Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quy chuẩn Quốc gia QCVN 01-67:2011/BNNPTNT khảo nghiệm tính khác biệt và ổn định của giống lạc

Số hiệu: QCVN01-67:2011/BNNPTNT Loại văn bản: Quy chuẩn
Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Người ký: ***
Ngày ban hành: 17/10/2011 Ngày hiệu lực:
Tình trạng: Đã biết

Tính trạng

Giai đoạn

Mức độ

biểu hiện

Giống điển hình

Mã số

1.      

(*)

(+)

VG

Cây: Dạng cây

Vào thời kỳ cây ra hoa

Plant: Growth habit (at flowering)

Ra hoa rộ

Đứng

Bán đứng

Bò ngang

 

1

2

3

2.      

(+)

VG

Thân chính: Tập tính sinh trưởng

Riêng đối với các giống bò ngang

Main stem: Growth habit

(prostrate varieties only)

Ra hoa rộ

Đứng

Cong gục xuống

 

1

2

3.      

VG

Các cành bên: Dạng cành

Riêng đối với các giống bò ngang

Side branches: Growth habit (prostrate varieties only

 

Ra hoa rộ

Nằm ngang

 

1

Đầu cành hơi cong lên

 

3

Đầu cành cong lên vừa phải

Hạt đỏ

5

Đầu cành cong lên nhiều

Lạc chùm

7

Đầu cành cong lên rất nhiều

 

9

4.      

MS

Cây: Mức độ phân cành cấp 1

Vào thời kỳ cây ra hoa

Plant: Branching (as for 1)

Ra hoa rộ

Ít

Trung bình

Nhiều

 

3

5

7

5.

(*)

MG

Thời gian sinh trưởng

 (vụ xuân)

Từ gieo đến 85% số quả chắc

Time of maturity (for curing)

Trước thu hoạch

Sớm (dưới 100 ngày)

Trung bình (từ 100 đến 130 ngày)

Muộn (hơn 130 ngày)

 

3

5

 

7

6.

 

VG

Lá chét: Kích cỡ

Lá chét ở cuống đã phát triển đầy đủ

Leaflet: Size (tully

developed basal leaflet)

Ra hoa rộ

Nhỏ

Trung bình

To

 

3

5

7

7.

VG

Lá chét: Màu sắc

Leaflet: Color

Ra hoa rộ

Xanh nhạt

L03, L05

3

Xanh vừa

Đỏ BG

5

Xanh đậm

L23, L18

7

8.

(*)

(+)

VG

Hoa: Qui luật phân bố hoa

Flowering:General pattern

Ra hoa rộ

Không có

Xen kẽ

Liên tục

 

1

2

3

9.

(+)

VG

Hoa : Chùm tia quả

Flowering: Inflorescence

Ra hoa rộ

Đơn giản

Phức tạp

 

1

2

10.

(*)

(+)

VG

Quả: Eo quả

Pod: Constrictions

Sau thu hoạch

Không có hoặc rất nông

 

1

Nông

Lỳ

3

Trung bình

Sâu

Rất sâu

 

5

7

9

11.

(+)

VG

Quả: Độ nhẵn bề mặt vỏ

Pod: Texture of surface

Sau thu hoạch

Rất nhẵn

 

1

Nhẵn

Lỳ

3

Trung bình

 

5

Thô

 

7

Rất thô

L18

9

12.

 

MG

Quả: Số hạt /quả

Pod: Number of kernels

Sau thu hoạch

Ít (>50% qủa 1 hạt)

Trung bình (> 50% quả 2 hạt)

Nhiều (>50% quả 3 hạt)

 

3

5

 

7

13.

(*)

(+)

VG

Quả: Mỏ quả

Pod: Prominence of beak

Sau thu hoạch

Không có

Không rõ

Trung bình

Rất rõ

 

1

3

5

7

9

14.

(*)

VG

Quả: Dạng mỏ quả

Pod: Shape of beak

Sau thu hoạch

Thẳng

Cong

 

1

2

15.

(*)

VG

Hạt: Màu vỏ hạt chín

(chưa xử lý, chế biến)

Kernel: Color of uncured mature testa

Ngay sau khi thu hoạch

Một mầu

Đốm nhiều mầu

 

1

2

16.

(*)

VG

Hạt: Màu vỏ hạt chín (hạt tươi) (Riêng đối với các giống có vỏ hạt một mầu)

Kernel: Color of mature uncured testa (varieties with monochrome testa only)

Ngay sau khi thu hoạch

Trắng kem

 

1

Trắng hồng

 

2

Hồng

L18, L23

3

Đỏ

 

4

Nâu

 

5

Tím

 

6

Tím sẫm

Sen nghệ an

7

17.

VG

Hạt: Dạng hạt

Kernel: Shape

Sau thu hoạch

Hình cầu

 

1

Hình trụ

L03

2

Hình khác

 

3

18.

(*)

MG

Hạt: Khối lượng 100 hạt

(Ở độ ẩm hạt 9,0%)

Kernel: weight per 100 kernels

Sau thu hoạch

Thấp (<50%)

Trung bình (50-60%)

Cao (>60%)

 

3

5

7

19.

(*)

MG

Hạt: Thời gian ngủ nghỉ

(Khi hạt chín, còn tươi) 

Kernel: dormancy periode 

Khi hạt chín còn tươi

Không

 

1

9

20.

MG

Hạt: Tỷ lệ nhân/quả

Kernel: Ratio of kernel per pod    

Sau thu hoạch

Thấp (<65%)

Trung bình (65 -75%)

Cao (>75%)

 

3

5

7

Tính trạng bổ sung

21.

Khả năng kháng bệnh đốm đen

(Phaeoisariopsis personata)

 

Không

 

1

9

22.

Khả năng kháng bệnh rỉ sắt

(Puccinia arachielis)

 

Không

 

1

9

23.

Khả năng kháng bệnh héo xanh vi khuẩn

(Ralstonia solanacearum)

 

Không

 

1

9

24.

Khả năng kháng bệnh thối đen cổ rễ (Aspergillus niger)

 

Không

 

1

9

25.

Khả năng kháng bệnh thối trắng thân quả

(Sclerotium rolfsii)

 

Không

 

1

9

CHÚ THÍCH:

(*) Tính trạng được sử dụng cho tất cả các giống trong mỗi vụ khảo nghiệm và luôn có trong bản mô tả giống, trừ khi trạng thái biểu hiện của tính trạng trước đó hoặc điều kiện môi trường làm cho nó không biểu hiện được.

(+) Được giải thích, minh họa và hướng dẫn theo dõi ở Phụ lục A.

III. PHƯƠNG PHÁP KHẢO NGHIỆM

3.1. Yêu cầu vật liệu khảo nghiệm

3.1.1. Giống khảo nghiệm

3.1.1.1. Khối lượng giống (lạc vỏ) tối thiểu tác giả phải gửi cho cơ quan khảo nghiệm để khảo nghiệm và lưu mẫu là 7,0 kg/1 giống.

3.1.1.2. Chất lượng hạt giống về tỷ lệ nẩy mầm, độ sạch và độ ẩm tối thiểu phải tương đương hạt giống cấp xác nhận theo QCVN 01-48 : 2011/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng hạt giống lạc.

3.1.1.3. Mẫu giống gửi khảo nghiệm không được xử lý bằng bất cứ hình thức nào, trừ khi cơ sở khảo nghiệm cho phép hoặc yêu cầu.

3.1.1.4. Thời gian gửi giống: Theo yêu cầu của cơ sở khảo nghiệm.

3.1.2. Giống tương tự

3.1.2.1. Trong Tờ khai kỹ thuật đăng ký khảo nghiệm (Phụ lục B), tác giả đề xuất các giống làm giống tương tự và nói rõ những tính trạng khác biệt giữa chúng với giống khảo nghiệm. Cơ sở khảo nghiệm xem xét đề xuất của tác giả và quyết định các giống được chọn làm giống tương tự.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.2. Phân nhóm giống khảo nghiệm

Các giống khảo nghiệm được phân nhóm dựa theo các tính trạng sau:

3.2.1. Theo phân loại thực vật

-  Valencia

-  Virginia

-  Spanish

3.2.2. Theo các tính trạng đặc trưng

-  Thời gian chín (Tính trạng 5).

-  Hoa: Quy luật phân bố (Tính trạng 8).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-  Hạt: Khối lượng 100 hạt (Tính trạng 18).

3.3. Phương pháp bố trí khảo nghiệm

3.3.1. Thời gian khảo nghiệm

Tối thiểu hai vụ có điều kiện tương tự.

3.3.2. Số điểm khảo nghiệm

Bố trí tại một điểm, nếu có tính trạng của giống không thể quan sát được ở điểm đó thì có thể thêm 1 điểm bổ sung.

3.3.3. Bố trí thí nghiệm

Thí nghiệm được bố trí 2 lần nhắc lại, mỗi lần nhắc lại trồng 100 cây, trồng 4 hàng, hàng cách hàng 50 cm, cây cách cây 20cm, mỗi hốc trồng 1 cây. Xung quanh thí nghiệm có ít nhất 1 luống bảo vệ.

3.3.4. Các biện pháp kỹ thuật

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.4. Phương pháp đánh giá

Chọn ngẫu nhiên 20 cây đối với một lần nhắc để đánh giá.

Các tính trạng số lượng được tiến hành đánh giá riêng biệt từng cây hoặc các bộ phận của cây đó.

Các tính trạng khác được tiến hành đánh giá trên tất cả các cây của ô thí nghiệm.

Phương pháp chi tiết đánh giá tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định áp dụng theo hướng dẫn chung về khảo nghiệm DUS của UPOV (TG/1/3; TGP/9; TGP/10; TGP/11).

3.4.1. Đánh giá tính khác biệt

- Tính khác biệt được xác định bởi sự khác nhau của từng tính trạng đặc trưng giữa giống khảo nghiệm và giống tương tự.

- Tính trạng đánh giá theo phương pháp VG: Giống khảo nghiệm và giống tương tự được coi là khác biệt, nếu ở tính trạng cụ thể chúng biểu hiện ở 2 trạng thái khác nhau một cách rõ ràng và chắc chắn, dựa vào khoảng cách giá trị tối thiểu quy định tại Bảng 1.

- Tính trạng đánh giá theo phương pháp VS và MS: Sự khác biệt có ý nghĩa giữa giống khảo nghiệm và giống tương tự dựa trên giá trị LSD ở mức xác xuất tin cậy tối thiểu 95%.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.4.2. Đánh giá tính đồng nhất

Phương pháp chủ yếu đánh giá tính đồng nhất của giống khảo nghiệm là căn cứ vào tỷ lệ cây khác dạng của tất cả cây trên ô thí nghiệm.

Áp dụng quần thể chuẩn với tỷ lệ cây khác dạng tối đa là 0,5%, ở xác suất tin cậy tối thiểu 95,0%; nếu số cây quan sát là 200 (cả 2 lần nhắc) thì số cây khác dạng tối đa cho phép là 3.

3.4.3. Đánh giá tính ổn định

Tính ổn định đ­ược đánh giá thông qua tính đồng nhất, một giống đư­ợc coi là ổn định khi chúng đồng nhất qua các vụ đánh giá.

Trong trư­ờng hợp cần thiết, có thể tiến hành khảo nghiệm tính ổn định bằng việc trồng thế hệ tiếp theo, giống có tính ổn định khi những biểu hiện của các tính trạng ở thế hệ sau t­ương tự những biểu hiện của các tính trạng ở thế hệ trước đó.

IV. QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ

4.1. Khảo nghiệm DUS để bảo hộ quyền đối với giống lạc mới được thực hiện theo quy định tại Luật Sở hữu trí tuệ và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật.

4.2. Khảo nghiệm DUS để công nhận giống lạc mới được thực hiện theo quy định tại Pháp lệnh giống cây trồng ngày 24 tháng 3 năm 2004 và Quyết định số 95/2007/QĐ-BNN ngày 27 tháng 11 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về công nhận giống cây trồng nông nghiệp mới.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.2. Trong trường hợp các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, quy định viện dẫn tại Quy chuẩn này có sự thay đổi, bổ sung hoặc được thay thế thì thực hiện theo quy định tại văn bản mới.

PHỤ LỤC A

GIẢI THÍCH, MINH HOẠ VÀ HƯỚNG DẪN THEO DÕI MỘT SỐ TÍNH TRẠNG

1. Tính trạng 1 - Cây : Tập tính sinh trưởng

                 Đứng                              Bán đứng                                          Bò ngang

 

2. Tính trạng 2: Tập tính sinh trưởng (riêng đối với giống bò ngang)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

3. Tính trạng 3- Các cành bên: Dạng cành

Nằm ngang                 Đầu cành hơi cong lên                   Đầu cành cong lên vừa phải

Đầu cành cong lên  nhiều             Đầu cành cong lên  rất nhiều

 

4. Tính trạng 9- Hoa: Chùm tia quả

                        

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

5. Tính trạng 10- Quả: Eo quả

   Không có                      Nông                         Trung bình                       Sâu                        Rất sâu

 

6. Tính trạng 11- Quả: Độ nhẵn bề mặt vỏ

         Nhẵn                  Trung bình                          Thô                      Rất thô

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

     Không có             Không rõ                Trung bình                   Rõ                    Rất rõ

PHỤ LỤC B

TỜ KHAI KỸ THUẬT ĐĂNG KÝ KHẢO NGHIỆM DUS GIỐNG LẠC

1.  Loài: Lạc (Arachis hypogea)

Nhóm: Valencia/Virginia/Spanish

(gạch bỏ từ không phù hợp)

2. Tên giống

3. Tổ chức, cá nhân đăng ký khảo nghiệm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Địa chỉ:

- Điện thoại / Fax / E.mail:

4. Họ, tên và địa chỉ tác giả

1.

2.

5. Nguồn gốc giống, phương pháp chọn tạo

5.1. Vật liệu

- Giống bố mẹ:

- Nguồn gốc vật liệu:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Công thức lai:

- Xử lý đột biến:

- Phương pháp khác:

5.3. Thời gian và địa điểm:  Năm/vụ/địa điểm

6. Giống đã được bảo hộ hoặc công nhận ở nước ngoài

1 Tên nước:                                          ngày        tháng        năm

2 Tên nước:                                          ngày        tháng        năm

7. Các tính trạng đặc trưng của giống

Bảng 1 – Một số tính trạng đặc trưng của giống

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mức độ biểu hiện

Mã số

(*)

 7.1. Thời gian chín

 (Tính trạng 5)

Sớm

Trung bình

Muộn

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7

 

7.2. Hoa: Qui luật phân bố hoa

 (Tính trạng 8)

Không có

Xen kẽ

Liên tục

1

2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

7.3. Quả: Eo quả

 (Tính trạng 10)

Không có hoặc rất nông

Nông

Trung bình

Sâu

Rất sâu

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5

7

9

 

7.4. Quả: Dạng mỏ quả

 (Tính trạng 14)

Thẳng

Cong

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

7.5. Hạt: Màu vỏ hạt chín chưa xử lý (Riêng với các giống có vỏ hạt đơn sắc).

(Tính trạng 16)

Trắng kem

Trắng hồng

Hồng

Đỏ

Nâu

Tím

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1

2

3

4

5

6

7

 

7.6. Hạt: Thời gian ngủ nghỉ (Hạt tươi, chưa xử lý)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Không

1

9

 

CHÚ THÍCH: (*) Đánh dấu (+) hoặc điền số liệu cụ thể vào ô trống cho phù hợp với trạng thái biểu hiện của giống

8. Các giống tương tự đề nghị làm đối tương tự

Bảng 2 – Sự khác biệt giữa giống tương tự và giống khảo nghiệm

Tên giống tương tự

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Trạng thái biểu hiện

Giống tương tự

Giống khảo nghiệm

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

9. Những thông tin bổ sung khác

9.1. Khả năng chống chịu sâu, bệnh (nêu rõ các chủng cụ thể):

- Khả năng kháng bệnh đốm đen (Phaeoisariopsis personata)

- Khả năng kháng bệnh rỉ sắt (Puccinia arachielis)

- Khả năng kháng bệnh héo xanh vi khuẩn (Ralstonia solanacearum)

- Khả năng kháng bệnh thối đen cổ rễ (Aspergillus niger)

- Khả năng kháng bệnh thối trắng thân quả(Sclerotium rolfsii)

9.2. Các điều kiện đặc biệt cần lưu ý khi khảo nghiệm giống:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

Ngày     tháng      năm

(Ký tên, đóng đấu)

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-67:2011/BNNPTNT về về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống lạc do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


4.942

DMCA.com Protection Status
IP: 3.17.74.153
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!