Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9148:2012 về Công trình thủy lợi - hệ số thấm của đất đá chứa nước

Số hiệu: TCVN9148:2012 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2012 Ngày hiệu lực:
ICS:93.160 Tình trạng: Đã biết

Đường kính ng khí

(mm)

Chiều dài bộ phận hỗn hợp

(mm)

Số lỗ trong một loạt

Đường kính lỗ

(mm)

 

Đường kính ống khí

(mm)

Chiều dài bộ phận hỗn hợp

(mm)

S lỗ trong một loạt

Đường kính lỗ

(mm)

19

1490

6

4

 

65

2075

12

6

25

1490

8

4

 

75

2075

15

6

32

1490

8

5

 

100

2075

22

6

38

1490

8

6

 

125

2075

26

6

50

1490

8

6

 

 

 

 

 

Bảng A.2 - Quan h giữa đường kính ng dẫn khí và lưu lưng khí

Khối lượng khí của máy nén khí

(m3/h)

Đường kính ống dẫn khí

(mm)

Từ 10 đến 20

Từ 13 đến 19

Từ 34 đến 59

Từ 19 đến 25

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Từ 25 đến 32

Từ 101 đến 200

Từ 32 đến 38

Từ 201 đến 400

Từ 38 đến 51

Từ 401 đến 700

Từ 51 đến 63

Từ 701 đến 1000

Từ 63 đến 76

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Từ 76 đến 89

Bảng A.3 - Giá trị hệ số a

Đặc tính của đất đá chứa nước

Giá trị hệ số a

Cát hạt nhỏ với hệ số thấm K từ 2 m/ng đến 5 m/ng

90

Cát hạt vừa với hệ số thấm K từ 5 m/ng đến 15m/ng

60

Cát hạt lớn với hệ số thấm K từ 15 m/ng đến 30m/ng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sỏi với hệ số thấm K từ 30 m/ng đến 70 m/ng

30

CHÚ THÍCH:

Đi với những trị số K khác, hệ số a xác định bằng nội suy.

Đường kính ống chống trong đó có th thả ống lọc phải lớn hơn đường kính ống lọc từ 50 mm đến 100 mm.

Trong các lỗ khoan quan sát của chùm thí nghiệm, đường kính ống lọc thường bằng 50 mm đến 100 mm, chiều dài từ 3-5 m đến 10 m.

Bảng A.4 - Kích thước các lỗ đục của ng lọc

Dạng ng lọc

Kích thước các lỗ đục (mm)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Khi hệ số không đồng nhất của đt đá h ³ 2

Đục lỗ tròn

(Từ 2,5 đến 3) d50

(Từ 3 đến 4) d50

Đục khe

(Từ 1,25 đến 1) d50

(Từ 1,5 đến 2) d50

Lưới

(Từ 1,5 đến 2) d50

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

trong đó:

d10; d50; d60 là kích thước hạt đt nhỏ hơn các hạt đó trong tng chứa nước, chiếm tương ứng 10 %, 50 %, 60 %. (Được xác định theo đồ th thành phần hạt đt).

Các trị số nhỏ hơn các kích thước lỗ đục tương ứng với các hạt nhỏ, trị số lớn hơn - ứng với các hạt thô.

Bảng A.5 - Kích thước và cách b trí các lỗ trên ống lọc đục lỗ

Đường kính ngoài của ng

(mm)

Độ rỗng

(%)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(mm)

Khoảng cách giữa tâm các l trong cùng một dãy ngang

(mm)

Khoảng cách giữa tâm các dây ngang

(mm)

S lỗ trong một dãy ngang

S lỗ trên một mét dài ống

89

32

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

23

15

12

800

114

30

12

30

16

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

880

168

31

20

33

30

16

533

219

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

20

43

35

16

640

Độ rỗng trong ống lọc khe thay đổi từ 6 % đến 40 %.

Bảng A.6 - Trị số bán kính ảnh hưởng

Tên đất đá

Bán kính ảnh hưởng R, m

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Từ 10 đến 20

Cát hạt nhỏ và cát bụi

Từ 20 đến 50

Cát hạt cỡ khác nhau, cát sét hạt nhỏ

Từ 50 đến 75

Cát không đồng nhất, hạt nhỏ, hạt trung, hạt lớn và cát c hạt khác nhau

Từ 80 đến 150

Cuội sỏi có chứa nhiều hỗn hợp hạt nhỏ, cát đồng nhất hạt trung

Từ 100 đến 200

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Từ 200 đến 300

Đá cứng, nứt nẻ yếu

Từ 50 đến 200

Đá cứng, nứt nẻ mạnh

500 và lớn hơn

A.3. Các sơ đồ và công thức tính toán hệ s thấm

A.3.1. Hút nước từ các lỗ khoan hoàn chỉnh

A.3.1. (Tiếp theo)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A.3.2. Hút nước từ các lỗ khoan không hoàn chỉnh

A.3.2. (Tiếp theo)

A.3.3 Hút nước từ các lỗ khoan bố trí gần nơi chứa nước khi không có sự bồi trám đáy của chúng (Vỉa bị hạn chế một nửa trong bình đồ)

Hình A.3 - Sơ đồ b trí l khoan nơi chứa nước (r0= 2b).

T: Lỗ khoan trung tâm

T': Lỗ khoan đối xứng với lỗ khoan trung tâm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

r0, r1, r2: Khoảng cách từ các lỗ quan trắc đến lỗ khoan đối xứng với lỗ khoan trung tâm

b: Khoảng cách từ lỗ khoan trung tâm đến bờ nơi chứa nước (r0 = 2b)

Các lỗ khoan hoàn chnh

Các lỗ khoan không hoàn chỉnh

A.3.4. Hút nước dưới lòng sông

A.3.5. Hồi phục mực nước sau các đợt hút nước ngắn hạn các lỗ khoan làm việc qua ống lọc

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A.4. Các ký hiệu quy ước trong các công thức của Điều A.3

K là hệ số thấm, m/ng.đ ;

Q là lưu lượng của lỗ khoan, m3/ng.đ ;

M là chiều dày tầng chức nước áp lực, m ;

H là chiều dày tầng chức nước không áp hoặc tr số chiều dày trung bình của tầng chức nước theo tài liệu của tt cả các lỗ khoan chùm có trước khi bắt đầu hút nước, m;

h0 là chiều cao cột nưc trong lỗ khoan trung tâm tính từ tầng cách nước, m;

h1 là chiều cao cột nước trong lỗ khoan quan sát đầu tiên tính từ tầng cách nước, m;

h2 là chiều cao cột nước trong lỗ khoan quan sát thứ hai tính từ tầng cách nước, m;

l0 là chiều dày ống lọc (phần thu nhận nước) của lỗ khoan hút nước, m;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

l'0=(S0+l0)

r0 là bán kính phần thu nhận nước của ống lọc, m;

r1 là khoảng cách từ lỗ khoan trung tâm đến lỗ khoan quan trắc đầu tiên, m;

r2 là khoảng cách từ lỗ khoan trung tâm đến lỗ khoan quan trắc thứ hai, m;

r1’ là khoảng cách từ lỗ khoan quan trắc sự phục hồi mực nước đến điểm mà ở đó vào lúc ngừng hút nước, độ hạ thấp mực nước nhỏ hơn 0,05S0 (để phục hồi mực nước sau khi hút ngắn hạn có thể lấy r1' =10m), m;

R là bán kính ảnh hưởng của hút nước, m;

S0 là độ hạ thấp mực nước trong lỗ khoan hút nưc. Đối với điểm A.1.6 (Phụ lục A) là độ hạ thấp mực nước (từ mực nưc tĩnh) lúc kết thúc hút nước và trưc khi bắt đầu hồi phục mực nước, m;

S1 là độ hạ thp mực nước trong lỗ khoan quan sát đầu tiên, m;

S2 là độ hạ thấp mực nước trong l khoan quan sát thứ hai, m;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

S là độ hạ thp mực nước (từ mực nước tĩnh) điểm tính toán tại thời điểm nhất định t sau khi bắt đầu phục hồi mực nước, m;

t là thời gian kéo dài từ khi bắt đầu phục hồi mực nước, ng.đ;

b là khoảng cách từ lỗ khoan trung tâm đến bờ nơi chứa nước, m;

r0 là khoảng cách từ lỗ khoan trung tâm đến lỗ khoan đối xứng của chính nó so với bờ chứa nước (r0=2b), m;

r1r2 là khoảng cách tương ứng với các lỗ khoan quan sát thứ nhất và thứ hai đối xứng của lỗ khoan trung tâm, m;

c là khoảng cách từ mực nước tĩnh đến đầu trên của ống lọc, m;

cđ là khoảng cách từ đầu trên của ống lọc đến đáy sông, m;

x0,x1,x2- là các đại lượng sức chng thấm do sự không hoàn chỉnh tương ứng của lỗ khoan trung tâm, lỗ khoan quan sát thứ 1 và thứ 2 đối với trường hợp ống lọc tiếp xúc với tầng cách nước (xác định theo đồ thị Hình 2.a) và đối với trưng hợp bố trí ng lọc phần giữa của tầng chứa nước (xác định theo đồ thị Hình 2.b);

x là hệ số phụ thuộc vào sự b trí ống lọc trong tầng (đối với ống lọc tiếp xúc với mái hay đáy tầng cách nước thì x=1; đối với ống lọc không tiếp xúc với tầng cách nưc thì x=2.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A.5.1 Tổng quát

Dạng hút nước:

Vùng:

Đề án:

Vị trí địa lý:       Thôn: ………………… Xã: ……………… huyện: …………… Tỉnh: ……………..

Tọa độ lỗ khoan: X                                Y                      Z

Chiều sâu khoan:

Chiều sâu trước khi thổi rửa:

Chiều sâu sau khi-thổi rửa:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chiều sâu mực nước tĩnh:

ng dẫn nước và chiều sâu:

ng hơi và chiều sâu:

Chiều sâu đặt máy:

Đặc điểm tầng chứa nước:

Bảng tóm tắt kết quả hút nước

Ký hiệu tầng chứa nước

Thứ tự đợt hút

Q

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

S

(m)

Ht

(m)

q

(l/s.m)

Thời gian hồi phục

(h)

Nhiệt độ (°C)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

c

Không khí

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

A.5.2 Cột địa tầng và cấu trúc lỗ khoan hút nước

……………………………………….

Tọa độ: X                                             Ngày khởi công:

Y                                              Ngày kết thúc:

Z                                              Chiều sâu:

Thước tỷ lệ

Tuổi địa chất

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chiều sâu trụ lớp

(m)

Chiều dày lớp (m)

Cột địa tầng và cu trúc lỗ khoan

Mô tả tóm tắt các lớp đất đá

Cấu trúc ống chống, ống lọc

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

CHÚ THÍCH: Đối với hút nước thí nghiệm chùm cần có bản sơ đ chùm kèm theo.

A.5.3 Hút thử (thí nghiệm đơn hay phân đoạn)

Loại ván và kích thước:

Mực nước tĩnh: ………………………… (m).

Thể tích thùng đo: ………………………. (lít).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Giờ phút đo

Lưu lượng (l/s)

Trị số

Nhiệt độ (°C)

Ghi chú.

(*)

Hđ (m)

S (m)

Nước

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

CHÚ THÍCH: (*) ly mẫu nước (số hiệu mẫu); các hiện trạng xảy ra trong quá trình hút nước (nước đục...); các diễn biến của thời tiết.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ngày tháng năm

Giờ phút đo

Chiu sâu mực nước, (m)

Độ dâng cao mực nước S*, (m)

Ghi chú

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A.5.5 Hút thí nghiệm chùm

Mực nước tĩnh:                                                                         Loại ván và kích thước:

Lỗ khoan trung tâm: ……………(m)                                Thể tích thùng đo: …………….(lít).

Ngày tháng năm

Giờ phút đo

Cột nước ở ván đo (m) hay thời gian (giây) đầy thùng (lít)

Lưu lượng (l/s)

Chiều sâu mực nước lỗ khoan trung tâm

(m)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(m)

Nhiệt độ

(0C)

Ghi chú

(*)

LK1

LK2

………

Nước

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hđ

S

Hđ

S

Hđ

S

….

….

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

CHÚ THÍCH: (*) ly mẫu nước (s hiệu mẫu), các hiện tượng xảy ra trong quá trình hút nước thí nghiệm (nước đục...), các diễn biến thời tiết.

Trường hợp hút nhóm thì thêm cột các giá trị lỗ khoan hút nước thuộc nhóm và giá trị trung bình trị số lưu lượng và độ hạ thấp của nhóm.

A.5.6 Mực nước hồi phục (khi hút chùm)

Ngày tháng năm

Giờ phút đo

Chiều sâu mực nước tại lỗ khoan trung tâm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chiều sâu mực nước tại các lỗ khoan quan sát (m)

Ghi chú

LK1

LK2

………..

Hđ

S*

Hđ

S*

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

S*

…..

…..

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

CHÚ THÍCH: Xem A.8.4

A.6 Kết quả tính toán hút nước thí nghiệm

A.6.1 Bảng tính toán hút đơn

N° thí nghiệm

lần hạ thấp mực nước

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Kết thúc hút

Thời gian thí nghiệm

(h)

Mực nước tĩnh (m)

Mực nước động (m)

Lớp chứa nước

Chiều dài làm việc của ống lọc

(m)

Tổng cộng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Độ sâu

Cao độ tuyệt đối

Độ sâu

Cao độ tuyệt đối

Độ sâu (m)

Chiều dày

Mái

Đáy

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3

4

5

6

7

8

9

10

11

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

13

14

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

Bán kính phần làm việc ống lọc

r0(m)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

S0

(m)

Lưu lượng

Q(l/s)

Lưu lượng đơn v

q

(l/s.m)

Bán kính ảnh hưởng (R), m và phương pháp xác định

Hệ số thấm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hệ số thấm trung bình

Công thức tính toán

Theo tài liệu hồi phục mực nước

Hệ số tính toán

15

16

17

18

19

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

21

22

23

24

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

A.6.2 Các biểu đồ hút đơn

A.6.2.1 Biểu đồ quan hệ giữa lưu lượng và độ hạ thp mực nước Q=f(S).

A.6.2.2 Biểu đồ quan hệ giữa lưu lượng đơn vị và độ hạ thấp mực nước: q=f(S).

A.6.2.3 Bảng quan hệ giữa lưu lượng (Q), lưu lượng đơn v (q) với độ hạ thấp mực nước.

A.6.2.4 Biểu đồ và bảng hồi phục mực nước

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A.6.3 Bảng tính toán hệ số thấm, h số dẫn áp (dẫn mực nước) theo tài liệu hút nước động thái không ổn đnh

N° thí nghiệm

Lưu lượng (m3/ng.đ) trước khi bắt đầu hi phục mực nước

Khoảng thời gian hồi phục mực nước (giờ, phút)

Độ hạ thấp S (với nước có áp) hay S(2H-S) với nước không áp

A

C

Hệ số thấm

(m/ng.đ)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

a

(m2/ng.đ)

t

Igt

1

2

3

4

5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7

8

9

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

A.6.4 Bảng tính toán hút chùm

N0 lần hạ thấp mực nước

N0 Chùm lỗ khoan

Bắt đầu hút

Kết thúc hút

Khoảng thời gian thí nghiệm (h)

Chiều dày lớp chứa nước M (tính toán) (m)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bán kính phần làm việc ống lọc r0 (m)

Độ hạ thấp mực nước trong lỗ khoan trung tâm S0 (m)

Lưu lượng Q, (l/s)

Lưu lượng đơn vị q (l/s.m)

Độ hạ thấp mực nước các lỗ khoan quan sát

Tổng số

Ở trạng thái ổn định

Số hiệu các lỗ khoan của tia

A

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

C

D

Khoảng cách tới lỗ khoan trung tâm

XA

XB

XC

XD

S,m

S,m

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

S,m

2

3

4

5

6

7

8

9

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

11

12

13

14

15

16

17

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hệ số thấm

Công thức tính toán

Theo tài liệu hồi phục mực nước

Hệ số tính toán

Trung tâm

A-B

C-D

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hệ số thấm trung bình

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

19

20

21

22

23

24

25

26

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

28

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

A.6.5 Các biểu đ hút chùm

A.6.5.1 Biểu đồ quan hệ giữa lưu lượng và độ hạ thấp mực nước (theo lỗ khoan trung tâm).

A.6.5.2 Biểu đồ quan hệ giữa lưu lượng và độ hạ thấp mực nước (theo các lỗ khoan quan sát)

A.6.5.3 Biểu đồ quan hệ giữa lưu lượng đơn vị và độ hạ thấp mực nước (theo lỗ khoan trung tâm)

A.6.5.4 Các biểu đồ và bảng hồi phục mực nước trong các lỗ khoan (trung tâm và các lỗ khoan quan sát)

A.6.5.5 Các biểu đồ quan hệ giữa độ hạ thấp mực nước và thời gian trong các lỗ khoan (trung tâm và các lỗ khoan quan sát)

 

PHỤ LỤC B

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

B.1 Xác định hệ số thấm và h số dẫn áp (dẫn mực nước) theo tài liệu hút nước thí nghiệm khi động thái không ổn định của dòng thấm

B.1.1 Đối với tầng chứa nước tương đối đng nht vô hạn trong mặt bằng được tiến hành bằng phương pháp chnh lý đồ giải các kết qủa hút nước, với điều kiện:

Trong đó:

r           là bán kính lỗ khoan (nếu tiến hành xác định bằng lỗ khoan trung tâm) hoặc khoảng cách từ l khoan trung tâm đến lỗ khoan quan sát (nếu tiến hành xác định bằng lỗ khoan quan sát);

a          là hệ s dẫn áp (dn mực nước);

t           là thi gian tính từ khi bắt đầu hút nưc.

Để tính toán theo lỗ khoan trung tâm thì điều kiện trên luôn luôn phải tuân theo, còn nếu theo các lỗ khoan quan sát với thời gian hút nước ngắn và trị số hệ số dẫn áp nhỏ thì điều kiện đó có thể hủy bỏ và khi y phải sử dụng quan hệ chung đối với vỉa vô hạn.

B.1.2 Trong tng chứa nước có áp, để xác định h s thm và h số dẫn áp theo tài liệu hút nước thí nghiệm phải thành lập đồ thị bán logarit của quan hệ giữa giá trị độ hạ thp mực nước và thời gian (Xem Hình B.1 (a)).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

S = A + Clgt

trong đó

S là độ hạ thp mực nước

t là thời gian tính từ khi bắt đầu hút nước.

A là tung độ ban đầu tại điểm đoạn thẳng cắt trục tung.

C là hệ s góc, tính theo công thức sau:

Hình B.1 - Đồ thị quan hệ giữa độ hạ thấp mực nước (S) và thời gian (t)

H số thm xác định theo công thức:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

trong đó:

m là chiều dày tầng chứa nước

Công thức tính K ở trên đúng cho các tính toán lỗ khoan hoàn chỉnh cũng như không hoàn chỉnh.

H số dẫn áp xác đnh theo công thức:

Đối vi lỗ khoan hoàn chỉnh:

lg a = 2 lg r - 0,35 +

Đối với lỗ khoan không hoàn chỉnh:

lg a = 2 lg r  -0,35 + 0,434 x

trong đó:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

B.1.3 Trong tầng chứa nước không áp, đ tìm hệ số thấm và hệ số dẫn mực nước cũng phải thành lập đồ thị bán logarit của quan hệ giữa độ hạ thấp mực nước với thời gian:

S(2H-S) = f(lgt) (Hình B.1(b))

Phương trình có dạng sau:

S(2H - S) = A + C lg t

trong đó

H          là chiều dày tầng chứa nước không áp (tính từ mực nước tĩnh).

Giá trị hệ số góc xác định theo công thức:

Đại lượng A được xác đnh trên đồ th Hình B.1 (b)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hệ s dẫn mực nước đi với lỗ khoan hoàn chỉnh

lg ay = 2 lg r - 0,35 +

Hệ số dẫn mực nước đối với lỗ khoan không hoàn chỉnh:

lg ay = 2 lg r - 0,35 +  - 0,434x

Nếu độ hạ thp mực nước S không lớn hơn từ 15 % đén 20% chiều dày ban đu của tng chứa nước thì cả trong tầng chứa nưc không áp các thông số đa chất thủy văn có thể xác định theo các công thức đối với nước áp lực bằng cách sử dụng đồ thị S = f(lgt) đảm bảo độ chính xác khá cao.

B.1.4 Khi chnh lý các kết quả hút nước thí nghiệm:

B.1.4.1 Các điểm của đồ th thời kỳ ban đầu (đặc bit từ nước không áp) không nm trên đường thẳng (tức là không theo quan h logarit) thì đ tính toán ch sử dụng phần đường thẳng của đồ thị.

Khi lập các đ th S = f(lgt) và S(2H-S) = f(lgt) thì độ hạ thp mực nước và thời gian được biểu th bng các đơn v đo lường thuận lợi nht (độ hạ thấp bằng mét hoặc centimet; thời gian bằng phút, giờ, ngày đêm). Thứ nguyên của hệ số dẫn áp (dẫn mực nước) phụ thuộc vào thứ nguyên của độ hạ thấp mực nước và thời gian đã được lựa chọn khi lập đồ thị (Nếu S được đo bằng mét và thời gian bằng ngày đêm thì thứ nguyên của a là m2/ng.đ; nếu S đo bằng mét còn thời gian bằng phút thì tương ứng có a đo bằng m2/min...vv).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

trong đó:

 là hàm số tích phân mũ, xác định theo bảng tra sẵn

Công thức trên nếu áp dụng với nước không áp thì thay thế:

trong đó:

ht là chiều dày trung bình của đất đá chứa nước;

H là chiều dày tầng chứa nước trưc khi hút nước;

S0 là độ hạ thấp mực nước trong lỗ khoan sau một khoảng thời gian cho trước kể từ khi bắt đầu hút nước;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hệ số thấm, hệ số dẫn áp (hệ số dẫn mực nước) được xác định căn cứ vào quan hệ (***) bằng cách tính theo công thức:

trong đó:

S1S2 là trị số độ hạ thấp mực nước đã đo trong h khoan quan sát khi hút nước ở thời điểm t1 và t2

Hệ số dẫn mực nước được xác định theo công thức:

Khi đã biết chiều dày của tầng chứa nước, hệ số thấm có thể xác định theo công thức trên.

B.2 Xác định hệ số thấm, hệ số dẫn áp và dẫn mực nước theo tài liệu hồi phục mực nước sau khi hút nước hoặc hút thử

B.2.1 Phương pháp xác định là phương pháp chỉnh lý bằng đồ giải. Khi ấy phải thay thế độ hạ thấp mực nước bằng độ dâng cao mực nước theo thời gian tính từ mực nước đã đo trước khi ngng hút nước.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Theo trục hoành của đồ thị (Hình B.1) đặt Igt trong trường hợp thời kỳ hồi phục mực nước nhỏ hơn rất nhiều so với thời gian hút nưc T0; nghĩa là:

t £ (0,1 đến 0,05)T0

Nếu điều kiện trên không tuân th, nghĩa là đã hút nước (hay hút thử) với thời gian ngắn thì trên trục hoành của đồ thị (Hình 3) đặt đại lượng:

trong đó:

T0+t là toàn bộ thời gian từ khi bắt đầu hút nước đến thời điểm khi trong quá trình phục hồi độ hạ thấp mực nước được xác định.

Phương pháp xác định chung hệ số thấm, hệ số dẫn áp, thông thường được áp dụng với điều kiện tiến hành quan trắc sự phục hồi mực nước ở trong các lỗ khoan quan sát.

Khi quan trắc sự phục hi mực nước ở trong các lỗ khoan đơn, người ta chỉ tính hệ số thấm tương ứng vi nước áp lực theo công thức: K = 0,183Q/C.m và với nước không áp lực theo công thức: K = 0,366Q/C. Hệ số dẫn áp (hay dẫn mực nước) không được xác định.

Trong đó:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

m là chiều dày tầng chứa nước.

B.2.2 Đại lượng hệ số dẫn áp (hay dẫn mực nước) xác định theo tài liệu hồi phục mực nước trong các lỗ khoan quan sát được sử dụng để tính bán kính ảnh hưởng R của hút nước theo công thức:

R = 1,5

trong đó

t là thời gian hút nước

B.2.3 Khi quan trắc sự phục hồi mực nước sau khi hút nước một thời gian ngắn (hút thử, múc thử), nếu không có số liệu về lượng nước hút lên thì việc tính hệ số thm được tiến hành theo các công thức trong A.3.6.

 

TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1] Quy trình xác định hệ số thấm của nham thạch chứa nước bằng phương pháp hút nước thí nghiệm từ các lỗ khoan (Ban hành theo Quyết định số 64TL/QĐ ngày 01 tháng 6 năm 1974 của Bộ Thuỷ lợi - Mã s: QT-TL-B-4-74).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

MỤC LỤC

Lời nói đầu ………………………………………………………………………………………………

1. Phạm vi áp dụng ……………………………………………………………………………………

2. Quy định chung ……………………………………………………………………………………..

2.1. Thuật ngữ và định nghĩa …………………………………………………………………………..

2.2. Các dạng hút nước ………………………………………………………………………………..

2.3. Các loại lỗ khoan hút nước ………………………………………………………………………..

2.4. Quy định chung …………………………………………………………………………………….

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.1. Máy bơm ……………………………………………………………………………………………

3.2. Dụng cụ đo mực nước, lưu lượng, nhiệt độ nước và không khí …………………………….

3.3. Ống lọc …………………………………………………………………………………………….

3.4. Nút bít ………………………………………………………………………………………………

4. Cách tiến hành ………………………………………………………………………………………

4.1. Công tác chuẩn bị ………………………………………………………………………………..

4.2. Trình tự hút nước …………………………………………………………………………………

4.3. Chỉnh lý sơ bộ tài liệu ngoài hiện trường  ……………………………………………………..

5. Chỉnh lý tài liệu hút nước ………………………………………………………………………….

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Phụ lục B ……………………………………………………………………………………………….

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9148:2012 về Công trình thủy lợi - Xác định hệ số thấm của đất đá chứa nước bằng phương pháp hút nước thí nghiệm từ các lỗ khoan

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


6.243

DMCA.com Protection Status
IP: 3.133.160.156
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!