Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1446:2009 về Natri silicoflorua kỹ thuật

Số hiệu: TCVN1446:2009 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2009 Ngày hiệu lực:
ICS:71.060.50 Tình trạng: Đã biết

Tên chỉ tiêu

Mức

Loại 1

Loại 2

1. Hàm lượng natri silicoflorua (Na2SiF6), tính bằng %

min.

98

95

2. Hàm lượng axit tự do tính theo axit clohydric, tính bằng %

max.

0,10

0,15

3. Độ ẩm, tính bằng %

max.

1,0

1,0

4. Độ mịn [qua rây lỗ vuông, kích thước lỗ (0,063 mm)], tính bằng %

max.

85

85

5. Phương pháp thử

5.1. Hóa chất, thuốc thử

Các hóa chất, thuốc thử được sử dụng trong quá trình phân tích phải phù hợp với các yêu cầu quy định trong TCVN 7764 (ISO 6353), hoặc có cấp tinh khiết tương đương. Nước dùng trong quá trình phân tích theo TCVN 4851 : 1989 (ISO 3696 : 1987) hoặc có cấp tinh khiết tương đương (sau đây gọi là nước).

5.1.1. Natri hydroxit, (NaOH), dung dịch 0,5 N; 0,1N.

5.1.2. Kali clorua, (KCl), tinh thể.

5.1.3. Metyl vàng, dung dịch 0,1% pha trong etanol;

5.1.4. Metyl xanh, dung dịch 0,1% pha trong etanol;

5.1.5. Chỉ thị hỗn hợp: trộn metyl xanh 0,1% (5.1.3) và metyl vàng 0,1% (5.1.4) theo tỷ lệ thể tích 1:1 và bảo quản trong các lọ màu.

5.1.6. Phenolphtalein, dung dịch 1% pha trong etanol.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Các dụng cụ, thông thường trong phòng thử nghiệm và các thiết bị, dụng cụ sau:

5.2.1. Cân phân tích, có độ chính xác 0,0001 g.

5.2.2. Tủ sấy, điều chỉnh được nhiệt độ từ 105°C đến 110°C.

5.2.3. Rây, có lỗ vuông với kích thước 0,063 mm.

5.2.4. Micro buret.

5.2.5. Bình hút ẩm.

5.2.6. Bình nón, dung tích 100 mL, 150 mL và 250 mL.

5.2.7. Bình định mức, dung tích 250 mL.

5.3. Xác định hàm lượng natri silicoflorua

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thể tích dung dịch natri hydroxit 0,5 N tính bằng mL (V1), tương ứng với 100 g natri silicoflorua, theo công thức:

Trong đó

V là thể tích dung dịch natri hydroxit tiêu tốn trong phép chuẩn độ, tính bằng mL;

m là khối lượng mẫu thử, tính bằng g;

Hàm lượng natri silicoflorua (X), tính bằng %, theo công thức:

X = (V-V2) x 0,0235

Trong đó

V2 là thể tích dung dịch natri hydroxit 0,5 N xác định theo 5.4, tính bằng mL;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CHÚ THÍCH: Không nên sử dụng dung dịch kali hydroxit để chuẩn độ vì sự phân hủy kết tủa phản ứng xảy ra chậm nên ảnh hưởng đến việc nhận điểm tương đương.

Chênh lệch cho phép giữa hai kết quả xác định song song không được quá 0,10%

5.4. Xác định hàm lượng axit tự do quy đổi ra axit clohydric

Cân khoảng 12g đến 13 g mẫu và cho vào bình định mức (5.2.7) dung tích 250 mL, thêm khoảng 100 mL đến 150 mL nước và khoảng 4 g đến 5 g kali clorua (5.1.2), lắc đều, thêm nước đến vạch mức và lọc qua giấy lọc dày 2 lớp.

Lấy 50 mL phần dung dịch lọc trên, cho vào bình nón (5.2.6) dung tích 250 ml, thêm 3 giọt đến 4 giọt chỉ thị hỗn hợp (5.1.5). Dùng natri hydroxit 0,1 N (5.1.1) từ micro buret (5.2.4) chuẩn độ đến khi dung dịch có màu xanh nhạt. Ghi thể tích dung dịch natri hydroxit tiêu tốn trong phép chuẩn độ (V3).

Lượng natri hydroxit 0,1 N tính bằng mL (V2) tương ứng với lượng axit tự do có trong 100 g natri silicoflorua, xác định theo công thức.

Trong đó

m là khối lượng mẫu thử, tính bằng g;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hàm lượng axit tự do quy đổi ra axit clohyric (X1), tính bằng %, theo công thức:

Trong đó

m:

là lượng mẫu cân, tính bằng g;

0,00365

là lượng axit clohydric tương ứng với 1 ml dung dịch natri hydroxit 0,1 N tính bằng g.

Chênh lệch cho phép giữa hai kết quả xác định song song không quá 0,01%.

5.5. Xác định độ ẩm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cho cốc vào tủ sấy, sấy ở nhiệt độ 105°C ± 5°C trong 3 h. Lấy cốc ra, để nguội trong bình hút ẩm đến nhiệt độ phòng và cân. Lặp lại quá trình sấy ở nhiệt độ trên trong 15 min, làm nguội và cân đến khối lượng không đổi.

Độ ẩm (X2), tính bằng %, theo công thức:

Trong đó

m là khối lượng mẫu thử trước khi sấy, tính bằng g;

m1 là khối lượng mẫu thử sau khi sấy, tính bằng g.

Chênh lệch cho phép giữa hai phép xác định song song không quá 0,2%.

5.6. Xác định độ mịn

Cân khoảng 50 g mẫu đã sấy ở 105°C ± 5°C đến khối lượng không đổi, với độ chính xác đến 0,01g. Để mẫu lên rây (5.2.3) và rây cho đến khi lượng còn lại không đổi.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Độ mịn của natri silicoflorua (X3) qua rây 0,063 mm, tính bằng %, theo công thức:

Trong đó

m1

là lượng natri silicoflorua còn lại trên rây sau khi rây, tính bằng g;

m

là khối lượng mẫu, tính bằng g.

Chênh lệch cho phép giữa hai phép xác định song song không quá 0,1%

6. Báo cáo thử nghiệm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- viện dẫn tiêu chuẩn này;

- kết quả thử nghiệm;

- các chi tiết cần thiết để nhận biết mẫu thử;

- các đặc điểm bất thường ghi nhận trong quá trình thử;

- các thao tác bất kỳ được thực hiện không quy định trong tiêu chuẩn này;

- ngày, tháng, năm thử nghiệm.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1446:2009 về Natri silicoflorua kỹ thuật

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


3.817

DMCA.com Protection Status
IP: 18.117.158.47
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!