Trang: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ...
  1. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5738:2021 về Phòng cháy chữa cháy - Hệ thống báo cháy tự động - Yêu cầu kỹ thuật
  2. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7336:2021 về Phòng cháy và chữa cháy - Hệ thống chữa cháy tự động bằng nước, bọt - Yêu cầu thiết kế và lắp đặt
  3. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13261:2021 về Phòng cháy chữa cháy - Lăng chữa cháy phun cầm tay - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
  4. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN13340:2021 (IEC 62280:2014) về Ứng dụng đường sắt - Hệ thống thông tin liên lạc, tín hiệu và xử lý - Thông tin liên quan đến an toàn trong hệ thống truyền dẫn
  5. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13338-2:2021 về Ứng dụng đường sắt - Phối hợp cách điện - Phần 2: Quá áp và bảo vệ liên quan
  6. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13338-1:2021 về Ứng dụng đường sắt - Phối hợp cách điện - Phần 1: Yêu cầu cơ bản - Khe hở không khí và chiều dài đường rò đối với các thiết bị điện, điện tử
  7. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13339:2021 về Ứng dụng đường sắt - Cung cấp điện và phương tiện đường sắt - Tiêu chí kỹ thuật đối với sự phối hợp giữa cung cấp điện (trạm điện kéo) và phương tiện đường sắt
  8. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13337-3:2021 về Ứng dụng đường sắt - Lắp đặt cố định - An toàn điện, nối đất và mạch điện hồi lưu - Phần 3: Tương tác lẫn nhau giữa các hệ thống điện kéo xoay chiều và một chiều
  9. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13336:2021 về Ứng dụng đường sắt - Lắp đặt cố định - Nguyên tắc bảo vệ đối với hệ thống điện kéo xoay chiều và một chiều
  10. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13335:2021 về Ứng dụng đường sắt - Hệ thống gom điện - Cần lấy điện, các phương pháp thử đối với dải tiếp xúc
  11. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13333:2021 về Hệ thống chữa cháy bằng Sol - Khí – Yêu cầu về thiết kế, lắp đặt, kiểm tra và bảo dưỡng
  12. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13330:2021 về Công trình cảng biển - Yêu cầu bảo trì
  13. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13264:2021 về Ứng dụng đường sắt - Hệ thống hãm - Bảo vệ chống trượt bánh xe
  14. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13053:2021 về Sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản - Lấy mẫu
  15. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13052:2021 về Thức ăn chăn nuôi - Lấy mẫu
  16. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11820-5:2021 về Công trình cảng biển - Yêu cầu thiết kế - Phần 5: Công trình bến
  17. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9155:2021 về Công trình thủy lợi - Yêu cầu kỹ thuật trong khảo sát địa chất
  18. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7161-5:2021 (ISO 14520-5:2019) về Hệ thống chữa cháy bằng khí - Tính chất vật lý và thiết kế hệ thống - Phần 5: Khí chữa cháy FK-5-1-12
  19. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6170-13:2021 về Giàn cố định trên biển Phần 13: Quản lý tính toàn vẹn của kết cấu
  20. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12429-3:2021 về Thịt mát - Phần 3: Thịt gia cầm
  21. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13334:2021 về Xốp cách nhiệt polyuretan (PU) sử dụng chất trợ nở dễ cháy - Yêu cầu an toàn trong sản xuất
  22. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13263-15:2021 về Phân bón - Phần 15: Xác định hàm lượng natri tổng số bằng phương pháp quang phổ phát xạ ngọn lửa
  23. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13263-13:2021 về Phân bón - Phần 13: Xác định hàm lượng bạc tổng số bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
  24. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13263-12:2021 về Phân bón - Phần 12: Xác định hàm lượng selen tổng số bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử (Kỹ thuật hydrua hóa)
  25. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13263-11:2021 về Phân bón - Phần 11: Xác định hàm lượng chitosan bằng phương pháp quang phổ hấp thụ phân tử
  26. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13263-14:2021 về Phân bón - Phần 14: Xác định hàm lượng nhôm di động bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
  27. National Technical Regulation QCVN 4-33:2020/BYT for Sorbitol syrup
  28. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 4-33:2020/BYT về Phụ gia thực phẩm Siro sorbitol
  29. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 4-32:2020/BYT về Phụ gia thực phẩm Siro polyglycitol
  30. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 4-31:2020/BYT về Phụ gia thực phẩm muối aspartam-acesulfam
  31. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 4-30:2020/BYT về Phụ gia thực phẩm Alitam
  32. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 4-29:2020/BYT về Phụ gia thực phẩm Sucralose
  33. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 4-28:2020/BYT về Phụ gia thực phẩm Natri saccharin
  34. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 4-27:2020/BYT về Phụ gia thực phẩm Kali saccharin
  35. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 4-26:2020/BYT về Phụ gia thực phẩm Calci saccharin
  36. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 4-25:2020/BYT về Phụ gia thực phẩm Natri cyclamat
  37. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 4-24:2020/BYT về Phụ gia thực phẩm Calci cyclamat
  38. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 117:2020/BTTTT về Thiết bị đầu cuối thông tin di động mặt đất - Phần truy nhập vô tuyến
  39. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 68:2020/BTNMT về Dự báo, cảnh báo bão, áp thấp nhiệt đới
  40. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 106:2020/BGTVT về Thiết bị mô phỏng để đào tạo lái xe - Cabin học lái xe ô tô
  41. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 105:2020/BGTVT về Thiết bị giám sát thời gian và quãng đường học thực hành lái xe
  42. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-192:2020/BNNPTNT về Yêu cầu đối với vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật nhập khẩu
  43. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 86:2015/BGTVT/SĐ01:2020 về Khí thải mức 4 đối với xe ô tô sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu mới
  44. National technical regulation QCVN 02A:2020/BCT on Mercury content in fluorescent lamps
  45. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 08:2020/BCT về Giới hạn hàm lượng chì trong sơn
  46. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 07A:2020/BCT về Chất lượng amôniắc công nghiệp
  47. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 04A:2020/BCT về Chất lượng tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp
  48. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 05A:2020/BCT về An toàn trong sản xuất, kinh doanh, sử dụng, bảo quản và vận chuyển hóa chất nguy hiểm
  49. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 06A:2020/BCT về Chất lượng Poly Aluminium Chloride (PAC)
  50. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 02A:2020/BCT về Hàm lượng thủy ngân trong đèn huỳnh quang
  51. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 03A:2020/BCT về Chất lượng natri hydroxit công nghiệp
  52. National Technical Regulation QCVN 05A:2020/BCT for Safety in production, commerce, use, storage and transportation of hazardous chemicals
  53. National Technical Regulation QCVN 02:2020/BCT for Safety of Liquefied Petroleum Gas Tank
  54. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 07:2020/BCT về An toàn đối với máy phát điện phòng nổ sử dụng trong mỏ hầm lò
  55. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01: 2020/BCT về An toàn điện
  56. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 05:2020/BCT về Thuốc nổ nhũ tương an toàn dùng cho mỏ hầm lò có độ thoát khí mê tan siêu hạng
  57. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 02:2020/BCT về an toàn bồn chứa khí dầu mỏ hóa lỏng
  58. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 03:2020/BCT về Thuốc nổ nhũ tương năng lượng cao dùng cho lộ thiên
  59. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 04:2020/BCT về Thuốc nổ nhũ tương dùng cho lộ thiên
  60. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 06:2020/BCT về Thuốc nổ nhũ tương an toàn dùng cho mỏ hầm lò có khí nổ
  61. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 122:2020/BTTTT về Thiết bị vô tuyến mạng diện rộng công suất thấp (LPWAN) băng tần 920 MHz đến 923 MHz
  62. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 74:2020/BTTTT về Thiết bị vô tuyến cự ly ngắn băng tần 1 GHz đến 40 GHz
  63. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 54:2020/BTTTT về Thiết bị truyền dữ liệu băng rộng hoạt động trong băng tần 2,4 GHz
  64. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 14: 2020/BTC về Thóc tẻ dự trữ quốc gia
  65. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 54:2019/BGTVT về Phân cấp và đóng tàu biển cao tốc
  66. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 60:2019/BGTVT về Hệ thống điều khiển tự động và từ xa
  67. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 73:2019/BGTVT về Hoạt động kéo trên biển
  68. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 121:2020/BTTTT về Chất lượng dịch vụ truyền hình cáp số ứng dụng công nghệ DVB-T2
  69. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 87:2020/BTTTT về Tín hiệu truyền hình cáp tương tự tại điểm kết nối thuê bao
  70. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 52:2020/BTTTT về Thiết bị điện thoại VHF sử dụng cho nghiệp vụ di động hàng hải
  71. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 50:2020/BTTTT về Thiết bị điện thoại VHF sử dụng trên phương tiện cứu sinh
  72. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 42:2020/BTNMT về Chuẩn thông tin địa lý cơ sở
  73. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 63:2020/BTTTT về Thiết bị thu truyền hình số mặt đất DVB-T2
  74. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 32:2020/BTTTT về Chống sét cho các trạm viễn thông và mạng cáp ngoại vi viễn thông
  75. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 101:2020/BTTTT về Pin lithium cho thiết bị cầm tay
  76. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01:2020/BCT về Yêu cầu thiết kế cửa hàng xăng dầu
  77. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 08:2018/BTC/SĐ1:2020 về Xuồng (tàu) cao tốc dự trữ quốc gia
  78. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 02:2020/BCA về trạm bơm nước chữa cháy
  79. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 39:2020/BGTVT về Báo hiệu đường thủy nội địa
  80. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 06:2020/BXD về An toàn cháy cho nhà và công trình do Bộ Xây dựng ban hành
  81. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 02-33-1: 2020/BNNPTNT về Giống cá nước ngọt - Phần 1: Cá chép, cá rô phi
  82. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01 - 190: 2020/BNNPTNT về Thức ăn chăn nuôi - Hàm lượng tối đa cho phép các chỉ tiêu an toàn trong thức ăn chăn nuôi và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản
  83. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 02-32-2:2020/BNNPTNT về Sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản - Phần 2: Hỗn hợp khoáng (premix khoáng), hỗn hợp vitamin (premix vitamin)
  84. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 168:2020 về Dưa chuột dầm
  85. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/TS 37107:2020 (ISO/TS 37107:2019) về Đô thị và cộng đồng bền vững - Mô hình trưởng thành cho các cộng đồng thông minh và bền vững
  86. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13050:2020 (ISO 16345:2014) về Thác giải nhiệt nước - Thử và xác định thông số tính năng nhiệt
  87. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13250:2020 (ISO 9994:2018) về Bật lửa - Quy định an toàn
  88. National Standards TCVN 12872:2020 for Shophouse - General requirements for design
  89. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12998:2020 về Cà phê và sản phẩm cà phê - Chuẩn bị nước chiết cà phê để phân tích
  90. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12997:2020 (ISO 18794:2018) về Cà phê - Phân tích cảm quan - Thuật ngữ và định nghĩa
  91. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13130:2020 (ASTM D 5222-16) về Dầu cách điện gốc khoáng có điểm cháy cao - Yêu cầu kỹ thuật
  92. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13129:2020 (ASTM D 3487-16) về Dầu cách điện gốc khoáng sử dụng trong thiết bị điện - Yêu cầu kỹ thuật
  93. National Standard TCVN 12649:2020 for WC pans and WC suites with integral trap
  94. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13190:2020 (ASTM D 7518-20) về Chất làm mát động cơ gốc 1,3-propanediol (PDO) dùng cho ô tô và xe tải hạng nhẹ - Quy định kỹ thuật
  95. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13114:2020 về Chất dẻo - Chất dẻo có khả năng tạo Compost - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
  96. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6392:2020 (CXS 166-1989, Revised in 2017) về Cá xay chế biến hình que, cá miếng và cá philê tẩm bột xù hoặc bột nhão đông lạnh nhanh
  97. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 14090:2020 (ISO 14090:2019) về Thích ứng với biến đổi khí hậu - Nguyên tắc, yêu cầu và hướng dẫn
  98. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13189:2020 (ASTM D 8085-17) về Chất làm mát động cơ không chứa nước dùng cho ô tô và xe tải hạng nhẹ - Quy định kỹ thuật
  99. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7521:2020 (ISO 2292:2017) về Hạt cacao - Lấy mẫu
  100. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13159:2020 (BS EN 15842:2019) về Thực phẩm - Phát hiện các chất gây dị ứng trong thực phẩm - Yêu cầu chung và xác nhận giá trị sử dụng của phương pháp