Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 6061/QĐ-BCT Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Bộ Công thương Người ký: Đỗ Hữu Hào
Ngày ban hành: 14/11/2008 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

BỘ CÔNG THƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------

Số: 6061/QĐ-BCT

Hà Nội, ngày 14 tháng 11 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN XÂY DỰNG CHUYÊN NGÀNH CÔNG TÁC XÂY LẮP ĐƯỜNG DÂY TẢI ĐIỆN

BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG

Căn cứ Nghị định số 189/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Xét tờ trình số 3683/EVN-KTDT ngày 29 tháng 7 năm 2008 của Tập đoàn Điện lực Việt Nam trình ban hành định mức dự toán xây dựng chuyên ngành công tác Xây lắp đường dây tải điện và Lắp đặt trạm biến áp;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Năng lượng,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ định mức dự toán xây dựng chuyên ngành công tác Xây lắp đường dây tải điện.

Điều 2. Bộ định mức dự toán xây dựng chuyên ngành này là cơ sở để lập đơn giá XDCB, lập và phê duyệt tổng dự toán, dự toán công tác xây lắp đường dây tải điện cấp điện áp từ 0,4 trở lên.

Tập đoàn Điện lực Việt Nam có trách nhiệm chỉ đạo các đơn vị tư vấn, các Ban quản lý dự án phối hợp với các nhà thầu xây lắp theo dõi trong quá trình áp dụng định mức, kịp thời đề xuất các ý kiến hiệu chỉnh, sửa đổi khi cần thiết.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các tập định mức số 2005/QĐ-KHĐT ngày 07 tháng 9 năm 1999 và số 168/QĐ-NLDK ngày 03 tháng 02 năm 2004 của Bộ Công nghiệp.

Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ; Vụ trưởng Vụ Năng lượng, Tổng Giám đốc Tập đoàn Điện lực Việt Nam và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Lưu: VT, NL.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Đỗ Hữu Hào

 

ĐỊNH MỨC

DỰ TOÁN XÂY DỰNG CHUYÊN NGÀNH CÔNG TÁC XÂY LẮP ĐƯỜNG DÂY TẢI ĐIỆN
 (Công bố kèm theo Quyết định số 6061/QĐ-BCT ngày 14 tháng 11 năm 2008 của Bộ Công Thương)

Phần 1.

THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG

Định mức dự toán chuyên ngành xây lắp đường dây tải điện là chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật xác định mức hao phí cần thiết về vật liệu, nhân công và máy thi công trực tiếp để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây lắp như 1 m3 bê tông, 1 tấn cốt thép, 1 cột, 1km dây v.v. từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc công tác xây lắp (kể cả những hao phí cần thiết do yêu cầu kỹ thuật và tổ chức sản xuất nhằm đảm bảo thi công xây dựng liên tục, đúng quy trình quy phạm kỹ thuật).

Căn cứ để lập Định mức dự toán là các quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng; quy phạm kỹ thuật về thiết kế - thi công – nghiệm thu; mức cơ giới hóa chung trong ngành xây lắp; trang thiết bị kỹ thuật, biện pháp thi công và những tiến bộ khoa học kỹ thuật trong xây lắp (các vật liệu mới, thiết bị và công nghệ thi công tiên tiến .v.v.).

I. NỘI DUNG ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN

Định dự dự toán chuyên ngành xây lắp đường dây tải điện bao gồm:

1. Mức hao phí vật liệu:

Là số lượng vật liệu chính, vật liệu phụ, các cấu kiện hoặc các bộ phận rời lẻ, vật liệu luân chuyển (không kể vật liệu phụ cần dùng cho máy móc, phương tiện vận chuyển và những vật liệu tính trong chi phí chung) cần thiết cho việc thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng.

Mức hao phí vật liệu tính toán trong định mức đã bao gồm hao hụt vật liệu ở khâu thi công theo quy định; riêng đối với các loại cát xây dựng đã kể đến hao hụt do độ dôi của cát.

2. Mức hao phí lao động:

Là số ngày công (bao gồm cả lao động chính, phụ) để thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây lắp, từ khâu chuẩn bị thi công đến khâu kết thúc, thu dọn hiện trường thi công.

Cấp bậc công nhân quy định trong tập định mức là cấp bậc bình quân của các công nhân tham gia thực hiện một đơn vị công tác xây lắp.

3. Mức hao phí máy thi công:

Là số ca máy và thiết bị thi công sử dụng (kể cả máy và thiết bị phụ phục vụ) để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây lắp.

II. KẾT CẤU ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN

1. Định mức dự toán chuyên ngành xây lắp đường dây tải điện được trình bày theo nhóm, loại công tác hoặc kết cấu xây lắp và được mã hóa thống nhất bao gồm 07 Chương và 10 Phụ lục:

Chương I: Công tác chuẩn bị mặt bằng thi công.

Chương II: Công tác vận chuyển, bốc dỡ.

Chương III: Công tác đào đắp hố móng.

Chương IV: Công tác bê tông.

Chương V: Công tác lắp dựng cột điện

Chương VI: Công tác lắp đặt sứ, phụ kiện, rải căng dây.

Chương VII: Công tác lắp đặt đường dây cáp điện.

Các phụ lục:

Phụ lục 1: Bảng phân loại rừng

Phụ lục 2: Bảng phân loại bùn

Phụ lục 3: Bảng phân cấp đá

Phụ lục 4: Bảng phân cấp đất (dùng cho công tác đào, vận chuyển, đắp đất bằng thủ công)

Phụ lục 5: Bảng phân cấp đất (dùng cho công tác đào, vận chuyển, đắp đất bằng máy)

Phụ lục 6: Bảng phân cấp đất (dùng cho công tác đóng cọc)

Phụ lục 7: Bảng quy định tính khối lượng công tác đào đất)

Phụ lục 8: Công tác bê tông định mức cấp phối vật liệu

Phụ lục 9: Định mức cấp phối vữa xây

Phụ lục 10: Bảng tra trọng lượng cáp điện và quy cách tiết diện dây dẫn

2. Mỗi loại định mức được trình bày tóm tắt thành phần nội dung công việc, điều kiện kỹ thuật, điều kiện thi công, biện pháp thi công và được xác định theo đơn vị tính phù hợp để thực hiện công tác xây lắp.

3. Các thành phần hao phí trong định mức dự toán được xây dựng theo nguyên tắc sau:

+ Mức hao phí vật liệu chính: được tính bằng số lượng phù hợp với đơn vị tính của vật liệu.

+ Mức hao phí vật liệu phụ như vật liệu làm dàn giáo xây được tính bằng tỷ lệ % trên chi phí vật liệu chính.

+ Mức hao phí lao động chính và phụ được tính bằng số ngày công theo cấp bậc bình quân của công nhân trực tiếp thi công theo quy định về thang, bảng lương áp dụng cho công tác chuyên ngành xây lắp đường dây tải điện của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội.

+ Mức hao phí máy thi công được tính bằng số lượng ca máy chính sử dụng cho hoàn thành 1 đơn vị xây lắp.

+ Mức hao phí máy thi công khác được tính bằng tỷ lệ % trên chi phí sử dụng máy chính.

III. QUY ĐỊNH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG

- Định mức dự toán chuyên ngành xây lắp đường dây tải điện được áp dụng thống nhất trong cả nước, làm cơ sở để lập đơn giá XDCB, lập – thẩm tra – xét duyệt dự toán, tổng dự toán xây lắp công trình đường dây tải điện có cấp điện áp từ 0,4 kV trở lên.

- Trong một số chương công tác của định mức dự toán có phần thuyết minh và hướng dẫn cụ thể đối với từng nhóm, loại công tác xây dựng phù hợp với yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi công và biện pháp thi công.

- Trường hợp những loại công tác xây lắp có yêu cầu kỹ thuật điều kiện thi công khác với quy định trong định mức này thì lập định mức bổ sung trình cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.

- Nếu trên đường dây có lắp đặt dao cách ly, máy cắt phụ tải, lắp tụ bù thì áp dụng theo định mức tương ứng trong công tác lắp đặt trạm biến áp.

Phần 2.

Chương 1.

01.0000 CÔNG TÁC CHUẨN BỊ MẶT BẰNG THI CÔNG

01.1000 CÔNG TÁC PHÁT TRIỂN TUYỂN TẠO MẶT BẰNG BẰNG THỦ CÔNG

+ Thành phần công việc:

- Phát rừng, vận chuyển cây cỏ, đánh đống trong phạm vi 30m để vận chuyển.

- Cưa chặt, hạ cây cách mặt đất 20cm, cưa chặt thân cây, cành ngọn thành từng khúc, xếp gọn theo từng loại trong phạm vi 30 m để vận chuyển.

- Đào gốc cây, rễ cây, cưa chặt rễ cây, gốc cây thành từng khúc, xếp gọn thành từng loại trong phạm vi 30m để vận chuyển, lấp, san lại hố sau khi đào.

Ghi chú: Áp dụng đối với cây có đường kính 10cm÷20cm, đối với cây có đường kính > 20cm được quy đổi ra cây tiêu chuẩn để tính mật độ cây (không áp dụng thêm định mức chặt cây).

Đơn vị tính: 100m2 (diện tích có cây cần phát)

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mật độ cây tiêu chuẩn trên 100m2 diện tích

0

≤ 2

≤ 3

≤ 5

> 5

01.100

Phát rừng loại I

 

 

 

 

 

 

 

01.101

Tương đối bằng phẳng

NC: 3,0/7

Công

1,04

1,56

1,80

 

 

01.102

Sườn đồi dốc > 250

1,20

1,79

2,17

 

 

01.103

Sình lầy

1,35

2,03

2,35

 

 

01.104

Phát rừng loại II

 

 

 

 

 

 

 

01.105

Tương đối bằng phẳng

NC: 3,0/7

Công

1,33

2,00

2,32

2,86

3,61

01.106

Sườn đồi dốc > 250

1,53

2,30

2,67

3,29

4,14

01.107

Sình lầy

1,73

2,60

3,02

3,72

4,69

01.108

Phát rừng loại III

 

 

 

 

 

 

 

01.109

Tương đối bằng phẳng

NC: 3,0/7

Công

1,53

2,18

2,51

3,05

3,81

01.110

Sườn đồi dốc > 250

1,75

2,50

2,88

3,50

4,47

01.111

Sình lầy

1,99

2,83

3,26

3,97

4,95

01.112

Phát rừng loại IV

 

 

 

 

 

 

 

01.113

Tương đối bằng phẳng

NC: 3,0/7

Công

1,67

2,37

2,74

 

 

01.114

Sườn đồi dốc > 250

1,92

2,71

3,14

 

 

01.115

Sình lầy

2,17

3,08

3,56

 

 

 

 

 

 

1

2

3

4

5

BẢNG QUY ĐỔI CÂY TIÊU CHUẨN

Đường kính cây

Đổi ra cây tiêu chuẩn

Đường kính cây

Đổi ra cây tiêu chuẩn

10 - 20

1,0

> 40 – 50 cm

6,0

> 20 – 30 cm

1,5

> 50 – 60 cm

15,0

> 30 – 40 cm

3,5

> 60 cm

25,0

01.2000 CÔNG TÁC CHẶT CÂY

Quy định áp dụng:

- Công tác chặt cây chỉ áp dụng cho công việc phát quang hành lang tuyến, mở đường vận chuyển vật liệu, giải phóng mặt bằng để thi công móng, dựng cột, rải căng dây trong phạm vi xây dựng công trình.

- Trường hợp chặt cây trong hành lang tuyến thì định mức nhân công được nhân với hệ số 0,5.

- Trường hợp chặt cây ở nơi sinh lầy thì áp dụng định mức nhân công ở địa hình bằng phẳng nhân với hệ số 1,4.

- Đường kính gốc cây được đo cách mặt đất 30cm.

01.2100 CHẶT CÂY BẰNG THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, chặt cây, đốn cành, thân cây thành từng khúc. Vận chuyển xếp đống trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: cây

MÃ HIỆU

CÔNG TÁC XÂY LẮP

THÀNH PHẦN HAO PHÍ

ĐƠN VỊ

Đường kính gốc cây (cm)

≤20

≤30

≤40

≤50

≤60

≤70

>70

01.210

Chặt cây ở địa hình bằng phẳng

Nhân công: 3,0/7

Công

0,13

0,25

0,52

0,98

2,13

5,10

9,64

01.211

Chặt cây ở sườn đồi dốc > 250

Nhân công: 3,0/7

Công

0,15

0,28

0,61

1,11

3,12

6,69

11,0

 

 

 

 

1

2

3

4

5

6

7

01.2200 CHẶT CÂY BẰNG MÁY CẦM TAY

+ Thành phần công việc:

Chuẩn bị, cưa cây, cành, thân cây thành từng khúc. Vận chuyển xếp đống trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: cây

MÃ HIỆU

CÔNG TÁC XÂY LẮP

THÀNH PHẦN HAO PHÍ

ĐƠN VỊ

Đường kính gốc cây (cm)

≤20

≤30

≤40

≤50

≤60

≤70

>70

01.220

Chặt cây ở địa hình bằng phẳng

Nhân công: 3,0/7

Công

0,07

0,13

0,26

0,49

1,07

2,55

4,82

Máy thi công:

Máy cưa cầm tay

 

Ca

 

0,11

 

0,14

 

0,18

 

0,24

 

0,31

 

0,40

 

0,52

01.221

Chặt cây ở sườn đồi dốc > 250

Nhân công: 3,0/7

Công

0,08

0,15

0,31

0,56

1,23

2,93

5,50

Máy thi công:

Máy cưa cầm tay

 

Ca

 

0,13

 

0,16

 

0,22

 

0,28

 

0,37

 

0,48

 

0,62

 

 

 

 

1

2

3

4

5

6

7

01.3000 ĐÀO GỐC CÂY, BỤI CÂY.

+ Thành phần công việc:

Đào gốc cây, bụi cây cả rễ theo yêu cầu, vận chuyển xếp đống trong phạm vi 30m.

01.3100 ĐÀO GỐC CÂY

Đơn vị tính: gốc cây

MÃ HIỆU

CÔNG TÁC XÂY LẮP

THÀNH PHẦN HAO PHÍ

ĐƠN VỊ

Đường kính gốc cây (cm)

≤20

≤30

≤40

≤50

≤60

≤70

>70

01.310

Đào gốc cây ở địa hình bằng phẳng

Nhân công:

Bậc 3,0/7

 

Công

 

0,19

 

0,36

 

0,67

 

1,30

 

3,10

 

5,82

 

10,43

01.311

Đào gốc cây ở sườn đồi dốc >250

Nhân công:

Bậc 3,0/7

 

Công

 

0,22

 

0,417

 

0,77

 

1,49

 

3,56

 

6,69

 

11,99

 

 

 

 

1

2

3

4

5

6

7

01.3200 ĐÀO BỤI CÂY

Đơn vị tính: bụi cây

MÃ HIỆU

CÔNG TÁC XÂY LẮP

THÀNH PHẦN HAO PHÍ

ĐƠN VỊ

Đào bụi cây

Đào bụi tre

Đường kính bụi cây (cm)

Đường kính bụi tre (cm)

≤30

>30

≤50

≤70

≤90

≤110

>110

01.320

Đào bụi cây, bụi tre ở địa hình bằng phẳng

Nhân công:

Bậc: 3,0/7

 

Công

 

0,50

 

0,72

 

2,30

 

3,45

 

5,18

 

7,76

 

11,64

01.321

Đào bụi cây, bụi tre ở sườn đồi dốc >250

Nhân công:

Bậc: 3,0/7

 

Công

 

0,58

 

0,83

 

2,65

 

3,98

 

5,96

 

8,94

 

13,42

 

 

 

 

1

2

3

4

5

6

7

01.4000 – LÀM ĐƯỜNG TẠM

01.4100 LÀM ĐƯỜNG TẠM BẰNG THỦ CÔNG

01.4110 ĐÀO SAN ĐẤT THEO SƯỜN ĐỒI

+ Thành phần công việc:

Đào san đất theo sườn đồi theo đúng yêu cầu kỹ thuật trong phạm vi 10m.

Đơn vị tính: m3

MÃ HIỆU

CÔNG TÁC XÂY LẮP

THÀNH PHẦN HAO PHÍ

ĐƠN VỊ

CẤP ĐẤT

I

II

III

IV

01.411

Đào san đất theo sườn đồi

Nhân công: 3,0/7

công

0,5

0,56

0,75

0,91

 

 

 

 

1

2

3

4

01.4120 ĐẮP ĐẤT NỀN ĐƯỜNG

+ Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đắp nền đường, bằng đất đã đào đổ đóng tại nơi đắp trong phạm vi 30m. San, đầm đất từng lớp đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Hoàn thiện công trình, gọt vỗ mái ta luy, sửa mặt nền đường theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: m3

MÃ HIỆU

CÔNG TÁC XÂY LẮP

THÀNH PHẦN HAO PHÍ

ĐƠN VỊ

ĐỘ CHẶT THEO YÊU CẦU

K = 0,85

K = 0,90

K = 0,95

01.412

Đắp đất nền đường

Nhân công: 3,0/7

công

0,67

0,79

0,86

 

 

 

 

1

2

3

Ghi chú:

- Đắp đất nền đường không yêu cầu độ đầm chặt: Định mức nhân công, máy thi công nhân với hệ số 0,9 so với định mức đắp đất nền đường k = 0,85.

- Tôn tạo đường cũ thì hao phí nhân công nhân hệ số 0,8 so với định mức đắp đất nền đường k = 0,85

01.4130 RẢI ĐÁ CHỐNG LÚN

+ Thành phần công việc:

Rải đá, theo yêu cầu kỹ thuật. Hoàn thiện công trình, đá đã được vận chuyển đến trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: m3

MÃ HIỆU

CÔNG TÁC XÂY LẮP

THÀNH PHẦN HAO PHÍ

ĐƠN VỊ

TRONG MỌI ĐIỀU KIỆN

01.413

Rải đá chống lún

Vật liệu:

Đá hộc.

Đá dăm 4x6

Nhân công: 3,0/7

 

m3

m3

công

 

1,2

0,061

1,32

 

 

 

 

1

Ghi chú: Nếu rải đá chống lún thì định mức nhân công được nhân với hệ số 1,80

01.4200 LÀM ĐƯỜNG TẠM BẰNG CƠ GIỚI KẾT HỢP THỦ CÔNG

01.4210 ĐÀO SAN ĐẤT THEO SƯỜN ĐỒI

+ Thành phần công việc:

Đào, san đất theo sườn đồi bằng máy ủi trong phạm vi quy định. Hoàn thiện nền đường theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 100m3

MÃ HIỆU

CÔNG TÁC XÂY LẮP

THÀNH PHẦN HAO PHÍ

ĐƠN VỊ

CẤP ĐẤT

I

II

III

IV

01.421

Đào san đất theo sườn đồi bằng máy ủi <= 75CV

Nhân công: 3,0/7

Máy thi công:

Máy ủi <= 75CV

Công

 

ca

2,85

 

0,478

3,72

 

0,596

4,45

 

0,716

5,40

 

0,946

01.422

Đào san đất theo sườn đồi bằng máy ủi <= 110CV

Nhân công: 3,0/7

Máy thi công:

Máy ủi <= 110CV

Công

 

ca

2,85

 

0,424

3,72

 

0,519

4,45

 

0,624

5,40

 

0,842

01.423

Đào san đất theo sườn đồi bằng máy ủi <= 140CV

Nhân công: 3,0/7

Máy thi công:

Máy ủi <= 140CV

Công

 

ca

2,85

 

0,398

3,72

 

0,484

4,45

 

0,592

5,40

 

0,789

 

 

 

 

1

2

3

4

01.4240 ĐẮP ĐẤT NỀN ĐƯỜNG BẰNG CƠ GIỚI KẾT HỢP THỦ CÔNG

+ Thành phần công việc:

Chuẩn bị, san đất trong phạm vi 30m thành từng lớp, đầm chặt, hoàn thiện nền đường và gọt vỗ mái ta luy, nền đường theo đúng yêu cầu kỹ thuật

Đơn vị tính: 100 m3

MÃ HIỆU

CÔNG TÁC XÂY LẮP

THÀNH PHẦN HAO PHÍ

ĐƠN VỊ

ĐỘ CHẶT THEO YÊU CẦU

K=0,85

K=0,90

K=0,95

K=0,98

01.424

Đắp đất nền đường bằng máy đầm 9 tấn kết hợp thủ công

Nhân công: 3,0/7

Máy thi công:

Máy đầm đất 9 tấn

Máy ủi 110 CV

Máy khác

Công

 

ca

ca

%

1,91

 

0,22

0,11

1,50

1,91

 

0,3

0,15

1,50

1,91

 

0,42

0,21

1,50

 

01.425

Đắp đất nền đường bằng máy đầm 16 tấn kết hợp thủ công

Nhân công: 3,0/7

Máy thi công:

Máy đầm đất 16 tấn

Máy ủi 110 CV

Máy khác

Công

 

ca

ca

%

1,91

 

0,174

0,087

1,50

1,91

 

0,241

0,120

1,50

1,91

 

0,335

0,167

1,50

1,91

 

0,420

0,210

1,50

 

 

 

 

1

2

3

4

01.5000 ĐÀO SAN ĐẤT TẠO MẶT BẰNG

01.5100 ĐÀO SAN ĐẤT TẠO MẶT BẰNG BẰNG THỦ CÔNG

01.5110 ĐÀO SAN ĐẤT TẠO MẶT BẰNG

+ Thành phần công việc:

Đào, xúc, đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 10m

Đơn vị tính: 1m3

MÃ HIỆU

CÔNG TÁC XÂY LẮP

THÀNH PHẦN HAO PHÍ

ĐƠN VỊ

CẤP ĐẤT

I

II

III

IV

01.511

Đào san mặt bằng

Nhân công: 3,0/7

công

0,50

0,68

0,86

1,29

 

 

 

 

1

2

3

4

01.5200 ĐÀO, SAN ĐẤT MẶT BẰNG BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP MÁY ĐÀO

+ Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đào, xúc đất đổ lên phương tiện vận chuyển để đắp hoặc đổ ra bãi thải bằng máy đào, trong phạm vi 30 m.

Đơn vị tính: 100 m3

MÃ HIỆU

CÔNG TÁC XÂY LẮP

THÀNH PHẦN HAO PHÍ

ĐƠN VỊ

CẤP ĐẤT

I

II

III

IV

01.520

Đào san đất bằng máy đào <= 0,4m3

Nhân công: 3,0/7

công

0,55

0,71

0,89

-

Máy thi công:

Máy đào <= 0,4m3

 

ca

 

0,416

 

0,48

 

0,655

 

-

Máy ủi <= 110CV

ca

0,027

0,036

0,045

-

01.521

Đào san đất bằng máy đào <= 0,8m3

Nhân công: 3,0/7

công

0,55

0,71

0,89

1,26

Máy thi công:

Máy đào <= 0,8m3

 

ca

 

0,227

 

0,267

 

0,336

 

0,366

Máy ủi <= 110CV

ca

0,027

0,036

0,045

0,054

01.522

Đào san đất bằng máy đào <= 1,25m3

Nhân công: 3,0/7

công

0,55

0,71

0,89

1,26

Máy thi công:

Máy đào <= 1,25m3

 

ca

 

0,172

 

0,198

 

0,229

 

0,312

Máy ủi <= 110CV

ca

0,027

0,036

0,045

0,054

 

 

 

 

1

2

3

4

01.5300 ĐÀO, SAN ĐẤT TẠO MẶT BẰNG BẰNG MÁY ỦI

+ Thành phần công việc:

Đào, san đất bằng máy ủi trong phạm vi quy định. Hoàn thiện mặt bằng theo yêu cầu kỹ thuật

Đơn vị tính: 100 m3

MÃ HIỆU

CÔNG TÁC XÂY LẮP

THÀNH PHẦN HAO PHÍ

ĐƠN VỊ

CẤP ĐẤT

I

II

III

IV

01.530

Đào san đất trong phạm vi <= 50m bằng - Máy ủi <=75CV

Máy thi công:

Máy ủi <= 75CV

 

ca

 

0,357

 

0,444

 

0,588

 

0,794

01.531

- Máy ủi <=110CV

Máy thi công:

Máy ủi <=110CV

 

ca

 

0,311

 

0,383

 

0,501

 

0,676

01.532

- Máy ủi <=140CV

Máy thi công:

Máy ủi <=140CV

 

ca

 

0,285

 

0,357

 

0,475

 

0,641

01.533

Đào san đất trong phạm vi <=70m bằng - Máy ủi <=75CV

Máy thi công:

Máy ủi <=75CV

 

ca

 

0,435

 

0,566

 

0,769

 

1,038

01.534

- Máy ủi <=110CV

Máy thi công:

Máy ủi <=110CV

 

ca

 

0,419

 

0,518

 

0,606

 

0,818

01.535

- Máy ủi <=140CV

Máy thi công:

Máy ủi <=140CV

 

ca

 

0,370

 

0,400

 

0,500

 

0,675

01.536

Đào san đất trong phạm vi <=100m bằng - Máy ủi <=75CV

Máy thi công:

Máy ủi <=75CV

 

Ca

 

0,666

 

0,833

 

1,111

 

1,500

01.537

- Máy ủi <=110CV

Máy thi công:

Máy ủi <=110CV

 

ca

 

0,581

 

0,721

 

0,843

 

1,138

01.538

- Máy ủi <=140CV

Máy thi công:

Máy ủi <=140CV

 

ca

 

0,446

 

0,578

 

0,769

 

1,038

 

 

 

 

1

2

3

4

01.6000 LÀM KHO TẠM

+ Thành phần công việc:

Làm kho theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 1m2

MÃ HIỆU

CÔNG TÁC XÂY LẮP

THÀNH PHẦN HAO PHÍ

ĐƠN VỊ

KHO KÍN

KHO HỞ

01.600

Làm kho tạm

Vật liệu:

 

 

 

- Bạt (giấy dầu)

m2

7,0

2,5

- Tre (gỗ) Φ=8÷10cm, L=6÷8m

cây

2,5

2,0

- Nứa

cây

6,5

5,0

- Vật liệu khác

%

5,0

5,0

Nhân công: 3,0/7

công

1,65

1,49

 

 

 

 

1

2

Chương 2.

02.0000 – CÔNG TÁC VẬN CHUYỂN, BỐC DỠ

02.1000. VẬN CHUYỂN THỦ CÔNG

+ Thành phần công việc:

Chuẩn bị, bốc, vận chuyển đến vị trí hoặc đổ thành đống hoặc xếp gọn vào nơi quy định

+ Nhân công: 3,0/7

Đơn vị tính: công/km

MÃ HIỆU

TÊN VẬT, PHỤ LIỆU, PHỤ KIỆN

ĐƠN VỊ

BỐC DỠ

CỰ LY VẬN CHUYỂN (m)

<=100

<=300

<=500

>500

02.101

Xi măng

Tấn

0,20

4,88

4,59

4,55

4,52

02.102

Cát đen

m3

0,14

4,40

4,21

4,17

4,15

02.103

Cát vàng

m3

0,15

4,57

4,37

4,33

4,28

02.104

Đá dăm các loại

m3

0,21

4,80

4,60

4,56

4,53

02.105

Đá hộc

m3

0,29

4,52

4,26

4,21

4,06

02.106

Đất cấp I

m3

0,18

4,41

4,22

4,18

4,15

02.107

Đất cấp II

m3

0,20

4,56

4,35

4,31

4,28

02.108

Đất cấp III

m3

0,26

4,91

4,72

4,68

4,65

02.109

Đất cấp IV

m3

0,32

5,3

5,1

5,06

5,03

02.110

Bùn

m3

0,21

3,45

3,31

3,29

3,27

02.111

Nước

m3

0,29

3,93

3,87

3,37

3,29

02.112

Ván gỗ cốp pha

m3

0,18

3,90

3,74

3,69

3,66

02.113

Cốp pha thép

tấn

0,32

5,79

5,43

5,36

5,31

02.114

Bulông, tiếp địa, cốt thép, dây néo

tấn

0,41

7,49

7,03

6,94

6,37

02.115

Cột thép chưa lắp vận chuyển từng thanh

tấn

0,38

6,81

6,39

6,31

6,25

02.116

Cột thép chưa lắp vận chuyển từng đoạn

tấn

0,45

8,17

7,67

7,57

7,50

02.117

Gạch chỉ

1000 viên

0,45

6,96

5,29

5,15

5,05

02.118

Cọc tre, cọc gỗ

100 cái

0,23

1,22

1,15

1,14

1,13

02.119

Tre cây (Æ8÷10cm, L= 6÷10m)

100 cây

0,62

9,98

8,45

8,34

8,25

02.120

Phụ kiện các loại

tấn

0,42

6,74

6,33

6,25

6,18

02.121

Cách điện các loại

tấn

0,83

8,85

8,31

8,20

8,12

02.122

Dây dẫn điện, dây cáp các loại

tấn

0,48

6,81

6,38

6,31

6,25

02.123

Cấu kiện bê tông đúc sẵn

tấn

0,41

6,13

5,75

5,68

5,62

02.124

Cột bê tông

tấn

0,50

9,53

8,95

8,83

8,75

02.125

Bitum

tấn

0,54

4,26

3,86

3,78

3,73

 

 

 

1

2

3

4

5

Ghi chú:

+ Định mức áp dụng cho vận chuyển bằng gánh bộ, khiêng vác trong điều kiện độ dốc <=150, hoặc bùn nước <=20cm. Nếu gặp địa hình phức tạp thì định mức nhân công vận chuyển được áp dụng các hệ số như sau:

- Qua địa hình cát khô

hệ số 1,5

-  Bùn nước <= 30cm, hoặc đồi dốc <=200

hệ số 1,5

-  Bùn nước <= 40cm, hoặc đồi dốc <=250

hệ số 2,0

-  Bùn nước <= 50cm, hoặc đồi dốc <=300

hệ số 2,5

-  Bùn nước <= 60cm, hoặc đồi dốc <=350

hệ số 3,0

- Đường dốc từ 360 đến 400

hệ số 4,5

- Núi cheo leo hiểm trở có độ dốc > 400

hệ số 6,0

+ Vận chuyển bằng xe cải tiến, cút kít, ghe, thuyền, bè mảng: Định mức nhân công nhân hệ số 0,6.

+ Cự ly vận chuyển được tính cho từng vị trí sau đó bình quân gia quyền cho đoạn tuyến hoặc cho từng khoảng néo. Cụ thể như sau:

     (m; km)

Trong đó:

Lgq: Chiều dài vận chuyển đến từng vị trí của đường dây đã được quy đổi và tính bình quân gia quyền theo khối lượng bê tông móng (được áp dụng kết quả để tính chi phí vận chuyển cho tất cả các khối lượng cần vận chuyển như cát, đá, xi măng, cột, dây …).

Li: Chiều dài vận chuyển đã được quy đổi của vị trí thứ i (m; km).

Qi: Khối lượng bê tông móng của vị trí thứ i (m3).

n: Số vị trí (cột) của cả tuyến đường dây hay từng đoạn tuyến hoặc từng khoảng néo.

02.2000. VẬN CHUYỂN BẰNG CƠ GIỚI KẾT HỢP VỚI THỦ CÔNG

+ Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kiểm tra, xúc dỡ, bốc xếp, chằng buộc, móc và tháo cáp, xeo bắn, dẹp chướng ngại vật.

Đơn vị tính: m3 (hoặc tấn)/km

MÃ HIỆU

CÔNG TÁC XÂY LẮP

THÀNH PHẦN HAO PHÍ

ĐƠN VỊ

CỰ LY VẬN CHUYỂN

≤ 1km

> 1 km

02.200

Vận chuyển cát, nước (m3)

Nhân công: 3,0/7

công

1,64

1,59

Máy thi công

- Máy kéo 100÷120CV

 

ca

 

0,072

 

0,06

02.201

Vận chuyển đá sỏi các loại (m3)

Nhân công: 3,0/7

công

1,76

1,67

Máy thi công

- Máy kéo 100÷120CV

 

ca

 

0,075

 

0,063

02.202

Vận chuyển xi măng bao (tấn)

Nhân công: 3,0/7

công

1,32

1,25

Máy thi công

- Máy kéo 100÷120CV

 

ca

 

0,05

 

0,042

02.203

Vận chuyển cốt thép, thép thanh, phụ kiện dây, tre gỗ (tấn)

Nhân công: 3,0/7

công

1,85

1,81

Máy thi công

- Máy kéo 100÷120CV

 

ca

 

0,18

 

0,11

02.204

Vận chuyển cấu kiện bê tông; cột bê tông (tấn)

Nhân công: 3,0/7

công

1,45

1,38

Máy thi công

- Máy kéo 100÷120CV

 

ca

 

0,18

 

0,15

02.205

Vận chuyển sứ các loại (tấn)

Nhân công: 3,0/7

công

2,03

1,99

Máy thi công

- Máy kéo 100÷120CV

 

ca

 

0,18

 

0,15

 

 

 

 

1

2

02.3000 BỐC DỠ VẬT LIỆU, PHỤ KIỆN

+ Định mức áp dụng cho vận chuyển bằng cơ giới với điều kiện:

- Vật liệu, phụ kiện để cách chỗ ô tô không quá 30m.

- Bốc lên, dỡ xuống phải gọn gàng thuận tiện cho việc kiểm tra, đo đếm và phải đảm bảo an toàn cho người và vật liệu không bị hư hao.

+ Thành phần công việc:

- Kê thùng hoặc bục lên xuống, bốc lên hoặc xếp xuống, kê chèn khi bốc lên cũng như xếp xuống theo yêu cầu của từng loại vật liệu.

+ Nhân công: 3,0/7

Đơn vị tính: Công/đơn vị vật liệu

MÃ HIỆU

TÊN VẬT LIỆU, PHỤ KIỆN

ĐƠN VỊ

ĐỊNH MỨC

BỐC LÊN

XẾP XUỐNG

02.300

Cát các loại

m3

0,32

0,21

02.301

Đá dăm các loại

m3

0,43

0,36

02.302

Đá hộc

m3

0,48

0,46

02.303

Sỏi

m3

0,43

0,36

02.304

Đất đắp

m3

0,36

0,3

02.305

Gạch chỉ

1000 viên

0,46

0,43

02.306

Xi măng bao

tấn

0,47

0,21

02.307

Thép thanh cột

tấn

0,55

0,506

02.308

Tre cây (Φ = 8÷10cm, L= 6÷8m)

100 cây

1,15

0,58

02.309

Cấu kiện thép các loại

tấn

0,59

0,46

02.310

Phụ kiện các loại

tấn

0,60

0,47

02.311

Dây dẫn điện các loại

tấn

0,63

0,59

02.312

Sứ các loại

tấn

0,75

0,78

02.313

Gỗ các loại

tấn

0,28

0,25

02.314

Cọc tre, cọc gỗ

100 cái

0,38

0,21

02.315

Cấu kiện bê tông đúc sẵn

tấn

0,59

0,46

 

 

 

1

2

Chương 3.

03.0000 CÔNG TÁC ĐÀO ĐẮP HỐ MÓNG

Quy định áp dụng:

+ Công tác đào đắp đất đá phải đảm bảo đúng kích thước, hình dáng độ dốc ta luy theo quy định. Đảm bảo thành mép không bị sụt lở hoặc thành đất trôi xuống hố móng. Khi gặp đất sụt lở phải văng chống, thì được xác định theo thực tế.

+ Định mức đào đất đã tính công vận chuyển đất trong phạm vi 10 mét tính từ mép hố móng để đảm bảo thành mép không bị sụt lở hoặc đất trôi xuống hố móng.

+ Việc tính khối lượng đất đá đào phải áp dụng theo các quy phạm sau:

- Khối lượng đất đào là thể tích khối đào.

- Khối lượng đất đắp là thể tích đất đắp đã đầm chặt theo yêu cầu kỹ thuật

- Khối lượng đào phá đá tính theo thể tích khối đá nguyên thổ.

+ Đất đào ở vùng sình lầy ngập nước (không thể đắp được bờ bao, đê quây), định mức được nhân với hệ số: 1,5.

+ Trường hợp khi đào móng gặp đá với khối lượng đá lớn hơn 70% tổng khối lượng đất của hố móng thì áp dụng định mức đào đá theo diện tích và chiều sâu tương ứng

03.1000 ĐÀO ĐẤT MÓNG CỘT BẰNG THỦ CÔNG

+ Thành phần công việc:

Đào theo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển đất trong phạm vi 10 mét.

+ Nhân công: 3,0/7

Đơn vị tính: công/m3

MÃ HIỆU

CÔNG TÁC XÂY LẮP

ĐỘ SÂU HỐ ĐÀO (m)

CẤP ĐẤT

I

II

III

IV

03.100

Đào hố thế, móng néo, móng cột có diện tích <= 5 m2

<= 1

0,55

0,85

1,38

2,20

03.101

> 1

0,78

1,14

1,66

2,57

03.102

Diện tích hố móng <= 15 m2

<= 2

0,55

0,75

1,12

1,67

03.103

<= 3

0,59

0,80

1,20

1,76

03.104

> 3

0,66

0,88

1,28

1,87

03.105

Diện tích hố móng <= 25 m2

<= 2

0,57

0,78

1,18

1,76

03.106

<= 3

0,63

0,85

1,25

1,85

03.107

> 3

0,69

0,93

1,34

1,96

03.108

Diện tích hố móng <= 35 m2

<= 2

0,61

0,83

1,23

1,85

03.109

<= 3

0,66

0,89

1,32

1,94

03.110

> 3

0,73

0,97

1,41

2,06

03.111

Diện tích hố móng <= 50 m2

<= 2

0,64

0,87

1,30

1,94

03.112

<= 3

0,69

0,94

1,39

2,04

03.113

<= 4

0,76

1,01

1,47

2,16

03.114

> 4

0,84

1,11

1,62

2,38

03.115

Diện tích hố móng <= 75 m2

<= 2

0,66

0,89

1,33

1,99

03.116

<= 3

0,72

0,96

1,43

2,09

03.117

<= 4

0,78

1,05

1,52

2,22

03.118

> 4

0,86

1,16

1,67

2,44

03.119

Diện tích hố móng <= 100 m2

<= 2

0,68

0,91

1,38

2,05

03.120

<= 3

0,74

0,99

1,47

2,16

03.121

<= 4

0,80

1,08

1,56

2,29

03.122

> 4

0,88

1,19

1,72

2,52

03.123

Diện tích hố móng <= 150 m2

<= 2

0,72

0,96

1,44

2,15

03.124

<= 3

0,77

1,05

1,55

2,27

03.125

<= 4

0,85

1,13

1,64

2,40

03.126

> 4

0,94

1,24

1,80

2,64

03.127

Diện tích hố móng <= 200 m2

<= 2

0,76

1,00

1,50

2,26

03.128

<= 3

0,80

1,11

1,63

2,38

03.129

<= 4

0,89

1,19

1,72

2,52

03.130

> 4

0,98

1,31

1,89

2,77

03.131

Diện tích hố móng <= 250 m2

<= 2

0,80

1,05

1,58

2,37

03.132

<= 3

0,84

1,17

1,71

2,05

03.133

<= 4

0,93

1,25

1,81

2,65

03.134

> 4

1,03

1,38

1,98

2,90

03.135

Diện tích hố móng <= 300 m2

<= 2

0,84

1,10

1,66

2,49

03.136

<= 3

0,88

1,23

1,79

2,63

03.137

<= 4

0,98

1,31

1,90

2,78

03.138

> 4

1,08

1,45

2,08

3,05

03.139

Diện tích hố móng <= 350 m2

<= 2

0,88

1,16

1,74

2,61

03.140

<= 3

0,92

1,29

1,88

2,76

03.141

<= 4

1,03

1,38

2,00

2,92

03.142

> 4

1,13

1,52

2,18

3,20

03.143

Diện tích hố móng <= 400 m2

<= 2

0,93

1,22

1,83

2,74

03.144

<= 3

0,97

1,35

1,97

2,90

03.145

<= 4

1,08

1,45

2,10

3,07

03.146

> 4

1,19

1,60

2,29

3,36

03.147

Diện tích hố móng <= 450 m2

<= 2

0,98

1,28

1,92

2,88

03.148

<= 3

1,02

1,42

2,07

3,04

03.149

<= 4

1,13

1,52

2,21

3,22

03.150

> 4

1,25

1,68

2,40

3,53

03.151

Vận chuyển tiếp 10m

 

0,034

0,035

0,038

0,041

 

 

 

1

2

3

4

03.2000 ĐÀO ĐẤT MÓNG CỘT BẰNG MÁY

+ Thành phần công việc:

Đào, xúc đất đổ đúng nơi quy định đảm bảo an toàn cho hố móng, hoàn thiện hố móng theo yêu cầu kỹ thuật

03.2100 CHIỀU RỘNG MÓNG <= 6m

Đơn vị tính: 100m3

MÃ HIỆU

CÔNG TÁC XÂY LẮP

THÀNH PHẦN HAO PHÍ

ĐƠN VỊ

CẤP ĐẤT

I

II

III

IV

03.210

Đào móng bằng máy đào <= 0,8m3

Nhân công:3,0/7

Máy thi công

Máy đào <= 0,8m3

Công

 

ca

5,23

 

0,316

6,72

 

0,372

8,23

 

0,52

8,92

 

0,603

03.211

Đào móng bằng máy đào <= 1,25m3

Nhân công:3,0/7

Máy thi công

Máy đào <= 1,25m3

Công

 

ca

5,23

 

0,237

6,72

 

0,276

8,23

 

0,321

8,92

 

0,438

03.212

Đào móng bằng máy đào <= 1,6m3

Nhân công:3,0/7

Máy thi công

Máy đào <= 1,6m3

Công

 

ca

5,23

 

0,204

6,72

 

0,232

8,23

 

0,274

8,92

 

0,396

03.213

Đào móng bằng máy đào <= 2,3m3

Nhân công:3,0/7

Máy thi công

Máy đào <= 2,3m3

Công

 

ca

5,23

 

0,159

6,72

 

0,193

8,23

 

0,243

8,92

 

0,347

 

 

 

 

1

2

3

4

03.2200 CHIỀU RỘNG MÓNG <=10m

Đơn vị tính: 100m3

MÃ HIỆU

CÔNG TÁC XÂY LẮP

THÀNH PHẦN HAO PHÍ

ĐƠN VỊ

CẤP ĐẤT

I

II

III

IV

03.220

Đào móng bằng máy đào <= 0,8m3

Nhân công:3,0/7

Máy thi công

Máy đào <= 0,8m3

Công

 

ca

2,03

 

0,301

2,62

 

0,354

3,22

 

0,448

4,81

 

0,574

03.221

Đào móng bằng máy đào <= 1,25m3

Nhân công:3,0/7

Máy thi công

Máy đào <= 1,25m3

Công

 

ca

2,03

 

0,226

2,62

 

0,263

3,22

 

0,306

4,81

 

0,417

03.222

Đào móng bằng máy đào <= 1,6m3

Nhân công:3,0/7

Máy thi công

Máy đào <= 1,6m3

Công

 

ca

2,03

 

0,196

2,62

 

0,221

3,22

 

0,261

4,81

 

0,377

03.223

Đào móng bằng máy đào <= 2,3m3

Nhân công:3,0/7

Máy thi công

Máy đào <= 2,3m3

Công

 

ca

2,03

 

0,149

2,62

 

0,185

3,22

 

0,234

4,81

 

0,338

 

 

 

 

1

2

3

4

03.2300 CHIỀU RỘNG MÓNG <= 20m

Đơn vị tính: 100m3

MÃ HIỆU

CÔNG TÁC XÂY LẮP

THÀNH PHẦN HAO PHÍ

ĐƠN VỊ

CẤP ĐẤT

I

II

III

IV

03.230

Đào móng bằng máy đào <= 0,8m3

Nhân công:3,0/7

Máy thi công

Máy đào <= 0,8m3

Máy ủi <= 110CV

Công

 

ca

ca

1,32

 

0,279

0,027

1,71

 

0,328

0,036

2,13

 

0,415

0,045

3,29

 

0,532

0,056

03.231

Đào móng bằng máy đào <= 1,25m3

Nhân công:3,0/7

Máy thi công

Máy đào <= 1,25m3

Máy ủi <= 110CV

Công

 

ca

ca

1,32

 

0,210

0,027

1,71

 

0,244

0,036

2,13

 

0,284

0,045

3,29

 

0,387

0,056

03.232

Đào móng bằng máy đào <= 1,6m3

Nhân công:3,0/7

Máy thi công

Máy đào <= 1,6m3

Máy ủi <= 110CV

Công

 

ca

ca

1,32

 

0,175

0,027

1,71

 

0,205

0,036

2,13

 

0,242

0,045

3,29

 

0,349

0,056

03.233

Đào móng bằng máy đào <= 2,3m3

Nhân công:3,0/7

Máy thi công

Máy đào <= 2,3m3

Máy ủi <= 110CV

Công

 

ca

ca

1,32

 

0,138

0,027

1,71

 

0,171

0,036

2,13

 

0,217

0,045

3,29

 

0,313

0,056

 

 

 

 

1

2

3

4

03.2400 CHIỀU RỘNG MÓNG > 20m

Đơn vị tính: 100m3

MÃ HIỆU

CÔNG TÁC XÂY LẮP

THÀNH PHẦN HAO PHÍ

ĐƠN VỊ

CẤP ĐẤT

I

II

III

IV

03.240

Đào móng bằng máy đào <= 0,8m3

Nhân công:3,0/7

Máy thi công

Máy đào <= 0,8m3

Máy ủi <= 110CV

công

 

ca

ca

1,20

 

0,264

0,027

1,56

 

0,310

0,036

1,93

 

0,391

0,045

2,99

 

0,502

0,054

03.241

Đào móng bằng máy đào <= 1,25m3

Nhân công:3,0/7

Máy thi công

Máy đào <= 1,25m3

Máy ủi <= 110CV

công

 

ca

ca

1,20

 

0,199

0,027

1,56

 

0,230

0,036

1,93

 

0,268

0,045

2,99

 

0,366

0,054

03.242

Đào móng bằng máy đào <= 1,6m3

Nhân công:3,0/7

Máy thi công

Máy đào <= 1,6m3

Máy ủi <= 110CV

công

 

ca

ca

1,20

 

0,171

0,027

1,56

 

0,193

0,036

1,93

 

0,228

0,045

2,99

 

0,330

0,054

03.243

Đào móng bằng máy đào <= 2,3m3

Nhân công:3,0/7

Máy thi công

Máy đào <= 2,3m3

Máy ủi <= 110CV

công

 

ca

ca

1,20

 

0,135

0,027

1,56

 

0,165

0,036

1,93

 

0,208

0,045

2,99

 

0,295

0,054

 

 

 

 

1

2

3

4

03.3000 ĐÀO ĐẤT ĐỂ ĐẮP, ĐÀO RÃNH, HÀO CÁP, ĐÀO BÙN

03.3100 THI CÔNG BẰNG THỦ CÔNG

03.3110 ĐÀO ĐẤT ĐỂ ĐẮP MÓNG CỘT

+ Thành phần công việc:

- Đào, xúc, đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện, vận chuyển trong phạm vi 10m.

Đơn vị tính: 1m3

MÃ HIỆU

CÔNG TÁC XÂY LẮP

THÀNH PHẦN HAO PHÍ

ĐƠN VỊ

CẤP ĐẤT

I

II

III

IV

03.311

Đào đất để đắp móng

Nhân công:3,0/7

Công

0,56

0,74

0,93

1,15

 

 

 

 

1

2

3

4

Ghi chú:

+ Nếu đào đất mượn thì định mức được nhân với các hệ số như sau:

- Đất cấp II nhân hệ số: 0,70

- Đất cấp III nhân hệ số: 0,80

- Đất cấp IV nhân hệ số: 0,90

03.3120 ĐÀO ĐẤT RÃNH TIẾP ĐỊA

+ Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, đào rãnh theo đúng yêu cầu kỹ thuật, xúc đất đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 10m, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

+ Nhân công: 3,0/7

Đơn vị tính: Công/m3

MÃ HIỆU

CÔNG TÁC XÂY LẮP

Rộng (m)

Sâu (m)

CẤP ĐẤT

I

II

III

IV

03.312

Đào đất rãnh tiếp địa

<= 3

<= 1

<= 2

0,67

0,75

1,00

1,03

1,48

1,51

2,27

2,29

 

 

 

 

1

2

3

4

03.3130 ĐÀO ĐẤT HÀO CÁP NGẦM.

+ Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, đào xúc đất đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 10m. Định mức không bao gồm công tác làm kè chắn đất, phá dỡ kết cấu.

Đơn vị tính: 1m3

MÃ HIỆU

CÔNG TÁC XÂY LẮP

THÀNH PHẦN HAO PHÍ

ĐƠN VỊ

CẤP ĐẤT

I

II

III

IV

03.313

Đào đất hào cáp ngầm có mở mái ta luy

Nhân công: 3,5/7

công

1,05

1,45

2,56

3,23

03.314

Đào đất hào cáp ngầm không mở mái ta luy

Nhân công: 3,5/7

công

1,20

1,66

2,95

3,72

 

 

 

 

1

2

3

4

Ghi chú: Đào đất đặt cáp ngầm trong thành phố, thị trấn định mức nhân công được nhân hệ số 1,2 so với định mức tương ứng.

03.3150 ĐÀO BÙN

+ Thành phần công việc:

- Đào bùn, xúc, đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện, vận chuyển trong phạm vi 30 m.

Đơn vị tính: 1m3

MÃ HIỆU

CÔNG TÁC XÂY LẮP

THÀNH PHẦN HAO PHÍ

ĐƠN VỊ

LOẠI BÙN

BÙN ĐẶC

BÙN LẪN RÁC

BÙN LẪN SỎI ĐÁ

BÙN LỎNG

03.315

Đào bùn trong mọi điều kiện

Nhân công: 3,0/7

công

1,03

1,10

1,79

1,57

 

 

 

 

1

2

3

4

03.4000 ĐẮP ĐẤT, ĐẮP CÁT CÔNG TRÌNH

03.4100 THI CÔNG BẰNG THỦ CÔNG

03.4110 ĐẮP ĐẤT HỐ MÓNG.

+ Thành phần công việc:

- Đắp đất hố móng bằng đất có sẵn tại vị trí móng đó trong phạm vi 30m. San, vằm và đầm đất từng lớp đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Hoàn thiện công trình, gọt vỗ mái ta luy, mặt bằng theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 1m3

MÃ HIỆU

CÔNG TÁC XÂY LẮP

THÀNH PHẦN HAO PHÍ

ĐƠN VỊ

ĐỘ CHẶT YÊU CẦU

K = 0,85

K = 0,90

K = 0,95

03.411

Đắp đất hố móng

Nhân công: 3,0/7

công

0,62

0,74

0,77

 

 

 

 

1

2

3

03.4120 ĐẮP ĐẤT RÃNH TIẾP ĐỊA, HÀO CÁP NGẦM

+ Thành phần công việc:

- Đắp đất rãnh tiếp địa, hào cáp ngầm bằng đất đã đào tại vị trí rãnh hoặc hào đó trong phạm vi 30 m. San, đầm đất từng lớp đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Hoàn thiện công tác, mặt bằng theo đúng yêu cầu kỹ thuật

Đơn vị tính: 1m3

MÃ HIỆU

CÔNG TÁC XÂY LẮP

THÀNH PHẦN HAO PHÍ

ĐƠN VỊ

ĐỘ CHẶT YÊU CẦU

K = 0,85

K = 0,90

K = 0,95

03.412

Đắp đất rãnh tiếp địa, hào cáp ngầm

Nhân công: 3,0/7

công

0,66

0,76

0,81

 

 

 

 

1

2

3

03.4130 ĐẮP CÁT CÔNG TRÌNH

+ Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, san cát thành từng lớp có sẵn tại nơi đắp hoặc vận chuyển đến trong phạm vi 30 m, tưới nước, đầm lèn, hoàn thiện bảo đảm theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 1m3

MÃ HIỆU

CÔNG TÁC XÂY LẮP

THÀNH PHẦN HAO PHÍ

ĐƠN VỊ

TRONG MỌI ĐIỀU KIỆN

03.413

Đắp cát công trình trong mọi điều kiện

Vật liệu:

Cát

Vật liệu khác

Nhân công: 3,0/7

 

m3

%

công

 

1,22

2

0,62

 

 

 

 

1

03.4200 THI CÔNG BẰNG MÁY

03.4210 ĐẮP ĐẤT MÓNG

+ Thành phần công việc:

- Đắp đất hố móng bằng đất có sẵn tại vị trí móng trong phạm vi 30 m. San, vằm và đầm đất từng lớp đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Hoàn thiện công trình, gọt vỗ mái ta luy, mặt bằng theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 100m3

MÃ HIỆU

CÔNG TÁC XÂY LẮP

THÀNH PHẦN HAO PHÍ

ĐƠN VỊ

ĐỘ CHẶT YÊU CẦU

K = 0,85

K = 0,90

K = 0,95

03.421

Đắp đất móng công trình bằng đầm cóc

Nhân công: 3,0/7

Máy thi công

Đầm cóc

công

 

ca

8,47

 

3,85

9,72

 

4,42

11,20

 

5,09

 

 

 

 

1

2

3

03.4220 ĐẮP CÁT CÔNG TRÌNH

+ Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, san cát thành từng lớp có sẵn tại nơi đắp hoặc vận chuyển đến trong phạm vi 30 m, tưới nước, đầm lèn, hoàn thiện bảo đảm theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 100m3

MÃ HIỆU

CÔNG TÁC XÂY LẮP

THÀNH PHẦN HAO PHÍ

ĐƠN VỊ

ĐỘ CHẶT YÊU CẦU

K = 0,85

K = 0,90

K = 0,95

K = 0,98

03.422

Đắp cát công trình bằng đầm cóc

Vật liệu:

Cát

Nhân công: 3,0/7

Máy thi công

Máy đầm cóc

Máy khác

 

m3

công

 

ca

%

 

122

4,75

 

2,16

1,50

 

122

5,10

 

2,32

1,50

 

122

5,27

 

2,47

1,50

 

122

5,63

 

2,80

1,50

 

 

 

 

1

2

3

4

03.5000 ĐÀO PHÁ ĐÁ MẶT BẰNG, HỐ MÓNG CÔNG TRÌNH

03.5100 THI CÔNG BẰNG THỦ CÔNG

+ Thành phần công việc:

- Đào, phá đá bằng thủ công: đục phá, cậy, xeo, đập đá tảng thành đá có thể vận chuyển được, xếp đá thành đống đúng nơi quy định hoặc bốc xếp lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 30 m, hoàn thiện mặt bằng, hố móng sau khi đào đúng yêu cầu kỹ thuật.

03.5110 ĐÀO PHÁ ĐÁ MẶT BẰNG

Đơn vị tính: 1m3 đá nguyên khai

MÃ HIỆU

CÔNG TÁC XÂY LẮP

THÀNH PHẦN HAO PHÍ

CẤP ĐÁ

I

II

III

IV

03.511

Đào phá đá bằng thủ công chiều dày lớp đá <= 0,5m

Nhân công: 3,5/7

6,38

4,95

4,29

3,85

 

 

 

1

2

3

4

03.5120. ĐÀO PHÁ ĐÁ HỐ MÓNG

Đơn vị tính: công/1m3 đá nguyên khai

MÃ HIỆU

DIỆN TÍCH HỐ MÓNG (m2)

ĐỘ SÂU “h” (m)

THÀNH PHẦN HAO PHÍ

CẤP ĐÁ

I

II

III

IV

03.512

Diện tích <= 50 m2

> 0,5<h<=3

Nhân công: 3,0/7

4,86

3,79

3,26

2,93

03.513

 

> 3

Nhân công: 3,0/7

5,25

4,09

3,52

3,16

03.514

Diện tích <= 100 m2

> 0,5<h<=3

Nhân công: 3,0/7

5,20

4,05

3,50

3,13

03.515

 

> 3

Nhân công: 3,0/7

5,61

4,37

3,77

3,38

03.516

Diện tích <= 150 m2

> 0,5<h<=3

Nhân công: 3,0/7

5,46

4,26

3,67

3,29

03.517

 

> 3

Nhân công: 3,0/7

5,89

4,59

3,96

3,55

03.518

Diện tích <= 200 m2

> 0,5<h<=3

Nhân công: 3,0/7

5,68

4,43

3,82

3,42

03.519

 

> 3

Nhân công: 3,0/7

6,36

4,96

4,27

3,83

03.520

Diện tích > 200 m2

> 0,5<h<=3

Nhân công: 3,0/7

5,85

4,56

3,93

3,52

03.521

 

> 3

Nhân công: 3,0/7

6,87

5,36

4,62

4,14

 

 

 

 

1

2

3

4

03.5300 THI CÔNG BẰNG BÚA CĂN

+ Thành phần công việc:

- Đục phá, cậy, xeo, đập đá tảng thành đá có thể vận chuyển được, xếp đá thành đống đúng nơi quy định hoặc bốc xếp lên phương tiện vận chuyển, hoàn thiện mặt bằng, hố móng sau khi đào đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 1m3 đá nguyên khai

MÃ HIỆU

CÔNG TÁC XÂY LẮP

THÀNH PHẦN HAO PHÍ

ĐƠN VỊ

CẤP ĐÁ

I

II

III

IV

03.530

Thi công bằng búa căn

Nhân công: 3,5/7

Máy thi công:

Búa căn khí nén

Máy nén khí điêzen 600m3/h

công

 

ca

ca

1,551

 

1,010

0,310

1,408

 

0,920

0,280

1,265

 

0,830

0,250

1,1

 

0,750

0,220

 

 

 

 

1

2

3

4

03.5400 THI CÔNG BẰNG KHOAN NỔ MÌN

Quy định áp dụng:

Định mức khoan nổ phá đá mặt bằng, hố móng công trình được tính toán theo loại thuốc nổ amônit với công suất nổ quy định tương ứng là 350cm3. Trường hợp dùng loại thuốc nổ khác thì các hao phí vật liệu, nhân công, máy thi công được quy đổi bằng cách nhân các mức hao phí tương ứng với các hệ số điều chỉnh dưới đây:

- Hệ số chuyển đổi vật liệu nổ:

KTN = 350/ e

- Hệ số chuyển đổi vật liệu còn lại:

KTN = (1 + (KTN – 1)/2)

- Hệ số chuyển đổi hao phí nhân công, máy thi công:

KTN, MTC = (1 + (KTN – 1)/3)

Trong đó: e là công suất nổ của loại thuốc sẽ sử dụng (cm3)

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, định vị lỗ khoan, xác định chiều sâu lỗ khoan, khoan tạo lỗ, thông lỗ thổi rửa, nghiệm thu lỗ khoan, nạp mìn theo hộ chiếu, cảnh giới, nổ mìn, kiểm tra bãi nổ, xử lý các lỗ mìn câm (nếu có) trước khi tiến hành công tác bốc xúc, vận chuyển, xử lý đá quá cỡ theo yêu cầu kỹ thuật.

03.5410. PHÁ ĐÁ MẶT BẰNG CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY KHOAN D42 mm

Đơn vị tính: 100 m3 đá nguyên khai

MÃ HIỆU

CÔNG TÁC XÂY LẮP

THÀNH PHẦN HAO PHÍ

ĐƠN VỊ

CẤP ĐÁ

I

II

III

IV

03.541

Phá đá mặt bằng công trình bằng máy khoan D42mm

Vật liệu:

 

 

 

 

 

Thuốc nổ Amônít

kg

64,89

56,70

51,98

50,09

Kíp điện vi sai

cái

6,75

5,85

4,95

4,50

Dây nổ

m

315,00

270,00

225,00

189,00

Dây điện nổ mìn

m

92,70

85,50

81,00

76,50

Mũi khoan Ø 42mm

cái

6,00

3,50

2,80

1,21

Cần khoan Ø 32, L = 1,5m

cái

2,50

2,00

1,207

0,807

Vật liệu khác

%

2,00

2,00

2,00

2,00

Nhân công: 3,5/7

công

25,245

19,305

16,83

13,86

Máy thi công:

 

 

 

 

 

Máy khoan cầm tay Ø32 - 42

ca

14,043

8,547

7,027

4,492

Máy nén khí điêzen 660m3/h

ca

4,681

2,849

2,342

1,497

Máy khác

%

2,00

2,00

2,00

2,00

 

 

 

 

1

2

3

4

03.5420. PHÁ ĐÁ HỐ MÓNG CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY KHOAN D42 mm

Đơn vị tính: 100 m3 đá nguyên khai

MÃ HIỆU

CÔNG TÁC XÂY LẮP

THÀNH PHẦN HAO PHÍ

ĐƠN VỊ

CẤP ĐÁ

I

II

III

IV

03.542

Phá đá hố móng công trình bằng máy khoan D42mm

Vật liệu:

 

 

 

 

 

Thuốc nổ Amônít

kg

72,10

63,00

57,75

55,65

Kíp điện vi sai

cái

7,50

6,50

5,50

5,00

Dây nổ

m

350,00

300,00

250,00

210,00

Dây điện

m

103,00

95.00

90,00

85,00

Mũi khoan Ø 42mm

cái

6,00

3,50

2,80

1,21

Cần khoan Ø 32, L = 1,5m

cái

2,50

2,00

1,207

0,807

Vật liệu khác

%

2,00

2,00

2,00

2,00

Nhân công: 3,5/7

công

28,05

21,45

18,7

15,4

Máy thi công:

 

 

 

 

 

Máy khoan cầm tay Ø32-42

ca

15,603

9,497

7,808

4,991

Máy nén khí điêzen 660m3/h

ca

5,201

3,166

2,603

1,664

Máy khác

%

2,00

2,00

2,00

2,00

 

 

 

 

1

2

3

4

Chương 4.

04.0000 CÔNG TÁC BÊ TÔNG

A. BÊ TÔNG ĐÁ DĂM

04.1000 THI CÔNG BẰNG THỦ CÔNG

+ Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, sàng rửa, cân đong vật liệu, làm sạch rỉ cốt thép, định vị bu lông neo (nếu có), vận chuyển trong phạm vi 30 m.

- Sản xuất lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, cầu công tác

- Trộn, đổ, đầm và bảo dưỡng bê tông theo yêu cầu kỹ thuật

04.1100 ĐỔ BÊ TÔNG LÓT MÓNG

Đơn vị tính: 1m3

MÃ HIỆU

CÔNG TÁC XÂY LẮP

THÀNH PHẦN HAO PHÍ

ĐƠN VỊ

MÓNG TRỤ

MÓNG BẢN

04.110

Thi công bằng thủ công

Vật liệu:

Vữa

Nhân công: 3,0/7

 

m3

Công

 

1,025

2,7

 

1,025

2,18

 

 

 

 

1

2

04.1200 ĐỔ BÊ TÔNG MÓNG

Đơn vị tính: 1m3

MÃ HIỆU

CÔNG TÁC XÂY LẮP

THÀNH PHẦN HAO PHÍ

ĐƠN VỊ

MÓNG TRỤ

MÓNG BẢN

Chiều rộng (cm)

<= 250

> 250

04.120

Hoàn toàn bằng thủ công

Vật liệu:

Vữa

Gỗ ván cầu công tác

Đinh các loại

Vật liệu khác

Nhân công 3,0/7

 

m3

m3

kg

%

công

 

1,025

 

 

2

3,06

 

1,025

0,015

0,2

2

3,56

 

1,025

0,015

0,2

2

3,53

04.121

Thủ công kết hợp đâm dùi

Vật liệu:

Vữa

Gỗ ván cầu công tác

Đinh các loại

Vật liệu khác

Nhân công 3,0/7

Máy thi công:

Đầm dùi 1,5kW

 

m3

m3

kg

%

công

 

ca

 

1,025

 

 

2

2,6

 

0,10

 

1,025

0,015

0,2

2

3,03

 

0,10

 

1,025

0,015

0,2

2

2,82

 

0,10

 

 

 

 

1

2

3

04.1300 ĐỔ BÊ TÔNG CÁC CẦU KIỆN ĐÚC SẴN

Đơn vị tính: 1m3

MÃ HIỆU

CÔNG TÁC XÂY LẮP

THÀNH PHẦN HAO PHÍ

ĐƠN VỊ

Xà thanh ngang, móng néo, móng cột, cọc, cọc cừ …

04.130

Bằng thủ công

Vật liệu:

Vữa

Vật liệu khác

Nhân công: 3,0/7

 

m3

%

công

 

1,015

0,5

3,42

 

 

 

 

1

04.2000 THI CÔNG BẰNG MÁY KẾT HỢP VỚI THỦ CÔNG

+ Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, sàng rửa, cân đong vật liệu, làm sạch rỉ cốt thép, vận chuyển trong phạm vi 30 m.

- Sản xuất lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, cầu công tác

- Trộn, đổ, đầm và bảo dưỡng bê tông theo yêu cầu kỹ thuật

04.2100 ĐỔ BÊ TÔNG LÓT MÓNG

Đơn vị tính: 1m3

MÃ HIỆU

CÔNG TÁC XÂY LẮP

THÀNH PHẦN HAO PHÍ

ĐƠN VỊ

MÓNG TRỤ

MÓNG BẢN

04.210

Thi công bằng máy kết hợp với thủ công

Vật liệu:

Vữa

Nhân công: 3,0/7

Máy thi công:

Máy trộn bê tông 250 lít

Đầm bàn 1kW

 

m3

công

 

ca

ca

 

1,025

1,82

 

0,095

0,089

 

1,025

1,3

 

0,095

0,089

 

 

 

 

1

2

04.2200 ĐỔ BÊ TÔNG MÓNG

Đơn vị tính: 1m3

MÃ HIỆU

CÔNG TÁC XÂY LẮP

THÀNH PHẦN HAO PHÍ

ĐƠN VỊ

CHIỀU RỘNG
móng trụ (cm)

MÓNG BẢN

<= 250

> 250

04.220

Thi công bằng máy kết hợp với thủ công

Vật liệu:

Vữa

Gỗ ván cầu công tác

Đinh các loại

Vật liệu khác

Nhân công 3,0/7

Máy thi công:

Máy trộn bê tông 250lít

Đầm dùi 1,5kW

 

m3

m3

kg

%

công

 

công

ca

 

1,025

 

 

2,0

2,27

 

0,095

0,089

 

1,025

0,015

0,2

2,0

2,76

 

0,095

0,089

 

1,025

0,015

0,2

2,0

2,70

 

0,095

0,089

 

 

 

 

1

2

3

04.2300 ĐỔ BÊ TÔNG CÁC CẤU KIỆN ĐÚC SẴN

Đơn vị tính: 1 cấu kiện

MÃ HIỆU

CÔNG TÁC XÂY LẮP

THÀNH PHẦN HAO PHÍ

ĐƠN VỊ

Xà thanh ngang, móng néo, móng cột, cọc, cọc cừ …

04.230

Thi công bằng máy kết hợp với thủ công

Vật liệu:

Vữa

Vật liệu khác

Nhân công 3,0/7

Máy thi công:

Máy trộn bê tông 250lít

Đầm dùi 1,5kW

Máy khác

 

m3

%

công

 

ca

ca

%

 

1,015

0,5

2,54

 

0,095

0,089

10

 

 

 

 

1

B. BÊ TÔNG GẠCH VỠ

04.3000 ĐỔ BÊ TÔNG LÓT MÓNG CỘT BẰNG GẠCH VỠ

Đơn vị tính: 1m3

MÃ HIỆU

CÔNG TÁC XÂY LẮP

THÀNH PHẦN HAO PHÍ

ĐƠN VỊ

CHIỀU RỘNG (cm)

<= 100

> 100

04.300

Thi công bằng thủ công

Vật liệu:

Vữa

Gạch vỡ

Nhân công: 3,0/7

 

m3

m3

công

 

0,538

0,893

1,75

 

0,538

0,893

1,47

 

 

 

 

1

2

04.4000 LẮP ĐẶT CÁC CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN

+ Thành phần công việc

- Chuẩn bị, kiểm tra, lắp đặt điều chỉnh, cố định, vận chuyển trong phạm vi 30m

Đơn vị tính: 1 cấu kiện

MÃ HIỆU

CÔNG TÁC XÂY LẮP

THÀNH PHẦN HAO PHÍ

ĐƠN VỊ

TRỌNG LƯỢNG (tấn)

<= 0,25

<= 0,5

> 0,50

04.400

Lắp móng cột, móng néo, thanh ngang

Nhân công: 4,0/7

công

0,68

1,49

2,6

 

 

 

 

1

2

3

04.5000 SẢN XUẤT LẮP DỰNG CỐT THÉP

+ Thành phần công việc:

- Chuẩn bị vật liệu, vận chuyển trong phạm vi 30m.

- Kép, nén, đo, cắt, hàn nối, hoặc vừa buộc vừa hàn cốt thép theo thiết kế.

- Lắp đặt cốt thép theo đúng bản vẽ, yêu cầu kỹ thuật

04.5100 CỐT THÉP MÓNG CỘT

Đơn vị tính: 1 tấn thành phẩm

MÃ HIỆU

CÔNG TÁC XÂY LẮP

THÀNH PHẦN HAO PHÍ

ĐƠN VỊ

ĐƯỜNG KÍNH CỐT THÉP (mm)

<= 10

<= 18

> 18

04.510

Cốt thép móng cột

Vật liệu

 

 

 

 

Thép tròn

Kg

1005

1020

1020

Dây thép Ø 1mm

Kg

21,42

14,28

14,28

Que hàn

Kg

 

4,64

5,3

Nhân công 3,5/7:

Công

13,02

9,59

7,3

Máy thi công

 

 

 

 

Máy hàn điện 23kW

Ca

 

1,12

1,27

Máy cắt, uốn

Ca

0,4

0,32

0,16

 

 

 

 

1

2

3

04.5200 CỐT THÉP CÁC CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN

Đơn vị tính: tấn thành phẩm

MÃ HIỆU

CÔNG TÁC XÂY LẮP

THÀNH PHẦN HAO PHÍ

ĐƠN VỊ

ĐƯỜNG KÍNH CỐT THÉP (mm)

<= 10

<= 18

> 18

04.520

Cốt thép xà, thanh ngang, đế móng cột vuông, cọc …

Vật liệu

 

 

 

 

Thép tròn

Kg

1005

1020

1020

Dây thép Ø 1mm

Kg

21,42

14,28

14,28

Que hàn

Kg

 

4,7

4,7

Nhân công 3,5/7:

Công

15,68

8,6

8,24

Máy thi công

 

 

 

 

Máy hàn điện 23kW

Ca

 

1,133

1,093

Máy cắt, uốn

Ca

0,4

0,32

0,16

 

 

 

 

1

2

3

04.6000 CÔNG TÁC VÁN KHUÔN

+ Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m

- Gia công, lắp dựng và tháo dỡ ván khuôn theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

04.6100 VÁN KHUÔN BẰNG GỖ

Gỗ ván, gỗ đà nẹp trong định mức là loại gỗ có kích thước tiêu chuẩn quy định trong định mức sử dụng vật tư hiện hành.

Đơn vị tính: 100m2 thành phẩm

MÃ HIỆU

CÔNG TÁC XÂY LẮP

THÀNH PHẦN HAO PHÍ

ĐƠN VỊ

GỖ

Bê tông tại chỗ

Bê tông đúc sẵn

MÓNG

CỘT VUÔNG, CHỮ NHẬT

MÓNG THANH NGÁNG, NÉO

MÓNG CỘT ĐÚC SẴN

CÁC CẤU KIỆN KHÁC

04.610

Thi công ván khuôn bằng gỗ

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Gỗ ván

m3

0,792

0,792

0,083

0,792

0,123

Gỗ đà nẹp

m3

0,21

0,149

0,0015

0,112

0,02

Gỗ chống

m3

0,335

0,496

-

0,113

 

Đinh

Kg

15

15

10

8,05

0,16

Vật liệu khác

%

1

1

1

1

1

Nhân công: 3,5/7

công

32,67

35,09

31,58

31,32

28,18

 

 

 

 

1

2

3

4

5

04.6200 VÁN KHUÔN BẰNG KIM LOẠI

Đơn vị tính: 100m2 thành phẩm

MÃ HIỆU

CÔNG TÁC XÂY LẮP

THÀNH PHẦN HAO PHÍ

ĐƠN VỊ

KIM LOẠI

Bê tông tại chỗ

Bê tông đúc sẵn

04.620

Thi công ván khuôn bằng kim loại

Vật liệu:

 

 

 

Thép tấm

kg

51,81

17,27

Thép hình

kg

48,84

16,28

Gỗ chống

m3

0,496

 

Que hàn

kg

5,60

1,90

Vật liệu khác

%

5

5

Nhân công: 4,0/7

công

42,11

34,94

Máy thi công:

 

 

 

Máy hàn 23kW

ca

1,5

0,69

Máy khác

%

15

15

 

 

 

 

1

2

04.7000 XÂY KÈ ĐÁ, XẾP ĐÁ VÀ TƯỜNG CHẮN

+ Thành phần công việc

- Chuẩn bị lắp và tháo dỡ giàn giáo; trộn vữa, xây, kể cả miết mạch, kẻ chỉ theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30 m (vật liệu làm giàn giáo đã tính trong định mức).

04.7100 THI CÔNG BẰNG THỦ CÔNG

04.7110 XÂY MÓNG BẰNG ĐÁ HỘC

Đơn vị tính: 1m3

MÃ HIỆU

CÔNG TÁC XÂY LẮP

THÀNH PHẦN HAO PHÍ

ĐƠN VỊ

MÓNG

TRỤ CỘT ĐỘC LẬP

CHIỀU DÀY (cm)

CHIỀU CAO (m)

<= 60

> 60

<= 2

> 2

04.711

Thi công móng đá hộc bằng thủ công

Vật liệu:

 

 

 

 

 

Đá hộc

m3

1,20

1,20

1,20

1,20

Đá dăm

m3

0,057

0,057

0,057

0,057

Vữa

m3

0,42

0,42

0,42

0,42

Vật liệu khác

%

 

 

6,50

7,50

Nhân công: 3,5/7

công

2,10

2,02

4,38

7,51

 

 

 

 

1

2

3

4

04.7120 XÂY TƯỜNG CHẮN BẰNG ĐÁ HỘC

Đơn vị tính: 1m3

MÃ HIỆU

CÔNG TÁC XÂY LẮP

THÀNH PHẦN HAO PHÍ

ĐƠN VỊ

CHIỀU DÀY TƯỜNG CHẮN (cm)

<= 60

> 60

CHIỀU CAO (m)

<= 2

> 2

<= 2

> 2

04.712

Thi công tường chắn bằng thủ công

Vật liệu:

 

 

 

 

 

Đá hộc

m3

1,20

1,20

1,20

1,20

Đá dăm

m3

0,057

0,057

0,057

0,057

Vữa

m3

0,42

0,42

0,42

0,42

Vật liệu khác

%

 

8,50

 

7,50

Nhân công: 3,5/7

công

2,38

2,75

2,29

2,61

 

 

 

 

1

2

3

4

04.7200 THI CÔNG BẰNG MÁY KẾT HỢP THỦ CÔNG

04.7210 XÂY MÓNG BẰNG ĐÁ HỘC

Đơn vị tính: 1m3

MÃ HIỆU

CÔNG TÁC XÂY LẮP

THÀNH PHẦN HAO PHÍ

ĐƠN VỊ

MÓNG

TRỤ CỘT

CHIỀU DÀY (cm)

CHIỀU CAO (m)

<= 60

> 60

<= 2

> 2

04.721

Thi công móng đá hộc bằng máy kết hợp với thủ công

Vật liệu:

 

 

 

 

 

Đá hộc

m3

1,20

1,20

1,20

1,20

Đá dăm

m3

0,057

0,057

0,057

0,057

Vữa

m3

0,42

0,42

0,42

0,42

Vật liệu khác

%

 

 

6,50

7,50

Nhân công: 3,5/7

công

0,20

1,93

4,17

7,16

Máy thi công:

 

 

 

 

 

Máy trộn

ca

0,025

0,025

0,035

0,035

 

 

 

 

1

2

3

4

04.7220 XÂY TƯỜNG CHẮN BẰNG ĐÁ HỘC

Đơn vị tính: 1m3

MÃ HIỆU

CÔNG TÁC XÂY LẮP

THÀNH PHẦN HAO PHÍ

ĐƠN VỊ

CHIỀU DÀY TƯỜNG CHẮN (cm)

<= 60

> 60

<= 2

> 2

<= 2

> 2

04.722

Thi công tường chắn đá hộc bằng máy kết hợp với thủ công

Vật liệu:

 

 

 

 

 

Đá hộc

m3

1,20

1,20

1,20

1,20

Đá dăm

m3

0,057

0,057

0,057

0,057

Vữa

m3

0,42

0,42

0,42

0,42

Vật liệu khác

%

-

8,50

-

7,50

Nhân công: 3,5/7

công

2,26

2,62

2,18

2,48

Máy thi công:

 

 

 

 

 

Máy trộn 250 lít

ca

0,025

0,025

0,025

0,025

 

 

 

 

1

2

3

4

04.7300 XẾP ĐÁ KHAN

Đơn vị tính: 1m3

MÃ HIỆU

CÔNG TÁC XÂY LẮP

THÀNH PHẦN HAO PHÍ

ĐƠN VỊ

XẾP ĐÁ KHAN KHÔNG CHÍT MẠCH

XẾP ĐÁ KHAN CÓ CHÍT MẠCH

Mặt bằng

Mái dốc thẳng

Mái dốc cong

Mặt bằng

Mái dốc thẳng

Mái dốc cong

04.730

Thi công xếp đá khan bằng thủ công

Vật liệu:

 

 

 

 

 

 

 

Đá hộc

m3

1,20

1,20

1,22

1,20

1,20

1,22

Đá dăm 4x6

m3

0,061

0,061

0,065

0,061

0,061

0,061

Vữa

m3

 

 

 

0,067

0,067

0,067

Vật liệu khác

%

 

 

2,50

 

 

2,50

Nhân công: 3,5/7

công

1,32

1,54

2,18

1,71

1,93

2,21

 

 

 

 

1

2

3

4

5

6

04.8000 CÔNG TÁC ĐÓNG CỌC

Quy định áp dụng:

1. Định mức quy định cho trường hợp thi công đường dây có số vị trí móng cột phải gia cường từ 4 vị trí trở lên. Nếu đường dây có vị trí đóng cọc gia cường gián đoạn dưới 4 vị trí liên tục thì định mức nhân công và máy thi công được nhân hệ số 1,10.

Định mức đóng cọc bằng máy: tính cho 100m cọc ngập trong đất, chiều dài đoạn cọc hở trên mặt đất <= 0,5m. Trường hợp chiều dài cọc hở trên mặt đất (mặt thoáng) > 0,5m thì định mức nhân công và định mức máy thi công được nhân với hệ số 0,98 so với định mức đóng cọc tương ứng. Hao phí vật liệu cọc tính theo thiết kế.

2. Đóng xiên: Khi cọc đóng xiên (âm hoặc dương) thì định mức nhân công và máy thi công được nhân hệ số 1,22 so với định mức đóng cọc tương ứng.

3. Khi đóng cọc trên mặt nước: định mức nhân công và máy thi công nhân với hệ số 0,82 (đối với đóng thẳng) và 0,91 (đối với đóng xiên)

- Trường hợp phải dùng cọc dẫn để đóng cọc âm thì định mức nhân công và máy thi công đóng, ép cọc dẫn được nhân với hệ số 1,05 so với định mức đóng, ép cọc tương ứng. Trong bảng định mức chưa tính đến công tác gia công chế tạo cọc dẫn.

- Định mức đóng cọc bằng máy đóng cọc trên mặt nước không bao gồm công tác làm sàn đạo, xà kẹp, phao nổi.

- Trong hao phí vật liệu khác đã tính đến hao phí vật liệu đệm đầu cọc, chụp đầu cọc.

- Quy định cách xác định cấp đất để áp dụng định mức sau:

Nếu tổng cộng độ sâu của lớp đất cấp I => 60% chiều dài cọc ngập đất thì áp dụng định mức đất cấp I

Nếu tổng cộng độ sâu của lớp đất cấp I < 40% chiều dài cọc ngập đất thiết kế thì áp dụng định mức đất cấp II.

Trường hợp đóng cọc phải sử dụng biện pháp khoan dẫn thì đoạn cọc đóng qua chiều sâu khoan dẫn tính bằng định mức đóng, ép cọc vào đất cấp 1 (công tác khoan dẫn chưa tính trong định mức).

04.8100 ĐÓNG CỌC BẰNG THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, lắp dựng và tháo dỡ giàn giáo, vận chuyển trong phạm vi 30 m.

- Đóng cọc theo yêu cầu kỹ thuật

04.8110 ĐÓNG CỌC TRE

Đơn vị tính: 100m

MÃ HIỆU

CÔNG TÁC XÂY LẮP

THÀNH PHẦN HAO PHÍ

ĐƠN VỊ

CẤP ĐẤT

BÙN

I

II

04.811

Đóng cọc tre chiều dài cọc ngập đất <= 2,5m

Vật liệu:

 

 

 

 

Cọc Ø = 8÷10cm

m

105

105

105

Cây chống

cây

1,25

1,56

1,56

Gỗ ván

m3

0,075

0,094

0,094

Vật liệu khác

%

5

5

5

Nhân công: 3,5/7

công

1,52

1,84

1,98

04.812

Đóng cọc tre chiều dài cọc ngập đất > 2,5m

Vật liệu:

 

 

 

 

Cọc Ø = 8÷10cm

m

105

105

105

Cây chống

cây

1,65

1,65

1,65

Gỗ ván

m3

0,01

0,01

0,01

Vật liệu khác

%

5

5

5

Nhân công: 3,5/7

công

2,31

2,78

3,09

 

 

 

 

1

2

3

04.8130 ĐÓNG CỌC GỖ (HOẶC CỌC TRÀM)

Đơn vị tính: 100m

MÃ HIỆU

CÔNG TÁC XÂY LẮP

THÀNH PHẦN HAO PHÍ

ĐƠN VỊ

CẤP ĐẤT

BÙN

I

II

04.813

Đóng cọc gỗ (hoặc tràm) chiều dài cọc ngập đất <= 2,5m

Vật liệu:

 

 

 

 

Cọc Ø = 8÷10cm

m

105

105

105

Cây chống

cây

1,5

1,66

1,66

Gỗ ván

m3

0,01

0,01

0,01

Vật liệu khác

%

5

5

5

Nhân công: 3,5/7

công

1,84

2,39

2,53

04.814

Đóng cọc (hoặc tràm) chiều dài cọc ngập đất > 2,5m

Vật liệu:

 

 

 

 

Cọc Ø = 8÷10cm

m

105

105

105

Cây chống

cây

1,55

1,73

1,73

Gỗ ván

m3

0,012

0,02

0,012

Vật liệu khác

%

3

3

3

Nhân công: 3,5/7

công

3,18

3,60

3,98

 

 

 

 

1

2

3

04.8200 ĐÓNG CỌC BẰNG MÁY

04.8210 ĐÓNG CỌC GỖ

Đơn vị tính: 100m

MÃ HIỆU

CÔNG TÁC XÂY LẮP

THÀNH PHẦN HAO PHÍ

ĐƠN VỊ

CHIỀU DÀI CỌC

<=10m

> 10m

CẤP ĐẤT

CẤP ĐẤT

I

II

I

II

04.821

Đóng cọc gỗ trên mặt đất

Vật liệu:

 

 

 

 

 

Cọc Ø = 8÷10cm

m

105

105

105

105

Vật liệu khác

%

1,0

1,0

1,0

1,0

Nhân công: 3,5/7

công

6,05

6,17

8,65

9,24

Máy thi công:

 

 

 

 

 

Máy đóng cọc 1,2T

ca

2,61

2,75

3,93

5,09

Máy khác

%

2,0

2,0

2,0

2,0

04.822

Đóng cọc gỗ trên mặt nước

Vật liệu:

 

 

 

 

 

Cọc Ø = 8÷10cm

m

105

105

105

105

Vật liệu khác

%

1,5

1,5

1,5

1,5

Nhân công: 3,5/7

công

7,37

9,24

10,34

11,26

Máy thi công:

 

 

 

 

 

Máy đóng cọc 1,2T

ca

3,12

3,35

4,7

5,12

Máy khác

%

2,0

2,0

2,0

2,0

 

 

 

 

1

2

3

4

04.8230 ĐÓNG CỪ GỖ

Đơn vị tính: 100m

MÃ HIỆU

CÔNG TÁC XÂY LẮP

THÀNH PHẦN HAO PHÍ

ĐƠN VỊ

CẤP ĐẤT

I

II

04.823

Đóng cừ gỗ

Vật liệu:

 

 

 

Cừ gỗ Ø = 8÷10cm

m

105

105

Vật liệu khác

%

1,0

1,0

Nhân công: 3,5/7

công

6,82

7,194

Máy thi công:

 

 

 

Máy đóng cọc 1,2T

ca

3,1

3,27

 

 

 

 

1

2

04.8300 ĐÓNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP GIA CƯỜNG NỀN, MÓNG CỘT TRÊN MẶT ĐẤT  BẰNG MÁY

04.8310 MÁY ĐÓNG CỌC CÓ TRỌNG LƯỢNG ĐẦU BÚA <= 1,2 TẤN

Đơn vị tính: 100m

MÃ HIỆU

CÔNG TÁC XÂY LẮP

THÀNH PHẦN HAO PHÍ

ĐƠN VỊ

ĐÓNG THẲNG THEO CẤP ĐẤT

I

II

KÍCH THƯỚC CỌC (cm)

15x15

20x20

25x25

30x30

15x15

20x20

25x25

30x30

04.831

Chiều dài cọc <=24m

Vật liệu:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cọc bê tông

m

101

101

101

101

101

101

101

101

Vật liệu khác

%

1,5

1,5

1,5

1,5

 

1,5

1,5

1,5

Nhân công: 3,5/7

công

5,07

5,28

5,50

7,48

5,53

5,76

7,13

8,58

Máy thi công:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy đóng cọc

ca

2,31

2,40

2,80

3,40

2,52

2,62

3,24

3,90

Máy khác

%

6,00

6,00

6,00

6,00

6,00

6,00

6,00

6,00

04.832

Chiều dài cọc > 24m

Vật liệu:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cọc bê tông

m

101

101

101

101

101

101

101

101

Vật liệu khác

%

1,5

1,5

1,5

1,5

1,5

1,5

1,5

1,5

Nhân công: 3,5/7

công

4,15

4,31

5,17

6,34

4,98

5,19

6,03

7,66

Máy thi công:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy đóng cọc

ca

1,88

1,96

2,35

2,88

2,27

2,36

2,74

3,48

Máy khác

%

6,00

6,00

6,00

6,00

6,00

6,00

6,00

6,00

 

 

 

 

1

2

3

4

5

6

7

8

04.8330 MÁY ĐÓNG CỌC CÓ TRỌNG LƯỢNG ĐẦU BÚA > 1,2 TẤN ĐẾN <= 1,8 TẤN

Đơn vị tính: 100m

MÃ HIỆU

CÔNG TÁC XÂY LẮP

THÀNH PHẦN HAO PHÍ

ĐƠN VỊ

ĐÓNG THẲNG THEO CẤP ĐẤT

I

II

KÍCH THƯỚC CỌC (cm)

20x20

25x25

30x30

35x35

20x20

25x25

30x30

35x35

04.833

Chiều dài cọc <=24m

Vật liệu:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cọc bê tông

m

101

101

101

101

101

101

101

101

Vật liệu khác

%

1,5

1,5

1,5

1,5

1,5

1,5

1,5

1,5

Nhân công: 3,5/7

công

4,20

5,04

6,20

7,57

5,04

6,05

7,33

9,13

Máy thi công:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy đóng cọc

ca

1,91

2,29

2,82

3,44

2,29

2,75

3,33

4,13

Máy khác

%

6,00

6,00

6,00

6,00

6,00

6,00

6,00

6,00

04.834

Chiều dài cọc > 24m

Vật liệu:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cọc bê tông

m

101

101

101

101

101

101

101

101

Vật liệu khác

%

1,5

1,5

1,5

1,5

1,5

1,5

1,5

1,5

Nhân công: 3,5/7

công

4,05

4,49

5,50

6,34

4,88

5,65

6,89

8,47

Máy thi công:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy đóng cọc

ca

1,84

2,04

2,50

2,88

2,22

2,57

3,13

3,85

Máy khác

%

6,00

6,00

6,00

6,00

6,00

6,00

6,00

6,00

 

 

 

 

1

2

3

4

5

6

7

8

04.8350 MÁY ĐÓNG CỌC CÓ TRỌNG LƯỢNG ĐẦU BÚA > 1,8 TẤN ĐẾN <= 2,5 TẤN

Đơn vị tính: 100m

MÃ HIỆU

CÔNG TÁC XÂY LẮP

THÀNH PHẦN HAO PHÍ

ĐƠN VỊ

ĐÓNG THẲNG THEO CẤP ĐẤT

I

II

KÍCH THƯỚC CỌC (cm)

25x25

30x30

35x35

40x40

25x25

30x30

35x35

40x40

04.835

Chiều dài cọc <=24m

Vật liệu:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cọc bê tông

m

101

101

101

101

101

101

101

101

Vật liệu khác

%

1,5

1,5

1,5

1,5

1,5

1,5

1,5

1,5

Nhân công: 3,5/7

công

4,84

5,63

6,53

8,05

5,39

6,84

7,92

9,75

Máy thi công:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy đóng cọc

ca

2,00

2,30

2,67

3,30

2,15

2,64

3,25

3,77

Máy khác

%

6,00

6,00

6,00

6,00

6,00

6,00

6,00

6,00

04.836

Chiều dài cọc > 24m

Vật liệu:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cọc bê tông

m

101

101

101

101

101

101

101

101

Vật liệu khác

%

1,5

1,5

1,5

1,5

1,5

1,5

1,5

1,5

Nhân công: 3,5/7

công

4,40

5,10

5,81

7,13

5,28

5,81

6,95

7,96

Máy thi công:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy đóng cọc

ca

1,98

2,25

2,64

3,24

2,12

2,55

3,16

3,62

Máy khác

%

6,00

6,00

6,00

6,00

6,00

6,00

6,00

6,00

 

 

 

 

1

2

3

4

5

6

7

8

04.8370 MÁY ĐÓNG CỌC CÓ TRỌNG LƯỢNG ĐẦU BÚA > 2,5 TẤN ĐẾN <= 3,5 TẤN

Đơn vị tính: 100m

MÃ HIỆU

CÔNG TÁC XÂY LẮP

THÀNH PHẦN HAO PHÍ

ĐƠN VỊ

ĐÓNG THẲNG THEO CẤP ĐẤT

I

II

KÍCH THƯỚC CỌC (cm)

30x30

35x35

40x40

30x30

35x35

40x40

04.837

Chiều dài cọc <=24m

Vật liệu:

 

 

 

 

 

 

 

Cọc bê tông

m

101

101

101

101

101

101

Vật liệu khác

%

1,5

1,5

1,5

1,5

1,5

1,5

Nhân công: 3,5/7

công

5,15

6,05

7,26

6,05

6,93

7,92

Máy thi công:

 

 

 

 

 

 

 

Máy đóng cọc

ca

2,04

2,38

2,85

2,48

2,85

3,42

Máy khác

%

6

6

6

6

6

6

04.834

Chiều dài cọc > 24m

Vật liệu:

 

 

 

 

 

 

 

Cọc bê tông

m

101

101

101

101

101

101

Vật liệu khác

%

1,5

1,5

1,5

1,5

1,5

1,5

Nhân công: 3,5/7

công

4,33

5,04

6,18

5,26

6,16

7,44

Máy thi công:

 

 

 

 

 

 

 

Máy đóng cọc

ca

1,97

2,29

2,81

2,39

2,80

3,36

Máy khác

%

6

6

6

6

6

6

 

 

 

 

1

2

3

4

5

6

04.8400 ĐÓNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP ĐỂ GIA CƯỜNG NỀN MÓNG CỘT TRÊN MẶT NƯỚC BẰNG TÀU ĐÓNG CỌC

+ Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đưa cọc đến vị trí đóng, dựng cọc, chằng giữ cọc, lắp dựng tháo dỡ chụp đầu cọc, neo định vị cọc. Đóng cọc theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

04.8410 TÀU ĐÓNG CỌC <=1,8 TẤN

Đơn vị tính: 100m

MÃ HIỆU

CÔNG TÁC XÂY LẮP

THÀNH PHẦN HAO PHÍ

ĐƠN VỊ

ĐÓNG CỌC THẲNG

KÍCH THƯỚC CỌC (cm)

30x30

35x35

40x40

04.841

Chiều dài cọc <= 24 m

Vật liệu

 

 

 

 

Cọc bê tông

m

101

101

101

Vật liệu khác

%

2,0

2,0

2,0

Nhân công: 3,5/7

công

6,74

7,48

8,55

Máy thi công:

 

 

 

 

Tàu đóng cọc

ca

2,18

2,43

2,76

Cần cẩu 25 tấn

ca

2,18

2,43

2,76

Tàu kéo 150CV

ca

0,135

0,135

0,130

Xà lan 250 tấn

ca

1,75

1,95

2,43

Máy khác

%

2,00

2,00

2,00

04.842

Chiều dài cọc > 24 m

Vật liệu

 

 

 

 

Cọc bê tông

m

101

101

101

Vật liệu khác

%

2,0

2,0

2,0

Nhân công: 3,5/7

công

5,56

6,68

7,77

Máy thi công:

 

 

 

 

Tàu đóng cọc

ca

2,03

2,27

2,59

Cần cẩu 25 tấn

ca

2,03

2,27

2,59

Tàu kéo 150CV

ca

0,135

0,135

0,135

Xà lan 250 tấn

ca

2,03

2,27

2,59

Máy khác

%

2,00

2,00

2,00

 

 

 

 

1

2

3

04.8430 TÀU ĐÓNG CỌC > 1,8T ĐẾN 2,5T

Đơn vị tính: 100m

MÃ HIỆU

CÔNG TÁC XÂY LẮP

THÀNH PHẦN HAO PHÍ

ĐƠN VỊ

ĐÓNG CỌC THẲNG

KÍCH THƯỚC CỌC (cm)

30x30

35x35

40x40

04.843

Chiều dài cọc <= 24 m

Vật liệu

 

 

 

 

Cọc bê tông

m

101

101

101

Vật liệu khác

%

2

2

2

Nhân công: 3,5/7

công

6,60

7,15

8,28

Máy thi công:

 

 

 

 

Tàu đóng cọc

ca

1,92

2,16

2,63

Cần cẩu 25 tấn

ca

1,92

2,16

2,63

Tàu kéo 150CV

ca

0,13

0,13

0,132

Xà lan 250 tấn

ca

1,92

2,16

2,63

Máy khác

%

2,0

2,0

2,0

04.844

Chiều dài cọc > 24 m

Vật liệu

 

 

 

 

Cọc bê tông

m

101

101

101

Vật liệu khác

%

2

2

2

Nhân công: 3,5/7

công

4,87

5,50

7,36

Máy thi công:

 

 

 

 

Tàu đóng cọc

ca

1,77

1,83

2,01

Cần cẩu 25 tấn

ca

1,77

1,83

2,01

Tàu kéo 150CV

ca

0,135

0,10

0,135

Xà lan 250 tấn

ca

1,77

1,83

2,01

Máy khác

%

2,0

2,0

2,0

 

 

 

 

1

2

3

04.8450 TÀU ĐÓNG CỌC > 2,5T ĐẾN 3,5T

Đơn vị tính: 100m

MÃ HIỆU

CÔNG TÁC XÂY LẮP

THÀNH PHẦN HAO PHÍ

ĐƠN VỊ

ĐÓNG CỌC THẲNG

KÍCH THƯỚC CỌC (cm)

30x30

35x35

40x40

04.845

Chiều dài cọc <= 24 m

Vật liệu

 

 

 

 

Cọc bê tông

m

101

101

101

Vật liệu khác

%

2

2

2

Nhân công: 3,5/7

công

4,75

5,59

6,33

Máy thi công:

 

 

 

 

Tàu đóng cọc

ca

1,76

2,04

2,31

Cần cẩu 25 tấn

ca

1,76

2,04

2,31

Tàu kéo 150CV

ca

0,13

0,13

0,13

Xà lan 250 tấn

ca

1,76

2,04

2,31

Máy khác

%

2,0

2,0

2,0

04.846

Chiều dài cọc > 24 m

Vật liệu

 

 

 

 

Cọc bê tông

m

101

101

101

Vật liệu khác

%

2

2

2

Nhân công: 3,5/7

công

3,01

5,17

6,12

Máy thi công:

 

 

 

 

Tàu đóng cọc

ca

1,64

1,69

1,86

Cần cẩu 25 tấn

ca

1,64

1,90

2,15

Tàu kéo 150CV

ca

0,13

0,13

0,13

Xà lan 250 tấn

ca

1,64

1,99

2,15

Máy khác

%

2,0

2,0

2,0

 

 

 

 

1

2

3

04.8500 PHÁ ĐẦU CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP

Đơn vị tính: 1m3

MÃ HIỆU

CÔNG TÁC XÂY LẮP

THÀNH PHẦN HAO PHÍ

ĐƠN VỊ

TRONG MỌI ĐIỀU KIỆN

04.850

Thi công phá đầu cọc bê tông cốt thép

Nhân công: 3,5/7

công

7,28

 

 

 

 

1

04.8600 QUÉT NHỰA BI TUM MÓNG CỘT

+ Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, quét nhựa theo quy định thiết kế

Đơn vị tính: 10m2

MÃ HIỆU

CÔNG TÁC XÂY LẮP

THÀNH PHẦN HAO PHÍ

ĐƠN VỊ

LOẠI BI TUM

NÓNG

NGUỘI

1 nước

2 nước

1 nước

2 nước

04.860

Thi công quét nhựa bi tum móng cột

Vật liệu:

 

 

 

 

 

Nhựa bi tum số 4

kg

21,8

32,7

1,58

2,73

Xăng

lít

 

 

3,55

5,33

Củi đun

kg

20,00

30,00

 

 

Nhân công: 3,5/7

công

0,7

1,05

0,12

0,18

 

 

 

 

1

2

3

4

Ghi chú:

- Quét nhựa bi tum móng cột ở vùng ngập nước định mức nhân công được nhân hệ số 1,30.

Chương 5.

05.0000 CÔNG TÁC LẮP DỰNG CỘT ĐIỆN

05.1000 PHÂN LOẠI CỘT THÉP HÌNH

+ Quy định áp dụng: Áp dụng cho cột nhập ngoại, cột sản xuất không đồng bộ.

+ Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kiểm tra, chọn và phân loại chi tiết. Vận chuyển và xếp gọn theo từng loại thanh, loại cột trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: Tấn/cột

MÃ SỐ

CÔNG TÁC XÂY LẮP

THÀNH PHẦN HAO PHÍ

ĐƠN VỊ

PHẠM VI

<= 30M

<= 100M

05.100

Chọn và phân loại cột thép

Nhân công: 4,0/7

công

2,5

3,18

Máy thi công:

 

 

 

Cẩu 5 tấn

ca

0,015

0,02

 

 

 

 

1

2

05.2000 LẮP RÁP CỘT THÉP HÌNH

+ Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kiểm tra, chọn và phân loại chi tiết, xử lý cong vênh, vận chuyển đến vị trí lắp trong phạm vi 30m. Lắp ráp từ các chi tiết (hoặc từng đoạn) thành cột. Xiết chặt các bu lông hoàn chỉnh, đánh chết ren bu lông đến độ cao 10m.

Đơn vị tính: Tấn/cột

MÃ HIỆU

CÔNG TÁC XÂY LẮP

THÀNH PHẦN HAO PHÍ

ĐƠN VỊ

TRỌNG LƯỢNG CỘT (tấn)

≤ 5

≤ 15

≤  30

> 30

05.200

Lắp ráp cột thép bằng thủ công

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gỗ kê

m3

0,004

0,004

0,004

0,004

Đinh đỉa

kg

0,30

0,30

0,30

0,30

Nhân công: 4,0/7

 

 

 

 

 

05.201

 

Từng chi tiết

công

7,10

6,40

6,10

5,78

05.202

 

Từng đoạn

công

3,34

3,16

2,98

2,81

 

 

 

 

1

2

3

4

05.3000 DỰNG CỘT THÉP HÌNH ĐÃ LẮP SẴN

+ Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kiểm tra cột, kiến trúc hố thế (hoặc néo xoáy) dựng loại cột 4 chân đã lắp hoàn chỉnh, xiết chặt bu lông chân cột, đánh chết bu lông, sơn bu lông chân cột và khớp nối. Hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật (kể cả đào, lấp đất hố thế).

05.3100 DỰNG CỘT THÉP HÌNH BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: Cột

MÃ HIỆU

CÔNG TÁC XÂY LẮP

THÀNH PHẦN HAO PHÍ

ĐƠN VỊ

CHIỀU CAO CỘT (mét)

<= 15

<= 25

<= 35

<= 40

<= 50

05.310

Dựng cột thép hình bằng thủ công

Vật liệu:

 

 

 

 

 

 

Gỗ kê

m3

0,03

0,04

0,04

0,06

0,080

Vật liệu khác

%

2,00

2,00

2,00

2,00

2,00

Nhân công: 3,5/7

công

15,30

27,81

34,17

58,03

103,31

 

 

 

 

1

2

3

4

5

05.3200 DỰNG CỘT THÉP HÌNH BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP CƠ GIỚI

05.3210 DỰNG CỘT THÉP HÌNH

Đơn vị tính: Cột

MÃ HIỆU

CÔNG TÁC XÂY LẮP

THÀNH PHẦN HAO PHÍ

ĐƠN VỊ

CHIỀU CAO CỘT (mét)

<= 15

<= 25

<= 35

<= 45

<= 50

05.321

Thi công dùng máy kéo

Vật liệu:

 

 

 

 

 

 

Gỗ kê

m3

 

0,04

0,04

0,06

0,08

Vật liệu khác

%

 

2,00

2,00

2,00

2,00

Nhân công: 3,5/7

công

 

20,86

25,63

43,52

77,48

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy kéo 100CV

ca

 

0,30

0,50

0,70

1,00

05.322

Thi công dùng máy cẩu

Vật liệu:

 

 

 

 

 

 

Gỗ kê

m3

0,03

0,04

0,04

0,06

0,080

Vật liệu khác

%

2,00

2,00

2,00

2,00

2,00

Nhân công: 3,5/7

công

10,61

19,82

24,35

41,34

73,61

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Cẩu 10 tấn

ca

0,12

0,24

0,40

0,56

0,80

 

 

 

 

1

2

3

4

5

05.3230 DỰNG CỘT THÉP ỐNG

Đơn vị tính: Cột

MÃ HIỆU

CÔNG TÁC XÂY LẮP

THÀNH PHẦN HAO PHÍ

ĐƠN VỊ

CHIỀU CAO CỘT (mét)

<= 15

<= 25

<= 35

<= 45

<= 50

05.323

Thi công dùng máy cẩu

Vật liệu:

 

 

 

 

 

 

Gỗ kê

m3

0,03

0,04

0,04

0,06

0,08

Vật liệu khác

%

2,00

2,00

2,00

2,00

2,00

Nhân công: 3,5/7

công

5,85

10,92

13,42

22,78

40,56

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Cẩu 10 tấn

ca

0,07

0,13

0,22

0,31

0,44

 

 

 

 

1

2

3

4

5

05.4000 VỪA LẮP VỪA DỰNG CỘT THÉP HÌNH

+ Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kiểm tra, kiến trúc hố thế (hoặc néo xoáy) theo phương án neo cột (kể cả đào, lấp đất hố thế), lắp từng thanh, bắt chặt và làm chết bu lông, sơn phần đánh chết ren, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Trọng lượng xà được tính vào trọng lượng cột.

Đơn vị tính: Tấn

MÃ HIỆU

CÔNG TÁC XÂY LẮP

THÀNH PHẦN HAO PHÍ

ĐƠN VỊ

HOÀN TOÀN THỦ CÔNG

THỦ CÔNG KẾT HỢP CƠ GIỚI

05.400

Chiều cao cột <= 15 mét

Vật liệu

 

 

 

Gỗ ván

m3

0,001

0,001

Cáp thép d = 4mm

kg

0,5

0,5

Vật liệu khác

%

2,00

2,00

Nhân công 4,0/7

công

12,29

9,03

Máy thi công

 

 

 

Tời điện 2 tấn

ca

 

0,15

05.401

Chiều cao cột <= 30 mét

Vật liệu

 

 

 

Gỗ ván

m3

0,003

0,002

Cáp thép d = 4mm

kg

0,9

0,7

Vật liệu khác

%

2,00

2,00

Nhân công 4,0/7

công

12,98

10,38

Máy thi công

 

 

 

Tời điện 2 tấn

ca

 

0,17

05.402

Chiều cao cột <= 40 mét

Vật liệu

 

 

 

Gỗ ván

m3

0,003

0,002

Cáp thép d = 4mm

kg

1,00

1,00

Vật liệu khác

%

2,00

2,00

Nhân công 4,0/7

công

14,28

11,42

Máy thi công

 

 

 

Tời điện 2 tấn

ca

 

0,20

05.403

Chiều cao cột <= 50 mét

Vật liệu

 

 

 

Gỗ ván

m3

0,004

0,004

Cáp thép d = 4mm

kg

1,10

1,1

Vật liệu khác

%

2,00

2,00

Nhân công 4,0/7

công

15,70

12,56

Máy thi công

 

 

 

Tời điện 2 tấn

ca

 

0,23

05.404

Chiều cao cột <= 60 mét

Vật liệu

 

 

 

Gỗ ván

m3

0,004

0,004

Cáp thép d = 4mm

kg

1,15

1,15

Vật liệu khác

%

2,00

2,00

Nhân công 4,0/7

công

17,28

13,81

Máy thi công

 

 

 

Tời điện 2 tấn

ca

 

0,25

05.405

Chiều cao cột <= 70 mét

Vật liệu

 

 

 

Gỗ ván

m3

0,004

0,004

Cáp thép d = 4mm

kg

1,20

1,20

Vật liệu khác

%

2,00

2,00

Nhân công 4,0/7

công

18,90

15,12

Máy thi công

 

 

 

Tời điện 2 tấn

ca

 

0,25

05.406

Chiều cao cột <= 85 mét

Vật liệu

 

 

 

Gỗ ván

m3

0,004

0,004

Cáp thép d = 4mm

kg

1,30

1,30

Vật liệu khác

%

2,00

2,00

Nhân công 4,0/7

công

21,71

17,37

Máy thi công

 

 

 

Tời điện 2 tấn

ca

 

0,3

05.407

Chiều cao cột <= 100 mét

Vật liệu

 

 

 

Gỗ ván

m3

0,004

0,004

Cáp thép d = 4mm

kg

1,30

1,30

Vật liệu khác

%

2,00

2,00

Nhân công 4,0/7

công

24,97

19,98

Máy thi công

 

 

 

Tời điện 2 tấn

ca

 

0,40

 

 

 

 

1

2

Ghi chú: Công tác lắp dựng cột thép áp dụng theo các quy định sau:

1. Định mức được tính cho loại cột 4 chân đều nhau ở địa hình độ dốc <=150 hoặc ngập nước sâu <= 20cm. Nếu điều kiện địa hình khác thì định mức nhân công và máy thi công được điều chỉnh nhân với hệ số sau:

- Độ dốc từ > 150 ÷ 350 hoặc bùn nước từ > 20cm ÷ 50cm: hệ số 1,2

- Độ dốc > 350 hoặc bùn nước > 50cm: hệ số 1,5

- Dựng cột vượt eo biển cho mọi chiều cao, hoặc cột vượt sông có chiều cao > 100 mét ở vùng nước thủy triều lên xuống ngập vào đến chân móng thì định mức nhân công và máy thi công được nhân hệ số 2,0.

2. Trường hợp dựng cột có chiều cao > 100 mét, thì với khoảng chiều cao cột tăng thêm 10 mét, định mức (nhân công và máy thi công) được nhân hệ số 1,2 so với định mức liền kề trước đó.

3. Dựng cột thép loại 2 chân cao, 2 chân thấp định mức nhân công và máy thi công được nhân với hệ số 1,1.

05.5000 LẮP DỰNG CỘT BÊ TÔNG

05.5100 NỐI CỘT BÊ TÔNG BẰNG MẶT BÍCH

+ Thành phần công việc:

Chuẩn bị, xeo bắn căn chỉnh, chải rỉ, sơn mặt bích; nối cột theo yêu cầu kỹ thuật và hoàn thiện.

Đơn vị tính: 10 mối nối

MÃ HIỆU

CÔNG TÁC XÂY LẮP

THÀNH PHẦN HAO PHÍ

ĐƠN VỊ

ĐỊA HÌNH

Bình thường

Sườn đồi

Sình lầy

05.51

Nối cột bê tông các loại

Vật liệu

 

 

 

 

Gỗ kê

m3

0,003

0,003

0,009

Thép đệm

kg

0,35

0,35

0,35

Vật liệu khác

%

2,00

2,00

2,00

Nhân công: 4,0/7

công

3,00

3,15

3,60

 

 

 

 

1

2

3

05.5200 DỰNG CỘT BÊ TÔNG

+ Thành phần công việc

Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra, kiến trúc hố thế (hoặc néo xoáy) dựng cột, đổ bê tông chèn chân cột, đánh số cột, kẻ biển cấm, hoàn thiện, tháo dỡ thu gọn (kể cả đào, lấp đất hố thế)

Đơn vị tính: 1 cột

MÃ HIỆU

CÔNG TÁC XÂY LẮP

THÀNH PHẦN HAO PHÍ

ĐƠN VỊ

HOÀN TOÀN BẰNG THỦ CÔNG

BẰNG CẨU KẾT HỢP THỦ CÔNG

BẰNG MÁY KÉO KẾT HỢP THỦ CÔNG

05.520

Chiều cao cột <= 8m

Vật liệu

 

 

 

 

Gỗ kê

m3

0,005

0,005

 

Sơn

kg

0,10

0,10

 

Nhân công: 4,0/7

công

4,61

1,85

 

Máy thi công:

 

 

 

 

Cẩu 10 tấn

ca

 

0,07

 

05.530

Chiều cao cột <= 10m

Vật liệu

 

 

 

 

Gỗ kê

m3

0,005

0,005

 

Sơn

kg

0,10

0,10

 

Nhân công: 4,0/7

công

4,96

1,98

 

Máy thi công:

 

 

 

 

Cẩu 10 tấn

ca

 

0,07

 

05.540

Chiều cao cột <= 12m

Vật liệu

 

 

 

 

Gỗ kê

m3

0,005

0,005

 

Sơn

kg

0,10

0,10

 

Nhân công: 4,0/7

công

5,31

2,12

 

Máy thi công:

 

 

 

 

Cẩu 10 tấn

ca

 

0,10

 

05.550

Chiều cao cột <= 14m

Vật liệu

 

 

 

 

Gỗ kê

m3

0,005

0,005

 

Sơn

kg

0,10

0,10

 

Nhân công: 4,0/7

công

6,61

2,64

 

Máy thi công:

 

 

 

 

Cẩu 10 tấn

ca

 

0,10

 

05.560

Chiều cao cột <= 16m

Vật liệu

 

 

 

 

Gỗ kê

m3

0,006

0,006

0,006

Sơn

kg

0,10

0,10

0,10

Nhân công: 4,0/7

công

7,19

2,88

3,24

Máy thi công:

 

 

 

 

Cẩu 10 tấn

ca

 

0,14

 

Máy kéo 75CV

ca

 

 

0,15

05.570

Chiều cao cột <= 18m

Vật liệu

 

 

 

 

Gỗ kê

m3

0,006

0,006

0,006

Sơn

kg

0,10

0,10

0,10

Nhân công: 4,0/7

công

9,37

3,75

4,22

Máy thi công:

 

 

 

 

Cẩu 10 tấn

ca

 

0,14

 

Máy kéo 75CV

ca

 

 

0,15

05.580

Chiều cao cột <= 20m

Vật liệu

 

 

 

 

Gỗ kê

m3

0,006

0,006

0,006

Sơn

kg

0,10

0,10

0,10

Nhân công: 4,0/7

công

10,92

4,37

4,91

Máy thi công:

 

 

 

 

Cẩu 10 tấn

ca

 

0,2

 

Máy kéo 75CV

ca

 

 

0,23

05.590

Chiều cao cột > 20m

Vật liệu

 

 

 

 

Gỗ kê

m3

0,006

0,006

0,006

Sơn

kg

0,10

0,10

0,10

Nhân công: 4,0/7

công

11,92

4,77

5,36

Máy thi công:

 

 

 

 

Cẩu 10 tấn

ca

 

0,2

 

Máy kéo 75CV

ca

 

 

0,23

 

 

 

 

1

2

3

05.5300 DỰNG CỘT BẰNG PHƯƠNG PHÁP KHOAN XOÁY (CỘT KHÔNG MÓNG)

+ Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra, kiến trúc hố thế (hoặc néo xoáy) khoan hố móng, dựng cột, đổ bê tông chèn chân cột, đánh số cột, kẻ biển cấm, hoàn thiện, tháo dỡ thu gọn (kể cả đào, lấp hố thế)

Đơn vị tính: 01 cột

MÃ HIỆU

CÔNG TÁC XÂY LẮP

THÀNH PHẦN HAO PHÍ

ĐƠN VỊ

BẰNG MÁY KHOAN XOÁY KẾT HỢP VỚI THỦ CÔNG

05.540

Dựng cột bằng phương pháp khoan xoáy

Vật liệu:

 

 

- Gỗ kê

m3

0,005

- Sơn

Kg

0,10

Nhân công: 4,0/7

Công

2,12

Máy thi công:

 

 

- Máy khoan xoáy

Ca

0,1

 

 

 

 

1

Ghi chú: Một số hệ số áp dụng như sau:

1. Dựng cột gỗ, cột thép ống định mức nhân công với hệ số 0,70 của định mức của cột bê tông với chiều cao tương ứng.

2. Dựng cột đúp định mức nhân công được tính bằng dựng 02 cột đơn (trong đó bao gồm cả bắt thanh giằng). Cột chữ A, hình II: Định mức nhân công nhân với hệ số 1,05 so với trị số mức của cột bê tông với chiều cao tương ứng.

3. Dựng cột thép hình kim: Định mức nhân công với hệ số 1,2 của định mức cột bê tông chiều cao tương ứng.

4. Định mức tính trong điều kiện địa hình có độ dốc <= 150, hoặc bùn nước <=20cm. Trường hợp gặp địa hình khác định mức nhân công được nhân với hệ số sau:

- Độ dốc từ > 150 ÷ 350 hoặc bùn nước từ > 20cm ÷ 50cm: hệ số 1,2

- Đồi núi dốc > 350 hoặc bùn nước > 50cm: hệ số 1,5

05.6000 LẮP ĐẶT XÀ

+ Thành phần công việc: Chuẩn bị, kiểm tra, lắp xà, chụp đầu cột thanh giằng (nếu có) vào cột Hoàn thiện theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 1 bộ

MÃ HIỆU

THÀNH PHẦN HAO PHÍ

TRỌNG LƯỢNG XÀ (kg)

ĐƠN VỊ

LẮP XÀ THÉP CHO LOẠI CỘT

ĐỠ

NÉO

ĐÚP

HÌNH ;A

05.600

Nhân công: 3,5/7

15

Công

0,51

0,678

 

 

05.601

25

0,85

1,13

 

 

05.602

50

1,15

1,53

 

 

05.603

100

1,55

2,06

 

 

05.604

140

1,86

2,47

2,1

2,33

05.605

230

2,57

3,41

2,99

3,33

05.606

320

3,28

4,36

3,75

4,17

05.607

410

3,87

5,14

4,14

4,6

05.608

500

4,57

6,07

4,52

5,02

05.609

750

 

 

5,79

6,43

05.610

1000

 

 

6,83

7,59

 

 

 

 

1

2

3

4

Ghi chú:

+ Khi lắp chụp đầu cột, ghế thao tác: Được áp dụng định mức lắp xà thép cho cột đỡ và trọng lượng tương đương.

+ Định mức lắp xà, chụp đầu cột, ghế thao tác được tính ở cột chứa dựng. Nếu lắp ở cột đã dựng thì định mức nhân công được nhân hệ số sau:

- Cột ô vuông, mắt chéo

1,30

- Cột ly tâm, cột gỗ, cột thép ống:

1,50

- Cột hình ;A

1,70

+ Trọng lượng khác bảng trên thì được tính nội suy.

05.7000 LẮP TIẾP ĐỊA CỘT ĐIỆN

+ Thành phần công việc: Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Rải đặt, bắt cố định vào chân cột (đối với cột bê tông ly tâm kể cả bắt tiếp địa ngọn). Nếu tiếp địa không mạ thì cạo rỉ, sơn phần nổi trên mặt đất. Hoàn thiện thu gọn.

Đơn vị tính: 100kg

MÃ HIỆU

CÔNG TÁC XÂY LẮP

THÀNH PHẦN HAO PHÍ

ĐƠN VỊ

QUY CÁCH THÉP TRÒN (mm)

Ø8÷10

Ø12÷14

Ø16÷18

05.700

Lắp tiếp địa cột điện

Vật liệu:

 

 

 

 

Sơn

Kg

0,04

0,03

0,025

Nhân công: 3,5/7

công

1,00

0,75

0,66

 

 

 

 

1

2

3

05.8000 ĐÓNG CÁC CỌC TIẾP ĐỊA

05.8100 ĐÓNG TRỰC TIẾP CỌC CHIỀU DÀI L = 2,5M XUỐNG ĐẤT

+ Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ thi công, cọc tiếp địa, đóng trực tiếp cọc xuống đất, hàn nối dây với cọc tiếp địa, hoàn thiện đúng theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 10 cọc

MÃ HIỆU

CÔNG TÁC XÂY LẮP

THÀNH PHẦN HAO PHÍ

ĐƠN VỊ

CẤP ĐẤT

I

II

III

IV

05.810

Đóng trực tiếp cọc tiếp địa dài 2,5 m xuống đất

Vật liệu:

 

 

 

 

 

Que hàn

kg

1,00

1,00

1,00

1,00

Vật liệu khác

%

5,00

5,00

5,00

5,00

Nhân công 3,5/7

Công

2,50

2,80

4,38

7,50

 

 

 

 

1

2

3

4

Ghi chú: - Nếu chiều dài L của cọc tiếp đất thay đổi thì nhân công được nhân hệ số như sau:

+ Khi L tăng 0,5m: nhân hệ số 1,2; Nếu giảm 0,5 m: nhân hệ số 0,8

+ Khi L tăng 1 m: nhân hệ số 1,5; Nếu giảm 1m: nhân hệ số 0,8

- Định mức đóng cọc tiếp địa tính cho trường hợp cọc tiếp địa bằng thép hình; Nếu bằng thép tròn thì định mức nhân công nhân hệ số 0,8.

05.9000 SƠN SẮT THÉP CÁC LOẠI

+ Thành phần công việc:

Chuẩn bị cạo rửa, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, sơn theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 1m2

MÃ HIỆU

CÔNG TÁC XÂY LẮP

THÀNH PHẦN HAO PHÍ

ĐƠN VỊ

SƠN BÁO HIỆU THEO

SƠN CÁC LOẠI THÉP

≤ 70

≤100

>100

2 nước

3 nước

05.900

Công tác sơn sắt thép các loại

Vật liệu:

 

 

 

 

 

 

Sơn

Kg

0,18

0,22

0,25

0,18

0,28

Vật liệu khác

%

5,00

5,00

5,00

2,00

2,00

Nhân công: 3,5/7

công

0,57

0,71

0,95

0,11

0,156

 

 

 

 

1

2

3

4

5

Ghi chú: Sơn cột báo hiệu là sơn vào cột mạ kẽm: 01 lớp sơn lót kết dính và 02 lớp sơn màu báo hiệu (tương đương với sơn 03 nước)

Chương 6.

06.0000. CÔNG TÁC LẮP ĐẶT SỨ, PHỤ KIỆN, RẢI CĂNG DÂY

Quy định áp dụng:

- Lắp chuỗi cách điện đường dây trong môi trường mang điện vận hành: Định mức nhân công được nhân với hệ số 1,1 của định mức tương ứng.

- Định mức trên được tính cho chuỗi sứ đỡ có trọng lượng bát sứ <=5kg/bát; chuỗi sứ néo có trọng lượng bát sứ <= 7 kg/bát. Trường hợp chuỗi sứ đỡ có trọng lượng bát sứ > 5kg/bát; chuỗi sứ néo có trọng lượng bát sứ > 7kg/bát thì định mức nhân công được nhân với hệ số 1,05.

- Đối với chiều cao lắp sứ có độ cao > 100m trở lên thì cứ tăng thêm 10m chiều cao cột thì định mức nhân công được nhân với hệ số 1,10 so với trị số mức liền kề trước đó.

- Lắp chuỗi cách điện trên cột vượt biển thì định mức nhân công được nhân với hệ số 2 so với chiều cao lắp tương ứng.

- Nếu số bát sứ > 28 bát thì cứ tăng mỗi bát được nhân với hệ số 0,015

06.1000 LẮP ĐẶT SỨ

+ Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, mở hòm, kiểm tra, lau chùi sứ, lắp sứ ráp sứ thành chuỗi (gồm cả phụ kiện), lắp đặt lên vị trí treo sứ trên cột, sơn bu lông. Hoàn thiện đúng theo yêu cầu kỹ thuật.

- Vận chuyển trong phạm vi 30m.

06.1100 SỨ ĐỨNG

Đơn vị tính: 10 sứ

MÃ HIỆU

CÔNG TÁC XÂY LẮP

THÀNH PHẦN HAO PHÍ

ĐƠN VỊ

LẮP DƯỚI ĐẤT

LẮP TRÊN CỘT

6÷10kV

15÷22kV

35kV

6÷10kV

15÷22kV

35kV

06.110

Lắp đặt sứ đứng trung thế và hạ thế

Vật liệu:

 

 

 

 

 

 

 

Giẻ lau

kg

0,7

0,7

0,7

0,7

0,7

0,7

Cồn công nghiệp

kg

0,15

0,15

0,15

0,15

0,15

0,15

Nhân công: 3,5/7

 

 

 

 

 

 

 

06.111

 

Cột tròn

công

1,1

1,51

1,92

1,65

2,26

2,88

06.112

 

Cột vuông

công

0,88

1,2

1,53

1,14

1,56

1,99

 

 

 

 

1

2

3

4

5

6

06.1200 LẮP SỨ HẠ THẾ

+ Thành phần công việc:

Chuẩn bị vật liệu, kiểm tra, lau chùi, tiến hành lắp sứ vào xà, sơn bu lông (nếu lắp sứ nguyên bộ vào trụ, phụ kiện hay cột đầu hồi thì gồm cả công sơn giá sứ).

Đơn vị tính: sứ (hoặc sứ nguyên bộ)

MÃ HIỆU

CÔNG TÁC XÂY LẮP

THÀNH PHẦN HAO PHÍ

ĐƠN VỊ

LOẠI SỨ

Sứ các loại

Sứ tai mèo

2 Sứ

3 Sứ

4 Sứ

06.120

Lắp đặt các loại sứ hạ thế bằng thủ công

Vật liệu:

 

 

 

 

 

 

Ống sứ hạ thế

cái

1,0

1,0

 

 

 

Bộ sứ

bộ

 

 

1,0

1,0

1,0

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

5

Nhân công: 3,5/7

công

0,06

0,07

0,28

0,39

0,55

06.121

Lắp đặt sứ hạ thế bằng thủ công kết hợp cơ giới

Vật liệu:

 

 

 

 

 

 

Ống sứ hạ thế

cái

1,0

1,0

 

 

 

Bộ sứ

bộ

 

 

1,0

1,0

1,0

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

5

Nhân công: 3,5/7

công

0,024

0,028

0,078

0,109

0,154

Máy thi công:

 

 

 

 

 

 

Xe nâng người

ca

0,015

0,015

0,02

0,02

0,02

 

 

 

 

1

2

3

4

5

06.1300 LẮP ĐẶT CHUỖI SỨ CHO DÂY CHỐNG SÉT

Đơn vị tính: 1 chuỗi sứ

MÃ HIỆU

CÔNG TÁC XÂY LẮP

THÀNH PHẦN HAO PHÍ

ĐƠN VỊ

CHUỖI ĐỠ

CHUỖI NÉO

06.130

Chiều cao lắp đặt <= 20m

Vật liệu:

 

 

 

Cồn công nghiệp

kg

0,045

0,05

Giẻ lau

kg

0,01

0,01

Nhân công: 4,0/7

công

0,23

0,25

06.131

Chiều cao lắp đặt <= 30m

Vật liệu:

 

 

 

Cồn công nghiệp

kg

0,045

0,05

Giẻ lau

kg

0,01

0,01

Nhân công: 4,0/7

công

0,24

0,26

06.132

Chiều cao lắp đặt <= 40m

Vật liệu:

 

 

 

Cồn công nghiệp

kg

0,045

0,05

Giẻ lau

kg

0,01

0,01

Nhân công: 4,0/7

công

0,27

0,29

06.133

Chiều cao lắp đặt <= 50m

Vật liệu:

 

 

 

Cồn công nghiệp

kg

0,045

0,05

Giẻ lau

kg

0,01

0,01

Nhân công: 4,0/7

công

0,31

0,33

06.134

Chiều cao lắp đặt <= 60m

Vật liệu:

 

 

 

Cồn công nghiệp

kg

0,045

0,05

Giẻ lau

kg

0,01

0,01

Nhân công: 4,0/7

công

0,34

0,36

06.135

Chiều cao lắp đặt <= 70m

Vật liệu:

 

 

 

Cồn công nghiệp

kg

0,045

0,05

Giẻ lau

kg

0,01

0,01

Nhân công: 4,0/7

công

0,374

0,394

06.136

Chiều cao lắp đặt <= 85m

Vật liệu:

 

 

 

Cồn công nghiệp

kg

0,045

0,05

Giẻ lau

kg

0,01

0,01

Nhân công: 4,0/7

công

0,43

0,46

06.137

Chiều cao lắp đặt <= 100m

Vật liệu:

 

 

 

Cồn công nghiệp

kg

0,045

0,05

Giẻ lau

kg

0,01

0,01

Nhân công: 4,0/7

công

0,494

0,524

 

 

 

 

1

2

Ghi chú: Bảng tính lắp đặt chuỗi sứ cho dây chống sét có cấp điện áp < 500kV; Đối với cấp điện áp 500kV thì định mức được nhân hệ số 1,1.

06.1400 LẮP ĐẶT CHUỖI SỨ ĐỠ ĐƠN CHO DÂY DẪN

Đơn vị tính: 1 chuỗi sứ

MÃ HIỆU

CÔNG TÁC XÂY LẮP

THÀNH PHẦN HAO PHÍ

ĐƠN VỊ

CHUỖI ĐỠ ĐƠN (bát)

<=2

<=5

<=8

<=11

<=14

<=18

<=21

>21

06.140

Chiều cao lắp đặt <= 20m

Vật liệu:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cồn công nghiệp

kg

0,05

0,075

0,12

0,17

0,20

0,24

0,29

0,35

Giẻ lau

kg

0,01

0,02

0,03

0,03

0,03

0,04

0,04

0,04

Nhân công: 4,0/7

công

0,18

0,40

0,64

0,90

1,14

1,37

1,64

1,97

06.141

Chiều cao lắp đặt <= 30m

Vật liệu:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cồn công nghiệp

kg

0,05

0,075

0,12

0,17

0,20

0,24

0,29

0,35

Giẻ lau

kg

0,01

0,02

0,03

0,03

0,03

0,04

0,04

0,04

Nhân công: 4,0/7

công

0,23

0,42

0,67

0,95

1,20

1,44

1,73

2,08

06.142

Chiều cao lắp đặt <= 40m

Vật liệu:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cồn công nghiệp

kg

0,05

0,075

0,12

0,17

0,20

0,24

0,29

0,35

Giẻ lau

kg

0,01

0,02

0,03

0,03

0,03

0,04

0,04

0,04

Nhân công: 4,0/7

công

0,28

0,46

0,73

1,04

1,31

1,57

1,88

2,26

06.143

Chiều cao lắp đặt <= 50m

Vật liệu:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cồn công nghiệp

kg

0,05

0,075

0,12

0,17

0,20

0,24

0,29

0,35

Giẻ lau

kg

0,01

0,02

0,03

0,03

0,03

0,04

0,04

0,04

Nhân công: 4,0/7

công

0,33

0,53

0,85

1,20

1,52

1,80

2,16

2,59

06.144

Chiều cao lắp đặt <= 60m

Vật liệu:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cồn công nghiệp

kg

0,05

0,075

0,12

0,17

0,20

0,24

0,29

0,35

Giẻ lau

kg

0,01

0,02

0,03

0,03

0,03

0,04

0,04

0,04

Nhân công: 4,0/7

công

0,38

0,58

0,93

1,32

1,67

2,00

2,40

2,88

06.145

Chiều cao lắp đặt <= 70m

Vật liệu:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cồn công nghiệp

kg

0,05

0,075

0,12

0,17

0,20

0,24

0,29

0,35

Giẻ lau

kg

0,01

0,02

0,03

0,03

0,03

0,04

0,04

0,04

Nhân công: 4,0/7

công

0,42

0,64

1,02

1,45

1,84

2,20

2,64

3,17

06.146

Chiều cao lắp đặt <= 85m

Vật liệu:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cồn công nghiệp

kg

0,05

0,075

0,12

0,165

0,20

0,24

0,29

0,35

Giẻ lau

kg

0,01

0,02

0,03

0,03

0,03

0,04

0,04

0,04

Nhân công: 4,0/7

công

0,48

0,74

1,17

1,67

2,12

2,53

3,04

3,65

06.147

Chiều cao lắp đặt <= 100m

Vật liệu:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cồn công nghiệp

kg

0,05

0,075

0,12

0,165

0,20

0,24

0,29

0,35

Giẻ lau

kg

0,01

0,02

0,03

0,03

0,03

0,04

0,04

0,04

Nhân công: 4,0/7

công

0,55

0,85

1,35

1,92

2,44

2,91

3,50

4,20

 

 

 

 

1

2

3

4

5

6

7

8

Ghi chú: Lắp chuỗi đỡ đơn cho dây lèo thì định mức nhân công được áp dụng hệ số 0,9 so với trị số mức chiều cao cột và số bát sứ tương ứng.

06.1500 LẮP ĐẶT CHUỖI SỨ ĐỠ KÉP CHO DÂY DẪN

Đơn vị tính: 1 chuỗi sứ

MÃ HIỆU

CÔNG TÁC XÂY LẮP

THÀNH PHẦN HAO PHÍ

ĐƠN VỊ

CHUỖI SỨ ĐỠ KÉP (bát)

<=2 x 8

<=2 x 11

<=2 x 14

<=2 x 18

<=2 x 21

> 2 x 21

06.150

Chiều cao lắp đặt <= 20m

Vật liệu:

 

 

 

 

 

 

 

Cồn công nghiệp

kg

0,216

0,297

0,36

0,432

0,522

0,63

Giẻ lau

kg

0,054

0,054

0,054

0,072

0,072

0,072

Nhân công: 4,0/7

công

1,27

1,78

2,26

2,71

3,25

3,90

06.151

Chiều cao lắp đặt <= 30m

Vật liệu:

 

 

 

 

 

 

 

Cồn công nghiệp

kg

0,216

0,297

0,36

0,432

0,522

0,63

Giẻ lau

kg

0,054

0,054

0,054

0,072

0,072

0,072

Nhân công: 4,0/7

công

1,33

1,88

2,38

2,85

3,43

4,12

06.152

Chiều cao lắp đặt <= 40m

Vật liệu:

 

 

 

 

 

 

 

Cồn công nghiệp

kg

0,216

0,297

0,36

0,432

0,522

0,63

Giẻ lau

kg

0,054

0,054

0,054

0,072

0,072

0,072

Nhân công: 4,0/7

công

1,45

2,06

2,59

3,11

3,72

4,47

06.153

Chiều cao lắp đặt <= 50m

Vật liệu:

 

 

 

 

 

 

 

Cồn công nghiệp

kg

0,216

0,297

0,36

0,432

0,522

0,63

Giẻ lau

kg

0,054

0,054

0,054

0,072

0,072

0,072

Nhân công: 4,0/7

công

1,68

2,38

3,01

3,56

4,28

5,13

06.154

Chiều cao lắp đặt <= 60m

Vật liệu:

 

 

 

 

 

 

 

Cồn công nghiệp

kg

0,216

0,297

0,36

0,432

0,522

0,63

Giẻ lau

kg

0,054

0,054

0,054

0,072

0,072

0,072

Nhân công: 4,0/7

công

1,84

2,61

3,31

3,96

4,75

5,70

06.155

Chiều cao lắp đặt <= 70m

Vật liệu:

 

 

 

 

 

 

 

Cồn công nghiệp

kg

0,216

0,297

0,36

0,432

0,522

0,63

Giẻ lau

kg

0,054

0,054

0,054

0,072

0,072

0,072

Nhân công: 4,0/7

công

2,02

2,87

3,64

4,36

4,87

6,28

06.156

Chiều cao lắp đặt <= 85m

Vật liệu:

 

 

 

 

 

 

 

Cồn công nghiệp

kg

0,216

0,297

0,36

0,432

0,522

0,63

Giẻ lau

kg

0,054

0,054

0,054

0,072

0,072

0,072

Nhân công: 4,0/7

công

2,32

3,31

4,20

5,01

6,02

7,23

06.157

Chiều cao lắp đặt <= 100m

Vật liệu:

 

 

 

 

 

 

 

Cồn công nghiệp

kg

0,216

0,297

0,36

0,432

0,522

0,63

Giẻ lau

kg

0,054

0,054

0,054

0,072

0,072

0,072

Nhân công: 4,0/7

công

2,67

3,80

4,83

5,76

6,93

8,32

 

 

 

 

1

2

3

4

5

6

06.1600 LẮP ĐẶT CHUỖI SỨ ĐỠ HÌNH V CHO DÂY DẪN

Đơn vị tính: 1 chuỗi sứ

MÃ HIỆU

CÔNG TÁC XÂY LẮP

THÀNH PHẦN HAO PHÍ

ĐƠN VỊ

CHUỖI SỨ ĐỠ ĐƠN HÌNH V (bát)

<=2 x 8

<=2 x 11

<=2 x 14

<=2 x 18

<=2 x 21

> 2 x 21

06.160

Chiều cao lắp đặt <= 20m

Vật liệu:

 

 

 

 

 

 

 

Cồn công nghiệp

kg

0,216

0,297

0,36

0,432

0,522

0,63

Giẻ lau

kg

0,054

0,054

0,054

0,072

0,072

0,072

Nhân công: 4,0/7

công

1,34

1,89

2,39

2,88

3,44

4,14

06.161

Chiều cao lắp đặt <= 30m

Vật liệu:

 

 

 

 

 

 

 

Cồn công nghiệp

kg

0,216

0,297

0,36

0,432

0,522

0,63

Giẻ lau

kg

0,054

0,054

0,054

0,072

0,072

0,072

Nhân công: 4,0/7

công

1,41

2,00

2,52

3,02

3,63

4,37

06.162

Chiều cao lắp đặt <= 40m

Vật liệu:

 

 

 

 

 

 

 

Cồn công nghiệp

kg

0,216

0,297

0,36

0,432

0,522

0,63

Giẻ lau

kg

0,054

0,054

0,054

0,072

0,072

0,072

Nhân công: 4,0/7

công

1,53

2,18

2,75

3,30

3,95

4,75

06.163

Chiều cao lắp đặt <= 50m

Vật liệu:

 

 

 

 

 

 

 

Cồn công nghiệp

kg

0,216

0,297

0,36

0,432

0,522

0,63

Giẻ lau

kg

0,054

0,054

0,054

0,072

0,072

0,072

Nhân công: 4,0/7

công

1,79

2,52

3,19

3,78

4,54

5,44

06.164

Chiều cao lắp đặt <= 60m

Vật liệu:

 

 

 

 

 

 

 

Cồn công nghiệp

kg

0,216

0,297

0,36

0,432

0,522

0,63

Giẻ lau

kg

0,054

0,054

0,054

0,072

0,072

0,072

Nhân công: 4,0/7

công

1,95

2,77

3,51

4,20

5,04

6,05

06.165

Chiều cao lắp đặt <= 70m

Vật liệu:

 

 

 

 

 

 

 

Cồn công nghiệp

kg

0,216

0,297

0,36

0,432

0,522

0,63

Giẻ lau

kg

0,054

0,054

0,054

0,072

0,072

0,072

Nhân công: 4,0/7

công

2,14

3,05

3,86

4,62

5,54

6,66

06.166

Chiều cao lắp đặt <= 85m

Vật liệu:

 

 

 

 

 

 

 

Cồn công nghiệp

kg

0,216

0,297

0,36

0,432

0,522

0,63

Giẻ lau

kg

0,054

0,054

0,054

0,072

0,072

0,072

Nhân công: 4,0/7

công

2,46

3,54

4,45

5,31

6,38

7,66

06.167

Chiều cao lắp đặt <= 100m

Vật liệu:

 

 

 

 

 

 

 

Cồn công nghiệp

kg

0,216

0,297

0,36

0,432

0,522

0,63

Giẻ lau

kg

0,054

0,054

0,054

0,072

0,072

0,072

Nhân công: 4,0/7

công

2,84

4,03

5,12

6,11

7,35

8,82

 

 

 

 

1

2

3

4

5

6

Ghi chú: Đối với chuỗi đỡ hình V cho dây lèo; Định mức nhân công được áp dụng hệ số 0,9 so với trị số mức chiều cao cột số và số bát sứ tương ứng.

06.1700 LẮP ĐẶT CHUỖI SỨ NÉO ĐƠN CHO DÂY DẪN

Đơn vị tính: 1 chuỗi sứ

MÃ HIỆU

CÔNG TÁC XÂY LẮP

THÀNH PHẦN HAO PHÍ

ĐƠN VỊ

CHUỖI SỨ NÉO ĐƠN (bát)

≤ 2

≤ 5

≤ 8

≤ 11

≤ 14

≤ 18

≤ 21

> 21

06.170

Chiều cao lắp đặt <= 20m

Vật liệu:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cồn công nghiệp

kg

0,05

0,075

0,12

0,165

0,20

0,24

0,29

0,35

Giẻ lau

kg

0,01

0,02

0,03

0,03

0,03

0,04

0,04

0,04

Nhân công: 4,0/7

công

0,19

0,45

0,71

1,01

1,28

1,54

1,85

2,22

06.171

Chiều cao lắp đặt <= 30m

Vật liệu:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cồn công nghiệp

kg

0,05

0,075

0,12

0,165

0,20

0,24

0,29

0,35

Giẻ lau

kg

0,01

0,02

0,03

0,03

0,03

0,04

0,04

0,04

Nhân công: 4,0/7

công

0,24

0,47

0,75

1,07

1,35

1,62

1,94

2,33

06.172

Chiều cao lắp đặt <= 40m

Vật liệu:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cồn công nghiệp

kg

0,05

0,075

0,12

0,165

0,20

0,24

0,29

0,35

Giẻ lau

kg

0,01

0,02

0,03

0,03

0,03

0,04

0,04

0,04

Nhân công: 4,0/7

công

0,30

0,53

0,85

1,21

1,53

1,84

2,21

2,65

06.173

Chiều cao lắp đặt <= 50m

Vật liệu:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cồn công nghiệp

kg

0,05

0,075

0,12

0,165

0,20

0,24

0,29

0,35

Giẻ lau

kg

0,01

0,02

0,03

0,03

0,03

0,04

0,04

0,04

Nhân công: 4,0/7

công

0,35

0,60

0,95

1,35

1,71

2,05

2,46

2,95

06.174

Chiều cao lắp đặt <= 60m

Vật liệu:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cồn công nghiệp

kg

0,05

0,075

0,12

0,165

0,20

0,24

0,29

0,35

Giẻ lau

kg

0,01

0,02

0,03

0,03

0,03

0,04

0,04

0,04

Nhân công: 4,0/7

công

0,41

0,66

1,05

1,48

1,88

2,60

2,71

3,25

06.175

Chiều cao lắp đặt <= 70m

Vật liệu:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cồn công nghiệp

kg

0,05

0,075

0,12

0,165

0,20

0,24

0,29

0,35

Giẻ lau

kg

0,01

0,02

0,03

0,03

0,03

0,04

0,04

0,04

Nhân công: 4,0/7

công

0,45

0,73

1,16

1,63

2,07

2,86

2,98

3,58

06.176

Chiều cao lắp đặt <= 85m

Vật liệu:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cồn công nghiệp

kg

0,05

0,075

0,12

0,165

0,20

0,24

0,29

0,35

Giẻ lau

kg

0,01

0,02

0,03

0,03

0,03

0,04

0,04

0,04

Nhân công: 4,0/7

công

0,52

0,84

1,33

1,87

2,38

3,29

3,43

4,12

06.177

Chiều cao lắp đặt <= 100m

Vật liệu:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cồn công nghiệp

kg

0,05

0,075

0,12

0,165

0,20

0,24

0,29

0,35

Giẻ lau

kg

0,01

0,02

0,03

0,03

0,03

0,04

0,04

0,04

Nhân công: 4,0/7

công

0,60

0,97

1,53

2,15

2,74

3,78

3,94

4,74

 

 

 

 

1

2

3

4

5

6

7

8

06.1800 LẮP ĐẶT CHUỖI SỨ NÉO KÉP CHO DÂY DẪN

Đơn vị tính: 1 chuỗi sứ

MÃ HIỆU

CÔNG TÁC XÂY LẮP

THÀNH PHẦN HAO PHÍ

ĐƠN VỊ

CHUỖI SỨ NÉO KÉP (bát)

≤ 2 x2

≤ 2 x 5

≤ 2 x8

≤ 2 x11

≤ 2 x14

≤ 2 x18

≤ 2 x21

> 2 x21

06.180

Chiều cao lắp đặt <= 20m

Vật liệu:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cồn công nghiệp

kg

0,05

0,075

0,12

0,165

0,20

0,24

0,29

0,35

Giẻ lau

kg

0,01

0,02

0,03

0,03

0,03

0,04

0,04

0,04

Nhân công: 4,0/7

công

0,38

0,89

1,41

2,00

2,53

3,05

3,66

4,40

06.181

Chiều cao lắp đặt <= 30m

Vật liệu:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cồn công nghiệp

kg

0,05

0,075

0,12

0,165

0,20

0,24

0,29

0,35

Giẻ lau

kg

0,01

0,02

0,03

0,03

0,03

0,04

0,04

0,04

Nhân công: 4,0/7

công

0,48

0,93

1,49

2,12

2,67

3,21

3,84

4,61

06.182

Chiều cao lắp đặt <= 40m

Vật liệu:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cồn công nghiệp

kg

0,05

0,075

0,12

0,165

0,20

0,24

0,29

0,35

Giẻ lau

kg

0,01

0,02

0,03

0,03

0,03

0,04

0,04

0,04

Nhân công: 4,0/7

công

0,59

1,05

1,68

2,40

3,03

3,64

4,38

5,25

06.183

Chiều cao lắp đặt <= 50m

Vật liệu:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cồn công nghiệp

kg

0,05

0,075

0,12

0,165

0,20

0,24

0,29

0,35

Giẻ lau

kg

0,01

0,02

0,03

0,03

0,03

0,04

0,04

0,04

Nhân công: 4,0/7

công

0,69

1,19

1,88

2,67

3,39

4,06

4,87

5,84

06.184

Chiều cao lắp đặt <= 60m

Vật liệu:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cồn công nghiệp

kg

0,05

0,075

0,12

0,165

0,20

0,24

0,29

0,35

Giẻ lau

kg

0,01

0,02

0,03

0,03

0,03

0,04

0,04

0,04

Nhân công: 4,0/7

công

0,81

1,31

2,08

2,93

3,72

5,15

5,37

6,44

06.185

Chiều cao lắp đặt <= 70m

Vật liệu:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cồn công nghiệp

kg

0,05

0,075

0,12

0,165

0,20

0,24

0,29

0,35

Giẻ lau

kg

0,01

0,02

0,03

0,03

0,03

0,04

0,04

0,04

Nhân công: 4,0/7

công

0,89

1,45

2,30

3,23

4,10

5,66

5,90

7,09

06.186

Chiều cao lắp đặt <= 85m

Vật liệu:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cồn công nghiệp

kg

0,05

0,075

0,12

0,165

0,20

0,24

0,29

0,35

Giẻ lau

kg

0,01

0,02

0,03

0,03

0,03

0,04

0,04

0,04

Nhân công: 4,0/7

công

1,03

1,66

2,63

3,70

4,71

6,51

6,79

8,16

06.187

Chiều cao lắp đặt <= 100m

Vật liệu:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cồn công nghiệp

kg

0,05

0,075

0,12

0,165

0,20

0,24

0,29

0,35

Giẻ lau

kg

0,01

0,02

0,03

0,03

0,03

0,04

0,04

0,04

Nhân công: 4,0/7

công

1,19

1,92

3,03

4,26

5,43

7,48

7,80

9,39

 

 

 

 

1

2

3

4

5

6

7

8

06.1900 LẮP ĐẶT CHUỖI SỨ ĐẢO PHA

Đơn vị tính: 1 chuỗi sứ

MÃ HIỆU

CÔNG TÁC XÂY LẮP

THÀNH PHẦN HAO PHÍ

ĐƠN VỊ

CHUỖI SỨ ĐẢO PHA (bát)

<= 8

<= 11

<= 14

<= 18

<= 21

> 21

06.190

Chiều cao lắp đặt <= 20m

Vật liệu:

 

 

 

 

 

 

 

Cồn công nghiệp

kg

0,12

0,165

0,20

0,24

0,29

0,35

Giẻ lau

kg

0,03

0,03

0,03

0,04

0,04

0,04

Nhân công: 4,0/7

công

0,67

0,95

1,20

1,44

1,72

2,07

06.191

Chiều cao lắp đặt <= 30m

Vật liệu:

 

 

 

 

 

 

 

Cồn công nghiệp

kg

0,12

0,165

0,20

0,24

0,29

0,35

Giẻ lau

kg

0,03

0,03

0,03

0,04

0,04

0,04

Nhân công: 4,0/7

công

0,70

1,00

1,26

1,51

1,82

2,18

06.192

Chiều cao lắp đặt <= 40m

Vật liệu:

 

 

 

 

 

 

 

Cồn công nghiệp

kg

0,12

0,165

0,20

0,24

0,29

0,35

Giẻ lau

kg

0,03

0,03

0,03

0,04

0,04

0,04

Nhân công: 4,0/7

công

0,77

1,09

1,38

1,65

1,97

2,37

 

 

 

 

1

2

3

4

5

6

06.2000. LẮP CÁCH ĐIỆN POLYMER/COMPUSIT/SILICON.

+ Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mở hòm, kiểm tra, lau chùi cách điện, lắp đặt lên vị trí treo cách điện trên cột.

- Hoàn thiện đúng theo yêu cầu kỹ thuật.

- Vận chuyển trong phạm vi 30m.

06.2100 LẮP CÁCH ĐIỆN POLYMER ĐỨNG

Đơn vị tính: Bộ chuỗi cách điện

MÃ HIỆU

CÔNG TÁC XÂY LẮP

THÀNH PHẦN HAO PHÍ

ĐƠN VỊ

LẮP DƯỚI ĐẤT

LẮP TRÊN CỘT

6 ÷ 10kV

15 ÷ 22kV

35kV

6 ÷ 10kV

15 ÷ 22kV

35kV

06.210

Lắp đặt cách điện polymer/
compusit/ silicon trung thế và hạ thế

Vật liệu:

 

 

 

 

 

 

 

Giẻ lau

kg

0,7

0,7

0,7

0,7

0,7

0,7

Cồn công nghiệp

kg

0,15

0,15

0,15

0,15

0,15

0,15

Nhân công: 3,5/7

 

 

 

 

 

 

 

06.211

Cột tròn

công

0,61

0,85

1,07

0,92

1,26

1,61

06.212

Cột vuông

công

0,49

0,77

0,86

0,64

0,87

1,11

 

 

 

 

1

2

3

4

5

6

Ghi chú: Lắp cách điện polymer cho dây chống sét: Định mức nhân công hệ số 0,56 so với trị số mức sứ đứng tương ứng.

06.2200 LẮP ĐẶT CÁCH ĐIỆN POLYMER ĐỠ ĐƠN CHO DÂY DẪN

Đơn vị tính: 01 bộ cách điện

MÃ HIỆU

CÔNG TÁC XÂY LẮP

THÀNH PHẦN HAO PHÍ

ĐƠN VỊ

CHIỀU CAO LẮP CHUỖI (mét)

<= 20

<= 30

<= 40

<= 50

<= 60

<= 70

> 70

06.220

<= 35kV

Vật liệu:

 

 

 

 

 

 

 

 

Cồn công nghiệp

kg

0,075

0,075

0,075

 

 

 

 

Giẻ lau

kg

0,020

0,020

0,020

 

 

 

 

Nhân công: 4,0/7

công

0,224

0,235

0,258

 

 

 

 

06.221

110kV

Vật liệu:

 

 

 

 

 

 

 

 

Cồn công nghiệp

kg

0,165

0,165

0,165

0,165

0,165

0,165

0,165

Giẻ lau

kg

0,030

0,030

0,030

0,030

0,030

0,030

0,030

Nhân công: 4,0/7

công

0,504

0,532

0,582

0,672

0,739

0,813

0,894

06.222

220kV

Vật liệu:

 

 

 

 

 

 

 

 

Cồn công nghiệp

kg

0,240

0,240

0,240

0,240

0,240

0,240

0,240

Giẻ lau

kg

0,040

0,040

0,040

0,040

0,040

0,040

0,040

Nhân công: 4,0/7

công

0,767

0,806

0,879

1,008

1,120

1,232

1,355

 

 

 

 

1

2

3

4

5

6

7

06.2300 LẮP ĐẶT CÁCH ĐIỆN POLYMER ĐỠ ĐƠN CHO DÂY LÈO

Đơn vị tính: 01 bộ cách điện

MÃ HIỆU

CÔNG TÁC XÂY LẮP

THÀNH PHẦN HAO PHÍ

ĐƠN VỊ

CHIỀU CAO LẮP CHUỖI (mét)

<= 20

<= 30

<= 40

<= 50

<= 60

<= 70

> 70

06.230

<= 35kV

Vật liệu:

 

 

 

 

 

 

 

 

Cồn công nghiệp

kg

0,075

0,075

0,075

 

 

 

 

Giẻ lau

kg

0,020

0,020

0,020

 

 

 

 

Nhân công: 4,0/7

công

0,202

0,212

0,232

 

 

 

 

06.231

110kV

Vật liệu:

 

 

 

 

 

 

 

 

Cồn công nghiệp

kg

0,165

0,165

0,165

0,165

0,165

0,165

0,165

Giẻ lau

kg

0,030

0,030

0,030

0,030

0,030

0,030

0,030

Nhân công: 4,0/7

công

0,454

0,479

0,524

0,605

0,665

0,732

0,805

06.232

220kV

Vật liệu:

 

 

 

 

 

 

 

 

Cồn công nghiệp

kg

0,240

0,240

0,240

0,240

0,240

0,240

0,240

Giẻ lau

kg

0,040

0,040

0,040

0,040

0,040

0,040

0,040

Nhân công: 4,0/7

công

0,690

0,726

0,791

0,907

1,008

1,109

1,220

 

 

 

 

1

2

3

4

5

6

7

06.2400 LẮP ĐẶT CÁCH ĐIỆN POLYMER NÉO ĐƠN CHO DÂY DẪN

Đơn vị tính: 01 bộ cách điện

MÃ HIỆU

CÔNG TÁC XÂY LẮP

THÀNH PHẦN HAO PHÍ

ĐƠN VỊ

CHIỀU CAO LẮP CHUỖI (mét)

<= 20

<= 30

<= 40

<= 50

<= 60

<= 70

> 70

06.240

<= 35kV

Vật liệu:

 

 

 

 

 

 

 

 

Cồn công nghiệp

kg

0,075

0,075

0,075

 

 

 

 

Giẻ lau

kg

0,020

0,020

0,020

 

 

 

 

Nhân công: 4,0/7

công

0,252

0,263

0,297

 

 

 

 

06.241

110kV

Vật liệu:

 

 

 

 

 

 

 

 

Cồn công nghiệp

kg

0,165

0,165

0,165

0,165

0,165

0,165

0,165

Giẻ lau

kg

0,030

0,030

0,030

0,030

0,030

0,030

0,030

Nhân công: 4,0/7

công

0,566

0,599

0,678

0,756

0,829

0,912

1,003

06.242

220kV

Vật liệu:

 

 

 

 

 

 

 

 

Cồn công nghiệp

kg

0,240

0,240

0,240

0,240

0,240

0,240

0,240

Giẻ lau

kg

0,040

0,040

0,040

0,040

0,040

0,040

0,040

Nhân công: 4,0/7

công

0,862

0,907

1,030

1,148

1,456

1,602

1,762

 

 

 

 

1

2

3

4

5

6

7

Ghi chú: Lắp cách điện Polymer néo kép và néo hình V dây dẫn: Định mức vật liệu, nhân công được nhân với hệ số 1,98 so với trị số định mức tương ứng của cách điện Polyme néo đơn.

06.3000 LẮP ĐẶT PHỤ KIỆN

* Thành phần công việc:

Chuẩn bị, mở hòm, kiểm tra, lau chùi phụ kiện, vận chuyển vật liệu và dụng cụ thi công trong phạm vi 30m.

Lắp phụ kiện cố định vào vị trí, thu dọn hoàn chỉnh

* Nhân công: 4,0/7

MÃ HIỆU

CÔNG TÁC XÂY LẮP

ĐƠN VỊ

CHIỀU CAO LẮP ĐẶT (mét)

<=20

<=30

<=40

<=50

<=60

<=70

<=85

<=100

>100

06.300

Lắp chống rung

công/quả

0,36

0,38

0,43

0,49

0,54

0,594

0,6831

0,7855

0,90

06.301

Lắp tạ bù 25kg

công/bộ

0,31

0,32

0,36

0,41

0,45

0,495

0,5693

0,6544

0,7521

06.302

Lắp tạ bù 50kg

công/bộ

0,48

0,50

0,56

0,65

0,71

0,78

0,90

1,04

1,20

06.303

Lắp tạ bù 100kg

công/bộ

0,60

0,63

0,71

0,81

0,89

0,98

1,13

1,30

1,50

06.304

Lắp tạ bù 150kg

công/bộ

1,17

1,23

1,38

1,55

1,84

2,02

2,32

2,58

2,88

06.305

Lắp tạ bù 200kg

công/bộ

1,73

1,82

2,04

2,29

2,78

3,058

3,517

3,868

4,26

06.306

Lắp tạ bù 250kg

công/bộ

2,20

2,32

2,52

2,83

3,44

3,68

4,237

4,660

5,13

06.307

Lắp tạ bù 300kg

công/bộ

2,68

2,81

2,99

3,36

4,10

4,31

4,957

5,452

6,00

06.308

Lắp tạ bù 350kg

công/bộ

3,11

3,26

3,48

3,895

4,305

4,995

5,774

6,319

6,95

06.309

Lắp tạ bù 400kg

công/bộ

3,54

3,71

3,97

4,43

4,51

5,68

6,532

7,185

7,90

06.310

Lắp tạ bù 500kg

công/bộ

4,39

4,60

4,90

5,51

6,72

7,06

8,119

8,931

9,82

06.311

Lắp tạ bù 600kg

công/bộ

5,25

5,51

5,87

6,58

8,02

8,44

8,85

9,29

10,68

06.312

Lắp tạ bù 700kg

công/bộ

6,1

6,4

6,83

7,67

9,33

9,82

10,29

10,8

12,42

06.313

Lắp tạ bù 800kg

công/bộ

6,96

7,3

7,78

8,74

10,65

11,2

11,74

12,33

14,18

06.314

Lắp tạ bù 900kg

công/bộ

7,82

8,21

8,74

9,28

11,96

12,5

13,19

13,85

15,93

06.315

Lắp tạ bù 1000kg

công/bộ

8,67

9,1

9,69

10,89

13,27

13,9

14,63

15,36

17,66

06.316

Lắp tạ bù 1200kg

công/bộ

9,54

10,01

11,61

13,04

15,89

16,7

19,61

20,59

23,68

06.317

Lắp đèn tín hiệu trên cột

công/bộ

 

 

 

2,50

2,75

3,79

5,23

5,49

6,04

06.318

Lắp vòng gai bảo

công/bộ

0,44

 

 

 

 

 

 

 

 

06.319

Lắp biển

công/bộ

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

06.320

Lắp mỏ phóng

công/bộ

0,50

0,55

0,61

0,67

0,73

0,81

0,89

0,97

1,07

06.321

Lắp chống sét van

công/bộ

2,50

 

 

 

 

 

 

 

 

06.322

Lắp thu

công/bộ

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

06.323

Lắp cổ dề

công/bộ

0,35

 

 

 

 

 

 

 

 

06.324

Lắp dây néo cột

công/bộ

0,45

 

 

 

 

 

 

 

 

06.325

Lắp khóa đỡ dây dẫn, dây chống sét có tiết diện
<= 70mm

công/bộ

0,11

0,12

0,14

0,15

0,17

0,19

0,21

0,23

0,25

06.326

<=240mm

công/bộ

0,17

0,18

0,20

0,23

0,26

0,29

0,31

0,35

0,38

06.327

> 240mm

công/bộ

0,35

0,36

0,41

0,46

0,51

0,56

0,62

0,68

0,75

 

 

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

Ghi chú:

- Lắp khóa đỡ dây dẫn, dây chống sét chỉ áp dụng cho công tác sửa chữa, thay thế. Không áp dụng cho công tác đầu tư vì công việc này đã tính trong định mức kéo rải căng dây.

- Lắp phụ kiện trên cột vượt eo biển, định mức nhân công được nhân hệ số 2 theo chiều cao tương ứng.

06.4000 CÔNG TÁC ÉP NỐI DÂY

+ Thành phần công việc:

Chuẩn bị, cắt dây, lau đầu dây, ống nối, bôi mỡ trung tính, đánh dấu mối ép trên ống nối, luồn dây vào ống và ép dây theo yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra hoàn chỉnh.

Đơn vị tính: 1 mối

MÃ HIỆU

CÔNG TÁC XÂY LẮP

THÀNH PHẦN HAO PHÍ

ĐƠN VỊ

TIẾT DIỆN DÂY (mm2)

≤120

≤150

≤185

≤240

≤300

≤400

≤500

>500

06.400

Công tác ép nối dây các loại

Vật liệu:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ống nối

cái

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Cồn công nghiệp

kg

0,10

0,10

0,10

0,15

0,15

0,15

0,15

0,15

Mỡ trung tính

kg

0,05

0,05

0,05

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

Giẻ lau

kg

0,20

0,20

0,20

0,20

0,20

0,20

0,20

0,20

Nhân công: 5,0/7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

06.401

Ép nối dây

công

0,93

1,17

1,44

1,87

2,00

2,13

2,25

2,70

06.402

Ép khóa khóa néo

công

0,5

0,62

0,76

0,99

1,00

1,25

1,50

1,80

06.403

Ép vá dây

công

0,46

0,58

0,71

0,92

0,98

1,19

1,38

1,66

Máy thi công:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy ép thủy lực

ca

0,08

0,08

0,08

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

 

 

 

 

1

2

3

4

5

6

7

8

Ghi chú: Định mức trong bảng trên chỉ áp dụng trong quá trình xử lý do các sự cố. Không áp dụng cho công tác đầu tư mới.

06.5000 LÀM DÀN GIÁO RẢI DÂY VƯỢT CHƯỚNG NGẠI VẬT

+ Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển dụng cụ và vật liệu thi công trong phạm vi 30m, lắp dàn giáo theo yêu cầu kỹ thuật, tháo dỡ thu dọn hoàn thiện mặt bằng sau khi thi công.

 

Đơn vị tính: 01 vị trí vượt

MÃ HIỆU

CÔNG TÁC XÂY LẮP

THÀNH PHẦN HAO PHÍ

ĐƠN VỊ

TIẾT DIỆN DÂY (mm2)

<= 50

<= 95

<=150

<=240

<=400

<=500

>500

06.500

Vượt đường dây thông tin, hạ thế

Vật liệu:

 

 

 

 

 

 

 

 

Tre (gỗ) Ø8 ÷ 10cm, L = 6÷8m

kg

5,00

7,00

9,00

11,00

19,57

23,48

28,17

Dây thép buộc

kg

0,80

1,05

1,35

1,50

2,74

3,29

3,95

Nhân công: 3,5/7

công

5,06

5,87

8,25

9,27

14,80

17,76

21,19

06.501

Vượt đường dây trung thế 6÷35kV

Vật liệu:

 

 

 

 

 

 

 

 

Tre (gỗ) Ø8 ÷ 10cm, L = 6÷8m

kg

8,00

10,00

12,00

15,00

27,39

32,87

39,44

Dây thép buộc

kg

1,20

1,50

1,60

2,25

4,13

4,93

5,91

Nhân công: 3,5/7

công

6,82

7,85

9,61

10,75

17,00

20,40

24,48

06.502

Vượt đường dây ≤ 110kV

Vật liệu:

 

 

 

 

 

 

 

 

Tre (gỗ) Ø8 ÷ 10cm, L = 6÷8m

cây

 

 

15,00

18,00

32,61

39,13

46,96

Dây thép buộc

kg

 

 

2,10

2,70

4,43

5,39

6,47

Nhân công: 3,5/7

công

 

 

20,51

23,05

34,80

41,76

50,11

06.503

Vượt đường dây ≤ 220kV

Vật liệu:

 

 

 

 

 

 

 

 

Tre (gỗ) Ø8 ÷ 10cm, L = 6÷8m

cây

 

 

 

 

39,13

46,96

56,35

Dây thép buộc

kg

 

 

 

 

5,23

6,47

7,77

Nhân công: 3,5/7

công

 

 

 

 

41,76

50,11

60,13

06.504

Vượt đường ôtô rộng 3m<rộng<= 5m, nhà dân cao <=7m

Vật liệu:

 

 

 

 

 

 

 

 

Tre (gỗ) Ø8 ÷ 10cm, L = 6÷8m

cây

8,00

10,00

12,00

15,00

22,17

26,61

31,93

Dây thép buộc

kg

1,20

1,50

1,80

2,25

4,11

4,93

5,91

Nhân công: 3,5/7

công

6,82

7,85

9,61

10,75

14,80

17,76

18,91

06.505

Vượt đường ôtô rộng 5m<rộng<= 10m; đường sắt, nhà dân cao >7m

Vật liệu:

 

 

 

 

 

 

 

 

Tre (gỗ) Ø8 ÷ 10cm, L = 6÷8m

kg

10,00

14,00

18,00

22

40,43

48,52

58,23

Dây thép buộc

kg

1,50

1,89

2,25

3,20

5,41

6,69

8,03

Nhân công: 3,5/7

công

8,12

10,27

12,56

14,11

22,67

27,20

32,64

06.506

Vượt đường ôtô rộng >10m

Vật liệu:

 

 

 

 

 

 

 

 

Tre (gỗ) Ø8 ÷ 10cm, L = 6÷8m

kg

12,00

17,00

22,00

26

46,96

56,35

67,62

Dây thép buộc

kg

1,50

2,24

3,20

3,40

6,47

8,41

10,09

Nhân công: 3,5/7

công

9,30

12,30

15,05

16,91

25,68

36,97

30,81

06.507

Vị trí bẻ góc

Nhân công: 3,5/7

công

2,00

4,00

5,06

5,23

10,73

12,88

15,45

 

 

 

 

1

2

3

4

5

6

7

Ghi chú:

- Định mức làm dàn giáo vượt chướng ngại vật nêu trên được tính cho đường dây 1 mạch không phân pha (kể cả dây chống sét) cho một vị trí. Nếu:

- Phân pha đôi: Nhân công nhân hệ số 1,1; vật liệu nhân hệ số 1,05

- Phân pha 3: Nhân công nhân hệ số 1,3; Vật liệu nhân hệ số 1,10

- Phân pha >=4: Nhân công nhân hệ số 1,5; Vật liệu nhân hệ số 1,15

- Nếu đường dây 2 mạch thì định mức hao phí được nhân với hệ số: Vật liệu 1,05; Nhân công 1,10.

- Khi kéo, rải căng dây vượt eo biển hoặc trường hợp đặc biệt được xác định theo thiết kế tổ chức thi công cụ thể.

- Chiều rộng của sông được tính theo mặt cắt ngang của sông tính từ 2 mép nước.

06.6000 RẢI CĂNG DÂY LẤY ĐỘ VÕNG

a. Quy định chung:

1. Định mức trong các bảng rải căng dây lấy độ võng được tính cho 1km dây đơn ở điều kiện đồi núi dốc <=150, bùn nước <=20cm. Gặp các điều kiện địa hình khác thì định mức nhân công được nhân với hệ số:

+ Khu đông dân cư qua các thành phố thị xã, thị trấn:

1,15

+ Khu vườn tược nhiều kênh rạch:

1,20

+ Đồi núi dốc <= 200, bùn nước sâu <=30cm:

1,30

+ Đồi núi dốc <= 350, hoặc bùn nước sâu <= 50cm:

1,88

+ Đồi núi dốc > 350, hoặc bùn nước sâu > 50cm:

2,47

2. Riêng các trường hợp rải căng dây qua sông rộng > 200m đối với sông loại 1 và rộng >300m đối với sông loại 2 (phân loại sông theo quy định của Bộ giao thông vận tải) thì căn cứ biện pháp thi công được duyệt sẽ tính thêm chi phí đảm bảo an toàn giao thông đường sông.

- Chiều rộng của sông được tính theo mặt cắt ngang của sông tính từ 2 mép nước tại thời điểm thi công.

3. Rải căng dây qua vùng nước phèn, mặn phải làm dàn giáo: Định mức nhân công được nhân với hệ số 1,2 (tính cho chiều dài phải làm thêm dàn giáo).

4. Định mức nhân công tính cho đường dây 1 mạch và đường dây phân pha >=2 (bao gồm cả công lắp khung định vị).

- Đường dây 2 mạch định mức nhân công nhân với hệ số 0,9.

- Đường dây 4 mạch định mức nhân công nhân với hệ số 0,8.

5. Trường hợp kéo rải căng dây trong môi trường đang mang điện vận hành: Định mức nhân công được nhân với hệ số 1,1 của định mức tương ứng.

6. Định mức rải căng dây lấy độ võng áp dụng cho độ cao từ 10-20m (tính từ xà dưới cùng):

- Nếu độ cao >20m thì cứ tăng 10m: Định mức nhân công được tính thêm hệ số 0,1 so với trị số mức liền kề trước đó.

- Nếu độ cao <10m: Định mức nhân công nhân hệ số 0,70 so với định mức thi công bằng thủ công.

7. Đô cao rải căng dây tính bình quân gia quyền toàn tuyến (hoặc một đoạn tuyến, một khoảng néo tùy theo biện pháp thi công của từng công trình).

8. Trường hợp rải căng dây có bọc: Vẫn áp dụng theo định mức trong bảng trên.

b. Hướng dẫn áp dụng: Cách tính nhân công rải căng dây như sau:

Ncrcd = Nđm x Ksm x ∑tk1,2,3,4

Trong đó:

Ncrcd là nhân công rải căng dây

Nđm là nhân công định mức

Ksm là hệ số mạch

K1 là hệ số địa hình rải căng dây.

K2 là hệ số chiều cao

K3 là hệ số bình quân qua vùng phèn, nước mặn

K4 là hệ số môi trường mang điện

c. Thành phần công việc:

- Chuẩn bị vật liệu và dụng cụ trong phạm vi 30m, kiểm tra, kiến trúc hố thế (hoặc néo xoáy), đưa cuộn dây lên giá đỡ, rải dây dọc tuyến, nối ép dây, mắc dây vào puly, căng dây lấy dấu, ép lèo, khóa néo …. Căng dây lấy độ võng theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Khóa dây vào sứ, lắp dây lèo, lắp khung định vị …. Thu dọn mặt bằng, dụng cụ thi công (kể cả đào, lấp đất hố thế).

06.6100 RẢI CĂNG DÂY LẤY ĐỘ VÕNG BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: 1km/1dây

MÃ HIỆU

CÔNG TÁC XÂY LẮP

THÀNH PHẦN HAO PHÍ

ĐƠN VỊ

TIẾT DIỆN DÂY (mm2)

<= 16

<= 25

<=35

<=50

<=70

<=95

06.610

Áp dụng cho vùng nước mặn

Vật liệu:

 

 

 

 

 

 

 

Cồn công nghiệp

kg

0,2

0,2

0,2

0,25

0,25

0,25

Tre Ø8÷10mm, L = 6÷8m

cây

15,0

15,0

15,0

15,0

15,0

15,0

Dây thép d = 10mm

kg

0,03

0,03

0,03

0,03

0,03

0,03

06.611

Dây nhôm lõi thép (AC, ACSR…)

Nhân công: 4,0/7

công

8,43

11,11

12,20

16,07

21,47

29,24

06.612

Dây nhôm (A)

Nhân công: 4,0/7

công

5,70

7,50

9,80

12,8

17,20

23,50

06.613

Dây thép

Nhân công: 4,0/7

công

16,27

20,00

22,49

25,20

30,24

 

06.614

Dây đồng (M)

Nhân công: 4,0/7

công

11,15

14,47

15,86

20,72

27,91

38,04

 

 

 

 

1

2

3

4

5

6

Đơn vị tính: 1km/1dây

MÃ HIỆU

CÔNG TÁC XÂY LẮP

THÀNH PHẦN HAO PHÍ

ĐƠN VỊ

TIẾT DIỆN DÂY (mm2)

≤120

≤150

≤185

≤240

≤300

≤400

≤500

>500

06.615

Áp dụng cho vùng nước mặn

Vật liệu:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cồn công nghiệp

kg

0,30

0,30

0,30

0,30

0,35

0,35

0,35

0,35

Tre Ø8÷10mm, L = 6÷8m

cây

21,0

21,0

21,0

21,0

25,0

25,0

25,0

25,0

Dây thép d=10mm

kg

0,36

0,36

0,36

0,36

0,54

0,54

0,54

0,54

06.616

Dây nhôm lõi thép (AC, ACSR…)

Nhân công: 4,5/7

công

32,85

39,75

46,91

51,59

65,06

85,94

100,70

130,90

06.617

Dây đồng (M)

Nhân công: 4,5/7

công

42,41

51,66

60,98

67,07

 

 

 

 

 

 

 

 

1

2

3

4

5

6

7

8

06.6200 RẢI CĂNG DÂY LẤY ĐỘ VÕNG BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP MÁY KÉO

Đơn vị tính: 1km/1dây

MÃ HIỆU

CÔNG TÁC XÂY LẮP

THÀNH PHẦN HAO PHÍ

ĐƠN VỊ

TIẾT DIỆN DÂY (mm2)

<= 16

<= 25

<=35

<=50

<=70

<=95

06.620

Áp dụng cho vùng nước mặn

Vật liệu:

 

 

 

 

 

 

 

Cồn công nghiệp

kg

0,2

0,2

0,2

0,25

0,25

0,25

Tre Ø8÷10mm, L = 6÷8m

cây

15,0

15,0

15,0

15,0

15,0

15,0

Dây thép d = 10mm

kg

0,03

0,03

0,03

0,03

0,03

0,03

06.621

Dây nhôm lõi thép (AC, ACSR…)

Nhân công: 4,0/7

công

 

 

 

7,3

9,57

12,68

Máy thi công:

 

 

 

 

 

 

 

Máy kéo 100CV

ca

 

 

 

0,2

0,2

0,2

06.622

Dây chống sét

Nhân công: 4,0/7

công

 

 

12,29

15,11

18,14

 

Máy thi công:

 

 

 

 

 

 

 

Máy kéo 100CV

ca

 

 

0,20

0,20

0,20

 

06.623

Dây đồng (M)

Nhân công: 4,0/7

công

 

 

9,52

12,44

16,75

22,81

Máy thi công:

 

 

 

 

 

 

 

Máy kéo 100CV

ca

 

 

0,2

0,2

0,2

0,2

 

 

 

 

1

2

3

4

5

6

Đơn vị tính: 1km/1dây

MÃ HIỆU

CÔNG TÁC XÂY LẮP

THÀNH PHẦN HAO PHÍ

ĐƠN VỊ

TIẾT DIỆN DÂY (mm2)

≤120

≤150

≤185

≤240

≤300

≤400

≤500

>500

06.624

Áp dụng cho vùng nước mặn

Vật liệu:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cồn công nghiệp

kg

0,30

0,30

0,30

0,30

0,35

0,35

0,35

0,35

Tre Ø8÷10mm, L = 6÷8m

cây

21,00

21,00

21,00

21,00

25,00

25,00

25,00

25,00

Dây thép d=10mm

kg

0,36

0,36

0,36

0,36

0,54

0,54

0,54

0,54

06.625

Dây nhôm lõi thép (AC, ACSR…)

Nhân công: 4,5/7

công

17,54

19,71

25,16

28,15

30,96

39,04

51,57

67,10

Máy thi công:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy kéo 100CV

ca

0,20

0,20

0,30

0,30

0,30

0,30

0,30

0,35

Máy ép thủy lực 100 tấn

ca

 

 

0,12

0,15

0,19

0,25

0,30

0,36

06.626

Dây đồng (M)

Nhân công: 4,5/7

công

25,62

31,00

36,59

40,24

 

 

 

 

Máy thi công:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy kéo 100CV

ca

0,20

0,20

0,20

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

1

2

3

4

5

6

7

8

06.6300 RẢI CĂNG DÂY LẤY ĐỘ VÕNG BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP MÁY KÉO VÀ MÁY RẢI DÂY.

Đơn vị tính: 1km/1dây

MÃ HIỆU

CÔNG TÁC XÂY LẮP

THÀNH PHẦN HAO PHÍ

ĐƠN VỊ

TIẾT DIỆN DÂY (mm2)

<= 35

<=50

<=70

<=95

06.630

Dây nhôm lõi thép (AC, ACSR…)

Nhân công: 4,0/7

công

 

6,04

8,13

10,78

Máy thi công:

 

 

 

 

 

Máy kéo 100CV

ca

 

0,20

0,20

0,20

Máy rải dây

ca

 

0,15

0,15

0,15

06.631

Dây chống sét

Nhân công: 4,0/7

công

8,6

10,58

12,7

 

Máy thi công:

 

 

 

 

 

Máy kéo 100CV

ca

0,2

0,20

0,20

 

Máy rải dây

ca

0,15

0,15

0,15

 

06.632

Dây đồng (M)

Nhân công: 4,0/7

công

8,1

10,57

14,24

19,39

Máy thi công:

 

 

 

 

 

Máy kéo 100CV

ca

0,2

0,20

0,20

0,2

Máy rải dây

ca

0,15

0,15

0,15

0,15

 

 

 

 

1

2

3

4

Đơn vị tính: 1km/1dây

MÃ HIỆU

CÔNG TÁC XÂY LẮP

THÀNH PHẦN HAO PHÍ

ĐƠN VỊ

TIẾT DIỆN DÂY (mm2)

<=120

<=150

<=185

<=240

<=300

<=400

<=500

>500

06.633

Dây nhôm lõi thép (AC, ACSR…)

Nhân công: 4,5/7

công

14,91

16,75

21,39

23,92

26,32

33,18

43,83

57,90

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy kéo 100CV

ca

0,20

0,20

0,30

0,30

0,30

0,30

0,30

0,30

Máy rải dây

ca

0,15

0,15

0,20

0,20

0,20

0,20

0,20

0,20

Máy ép thủy lực 100 tấn

ca

 

 

0,12

0,15

0,19

0,25

0,30

0,36

06.634

Dây đồng (M)

Nhân công: 4,5/7

công

21,78

26,35

31,10

34,20

 

 

 

 

 

 

Máy thi công:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy kéo 100CV

ca

0,20

0,20

0,30

0,30

 

 

 

 

 

 

Máy rải dây

ca

0,15

0,15

0,20

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

5

6

7

8

9

10

11

12

06.6400 KÉO RẢI CĂNG DÂY LẤY ĐỘ VÕNG BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP CƠ GIỚI BẰNG MÁY TỜI (có sử dụng cáp mồi).

Đơn vị tính: 1km/1dây

MÃ HIỆU

CÔNG TÁC XÂY LẮP

THÀNH PHẦN HAO PHÍ

ĐƠN VỊ

TIẾT DIỆN DÂY CHỐNG SÉT (mm2)

<=70

<=95

<=120

<=150

<=185

06.640

Dây nhôm lõi thép (AC, ACSR …)

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Cồn công nghiệp

kg

0,22

0,30

0,30

0,30

0,16

Tre cây Ø8; L = 6m

cây

0,18

0,25

0,25

0,25

0,14

Dây thép d=10mm

kg

1,47

2,00

2,00

2,10

1,11

Puly nhôm

cái

0,02

0,03

0,03

0,04

0,03

Nhân công: 4,5/7

công

8,73

11,85

16,23

18,42

19,25

Máy thi công:

 

 

 

 

 

 

Máy rải dây

ca

0,11

0,15

0,15

0,20

0,12

Tời máy 5 tấn

ca

0,15

0,20

0,20

0,25

0,26

Máy ép thủy lực 100 tấn

ca

 

 

 

 

0,12

06.641

Dây chống sét

Nhân công: 4,5/7

công

13,36

18,13

 

 

 

Máy thi công:

 

 

 

 

 

 

Máy rải dây

ca

0,11

0,15

 

 

 

Tời máy 5 tấn

ca

0,15

0,20

 

 

 

 

 

 

 

1

2

3

4

5

Đơn vị tính: 1km/1dây

MÃ HIỆU

CÔNG TÁC XÂY LẮP

THÀNH PHẦN HAO PHÍ

ĐƠN VỊ

TIẾT DIỆN DÂY DẪN (mm2)

<=240

<=300

<=400

<=500

>500

06.642

Dây nhôm lõi thép (AC, ACSR …)

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Cồn công nghiệp

kg

0,21

0,26

0,35

0,40

0,45

Tre cây Ø8; L = 6m

cây

0,18

0,23

0,30

0,36

0,40

Dây thép d=10mm

kg

1,44

1,80

2,40

2,40

2,50

Puly nhôm

cái

0,04

0,05

0,060

0,060

0,070

Nhân công: 4,5/7

công

21,53

23,69

29,86

39,45

52,11

Máy thi công:

 

 

 

 

 

 

Máy rải dây

ca

0,16

0,20

0,26

0,31

0,37

Tời máy 5 tấn

ca

0,34

0,42

0,56

0,67

0,80

Máy ép thủy lực 100 tấn

ca

0,15

0,19

0,25

0,30

0,36

 

 

 

 

1

2

3

4

5

06.6500 LẮP ĐẶT CÁP VẶN XOẮN

+ Thành phần công việc:

- Chuẩn bị vật liệu và dụng cụ trong phạm vi 30m. Mở cuộn cáp, đưa cáp lên giá đỡ, kiểm tra, đo cắt, lắp khóa treo, khóa hãm, kéo rải căng dây, bịt đầu cáp (bao gồm cả lắp kẹp treo, kẹp đỡ, ống nối …) theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Thu dọn hoàn chỉnh, nghiệm thu bàn giao.

Đơn vị tính: km/dây

MÃ HIỆU

CÔNG TÁC XÂY LẮP

THÀNH PHẦN HAO PHÍ

ĐƠN VỊ

LOẠI CÁP (mm2)

≤4x16

≤4x25

≤4x35

≤4x50

≤4x70

≤4x95

≤4x120

>4x120

06.650

Lắp đặt cáp văn xoắn

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xăng

kg

0,40

0,40

0,40

0,45

0,45

0,50

0,50

0,50

Giẻ lau

kg

0,20

0,20

0,20

0,25

0,25

0,30

0,30

0,30

Băng nhựa

cuộn

0,30

0,30

0,30

0,30

0,35

0,35

0,35

0,35

Nhân công: 4,0/7

công

12,90

17,54

19,71

23,85

28,15

39,04

51,54

61,85

 

 

 

 

1

2

3

4

5

6

7

8

Ghi chú: Nếu lắp đặt loại cáp 2 ruột: Định mức trên nhân với hệ số 0,70

06.7000 KÉO RẢI VÀ CĂNG DÂY CÁP QUANG KẾT HỢP DÂY CHỐNG SÉT

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, kiểm tra, kiến trúc hố thế (hoặc neo xoáy kể cả đào, lấp đất hố thế). Đặt cuộn dây lên giá đỡ, rải dây, nối cáp mồi với dây bằng rọ cáp, đưa dây lên puly, căng dây lấy độ võng, lắp khóa đỡ, khóa néo, đưa đầu dây xuống hộp nối, kẹp cố định dây dọc các thanh chính của cột theo yêu cầu kỹ thuật. Hoàn chỉnh, thu dọn bàn giao.

06.7100 THI CÔNG BẰNG CƠ GIỚI KẾT HỢP VỚI THỦ CÔNG

Đơn vị tính: km/dây

MÃ HIỆU

CÔNG TÁC XÂY LẮP

THÀNH PHẦN HAO PHÍ

ĐƠN VỊ

TIẾT DIỆN (mm2)

<= 70

> 70

06.710

Kéo rải, căng dây cáp quang kết hợp dây chống sét

Vật liệu

 

 

 

Cồn công nghiệp

kg

0,22

0,30

Tre cây Ø8; L = 6m

cây

0,18

0,25

Dây thép d=10mm

kg

1,47

2,00

Puly

cái

0,02

0,03

Nhân công: 4,5/7

công

13,36

18,13

Máy thi công:

 

 

 

Máy rải dây

ca

0,11

0,15

Tời máy 5 tấn

ca

0,15

0,20

 

 

 

 

1

2

06.7200 LẮP ĐẶT HỘP VÀ HÀN NỐI CÁP QUANG

+ Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, kiểm tra cuộn cáp quang, làm sàn thao tác, vận chuyển vật liệu, thiết bị đến độ cao lắp đặt, trong phạm vi 30 m, lắp giá đỡ hộp nối. Lắp cố định hộp nối vào giá đỡ.

- Kiểm tra các sợi cáp quang trước khi hàn, hàn nối sợi cáp quang, kiểm tra chất lượng mối nối, thu dọn, hoàn chỉnh

Đơn vị tính: 1 hộp nối

MÃ HIỆU

CÔNG TÁC XÂY LẮP

THÀNH PHẦN HAO PHÍ

ĐƠN VỊ

SỐ SỢI CÁP QUANG TRONG HỘP (sợi)

<=12

<=16

<=20

<=24

<=48

>48

06.720

Lắp đặt hộp nối cáp quang ở độ cao <= 10 mét

Vật liệu:

 

 

 

 

 

 

 

Gỗ nhóm V

m3

0,06

0,06

0,06

0,06

0,06

0,06

Thép U-80

kg

1,41

1,41

1,41

1,41

1,41

1,41

Nhân công 4,0/7:

công

6,3

7,25

7,56

7,88

9,85

14,78

Máy thi công:

 

 

 

 

 

 

 

Máy hàn quang

ca

0,50

0,60

0,70

0,70

0,80

0,90

Máy phát điện 1kW

ca

0,80

0,90

1,00

1,00

1,10

1,20

 

 

 

 

1

2

3

4

5

6

Chương 7.

07.0000 CÔNG TÁC LẮP ĐẶT ĐƯỜNG DÂY CÁP ĐIỆN

07.1000 CÔNG TÁC PHÁ DỠ

07.1100 PHÁ DỠ BẰNG THỦ CÔNG

+ Thành phần công việc:

- Phá dỡ kết cấu kiến trúc, mặt đường, hè đường cũ bằng búa, choòng, xà beng, cuốc chim, xếp đồng theo từng loại, đúng nơi quy định hoặc trên các phương tiện vận chuyển trong phạm vi 30m. Thu dọn mặt bằng sau khi phá dỡ.

- Nhân công: 3,5/7

07.1110 PHÁ DỠ NỀN XI MĂNG, NỀN GẠCH, TẤM ĐAN BÊ TÔNG

Đơn vị tính: Công/m2

MÃ HIỆU

THÀNH PHẦN HAO PHÍ

ĐƠN VỊ

NỀN XI MĂNG

NỀN

ĐAN BÊ TÔNG

KHÔNG CỐT THÉP

CÓ CỐT THÉP

GẠCH LÁ NEM

GẠCH XI MĂNG

GẠCH CHỈ

07.111

Nhân công: 3,5/7

công

0,03

0,05

0,07

0,08

0,06

0,09

 

 

 

1

2

3

4

5

6

07.1120 PHÁ DỠ KẾT CẤU MẶT ĐƯỜNG

Đơn vị tính: 1m3

MÃ HIỆU

CÔNG TÁC XÂY LẮP

THÀNH PHẦN HAO PHÍ

ĐƠN VỊ

MẶT ĐƯỜNG CẤP PHỐI

MẶT ĐƯỜNG ĐÁ DĂM

MẶT ĐƯỜNG ĐÁ DĂM NHỰA

MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG AP PHAN

MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG XI MĂNG

07.112

Phá dỡ kết cấu mặt đường

Nhân công: 3,5/7

công

1,49

1,62

1,91

2,25

3,52

 

 

 

 

1

2

3

4

5

07.1130 PHÁ DỠ KẾT CẤU KIẾN TRÚC

Đơn vị tính: 1m3

MÃ HIỆU

CÔNG TÁC XÂY LẮP

THÀNH PHẦN HAO PHÍ

ĐƠN VỊ

NỀN ĐƯỜNG XẾP ĐÁ HỘC

BÊ TÔNG ĐÁ DĂM

KẾT CẤU GẠCH

CÓ CỐT THÉP

KHÔNG CỐT THÉP

07.113

Phá dỡ kết cấu kiến trúc

Nhân công: 3,5/7

công

3,00

5,60

3,90

2,20

 

 

 

 

1

2

3

4

07.1210 PHÁ DỠ KẾT CẤU BẰNG BÚA CĂN

Đơn vị tính: 1m3

MÃ HIỆU

CÔNG TÁC XÂY LẮP

THÀNH PHẦN HAO PHÍ

ĐƠN VỊ

BÊ TÔNG ĐÁ DĂM

GẠCH ĐÁ

CÓ CỐT THÉP

KHÔNG CỐT THÉP

07.120

Phá dỡ bằng búa căn

Vật liệu

 

 

 

 

Que hàn điện

kg

1,5

 

 

Nhân công: 3,5/7

công

0,6

0,5

0,2

Máy thi công:

 

 

 

 

Búa căn khi nén

ca

0,30

0,25

0,15

Máy nén khí 360m3/h

ca

0,15

0,13

0,08

Máy hàn 23kW

ca

0,23

 

 

 

 

 

 

1

2

3

07.1220 PHÁ DỠ KẾT CẤU BẰNG MÁY KHOAN

Đơn vị tính: 1m3

MÃ HIỆU

CÔNG TÁC XÂY LẮP

THÀNH PHẦN HAO PHÍ

ĐƠN VỊ

BÊ TÔNG ĐÁ DĂM

GẠCH ĐÁ

CÓ CỐT THÉP

KHÔNG CỐT THÉP

07.122

Phá dỡ kết cấu bằng máy khoan

Vật liệu

 

 

 

 

Que hàn điện

kg

1,5

 

 

Nhân công: 3,5/7

công

2,02

1,88

1,65

Máy thi công:

 

 

 

 

Máy khoan bê tông ≤ 1,5kW

ca

1,05

0,72

0,65

Máy hàn 23kW

ca

0,23

 

 

 

 

 

 

1

2

3

07.2000 CÔNG TÁC BẢO VỆ CÁP NGẦM

07.2100 BẢO VỆ ĐƯỜNG CÁP NGẦM

MÃ HIỆU

THÀNH PHẦN HAO PHÍ

ĐƠN VỊ

RÃI CÁT ĐỆM (m3)

RÃI LƯỚI NI LÔNG (100m2)

RÃI LƯỚI THÉP (100m2)

XẾP GẠCH CHỈ (1000viên)

TẤM ĐAN BÊ TÔNG (1kg)

<=20

>20

07.210

Nhân công: 3,0/7

công

0,50

0,50

1,00

4,00

0,07

0,10

 

 

 

1

2

3

4

5

6

07.2200 ĐẶT ỐNG THÉP BẢO VỆ CÁP

+ Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, tiến hành lấy dấu, cưa cắt ống, tẩy dũa, ren ống, nối ống, uốn ống, đặt ống, đục lỗ, nối bắt chặt bằng coliê, bắt vít hoặc bu lông, sơn ngoài ống, chèn trát cố định, hoàn chỉnh và thu dọn.

Đơn vị tính: 100m

MÃ HIỆU

CÔNG TÁC XÂY LẮP

THÀNH PHẦN HAO PHÍ

ĐƠN VỊ

ĐƯỜNG KÍNH ỐNG (mm)

<=25

<=50

<=75

<=100

>100

07.220

Lắp đặt ống thép bảo vệ cáp

Vật liệu:

 

 

 

 

 

 

Cô liê

cái

100

100

100

100

100

Dây thép mạ

kg

0,5

 

 

 

 

Vít bắt F4x60

cái

100

 

 

 

 

Bu lông F6x60

cái

 

100

100

100

100

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

5

Nhân công: 3,5/7

công

27,0

31,77

36,74

42,49

49,29

 

 

 

 

1

2

3

4

5

07.2300 ĐẶT ỐNG BẢO VỆ CÁP QUA ĐƯỜNG

+ Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

- Đối với ống gang:

Đo, sơn, đục rãnh, đặt ống, chèn trát mối nối phía trên đường ống bằng vữa xi măng.

- Đối với ống bê tông

Đo lấy dấu, xuống và dồn ống, đục rãnh lớp mặt, lắp và chỉnh ống, trộn vữa xảm mối nối, bảo dưỡng mối nối.

Đơn vị tính: 100m

MÃ HIỆU

CÔNG TÁC XÂY LẮP

THÀNH PHẦN HAO PHÍ

ĐƠN VỊ

ĐƯỜNG KÍNH TRONG CỦA ỐNG (mm)

ỐNG GANG MIỆNG BÁT

ỐNG BÊ TÔNG

<=120

<= 220

<=150

<=250

07.230

Lắp đặt ống bảo vệ cáp qua đường

Vật liệu:

 

 

 

 

 

Sơn

kg

8,0

14,0

 

 

Giẻ lau

kg

1,5

2,5

 

 

Xi măng

kg

12,0

16,0

250,0

375,0

Amiăng

kg

6,25

8,75

 

 

Cát vàng

m3

 

 

0,5

0,8

 

Nhân công: 3,5/7

công

16,38

22,40

38,50

49,00

 

 

 

 

1

2

3

4

07.2400 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA BẢO VỆ CÁP

+ Thành phần công việc:

- Vận chuyển và rải ống trong phạm vi 30m, đo và lấy dấu, cưa cắt ống, tẩy vát mép, lau chùi, lắp chỉnh ống, nối ống bằng măng sông, lắp giá đỡ ống (bao gồm cả collier giữ ống).

- Hoàn thiện theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 100m

MÃ HIỆU

CÔNG TÁC XÂY LẮP

THÀNH PHẦN HAO PHÍ

ĐƠN VỊ

ĐƯỜNG KÍNH (mm)

<=15

<=20

<=25

<=32

<=40

07.240

Lắp đặt ống nhựa bảo vệ cáp

Vật liệu:

 

 

 

 

 

 

Ống nhựa

m

100,5

100,5

100,5

100,5

100,5

Măng sông

cái

12

12

12

12

12

Cồn rửa

kg

0,011

0,015

0,018

0,024

0,036

Nhựa dán

kg

0,031

0,042

0,052

0,083

0,088

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công: 3,5/7

công

10,00

10,50

10,70

11,00

13,80

 

 

 

 

1

2

3

4

5

Tiếp theo

MÃ HIỆU

CÔNG TÁC XÂY LẮP

THÀNH PHẦN HAO PHÍ

ĐƠN VỊ

ĐƯỜNG KÍNH (mm)

<=50

<=67

<=76

<=89

<=100

07.241

Lắp đặt ống nhựa bảo vệ cáp

Vật liệu:

 

 

 

 

 

 

Ống nhựa

m

100,5

100,5

100,5

100,5

100,5

Măng sông

cái

12

12

12

12

12

Cồn rửa

kg

0,042

0,066

0,081

0,096

0,120

Nhựa dán

kg

0,110

0,132

0,165

0,196

0,220

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công: 3,5/7

công

14,00

15,01

17,02

19,94

21,28

 

 

 

 

1

2

3

4

5

Tiếp theo

MÃ HIỆU

CÔNG TÁC XÂY LẮP

THÀNH PHẦN HAO PHÍ

ĐƠN VỊ

ĐƯỜNG KÍNH (mm)

<=110

<=150

<=200

<=250

07.242

Lắp đặt ống nhựa bảo vệ cáp

Vật liệu:

 

 

 

 

 

Ống nhựa

m

100,5

100,5

100,5

100,5

Măng sông

cái

12

12

12

12

Cồn rửa

kg

0,132

0,180

0,240

0,300

Nhựa dán

kg

0,240

0,330

0,440

0,550

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công: 3,5/7

công

23,41

28,73

38,31

47,89

 

 

 

 

6

7

8

9

Ghi chú:

Trường hợp vật liệu dùng cho lắp các loại ống và phụ tùng ống như: Gioăng cao su, bu lông, mỡ thoa … đã được nhập đồng bộ cùng với ống và phụ tùng thì không được tính những loại vật liệu trên.

07.3000 CÔNG TÁC LẮP ĐẶT ĐƯỜNG DÂY CÁP ĐIỆN

+ Quy định áp dụng

- Định mức lắp đặt cáp tính cho độ dài cuộn cáp là 150m. Nếu dài hơn thì định mức nhân công được nhân với các trường hợp sau:

+ Từ 151m đến 250m

hệ số 1,20

+ Từ 251m đến 350m

hệ số 1,40

+ Từ 351m trở lên

hệ số 1,60

- Nếu lắp đặt đường cáp có chiều dài < 20m: Định mức nhân công hệ số 1,20.

- Kéo rải cáp ở đường phố, thị xã đông dân cư: Định mức nhân công hệ số 1,10.

- Mỗi lần luồn cáp qua kiến trúc ngầm (ống nước, ống dầu, đường cáp …) định mức nhân công nhân hệ số 1,15 cho chiều dài đoạn cáp phải kéo luồn qua.

- Dây thép dùng để kéo cáp luồn trong ống đã tính luân chuyển 10 lần.

+ Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công, kiểm tra, vận chuyển cáp đến vị trí lắp đặt. Đo cắt, kéo rải, lắp đặt, cố định cáp theo thiết kế (trong tuy nen, trên giá đỡ, trong ống bảo vệ, treo trên dây thép, dưới mương …) đúng yêu cầu kỹ thuật. Thu dọn hoàn chỉnh, nghiệm thu bàn giao.

07.3100 KÉO RẢI VÀ LẮP CỐ ĐỊNH ĐƯỜNG CÁP NGẦM

Đơn vị tính: 100m

MÃ SỐ

THÀNH PHẦN HAO PHÍ

ĐƠN VỊ

TRỌNG LƯỢNG CÁP (kg/m)

<=1

<=2

<=3

<=4,5

<=6

<=7,5

<=9

<=10,5

07.310

Vật liệu:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cồn công nghiệp

kg

0,70

0,70

0,70

0,80

0,80

0,90

0,90

1,00

Giẻ lau

kg

0,30

0,30

0,30

0,40

0,40

0,50

0,50

0,60

Băng nilông

cuộn

0,20

0,20

0,20

0,30

0,30

0,40

0,40

0,40

Nhân công: 4,0/7

công

1,78

2,07

2,75

3,58

4,54

5,78

7,26

9,54

 

 

 

1

2

3

4

5

6

7

8

Đơn vị tính: 100m

MÃ SỐ

CÔNG TÁC XÂY LẮP

THÀNH PHẦN HAO PHÍ

ĐƠN VỊ

TRỌNG LƯỢNG CÁP (kg/m)

<=12

<=15

<=18

<=21

<=24

<=28

<=32

07.311

Kéo rải cáp và lắp cố định đường cáp ngầm

Vật liệu:

 

 

 

 

 

 

 

 

Cồn công nghiệp

kg

1,00

1,20

1,20

1,20

1,40

1,50

1,60

Giẻ lau

kg

0,60

0,80

0,80

0,80

1,00

1,00

1,00

Băng nilông

cuộn

0,40

0,40

0,50

0,50

0,50

0,60

0,60

Nhân công: 4,0/7

công

11,90

13,34

17,33

23,10

30,80

40,03

52,03

 

 

 

 

9

10

11

12

13

14

15

07.3200 LẮP ĐẶT CÁP TRÊN GIÁ ĐỠ ĐẶT Ở TƯỜNG, TRONG HẦM CÁP

Đơn vị tính: 100m

MÃ SỐ

THÀNH PHẦN HAO PHÍ

ĐƠN VỊ

TRỌNG LƯỢNG CÁP (kg/m)

<=1

<=2

<=3

<=4,5

<=6

<=7,5

<=9

<=10,5

07.320

Vật liệu:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cồn công nghiệp

kg

0,70

0,70

0,70

0,80

0,80

0,90

0,90

1,00

Giẻ lau

kg

0,30

0,30

0,30

0,40

0,40

0,50

0,50

0,60

Côliê

bộ

8,00

8,00

8,00

8,00

10,00

10,00

10,00

10,00

Băng nilông

cuộn

0,20

0,20

0,20

0,30

0,30

0,40

0,40

0,40

Nhân công: 4,0/7

công

2,48

2,75

3,58

4,68

5,50

6,88

8,53

10,32

 

 

 

1

2

3

4

5

6

7

8

Đơn vị tính: 100m

MÃ SỐ

CÔNG TÁC XÂY LẮP

THÀNH PHẦN HAO PHÍ

ĐƠN VỊ

TRỌNG LƯỢNG CÁP (kg/m)

<=12

<=15

<=18

<=21

<=24

<=28

<=32

07.321

Lắp đặt cáp trên giá đỡ đặt ở tường, trong hầm cáp

Vật liệu:

 

 

 

 

 

 

 

 

Cồn công nghiệp

kg

1,00

1,20

1,20

1,20

1,40

1,50

1,60

Giẻ lau

kg

0,60

0,80

0,80

0,80

1,00

1,00

1,00

Côliê

bộ

10,00

10,00

12,00

12,00

12,00

12,00

12,00

Băng nilông

cuộn

0,40

0,40

0,50

0,50

0,50

0,60

0,60

Nhân công: 4,0/7

công

11,97

15,13

19,25

25,58

33,98

44,18

55,23

 

 

 

 

1

2

3

4

5

6

7

07.3300 LẮP ĐẶT CÁP TREO TRÊN DÂY THÉP

Đơn vị tính: 100m

MÃ HIỆU

CÔNG TÁC XÂY LẮP

THÀNH PHẦN HAO PHÍ

ĐƠN VỊ

TRỌNG LƯỢNG CÁP (kg/m)

<=1

<=2

<=3

<=4,5

<=6

07.330

Lắp đặt cáp trên dây thép

Vật liệu:

 

 

 

 

 

 

Cồn công nghiệp

kg

0,70

0,70

0,70

0,80

0,80

Giẻ lau

kg

0,30

0,30

0,30

0,40

0,40

Côliê

bộ

100

100

100

100

100

Dây thép d=4mm

m

103

103

103

 

 

Dây thép d=6mm

m

 

 

 

103

103

Băng nilông

cuộn

0,20

0,20

0,20

0,30

0,40

Nhân công: 4,0/7

công

3,72

4,13

5,23

7,01

8,80

 

 

 

 

1

2

3

4

5

Đơn vị tính: 100m

MÃ HIỆU

CÔNG TÁC XÂY LẮP

THÀNH PHẦN HAO PHÍ

ĐƠN VỊ

TRỌNG LƯỢNG CÁP (kg/m)

<=7,5

<=9

<=10,5

<=12

07.331

Lắp đặt cáp treo trên dây thép

Vật liệu:

 

 

 

 

 

Cồn công nghiệp

kg

0,90

0,90

1,00

1,00

Giẻ lau

kg

0,50

0,50

0,60

0,60

Côliê

bộ

100

100

100

100

Dây thép d=4mm

m

103

103

103

103

Dây thép d=6mm

m

0,40

0,40

0,50

0,50

Nhân công: 4,0/7

công

11,15

16,50

19,25

22,00

 

 

 

 

1

2

3

4

07.3400 KÉO DÀI VÀ LẮP ĐẶT CÁP TRONG ỐNG BẢO VỆ

Đơn vị tính: 100m

MÃ SỐ

THÀNH PHẦN HAO PHÍ

ĐƠN VỊ

TRỌNG LƯỢNG CÁP (kg/m)

<=1

<=2

<=3

<=4,5

<=6

<=7,5

<=9

<=10,5

07.340

Vật liệu:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cồn công nghiệp

kg

0,70

0,70

0,70

0,80

0,80

0,90

0,90

1,00

Giẻ lau

kg

0,30

0,30

0,30

0,40

0,40

0,50

0,50

0,60

Dây thép d=2mm

m

11,00

11,00

11,00

11,00

11,00

 

 

 

Dây thép d=4mm

m

 

 

 

 

 

11,00

11,00

11,00

Băng nilông

cuộn

0,20

0,20

0,20

0,30

0,30

0,40

0,40

0,40

Nhân công: 4,0/7

công

2,89

3,30

4,13

5,50

7,01

9,08

11,14

13,48

 

 

 

1

2

3

4

5

6

7

8

Đơn vị tính: 100m

MÃ HIỆU

THÀNH PHẦN HAO PHÍ

ĐƠN VỊ

TRỌNG LƯỢNG CÁP (kg/m)

<=12

<=15

<=18

<=21

<=24

<=28

<=32

07.341

Vật liệu:

 

 

 

 

 

 

 

 

Cồn công nghiệp

kg

1,00

1,20

1,20

1,20

1,40

1,50

1,60

Giẻ lau

kg

0,60

0,80

0,80

0,80

1,00

1,00

1,00

Dây thép d=4mm

m

11,00

11,00

11,00

11,00

11,00

11,00

11,00

Băng nilông

cuộn

0,40

0,40

0,50

0,50

0,50

0,60

0,60

Nhân công: 4,0/7

công

15,68

20,08

28,05

34,65

42,79

52,69

63,14

 

 

 

1

2

3

4

5

6

7

07.4000 LÀM VÀ LẮP ĐẶT ĐẦU CÁP

+ Thành phần công việc

- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công, vận chuyển vật tư trong phạm vi 30m. Đo cắt, bóc tách (đối với cáp nhiều ruột), xác định pha, quấn băng cách điện, chụp đầu cáp, đánh số lắp phễu, cố định, làm tiếp đất, đổ chất cách điện quét sơn, lau chùi, thu dọn hoàn chỉnh, nghiệm thu bàn giao.

07.4100 ĐẦU CÁP LỰC HẠ THẾ = 1KV, CÓ 3 ĐẾN 4 RUỘT

Đơn vị tính: 1 đầu cáp (3 pha)

MÃ HIỆU

CÔNG TÁC XÂY LẮP

THÀNH PHẦN HAO PHÍ

ĐƠN VỊ

TIẾT DIỆN 1 RUỘT CÁP (mm2)

<=35

<=70

<=120

<=185

<=240

<=300

<=400

07.410

Đầu cáp khô điện áp <= 1kV

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

Cồn công nghiệp

Kg

0,30

0,30

0,30

0,40

0,40

0,40

0,50

Giẻ lau

Kg

0,16

0,16

0,20

0,20

0,24

0,24

0,29

Vật liệu khác

%

5,00

5,00

5,00

5,00

5,00

5,00

5,00

Nhân công 4,5/7

Công

0,79

0,91

1,03

1,14

1,28

1,44

1,73

07.411

Đầu cáp điện áp <=1kV

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phễu cáp

Cái

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

 

Côliê

bộ

2,00

2,00

2,00

2,00

2,00

2,00

2,00

 

Dây đồng 25mm2

m

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

 

Chất cách điện

kg

1,00

1,60

1,80

2,10

2,80

3,20

3,84

 

Băng ni lông

cuộn

0,40

0,40

0,50

0,50

0,60

0,60

0,72

 

Xăng A92

kg

0,40

0,40

0,40

0,40

0,40

0,40

0,48

 

Cồn công nghiệp

kg

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

0,60

 

Giẻ lau

kg

0,20

0,20

0,25

0,25

0,30

0,30

0,36

 

Vật liệu khác

%

5,00

5,00

5,00

5,00

5,00

5,00

5,00

 

Nhân công 4,5/7

 

 

 

 

 

 

 

 

07.412

Phễu tôn

công

1,43

1,66

2,14

2,61

2,85

3,42

4,10

07.413

Phễu gang

công

2,85

3,21

3,56

3,92

4,28

4,56

5,47

 

 

 

 

1

2

3

4

5

6

7

Ghi chú: Định mức trên tính cho loại 3 đến 4 ruột. Nếu làm đầu cáp < 3 ruột thì định mức vật liệu, nhân công nhân hệ số 0,8.

07.4200 ĐẦU CÁP LỰC 3KV ĐẾN 15KV

Đơn vị tính: 1 đầu cáp (1 pha)

MÃ HIỆU

CÔNG TÁC XÂY LẮP

THÀNH PHẦN HAO PHÍ

ĐƠN VỊ

TIẾT DIỆN CÁP (mm2)

<=35

<=70

<=120

<=185

<=240

<=300

<=400

07.420

Đầu cáp khô điện áp <= 3kV đến 15kV

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

Cồn công nghiệp

Kg

0,30

0,30

0,40

0,40

0,50

0,50

0,60

Giẻ lau

Kg

0,16

0,16

0,20

0,20

0,24

0,24

0,29

Vật liệu khác

%

5,00

5,00

5,00

5,00

5,00

5,00

5,00

Nhân công 4,5/7

 

 

 

 

 

 

 

 

07.421

Đầu cáp 3-6kV

Công

0,91

1,01

1,12

1,31

1,39

1,81

2,17

07.422

Đầu cáp 10-15kV

Công

1,43

1,58

1,75

1,92

2,15

2,78

3,34

 

 

 

 

1

2

3

4

5

6

7

Đơn vị tính: 1 đầu cáp (1 pha)

MÃ HIỆU

CÔNG TÁC XÂY LẮP

THÀNH PHẦN HAO PHÍ

ĐƠN VỊ

TIẾT DIỆN CÁP (mm2)

<=35

<=70

<=120

<=185

<=240

<=300

<=400

07.423

Đầu cáp điện áp <= 3kV đến 15kV

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

Phễu cáp

cái

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Côliê (thép)

bộ

2,00

2,00

2,00

2,00

2,00

2,00

2,00

Dây đồng 25mm2

m

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Chất cách điện

kg

1,60

2,10

2,40

2,80

3,50

4,00

4,80

Băng ni lông

cuộn

1,00

1,00

1,00

1,50

1,50

1,50

1,80

Xăng A92

kg

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

0,60

Cồn công nghiệp

Kg

0,50

0,50

0,50

0,60

0,60

0,60

0,72

Giẻ lau

Kg

0,20

0,20

0,25

0,25

0,30

0,30

0,36

Vật liệu khác

%

5,00

5,00

5,00

5,00

5,00

5,00

5,00

Nhân công 4,5/7

 

 

 

 

 

 

 

 

07.424

Phễu tôn 3-6kV

Công

1,55

1,79

2,38

2,85

3,09

3,45

4,14

07.425

Phễu tôn 10-15kV

Công

2,02

2,26

2,85

3,45

3,80

4,19

5,03

07.426

Phễu gang 3-6kV

Công

3,09

3,45

3,80

4,16

4,64

5,11

6,13

07.427

Phễu gang 10-15kV

Công

3,80

4,16

4,64

5,11

5,59

6,14

7,36

 

 

 

 

1

2

3

4

5

6

7

Ghi chú: Trường hợp làm đầu cáp 3 pha thì định mức nhân công nhân với hệ số 1,8.

07.4300 ĐẦU CÁP LỰC 22KV ĐẾN 35KV

Đơn vị tính: 1 đầu cáp (1 pha)

MÃ HIỆU

CÔNG TÁC XÂY LẮP

THÀNH PHẦN HAO PHÍ

ĐƠN VỊ

TIẾT DIỆN CÁP (mm2)

<=35

<=70

<=120

<=185

<=240

<=300

<=400

07.430

Đầu cáp khô 22kV đến 35kV

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

Cồn công nghiệp

Kg

0,60

0,60

0,60

0,70

0,70

0,70

0,84

Giẻ lau

Kg

0,16

0,16

0,20

0,20

0,24

0,24

0,29

Vật liệu khác

%

5,00

5,00

5,00

5,00

5,00

5,00

5,00

Nhân công 4,5/7

 

 

 

 

 

 

 

 

07.431

Đầu cáp 22kV

Công

1,85

2,05

2,27

2,50

2,79

3,62

4,34

07.432

Đầu cáp 35kV

Công

2,41

2,67

2,95

3,24

3,63

4,70

5,64

07.433

Đầu cáp điện 22kV đến 35kV

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phễu cáp

cái

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Côliê (thép)

bộ

2,00

2,00

2,00

2,00

2,00

2,00

2,00

Dây đồng 25mm2

m

4,00

4,00

4,00

4,00

4,00

4,00

4,00

Chất cách điện

kg

5,00

5,00

5,00

6,00

6,00

6,00

7,20

Băng ni lông

cuộn

1,00

1,00

1,00

1,50

1,50

1,50

1,80

Xăng A92

kg

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

0,60

Cồn công nghiệp

Kg

0,60

0,60

0,60

0,72

0,72

0,72

0,86

Giẻ lau

Kg

0,20

0,20

0,25

0,25

0,30

0,30

0,36

Giấy ráp

tờ

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,20

Ma tít

kg

0,10

0,10

0,10

0,15

0,15

0,15

0,18

Vật liệu khác

%

5,00

5,00

5,00

5,00

5,00

5,00

5,00

Nhân công 4,5/7

 

 

 

 

 

 

 

 

07.434

Phễu tôn 22kV

Công

2,89

3,61

4,33

4,98

5,57

6,06

7,27

07.435

Phễu tôn 35kV

Công

3,47

4,33

5,20

5,98

6,68

7,28

8,73

07.436

Phễu gang 22kV

Công

5,41

6,02

6,65

7,26

8,59

8,77

10,52

07.437

Phễu gang 35kV

Công

7,03

7,83

8,65

9,43

11,16

11,40

13,68

 

 

 

 

1

2

3

4

5

6

7

Ghi chú: Trường hợp làm đầu cáp 3 pha thì định mức nhân công nhân với hệ số 1,8.

07.4400 ĐẦU CÁP LỰC <= 110KV

Đơn vị tính: 1 đầu cáp (1 pha)

MÃ HIỆU

CÔNG TÁC XÂY LẮP

THÀNH PHẦN HAO PHÍ

ĐƠN VỊ

TIẾT DIỆN CÁP (mm2)

<=35

<=70

<=120

<=185

<=240

<=300

<=400

07.440

Đầu cáp khô điện áp 66kV đến 110kV

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

Cồn công nghiệp

Kg

1,00

1,00

1,20

1,20

1,40

1,40

1,68

Giẻ lau

Kg

0,40

0,40

0,40

0,80

0,80

0,80

0,96

Vật liệu khác

%

5,00

5,00

5,00

5,00

5,00

5,00

5,00

Nhân công 4,5/7

 

 

 

 

 

 

 

 

07.441

Đầu cáp 66kV

Công

7,33

8,06

8,86

9,72

10,89

14,11

16,93

07.442

Đầu cáp 110kV

Công

9,52

10,48

11,52

12,64

14,16

18,34

22,01

07.433

Đầu cáp điện áp 66kV đến 110kV

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Côliê (thép)

bộ

2,00

2,00

2,00

2,00

2,00

2,00

2,00

Dây đồng 25mm2

m

4,00

4,00

4,00

4,00

4,00

4,00

4,00

Chất cách điện

kg

15,00

15,00

15,00

18,00

18,00

18,00

21,60

Băng ni lông

cuộn

2,00

2,00

2,00

3,00

3,00

3,00

3,60

Xăng A92

kg

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,20

Cồn công nghiệp

kg

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,20

Giẻ lau

Kg

0,50

0,50

0,50

1,00

1,00

1,00

1,20

Giấy ráp mịn

Tờ

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,20

Ma tít

kg

0,10

0,10

0,10

0,15

0,15

0,15

0,18

Vật liệu khác

%

5,00

5,00

5,00

5,00

5,00

5,00

5,00

Nhân công 4,5/7

 

 

 

 

 

 

 

 

07.444

Đầu cáp 66kV

Công

14,05

15,66

17,29

18,87

22,33

22,80

27,36

07.445

Đầu cáp 110kV

Công

18,28

20,35

22,48

24,53

29,02

29,64

35,57

 

 

 

 

1

2

3

4

5

6

7

Ghi chú: - Trường hợp làm đầu cáp 3 pha thì định mức nhân công nhân với hệ số 1,8.

- Làm đầu cáp lực > 110kV thì định mức nhân công nhân với hệ số 1,2 so với làm đầu cáp 110kV với tiết diện tương ứng.

07.5000 LẮP ĐẶT HỘP NỐI CÁP

Nối cáp bằng phương pháp măng sông đặt trong sơ mi chì loại 2 mảnh úp lên nhau. Bên trong đổ chất cách điện, bên ngoài là hộp nối bảo vệ bằng gang, giữa hai lớp chì và gang đổ nhựa đường.

+ Thành phần công việc:

Chuẩn bị chỗ đặt hộp nối, đo cắt đầu cáp, bóc vỏ, tách ruột luồn vào trong sơ mi nối cáp, kê chèn đảm bảo khoảng cách các pha, đổ chất cách điện, làm kín sơ mi, làm tiếp đất, lắp đặt và cố định hộp chèn khe hở, đổ nhựa đường, hoàn chỉnh thu dọn, nghiệm thu bàn giao.

07.5100 HỘP NỐI CÁP LỰC HẠ THẾ <=1KV, CÓ 3 ĐẾN 4 RUỘT

Đơn vị tính: 1 hộp nối

MÃ HIỆU

CÔNG TÁC XÂY LẮP

THÀNH PHẦN HAO PHÍ

ĐƠN VỊ

TIẾT DIỆN CÁP (mm2)

<=35

<=70

<=120

<=185

<=240

<=300

<=400

07.510

Hộp nối cáp khô điện áp <=1kV

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

Cồn công nghiệp

Kg

0,60

0,60

0,60

0,75

0,75

0,75

0,90

Giẻ lau

Kg

0,30

0,30

0,30

0,40

0,40

0,40

0,48

Vật liệu khác

%

5,00

5,00

5,00

5,00

5,00

5,00

5,00

Nhân công 4,5/7

công

1,90

1,94

2,14

2,37

2,57

2,79

3,35

07.511

Hộp nối cáp dầu điện áp <=1kV

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

Hộp nối cáp

Bộ

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Băng cách điện

cuộn

1,00

1,00

1,50

1,50

2,00

2,00

2,40

Thiết hàn

kg

0,40

0,40

0,40

0,50

0,50

0,50

0,60

Nhựa thông

kg

0,04

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

0,06

Ma tít

kg

0,20

0,20

0,30

0,30

0,40

0,40

0,48

Củi đun

kg

12,00

12,00

13,00

13,00

14,00

15,00

18,00

Cồn công nghiệp

kg

0,25

0,25

0,25

0,30

0,30

0,30

0,36

Giẻ lau

kg

0,40

0,40

0,50

0,50

0,70

0,70

0,84

Chất cách điện

kg

1,00

1,25

1,50

2,00

2,50

3,00

3,60

Dầu biến áp

kg

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,20

Vật liệu khác

%

5,00

5,00

5,00

5,00

5,00

5,00

5,00

Nhân công 4,5/7

Công

5,70

6,46

7,13

7,89

8,55

9,31

11,17

 

 

 

 

1

2

3

4

5

6

7

07.5200 HỘP NỐI CÁP LỰC 3KV ĐẾN 15KV

Đơn vị tính: 1 hộp nối

MÃ HIỆU

CÔNG TÁC XÂY LẮP

THÀNH PHẦN HAO PHÍ

ĐƠN VỊ

TIẾT DIỆN CÁP (mm2)

<=35

<=70

<=120

<=185

<=240

<=300

<=400

07.520

Hộp nối cáp khô điện áp 3kV đến 15kV

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

Cồn công nghiệp

Kg

0,60

0,60

0,60

0,75

0,75

0,75

0,90

Giẻ lau

Kg

0,30

0,30

0,30

0,40

0,40

0,40

0,48

Vật liệu khác

%

5,00

5,00

5,00

5,00

5,00

5,00

5,00

Nhân công 4,5/7

 

 

 

 

 

 

 

 

Hộp nối 3kV-6kV

công

1,97

2,19

2,39

2,65

2,94

3,22

3,86

Hộp nối 10-15kV

công

2,17

3,07

3,33

3,71

4,02

4,42

5,30

07.521

Hộp nối cáp dầu điện áp 3kV đến 15kV

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

Hộp nối cáp

Bộ

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Băng cách điện

cuộn

2,00

2,00

2,50

2,50

3,00

3,00

3,60

Thiết hàn

kg

0,40

0,40

0,40

0,50

0,50

0,50

0,60

Nhựa thông

kg

0,04

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

0,06

Ma tít

kg

0,30

0,30

0,40

0,50

0,50

0,60

0,72

Củi đun

kg

15,00

15,00

16,00

16,00

17,00

17,00

20,40

Cồn công nghiệp

kg

1,00

1,00

1,00

1,20

1,20

1,20

1,44

Giẻ lau

kg

0,50

0,50

0,60

0,60

0,70

0,70

0,84

Chất cách điện

kg

11,00

11,00

16,00

16,00

19,00

19,00

22,80

Dầu biến áp

kg

2,00

2,00

2,00

2,00

2,00

2,00

2,00

Vật liệu khác

%

5,00

5,00

5,00

5,00

5,00

5,00

5,00

Nhân công 4,5/7

 

 

 

 

 

 

 

 

Hộp nối 3-6kV

công

6,56

7,27

7,98

8,84

9,79

10,74

12,88

Hộp nối 10-15kV

công

9,12

9,98

11,12

12,39

13,40

14,73

17,67

 

 

 

 

1

2

3

4

5

6

7

07.5300 HỘP NỐI CÁP LỰC 22KV ĐẾN 35KV

Đơn vị tính: 1 hộp nối

MÃ HIỆU

CÔNG TÁC XÂY LẮP

THÀNH PHẦN HAO PHÍ

ĐƠN VỊ

TIẾT DIỆN CÁP (mm2)

<=35

<=70

<=120

<=185

<=240

<=300

<=400

07.530

Hộp nối cáp khô điện áp 22kV đến 35kV

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

Cồn công nghiệp

Kg

1,50

1,50

1,50

2,00

2,00

2,00

2,40

Giẻ lau

Kg

0,30

0,30

0,30

0,40

0,40

0,40

0,67

Vật liệu khác

%

5,00

5,00

5,00

5,00

5,00

5,00

5,00

Nhân công 4,5/7

 

 

 

 

 

 

 

 

Hộp nối 22kV

công

3,85

4,17

4,66

5,13

5,61

6,16

7,39

Hộp nối 35kV

công

4,62

5,02

5,59

6,16

6,73

7,38

8,86

07.531

Hộp nối cáp dầu điện áp 22kV đến 35kV

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

Hộp nối cáp

Bộ

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Băng cách điện

cuộn

2,50

2,50

3,00

3,00

4,00

4,00

4,80

Thiết hàn

kg

2,00

2,00

2,50

2,50

3,00

3,00

3,60

Nhựa thông

kg

0,20

0,20

0,25

0,25

0,30

0,30

0,36

Ma tít

kg

0,30

0,30

0,40

0,40

0,50

0,50

0,60

Củi đun

kg

15,00

15,00

16,00

16,00

17,00

17,00

20,40

Cồn công nghiệp

kg

16,00

16,00

20,00

20,00

25,00

25,00

30,00

Giẻ lau

kg

0,50

0,50

0,60

0,60

0,70

0,70

0,84

Chất cách điện

kg

16,00

16,00

20,00

20,00

25,00

25,00

30,00

Dầu biến áp

kg

2,00

2,00

2,00

2,00

2,00

2,00

2,00

Vật liệu khác

%

5,00

5,00

5,00

5,00

5,00

5,00

5,00

Nhân công 4,5/7

 

 

 

 

 

 

 

 

Hộp nối 22kV

công

12,83

13,93

15,50

17,10

18,70

20,52

24,62

Hộp nối 35kV

công

15,39

16,72

18,62

20,52

22,42

24,61

29,53

 

 

 

 

1

2

3

4

5

6

7

07.5400 HỘP NỐI CÁP LỰC 66KV ĐẾN 110KV

Đơn vị tính: 1 hộp nối

MÃ HIỆU

CÔNG TÁC XÂY LẮP

THÀNH PHẦN HAO PHÍ

ĐƠN VỊ

TIẾT DIỆN CÁP (mm2)

<=35

<=70

<=120

<=185

<=240

<=300

<=400

07.540

Hộp nối cáp khô điện áp 66kV đến 110kV

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

Cồn công nghiệp

Kg

2,48

2,73

3,00

4,00

4,00

4,00

4,80

Giẻ lau

Kg

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

Vật liệu khác

%

5,00

5,00

5,00

5,00

5,00

5,00

5,00

Nhân công 4,5/7

 

 

 

 

 

 

 

 

Hộp nối 66kV

công

6,92

7,62

8,38

9,23

10,09

11,08

13,29

Hộp nối 110kV

công

9,01

9,91

10,90

12,01

13,12

14,39

17,27

07.541

Hộp nối cáp dầu điện áp 66kV đến 110kV

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

Hộp nối cáp

Bộ

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Băng cách điện

cuộn

7,50

7,50

9,00

9,00

12,00

12,00

14,40

Thiết hàn

kg

6,00

6,00

7,50

7,50

9,00

9,00

10,80

Nhựa thông

kg

0,60

0,60

0,75

0,75

0,90

0,90

1,08

Ma tít

kg

0,90

0,90

1,20

1,20

1,50

1,50

1,80

Củi đun

kg

30,00

30,00

32,00

32,00

34,00

34,00

40,80

Cồn công nghiệp

kg

32,00

32,00

40,00

40,00

50,00

50,00

60,00

Giẻ lau

kg

1,50

1,50

1,80

1,80

2,10

2,10

2,52

Chất cách điện

kg

40,00

40,00

50,00

50,00

62,50

62,50

75,00

Dầu biến áp

kg

6,00

6,00

6,00

6,00

6,00

6,00

6,00

Vật liệu khác

%

5,00

5,00

5,00

5,00

5,00

5,00

5,00

Nhân công 4,5/7

 

 

 

 

 

 

 

 

Hộp nối 66kV

công

16,67

18,11

20,16

22,23

24,30

26,68

32,01

Hộp nối 110kV

công

20,01

21,74

24,21

26,68

29,15

31,99

38,38

 

 

 

 

1

2

3

4

5

6

7

Ghi chú: Làm hộp nối cáp lực > 110kV thì định mức nhân công nhân với hệ số 1,2 so với làm hộp nối cáp lực 110kV với tiết diện tương ứng.

07.6000 ÉP ĐẦU CỐT

+ Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, dùng cồn công nghiệp lau sạch phía trong, ngoài đầu cốt và đầu sợi cáp, ép đầu cốt theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 10 đầu cốt

MÃ HIỆU

THÀNH PHẦN HAO PHÍ

ĐƠN VỊ

TIẾT DIỆN CÁP (mm2)

<=25

<=50

<=70

<=95

<=120

<=150

<=185

<=240

<=300

<=400

07.600

Vật liệu:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vật liệu khác

%

2,00

2,00

2,00

2,00

2,00

2,00

2,00

2,00

2,00

2,00

 

Nhân công: 4,5/7

Công

0,20

0,35

0,55

0,70

0,90

1,10

1,32

1,65

1,96

2,61

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Máy ép đầu cốt

Ca

0,25

0,25

0,30

0,30

0,35

0,40

0,45

0,50

0,70

0,90

 

 

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Ghi chú: - Đối với tiết diện cáp từ 1,5 mm2 đến 6 mm2 thì nhân công và máy thi công nhân với hệ số 0,6

- Đối với đầu cốt có tiết diện > 400mm2 thì cứ tăng 100mm2 thì định mức nhân công và máy thi công tăng thêm 10% so với định mức <=400mm2

 

PHỤ LỤC I

BẢNG PHÂN LOẠI RỪNG
(Dùng cho công tác phát rừng, tạo mặt bằng thi công)

Đường dây đi qua vùng có nhiều cây cối rậm rạp, cần phát dọn để phục vụ thi công được tính theo 5 loại sau đây:

Loại I:

Tuyến đi qua bãi hoặc đồi tranh lau lách, sim mua, cỏ lau, cỏ lác trên địa hình khô ráo. Thỉnh thoảng có cây con hoặc cây có đường kính lớn hơn hoặc bằng 10cm.

Loại II:

Tuyến đi qua rừng cây con, mật độ cây con, dây leo chiếm dưới 2/3 diện tích và cứ 100 m2 có từ 5 đến 25 cây có đường kính từ 5 đến 10 cm và xen lẫn cây có đường kính lớn hơn 10cm.

Vùng có các loại cỏ lau hoặc cỏ lác dầy đặc trên địa hình sình lầy, ngập nước.

Vùng có các loại cây mắm, cốc, vẹt … trên địa hình khô ráo.

Loại III:

Tuyến đi qua rừng cây đã khai thác, cây con, dây leo chiếm lớn hơn 2/3 diện tích và cứ 100m2 rừng có từ 30 đến 100 cây có đường kính từ 5 đến 10cm, có xen lẫn cây có đường kính lớn hơn 10cm.

Vùng có các loại tràm, đước ... trên địa hình khô ráo.

Vùng có các loại cây mắm, cốc, vẹt ... trên địa hình lầy, thụt, nước nổi.

Loại IV:

Tuyến đi qua rừng tre, nứa già, lồ ô hoặc le, mật độ tre, nứa, lồ ô le dầy đặc. Thỉnh thoảng có cây con có đường kính từ 5 đến 10cm, dây leo, có lẫn cây có đường kính lớn hơn 10cm.

Vùng có các loại tràm, đước … trên địa hình lầy, thụt, nước nổi.

Loại V:

Tuyến đi qua rừng nguyên sinh, có nhiều cây to, nhiều tầng lớp, xen lẫn các cây nhỏ với mật độ lớn và có nhiều các loại dây leo, dây chằng, âm u, rậm rạp.

Ghi chú:

- Đường kính cây được đo ở độ cao cách mặt đất 30cm.

- Đối với loại cây có đường kính > 10cm được quy đổi ra cây tiêu chuẩn (là cây có đường kính từ 10-20cm).

 

PHỤ LỤC II

BẢNG PHÂN LOẠI BÙN
(Dùng cho công tác đào bùn)

LOẠI BÙN

ĐẶC ĐIỂM VÀ CÔNG CỤ THI CÔNG

1. Bùn đặc

Dùng xẻng, cuốc bàn đào được và bùn không chảy ra ngoài

2. Bùn lỏng

Dùng xô và gầu để múc

3. Bùn rác

Bùn đặc, có lẫn cỏ rác, lá cây, thân cây mục nát

4. Bùn lẫn đá, sỏi, hầu hến

Các loại bùn trên có lẫn đá, sỏi, hầu hến

 

PHỤ LỤC III

BẢNG PHÂN CẤP ĐÁ
(Dùng cho công tác đào phá đá)

TT

CẤP ĐÁ

CƯỜNG ĐỘ CHỊU ÉP

1

Đá cấp 1

Đá phiến dạng ngọc bích, thạch anh chắc xít, đá lửa, đá sừng, quắc xít, đá phiến chứa silic – quắc xít, đá sừng chứa sắt rất cứng, có cường độ chịu ép > 1.000kg/cm2

2

Đá cấp 2

Đá trầm tích cuội, đá tảng mắc ma và bị biến chất, quặng ma nhê tít, các lớp thạch anh mạch, đá bazan không bị phong hóa, đá vôi scacnô, dô lô mit chứa silic thạch anh với hàm lượng pirit lớn.

- Đá tương đối cứng, cường độ chịu ép > 800kg/cm2

3

Đá cấp 3

- Cát kết thạch anh, đá vôi, thạch anh rỗng, đá phiến silic hóa, bazan bị phong hóa, đá phiến bị silic hóa yếu.

- Đá có độ cứng trung bình, cường độ chịu ép > 600kg/cm2

4

Đá cấp 4

- Đá vôi không chắc, dô lô mit, thạch cao kết tinh, cao lanh nguyên sinh, apatit kết dính, quặng matit đá phiến lớp, các đá cac bô nát, dô lô mit chặt xít.

- Đá tương đối mềm, giòn dễ đập, cường độ chịu ép ≤ 600kg/cm2

 

PHỤ LỤC IV

BẢNG PHÂN CẤP ĐẤT
(Dùng cho công tác đào tạo vận chuyển, đắp đất bằng thủ công)

CẤP ĐẤT

NHÓM ĐẤT

TÊN ĐẤT

Dụng cụ tiêu chuẩn xác định nhóm đất

I

1

- Đất phù sa, cát bồi, đất màu, đất mùn, đất đen, đất hoàng thổ

- Đất đồi sụt lở hoặc đất nơi khác đem đến đổ.

(thuộc loại đất nhóm 4 trở xuống) chưa bị nén chặt

Dùng xẻng xúc dễ dàng

2

- Đất cát pha sét hoặc đất sét pha cát

- Đất màu ẩm ướt nhưng chưa đến trạng thái dính dẻo

- Đất nhóm 3, nhóm 4 sụt lở hoặc đất nơi khác đem đến đổ đã bị nén chặt nhưng chưa đến trạng thái nguyên thổ

- Đất phù sa, cát bồi, đất màu, đất bùn, đất nguyên thổ tơi xốp có lẫn rễ cây, mùn rác, sỏi đá, gạch vụn, mảnh sành kiến trúc đến 10% thể tích hoặc 50kg đến 150kg trong 1m3

Dùng xẻng cải tiến ấn nặng tay xúc được

3

- Đất sét pha cát

- Đất sét vàng hay trắng, đất chua, đất kiềm ở trạng thái ẩm mềm

- Đất cát, đất đen, đất mùn có lẫn sỏi đá, mảnh vụn kiến trúc, mùn rác, gốc rễ cây từ 10% đến 20% thể tích hoặc 150 kg đến 300kg trong 1m3

- Đất cát có ngậm nước lớn, trọng lượng từ 1,7 tấn/1m3 trở lên.

Dùng xẻng cải tiến ấn đạp bình thường đã ngập xẻng

II

4

- Đất đen, đất mùn ngậm nước nát dính.

- Đất sét, đất sét pha cát ngậm nước nhưng chưa thành bùn

- Đất do thân cây, lá cây mục tạo thành, dùng mai cuốc đào không thành tảng mà vỡ vụn rời rạc như xỉ.

- Đất sét nặng kết cấu chặt.

- Đất mặt sườn đồi có nhiều cỏ cây sim, mua, dành dành.

- Đất màu mềm.

Dùng mai xắn được

5

- Đất sét pha màu xám (gồm màu xanh lam, màu xám của vôi)

- Đất mặt sườn đồi có ít sỏi.

- Đất đỏ ở đồi núi.

- Đất sét pha sỏi non.

- Đất sét trắng  kết cấu chặt lẫn mảnh vụn kiến trúc hoặc rễ cây đến 10% thể tích hoặc 50kg đến 150kg trong 1m3

- Đất cát, đất mùn, đất đen, đất hoàng thổ có lẫn sỏi đá, mảnh vụn kiến trúc từ 25% đến 35% thể tích hoặc từ > 300kg đến 500kg trong 1m3.

Dùng cuốc bàn cuốc được

III

6

- Đất sét, đất nâu rắn chắc cuốc ra chỉ được từng hòn nhỏ.

- Đất chua, đất kiềm thổ cứng.

- Đất mặt đê, mặt đường cũ.

- Đất mặt sườn đồi lẫn sỏi đá, có sim, mua, dành dành mọc lên dầy

- Đất sét, kết cấu chặt lẫn cuội, sỏi, mảnh vụn kiến trúc, gốc rễ cây > 10% đến 20% thể tích hoặc từ 150kg đến 300kg trong 1m3.

- Đá vôi phong tỏa già nằm trong đất đào ra từng tảng được, khi còn trong đất thì tương đối mềm đào ra rắn dần lại, đập vỡ vụn ra như xỉ.

Dùng cuốc bàn cuốc chối tay, phải dùng cuốc chim to lưỡi để đào.

7

- Đất đồi lẫn từng lớp sỏi, lượng sỏi từ 25% đến 35% lẫn tảng đá, đá trái đến 20% thể tích.

- Đất mặt đường đá dăm hoặc đường đất rải mảnh sành, gạch vỡ

- Đất cao lanh, đất sét, đất sét kết cấu chặt lẫn mảnh vụn kiến trúc, gốc rễ cây từ 20% đến 30% thể tích hoặc >300kg đến 500kg trong 1m3.

Dùng cuốc chim nhỏ lưỡi nặng đến 2,5kg

IV

8

- Đất lẫn đá tảng, đá trái >20% đến 30%

- Đất mặt đường nhựa hỏng.

- Đất lẫn vỏ loài trai, ốc (đất sò) kết dính chặt tạo thành mẳng được (vùng ven biển thường đào để xây tường).

- Đất lẫn đá bọt

Dùng cuốc chim nhỏ lưỡi nặng trên 2,5kg hoặc dùng xà beng đào được.

9

- Đất lẫn đá tảng, đá trái > 30% thể tích, cuội sỏi giao kết bởi đất sét.

- Đất có lẫn từng vỉa đá, phiến đá ong xen kẽ (loại đá khi còn trong lòng đất tương đối mềm).

- Đất sỏi đỏ rắn chắc.

Dùng xà beng, choòng búa mới đào được.

 

PHỤ LỤC V

BẢNG PHÂN CẤP ĐẤT
(Dùng cho công tác đào, vận chuyển và đắp đất bằng máy)

CẤP ĐẤT

TÊN CÁC LOẠI ĐẤT

Dụng cụ tiêu chuẩn xác định

I

Đất cát, đất phù sa cát bồi, đất màu, đất đen, đất mùn, cát pha sét, đất sét, đất hoàng thổ, đất bùn. Các loại đất trên có lẫn sỏi sạn, mảnh sành, gạch vỡ, đá dăm, mảnh chai từ 20% trở lại, không có rễ cây to, có độ ẩm tự nhiên dạng nguyên thổ hoặc tơi xốp, hoặc từ nơi khác đem đến đổ đã bị nén chặt tự nhiên. Cát đen, cát vàng có độ ẩm tự nhiên, sỏi, đá dăm, đá vụn đổ thành đống.

 

II

- Gồm các loại đất cấp I có lẫn sỏi sạn, mảnh sành, gạch vỡ, đá dăm, mảnh chai từ 20% trở lên, không lẫn rễ cây to, có độ ẩm tự nhiên hay khô. Đất á sét, cao lanh, đất sét trắng, sét vàng có lẫn sỏi sạn, mảnh sành, mảnh chai, gạch vỡ không quá 20% ở dạng nguyên thổ hoặc nơi khác đổ đến đã bị nén tự nhiên có độ ẩm tự nhiên hoặc khô rắn.

Dùng xẻng, mai hoặc cuốc bàn xắn được miếng mỏng

III

- Đất á sét, cao lanh, sét trắng, sét vàng, sét đỏ, đất đồi núi lẫn sỏi sạn, mảnh sành, mảnh chai, gạch vỡ từ 20% trở lên có lẫn rễ cây. Các loại đất trên có dạng nguyên thổ có độ ẩm tự nhiên hoặc khô cứng hoặc đem đổ nơi khác đến có đầm nén.

Dùng cuốc chim mới cuốc được

IV

- Các loại đất trong đất cấp III có lẫn đá hòn, đá tảng, đá ong, đá phong hóa, đá vôi phong hóa có cuội sỏi dính kết bởi đá vôi, xít non, đá quặng các loại đã nổ mìn vỡ nhỏ, sét kết khô rắn chắc thành vỉa.

 

 

PHỤ LỤC VI

BẢNG PHÂN CẤP ĐẤT
(Dùng cho công tác đóng cọc)

CẤP ĐẤT

TÊN CÁC LOẠI ĐẤT

I

- Cát pha lẫn 3 ÷ 10% sét ở trạng thái dèo, sét và á sét mềm, than, bùn, đất lẫn thực vật, đất đắp từ nơi khác chuyển đến.

II

- Cát đã được đầm chặt, sỏi, đất sét cứng, cát khô, cát bảo hòa nước. Đất cấp I có chứa 10 ÷ 30% sỏi, đá.

 

PHỤ LỤC VII

BẢNG QUY ĐỊNH TÍNH KHỐI LƯỢNG CÔNG TÁC ĐÀO ĐẤT

Khi tính khối lượng đất đào cần căn cứ vào kích thước theo bản vẽ thiết kế, kết hợp với các quy định sau:

- Độ mở đáy hố móng tính từ mép kết cấu ra mỗi phía là 30cm hoặc tính từ mép lớp bê tông lót ra mỗi phía là 20cm.

- Độ vát thành hố đào (ta luy) được tính theo bảng sau:

TT

CẤP ĐẤT

TA LUY THEO CHIỀU SÂU HỐ MÓNG

≤ 1,5M

≤ 3,0M

≤ 5,0M

I

Đất cấp I

 

 

 

1.1

Đất xấu, đất mượn

1 : 0,75

1 : 1

1 : 1,25

1.2

Đất cát, cát pha và sỏi ẩm

1 : 0,5

1 : 0,75

1 : 1

1.3

Các loại đất khác thuộc nhóm 3

1 : 0,5

1 : 0,67

1 : 0,85

II

Đất cấp II

1 : 0,25

1 : 0,5

1 : 0,75

III

Cấp cấp III

1 : 0

1 : 0,25

1 : 0,5

IV

Đất cấp IV

1 : 0

1 : 0

1 : 0,25

V

Đào đá

1 : 0

1 : 0

1 : 0

Ghi chú:

- Phía trước là độ sâu, số sau là phần làm rộng ra trên miệng hố đào.

- Đối với những vị trí có địa chất phức tạp, độ vát thành ta luy do cơ quan tư vấn thiết kế tính toán, xác định trình cấp có thẩm quyền phê duyệt.

 

PHỤ LỤC VIII

CÔNG TÁC BÊ TÔNG
định mức cấp phối vật liệu

I. ĐỊNH MỨC CHUNG.

- Định mức dự toán cấp phối vật liệu cho 1m3 bê tông loại thông thường được quy định trong các bảng ở điểm 1 mục II.

- Định mức dự toán cấp phối vật liệu đã bao gồm hao hụt vật liệu qua các khâu (chưa bao gồm hao hụt vữa bê tông)

- Định mức dự toán cấp phối vật liệu được tính cho các mác bê tông 50, 100, 150, 200, 250, 300, 350 và 400 xác định bằng cường độ nén ở tuổi 28 ngày với các mẫu hình khối lập phương kích thước 150x150x150 mm theo TCVN 3118-1993. Khi mác bê tông xác định bằng cường độ nén trên các mẫu trụ có kích thước (đường kính x chiều cao) 150x300 mm thì quy đổi mác bê tông mẫu trụ về mác bê tông mẫu lập phương theo bảng sau:

Cường độ mẫu trụ, daN/cm2

80

120

160

200

250

300

350

Cường độ mẫu lập phương, daN/cm

100

150

200

250

300

350

400

- Đường kính cở hạt lớn nhất của đá (d max) được chọn phải là kích thước lớn nhất và phải bảo đảm đồng thời các yêu cầu sau đây:

+ Không vượt quá 1/5 kích thước nhỏ nhất giữa các mặt trong ván khuôn khối bê tông cần đổ.

+ Không vượt quá 1/3 chiều dầy tấm, bản bê tông cần đổ.

+ Không vượt quá 2/3 kích thước thông thủy giữa các thanh cốt thép liền kề trong khối bê tông cần đổ.

+ Không vượt quá 1/3 đường kính trong của ống bơm bê tông (với bê tông sử dụng công nghệ bơm).

- Độ sụt bê tông được lựa chọn theo yêu cầu công nghệ thi công của đường dây cụ thể:

+ Độ sụt 6-8 cm:

. Khi trộn, đầm bê tông bằng máy, tổng thời gian vận chuyển, đổ và đầm bê tông trên 45 phút, và dưới 1 giờ 30 phút, kết cấu cần đổ có mật độ cốt thép thưa và trung bình.

. Khi trộn, đầm bê tông bằng máy, tổng thời gian vận chuyển, đổ và đầm bê tông dưới 45 phút, kết cấu cần đổ dầy cốt thép.

. Khi trộn thủ công tại chỗ, vận chuyển gần, đầm bằng máy hoặc thủ công.

. Trường hợp sử dụng sỏi làm cốt liệu thay cho cốt liệu là đá dăm trong định mức cấp phối một số loại bê tông thông thường thì mức hao phí của loại cốt liệu thay thế và các vật liệu khác trong cấp phối có thể tính theo định mức của loại cấp phối tương ứng quy định trong mục II.

II. ĐỊNH MỨC CẤP PHỐI VẬT LIỆU 1M3 VỮA BÊ TÔNG ĐÁ DĂM.

1. BÊ TÔNG THƯỜNG

1.1. Xi măng PCB 30:

+ Độ sụt 6 ÷ 8cm.

Số thứ tự

Quy cách vật liệu

Mác bê tông

Vật liệu dùng cho 1 m3 bê tông

Xi măng (kg)

Cát vàng (m3)

Đá (m3)

Nước (lít)

1

Đá dmax – 10mm

(Cỡ 0,5 x 1cm)

100

242

0,496

0,894

205

150

311

0,471

0,876

205

200

383

0,439

0,866

205

250

462

0,398

0,849

210

300

488

0,410

0,854

193

2

Đá dmax = 20mm

(40 ÷ 70)% cỡ 0,5 x 1 cm
và (60 ÷ 30%) cỡ 1x2 cm

100

230

0,494

0,903

195

150

296

0,475

0,881

195

200

361

0,450

0,866

195

250

434

0,415

0,858

195

300

458

0,424

0,861

181

3

Đá dmax = 40mm

(40÷70)% cỡ 1 x 2cm
và (60÷30%) cỡ 2x4cm

100

218

0,501

0,896

185

150

281

0,478

0,882

185

200

342

0,455

0,867

185

250

405

0,427

0,858

185

300

427

0,441

0,861

169

4

Đá dmax = 70mm

(40÷70)% cỡ 2 x 4cm
và (60÷30%) cỡ 4x7cm

50

168

0,512

0,899

175

100

207

0,502

0,898

175

150

266

0,482

0,884

175

200

323

0,458

0,874

175

250

384

0,440

0,858

175

300

455

0,410

0,844

180

1.2. Xi măng PCB 40:

+ Độ sụt 6 ÷ 8cm.

Số thứ tự

Quy cách vật liệu

Mác bê tông

Vật liệu dùng cho 1 m3 bê tông

Xi măng (kg)

Cát vàng (m3)

Đá (m3)

Nước (lít)

1

Đá dmax = 10mm

(Cỡ 0,5 x 1cm)

150

257

0,491

0,889

205

200

311

0,471

0,876

205

250

363

0,449

0,868

205

300

416

0,422

0,860

205

350

484

0,383

0,846

213

400

488

0,410

0,854

193

2

Đá dmax = 20mm

(40 ÷ 70)% cỡ 0,5 x 1 cm
và (60 ÷ 30%) cỡ 1x2 cm

150

246

0,495

0,891

195

200

296

0,475

0,881

195

250

344

0,456

0,872

195

300

394

0,436

0,862

195

350

455

0,400

0,851

200

400

458

0,424

0,861

181

3

Đá dmax = 40mm

(40÷70)% cỡ 1 x 2cm
và (60÷30%) cỡ 2x4cm

150

233

0,496

0,891

185

200

281

0,477

0,882

185

250

327

0,461

0,870

185

300

374

0,442

0,862

185

350

425

0,418

0,851

187

400

427

0,441

0,861

169

4

Đá dmax = 70mm

(40÷70)% cỡ 2 x 4cm
và (60÷30%) cỡ 4x7cm

50

140

0,512

0,899

175

100

173

0,502

0,898

175

150

221

0,498

0,895

175

200

266

0,482

0,884

175

250

309

0,467

0,873

175

300

354

0,450

0,864

175

350

398

0,430

0,857

175

400

455

0,401

0,844

180

2. BÊ TÔNG GẠCH VỠ.

2.1. Định mức cấp phối vật liệu cho 1m3 bê tông.

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mác bê tông

50

75

2.1.1

Vữa xi măng hoặc vữa tam hợp M25

m3

0,525

-

2.1.2

Vữa xi măng hoặc vữa tam hợp M50

m3

-

0,525

 

Gạch vỡ

m3

0,893

0,893

 

 

 

1

2

 

PHỤ LỤC IX

ĐỊNH MỨC CẤP PHỐI VỮA XÂY

I. QUY ĐỊNH CHUNG

- Định mức dự toán cấp phối vật liệu cho 1m3 vữa xây, vữa trát loại thông thường được quy định trong các bảng ở điểm 1,2 mục II.

- Định mức dự toán cấp phối vật liệu được tính cho vữa xây, vữa trát có các mác 10, 25, 50, 75, 100, 125 và 150. Mác vữa được xác định bằng cường độ nén ở tuổi 28 ngày trên các mẫu lập phương kích thước 70,7 x 70,7 x 70,7 mm hoặc trên các nữa mẫu 40x40x40mm sau khi uốn gãy theo TCVN 3121-1979.

- Cát sử dụng trong cấp phối vữa được phân loại theo TCXD-127.1985 và TCVN 1770.1986.

II. ĐỊNH MỨC CẤP PHỐI VẬT LIỆU.

1. Xi măng PCB30.

1.1. Định mức cấp phối vật liệu cho 1m3 vữa xi măng cát vàng

Cát có mô đun độ lớn ML > 2.

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mác vữa

25

50

75

100

250

1.11

- Xi măng

kg

116,01

213,02

296,03

385,04

462,05

 

- Cát vàng

m3

1,19

1,15

1,12

1,09

1,05

 

 

 

1

2

3

4

5

2. Xi măng PCB 40.

2.1. Định mức cấp phối vật liệu cho 1m3 vữa xi măng cát vàng

Cát có mô đun độ lớn ML > 2

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mác vữa

25

50

75

100

125

150

2.11

- Xi măng

kg

88,09

163,02

227,02

297,02

361,04

425,04

- Cát vàng

m3

1,19

1,16

1,13

1,11

1,08

1,06

 

 

 

1

2

3

4

5

6

 

PHỤ LỤC X

ĐỊNH MỨC HAO HỤT VẬT TƯ

Số thứ tự

Loại vật liệu

Tỷ lệ hao hụt

(% khối lượng gốc)

1

Dây dẫn điện

2,00

2

Sứ cách điện

0,50

3

Phụ kiện

0,20

4

Bu lông cột thép

1,00

5

Cáp các loại

1,00

6

Thép tròn cuộn

0,50

7

Thép tròn cây

2,00

8

Thép tấm

5,00

9

Thép hình, thép dẹt

2,50

10

Dây thép buộc

2,00

11

Cấu kiện bê tông, cọc bê tông cốt thép

0,20

12

Gỗ ván khuôn (hao hụt lần đầu)

5,00

13

Xi măng

1,00

14

Đá mạt 0,5 ÷ 2mm

5,50

15

Đá dăm 1 ÷ 2mm

3,50

16

Đá dăm 2 ÷ 8 mm

2,00

17

Cát vàng

3,50

18

Cát mịn (xây)

4,00

19

Gạch vụn

3,00

20

Gạch chỉ

3,00

21

Ống thép

0,50

22

Ống nhựa

2,00

23

Ống bê tông

2,50

24

Ống gang

2,00

25

Sơn

2,50

26

Đinh

1,50

27

Bi tum

7,00

 

PHỤ LỤC XI

BẢNG TRA TRỌNG LƯỢNG CÁP ĐIỆN VÀ QUY CÁCH TIẾT DIỆN DÂY DẪN

6.1. BẢNG TRA TRỌNG LƯỢNG CÁP ĐIỆN (theo tiêu chuẩn IEC)

I. CÁP LỰC > 110kV

STT

Tiết diện tiêu chuẩn mm2

Đường kính tính toán (mm)

Khối lượng
Tính toán (kg/km)

1

2

3

4

 

XLPE – 154kV (S: mm2)

 

 

1

200

17,0

6360

2

240

18,6

6840

3

300

20,8

7560

4

400

23,6

8550

5

500

26,6

9860

6

600

29,5

11150

7

800

34,3

13720

8

1000

38,4

15960

9

1200

41,7

18020

10

1400

45,0

20100

11

1600

48,2

22170

12

2000

XLPE – 275kV (S: mm2)

53,8

26220

13

600

29,5

15100

14

800

34,0

18100

15

1000

38,0

20600

16

1200

41,7

23100

17

1400

45,0

25400

18

1600

48,2

27800

II. CÁP KHÔNG CÓ LỚP BẢO VỆ

Trọng lượng (kg/m)

Tiết diện cáp 1 kV (mm2)

1 lõi

2 lõi

3 lõi

4 lõi

Đồng

Nhôm

Đồng

Nhôm

Đồng

Nhôm

Đồng

Nhôm

≤ 1

6-70

6-240

6-35

6-70

6-25

6-50

6-16

6-35

≤ 2

95-185

300-500

50-70

95-150

35-50

70-120

25-35

50-95

≤ 3

240-300

630

95-120

185-240

70

150-185

35-50

120-150

≤ 4,5

400

800

150-185

300-400

95-120

240-300

70-95

185-240

≤ 6

500

 

240

500

150

400

120

300

≤ 7,5

630

 

300

 

185

500

150

400

≤ 9

800

 

400

 

240-300

 

185

500

≤ 10,5

1000

 

 

 

 

 

 

 

≤ 12

 

 

500

 

400

 

240

 

≤ 15

 

 

 

 

500

 

300

 

≤ 18

 

 

 

 

 

 

400

 

≤ 21

 

 

 

 

 

 

 

 

≤ 24

 

 

 

 

 

 

500

 

 

Trọng lượng (kg/m)

Tiết diện cáp 3 kV (mm2)

Tiết diện cáp 6 kV (mm2)

1 lõi

3 lõi

1 lõi

3 lõi

Đồng

Nhôm

Đồng

Nhôm

Đồng

Nhôm

Đồng

Nhôm

≤ 1

10-70

10-185

10-16

10-35

10-70

10-150

10-35

10-16

≤ 2

95-185

240-500

25-50

50-95

95-150

185-400

 

25-70

≤ 3

240

630

70

120-185

185-240

500-630

50

95-120

≤ 4,5

300-400

800-1000

95-120

240-300

300-400

800-1000

70-95

150-185

≤ 6

500

 

150

400

500

 

120-150

240-300

≤ 7,5

630

 

185

500

630

 

185

400

≤ 9

800

 

240

 

800

 

240

500

≤ 10,5

1000

 

300

 

 

 

 

 

≤ 12

 

 

 

 

1000

 

300

 

≤ 15

 

 

400

 

 

 

400

 

≤ 18

 

 

500

 

 

 

500

 

≤ 21

 

 

 

 

 

 

 

 

≤ 24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trọng lượng (kg/m)

Tiết diện cáp 10 kV (mm2)

Tiết diện cáp 15 kV (mm2)

1 lõi

3 lõi

1 lõi

3 lõi

Đồng

Nhôm

Đồng

Nhôm

Đồng

Nhôm

Đồng

Nhôm

≤ 1

16-50

10-120

 

 

25-50

25-95

 

 

≤ 2

70-150

150-240

16-25

16-50

70-120

120-300

 

 

≤ 3

185-240

300-500

35-50

70-95

150-185

400-500

25-35

 

≤ 4,5

300-400

630

70

120-185

240-300

630-800

50-70

 

≤ 6

500

 

95-120

240-300

400-500

1000

95-120

 

≤ 7,5

630

 

150-185

400

630

 

150

 

≤ 9

800

 

240

500

 

 

185

 

≤ 10,5

 

 

 

 

800

 

240

 

≤ 12

1000

 

300

 

1000

 

 

 

≤ 15

 

 

400

 

 

 

300

 

≤ 18

 

 

 

 

 

 

400

 

≤ 21

 

 

500

 

 

 

500

 

≤ 24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trọng lượng (kg/m)

Tiết diện cáp 20; 22; 24 kV (mm2)

Tiết diện cáp 35 kV (mm2)

1 lõi

3 lõi

1 lõi

3 lõi

Đồng

Nhôm

Đồng

Nhôm

Đồng

Nhôm

Đồng

Nhôm

≤ 1

35

35-70

 

 

 

 

 

 

≤ 2

50-120

95-240

 

 

50-70

50-95

 

 

≤ 3

150-185

300-500

 

35-50

95-150

120-400

 

 

≤ 4,5

240-300

630-800

35-50

70-120

185-240

500-630

 

50

≤ 6

400-500

1000

70-95

150-240

300-500

800-1000

50-70

70-150

≤ 7,5

630

 

120-150

300

 

 

95

185

≤ 9

800

 

185

400

630

 

120

240

≤ 10,5

 

 

 

500

800

 

150

300

≤ 12

1000

 

240

 

 

 

185

400

≤ 15

 

 

300

 

1000

 

240

500

≤ 18

 

 

400

 

 

 

300

 

≤ 21

 

 

500

 

 

 

400

 

≤ 24

 

 

 

 

 

 

500

 

≤ 28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trọng lượng (kg/m)

Cáp 1 kV (mm2) có dây trung tính

Cáp 1 kV (mm2) 3 lõi đồng

Không bảo vệ

Có bảo vệ

Không bảo vệ

Có bảo vệ

≤ 1

 

 

10-25

10

≤ 2

25-35

25

35-50

16-25

≤ 3

50-70

35-50

70

35-50

≤ 4,5

95

70

95-120

70

≤ 6

120-150

95

150

95-120

≤ 7,5

185

120

185-240

150

≤ 9

 

150

300

185

≤ 10,5

240

185

 

 

≤ 12

300

240

 

240

≤ 15

 

300

 

300

≤ 18

 

 

 

 

≤ 21

 

 

 

 

 

Trọng lượng (kg/m)

Cáp 1 kV 4 lõi

Cáp 1kV có dây trung tính, không bảo vệ

Cáp 1kV không dây trung tính, có bảo vệ

Không bảo vệ

Có bảo vệ

Đồng

Nhôm

Đồng

Nhôm

≤ 1

10-16

10-16

 

25-50

 

 

≤ 2

25-35

 

25-50

70-95

25

25-50

≤ 3

50

25-35

70

120-150

35-50

70

≤ 4,5

70-95

50

95

185-300/150

70

95-120

≤ 6

120

70-95

120-150

300/185

95

150-185

≤ 7,5

150

120

185

 

120

240-300/150

≤ 9

185

150

 

 

150

300/185

≤ 10,5

240

 

240

 

185

 

≤ 12

 

185

 

 

 

 

≤ 15

300

240

 

240-300/150

 

 

≤ 18

 

300

 

300/185

 

 

≤ 21

 

 

 

 

 

 

III. CÁP CÓ LỚP BẢO VỆ BẰNG KIM LOẠI

Trọng lượng (kg/m)

Tiết diện cáp 1 kV (mm2)

1 lõi

2 lõi

3 lõi

4 lõi

Đồng

Nhôm

Đồng

Nhôm

Đồng

Nhôm

Đồng

Nhôm

≤ 1

1,5-70

1,5-185

1,5-25

1,5-50

1,5-16

1,5-35

1,5-10

1,5-25

≤ 2

95-150

240-400

35-50

70-95

25-35

50-70

16-35

35-70

≤ 3

185-240

500

75-95

120-150

50-70

95-120

50

95

≤ 4,5

300-400

 

120

185-240

95

150-185

70

120-150

≤ 6

500

 

150-185

300-400

120

240-300

95

185

≤ 7,5

 

 

240

500

150-185

400

120

240-300

≤ 9

 

 

300

 

 

500

150

 

≤ 10,5

 

 

 

 

240

 

185

400

≤ 12

 

 

400

 

300

 

 

 

≤ 15

 

 

500

 

400

 

240

500

≤ 18

 

 

 

 

 

 

300

 

≤ 21

 

 

 

 

500

 

400

 

≤ 24

 

 

 

 

 

 

500

 

 

Trọng lượng (kg/m)

Tiết diện cáp 10 kV (mm2)

Tiết diện cáp 15 kV (mm2)

1 lõi

3 lõi

1 lõi

3 lõi

Đồng

Nhôm

Đồng

Nhôm

Đồng

Nhôm

Đồng

Nhôm

≤ 1

16-35

10-95

 

 

25-35

25-70

 

 

≤ 2

50-120

120-240

 

 

50-95

95-185

 

 

≤ 3

150-185

300-500

16-25

10-35

120-185

240-400

 

25

≤ 4,5

240-300

 

35-50

50-95

240-300

500

35-50

35-70

≤ 6

 

 

70-95

120-185

400

 

70

95-150

≤ 7,5

400

 

120

240

500

 

95-120

185-240

≤ 9

 

 

150

300

 

 

150

 

≤ 10,5

 

 

185

400

 

 

185

300

≤ 12

 

 

240

 

 

 

 

400

≤ 15

 

 

300

 

 

 

240

 

≤ 18

 

 

400

 

 

 

300

 

≤ 21

 

 

 

 

 

 

400

 

≤ 24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trọng lượng (kg/m)

Tiết diện cáp 20 kV (mm2)

Tiết diện cáp 35 kV (mm2)

1 lõi

3 lõi

1 lõi

3 lõi

Đồng

Nhôm

Đồng

Nhôm

Đồng

Nhôm

Đồng

Nhôm

≤ 1

 

35-50

 

 

 

 

 

 

≤ 2

35-95

70-185

 

 

50

50-95

 

 

≤ 3

120-150

240-400

 

 

70-120

120-240

 

 

≤ 4,5

185-300

500

35-50

35-50

150-240

300-500

 

 

≤ 6

400

 

70-95

70-95

300

 

 

 

≤ 7,5

500

 

120

120-185

400-500

 

50

50-95

≤ 9

 

 

 

 

 

 

70

 

≤ 10,5

 

 

150

240

 

 

95

120-150

≤ 12

 

 

185

300

 

 

120

185

≤ 15

 

 

240

400

 

 

150-185

240-300

≤ 18

 

 

300

 

 

 

240

400

≤ 21

 

 

400

 

 

 

300

 

≤ 24

 

 

 

 

 

 

400

 

CÁP CÓ LỚP BẢO VỆ BẰNG BĂNG BẢO VỆ

Trọng lượng (kg/m)

Tiết diện cáp 1 kV (mm2)

1 lõi

2 lõi

3 lõi

4 lõi

Đồng

Nhôm

Đồng

Nhôm

Đồng

Nhôm

Đồng

Nhôm

≤ 1

6-70

6-150

6-16

6-16

6-10

6-16

6-10

6-16

≤ 2

95-150

185-300

25-35

25-70

16-25

25-50

16

25-35

≤ 3

185-240

400-500

50-70

95

35-50

70

25-35

50-70

≤ 4,5

300

 

95

120-150

70

95-120

50

95

≤ 6

400-500

 

120-150

185-240

95-120

150-185

70-95

120-150

≤ 7,5

 

 

185

300-400

150

240-300

120

185

≤ 9

 

 

240

 

185

 

 

240

≤ 10,5

 

 

300

500

 

400

150

300

≤ 12

 

 

 

 

240

 

185

 

≤ 15

 

 

400

 

300

500

240

500-630

≤ 18

 

 

500

 

400

 

300

 

≤ 21

 

 

 

 

 

 

 

 

≤ 24

 

 

 

 

500

 

500

 

≤ 28

 

 

 

 

 

 

630

 

 

Trọng lượng (kg/m)

Tiết diện cáp 3 kV (mm2)

Tiết diện cáp 6 kV (mm2)

1 lõi

3 lõi

1 lõi

3 lõi

Đồng

Nhôm

Đồng

Nhôm

Đồng

Nhôm

Đồng

Nhôm

≤ 1

10-70

10-15

16-35

10-16

10-50

10-120

 

 

≤ 2

95-150

185-400

50

25-50

70-120

150-240

10

10-16

≤ 3

185-240

500

70-95

70-95

150-185

300-500

16-35

25-50

≤ 4,5

300-400

 

120

120-185

240-300

 

50-70

70-120

≤ 6

500

 

150-185

240

400

 

95

150-185

≤ 7,5

 

 

 

300-400

500

 

120-150

240-300

≤ 9

 

 

240

500

 

 

185

 

≤ 10,5

 

 

 

 

 

 

 

400

≤ 12

 

 

300

 

 

 

240

 

≤ 15

 

 

400

 

 

 

300

 

≤ 18

 

 

 

 

 

 

400

 

≤ 21

 

 

500

 

 

 

 

 

 

MỤC LỤC

(Định mức dự toán chuyên ngành xây lắp đường dây tải điện)

MÃ HIỆU

LOẠI CÔNG TÁC XÂY LẮP

 

PHẦN I: THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG

 

PHẦN II: ĐỊNH MỨC

01.0000

Chương I – CÔNG TÁC CHUẨN BỊ MẶT BẰNG THI CÔNG

01.1000

Công tác phát rừng tạo mặt bằng bằng thủ công

01.2000

Công tác chặt cây

01.3000

Công tác đào gốc cây, bụi cây

01.4000

Làm đường tạm

01.5000

Đào san đất mặt bằng

01.6000

Làm kho tạm

 

 

02.0000

Chương II – CÔNG TÁC VẬN CHUYỂN BỐC DỠ

02.1000

Vận chuyển thủ công

02.2000

Vận chuyển bằng cơ giới kết hợp với thủ công

02.3000

Bốc dỡ vật liệu, phụ kiện

 

 

03.0000

Chương III – CÔNG TÁC ĐÀO ĐẮP HỐ MÓNG

03.1000

Đào đất móng cột bằng thủ công

03.2000

Đào đất móng cột bằng máy

03.3000

Đào đất để đắp, đào bùn

03.4000

Đắp đất, đắp cát công trình

03.5000

Đào phá đá mặt bằng, hố móng công trình

 

 

04.0000

Chương IV. CÔNG TÁC BÊ TÔNG

 

A. BÊ TÔNG ĐÁ DĂM

04.1000

Thi công bằng thủ công

04.2000

Thi công bằng máy kết hợp với thủ công

 

B. BÊ TÔNG GẠCH VỠ

04.3000

Đổ bê tông lót móng cột bằng gạch vỡ

04.4000

Lắp đặt các cấu kiện bê tông đúc sẵn

04.5000

Sản xuất, lắp dựng cốt thép

04.6000

Công tác ván khuôn

04.7000

Xây kè đá, xếp đá và tường chắn

04.8000

Công tác đóng cọc

 

 

05.0000

Chương V – CÔNG TÁC LẮP DỰNG CỘT ĐIỆN

05.1000

Phân loại cột thép hình

05.2000

Lắp ráp cột thép hình

05.3000

Dựng cột thép hình đã lắp sẵn

05.4000

Vừa lắp vừa dựng cột thép hình

05.5000

Lắp dựng cột bê tông

05.6000

Lắp đặt xà

05.7000

Lắp tiếp địa cột điện

05.8000

Đóng các cọc tiếp địa

05.9000

Sơn sắt thép các loại

 

Chương VI:

06.0000

CÔNG TÁC LẮP ĐẶT SỨ, PHỤ KIỆN, RẢI CĂNG DÂY

06.1000

Lắp đặt sứ

06.2000

Lắp cách điện polymer/compusit/silicon

06.3000

Lắp đặt phụ kiện

06.4000

Công tác ép nối dây

06.5000

Làm dàn giáo rải dây vượt chướng ngại vật

06.6000

Rải căng dây lấy độ võng

06.7000

Kéo rải và căng dây cáp quang kết hợp dây chống sét

 

 

07.0000

Chương VII – CÔNG TÁC LẮP ĐẶT ĐƯỜNG DÂY CÁP ĐIỆN

07.1000

Công tác phá dỡ

07.2000

Công tác bảo vệ cáp ngầm

07.3000

Công tác lắp đặt đường dây cáp điện

07.4000

Làm và lắp đặt đầu cáp

07.5000

Lắp đặt hộp nối cáp

07.6000

Ép đầu cốt

 

CÁC PHỤ LỤC

Phụ lục I

Bảng phân loại rừng

Phụ lục II

Bảng phân loại bùn

Phụ lục III

Bảng phân cấp đá

Phụ lục IV

Bảng phân cấp đất (dùng cho công tác đào, vận chuyển, đắp đất bằng thủ công)

Phụ lục V

Bảng phân cấp đất (dùng cho công tác đào, vận chuyển, đắp đất bằng máy)

Phụ lục VI

Bảng phân cấp đất (dùng cho công tác đóng cọc)

Phụ lục VII

Bảng quy định tính khối lượng công tác đào đất

Phụ lục VIII

Công tác bê tông định mức cấp phối vật liệu

Phụ lục IX

Định mức cấp phối vữa xây

Phụ lục X

Định mức hao hụt vật liệu

Phụ lục XI

Bảng tra trọng lượng cáp điện và quy cách tiết diện dây dẫn

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 6061/QĐ-BCT ngày 14/11/2008 về việc công bố định mức dự toán xây dựng chuyên ngành công tác xây lắp đường dây tải điện do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


71.600

DMCA.com Protection Status
IP: 3.145.23.123
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!