Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn ngành 22TCN 260:2000 về quy trình khảo sát địa chất công trình các công trình đường thủy

Số hiệu: 22TCN260:2000 Loại văn bản: Tiêu chuẩn ngành
Nơi ban hành: Bộ Giao thông vận tải Người ký: ***
Ngày ban hành: 25/06/2000 Ngày hiệu lực:
Tình trạng: Đã biết

Tên đất

Hàm lượng các hạt theo % trọng lượng đất khô

Đất hòn to:

• Dăm (khi tròn cạnh là cuội)

• Sạn (khi tròn cạnh là sỏi)

Đất rời:

• Cát sỏi

• Cát to

• Cát trung

• Cát nhỏ

• Cát bụi

 

• Trọng lượng hạt có đường kính lớn hơn 20mm chiếm trên 50%.

• Trọng lượng hạt có đường kính lớn hơn 2mm chiếm 50%.

 

• Trọng lượng các hạt có d > 2mm chiếm trên 25%.

• Trọng lượng các hạt có d > 0,5mm chiếm trên 50%

• Trọng lượng các hạt có d > 0,25mm chiếm trên 50%.

• Trọng lượng các hạt có d > 0,1 mm chiếm trên 75%.

• Trọng lượng các hạt có d > 0,1mm chiếm dưới 75%.

 

Bảng 2

Tên đất

Hàm lượng tính theo phần trăm tổng trọng lượng

Chỉ số dẻo

Nhóm hạt cát 2 - 0,05 mm

Nhóm hạt bụi 0,05 - 0,005 mm

Nhóm hạt sét < 0,005mm

Cát pha

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nhóm hạt lớn hơn 0,25mm chiếm trên 50%

-

3-6

1-7

Nặng

Nhóm hạt lớn hơn 0,25mm chiếm dưới 50%

-

6-10

Lẫn hạt bụi

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nhiều hơn hạt cát

3-10

Sét pha

Nhẹ

Nhiều hơn hạt bụi

-

10-20

7-12

Nặng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

20-30

12-17

Nhẹ lẫn hạt bụi

-

Nhiều hơn hạt cát

10-20

7-12

Nặng lẫn hạt bụi

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nhiều hơn hạt cát

20-30

12-17

Sét

Lẫn hạt cát

Nhiều hơn hạt bui

-

30-40

17-22

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

Nhiều hơn hạt cát

30-40

17-22

Nửa béo

-

-

40-60

22-27

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

-

>60

>27

Ghi chú:

1. Khi những hạt có đường kính lớn hơn 2mm chiếm 20-50% tổng trọng lượng thì thêm từ sỏi (khi cạnh tròn) hoặc sạn (khi cạnh sắc) vào sau tên chính của đất.

2. Cát có mức độ không đồng đều > 30 còn có tên phụ là cát không đồng đều.

trong đó:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

d10 = đường kính của loại hạt mà khi tổng trọng lượng các hạt bé hơn nó chiếm 10%.

Phụ lục 2

PHƯƠNG PHÁP GIÁM ĐỊNH CÁC LOẠI ĐẤT Ở THỰC ĐỊA BẰNG MẮT

Bảng 4

Tên đất

Cảm giác khi lăn trong lòng bàn tay

Dấu hiệu bên ngoài khi quan sát bằng mắt

và kính lúp

Khả năng vê thành sợi

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(2)

(3)

(4)

Cát hạt to, hạt trung

Rời rạc, không có chất liên kết, không cảm thấy có hạt sét

Rời rạc, bở, không gắn kết thành khối, không dẻo, không dính bết

Không vê được thành sợi

Cát bụi

Lắc lắc trong lòng bàn tay thì để lại nhiều hạt bụi

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Không vê được thành sợi

Cát pha nhẹ và cát pha nhẹ thô

Cát hạt to chiếm đa số; cục đất nhỏ dễ bóp vỡ

Hạt cát nhiều hơn hạt bụi và hạt sét

Không vê được thành sợi

Cát pha chứa bụi

Cát hạt nhỏ chiếm đa số

Hạt cát chiếm từ 20% đến 50%. Không gắn kết, dễ gãy, dễ vỡ, khi bóp thì tan vụn ra

Khi vê thành sợi nếu được thì cũng đứt ra từng quãng ngắn có  từ 3~5 mm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Lăn được thành cục nhỏ nhưng dễ vỡ

Không hoặc thấy rất ít hạt cát, hạt bụi nhiều hơn. Gắn kết yếu. Nắm thành cục dễ vỡ. Lúc ướt dễ chuyển thành cục bột

Thường không vê được thành sợi. Nếu đặt cục đất hình cầu rồi rung rung thì nó chảy xệ ra thành dạng bẹp, có nước ứa ra cả mặt cục đất ấy

Sét pha nhẹ

Lăn trong tay cảm thấy có hạt cát. Cục nhỏ dễ bóp vỡ

Thấy rõ hạt cát trên mặt cục đất. Đập một cục lớn vỡ ra nhiều cục nhỏ dẻo, hơi dính. Khô có vệt vạch ánh mờ

Không vê được thành sợi dài. Nhưng vê được thành sợi ngắn, đầu sợi tù

Cát pha nhẹ chứa bụi

ít cát hơn trên

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Vê được thành sợi dài

Sét pha nặng

Lúc khô lăn trong bàn tay cảm thấy có cát, cục đất khó bóp vỡ

Thấy có cát trên mặt đất. Cục đất cứng, khi ẩm thì dẻo, dính bết

Vê được thành sợi dài có  = 1~2mm. Nếu ép một cục đất hình cầu nó sẽ nứt thành hai.

Sét pha nặng chứa bụi

Lúc khô lăn trong bàn tay thường cảm thấy không có cát.Cục đất khó bóp vỡ

Thấy được các hạt bụi mịn. Cục đất khô cứng. ẩm thì dẻo và dính bết

Vê được thành sợi dài có  = 1~2mm. ép một cục đất hình cầu nó sẽ nứt thành hai

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Lúc khô lăn trong tay không cảm thấy có cát. Các cục đất khó bóp vỡ

Khối đất sét có dạng mịn đồng nhất. Cứng, dùng búa con đập vỡ thành các mẫu riêng biệt. Lúc ướt rất dẻo, dính bết, Cắt bằng dao, mặt cắt mịn không thấy cát. Khi khô vết vạch có các vết bóng.

Dễ vê thành sợi nhỏ có  = 0,5 mm. Dễ lăn thành hình cầu, bóp dẹp hình cầu xuống không bị nứt

 

Phụ lục 3

PHÂN LOẠI ĐẤT CÓ HỮU CƠ VÀ BÙN

1. Đất dính (cát pha, sét pha, sét) có độ ẩm thiên nhiên lớn hơn giới hạn chảy.

 (độ sệt IL >1) và có hệ số rỗng: eo ≥ 0,9 đối với cát pha

                                                eo ≥ 1,0 đối với sét pha, và

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

thì đều gọi là bùn.

2. Tuỳ theo hàm lượng thực vật, đất có tên phụ như sau:

a. Hàm lượng thực vật ít hơn 10% là đất lẫn thực vật

b. Hàm lượng thực vật 10-60% là đất than bùn hoá

c. Hàm lượng thực vật lớn hơn 60% là than bùn.

Phụ lục 4

PHÂN LOẠI TRẠNG THÁI CỦA ĐẤT

A. Xác định trạng thái của đất dính theo IL và đất rời theo Sr

Bảng 5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Độ sệt IL

Cát pha:

• Cứng

• Dẻo

• Chảy

 

IL < 0

0 ≤ IL ≤ 1

IL >1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

• Cứng

• Nửa cứng

• Dẻo cứng

• Dẻo mềm

• Dẻo chảy

• Chảy

 

IL< 0

0 ≤ IL ≤ 0,25

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,50 < IL ≤ 0,75

0,75 < IL ≤ 1,00

IL >1

 

Bảng 6

Tên và trạng thái đất rời

Độ bão hoà Sr

Cát ít ẩm

Sr ≤ 0,50

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,50 < Sr ≤ 0,80

Cát bão hoà nước

Sr > 0,80

Ghi chú:

1. Đất dính (đất loại sét) loại không lún ướt được phân chia theo độ sệt IL.

2. Độ bão hoà nước xác định theo công thức:

W - Độ ẩm thiên nhiên của đất (%) ;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ip - Chỉ số dẻo Ip = WL – WP;

e - Hệ số rỗng của đất;

s - Trọng lượng riêng của đất;

w - Trọng lượng riêng của nước (thường lấy w = 1).

B. Xác định độ chặt của đất rời theo e

Bảng 7

Đất rời

Kết cấu của đất rời

Chặt

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Rời rạc

Cát bụi trung và hạt thô có sỏi

e < 0,55

0,55 ≤ e ≤ 0,70

e > 0,70

Cát nhỏ

e < 0,60

0,60 ≤ e ≤ 0,75

e > 0,75

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

e < 0,60

0,60 ≤ e ≤ 0,80

e > 0,80

 

Phụ lục 5

ĐẤT NỞ VÀ ĐẤT LÚN ƯỚT

- Đất được xếp vào loại trương nở, khi chỉ tiêu trương nở TN ≥ 0,3 và lượng trương nở tương đối ọm ≥ 0,04 (Xem TCXD 45-78: "Nền nhà và công trình").

- Đất được xếp vào loại lún sập LS nhỏ hơn giá trị tương ứng ghi ở Bảng Tiêu chuẩn xây dựng và mức độ bão hoà Sr < 0,80. Nếu chỉ một trong hai chỉ tiêu này thoả mãn, thì đất có dấu hiệu lún sập. Biến dạng lún sập được xét đến, khi trị lún sập tương đối ọls ≥ 0,01.

- Các chỉ tiêu TN và LS đều được xác định theo công thức:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

trong đó:

e - Hệ số rỗng thiên nhiên;

eL - Hệ số rỗng ứng với giới hạn chảy, được xác định theo công thức:

WL - Giới hạn chảy tính bằng số thập phân;

- Trọng lượng riêng của đất, g/cm3;

 - Trọng lượng riêng của nước, lấy bằng 1 g/cm3.

Biểu thức cuối cùng đối với TN là LS có dạng:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Trị số dẻo Ip              0,01 ≤ Ip ≤ 0,10       0,01 ≤ Ip ≤ 0,14                  0,14 ≤ Ip ≤ 0,22

Chỉ tiêu lún sập                  0,10                        0,17                                  0,24

Phụ lục 6

XÁC ĐỊNH TRẠNG THÁI CỦA ĐẤT TẠI HIỆN TRƯỜNG

A. Xác định bằng mắt trạng thái của đất dính

Bảng 8

Trạng thái

Các dấu hiệu

Cứng và nửa cứng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dẻo cứng

Bẻ một thỏi đất nó sẽ cong rồi mới gẫy. Cục đất lớn dùng tay khó nặn được thành hình như ý muốn

Dẻo mềm

Dùng tay nặn thành hình không khó. Hình nặn ra giữ được nguyên dạng theo thời gian

Dẻo chảy

Nặn đất rất dễ dàng. Hình nặn ra dễ bị thay đổi ngay sau khi nặn

Chảy

Để lăn trên mặt phẳng nghiêng đất chảy thành lớp dày (dạng cái lưỡi)

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bảng 9

Độ chặt

Sự khó dễ lúc đào hố

Rất chặt

Không thể ấn xẻng vào đất. Muốn đào phải dùng cuốc chim, xà beng. Tay không thể bóp vụn đất

Chặt

Khó khăn mới ấn được xẻng vào đất. Dùng tay có thể bóp đất vỡ thành cục nhỏ, nhưng phải bóp mạnh

Chặt vừa

ấn được lưỡi xẻng vào đất. Khi đào ra đất vỡ thành cục nhỏ có kích thước khác nhau

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dùng xẻng xúc đất dễ dàng. Khi hất đất từ lưỡi xẻng ra thì đất tách ra từng cục nhỏ riêng biệt

C. Xác định độ ẩm của đất rời tại hiện trường

Bảng 10

Độ ẩm của đất rời

Dấu hiệu ẩm ướt của đất rời

Khô

Nhìn không thấy nước, nắm trong tay rồi mở ra thì đất lại rời rạc ngay và rơi xuống đất thành từng hạt.

Hơi ẩm

Nắm trong tay có cảm giác lạnh, nắm lại rồi mở ra lắc lắc trong lòng bàn tay thì đất vỡ ra thành từng cục nhỏ. Đặt tờ giấy thấm dưới cục đất thì giấy vẫn khô và chỉ sau một lúc lâu giấy mới ẩm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nắm trong tay đã cảm thấy ẩm ướt, sau khi mở tay ra hình dạng còn giữ lại một lúc rồi mới vỡ. Đặt tờ giấy thấm dưới cục đất thì giấy bị ẩm rất nhanh và có các vết cáu bẩn.

Bão hoà nước

Thấy nước rõ ràng. Lắc lắc trong lòng bàn tay thì đất rữa ra hoặc vón lại thành cục tròn.

Quá bão hoà

Đất để yên tự nó đã rời ra, nước rất nhiều, chảy lỏng.

 

D. Xác định độ chặt của đất rời khi khoan

Bảng 11

Độ chặt

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Những dấu hiệu về độ chặt lúc dộng lắp bê

Rất chặt

Tới 10

Cho lắp bê rơi tự do thì nẩy lên tiếng vang đanh gọn. Dộng nhiều lần lắp bê mới xuống được. Nếu xoay thì ống vách xuống được nhưng chậm. Cát không nút chặt vào đầu lắp bê.

Chặt

10 ~ 20

Cho lắp bê rơi tự do, tiếng vang trầm. Nếu xoay thì ống mẫu xuống được nhưng chậm. Cát không nút chặt vào đầu lắp bê.

Chặt vừa

20 ~ 50

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Xốp

 (rời rạc)

Lớn hơn 50

Lắp bê rơi tự do không có tiếng vang, có cảm giác mềm, mút ống vách tự tụt xuống trước mũi khoan. Cát nút chặt vào đầu lắp bê.

 

Phụ lục 7

PHÂN CẤP ĐẤT ĐÁ THEO ĐỘ KHÓ DỄ KHI KHOAN

Bảng 12

Cấp đất

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Loại đất đá đại diện

Tốc độ khoan (m/giờ)

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Đất xốp mềm

- Đất trồng trọt không có rễ cây;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Các loại đất bở rời: cát nhỏ, đất pha không có sỏi sạn, hoàng thổ.

8,5

II

Đất chặt vừa

- Đất trồng trọt lẫn rễ cây hoặc lẫn một ít sỏi, cuội nhỏ, dưới 3cm;

- Cát chảy không áp lực, cát nén chặt;

- Đất cát pha và sét pha chứa dưới 20% cuội hoặc dầm nhỏ, dưới 3cm;

- Đất sét chặt vừa.

4,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đất cứng đá mềm bở

- Đất sét, sét pha và cát pha chứa trên 20% cuội hoặc dăm, nhỏ hơn hay bằng 3cm;

- Đất sét cứng;

- Cát chảy có áp lực, hoàng thổ chặt;

- Đá sét có nhiều lớp kẹp là đá cát gắn kết yếu hoặc đá sét vôi (có chiều dầy dưới 5cm);

- Đá bột kết, cát kết gắn kết bằng sét hoặc vôi không chặt;

- Than đá mềm,than nâu;

- Thạch cao tinh thể nhỏ, thạch cao bị phong hoá dạng đất;

- Quặng măng gan, quặng sắt ôxi hoá bở rời manhêdit.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

IV

Đá mềm

- Sỏi sạn lẫn những hạt cuội nhỏ của đá trầm tích;

- Đá bột kết, chứa sét. Đá cát kết chứa sét, đá sét vôi;

- Đá vôi có lỗ hổng hoặc tuyf;

- Đá sét; đá sét chứa cát, đá sét chứa than;

- Than đá cứng vừa ; than nâu cứng; cao lanh nguyên sinh; thạch cao kết tinh;

- Đu nít và Pêriđôtít, phong hoá mạnh;

- Manhêdít chặt sít.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

V

Đá hơi rắn

- Đất lẫn nhiều dăm cuội;

- Đá sét, đất sét nén chặt; rất chặt và chứa nhiều cát;

- Đá bột kết, đá cát kết gắn kết bằng vôi;

- Than đá cứng, ăngtraxít;

- Các loại đá phiến có thành phần sét-mica, mica, clorít, clorít- sét, xêrixít;

- Secpăngtinit; secpăngtinit hoá;

- Đunit bị phong hoá.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

VI

Đá rắn vừa

- Đá sét chặt sít có các lớp kẹp đôlômít và xiđêrít;

- Đá sét silíc hoá yếu;

- Đá bột kết; đá cát kết phenpát; đá cát kết vôi;

- Cuội của đá trầm tích;

- Đá vôi sét;

- Các loại đá phiến thành phần sét-xêrixít; thạch anh - mica, đá phiến mica;

- Pocphiarít, babrô clorít hoá và phân phiến;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Quặng sắt nâu có lỗ hổng lớn.

0,65

VII

Đá rắn

- Cuội của đá mác ma và đá biến chất;

- Đá cuội có dưới 50% cuội mác ma ximăng cát sét, đá cuội kết có cuội là đá trầm tích và ximăng vôi;

- Đá cát kết thạch anh;

- Đôlômít, đá vôi;

- Đá cát kết phenpat và đá vôi silic hoá;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Pophiarít pophia phân phiến yếu; pophiarít pophia phong hoá;

- Granít, xiênít, điorít, gabrô và các đá mac ma khác có hạt thô, hạt vừa bị phong hoá;

- Quặng sắt nâu nhiều lỗ hổng.

0,50

VIII

Đá rất rắn

- Đá cuội kết của đá mac ma, ximăng vôi;

- Đôlômít silíc hoá, đá vôi silíc hoá;

- Các loại đá phiến silíc hoá, thành phần thạch anh - clorít, thạch anh-xêrixít, thạch anh - clorít- xêrixít;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Badan phong hoá; điabaz pophia;

- An đê dít;

- Điôrít điabaz bị phong hoá nhẹ;

- Pêriđôtít, granit, xiênít, gabrô hạt nhỏ bị phong hoá và hạt vừa và thô bị phong hoá nhẹ.

0,30

IX

Đá cứng chắc

- Đá cuội kết của đá mac ma, ximăng silíc;

- Đá vôi skanơ. Đá cát kết, đá vôi, đôlômít silíc hoá;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Đá sừng ămphipbôn - manhêtít và xêrixít hoá;

- Tra chit, phophia silíc hoá. Điabaz kết tinh mịn;

- Các đá liparít, granít nhỏ, vigannít granít hạt nhỏ, granít-gnai, điôrít, điabaz... bị phong hoá nhẹ và hạt vừa không bị phong hoá;

- Banzan bị phong hoá nhẹ.

0,20

X

Đá rất cứng chắc

- Đá trôi, đá tảng của đá mac ma và đá biến chất;

- Cát kết thạch anh rắn chắc;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Liparít, riôlit, granít, granít-gnai, granôrít hạt nhỏ; vigranít; pecmatít chặt sít, pocphiarít thạch anh hoá và sừng hoá mạnh;

- Quặng manhêtít và mac tít chặt sít có kẹp các lớp đá cứng;

- Quặng sắt nâu silíc hoá. Ba zan rắn chắc.

0,151

XI

Đá đặc biệt cứng

- Đá phiến silíc;

- Quắc dít - Đá sừng chứa sắt rất cứng;

-Thạch anh rắn chắc.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

XII

Đá cực kỳ cứng

- Ngọc bích, đá sừng, corinđon, quắc dít hoàn toàn không bị phong hoá.

0,04

 

Phụ lục 8

GIÁ TRỊ TIÊU CHUẨN C, Ử, EO CỦA ĐẤT LOẠI CÁT

[ C bằng daN/cm2; Φ bằng độ; E0 (Mô đuyn biến dạng) bằng daN/cm2)]

Bảng 13

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chỉ tiêu

Đặc trưng của đất khi hệ số rỗng e bằng

0,45

0,55

0,65

0,75

Cát sỏi sạn và cát hạt thô

C

Φ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,02

43

500

0,01

40

400

38

300

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

C

Φ

Eo

0,03

40

500

0,02

38

400

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

35

300

 

Cát nhỏ

C

Φ

Eo

0,06

38

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,04

36

380

0,02

32

280

 

28

180

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

C

Φ

Eo

0,08

36

390

0,06

34

230

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

30

180

0,02

26

110

 

Phụ lục 9

ÁP LỰC TIÊU CHUẨN TRÊN ĐẤT NỀN RTC (DAN/CM2)

(Dùng cho nhà cửa, tường chắn)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bảng 14

Tên đất

Rtc

Đất hòn to

1. Dăm, cuội có cát lấp đầy lỗ hổng

2. Sạn sỏi là mảnh vụn của đá kết tinh

3. Sạn sỏi là mảnh vụn của đá trầm tích

6,00

5,00

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đất loại cát

4. Cát hạt to không phụ thuộc vào độ ẩm

5. Cát hạt vừa không phụ thuộc vào độ ẩm

6. Cát hạt nhỏ

a. ít ẩm

b. Rất ẩm và bão hoà nước

7. Cát bụi (bột)

a. ít ẩm

b. Rất ẩm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chặt

Chặt vừa

6

5

 

4

3

 

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,5

5

4

 

3

2

 

2,5

1,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đất loại sét

Hệ số rỗng

Độ sệt

e

IL = 0

IL = 1

8. Cát pha

0,5

0,7

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2,5

3,0

2,0

9. Sét pha

0,5

0,7

1,0

3,0

2,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2,5

1,8

1,0

10. Sét

0,5,

0,6

0,8

1,1

6,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3,0

2,5

4,0

3,0

2,0

1,0

 

Ghi chú Bảng 14:

1. Đối với các đất loại sét có các chỉ tiêu ở giữa các chỉ tiêu IL và e cho trong Bảng 14 thì Rtc được phép tính bằng phương pháp nội suy; bắt đầu nội suy theo e đối với các trị số IL = 0 và IL = 1, sau đó IL ở giữa các trị số Rtc mới tính được khi IL = 0 và IL = 1.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

a. Số liệu cho trong Bảng 14 có thể sử dụng cho móng có chiều rộng đáy từ 0,6 đến 1,5m và chiều sâu đặt móng từ 1 đến 2,5m không kể nhà thiết kế có hầm hoặc không có hầm.

b. Việc quyết định sơ bộ về các kích thước móng nhà và công trình khi nền cấu tạo bởi các lớp đất nằm ngang đồng đều (trong đó góc nghiêng cho phép không quá 0,1), độ ép ngót của các lớp đất ấy trong phạm vi 1,5 chiều rộng của móng lớn nhất cộng thêm 1m không tăng, cũng như việc quyết định kích thước cuối cùng của móng nhà và công trình loại III và IV thì được phép áp dụng áp lực tiêu chuẩn Rtc trên đất ghi trong Bảng 14.

B. áp lực tính toán Rtc của đất loại sét cứng (IL<0) xác định theo kết quả thí nghiệm nén một trục:

n

hoặc có thể lấy    Rtc = 4 - 10 daN/cm2 cho đất cát pha;

                           6-20 daN/cm2 cho đất sét pha;

                           8-30 daN/cm2 cho đất sét;

C. áp lực tính toán của nền đá được xác định theo công thức:

Rtc = mKRn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Rn - Độ bền bình quân khi nén mẫu đá theo một trục ở trạng thái bão hoà.

K - Hệ số đồng nhất của đá theo độ bền khi nén một trục, khi không có số liệu thí nghiệm cho phép lấy bằng 0,17.

m - Hệ số của điều kiện thí nghiệm, lấy bằng 3.

Ghi chú:

1. Khi ở nền có đá phong hoá mạnh hoặc nứt nẻ nhiều cũng như có đá bị mềm hoá thì phải tiến hành thí nghiệm ép tại chỗ bằng bàn tải trọng.

2. áp lực tiêu chuẩn Rtc chỉ dùng cho các công trình nhà cửa, tường chắn.

D. ứng suất tính toán của đất có lỗ hổng lớn

Bảng 15

Số thứ tự

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Với tổ hợp tải trọng chính

Khi xét đến tổ hợp tải trọng phụ

Với tổ hợp tải trọng đặc biệt

1

ít ẩm

2,5

3,0

4,0

2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2,0

2,5

3,0

3

Bão hoà

1,5

1,8

2,0

Ghi chú:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Khi hệ số rỗng bé hơn 0,7 hoặc khi sấy khô ọ < 0,02 thì ứng suất tính toán của đất nên lấy theo Quy trình khảo sát địa chất công trình đường sắt hoặc Quy trình khảo sát đường ôtô.

Phụ lục 10

ÁP LỰC CHO PHÉP CỦA ĐẤT NỀN, ỨNG SUẤT TÍNH TOÁN CỦA CỌC

A. áp lực cho phép lên đất nền

Bảng 16

Tên đất

áp lực cho phép [ú] = útc (daN/cm2), khi tổ hợp của tải trọng và tác động

Ghi chú

Chủ yếu

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 (1)

 (2)

 (3)

 (4)

A. Đá cứng

1. Đá ở dạng khối liên tục hoặc nứt nẻ ít, không có hang hốc cacxtơ

2. Đá cứng nứt nẻ nhiều hoặc tách rời nhau ở dạng hòn nhưng chưa chuyển dịch, thành tạo như đá xếp khan (không phải đá vôi sét)

Lấy bằng 1/7 độ bền giới hạn khi ép mẫu đá ở trạng thái bão hoà nước

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Lấy bằng 1/5 độ bền giới hạn khi ép mẫu đá ở trạng thái bão hoà nước

 

Từ 9-21 daN/cm2 tuỳ theo độ bền và kích thước của các hòn tách rời nhau

áp lực cho phép lên đá cứng này không phụ thuộc vào chiều sâu đặt móng và kích thước theo mặt bằng của chúng.

B. Loại nửa đá  (đá mềm)

1. Đá vôi sét

2. Đá sét có silic

 

2,5 - 7,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

3,5 – 10

5,5 - 8,5

áp lực cho phép lên loại nửa đá (đá mềm) tuỳ theo độ bền và độ nén lún của chúng mà thay đổi trong phạm vi đã cho.

áp lực này không phụ thuộc vào chiều sâu đặt móng và kích thước của chúng theo mặt bằng

C. Đất hòn to

1. Dăm và cuội có cát lấy đầy lỗ hổng

2. Dăm và cuội có vật chất sét lấp đầy lỗ hổng

3. Sạn và sỏi có nguồn gốc từ đá kết tinh

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

6

 

2,5 - 4,0

 

5

3

 

8,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3,5 - 5,5

 

7

4

áp lực cho phép lên dăm và cuội có vật chất sét lấy đầy lỗ hổng được lấy theo độ sệt của sét ấy.

D. Đất loại cát (thạch anh)

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1. Cát có sỏi và cát hạt thô không phụ thuộc vào độ ẩm

2. Cát hạt trung không phụ thuộc vào độ ẩm

3. Cát hạt nhỏ

a. ít ẩm

b. Rất ẩm và bão hoà nước

4. Cát bụi

a. ít ẩm

b. Rất ẩm

c. Bão hoà

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chặt vừa

Chặt

Chặt vừa

 

4,5

 

3,5

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2,5

 

2,5

2,0

1,5

3,5

 

2,5

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2,0

1,5

 

2,0

1,5

1,0

6,5

 

5,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

4,5

3,5

 

4,0

3,0

2,0

5,0

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

3,0

2,0

 

3,5

2,5

1,5

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Khi IL= 0

Khi IL = 1

Khi IL = 0

Khi IL = 1

 

1. Cát pha

Khi có hệ số rỗng

e = 0,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

3,0

2,5

 

 

2,5

1,5

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4,0

3,3

 

 

3,3

2,0

• Việc xác định áp lực cho phép đối với các trị số ở giữa e và IL được tính theo phương pháp nội suy, đầu tiên nội suy cho các trị số IL = 0 và IL= 1 theo e, sau đó nội suy theo IL giữa các trị số áp lực cho phép            vừa tính được đối với IL = 0 và IL = 1

 

2. Sét pha

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

e = 0,5

e = 0,7

e = 1,0

 

 

 

3. Sét

Khi có hệ số rỗng

e = 0,6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

e = 1,1

Khi IL= 0

Khi IL = 1

Khi IL = 0

Khi IL = 1

 

• áp lực cho phép của đất sét và sét cát có tính liên kết cấu tạo (thường gặp ở đất có tuổi cổ hơn đất Đệ Tứ) có thể tăng lên tỷ lệ với tỷ số lực kháng nén các mẫu đất nguyên trạng và mẫu bị phá hoại có độ ẩm như nhau.

• áp lực cho phép lên đất loại sét cứng (IL<0) lấy như sau:

a. Đất cát sét lấy bằng trị số ghi trong cột có IL= 0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

3,0

2,5

2,0

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5,0

3,0

2,5

 

 

2,5

1,8

1,0

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

3,0

2,0

1,0

 

 

4,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3,0

 

 

 

 

 

7,0

4,0

3,3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

3,3

2,2

1,3

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2,8

1,3

 

Ghi chú:

1. áp lực cho phép [] = tc lên đất nền có cấu trúc nguyên khi chiều rộng móng b = 0,6-1,0m và chiều sâu đặt móng h = 2,0 m thấp hơn mặt địa hình thiên nhiên thì được áp dụng theo Bảng 16, không kể các trường hợp nêu trong mục 5 sau đây.

2. áp lực cho phép lên đất nền [ú] khi chiều rộng của móng b ≥ 5,0m (còn các điều kiện khác giống mục 1) có thể lấy tăng lên như sau:

a. Đối với đất hạt to và đất loại cát (trừ cát bụi) - tăng lên 1,5 lần. b. Đối với cát bụi và đất loại sét - tăng lên 1,2 lần.

Khi chiều rộng 1,0 < b < 5m thì việc tăng áp lực cho phép tiến hành theo nội suy tuyến tính.

3. áp lực cho phép lên đất thiên nhiên có cấu trúc nguyên [ú]′ (đất hòn to, đất loại cát, đất loại sét có cấu tạo đồng nhất trong phạm vi tầng chịu nén của nền dưới móng công trình đó) khi đáy móng đặt dưới mặt đất bao quanh từ phía: h > 2,0m tính theo công thức:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

h - Chiều sâu chôn móng, tính bằng cm, kể từ mặt địa hình thiên nhiên, còn khi mặt đất bị đào để san bằng thì kể từ mặt đất san bằng trở xuống đáy móng;

[] - áp lực cho phép xác định theo Bảng 16 ứng với loại đất đã cho và đặc điểm của các tác động do lực xét tới trong tính toán;

tb - Trị số dung trọng trung bình, tính bằng kG/cm3, của các lớp đất nằm cao hơn cao độ đáy móng;

K - Hệ số không thứ nguyên, xác định theo Bảng 17 tương ứng với loại đất nền.

Hệ số K trong công thức tính áp lực cho phép Bảng 17

Tên đất

K

• Đất hòn to và đất cát

2,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2,0

• Sét

1,5

• Đất lỗ hổng lớn ít ẩm

1,0

4. áp lực cho phép lên các loại đất nêu ở mục 2 với cùng các điều kiện tương tự, nhưng chiều sâu đặt móng h < 2,0 m lấy như sau:

a. Khi h = 0 lấy thấp hơn 2 lần so với khi h = 2m;

b. Khi các trị số ở trong khoảng 0 < H < 2m thì lấy theo phương pháp nội suy tuyến tính.

5. Nếu ở nền có các loại đất không ghi trong Bảng 16 như:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

b. Loại đá mềm (loại nửa đá) không chịu nước;

c. Cát rời (D ≤ 0,33);

d. Đất loại sét ở trạng thái chảy (IL >1,0);

e. Đất loại sét có hệ số lỗ hổng vượt quá các trị số ghi trong Bảng 16 (nghĩa là cát sét có e > 0,7, sét cát e > 0,1 và sét e > 1,1);

g. Đất loại sét và loại cát có lượng chứa hữu cơ lớn v.v... thì vấn đề sử dụng các loại đất đó làm nền và việc quyết định các trị số áp lực cho phép lên các loại đất ấy được giải quyết cho từng trường hợp cụ thể theo kết quả nghiên cứu đất của khu vực xây dựng.

6. Trường hợp trong phạm vi tầng chịu nén dưới lớp đất chịu lực có lớp đất mà khả năng chịu lực của nó yếu hơn các lớp khác thì áp lực toàn phần trên bề mặt lớp này không được vượt quá áp lực cho phép đối với lớp đó, áp lực cho phép của lớp này xác định theo các mục 1, 2, 3 ở trên, nghĩa là phải thoả mãn điều kiện:

sdh + α(s - shc) ≤ [shc]

trong đó:

shc - áp lực bản thân của đất nằm trên mặt lớp đất yếu ở chiều sâu h dưới mặt

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

α(s - shc) - áp lực phụ thêm mặt lớp đất yếu gây ra do đặt áp lực tính toán ú lên

đất của lớp chịu lực;

s- áp lực tính toán lên đất dưới đáy móng, tính bằng daN/cm2, khi hợp lực ở chân móng đặt ở chính tâm;

sd - áp lực "bản thân" trong đất ở cao độ đáy móng, tính bằng daN/cm2, (nghĩa là áp lực do trọng lượng đất nằm giữa cao độ đáy móng và cao độ địa hình thiên nhiên);

α - Hệ số biến đổi của áp lực phụ thêm tuỳ theo chiều sâu, hệ số này có xét đến hình dạng đáy móng và tỷ số z/b, xác định theo Bảng 18.

7. Đối với móng có tải trọng lệch tâm khi tính toán cho các tác động lực chủ yếu thì áp lực ở cạnh đáy móng chịu lực lớn nhất lấy theo Bảng 16 với hệ số không lớn hơn 1,2.

8. Quy định về tổ hợp tải trọng và tác động xem trong Tiêu chuẩn thiết kế công trình bến cảng 22TCN 202-92.

9. Đối với bến cảng sông cho phép tham khảo các tài liệu trong Phụ lục 10 này.

Bảng giá trị hệ số ỏ      Bảng 18

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đáy móng hình chữ nhật có tỷ lệ các cạnh a/b

Ghi chú

1

2

3

≥10

0,0

1,00

1,00

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,00

1. Đối với các trị số trung gian z/b

0,2

0,96

0,96

0,98

0,98

0,4

0,80

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,88

0,88

0,6

0,61

0,73

0,75

0,75

0,8

0,45

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,63

0,64

cũng như a/b thì áp dụng phương pháp nội suy để tính ra α

2. Các ký hiệu:

• a là cạnh dài của đáy móng hình chữ nhật, cm;

• b là cạnh ngắn của đáy móng hình chữ nhật, cm;

• z là chiều sâu từ đáy móng

đến bề mặt tính áp lực, cm.

1,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,48

0,53

0,55

1,2

0,26

0,39

0,44

0,48

1,4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,32

0,38

0,42

1,6

0,16

0,27

0,32

0,37

2,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,19

0,24

0,31

2,4

0,08

0,14

0,19

0,26

3,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,10

0,13

0,21

4,0

0,03

0,06

0,08

0,16

5,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,04

0,05

0,13

B. Lực ma sát đơn vị tính toán mặt bên của đất nền bao quanh cọc, bằng ứng suất tiêu chuẩn fi (T/m2)

Lực ma sát đơn vị tính toán của đất với cọc    Bảng 19

Chiều sâu từ mặt đất tới điểm giữa các lớp đất nền (m)

ứng suất fi (T/m2)

Của đất, cát (đối với cọc đóng không dùng phương pháp xói)

Cát hạt lớn và hạt trung

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cát bụi

-

-

-

Đất chất sét có IL bằng

≤ 0,2

0,3

0,4

0,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

>0,6

1

3,5

2,3

1,5

1,2

0,5

0,2

2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3,0

2,0

1,7

0,7

0,3

3

4,8

3,5

2,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,8

0,4

4

5,3

3,8

2,7

2,2

0,9

0,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5,6

4,0

2,9

2,4

1,0

0,6

7

6,0

4,3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2,5

1,1

0,7

10

6,5

4,6

3,4

2,6

1,2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

15

7,2

5,1

3,8

2,8

1,4

1,0

20

7,9

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4,1

3,0

1,6

1,2

25

8,6

6,1

4,4

3,2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Ghi chú:

• Khi tính toán ứng suất của cọc nằm một phần trong đất lún ướt thì ứng suất của đất ở mặt bên của cọc chỉ lấy trong phạm vi đất không lún ướt.

• Đơn vị đo lường chuyển đổi 1 T/m2 ≈ 10 kN/m2.

C. ứng suất tính toán của đất nền ở mặt dưới mũi cọc si, tính bằng T/m2, bằng ứng suất tiêu chuẩn

Bảng 20

Chiều sâu đóng cọc kể từ mặt đất  (m)

ứng suất si (T/m2)

Của các đất loại cát chặt vừa

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cát hạt to

-

Cát hạt vừa

Cát hạt nhỏ

Cát bụi

-

Đất loại sét có IL bằng

≤ 0

0,1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,3

0,4

0,5

>0,6

3

700

400

300

200

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

100

60

4

820

510

380

250

160

120

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5

880

550

400

280

190

130

75

7

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

620

430

320

210

140

80

10

1050

680

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

350

240

150

90

15

1170

750

560

400

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

160

100

20

1260

820

620

450

310

170

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

25

1340

880

680

500

340

180

120

Ghi chú:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2. Đối với đất hòn to thì ứng suất của đất nền ở mặt dưới mũi cọc lấy bằng: si = 2000 T/m2

Khi cọc đóng tựa trên đá cứng thì trị số lấy bằng: si = 1,4sn ; trong đó ún là ứng suất tức thời (trung bình), T/m2, của mẫu đá cứng nén theo một trục ở trạng thái bão hoà nước nhưng không nhỏ hơn 2000 T/m2.

3. Đơn vị đo lường chuyển đổi 1 T/m2 ≈ 10 kN/m2.

D. Hệ số hiệu chỉnh ỏi đưa vào trong tính toán ứng suất mũi cọc αi

Bảng 21

No.

Kết cấu mũi cọc, phương pháp hạ cọc, đường kính cọc, đặc điểm điều kiện địa chất và thời gian nghỉ

αi

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,3

2

Như trên, hạ cọc bằng búa đóng

1,0

3

Không có mũi cọc, hạ cọc bằng búa điêzen hoặc búa rung tần suất thấp không gắn vào mũi cọc D ≤ 0,8m tựa trên một lớp cát hoặc sét và sét pha dẻo cứng.

0,95

4

Mũi cọc ống hạ bằng máy rung tần suất thấp gắn chặt vào mũi cọc, D ≤1,2m tựa trên một lớp cát pha, sét pha hoặc sét có IL = 0,5. Không xét đến thời gian "nghỉ" kéo dài

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

b. Đối với sét pha

c. Đối với sét

 

 

0,9

0,7

0,6

Ghi chú: Khi dưới mũi cọc là đất sét và sét pha dẻo mềm có IL >0,5 thì không phải tính đến lực kháng chân cọc nếu thời gian nghỉ dưới 15 ngày đêm.

E. Các số liệu bổ sung để tính toán ứng suất mặt bên của các cọc

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bảng 22

STT

Tên đất

α2

Khi hạ cọc bằng búa rung

Khi hạ cọc bằng xói với đóng thêm

1

Cát

1,1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2

Cát pha và cát bụi

0,9

0,8

3

Sét pha có IL ≥ 0,5

0,7

0,6

4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,6

0,5

5

Sét pha và sét có IL ≤ 0,4

1,0

0,9

2. Việc sử dụng các số liệu cho trong Bảng 19 Phụ lục 10 trong phần quy định fi đối với đất chất cát và đất chất sét có IL ≤ 0,4 cho phép thời gian "nghỉ" bất kỳ đối với cọc đóng cũng như cọc rỗng hạ bằng búa rung. Đối với đất chất sét có IL ≥ 0,5 khi hạ cọc bằng búa rung thì nên lấy fi theo bảng khi thời gian nghỉ không quá 15 ngày đêm.

3. ứng suất mặt bên của cọc rỗng có lõi hạ trong đất chất sét có IL ≥ 0,5 khi thời gian nghỉ kéo dài lấy theo Bảng 23.

Bảng 23

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tên đất

Độ sệt của đất

fi(T/m2)

1

Cát pha

0,5 ≤ IL ≤ 0,75

0,75 ≤IL≤1,00

2,8

1,4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sét pha và sét

0,50 ≤ IL ≤ 0,75

0,75 ≤ IL ≤1,00

IL > 1,0

2,8

2,0

1,0

Các số liệu trong Bảng 23 phù hợp với thời gian nghỉ của cọc từ 1 đến 3 tháng thì các trị số fi giảm tới 30%, khi thời gian nghỉ từ 15 ngày đến 1 tháng fi giảm tới 50%. Trong Bảng 23 không tính đến chiều sâu của lớp đất.

4. Khi có lớp than bùn trong các lớp đất mà cọc xuyên qua thì ứng suất mặt bên của cọc (ở phần trên lớp than bùn thấp nhất) lấy dấu trừ, ngoài ra ứng suất của bản thân lớp than bùn không tính đến.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bảng 24

Tên đất

Hệ số rỗng e

R′ T/m2

Cát pha

0,5

20

Sét pha

0,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

18

13

Sét

0,5

0,6

0,8

28

20

14

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Phụ lục 11

A. CÔNG TÁC LẤY MẪU ĐẤT, ĐÁ, NƯỚC

I. Lấy mẫu đất

Việc lấy mẫu đất là một trong những nhiệm vụ chủ yếu của công tác khảo sát địa chất công trình. Vì vậy, việc lấy mẫu đất phải do nhân viên địa chất trực tiếp lấy hoặc chỉ đạo tại chỗ lấy mẫu. Mẫu đất định lấy phải đại diện cho từng lớp đất cần khảo sát. Ngay sau khi lấy mẫu phải kiểm tra vị trí và quy cách của mẫu, đồng thời ghi nhãn hiệu và dán vào hộp mẫu.

a. Quy cách của mẫu đất nguyên trạng:

- Mẫu hình trụ đường kính từ 5 ~12,5cm

- Mẫu hình lập phương 20x20x20 ~ 10 x 10 x 10 cm

Mẫu hình trụ lấy trong lỗ khoan và mẫu hình lập phương thường lấy trong hố đào. Tuỳ theo loại đất khác nhau, mục đích thí nghiệm mà quyết định lấy các loại đất nguyên trạng hoặc xáo trộn;

b. Mẫu xáo trộn (mẫu cát sỏi để trộn bê tông, mẫu đất để đắp v.v...) phải lấy cho từng lớp. Đất loại sỏi phải lấy theo "phương pháp chia 4". Những mẫu xáo trộn phải giữ lượng hàm nước thiên nhiên thì việc đóng gói phải tiến hành như mẫu nguyên trạng. Mẫu đất dùng để đắp, cát sỏi dùng trộn bêtông phải dùng phương pháp trộn đều cho từng lớp và chia 4 ít nhất 2 lần;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

d. Đối với các công trình đất đắp phải lấy mẫu ở khu vực dự tính lấy đất. Nếu lấy đất theo từng lớp thì mẫu thí nghiệm cũng phải lấy cho từng lớp; nếu công trình đắp bằng đất của các lớp thiên nhiên lẫn lộn thì mẫu thí nghiệm phải lấy theo phương pháp trộn đều phân 4 của tất cả các lớp dự định lấy đất đắp;

e. Đối với tường chắn, tường phòng hộ v.v... nguyên tắc chung là phải lấy mẫu sau lưng tường và đáy nền công trình, nếu sau lưng tường là đất đắp thì phải lấy như mục

d kể trên;

g. Tất cả các mẫu nguyên trạng nguyên tắc chung là phải đảm bảo giữ nguyên kết cấu và độ ẩm của đất cho tới lúc thí nghiệm. Vì vậy, phương pháp lấy mẫu, dụng cụ lấy mẫu, cách bảo quản mẫu phải tuyệt đối chính xác, tránh va chạm tới mẫu, tránh để mẫu bốc hơi nước và tránh các phản ứng hoá học có thể gây ra cho mẫu đất do ngoại cảnh.

II. Mẫu vật liệu xây dựng

1. Mẫu đá: Mẫu đá phải lấy theo quy cách như sau:

a. Đá từ cấp I ~ III/7 khối lập phương 6x6 cm;

b. Đá từ cấp III ~ IV/7 khối lập phương 7x7 cm;

c. Đá từ cấp V ~ VII/7 khối lập phương 10x 10 cm.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Những mẫu đá lấy từ lỗ khoan ra ít nhất phải có đường kính và chiều cao tối thiểu là 4cm.

• Thí nghiệm độ bền nén (khô) 3 khối

• Thí nghiệm độ bền nén (bão hoà) 3 khối

Mẫu đá đưa thí nghiệm ngoài việc có nhãn hiệu còn phải đánh dấu mặt trên, mặt dưới. Khi chọn mẫu đá cũng phải lấy mẫu đại diện cho các lớp định khảo sát, tránh tình trạng chỉ lấy chỗ đá khối liên tục mà không xét đến các mẫu phong hoá hoặc rạn nứt, khi cần thiết phải lấy mẫu đá riêng cho từng loại, mặc dù những đá định lấy cùng trong một lớp.

2. Mẫu cát, sỏi, cuội dùng để trộn bêtông

Số lượng cần lấy:

• Cát 5kg;

• Sỏi tròn và cuội: 30kg.

Khi dùng để làm đất thấm nước, số lượng mẫu cần lấy ít nhất là 5kg.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bình đựng mẫu nước phải dùng loại sứ hoặc thuỷ tinh, nút bình phải thật khít với miệng bình, không được làm bằng chất dễ mục nát hoặc làm cho nước bị thay đổi về tính chất. Trước khi lấy mẫu phải dùng loại nước mà ta định lấy tráng bình cho sạch và rửa nút ít nhất là 3 lần.

Khi lấy mẫu nước trong lỗ khoan phải hút nước từ đáy ra với khối lượng bằng 2 lần dung tích cột nước trong lỗ khoan và để nước lắng trong rồi mới lấy. Sau khi lấy mẫu phải gắn kín nút bình bằng paraphin. Mẫu nước làm thí nghiệm tính ăn mòn phải lấy 2 bình, trong đó có một bình phải bỏ 2g bột canxi vào và lắc đi lắc lại nhiều lần sau 4 giờ lại lắc 1 lần. Khi lấy mẫu nước ở sông hoặc hồ, phải lấy ở giữa dòng hoặc giữa hồ. Chỗ nước sâu 2m thì chiều sâu lấy mẫu dưới mặt nước từ 0,5-1m, những chỗ sâu quá 2m thì tối thiểu phải lấy 2 mẫu: 1 ở gần mặt và 1 ở gần đáy lớp nước.

Mẫu nước đã lấy không nên để lâu mà phải gửi ngay về phòng thí nghiệm. Đặc biệt đối với các mẫu nước có mùi vị và các mẫu không có bột canxi hãm nhất thiết phải gửi ngay về phòng thí nghiệm trong 24 giờ kể từ lúc lấy mẫu trở đi. Nguồn nước lấy mẫu không được chảy qua công trình mới xây dựng và phải lấy xa các công trình cũ ít nhất 30m.

Nước dùng để xác định tính ăn mòn đối với bêtông thì mỗi chỗ lấy ít nhất là 2,5 lít và lấy thêm 1/2 lít có bỏ bột canxi (2g).

B. TRÌNH TỰ BẢO QUẢN VÀ HUỶ BỎ MẪU ĐẤT ĐÁ

1. Các mẫu đất đá lấy từ các công trình thăm dò hoặc ở các vết lộ trong quá trình khảo sát địa chất công trình là những tài liệu quan trọng ngang hàng với các tài liệu cơ bản cung cấp cho thiết kế và xây dựng công trình. Tuỳ theo mục đích của việc lấy mẫu, đối tượng khảo sát và giai đoạn thiết kế cũng như tầm quan trọng của tầng đất lấy mẫu đối với công trình các mẫu đất đá (ngoài số mẫu chọn để thí nghiệm) nhất thiết phải được bảo quản trong các thời hạn khác nhau.

2. Sau khi mô tả, kiểm tra các mẫu đá và lập xong các mặt cắt địa chất công trình của các công trình thăm dò, các mẫu được xếp vào các hộp gỗ theo thứ tự địa tầng của từng công trình thăm dò (có ghi ký hiệu ở nhãn) và xếp vào kho cho từng công trình một. Kho bảo quản mẫu có thể đặt ngay ở khu vực định xây dựng công trình. Kho mẫu phải được giữ gìn sạch sẽ, kín đáo, không bị mưa nắng và phải thường xuyên được kiểm tra.

3. Tuỳ theo thời hạn thông qua và duyệt đồ án thiết kế công trình, thời gian xây dựng, triển vọng làm lại hoặc mở rộng, điều kiện sử dụng công trình bảo quản mẫu đất đá phải được cán bộ phụ trách địa chất của công trình và chủ nhiệm đồ án thiết kế quyết định.

Trong tất cả các trường hợp đối với mẫu đất đá nằm dưới công trình xây dựng, có ảnh hưởng tới công trình phải được bảo quản ít nhất 5 năm sau khi kết thúc việc xây dựng công trình.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Phụ lục 12

SỐ ĐIỂM QUAN SÁT ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH TRÊN 1KM2

Bảng 25

Tỷ lệ đo vẽ

Số điểm quan sát trên1 km2

Khoảng cách giữa các điểm quan sát (km)

1:500.000

1:200.000

1:100.000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1:25.000

1:10.000

1:5.000

1:2.000

1:1.000

1:500

0,16

0,25 - 0,50

0,5 - 1,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3 - 6

15 - 20

20 - 50

50 - 200

200 - 400

400 - 600

6

1,4 - 2,0

1,0 - 1,4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,40 - 0,58

0,23 - 0,22

0,22 - 0,14

0,14 - 0,06

0,06 - 0,05

0,05 - 0,04

 

Phụ lục 13

ĐÁNH GIÁ CÁC KHU ĐẤT VÀ CÁC KHU VỰC XÂY DỰNG THEO MỨC ĐỘ PHỨC TẠP CỦA CÁC ĐIỀU KIỆN ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Điều kiện

Loại phức tạp

Cấu tạo địa chất của khu vực

Điều kiện

địa mạo

Điều kiện

địa chất thuỷ văn

Các hiện tượng

địa chất hiện tại

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

I

Các lớp đất đá có thể nằm thoải hoặc nằm ngang. Nghiên cứu về cột địa tầng dễ. Thành phần đất đá ở các mặt cắt nghiên cứu đồng nhất. Sự sắp xếp lớp nằm ngang thể hiện rõ ràng

Các dạng tích tụ bào mòn hoặc các dạng bào mòn, mài mòn, địa hình dễ lập bản đồ và dễ xác định

Gồm các đới chứa nước thành lớp không thay đổi theo đường phương và chiều dày. Nước ngầm trong lớp đất đá trầm tích đồng nhất. Thành phần hoá học của nước ngầm đồng nhất

Không có các hiện tượng địa chất hiện đại nguy  hiểm  có ảnh hưởng đến sự đánh giá các địa điểm về địa chất công trình

Trung bình

II

Có phá huỷ do uốn nếp và phá huỷ do đoạn tầng.

Địa tầng phức tạp hoặc nghiên cứu khó. Thành phần của đất đá thường thay đổi

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Có các lớp chứa nước không đồng đều về phương và chiều dày.

Thành phần của nước ngầm đồng nhất

ít có các hiện tượng địa chất trong khu vực

Phức tạp

III

Phá huỷ đoạn tầng và uốn nếp phức tạp. Địa tầng phức tạp và không nghiên cứu được. Thành phần đất đá và hướng đá nghiên cứu được ít.

Gồm các dạng địa hình trước núi và địa hình vùng núi

Có các loại nước ngầm khác nhau có quan hệ tương hỗ phức tạp (nước cacxtơ v.v...)

Các hiện tượng địa chất hiện đại phát triển rộng rãi

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn ngành 22TCN 260:2000 về quy trình khảo sát địa chất công trình các công trình đường thủy do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


8.344

DMCA.com Protection Status
IP: 3.16.212.99
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!