Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 189:1996 về móng cọc tiết diện nhỏ - tiêu chuẩn thiết kế

Số hiệu: TCVN189:1996 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 1996 Ngày hiệu lực:
Tình trạng: Đã biết

Trạng thái

Độ chặt

tương đối

ZL/B

K3

Rời

0,2 - 0,4

6

0,8

60

Trung bình

0,4 - 0,75

8

1.0

100

Chặt

0,75 - 0,9

15

1.5

180

 

PHỤ LỤC B

ĐỘ SÂU NGÀM TƯƠNG ĐƯƠNG

B.1. Khi kiểm tra khả nảng chịu tải do vật liệu của một cây cọc có độ cứng và tiết diện không đổi trên toàn bộ chiều dài, cọc được coi là một thanh ngàm cứng trong đất tại tiết diện nằm cách mặt đất một khoảng (Hình B.1), xác định theo điều B.2, B.3 hoặc B.4 của phụ lục này.

B.2. Xác định chiều sâu ngàm tương đương theo 20 TCN 21 : 1986

Chiều sâu ngàm tương đương,, được xác định theo công thức :

                                          

Trong đó :

k : Hệ số tỉ lệ, kN/ m4, Lấy theo bảng B.1 ;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

I : Mô đun quán tính tiết diện ngang của cọc, m4 ;

: Chiều rộng quy ước của cọc, m, lấy theo công thức :

= 1.5B + 0.5

 

 

Bảng B.1 - Hệ số tỉ lệ k

Đặc trưng của đất quanh cọc

Hệ số tỉ lệ k, kN/ m4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

600 - 2500

Sét và á sét dẻo mềm (0.5 < IS < 0.75),

á sét dẻo (0 < IS < 1),

và cát bụi (0.6 < e < 0.8)

2500 - 5000

Sét, á sét ít dẻo và nửa cứng (0 < IS < 0.5),

á cát cứng (IS < 0),

cát hạt trung (0.55 < e < 0.7)

5000 - 8000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cát hạt thô (0.55 < e < 0.7)

8000 - 13000

 

B.1. Trường hợp hệ số phản lực nền theo phương ngang không đổi theo độ sâu chiều sâu ngàm tương đương xác định theo bảng B.2.

 

Bảng B.2. Chiều sâu ngàm tương đương (theo AS 2159 - 1978)

Io

Ie

0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

R

1.50R

2R

1.49R

> 4R

1.44R

 

Trong đó

                          (B.2)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

I : Mô đun quán tính của tiết diện cọc, m4 ;

: Hệ số phản lực nền theo phương ngang không đổi theo độ sâu, kN/ m3

B : Chiều rộng tiết diện cọc, m

Chú thích :

- Mô hình nền với hệ số phản lực không đổi theo chiều sâu thích hợp với trường hợp cọc nằm trong đất sét đồng nhất ;

- Trong thiết kế có thể sử dụng tương quan giữa và sức kháng cắt không thoát nước của đất nền :

                                          

B.3. Trường hợp hệ số phản lực nền thay đổi theo quan hệ tuyến tính với độ sâu, độ sâu ngàm tương đương xác định theo bảng B.3.

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0

1.86T

T

1.83T

2T

1.81T

> 4R

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Trong đó :

                                          

E : Mô đun đàn hồi của vật liệu cọc, kN/ m2 ;

I : Mô đun quán tính của tiết diện cọc, m4

: Hệ số phản lực nền theo phương ngang thay đổi theo độ sâu, kN/ m3

Chú thích:

- Mô hình nền với hệ số phản lực nền tăng theo độ sâu phù hợp cho cọc đóng vào cát hoặc sét yếu;

- Một số giá trị của trình bầy trong bảng B.4.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bảng B.4 - Một số giá trị của

Độ chặt tương đối

Rời

Chặt vừa

Chặt

Cát khô hoặc ẩm

Cát ngập nước

2.5 MN/m3

1.4 MN/m3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.0 MN/m3

20 MN/m3

12 MN/m3

Sét yếu cố kết bình thường = 350 + 700 kN/m3

Hạt bụi chứa hữu cơ = 150 kN/m3

 

PHỤ LỤC C

MỘT SỐ SƠ ĐỒ TÍNH TOÁN ĐỘ LÚN CỦA NHÓM CỌC

C.1. Tính toán độ lún của móng cọc trong đất nền nhiều lớp (theo 20 TCXD 21 : 1986)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

- Phía dưới là mặt phẳng AB đi qua mũi cọc ;

- Phía cạnh là các mặt phẳng thẳng đứng AD và BC qua mép ngoài cùng của hàng cọc biên thẳng đứng ở khoảng cách , còn khi có cọc nghiêng thì đi qua mũi cọc nghiêng này ;

- Phía trên là mặt đất san nền CD.

- Trong đó : jIItb : Trị số tính toán trung bình của góc ma sát trong của đất, xác định theo công thức :

                                          

, ..., : Trị số tính toán của góc ma sát trong của từng lớp đất mà cọc xuyên qua có chiều dài lần lượt , ,...,

Chú thích: Nếu khi xây dựng định tôn nền hoặc có phụ tải thường xuyên khác, còn trong phạm vi chiều rộng hạ cọc có lớp tha bùn dầy hơn 30 cm hoặc lớp bùn thì trị số độ lún của móng cọc treo nên xác định có chú ý giảm kích thước móng quy ước ; trong trường hợp này đối với cọc thẳng đứng cũng như cọc nghiêng phải giới hạn bằng các mặt thẳng đứng đi qua kể từ hàng cọc biên thẳng đứng một khoảng cách , trong đó là khoảng cách từ mũi cọc đến đáy lớp than bùn dày hơn 30 cm hoặc lớp bùn.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

C.2.1 Trong trường hợp cọc nằm trong đất nền đồng nhất (hình C.2), sức chịu tải của cọc chủ yếu do ma sát bên và một phần do sức chống dưới mũi cọc, kích thước và độ chặt bản móng tương đương như sau :

- Chiều rộng và chiều dài của bản móng tương đương bằng các cạnh của nhóm cọc ;

- Chiều sâu đặt móng tương đương bằng 2/3 chiều dài cọc kể từ đáy đài cọc ;

ứng suất phụ thêm do tải trọng công trình được giả thiết là truyền xuống các lớp đất bên dưới móng tương đương, với góc mở bằng 30o.

C.3. Tính toán độ lún của nhóm cọc khi cọc xuyên qua những lớp đất yếu và tựa vào lòng đất tương đối chặt (hình C.3), sức chịu tải của cọc chủ yếu do ma sát bên và sức chống dưới mũi cọc trong lớp đất này. Kích thước và độ sâu đặt bản móng tương đương xác định như sau :

- Chiều rộng và chiều dài của bản móng tương đương bằng các cạnh của nhóm cọc ;

- Độ sâu đặt móng tương đương 2/3 chiều dài đoạn cọc ngàm trong lớp đất tốt kể từ bề mặt lớp đất trên ;

- ứng suất phụ thêm do tải trọng công trình được giả thiết là phân bố đều từ độ sâu đặt móng tưong đương, với góc mở bằng 30o.

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 189:1996 về móng cọc tiết diện nhỏ - tiêu chuẩn thiết kế

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


6.717

DMCA.com Protection Status
IP: 52.14.221.113
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!