1. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11124:2015 (ISO 2211:1973) về Sản phẩm hoá học dạng lỏng - Xác định màu theo đơn vị hazen (Thanh đo platin-coban)
  2. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11123:2015 (ISO 1392:1977) về Xác định điểm kết tinh - Phương pháp chung
  3. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11122:2015 (ISO 6685:1982) về Sản phẩm hoá học sử dụng trong công nghiệp - Xác định hàm lượng sắt - Phương pháp quang phổ 1,10-phenanthrolin
  4. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11121:2015 (ISO 6382:1981) về Phương pháp chung để xác định hàm lượng silicon - Phương pháp quang phổ khử molybdosilicat
  5. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11119:2015 (ISO 6227:1982) về Sản phẩm hoá học sử dụng trong công nghiệp - Phương pháp chung để xác định các ion clorua - Phương pháp đo điện thế
  6. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11118:2015 (ISO 4285:1977) về Axit phosphoric sử dụng trong công nghiệp - Hướng dẫn kỹ thuật lấy mẫu
  7. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11117:2015 (ISO 3707:1976) về Axit phosphoric sử dụng trong công nghiệp (bao gồm cả thực phẩm) - Xác định hàm lượng canxi - Phương pháp hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
  8. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11116:2015 (ISO 3360:1976) về Axit phosphoric và natri phosphat sử dụng trong công nghiệp (bao gồm cả thực phẩm) - Xác định hàm lượng flo - Phương pháp đo quan phức alizarin và lantan nitrat
  9. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11115:2015 (ISO 3139:1976 WITH AMENDMENT 1:1980) về Axit flohydric dạng nước sử dụng trong công nghiệp - Lấy mẫu và phương pháp thử
  10. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11114:2015 (ISO 2997:1974) về Axit phosphoric sử dụng trong công nghiệp - Xác định hàm lượng sulfat - Phương pháp khử và chuẩn độ
  11. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11113:2015 (ISO 2762:1973) về Axit clohydric sử dụng trong công nghiệp - Xác định hàm lượng sulfat hoà tan - Phương pháp đo độ đục
  12. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11112:2015 (ISO 904:1976) về Axit clohydric sử dụng trong công nghiệp - Xác định độ axit tổng - Phương pháp chuẩn độ
  13. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11016:2015 (CODEX STAN 175-1989) về Các sản phẩm protein đậu tương
  14. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11015:2015 (CODEX STAN 155-1985, REVISED 1995) - Bột ngô và ngô mảnh đã tách phôi
  15. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11014:2015 (Codex Stan 154-1985, revised 1995) về Bột từ ngô nguyên hạt
  16. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10972-1:2015 (ISO 1268-1:2001) về Chất dẻo gia cường sợi - Phương pháp chế tạo tấm thử - Phần 1: Điều kiện chung
  17. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 14031:2015 (ISO 14031:2013) về Quản lý môi trường - Đánh giá kết quả hoạt động môi trường - Hướng dẫn chung
  18. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11280:2015 về Hoạt động thư viện - Thuật ngữ và định nghĩa về tổ chức kho và bảo quản tài liệu
  19. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7318-13:2015 (ISO 9241-13:1998) về Ecgônômi - Yêu cầu ecgônômi đối với công việc văn phòng có sử dụng thiết bị hiển thị đầu cuối (VDT) - Phần 13: Hướng dẫn người sử dụng
  20. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7318-12:2015 (ISO 9241-12:1998) về Ecgônômi - Yêu cầu ecgônômi đối với công việc văn phòng có sử dụng thiết bị hiển thị đầu cuối (VDT) - Phần 12: Trình bày thông tin
  21. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7318-11:2015 (ISO 9241-11:1998) về Ecgônômi - Yêu cầu ecgônômi đối với công việc văn phòng có sử dụng thiết bị hiển thị đầu cuối (VDT) - Phần 11: Hướng dẫn về tính khả dụng
  22. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11018:2015 (ISO 12099:2010) về Thức ăn chăn nuôi, ngũ cốc và các sản phẩm ngũ cốc nghiền - Hướng dẫn kỹ thuật đo hồng ngoại gần
  23. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10776:2015 về Công trình thủy lợi – Đường ống dẫn nước tưới bằng ống nhựa cốt sợi thủy tinh – Thiết kế lắp đặt và nghiệm thu
  24. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8125:2015 (ISO 20483:2013) về Ngũ cốc và đậu đỗ - Xác định hàm lượng nitơ và tính hàm lượng protein thô – Phương pháp Kjeldahl
  25. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 14001:2015 (ISO 14001:2015) về Hệ thống quản lý môi trường - Các yêu cầu và hướng dẫn sử dụng
  26. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11253:2015 (ISO 11839:2010) về Máy lâm nghiệp - Vật liệu panen và kính sử dụng trong buồng lái để bảo vệ người vận hành không bị răng cưa văng vào - Tính năng và phương pháp thử
  27. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11252:2015 (ISO 11837:2011) về Máy lâm nghiệp - Hệ thống chắn vật bắn ra từ xích cưa - Tính năng và phương pháp thử
  28. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11251:2015 (ISO 7113:1999) về Máy lâm nghiệp cầm tay - Bộ phận cắt của máy cắt bụi cây - Đĩa cắt đơn bằng kim loại
  29. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11250:2015 (ISO 7112:2008) về Máy lâm nghiệp - Máy cắt bụi cây và máy cắt cỏ cầm tay - Thuật ngữ và định nghĩa
  30. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11211:2015 (ISO 17718:2013) về Bột mì (triticum aestivum L.) - Xác định tính lưu biến dưới dạng hàm số của quá trình nhào trộn và sự gia tăng nhiệt độ
  31. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11210:2015 (ISO 17715:2013) về Bột mì (triticum aestivum l.) - Xác định tinh bột hư hỏng bằng phương pháp đo ampe
  32. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11209:2015 (ISO 5529:2007) về Lúa mì - Xác định chỉ số lắng - Phép thử zeleny
  33. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11081:2015 về Hạt có dầu - Xác định hàm lượng dầu - Phương pháp chiết lỏng siêu tới hạn (SFE)
  34. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11080:2015 về Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định trị số hydroxyl bằng phương pháp axetyl hóa
  35. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11079: 2015 (ISO 14244:2014) về Bột của hạt có dầu - Xác định protein hòa tan trong dung dịch kali hydroxit
  36. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6126:2015 (ISO 3657:2013) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định chỉ số xà phòng hóa
  37. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6122:2015 (ISO 3961:2013) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định chỉ số iôt
  38. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11208:2015 (ISO 3093:2009) về Lúa mì, lúa mì đen và bột của chúng, lúa mì cứng, tấm lõi lúa mì cứng - Xác định chỉ số rơi theo Hagberg- Perten
  39. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6095:2015 (ISO 7970:2011) về Hạt lúa mì (Triticum aestivum L. )- Các yêu cầu
  40. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5778:2015 về Phụ gia thực phẩm - Cacbon dioxit
  41. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3974:2015 (CODEX STAN 150-1985; REVISED 2012) về Muối thực phẩm
  42. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7848-2:2015 (ISO 5530-2:2012) về Bột mì - Đặc tính vật lý của khối bột nhào - Phần 2: Xác định tính lưu biến bằng extensograph
  43. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7848-1:2015 (ISO 5530-1:2013) về Bột mì - Đặc tính vật lý của khối bột nhào - Phần 1: Xác định độ hấp thụ nước và tính lưu biến bằng farinograph
  44. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 (ISO 9001:2015) về Hệ thống quản lý chất lượng - Các yêu cầu
  45. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9000:2015 (ISO 9000:2015) về Hệ thống quản lý chất lượng - Cơ sở và từ vựng
  46. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11039-8:2015 về Phụ gia thực phẩm - Phương pháp phân tích vi sinh vật - Phần 8: Định lượng nấm men và nấm mốc
  47. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11039-7:2015 về Phụ gia thực phẩm - Phương pháp phân tích vi sinh vật - Phần 7: Phát hiện và định lượng Staphylococcus aureus bằng kỹ thuật đếm có xác suất lớn nhất (MPN)
  48. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11039-6:2015 về Phụ gia thực phẩm - Phương pháp phân tích vi sinh vật - Phần 6: Phát hiện và định lượng Staphylococcus aureus bằng kỹ thuật đếm khuẩn lạc
  49. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11039-5:2015 về Phụ gia thực phẩm - Phương pháp phân tích vi sinh vật - Phần 5: Phát hiện Salmonella
  50. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11039-4:2015 về Phụ gia thực phẩm - Phương pháp phân tích vi sinh vật - Phần 4: Phát hiện và định lượng coliform và E.coli bằng kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất (Phương pháp thông dụng)
  51. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11039-3:2015 về Phụ gia thực phẩm - Phương pháp phân tích vi sinh vật - Phần 3: Phát hiện và định lượng coliform và E.coli bằng kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất (Phương pháp chuẩn)
  52. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11039-2:2015 về Phụ gia thực phẩm - Phương pháp phân tích vi sinh vật - Phần 2: Xác định tổng số vi sinh vật hiếu khí bằng kỹ thuật đếm đĩa xoắn
  53. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11039-1:2015 về Phụ gia thực phẩm - Phương pháp phân tích vi sinh vật - Phần 1: Xác định tổng số vi sinh vật hiếu khí bằng kỹ thuật đếm đĩa
  54. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10406:2015 về Công trình thủy lợi - Tính toán hệ số tiêu thiết kế
  55. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10397:2015 về Công trình thủy lợi - Đập hỗn hợp đất đá đầm nén - Thi công, nghiệm thu
  56. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10396:2015 về Công trình thủy lợi - Đập hỗn hợp đất đá đầm nén - Yêu cầu thiết kế
  57. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10778:2015 về Hồ chứa - Xác định các mực nước đặc trưng
  58. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10773-1:2015 (ISO 7175-1:1997) về Cũi và cũi gấp dành cho trẻ sử dụng tại gia đình - Phần 1: Yêu cầu an toàn
  59. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10773-2:2015 (ISO 7175-2:1997) về Cũi và cũi gấp dành cho trẻ sử dụng tại gia đình - Phần 2: Phương pháp thử
  60. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/TS 14071:2015 (ISO/TS 14071:2014) về Quản lý môi trường - Đánh giá vòng đời sản phẩm - Quá trình xem xét phản biện và năng lực của người xem xét: Các yêu cầu bổ sung và hướng dẫn đối với TCVN ISO 14044:2011
  61. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 14050:2015 ( ISO 14050:2009) về Quản lý môi trường - Từ vựng
  62. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/TR 14049:2015 (ISO/TR 14049:2012) về Quản lý môi trường - Đánh giá vòng đời sản phẩm - Các ví dụ minh họa cách áp dụng TCVN ISO 14044 để xác định phạm vi, mục tiêu và phân tích kiểm kê vòng đời sản phẩm
  63. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/TS 14048:2015 (ISO/TS 14048:2002) về Quản lý môi trường - Đánh giá vòng đời của sản phẩm - Định dạng tài liệu về dữ liệu
  64. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11278:2015 về Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) - Hệ thống thiết bị và lắp đặt - Kho chứa LNG có sức chứa đến 200 tấn
  65. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11155-2:2015 (ISO 12917-2:2002) về Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng - Hiệu chuẩn bể trụ ngang - Phần 2: Phương pháp đo dải khoảng cách quang điện bên trong
  66. Tiểu chuẩn quốc gia TCVN 11155-1:2015 (ISO 12917-1:2002) về Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng - Hiệu chuẩn bể trụ ngang - Phần 1: Phương pháp thủ công
  67. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11156-5:2015 (ISO 7507-5:2000) về Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng - Hiệu chuẩn bể trụ đứng - Phần 5: Phương pháp đo dải khoảng cách quang điện bên ngoài
  68. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11156-4:2015 (ISO 7507-4:2010) về Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng - Hiệu chuẩn bể trụ đứng - Phần 4: Phương pháp đo dải khoảng cách quang điện bên trong
  69. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11156-3:2015 (ISO 7507-3:2006) về Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng - Hiệu chuẩn bể trụ đứng - Phần 3: Phương pháp tam giác quang
  70. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11156-2:2015 (ISO 7507-2:2005) về Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng - Hiệu chuẩn bể trụ đứng - Phần 2: Phương pháp đường quang chuẩn
  71. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11156-1:2015 (ISO 7507-1:2003) về Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng - Hiệu chuẩn bể trụ đứng - Phần 1: Phương pháp thước quấn
  72. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11154:2015 (ISO 4269:2001) về Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng - Hiệu chuẩn bể chứa bằng phép đo chất lỏng - Phương pháp tăng dần sử dụng đồng hồ đo thể tích
  73. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11151:2015 (ISO 9292:1988) về Quặng và tinh quặng mangan - Xác định hàm lượng sắt tổng - Phương pháp đo phổ 1,10-phenantrolin
  74. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11150:2015 (ISO 7990:1985) về Quặng và tinh quặng mangan - Xác định hàm lượng sắt tổng - Phương pháp chuẩn độ sau khử và phương pháp đo phổ axit sulfosalicylic
  75. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11149:2015 (ISO 7969:1985) về Quặng và tinh quặng mangan - Xác định hàm lượng natri và kali - Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
  76. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11148:2015 (ISO 7953:1985) về Quặng và tinh quặng mangan - Xác định hàm lượng canxi và magie - Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
  77. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11147:2015 (ISO 7723:1984) về Quặng và tinh quặng mangan - Xác định hàm lượng titan - Phương pháp đo phổ 4,4’- diantipyrylmetan
  78. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11146:2015 (ISO 6233:1983) về Quặng và tinh quặng mangan - Xác định hàm lượng canxi và magie - Phương pháp chuẩn độ EDTA
  79. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11145:2015 (ISO 5890:1981) về Quặng và tinh quặng mangan - Xác định hàm lượng silic - Phương pháp khối lượng
  80. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11144:2015 (ISO 5889:1983) về Quặng và tinh quặng mangan - Xác định hàm lượng nhôm, đồng, chì và kẽm - Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
  81. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11143:2015 (ISO 4571:1981) về Quặng và tinh quặng mangan - Xác định hàm lượng kali và natri - Phương pháp đo phổ phát xạ nguyên tử ngọn lửa
  82. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11141:2015 (ISO 4295:1988) về Quặng và tinh quặng mangan - Xác định hàm lượng nhôm - Phương pháp đo quang và phương pháp khối lượng
  83. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11140:2015 (ISO 4293:1982) về Quặng và tinh quặng mangan - Xác định hàm lượng phospho - Phương pháp chiết-đo quang molybdovanadat
  84. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11139:2015 (ISO 317-1984) Quặng và tinh quặng mangan - Xác định hàm lượng asen - Phương pháp đo phổ
  85. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11138:2015 (ISO 315:1984) về Quặng và tinh quặng mangan - Xác định hàm lượng niken - Phương pháp đo phổ dimetylglyoxim và phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
  86. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11142:2015 (ISO 4297:1978) về Quặng và tinh quặng mangan - Phương pháp phân tích hóa học - Hướng dẫn chung
  87. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11137:2015 (ISO 310:1992) về Quặng và tinh quặng mangan - Xác định hàm lượng ẩm lưu trong mẫu phân tích - Phương pháp khối lượng
  88. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11127:2015 (ISO 9887:1992) về Chất lượng nước - Đánh giá quá trình phân hủy sinh học hiếu khí của các hợp chất hữu cơ trong môi trường nước - Phương pháp bùn hoạt hóa bán liên tục
  89. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11126:2015 (ISO 9509:2006) về Chất lượng nước - Phép thử độc tính để đánh giá sự ức chế quá trình nitrat hóa của vi sinh vật trong bùn hoạt hóa
  90. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11125:2015 (ISO 18749:2004) về Chất lượng nước - Sự hấp phụ của các chất lên bùn hoạt hóa - Phép thử theo mẻ sử dụng phương pháp phân tích đặc trưng
  91. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11111-9:2015 (ISO 389-9:2009) về Âm học- Mức chuẩn zero để hiệu chuẩn thiết bị đo thính lực - Phần 9: Các điều kiện thử ưu tiên để xác định mức ngưỡng nghe chuẩn
  92. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11111-8:2015 (ISO 389-8:2004) về Âm học - Mức chuẩn zero để hiệu chuẩn thiết bị đo thính lực - Phần 8: Mức áp suất âm ngưỡng tương đương chuẩn đối với âm đơn và tai nghe chụp kín tai
  93. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11111-7:2015 (ISO 389-7:2005) về Âm học - Mức chuẩn zero để hiệu chuẩn thiết bị đo thính lực - Phần 7: Ngưỡng nghe chuẩn trong các điều kiện nghe trường âm tự do và trường âm khuếch tán
  94. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11111-6:2015 (ISO 389-6:2007) về Âm học - Mức chuẩn zero để hiệu chuẩn thiết bị đo thính lực - Phần 6: Ngưỡng nghe chuẩn đối với tín hiệu thử khoảng thời gian ngắn
  95. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11111-5:2015 (ISO 389-5:2006) về Âm học - Mức chuẩn zero để hiệu chuẩn thiết bị đo thính lực - Phần 5: Mức áp suất âm ngưỡng tương đương chuẩn đối với âm đơn trong dải tần số từ 8 kHz đến 16 kHz
  96. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11111-4:2015 (ISO 389-4:1994) về Âm học - Mức chuẩn zero để hiệu chuẩn thiết bị đo thính lực - Phần 4: Mức chuẩn đối với tiếng ồn che phủ dải hẹp
  97. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11111-3:2015 (ISO 389-3:1994) về Âm học - Mức chuẩn zero để hiệu chuẩn thiết bị đo thính lực - Phần 3: Mức lực ngưỡng tương đương chuẩn đối với âm đơn và máy rung xương
  98. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11111-2:2015 (ISO 389-2:1994) về Âm học - Mức chuẩn zero để hiệu chuẩn thiết bị đo thính lực - Phần 2: Mức áp suất âm ngưỡng tương đương chuẩn đối với âm đơn và tai nghe nút tai
  99. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11111-1:2015 (ISO 389-1:1998) về Âm học - Mức chuẩn zero để hiệu chuẩn thiết bị đo thính lực - Phần 1: Mức áp suất âm ngưỡng tương đương chuẩn đối với âm đơn và tai nghe ốp tai
  100. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17067:2015 (ISO/IEC 17067:2013) về Đánh giá sự phù hợp - Nguyên tắc cơ bản trong chứng nhận sản phẩm và hướng dẫn về chương trình chứng nhận sản phẩm