ thể đối với bộ gia nhiệt ngâm cố định trong nước
  9. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-81:2013 (IEC 60335-2-81:2012) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-81: Yêu cầu cụ thể đối với giầy ủ chân và thảm sưởi chân
  10. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-35:2013 (IEC 60335-2-35:2012) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-35: Yêu cầu cụ thể đối với bình đun nước nóng nhanh
  11. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-69:2013 (IEC 60335-2-69:2012) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-69: Yêu cầu cụ thể đối với máy hút bụi ướt và khô, kể cả bàn chải điện dùng cho mục đích thương mại
  12. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-23:2013 (IEC 60335-2-23:2012) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-23: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị dùng để chăm sóc da hoặc tóc
  13. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-21:2013 (IEC 60335-2-21:2012) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-21: Yêu cầu cụ thể đối với bình đun nước nóng có dự trữ
  14. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-15:2013 (IEC 60335-2-15:2012) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-15: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị đun chất lỏng
  15. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9888-2:2013 (IEC 62305-2:2010) về Bảo vệ chống sét - Phần 2: Quản lý rủi ro
  16. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10117-2:2013 (ISO 15245-2:2001) về Chai chứa khí - Ren trụ để nối van vào chai chứa khí - Phần 2: Calip kiểm tra
  17. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10117-1:2013 (ISO 15245-1:2001, With Amendment 1:2013) về Chai chứa khí - Ren trụ để nối van vào chai chứa khí - Phần 1: Điều kiện kỹ thuật
  18. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9888-3:2013 (IEC 62305-3:2010) về Bảo vệ chống sét - Phần 3: Thiệt hại vật chất đến kết cấu và nguy hiểm tính mạng
  19. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9888-1:2013 (IEC 62305-1:2010) về Bảo vệ chống sét - Phần 1: Nguyên tắc chung
  20. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9501:2013 về Xi măng đa cấu tử
  21. Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 9807:2013 về Thạch cao để sản xuất xi măng
  22. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9616:2013 (IEC 62440:2008) về Cáp điện có điện áp danh định đến và bằng 450/750V - Hướng dẫn sử dụng
  23. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9799:2013 (ISO 9612:2009) về Âm học - Xác định mức tiếp xúc tiếng ồn nghề nghiệp - Phương pháp kỹ thuật
  24. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9800-2:2013 (ISO 4869-2:1994) về Âm học - Thiết bị bảo vệ thính giác - Phần 2: ước tính các mức áp suất âm trọng số A hữu hiệu khi đeo thiết bị bảo vệ thính giác
  25. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9618-2:2013 (IEC 60331-2:2009) về Thử nghiệm cáp điện trong điều kiện cháy - Tính toàn vẹn của mạch điện - Phần 2: Phương pháp thử nghiệm cháy có xóc ở nhiệt độ tối thiểu là 830 độ C đối với cáp có điện áp danh định đến và bằng 0,6/1,0 kV và có đường kính ngoài không lớn hơn 20mm
  26. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9892:2013 (IEC 62384:2011) về Bộ điều khiển điện tử một chiều hoặc xoay chiều dùng cho các modul LED - Yêu cầu tính năng
  27. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9900-11-5:2013 (IEC 60695-11-5:2004) về Thử nghiệm nguy cơ cháy - Phần 11-5: Ngọn lửa thử nghiệm - Phương pháp thử nghiệm ngọn lửa hình kim - Thiết bị, bố trí thử nghiệm chấp nhận và hướng dẫn
  28. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9891:2013 (IEC 60662:2011) về Bóng đèn natri áp suất cao - Quy định về tính năng
  29. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8526:2013 về Máy giặt gia dụng - Hiệu suất năng lượng và phương pháp xác định hiệu suất năng lượng
  30. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10153:2013 (IEC 62087:2011) về Phương pháp đo công suất tiêu thụ của thiết bị audio, video và các thiết bị liên quan
  31. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10152:2013 (IEC 62301:2011) Thiết bị điện gia dụng - Đo công suất ở chế độ chờ
  32. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8248:2013 về Balát điện từ dùng cho bóng đèn huỳnh quang - Hiệu suất năng lượng
  33. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7897:2013 về Balát điện tử dùng cho bóng đèn huỳnh quang - Hiệu suất năng lượng
  34. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7540-2:2013 về Động cơ điện không đồng bộ ba pha rôto lồng sóc - Phần 2: Phương pháp xác định hiệu suất năng lượng
  35. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7540:2013 về Động cơ điện không đồng bộ ba pha rôto lồng sóc - Phần 1: Hiệu suất năng lượng
  36. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9627:2013 (IEC 61112:2009) về Làm việc có điện - Chăn cách điện
  37. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10131-2:2013 (ISO 8851-2:2004) về Bơ – xác định độ ẩm, hàm lượng chất khô không béo và hàm lượng chất béo (Phương pháp thông dụng) – Phần 2: Xác định hàm lượng chất khô không béo
  38. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6576:2013 (ISO 5151:2010) về Máy điều hoà không khí và bơm nhiệt không ống gió - Thử và đánh giá tính năng
  39. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9808:2013 về Kính xây dựng - Kính phủ bức xạ thấp
  40. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7712:2013 về Xi măng pooclăng hỗn hợp ít toả nhiệt
  41. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7711:2013 về Xi măng pooclăng hỗn hợp bền sulfat
  42. Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7024:2013 về Clanhke xi măng pooclăng
  43. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6312:2013 (CODEX STAN 33-1991, Amd. 2013) về Dầu ôliu và dầu bã ôliu
  44. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10149:2013 (ASTM D 4807 - 05) về Dầu thô - Xác định cận bằng phương pháp dùng màn lọc
  45. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9621-2:2013 (IEC/TS 60479-2:2007) về Ảnh hưởng của dòng điện lên người và gia súc – Phần 2: Khía cạnh đặc biệt
  46. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9621-1:2013 (IEC/TS 60479-1:2005) về Ảnh hưởng của dòng điện lên người và gia súc – Phần 1: Khía cạnh chung
  47. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8006-7:2013 (ISO 16269-7:2001) về Giải thích các dữ liệu thống kê - Phần 7: Trung vị - Ước lượng và khoảng tin cậy
  48. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7590-2-13:2013 (IEC 61347-2-13:2006) về Bộ điều khiển bóng đèn – Phần 2-13: Yêu cầu cụ thể đối với bộ điều khiển điện tử được cấp điện từ nguồn một chiều hoặc xoay chiều dùng cho mô đun LED
  49. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC TS 17022:2013 (ISO/IEC TS 17022:2012) về Đánh giá sự phù hợp – Yêu cầu và khuyến nghị đối với nội dung báo cáo đánh giá bên thứ ba về hệ thống quản lý
  50. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC TS 17021-2:2013 (ISO/IEC TS 17021-2:2012) về Đánh giá sự phù hợp – Yêu cầu đối với tổ chức đánh giá và chứng nhận hệ thống quản lý – Phần 2: Yêu cầu về năng lực đánh giá và chứng nhận hệ thống quản lý môi trường
  51. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 26000:2013 (ISO 26000:2010) về Hướng dẫn về trách nhiệm xã hội
  52. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9962:2013 về Hạt giống rau họ cà – Yêu cầu kỹ thuật
  53. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9809:2013 về Hạt giống bầu bí - Yêu cầu kỹ thuật
  54. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10036:2013 (ISO 26642:2010) về Thực phẩm – Xác định chỉ số glycaemic (GI) và khuyến nghị cách phân loại thực phẩm
  55. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10035:2013 (ISO 11289:1993) về Thực phẩm đã qua xử lý nhiệt đựng trong bao bì kín – Xác định PH
  56. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10033:2013 (EN 1379 : 1996) về Thực phẩm – Xác định Cyclamate và Saccharin trong các chế phẩm tạo ngọt dạng lỏng – Phương pháp sắc kí lỏng hiệu năng cao
  57. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10032:2013 (EN 1378:1996) về Thực phẩm – Xác định aspartame trong các chế phẩm tạo ngọt – Phương pháp sắc kí lỏng hiệu năng cao
  58. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10031:2013 (EN 1377:1996) về Thực phẩm – Xác định acesulfame K trong các chế phẩm tạo ngọt – Phương pháp đo phổ
  59. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10030:2013 (EN 1376:1996) về Thực phẩm – Xác định Saccharin trong các chế phẩm tạo ngọt – Phương pháp đo phổ
  60. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10243:2013 (ISO 2483:1973) về Muối (natri clorua) dùng trong công nghiệp – Xác định hao hụt khối lượng ở 110 độ C
  61. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10242:2013 (ISO 2481:1973) về Muối (natri clorua) dùng trong công nghiệp – Xác định các halogen tính theo clo – Phương pháp đo thủy ngân
  62. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10241:2013 (ISO 2480:1972) về Muối (natri clorua) dùng trong công nghiệp – Xác định hàm lượng sulfat – Phương pháp khối lượng bari sulfat
  63. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10240:2013 (ISO 2479:1972) về Muối (natri clorua) dùng trong công nghiệp – Xác định chất không tan trong nước hoặc trong axit và chuẩn bị các dung dịch chính dùng cho các phép xác định khác
  64. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9699:2013 về Muối (Natri clorua) – Xác định hàm lượng iôt tổng số – Phương pháp chuẩn độ bằng natri thiosulfat
  65. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9698:2013 về Muối (Natri clorua) – Xác định hàm lượng sắt – Phương pháp đo quang dùng 1,10-phenanthroline
  66. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9697:2013 về Muối (Natri clorua) – Xác định hàm lượng kali – Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
  67. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10054:2013 (ISO 11643:2009) về Da - Phép thử độ bền màu - Độ bền màu của mẫu nhỏ đối với dung môi
  68. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9452:2013 (ISO 2787:1984) về Dụng cụ khí nén kiểu quay và va đập - Thử tính năng
  69. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10136:2013 (ISO/TS 17996:2006) về Phomat – Xác định tính chất lưu biến bằng nén đơn trục ở tốc độ dịch chuyển không đổi
  70. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17065:2013 (IEC/ISO 17065: 2012) về Đánh giá sự phù hợp – Yêu cầu đối với tổ chức chứng nhận sản phẩm, quá trình và dịch vụ
  71. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 31010:2013 (IEC/ISO 31010:2009) về Quản lý rủi ro – Kỹ thuật đánh giá rủi ro
  72. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10256:2013 (ISO 690:2010) về Thông tin và tư liệu - Hướng dẫn cho các tham chiếu và trích dẫn thư mục đối với các nguồn tin
  73. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10255:2013 (ISO 7220:1996) về Thông tin và tư liệu - Trình bày danh mục tiêu chuẩn
  74. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10254:2013 (ISO 8777:1993) về Thông tin và tư liệu - Lệnh dùng cho tìm kiếm văn bản tương tác
  75. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10253:2013 (ISO 11800:1998) về Thông tin và tư liệu - Yêu cầu đối với vật liệu và phương pháp đóng bìa sử dụng trong sản xuất sách
  76. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10251:2013 về Thiết kế, lắp đặt hệ thống cáp thông tin trong tòa nhà – Yêu cầu kỹ thuật
  77. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10249-311:2013 (ISO 8000-311:2012) về Chất lượng dữ liệu - Phần 311: Hướng dẫn ứng dụng chất lượng dữ liệu sản phẩm về hình dáng (PDQ-S)
  78. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10249-150:2013 (ISO/TS 8000-150:2011) về Chất lượng dữ liệu: Phần 150: Dữ liệu cái: Khung quản lý chất lượng
  79. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10249-140:2013 (ISO/TS 8000-140:2009) về Chất lượng dữ liệu - Phần 140: Dữ liệu cái: Trao đổi dữ liệu đặc trưng: Tính đầy đủ
  80. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10249-130:2013 (ISO/TS 8000-130:2009) về Chất lượng dữ liệu - Phần 130: Dữ liệu cái: Trao đổi dữ liệu đặc trưng: Độ chính xác
  81. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10249-120:2013 (ISO/TS 8000-120:2009) về Chất lượng dữ liệu - Phần 120: Dữ liệu cái: Trao đổi dữ liệu đặc trưng: Xuất xứ
  82. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10249-110:2013 (ISO 8000-110:2009) về Chất lượng dữ liệu - Phần 110: Dữ liệu cái: Trao đổi dữ liệu đặc trưng: Cú pháp, mã hóa ngữ nghĩa và sự phù hợp với đặc tả dữ liệu
  83. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10249-100:2013 (ISO/TS 8000-100:2009) về Chất lượng dữ liệu - Phần 100: Dữ liệu cái: Trao đổi dữ liệu đặc trưng: Tổng quan
  84. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10249-2:2013 (ISO 8000-2:2012) về Chất lượng dữ liệu - Phần 2: Từ vựng
  85. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10249-1:2013 (ISO/TS 8000-1:2011) về Chất lượng dữ liệu - Phần 1: Tổng quan
  86. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10239-2:2013 (ISO 1518-2:2011) về Sơn và vecni - Xác định độ bền cào xước - Phần 2: Phương pháp gia tải thay đổi
  87. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10239-1:2013 (ISO 1518-1:2011) về Sơn và vecni - Xác định độ bền cào xước - Phần 1: Phương pháp gia tải không đổi
  88. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10238-2:2013 (ISO 2884-2:2003) về Sơn và vecni - Xác định độ nhớt bằng nhớt kế quay - Phần 2: Nhớt kế đĩa hoặc bi vận hành ở tốc độ quy định
  89. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10238-1:2013 (ISO 2884-1:1999) về Sơn và vecni - Xác định độ nhớt bằng nhớt kế quay - Phần 1: Nhớt kế côn và đĩa vận hành ở tốc độ trượt cao
  90. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10237-4:2013 (ISO 2811-4:2011) về Sơn và vecni - Xác định khối lượng riêng - Phần 4: Phương pháp cốc chịu áp lực
  91. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10237-3:2013 (ISO 2811-3:2011) về Sơn và vecni - Xác định khối lượng riêng - Phần 3: Phương pháp dao động
  92. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10237-2:2013 (ISO 2811-2:2011) về Sơn và vecni - Xác định khối lượng riêng - Phần 2: Phương pháp nhúng ngập quả dọi
  93. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10237-1:2013 (ISO 2811-1 : 2011) về Sơn và vecni - Xác định khối lượng riêng - Phần 1: Phương pháp Pyknometer
  94. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10232:2013 (ISO 2951:2012) Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo - Xác định điện trở cách điện
  95. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10230:2013 (ISO 814:2011) về Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo - Xác định độ kết dính với kim loại - Phương pháp hai đĩa
  96. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10229:2013 (ISO 18517:2005) về Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo - Thử nghiệm độ cứng - Giới thiệu và hướng dẫn
  97. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10228:2013 (ISO 11014:2009) về Bản dữ liệu an toàn đối với sản phẩm hóa học – Nội dung và trật tự các phần
  98. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10227:2013 (ISO 8563:1987) về Propylen và butadiene sử dụng trong công nghiệp – Lấy mẫu trong pha lỏng
  99. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10226:2013 (ISO 8174:1986) về Ethylen và propylene sử dụng trong công nghiệp – Xác định acetone, acetonitril, propan-2-ol và methanol – Phương pháp sắc ký khí
  100. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10225:2013 (ISO 7382:1986) về Ethylen sử dụng trong công nghiệp – Lấy mẫu trong pha lỏng và khí