|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
867/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Xuân Tiến
|
Ngày ban hành:
|
06/05/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 867/QĐ-UBND
|
Lâm Đồng, ngày 06
tháng 05 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC XÉT DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011 - 2015) HUYỆN ĐƠN DƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP
ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP
ngày 13/8/2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất,
thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư số
19/2009/TT-BTNMT ngày 02/11/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi
tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của UBND huyện Đơn
Dương tại Tờ trình số 53/TTr-UBND ngày 17/01/2014, Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Tờ trình số 272/TTr-STNMT ngày 25/4/2014,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của
huyện Đơn Dương với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Các chỉ tiêu
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020:
a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Thứ tự
|
Loại đất
|
Hiện trạng năm
2010
|
Quy hoạch đến
năm 2020
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Tỉnh phân bổ
|
Huyện xác định
|
Tổng số
|
Diện tích
(ha)
|
Cơ cấu (%)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
61.032
|
100,0
|
|
61.032
|
61.032
|
100,0
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
56.601
|
92,7
|
55.639
|
-227
|
55.412
|
90,8
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
3.191
|
5,6
|
2.501
|
-9
|
2.492
|
4.5
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
1.132
|
2,0
|
1.727
|
-396
|
1.331
|
2,4
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
3.030
|
5,4
|
4.035
|
-2.146
|
1.889
|
3,4
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
17.501
|
30,9
|
17.224
|
42
|
17.266
|
31,2
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
21.496
|
38,0
|
23.787
|
1
|
23.788
|
42,9
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
45
|
0,1
|
137
|
-92
|
45
|
0,1
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
3.920
|
6,4
|
5.143
|
245
|
5.388
|
8,8
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất XD trụ sở cơ quan, CTSN
|
20
|
0,5
|
23
|
-5
|
18
|
0,3
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
17
|
0,4
|
42
|
|
42
|
0,8
|
2.3
|
Đất an ninh
|
4
|
0,1
|
12
|
1
|
13
|
0,2
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
11
|
0,3
|
47
|
|
47
|
0,9
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
|
46
|
1,2
|
|
69
|
69
|
1,3
|
2.6
|
Đất sản xuất vật liệu XD gốm sứ
|
26
|
0,7
|
|
41
|
41
|
0,8
|
2.7
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
2
|
0,1
|
2
|
|
2
|
0,1
|
2.8
|
Đất di tích danh thắng
|
1
|
0,1
|
37
|
-2
|
35
|
0,6
|
2.9
|
Đất xử lý, chôn lấp chất thải
|
2
|
0,1
|
2
|
6
|
8
|
0,1
|
2.10
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
41
|
1,0
|
43
|
3
|
46
|
0,9
|
2.11
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
128
|
3,3
|
127
|
25
|
152
|
2,8
|
2.12
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
235
|
6,0
|
|
234
|
234
|
4,3
|
2.13
|
Đất phát triển hạ tầng
|
2.037
|
52,0
|
2.829
|
149
|
2.978
|
55,3
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
4
|
|
30
|
-14
|
16
|
|
|
Đất cơ sở y tế
|
5
|
|
6
|
|
6
|
|
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
50
|
|
57
|
-2
|
55
|
|
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
101
|
|
668
|
-550
|
118
|
|
2.14
|
Đất ở đô thị
|
150
|
|
178
|
115
|
293
|
5,4
|
3
|
Đất đô thị
|
15.692
|
25,7
|
15.702
|
-10
|
15.692
|
25,7
|
4
|
Đất khu du lịch
|
837
|
1,4
|
1.979
|
|
1.979
|
3,2
|
5
|
Đất khu dân cư nông thôn
|
1.791
|
2,9
|
|
1.998
|
1.998
|
3,27
|
b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
|
Loại đất
|
Cả thời kỳ
2011-2020
|
Giai đoạn
2011-2015
|
Giai đoạn
2016-2020
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
1.487
|
890
|
597
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
166
|
83
|
83
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm còn lại
|
1.069
|
660
|
409
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
131
|
63
|
67
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
31
|
24
|
7
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
91
|
60
|
31
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
212
|
173
|
39
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
3
|
|
3
|
2.2
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông
nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác
|
124
|
124
|
|
2.3
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông
nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác
|
85
|
49
|
36
|
c) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào
sử dụng cho các mục đích:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
|
Mục đích sử dụng
|
Cả thời kỳ
2011-2020
|
Giai đoạn
2011-2015
|
Giai đoạn
2016-2020
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
275
|
265
|
10
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng cây hàng năm còn lại
|
67
|
67
|
|
1.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
53
|
53
|
|
1.3
|
Đất rừng sản xuất
|
153
|
143
|
10
|
1.4
|
Đất nông nghiệp khác
|
2
|
2
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
4
|
4
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
1
|
1
|
|
2.2
|
Đất phát triển hạ tầng
|
3
|
3
|
|
2. Vị trí, diện
tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2020, tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu
(2011-2015) do Ủy ban nhân dân huyện Đơn Dương xác lập.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu
(2011 - 2015) của huyện Đơn Dương với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các
loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
|
Loại đất
|
Hiện trạng năm
2010
|
Chia ra các năm
|
Năm 2011
|
Năm 2012
|
Năm 2013
|
Năm 2014
|
Năm 2015
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
61.032
|
61.032
|
61.032
|
61.032
|
61.032
|
61.032
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
56.601
|
56.564
|
56.560
|
56.245
|
56.098
|
55.999
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
3.191
|
3.195
|
3.195
|
2.914
|
2.773
|
2.689
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
1.132
|
927
|
927
|
1.196
|
1.237
|
1.270
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
3.030
|
3.030
|
3.029
|
3.030
|
2.328
|
2.318
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
17.501
|
17.486
|
17.486
|
17.602
|
16.887
|
16.911
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
21.496
|
21.493
|
21.490
|
21.558
|
23.670
|
23.809
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
45
|
45
|
45
|
45
|
45
|
45
|
1.7
|
Đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
3.920
|
3.959
|
3.965
|
4.454
|
4.636
|
4.791
|
2.1
|
Đất XD trụ sở cơ quan, CTSN
|
20
|
23
|
23
|
18
|
18
|
18
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
17
|
17
|
17
|
17
|
20
|
20
|
2.3
|
Đất an ninh
|
4
|
4
|
4
|
8
|
8
|
8
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
11
|
11
|
11
|
33
|
39
|
47
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
|
46
|
66
|
69
|
68
|
68
|
68
|
2.6
|
Đất sản xuất vật liệu XD gốm sứ
|
26
|
34
|
34
|
35
|
38
|
39
|
2.7
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2.8
|
Đất di tích danh thắng
|
1
|
1
|
1
|
35
|
35
|
35
|
2.9
|
Đất xử lý, chôn lấp chất thải
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
4
|
2.1
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
41
|
44
|
44
|
44
|
46
|
46
|
2.11
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
128
|
127
|
127
|
146
|
150
|
151
|
2.12
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
235
|
235
|
235
|
234
|
234
|
234
|
2.13
|
Đất phát triển hạ tầng
|
2.037
|
2.040
|
2.041
|
2.379
|
2.519
|
2.634
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
4
|
4
|
4
|
11
|
11
|
11
|
|
Đất cơ sở y tế
|
5
|
6
|
6
|
6
|
6
|
6
|
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
50
|
56
|
56
|
55
|
55
|
55
|
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
101
|
101
|
101
|
118
|
118
|
118
|
2.14
|
Đất ở đô thị
|
150
|
166
|
174
|
183
|
193
|
203
|
3
|
Đất đô thị
|
15.692
|
15.692
|
15.692
|
15.692
|
15.692
|
15.692
|
4
|
Đất khu du lịch
|
837
|
870
|
895
|
930
|
955
|
990
|
5
|
Đất khu dân cư nông thôn
|
1.791
|
1.844
|
1.844
|
1.851
|
1.851
|
1.878
|
Ghi chú: số liệu năm 2011, 2012 là
số thực hiện đến 01/01/2012 và ngày 01/01/2013
2. Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
|
Mục đích sử dụng
|
Diện tích chuyển
mục đích sử dụng đất trong kỳ
|
Chia ra các năm
|
Năm 2011
|
Năm 2012
|
Năm 2013
|
Năm 2014
|
Năm 2015
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
890
|
195
|
159
|
189
|
191
|
156
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
83
|
25
|
14
|
4
|
15
|
25
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm còn lại
|
660
|
150
|
124
|
121
|
142
|
123
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
63
|
9
|
16
|
10
|
23
|
5
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
24
|
3
|
4
|
11
|
3
|
3
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
60
|
8
|
1
|
43
|
8
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
173
|
|
|
|
171
|
2
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông
nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác
|
124
|
|
|
|
124
|
|
2.2
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông
nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác
|
49
|
|
|
|
47
|
2
|
3. Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
|
Mục đích sử dụng
|
Diện tích đưa
vào sử dụng trong kỳ
|
Phân theo các
năm
|
Năm 2011
|
Năm 2012
|
Năm 2013
|
Năm 2014
|
Năm 2015
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
265
|
1
|
1
|
120
|
84
|
59
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng cây hàng năm còn lại
|
67
|
1
|
1
|
62
|
1
|
1
|
1.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
53
|
|
|
19
|
15
|
19
|
1.3
|
Đất rừng sản xuất
|
144
|
|
|
38
|
69
|
37
|
1.4
|
Đất nông nghiệp khác
|
2
|
|
|
|
|
2
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
4
|
1
|
|
1
|
1
|
2
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
1
|
|
|
|
1
|
|
2.2
|
Đất phát triển hạ tầng
|
3
|
1
|
|
1
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều 3. Căn cứ vào quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện
Đơn Dương có trách nhiệm:
1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 4. Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và
Phát triển Nông thôn, Giao thông và Vận tải, Công thương, Y tế, Giáo dục và Đào
tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch,
Chỉ huy trưởng Bộ chỉ huy quân sự tỉnh, Giám đốc Công an tỉnh, Chủ tịch UBND
huyện Đơn Dương và thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan căn cứ quyết định
thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- TTTU, TTHĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như điều 4;
- TTHU, TTHĐND huyện Đơn Dương;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Trung tâm kỹ thuật TN&MT Lâm Đồng;
- Phòng TN&MT huyện Đơn Dương;
- Lưu: VT, ĐC, QH, LN, TKCT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Xuân Tiến
|
Quyết định 867/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 867/QĐ-UBND ngày 06/05/2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng
3.853
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|