1. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10414:2014 (ISO 10519:1997) về Hạt cải dầu - Xác định hàm lượng clorophyl - Phương pháp đo phổ
  2. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10413-1:2014 (ISO 9167-1:1992) về Hạt cải dầu - Xác định hàm lượng glucosinolat - Phần 1 - Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao
  3. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9123:2014 về Thức ăn chăn nuôi - Thuật ngữ và định nghĩa
  4. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10381:2014 về Thức ăn chăn nuôi - Cám gạo
  5. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10331:2014 về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng robenidine - Phương pháp sử dụng sắc ký lỏng hiệu năng cao
  6. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10330:2014 về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng Halofuginone - Phương pháp sử dụng sắc ký lỏng hiệu năng cao
  7. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10329:2014 về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng cacbonat
  8. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10328:2014 về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng lactose
  9. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10327:2014 về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng đường bằng phương pháp Luff-Schoorl
  10. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10326:2014 về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng bazơ nitơ bay hơi
  11. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8685-13:2014 về Quy trình kiểm nghiệm vắc xin - Phần 13: Vắc xin vô hoạt phòng hội chứng rối loạn hô hấp và sinh sản ở lợn (PRRS)
  12. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8685-12:2014 về Quy trình kiểm nghiệm vắc xin - Phần 12: Vắc xin nhược độc, đông khô phòng hội chứng rối loạn hô hấp và sinh sản ở lợn (PRRS)
  13. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8685-11:2014 về Quy trình kiểm nghiệm vắc xin-Phần 11: Vắc xin vô hoạt phòng bệnh phù đầu gà (CORYZA)
  14. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8685-10:2014 về Quy trình kiểm nghiệm vắc xin - Phần 10: Vắc xin vô hoạt phòng bệnh lở mồm long móng (FMD) A/H5N1
  15. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8685-9:2014 về Quy trình kiểm nghiệm vắc xin - Phần 9: Vắc xin vô hoạt phòng bệnh cúm gia cầm A/H5N1
  16. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10412-1:2014 (ISO 10633-1:1995) về Khô dầu - Xác định hàm lượng glucosinolat - Phần 1 - Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao
  17. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10411:2014 (ISO 9289:1991) về Khô dầu - Xác định dư lượng hexan tự do
  18. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10410:2014 (ISO 8892:1987) về Khô dầu - Xác định dư lượng hexan tổng số
  19. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10409:2014 (ISO 749:1977) về Khô dầu - Xác định hàm lượng tro tổng số
  20. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10408:2014 (ISO 735:1977) về Khô dầu - Xác định hàm lượng tro không tan trong axit clohydric
  21. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8400-28:2014 về Bệnh động vật - Quy trình chẩn đoán - Phần 28: Bệnh viêm ruột hoại tử do vi khuẩn clostridium perfringens
  22. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8400-27:2014 về Bệnh động vật - Quy trình chẩn đoán - Phần 27: Bệnh sán lá gan
  23. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8400-26:2014 về Bệnh động vật - Quy trình chẩn đoán - Phần 26: Bệnh cúm gia cầm H5N1
  24. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8400-25:2014 về Bệnh động vật - Quy trình chẩn đoán - Phần 25: Bệnh cúm lợn
  25. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8400-24:2014 về Bệnh động vật - Quy trình chẩn đoán - Phần 24: Bệnh viêm phế quản truyền nhiễm
  26. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8400-23:2014 về Bệnh động vật - Quy trình chẩn đoán - Phần 23: Bệnh ung khí thán
  27. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8400-22:2014 về Bệnh động vật - Quy trình chẩn đoán - Phần 22: Bệnh giả dại ở lợn
  28. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8400-21:2014 về Bệnh động vật - Quy trình chẩn đoán - Phần 21: Hội chứng rối loạn sinh sản và hô hấp ở lợn (PRRS)
  29. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8400-20:2014 về Bệnh động vật - Quy trình chẩn đoán - Phần 20: Bệnh đóng dấu lợn
  30. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8400-19:2014 về Bệnh động vật - Quy trình chẩn đoán - Phần 19: Bệnh phó thương hàn lợn
  31. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8400-18:2014 về Bệnh động vật - Quy trình chẩn đoán - Phần 18: Bệnh phù đầu gà (Coryza)
  32. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7397:2014 về Tương ớt
  33. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7398:2014 về Tương cà chua
  34. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7108:2014 về Thức ăn theo công thức dành cho trẻ sơ sinh và thức ăn theo công thức với các mục đích y tế đặc biệt dành cho trẻ sơ sinh
  35. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7403:2014 về Thức ăn công thức dành cho trẻ từ 6 tháng đến 36 tháng tuổi
  36. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10374:2014 (ISO 1742:1980) về Syro glucose - Xác định h àm lượng chất khô - Phương pháp dùng tủ sấy chân không
  37. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10375:2014 (ISO 1743:1982) về Syro glucose - Xác định hàm lượng chất khô - Phương pháp đo chỉ số khúc xạ
  38. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10378:2014 (ISO 10504:2013) về Sản phẩm từ tinh bột - Xác định thành phần của syro glucose, syro fructose và syro glucose đã hydro hóa - Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao
  39. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10376:2014 (ISO 5377:1981) về Sản phẩm thủy phân từ tinh bột - Xác định khả năng khử và đương lượng dextrose - Phương pháp chuẩn độ hằng số Lane và Eynon
  40. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10377:2014 (ISO 5381:1983) về Sản phẩm thủy phân từ tinh bột - Xác định hàm lượng nước - Phương pháp Karl Fischer cải biến
  41. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9780:2014 về Mật ong - Xác định dư lượng chloramphenicol bằng kỹ thuật sắc ký lỏng ghép khối phổ LC-MS-MS
  42. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10373:2014 (ISO 1711:1980) về Dextrose - Xác định hao hụt khối lượng sau khi sấy - Phương pháp tủ sấy chân không
  43. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7523:2014 về Thanh long quả tươi
  44. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10395:2014 (CODEX STAN 299:2010) về Táo tây quả tươi
  45. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10371:2014 về Rong sụn (Kappaphycus alvarezii) khô - Yêu cầu kỹ thuật
  46. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10394:2014 (CODEX STAN 297:2009) về Rau đóng hộp
  47. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10391:2014 (CODEX STAN 242:2003) về Quả hạch đóng hộp
  48. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10392:2014 (CODEX STAN 254:2007) về Quả có múi đóng hộp
  49. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10389:2014 ( EN 12148:1996) về Nước rau, quả - Xác định Hesperidin và Naringin trong nước rau quả có múi - Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao
  50. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10388:2014 (EN 12138:1997) về Nước rau, quả - Xác định hàm lượng axit D-malic bằng enzym - Phương pháp đo phổ NAD
  51. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10387:2014 (EN 12137:1997) về Nước rau, quả - Xác định hàm lượng axit tartaric trong nước nho - Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao
  52. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10386:2014 (EN 12136:1997) về Nước rau, quả - Xác định tổng hàm lượng carotenoid và từng phân đoạn carotenoid
  53. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10385:2014 (EN 12135:1997) về Nước rau, quả - Xác định hàm lượng nitơ - Phương pháp KJELDAHL
  54. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10384:2014 (EN 12134:1997) về Nước rau, quả - Xác định hàm lượng thịt quả bằng phương pháp ly tâm
  55. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10383:2014 (EN 12133:1997) về Nước rau, quả - Xác định hàm lượng clorua - Phương pháp chuẩn độ điện thế
  56. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10390:2014 (CODEX STAN 188-1993) về Ngô bao tử
  57. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10393:2014 (CODEX STAN 296:2009) về Mứt nhuyễn, mứt đông và mứt từ quả có múi
  58. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1871:2014 về Dứa quả tươi
  59. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10372:2014 về Carrageenan - Yêu cầu kỹ thuật
  60. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1873:2014 về Cam quả tươi
  61. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10494:2014 về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng nitơ amoniac
  62. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10493:2014 (AOAC 961.26) về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng zoalene bằng phương pháp quang phổ
  63. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10492:2014 (AOAC 970.86) về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng nitarsone bằng phương pháp quang phổ
  64. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10491:2014 (AOAC 956.11) về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng nicarbazin bằng phương pháp quang phổ
  65. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10490:2014 (AOAC 971.47) về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng roxarsone bằng phương pháp quang phổ
  66. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10489:2014 (AOAC 975.61) về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng lasalocid bằng phương pháp huỳnh quang
  67. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10488:2014 (AOAC 969.55) về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng decoquinate bằng phương pháp huỳnh quang
  68. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10487:2014 (AOAC 954.17) về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng axit arsanilic bằng phương pháp quang phổ
  69. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10486:2014 (AOAC 961.24) về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng amprolium bằng phương pháp quang phổ
  70. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10644:2014 (AOAC 2005.06) về Thủy sản - Xác định độc tố gây liệt cơ (PSP) trong động vật có vỏ - Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) có làm sạch bằng chiết pha rắn và sử dụng detector huỳnh quang
  71. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10643:2014 (AOAC 999.11) về Thực phẩm - Xác định hàm lượng chì, cadimi, đồng, sắt và kẽm - Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử sau khi tro hóa khô
  72. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10642:2014 (AOAC 997.13) về Thực phẩm - Xác định hàm lượng GLYCOALKALOID (α-Solanin và α-Chaconin) trong của khoai tây - Phương pháp sắc ký lỏng
  73. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10641:2014 (AOAC 984.27) về Thực phẩm - Xác định hàm lượng canxi, đồng, sắt, magie,mangan, phospho, kali, natri và kẽm trong thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh - Phương pháp đo phổ phát xạ plasma cảm ứng cao tần
  74. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10640:2014 (EN 15850:2010) về Thực phẩm - Xác định zearalenon trong thực phẩm chứa ngô, bột đại mạch, bột ngô, bột ngô dạng nhuyễn, bột mì và ngũ cốc dành cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ - Phương pháp sắc kí lỏng hiệu năng cao (HPLC) có làm sạch bằng cột ái lực miễn nhiễm và sử dụng detector huỳnh quang
  75. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10638:2014 (EN 14123:2003) về Thực phẩm - Xác định hàm lượng AFLATOXIN B1 và tổng AFLATOXIN B1, B2, G1, G2 trong lạc, quả hồ trăn, quả vả và bột ớt - Phương pháp sắc kí lỏng hiệu năng cao có tạo dẫn xuất sau cột và làm sạch bằng cột ái lực miễn nhiễm
  76. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10582:2014 (AOAC 992.25) về Thức ăn công thức từ sữa dành cho trẻ sơ sinh - Xác định hàm lượng axit linoleic - Phương pháp sắc ký khí
  77. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10581:2014 (AOAC 992.24) về Thức ăn theo công thức từ sữa dành cho trẻ sơ sinh - Xác định hàm lượng IODUA - Phương pháp điện cực chọn lọc ion
  78. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10580:2014 (AOAC 986.26) về Thức ăn theo công thức từ sữa dành cho trẻ sơ sinh - Xác định hàm lượng clorua - Phương pháp đo điện thế
  79. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10663:2014 về Muối (natri clorua) - Xác định các anion – Phương pháp sắc ký ion hiệu năng cao (HPIC)
  80. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10662:2014 về Muối (natri clorua) - Xác định hàm lượng Cadimi tổng số - Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
  81. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10661:2014 về Muối (natri clorua) - Xác định hàm lượng chì tổng số - Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
  82. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10660:2014 về Muối (natri clorua) - Xác định hàm lượng thủy ngân tổng số - Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử không ngọn lửa
  83. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10659:2014 về Muối (natri clorua) - Xác định hàm lượng Florua - Phương pháp đo điện thế
  84. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10658:2014 về Muối (natri clorua) - Xác định hàm lượng canxi và magie - Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
  85. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10657:2014 về Muối (natri clorua) - Xác định hàm lượng brom và iot tổng số (tính theo brom) - Phương pháp chuẩn độ natri thiosulfat
  86. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10656:2014 về Muối (natri clorua) - Xác định hàm lượng nitrit - Phương pháp chuẩn độ Permanganate/Thiosulfat
  87. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10484:2014 (ISO 27608:2010) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định độ màu lovibond - Phương pháp tự động
  88. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10483:2014 (ISO 23647:2010) về Dầu mỡ thực vật - Xác định hàm lượng chất sáp bằng sắc kí khí
  89. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10482:2014 (ISO 22959:2009) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định hydrocacbon thơm đa vòng bằng sắc kí phức chất cho - nhận trực tiếp và sắc kí lỏng hiệu năng cao (HPLC) có detector huỳnh quang
  90. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10481:2014 (ISO 19219:2002) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định cặn nhìn thấy được trong dầu mỡ thô
  91. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10480:2014 (ISO 18609:2000) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định chất không xà phòng hóa - Phương pháp chiết bằng hexan
  92. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10479:2014 (ISO 16931:2009) Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định các traiacylglycerol đã polyme hóa bằng sắc kí rây phân tử hiệu năng cao (HPSEC)
  93. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10478:2014 (ISO 16035:2003) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định các hydrocacbon đã halogen hóa có điểm sôi thấp trong dầu thực phẩm
  94. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10477:2014 (ISO 15305:1998) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định độ màu lovibond
  95. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10476:2014 (ISO 6656:2002) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định các polyme loại polyetylen
  96. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10475:2014 (ISO 5508:1990) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Phân tích metyl este của các axit béo bằng sắc kí khí
  97. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10474:2014 (ISO 3656:2011) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định độ hấp thụ tử ngoại theo hệ số tắt UV riêng
  98. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-105:2014 (IEC 60335-2-105:2012) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-105: Yêu cầu cụ thể đối với buồng tắm đa chức năng có vòi hoa sen
  99. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-31:2014 (IEC 60335-2-31:2012) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự An toàn Phần 2- 31: Yêu cầu cụ thể đối với máy hút mùi và máy hút khói nấu nướng khác
  100. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-4:2014 (IEC 60335-2-4:2012) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn Phần 2-4: Yêu cầu cụ thể đối với máy vắt ly tâm