1. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7447-5-55:2015 (IEC 60364-5-55:2012) về Hệ thống lắp đặt điện hạ áp – Phần 5-55: Lựa chọn và lắp đặt thiết bị điện – Các thiết bị khác
  2. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7447-5-54:2015 (IEC 60364-5-54:2011) về Hệ thống lắp đặt điện hạ áp - Phần 5-54: Lựa chọn và lắp đặt thiết bị điện - Bố trí nối đất và dây bảo vệ
  3. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10688:2015 (IEC 61537:2006) về Quản lý cáp - Hệ thống máng cáp và hệ thống thang cáp
  4. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6306-1:2015 (IEC 60076-1:2011) về Máy biến áp điện lực - Phần 1: Qui định chung
  5. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/TR 31004:2015 (ISO/TR 31004:2013) về Quản lý rủi ro - Hướng dẫn áp dụng TCVN ISO 31000
  6. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 50002:2015 (ISO 50002:2014) về Kiểm toán năng lượng - Các yêu cầu
  7. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 20121:2015 (ISO 20121:2012) về Hệ thống quản lý sự kiện bền vững - Các yêu cầu
  8. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11276:2015 (ISO 13971:2012) về Hệ thống lạnh và bơm nhiệt - Chi tiết ống mềm, bộ chống rung, mối nối giãn nở và ống phi kim loại - Yêu cầu và phân loại
  9. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11275:2015 (ISO 17584:2005) về Tính chất môi chất lạnh
  10. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11268-1:2015 (ISO 603-1:1999) về Sản phẩm bằng vật liệu mài kết dính - Kích thước - Phần 1: Bánh mài dùng cho mài tròn ngoài giữa các mũi tâm
  11. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11267:2015 (ISO 525:2013) về Sản phẩm bằng vật liệu mài kết dính - Yêu cầu chung
  12. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11266:2015 (ISO 22037:2007) về Dao phay ngón nguyên khối có góc lượn tròn và thân dao hình trụ được chế tạo bằng vật liệu cắt cứng - Kích thước
  13. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11265:2015 (ISO 15917:2012) về Dao phay ngón nguyên khối có mũi dao hình cầu, thân dao hình trụ được chế tạo bằng cacbit và vật liệu gốm
  14. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11264:2015 (ISO 11529:2013) về Dao phay - Ký hiệu - Dao phay kiểu có thân dao và kiểu có lỗ với kết cấu nguyên khối hoặc lắp đầu cắt hoặc có các lưỡi cắt thay thế
  15. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11263:2015 (ISO 10911:2010) về Dao phay mặt đầu hợp kim cứng nguyên khối có thân dao hình trụ - Kích thước
  16. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11262-2:2015 (ISO 10145-2:1993) về Dao phay ngón có đầu dao hợp kim cứng dạng xoắn được hàn vảy cứng - Phần 2: Kích thước của dao phay ngón có thân dao dạng côn 7/24
  17. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11262-1:2015 (ISO 10145-1:1993) về Dao phay ngón có đầu dao hợp kim cứng dạng xoắn được hàn vảy cứng - Phần 1: Kích thước của dao phay ngón có thân dao hình trụ
  18. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11261-1:2015 (ISO 5609-1:2012) về Dao tiện trong có thân dao hình trụ lắp mảnh cắt thay thế được - Phần 1: Ký hiệu, dạng dao, kích thước và tính toán hiệu chỉnh
  19. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11260:2015 (ISO 513:2012) về Phân loại và ứng dụng các vật liệu cứng để cắt gọt kim loại với các lưỡi cắt xác định - Ký hiệu các nhóm chính và các nhóm ứng dụng
  20. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11259-2:2015 (ISO 6262-2:2013) về Dao phay mặt đầu lắp các mảnh cắt thay thế - Phần 2: Dao phay mặt đầu có thân dạng côn Morse
  21. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11259-1:2015 (ISO 6262-1:2013) về Dao phay mặt đầu lắp các mảnh cắt thay thế - Phần 1: Dao phay mặt đầu có thân hình trụ vát
  22. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11258:2015 (ISO 3685:1993) về Thử nghiệm tuổi thọ dao tiện một lưỡi cắt
  23. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11257:2015 (ISO 241:1994) về Thân dao tiện và dao bào - Hình dạng và kích thước của tiết diện.
  24. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11256-9:2015 (ISO 8573-9:2004) về Không khí nén - Phần 9: Phương pháp xác định hàm lượng hạt nước dạng lỏng
  25. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11256-8:2015 (ISO 8573-8:2004) về Không khí nén - Phần 8: Phương pháp xác định hàm lượng hạt rắn bằng nồng độ khối lượng
  26. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11256-7:2015 (ISO 8573-7:2003) về Không khí nén - Phần 7: Phương pháp xác định hàm lượng chất nhiễm bẩn vi sinh vật có thể tồn tại và phát triển được
  27. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11256-6:2015 (ISO 8573-6:2003) về Không khí nén - Phần 6: Phương pháp xác định hàm lượng khí nhiễm bẩn
  28. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11256-5:2015 (ISO 8573-5:2001) về Không khí nén - Phần 5: Phương pháp xác định hàm lượng hơi dầu và dung môi hữu cơ
  29. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11256-4:2015 (ISO 8573-4:2001) về Không khí nén - Phần 4: Phương pháp xác định hàm lượng hạt rắn
  30. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11256-3:2015 (ISO 8573-3:1999) về Không khí nén - Phần 3: Phương pháp cho đo độ ẩm
  31. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11256-2:2015 (ISO 8573-2:2007) về Không khí nén - Phần 2: Phương pháp xác định hàm lượng son khí của dầu
  32. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11256-1:2015 (ISO 8573-1:2010) về Không khí nén - Phần 1: Chất gây nhiễm bẩn và cấp độ sạch
  33. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11249:2015 (ISO 6531:2008) về Máy lâm nghiệp - Cưa xích cầm tay - Thuật ngữ và định nghĩa
  34. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11255:2015 (ISO 17066:2007) về Dụng cụ thủy lực - Thuật ngữ và định nghĩa
  35. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11254:2015 (ISO 5391:2003) về Dụng cụ và máy khí nén - Thuật ngữ và định nghĩa
  36. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11244-11:2015 (ISO 15614-11:2012) về Đặc tính kỹ thuật và chấp nhận các quy trình hàn vật liệu kim loại - Thử quy trình hàn - Phần 11: Hàn chùm tia điện tử và hàn chùm tia laze
  37. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11244-10:2015 (ISO 15614-10:2005) về Đặc tính kỹ thuật và chấp nhận các quy trình hàn vật liệu kim loại - Thử quy trình hàn - Phần 10: Hàn khô áp suất cao
  38. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11244-8:2015 (ISO 15614-8:2002) về Đặc tính kỹ thuật và chấp nhận các quy trình hàn vật liệu kim loại - Thử quy trình hàn - Phần 8: Hàn ống trong liên kết hàn tấm-ống
  39. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11244-7:2015 (ISO 15614-7:2007) về Đặc tính kỹ thuật và chấp nhận các quy trình hàn vật liệu kim loại - Thử quy trình hàn - Phần 7: Hàn đắp
  40. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11244-6:2015 (ISO 15614-6:2006) về Đặc tính kỹ thuật và chấp nhận các quy trình hàn vật liệu kim loại - Thử quy trình hàn - Phần 6: Hàn hồ quang và hàn khí đồng và các hợp kim đồng
  41. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11244-5:2015 (ISO 15614-5:2004) về Đặc tính kỹ thuật và chấp nhận các quy trình hàn vật liệu kim loại - Thử quy trình hàn - Phần 5: Hàn hồ quang titan, zirconi và các hợp kim của chúng
  42. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11244-4:2015 (ISO 15614-4:2005) về Đặc tính kỹ thuật và chấp nhận các quy trình hàn vật liệu kim loại - Thử quy trình hàn - Phần 4: Hàn hoàn thiện các vật nhôm đúc
  43. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11244-3:2015 (ISO 15614-3:2008) về Đặc tính kỹ thuật và chấp nhận các quy trình hàn vật liệu kim loại - Thử quy trình hàn - Phần 3: Hàn nóng chảy gang không hợp kim và gang hợp kim thấp
  44. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11244-2:2015 (ISO 15614-2:2005) về Đặc tính kỹ thuật và chấp nhận các quy trình hàn vật liệu kim loại - Thử quy trình hàn - Phần 2: Hàn hồ quang nhôm và hợp kim nhôm
  45. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11244-1:2015 (ISO 15614-1:2004 sửa đổi bổ sung 1:2008 và sửa đổi bổ sung 2:2012) về Đặc tính kỹ thuật và chấp nhận các quy trình hàn vật liệu kim loại - Thử quy trình hàn - Phần 1: Hàn hồ quang và hàn khí thép, hàn hồ quang niken và hợp kim niken
  46. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11235 -4:2015 (ISO 16120-4:2011) về Thép thanh cuộn không hợp kim để chế tạo dây - Phần 4: Yêu cầu riêng đối với thép thanh cuộn dùng cho các ứng dụng đặc biệt
  47. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11235-3:2015 (ISO 16120-3:2011) về Thép thanh cuộn không hợp kim để chế tạo dây - Phần 3: Yêu cầu riêng đối với thép thanh cuộn sôi và nửa lặng có hàm lượng cacbon thấp
  48. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11235-2:2015 (ISO 16120-2:2011) về Thép thanh cuộn không hợp kim để chế tạo dây - Phần 2: Yêu cầu riêng đối với thép thanh cuộn thông dụng
  49. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11235 -1:2015 (ISO 16120-1:2011) về Thép thanh cuộn không hợp kim để chế tạo dây - Phần 1: Yêu cầu chung
  50. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11234-3:2015 (ISO 4951-3:2001) về Thép thanh và thép hình giới hạn chảy cao - Phần 3: Điều kiện cung cấp đối với thép cán cơ nhiệt
  51. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11234-2:2015 (ISO 4951-2:2001) về Thép thanh và thép hình giới hạn chảy cao - Phần 2: Điều kiện cung cấp đối với thép thường hóa, thép cán thường hóa và thép cán
  52. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11233-2:2015 (ISO 6930-2:2004) về Thép tấm và thép băng rộng giới hạn chảy cao dùng cho tạo hình nguội - Phần 2: Điều kiện cung cấp đối với thép thường hóa, thép cán thường hóa và thép cán
  53. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11231:2015 (ISO 5002:2013) về Thép lá cacbon cán nóng và cán nguội mạ kẽm điện phân chất lượng thương mại và dập vuốt
  54. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11230:2015 (ISO 10384:2012) về Thép lá cacbon cán nóng theo thành phần hóa học
  55. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11232:2015 (ISO 5951:2013) về Thép lá cán nóng giới hạn chảy cao và tạo hình tốt
  56. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11229-3:2015 (ISO 4950-3:1995 sửa đổi bổ sung 1:2003) về Tấm thép và thép băng rộng giới hạn chảy cao - Phần 3: Thép tấm và thép băng rộng được cung cấp ở trạng thái xử lý nhiệt (tôi + ram)
  57. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11229-2:2015 (ISO 4950-2:1995 sửa đổi bổ sung 1:2003) về Tấm thép và thép băng rộng giới hạn chảy cao - Phần 2: Thép tấm và thép băng rộng được cung cấp ở trạng thái thường hóa hoặc cán có kiểm soát
  58. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11229-1:2015 (ISO 4950-1:1995 sửa đổi bổ sung 1:2003) về Thép tấm và thép băng rộng giới hạn chảy cao - Phần 1: Yêu cầu chung
  59. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11228-2:2015 (ISO 12633-2:2011) về Thép kết cấu rỗng được gia công nóng hoàn thiện từ thép không hợp kim và thép hạt mịn - Phần 2: Kích thước và đặc tính mặt cắt
  60. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11236:2015 (ISO 10474:2013) về Thép và sản phẩm thép - Tài liệu kiểm tra
  61. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11228-1:2015 (ISO 12633-1:2011) về Thép kết cấu rỗng được gia công nóng hoàn thiện từ thép không hợp kim và thép hạt mịn - Phần 1: Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp
  62. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11227-2:2015 (ISO 10799-2:2011) về Thép kết cấu hàn, mặt cắt rỗng tạo hình nguội từ thép không hợp kim và thép hạt mịn - Phần 2: Kích thước và đặc tính mặt cắt
  63. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11227-1:2015 (ISO 10799-1:2011) về Thép kết cấu hàn, mặt cắt rỗng tạo hình nguội từ thép không hợp kim và thép hạt mịn - Phần 1: Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp
  64. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11226:2015 (ISO 9095:1990) về Ống thép - Ghi nhãn theo ký tự quy ước và mã màu để nhận biết vật liệu
  65. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11224:2015 (ISO 3306:1985) về Ống thép hàn nguyên bản, đầu bằng, định cỡ chính xác - Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp
  66. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11223:2015 (ISO 3305:1985) về Ống thép hàn, đầu bằng, kích thước chính xác - Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp
  67. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11222:2015 (ISO 3304:1985) về Ống thép không hàn, đầu bằng, kích thước chính xác - Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp
  68. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11225:2015 (ISO 6761:1981) về Ống thép - Chuẩn bị đầu ống và phụ tùng nối ống để hàn
  69. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11221:2015 (ISO 559:1991) về Ống thép cho đường nước và đường nước thải
  70. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11220:2015 về Sữa bò tươi nguyên liệu - Xác định dư lượng sulfamethazine - Phương pháp sắc kí lỏng
  71. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11219:2015 về Sữa bò tươi nguyên liệu - Xác định dư lượng nhóm sulfonamide - Phương pháp sắc kí lỏng
  72. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11218:2015 (ISO 11815:2007) về Sữa - Xác định hoạt độ đông tụ sữa tổng số của rennet bò
  73. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11217:2015 (ISO/TS 18083:2013) về Sản phẩm phomat chế biến - Tính hàm lượng phosphat bổ sung biểu thị theo phospho
  74. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11216:2015 về Sữa và sản phẩm sữa -Thuật ngữ và định nghĩa
  75. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11191:2015 (ISO 28881:2013) về Máy công cụ - An toàn - Máy gia công tia lửa điện
  76. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11190:2015 (ISO 6779:1981) Điều kiện nghiệm thu máy chuốt trong thẳng đứng - Kiểm độ chính xác
  77. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10888-1:2015 (IEC 60079:2014) về Khí quyển nổ - Phần 1: Bảo vệ thiết bị bằng vỏ bọc không xuyên nổ “D”
  78. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10888-0:2015 (IEC 60079-0:2011) về Khí quyển nổ - Phần 0: Thiết bị - Yêu cầu chung
  79. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11189:2015 (ISO 6481:1981) về Điều kiện nghiệm thu máy chuốt bề mặt thẳng đứng - Kiểm độ chính xác
  80. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11188-2:2015 (ISO 11090-2:2014) về Điều kiện kiểm máy gia công tia lửa điện định hình (EDM định hình) - Kiểm độ chính xác - Phần 2: Máy hai trụ (kiểu ụ di trượt)
  81. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11188-1:2015 (ISO 11090-1:2014) về Điều kiện kiểm máy gia công tia lửa điện định hình (EDM định hình) - Kiểm độ chính xác - Phần 1: Máy một trụ (kiểu bàn máy di trượt ngang và bàn máy cố định)
  82. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11187-2:2015 (ISO 8636-2:2007) về Điều kiện kiểm máy phay kiểu cầu - Kiểm độ chính xác - Phần 2: Máy kiểu cầu di động được (kiểu khung cổng)
  83. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11186:2015 (ISO 16820:2004) về Phân tích cảm quan - Phương pháp luận - Phân tích tuần tự
  84. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11185:2015 (ISO 10399:2004) về Phân tích cảm quan - Phương pháp luận - Phép thử hai-ba
  85. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11184:2015 (ISO 4120:2004) về Phân tích cảm quan - Phương pháp luận - Phép thử tam giác
  86. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11183:2015 (ISO 8587:2006 with amendment 1:2013) về Phân tích cảm quan - Phương pháp luận - Xếp hạng
  87. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11136:2015 về Vi sinh vật trong thực phẩm - Phát hiện Bacillus anthracis trong môi trường nuôi cấy bằng phân tích sắc ký khí các metyl este của axit béo
  88. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11135:2015 về Vi sinh vật trong thực phẩm - Phát hiện độc tố thần kinh botulinum typ A, B, E và F
  89. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11134:2015 (ISO 22174:2005) về Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phản ứng chuỗi polymerase (PCR) để phát hiện vi sinh vật gây bệnh từ thực phẩm - Định nghĩa và yêu cầu chung
  90. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11133:2015 (ISO 22119:2011) về Vi sinh vật trong thực phẩm, thức ăn chăn nuôi - Phản ứng chuỗi polymerase real-time (pcr real-time) để phát hiện vi sinh vật gây bệnh từ thực phẩm - Định nghĩa và yêu cầu chung Vi sinh vật trong thực phẩm, thức ăn chăn nuôi. Phản ứng chuỗi polymerase real-time (pcr real-time) để phát hiện vi sinh vật gây bệnh từ thực phẩm. Định nghĩa và yêu cầu chung
  91. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11132:2015 (ISO 22118:2011) về Vi sinh vật trong thực phẩm, thức ăn chăn nuôi - Phản ứng chuỗi polymerase (pcr) để phát hiện và định lượng vi sinh vật gây bệnh từ thực phẩm - Đặc tính hiệu năng
  92. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11131:2015 (ISO/TS 20836:2005) về Vi sinh vật trong thực phẩm, thức ăn chăn nuôi - Phản ứng chuỗi polymerase (PCR) để phát hiện vi sinh vật gây bệnh từ thực phẩm - Phép thử hiệu năng đối với máy chu trình nhiệt
  93. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11078:2015 (ISO 16625:2013) về Cần trục và Tời - Chọn cáp, tang và puly
  94. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11077:2015 (ISO 22986:2007) về Cần trục - Độ cứng - Cầu trục và Cổng trục
  95. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11076-1:2015 (ISO 16881-1:2005) về Cần trục - Tính toán thiết kế bánh xe chạy trên ray và kết cấu đỡ đường chạy xe con - Phần 1: Quy định chung
  96. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11075-4:2015 (ISO 12488-4:2004) về Cần trục - Dung sai đối với bánh xe và đường chạy - Phần 4: Cần trục kiểu cần
  97. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11075-1:2015 (ISO 12488-1:2012) về Cần trục - Dung sai đối với bánh xe và đường, chạy - Phần 1: Quy định chung
  98. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11074-3:2015 (ISO 9927-3:2005) về Cần trục - Kiểm tra - Phần 3: Cần trục tháp
  99. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11074-1:2015 (ISO 9927-1:2013) về Cần trục - Kiểm tra - Phần 1: Quy định chung
  100. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10901-1:2015 (IEC 62707-1:2013) về Phân nhóm led - Phần 1: Yêu cầu chung và lưới màu trắng