Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6636-2:2000 chất lượng nước - Xác định độ kiềm - Phần 2- Xác định độ kiềm

Số hiệu: TCVN6636-2:2000 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2000 Ngày hiệu lực:
ICS:13.060 Tình trạng: Đã biết

3                              3                                         

Thông thường các chất nhận proton (X) khác cacbonat ở nồng độ thấp có thể bỏ qua. Các chất như vậy thường là amoniac, phosphat, anion của axit humic và các axit hữu cơ khác.

4 Nguyên tắc

Độ kiềm được xác định bằng chuẩn độ với axit clohydric đồng thời với việc giải phóng khí cacbon dioxit. Như vậy điểm cuối là chính xác và không phụ thuộc nồng độ kiềm ban đầu. Điểm cuối càng gần điểm trung hoà càng tốt và cần phải chậm để cacbon dioxit kịp thoát ra. Trong tiêu chuẩn này điểm cuối được đặt ở pH 5,4 vì giá trị pH này dễ xác định bằng chỉ thị đã chọn. Sai số hệ thống phát sinh được hiệu chỉnh bằng chuẩn độ mẫu trắng.

5 Thuốc thử

Chỉ dùng các thuốc thử tinh khiết phân tích.

Có thể dùng những dung dịch mua ngoài thị trường.

5.1 Nước, độ 2 phù hợp với TCVN 4851: 1989 (ISO 3696), không chứa tạp chất axit hoặc kiềm, có độ dẫn nhỏ hơn 0,1 mS/m.

5.2 Khí, không chứa cacbon dioxit, nitơ hoặc khí khác thu được bằng cách cho không khí đi qua ống đựng vôi soda hoặc chất khác hấp thụ cacbon dioxit. Sau đó cho khí đi qua bình rửa chứa nước và cuối cùng đi vào ống phân phối khí (hình 1).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.3 Chỉ thị hỗn hợp pH 5,4

Hoà tan 0,040 g ± 0,005 g metyl đỏ và 0,060 g ± 0,005 g bromocresol xanh trong 100 ml etanol [> 90 % (V/V)]. Trung hoà dung dịch bằng khoảng 2 ml natri hydroxit 0,1 mol/l đến khi màu nâu xuất hiện. Kiểm tra độ trung hoà của dung dịch chỉ thị bằng cách chuẩn độ một mẫu đến điểm cuối. Nếu màu nâu không tồn tại sau khi thêm hơn 10 giọt chỉ thị thì điều chỉnh pH của dung dịch chỉ thị. Giữ trong bình thuỷ tinh mầu nâu, dung dịch bền ít nhất 6 tháng.

5.4 Dung dịch natri cacbonat, c (Na2CO3) ≈ 0,25 mol/l

Sấy khô natri cacbonat (Na2CO3) trong tủ sấy ở 250oC ± 10oC trong 4 h. Để nguội trong bình hút ẩm. Hoà tan 1,3 g ± 0,1 g (cân chính xác đến 0,001g) trong nước trong bình định mức 500 ml.

Dung dịch bền ít nhất 1 tháng nếu giữ trong tủ lạnh.

5.5 Axit clohydric, c (HCl) ≈ 0,020 mol/l

Pha loãng 1,7 ml ± 0,1 ml axit clohydric đặc (ρ ≈ 1,18 g/l) đến 1000 ml bằng nước trong bình định mức. Có thể dùng dung dịch mua ngoài thị trường.

Định chuẩn dung dịch hàng tuần như sau:

Hút bằng pipet 2,00 ml ± 0,02 ml dung dịch natri cacbonat Na2CO3 (5.4) vào bình chuẩn độ (6.2) và thêm 40 ml ± 5 ml nước (5.1). Chuẩn độ theo cách dùng điện cực (xem 8.1) hoặc dùng chỉ thị (8.2) để phát hiện điểm cuối.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

trong đó

c(HCl) là nồng độ dung dịch axit clohydric (5.5), tính bằng mol trên lit;

m là lượng natri cacbonat lấy để pha dung dịch (5.4), tính bằng gam;

V1 là thể tích dung dịch natri cacbonat (5.4) lấy để chuẩn độ (thường là 2,0 ml), tính bằng mililit;

V2 là thể tích của dung dịch axit clohydric (5.5) đã tiêu tốn để chuẩn độ dung dịch natri cacbonat (5.4), tính bằng mililit;

V3 là thể tích của dung dịch axit clohydric (5.5) đã tiêu tốn để chuẩn độ mẫu trắng, tính bằng mililit.

6 Thiết bị, dụng cụ

Các thiết bị thông thường trong phòng thí nghiệm và cần các thứ sau:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6.2 Bình chuẩn độ, dùng phễu lọc thủy tinh cỡ lỗ 2 -3 và thể tích 75 ml, hoặc dùng ống phân phối khí nhúng sâu vào bình (một bình nón thể tích 100 ml).

6.3 pH mét, có điện cực thích hợp đo được tới ± 0,05 đơn vị pH trong khoảng từ 3 đến 10, dùng để xác định điểm cuối chuẩn độ. Thiết bị được lắp đặt và chuẩn hoá theo IEC 746-2. Có thể dùng máy chuẩn độ khác có cùng đặc tính kỹ thuật.

7 Lấy mẫu và xử lý mẫu

Lấy mẫu vào bình polyetylen hoặc thủy tinh bosilicat với thể tích ít nhất 100 ml. Lấy thật đầy bình và đậy nút sao cho không còn không khí ở trong bình. Phân tích mẫu ngay sau khi lấy. Nếu không được thì giữ mẫu ở nhiệt độ từ 4oC đến 8oC để tránh bị nitrat hoá và tạo váng (xem TCVN 5992: 1995 (ISO 5667-2)).

8 Cách tiến hành

Lắp thiết bị như hình 1.

Chú thích 1 - Mẫu có màu cản trở việc dùng chỉ thị màu để xác định điểm cuối. Cần phân tích mẫu này bằng cách dùng pH mét.

8.1 Xác định điểm cuối bằng pH mét

Dẫn khí (5.2) vào bình chuẩn độ (6.2) ở tốc độ tạo nhiều bọt, và lấy 50,0 ml ± 0,1 ml mẫu (V4) vào bình. Nhúng các điện cực và chuẩn độ chậm bằng axit clohydric (5.5) cho đến pH 5,4. Giá trị pH ổn định ít nhất là 30 s, nếu không cần chuẩn độ tiếp. Ghi số thể tích V5, tính bằng mililit, của axit tiêu tốn.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8.2 Xác định điểm cuối bằng chất chỉ thị

Dẫn khí (5.2) vào bình chuẩn độ (6.2) ở tốc độ tạo nhiều bọt, và lấy 50,0 ml ± 0,1 ml mẫu (V4) vào bình. Thêm ba giọt chỉ thị và chuẩn độ chậm bằng axit clohydric (5.5) đến khi mẫu chuyển thành xám với vệt màu đỏ. Màu này phải bền ít nhất 30 s, nếu không, phải chuẩn độ tiếp. Ghi thể tích V5, tính bằng mililit, axit đã tiêu tốn.

Nếu thể tích axit tiêu tốn vượt quá 10 ml thì lấy lượng mẫu nhỏ hơn và pha loãng bằng nước (5.1) đến 50 ml ± 5 ml. Trong trường hợp này, không để thể tích axit tiêu tốn nhỏ hơn 3 ml.

8.3 Mẫu trắng

Chuẩn độ 50 ml nước (5.1) giống như chuẩn độ mẫu. Làm ít nhất ba lần và lấy kết quả trung bình (V6).

9 Biểu thị kết quả

9.1 Tính toán

Tính độ kiềm, milimol trên lit, theo công thức sau

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A                là    độ kiềm của mẫu tính bằng milimol trên lit;

c(HCl)         là    nồng độ dung dịch axit clohydric (5.5) tính bằng mol trên lit;

V4               là    thể tích của mẫu tính bằng mililit;

V5               là    thể tích axit clohydric (5.5) tiêu tốn bởi mẫu, tính bằng mililit;

V6               là    thể tích axit clohydric (5.5) tiêu tốn bởi mẫu trắng (8.3) tính bằng mililit.

Báo cáo kết quả theo milimol trên lit với hai số có nghĩa.

9.2 Độ chính xác

Hai phép thử liên phòng thí nghiệm thực hiện năm 1988 và 1992 cho kết quả ghi trong bảng 1.

Hai phép hiệu chuẩn liên phòng thí nghiệm đã được một phòng thí nghiệm sử dụng, kết quả ghi trong bảng 2.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10 Báo cáo kết quả

Báo kết quả cần có những thông tin sau:

a) trích dẫn tiêu chuẩn này;

b) nhận dạng mẫu;

c) kết quả biểu diễn bằng milimol trên lit với 2 số có nghĩa;

d) cách phát hiện điểm cuối đã dùng;

e) bất kỳ sai khác nào với phương pháp này và tình huống có thể ảnh hưởng đến kết quả.

Bảng 1 - Dữ liệu về độ chính xác

Loại nước

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Số phòng thí nghiệm

Số loại bỏ

Nồng độ trung bình mmol/l

Hệ số biến động %

Nước uống

SNV 3535

70

69

69

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3

4

2,984

4,480

0,933

3,6

3,6

4,0

Nước tự nhiên

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

100

101

100

101

2

1

1

1

1,142

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,406

1,188

3,4

3,4

3,0

3,5

 

Bảng 2 - So sánh kết quả sử dụng phương pháp này với các phương pháp khác đối khi xác định độ kiềm

Loại nước

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Số phòng thí nghiệm

Số loại bỏ

Nồng độ, mmol/l

Phương pháp này

Các phương pháp khác

9105

Mẫu A

Mẫu B

NIVA 1991

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

20

20

 

1

1

 

0,298

0,358

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,358

9206

Mẫu A

Mẫu B

NIVA 1992

 

20

20

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

13

 

0,042

0,151

 

0,047

0,155

 

Phụ lục A

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

THÔNG TIN VỀ HỆ SỐ CHUYỂN ĐỘ KIỀM THÀNH CÁC ĐƠN VỊ KHÁC

Độ kiềm có thể biểu diễn bằng nhiều đơn vị khác. Hệ số chuyển từ mmol/l là cho trong bảng A.1.

Bảng A.1

Các đơn vị khác biểu diễn kết quả

Hệ số chuyển

mmol/l CaCO3

mg/l CaCO3

Độ Anh (= 1 độ Clark)

Độ Đức

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Độ Mỹ

0,50

50

3,50

2,80

5,0

2,90

 

Phụ lục B

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1] Thoả ước về ô nhiễm không khí, Intercalibration 9105.

Progamme Centre, Norwegiam Tnstitute for Water Research, Oslo.

[2] Thoả ước về ô nhiễm không khí, Intercalibration 9206

Progamme Centre, Norwegiam Institute for Water Research, Oslo.

[3] STUMM, W. và MORGAN.JJ. Hoá học nước, J.Wiley (1981).

[4] ITM 1993. So sánh phép thử 1992-1. Cân bằng ion (Tóm tắt bằng tiếng Anh và Thuỵ Điển). Học viện nghiên cứu môi trường ứgn dụng, Đại học Tổng hợp Stockholm, Thuỵ Điển.

 [5] SNV 3535. Chuẩn hoá 1988-1. Phân tích hoá học nước uống (tóm tắt bằng tiếng Anh và Thuỵ Điển). Cơ quan bảo vệ môi trường quốc gia Thụy Điển.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6636-2:2000 (ISO 9963 - 2 : 1994) về chất lượng nước - Xác định độ kiềm - Phần 2- Xác định độ kiềm cacbonat do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


6.383

DMCA.com Protection Status
IP: 3.14.132.214
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!