Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10470:2014 về Mô tô - Phương pháp chỉnh đặt lực cản chạy trên băng

Số hiệu: TCVN10470:2014 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2014 Ngày hiệu lực:
ICS:43.140 Tình trạng: Đã biết

Ký hiệu

Định nghĩa

Đơn vị

a

Hệ số của hàm đa thức

-

b

Hệ số của hàm đa thức

-

c

Hệ số của hàm đa thức

-

aT

Lực cản lăn của bánh trước

N

bT

Hệ số khí động lực học

N/(km/h)2

dT

Mật độ tương đối của không khí trong các điều kiện thử

-

do

Mật độ tương đối của không khí tiêu chuẩn xung quanh

-

F

Lực cản chạy xe

N

FE

Lực cản chạy xe được chỉnh đặt trên băng thử động lực

N

FE (n0)

Lực cản chạy xe được chỉnh đặt ở vận tốc chuẩn trên băng thử động lực

N

FE (ni)

Lực cản chạy xe được chỉnh đặt ở vận tốc quy định trên băng thử động lực

N

Ff

Tổng tổn thất do ma sát

N

Ff (n0)

Tổng tổn thất do ma sát ở vận tốc chuẩn

N

Fj

Lực cản chạy xe

N

Fj (n0)

Lực cản chạy xe ở vận tốc chuẩn

N

Fpau

Lực phanh của thiết bị hấp thụ công suất

N

Fpau (nj)

Lực phanh của thiết bị hấp thụ công suất ở vận tốc quy định

N

Fpau (n0)

Lực phanh của thiết bị hấp thụ công suất ở vận tốc chuẩn

N

FT

Lực cản chạy xe thu được từ bảng lực cản chạy xe

N

F*

Lực cản chạy xe đã cho

N

Lực cản chạy xe đã cho ở vận tốc quy định

N

F*(n0)

Lực cản chạy xe đã cho ở vận tốc chuẩn trên băng thử động lực

N

F*(vj)

Lực cản chạy xe đã cho ở vận tốc quy định trên băng thử động lực

N

f0

Lực cản lăn

N

Lực cản lăn hiệu chỉnh trong điều kiện môi trường xung quanh

N

f2

Hệ số của lực cản khí động lực học

N/(km/h)2

Hệ số hiệu chỉnh của lực cản khí động lực học trong điều kiện môi trường xung quanh chuẩn

N/(km/h)2

K0

Hệ số hiệu chuẩn nhiệt độ cho lực cản lăn

-

m

Khối lượng của mô tô thử

kg

ma

Khối lượng thực của mô tô thử

kg

mi

Khối lượng quán tính tương đương

kg

mfi

Khối lượng quán tính tương đương của bánh đà

kg

mk

Khối lượng bản thân của mô tô

kg

mr

Khối lượng quán tính tương đương của tất cả các bánh xe

kg

mref

Khối lượng chuẩn của mô tô

kg

mrid

Khối lượng của người lái xe

kg

mrf

Khối lượng quay của bánh trước

kg

mrl

Khối lượng quán tính tương đương của bánh sau và các chi tiết của mô tô quay cùng với bánh xe

kg

p0

Áp suất của môi trường xung quanh chuẩn

kPa

PT

Áp suất trung bình của môi trường xung quanh khi thử

kPa

TT

Nhiệt độ trung bình của môi trường xung quanh trong khi thử

K

T0

Nhiệt độ của môi trường xung quanh chuẩn

K

n

Vận tốc quy định

km/h

nj

Vận tốc quy định lựa chọn cho đo thời thời gian chạy theo đà

km/h

n0

Vận tốc chuẩn

km/h

n1

Vận tốc tại đó bắt đầu đo thời gian chạy theo đà

km/h

n2

Vận tốc tại đó kết thúc đo thời gian chạy theo đà

km/h

ΔTE

Thời gian chạy theo đà hiệu chỉnh ở khối lượng quán tính (mj + mrl)

s

ΔTi

Thời gian chạy theo đà trung bình ở vận tốc quy định

s

ΔTj

Thời gian chạy theo đà trung bình của hai thử nghiệm

s

ΔTroad

Thời gian chạy theo đà đích

s

Δt

Thời gian chạy theo đà

s

Thời gian chạy theo đà trung bình trên băng thử động lực không có hấp thụ

s

ΔtE

Thời gian chạy theo đà trung bình trên băng thử động lực ở vận tốc chuẩn

s

Δtai

Thời gian chạy theo đà đã đo được trong thử trên đường lần đầu tiên

s

Δtbi

Thời gian chạy theo đà đã đo được trong thử trên đường lần thứ hai

s

Δti

Thời gian chạy theo đà tương ứng với vận tốc chuẩn

s

Δn

Khoảng vận tốc chạy theo đà (2Δn = n1 - n2)

km/h

ɛ

Sai số chỉnh đặt của băng thử động lực kế

-

r0

Khối lượng thể tích tương đối của không khí môi trường xung quanh tiêu chuẩn

kg/m3

5. Mô tô thử, băng thử động lực và dụng cụ đo

Phải cung cấp bản mô tả đầy đủ về mô tô phù hợp với Phụ lục A.

Phải cung cấp bản mô tả đầy đủ về băng thử động lực về các dụng cụ đo phù hợp với Phụ lục B.

6. Độ chính xác yêu cầu của các phép đo

Phải thực hiện các phép đo tới các độ chính xác được quy định trong Bảng 2.

Bảng 2 - Độ chính xác yêu cầu của các phép đo

Thông số

Ở giá trị đo

Độ phân giải

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

+2 %

-

b) Vận tốc của mô tô (n1, n2)

±1 %

0,45 km/h

c) Vận tốc của mô tô (2Δn = n1 - n2)

±1 %

0,10 km/h

d) Thời gian chạy theo đà (Δt)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,01 s

e) Tổng khối lượng của mô tô (mk + mrid)

±1,0 %

1,4 kg

f) Vận tốc gió

±10 %

0,1 m/s

g) Chiều gió

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

h) Nhiệt độ môi trường xung quanh

-

2 K

i) Áp suất theo áp kế

-

0,2 kPa

7. Thử trên đường

7.1. Yêu cầu đối với đường

Đường thử phải bằng phẳng, ngang bằng, thẳng và được lát êm nhẵn. Bề mặt đường phải khô và không được có các vật cản hoặc vật chắn gió có thể gây trở ngại cho phép đo lực cản chạy xe. Độ dốc của bề mặt không được vượt quá 0,5 % giữa hai điểm cách nhau một đoạn ít nhất là 2 m.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Trong các khoảng thời gian thu thập dữ liệu, gió phải ổn định. Tốc độ gió và chiều gió phải được đo liên tục hoặc với tần suất thích hợp ở một vị trí đại diện cho lực của gió trong quá trình chạy theo đà.

Các điều kiện môi trường xung quanh phải ở trong các giới hạn sau:

- vận tốc lớn nhất của gió: 3 m/s;

- vận tốc lớn nhất của gió đối với các cơn gió mạnh: 5 m/s;

- vận tốc lớn trung bình của gió, song song: 3 m/s;

- vận tốc lớn trung bình của gió, vuông góc: 2 m/s;

- độ ẩm tương đối lớn nhất: 95 %;

- nhiệt độ không khí: 278 K đến 308 K.

Điều kiện môi trường xung quanh chuẩn phải như sau:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- nhiệt độ, T0: 293 K;

- mật độ tương đối của không khí, d0: 0,9197;

- khối lượng thể tích của không khí, r0: 1,189 kg/m3.

Mật độ tương đối của không khí khi mô tô được thử, tính toán phù hợp với công thức dưới đây không được sai khác lớn hơn 7,5 % so với mật độ không khí trong điều kiện tiêu chuẩn.

Mật độ tương đối của không khí, dT, phải được tính toán theo công thức sau:

                                                                                             (1)

7.3. Vận tốc chuẩn

Vận tốc hoặc các vận tốc chuẩn phải theo quy định trong chu trình thử.

7.4. Vận tốc quy định

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7.5. Vận tốc bắt đầu chạy theo đà

Vận tốc bắt đầu chạy theo đà phải lớn hơn vận tốc lớn nhất tại đó bắt đầu đo thời gian chạy theo đà 5 km/h, vì cần có đủ thời gian để chỉnh đặt các vị trí của cả mô tô và người lái và ngắt công suất truyền của động cơ trước khi vận tốc được giảm đi tới n1, vận tốc tại đó bắt đầu đo thời gian chạy theo đà.

7.6. Các vận tốc bắt đầu và kết thúc phép đo thời gian chạy theo đà

Để bảo đảm độ chính xác đo thời gian chạy theo đà, Δt và khoảng vận tốc chạy theo đà 2Δn, vận tốc bắt đầu n1 và vận tốc kết thúc n2, tính bằng kilomet trên giờ phải đáp ứng các yêu cầu sau:

n1 = n + Δn                                                                                                        (2)

n1 = n + Δn                                                                                                        (3)

Δn phải là 5 km/h khi n nhỏ hơn 60 km/h, và phải là 10 km/h khi n bằng hoặc lớn hơn 60 km/h.

7.7. Chuẩn bị mô tô thử

7.7.1. Mô tô phải phù hợp với loạt sản xuất về tất cả các chi tiết, bộ phận hoặc nếu mô tô khác với loạt sản xuất thì phải được mô tả đầy đủ trong báo cáo thử.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7.7.3. Mô tô phải được điều chỉnh phù hợp với các yêu cầu của nhà sản xuất, ví dụ, độ nhớt của dầu bôi trơn, áp suất của lốp hoặc, nếu mô tô khác so với loạt sản xuất thì phải được mô tả đầy đủ trong báo cáo thử.

7.7.4. Khối lượng bản thân của mô tô theo 3.4.

7.7.5. Tổng khối lượng thử, bao gồm cả các khối lượng của người lái và các dụng cụ đo phải được đo trước khi bắt đầu thử nghiệm.

7.7.6. Sự phân bố tải trọng giữa các bánh xe phải phù hợp với hướng dẫn của nhà sản xuất.

7.7.7. Khi lắp đặt các dụng cụ đo trên mô tô thử phải chú ý để giảm tới mức tối thiểu các ảnh hưởng của sự phân bố tải trọng giữa các bánh xe. Khi lắp đặt cảm biến vận tốc ở ngoài mô tô, phải chú ý để giảm tới mức tối thiểu tổn thất khí động lực cơ học bổ sung.

7.8. Người lái và vị trí của người lái

7.8.1. Người lái phải mặc quần áo bó sát người (một mảnh) hoặc quần áo tương tự, đội mũ bảo vệ, có bảo vệ mắt, đi ủng và đeo găng tay.

7.8.2. Người lái đáp ứng các điều kiện được cho trong 7.8.1 phải có khối lượng 75 kg ± 5 kg và cao 1,75 m ± 0,05 m.

7.8.3. Người lái phải ngồi trên ghế với các chân được đặt trên bàn để chân và các tay được duỗi ra bình thường. Vị trí này phải cho phép người lái điều khiển mô tô một cách chính xác ở mọi thời điểm trong quá trình thử chạy xe theo đà.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7.9. Đo thời gian chạy theo đà

7.9.1. Sau thời gian làm nóng, mô tô phải được tăng tốc tới vận tốc bắt đầu chạy theo đà, tại điểm này phải bắt đầu quy trình đo chạy theo đà.

7.9.2. Vì có thể gặp nguy hiểm và khó khăn đối với kết cấu của mô tô khi đưa hệ truyền động về điểm trung hòa cho nên có thể thực hiện quá trình chạy theo đà chỉ với ly hợp được ngắt. Đối với các mô tô không có kết cấu ngắt công suất được truyền bởi động cơ thì mô tô có thể được lai dắt tới khi đạt được vận tốc bắt đầu chạy theo đà. Khi tiến hành thử nghiệm chạy theo đà trên băng thử động lực, hệ truyền động và khớp ly hợp phải ở trong cùng một điều kiện như trong quá trình thử nghiệm trên đường.

7.9.3. Điều khiển lái của mô tô phải thay đổi càng ít càng tốt và không được vận hành hệ thống phanh tới khi kết thúc khoảng thời gian đo khi chạy theo đà.

7.9.4. Thời gian chạy theo đà đầu tiên, Δtai, tương ứng với vận tốc quy định, nj phải được đo là thời gian trôi qua từ vận tốc mô tô nj + Δn tới nj - Δn.

7.9.5. Phải lặp lại quy trình 7.9.1 đến 7.9.4 theo chiều ngược lại để đo thời gian chạy theo đà lần thứ hai Δtbi.

7.9.6. Phải tính toán giá trị trung bình ΔTi của hai thời gian chạy theo đà Δtai và Δtbi theo phương trình sau:

                                                                                               (4)

7.9.7. Phải thực hiện tối thiểu là bốn thử nghiệm và tính toán thời gian chạy theo đà trung bình theo phương trình sau:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Các thử nghiệm phải được thực hiện tới khi độ chính xác thống kê, P bằng hoặc nhỏ hơn 3 % (P ≤ 3 %).

Độ chính xác thống kê, P, là một tỷ lệ phần trăm, được tính toán theo phương trình sau:

Trong đó

t là hệ số được cho trong Bảng 3;

s là sai lệch chuẩn được cho theo công thức sau:

                                                                                        (7)

n là số lượng các thử nghiệm.

Bảng 3 - Hệ số đối với độ chính xác thống kê

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

t

4

3,2

1,60

5

2,8

1,25

6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,06

7

2,5

0,94

8

2,4

0,85

9

2,3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10

2,3

0,73

11

2,2

0,66

12

2,2

0,64

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2,2

0,61

14

2,2

0,59

15

2,2

0,57

7.9.8. Trong khi lặp lại thử nghiệm phải chú ý bắt đầu quy trình chạy theo đà sau khi tuân thủ cùng một quy trình làm nóng máy và ở cùng một vận tốc bắt đầu chạy theo đà.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7.9.10. Phải ghi lại thời gian chạy theo đà. Ví dụ về mẫu biên bản được cho trong Phụ lục C.1.

8. Xử lý số liệu

8.1. Tính toán lực cản chạy xe

8.1.1. Phải tính toán lực cản chạy xe, Fj, tính bằng newton, ở vận tốc quy định, vj theo phương trình sau:

                                                                                   (8)

Nên đo hoặc tính toán mr khi thích hợp. Theo cách khác, có thể ước lượng mr khoảng 7 % khối lượng không tải của xe mô tô.

8.1.2. Lực cản chạy xe, Fj, phải được hiệu chỉnh phù hợp với 8.2.

8.2. Lập đường cong lực cản chạy xe

Phải tính toán lực cản chạy xe, Fj, như sau:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

F = f0 + f2n2                                                                                                       (9)

Các hệ số f0f2 xác định được phải được hiệu chỉnh theo các điều kiện môi trường xung quanh chuẩn bằng các phương trình sau:

                                                                                        (10)

                                                                                               (11)

K0 có thể được xác định trên cơ sở các số liệu thực nghiệm cho các thử nghiệm mô tô và lốp xe riêng biệt, hoặc có thể được giả thiết như sau nếu không có sẵn thông tin: K0 = 6 x 10-3 K-1.

8.3. Lực cản chạy xe đã cho để chỉnh đặt băng thử động lực

Lực cản chạy xe đã cho F*(n0) trên băng thử động lực kế ở vận tốc chuẩn của mô tô, (n0), tính bằng newton, được xác định bởi phương trình sau:

                                                                                          (12)

9. Chỉnh đặt băng thử động lực thu được từ các phép đo chạy theo đà trên đường

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

9.1.1. Dụng cụ dùng cho đo vận tốc và thời gian phải có độ chính xác như đã quy định trong Điều 6.

9.1.2. Các con lăn của băng thử động lực phải sạch, khô và không được có bất cứ vật gì có thể gây ra trượt cho lốp xe.

9.2. Chỉnh đặt khối lượng quán tính

9.2.1. Khối lượng quán tính tương đương đối với băng thử động lực phải là khối lượng quán tính tương đương của bành đà, mfi, gần nhất với khối lượng thực của mô tô, ma. Khối lượng thực, ma thu được bằng cách cộng khối lượng quay của bánh xe trước, mrf,với tổng khối lượng của mô tô, người lái và các dụng cụ được đo trong quá trình thử trên đường. Theo cách khác, khối lượng quán tính tương đương, mi có thể thu được từ Bảng 4. Giá trị của mrf, tính bằng kilogam, có thể được đo hoặc tính toán khi thích hợp, hoặc có thể được ước lượng bằng 3 % của m.

9.2.2. Nếu không thể cân bằng được khối lượng thực, ma với khối lượng quán tính tương đương của bánh đà, mi, cần lấy lực cản chạy xe đã cho, F* bằng lực cản chạy xe, FE (được chỉnh đặt cho băng thử động lực kế), thời gian chạy theo đà hiệu chỉnh, ΔTE, có thể được điều chỉnh phù hợp với tổng tỷ số khối lượng của thời gian chạy theo đà đã cho, ΔTroad, theo trình tự sau:

                                                                              (13)

                                                                                  (14)

TE = F*                                                                                                              (15)

                                                                                   (16)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Có thể đo hoặc tính toán mr1, tích bằng kilogam, khi thích hợp. Theo cách khác mr1 có thể được ước lượng bằng 4 % của m.

9.3. Làm nóng băng thử động lực

Trước khi thử, băng thử động lực phải được làm nóng một cách thích hợp tới lực ma sát ổn định, Ff.

9.4. Điều chỉnh áp suất lốp

Phải điều chỉnh các áp suất lốp xe tới các thông số kỹ thuật của nhà sản xuất hoặc tới các thông số tại đó vận tốc của mô tô trong quá trình thử trên đường và vận tốc của mô tô thu được trên băng thử động lực là như nhau.

9.5. Làm nóng mô tô

Mô tô thử phải được làm nóng trên băng thử động lực tới cùng một điều kiện như trong quá trình thử trên đường.

9.6. Quy trình chỉnh đặt băng thử động lực

Tải trọng trên băng thử động lực, FE, xét về mặt kết cấu, bao gồm tổng tổn thất do ma sát, Ff, là tổng của lực cản ma sát quay của băng thử động lực, lực cản lăn của lốp xe, lực cản do ma sát của các chi tiết quay trong hệ thống dẫn động của mô tô và lực phanh của thiết bị hấp thụ công suất (pau), Fpau như đã cho trong phương trình sau:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Lực cản chạy xe đã cho, F*, trong 8.3 nên được tái hiện lại trên băng thử động lực phù hợp với vận tốc của mô tô. Đó là:

FE(ni) = F*(ni)                                                                                                     (18)

9.6.1. Xác định tổng tổn thất do ma sát

Phải đo tổng tổn thất do ma sát, Ff, trên băng thử động lực bằng phương pháp trong 9.6.1.1 hoặc 9.6.1.2.

9.6.1.1. Dẫn động bằng băng thử động lực

Phương pháp này chỉ áp dụng cho các băng thử động lực có khả năng dẫn động mô tô. Mô tô phải được dẫn động bởi băng thử động lực một cách ổn định ở vận tốc chuẩn, n0,với truyền động được ăn khớp và khớp ly hợp được ngắt (nhả khớp). Tổng tổn thất do ma sát, Ff(n0),ở vận tốc chuẩn, n0, được cho bởi lực của thử động lực kế.

9.6.1.2. Chạy theo đà không có hấp thụ

Phương pháp để đo thời gian chạy theo đà là phương pháp chạy theo đà để đo tổng tổn thất do ma sát, Ff.

Phải thực hiện chạy theo đà của mô tô trên băng thử động lực theo quy trình được mô tả trong 7.9.1 đến 7.9.4 với hấp thụ của băng thử động lực kế bằng không và phải đo thời gian chạy theo đà Δti tương ứng với vận tốc chuẩn, n0. Phải thực hiện phép đo ít nhất là ba lần và tính toán thời gian trung bình của chạy theo đà,  theo phương trình sau:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tổng tổn thất do ma sát, Ff(n0) ở vận tốc chuẩn, n0 được tính toán theo phương trình sau:

                                                                                (20)

9.6.2 Tính toán lực của thiết bị hấp thụ công suất

Lực Fpau(n0) do băng thử động lực hấp thụ ở vận tốc chuẩn, n0 được tính toán bằng cách trừ đi Ff (n0) khỏi lực cản chạy xe đã cho

*

Fpau(n0) = F*(n0) - Ff(n0)                                                                                        (21)

9.6.3. Chỉnh đặt băng thử động lực

Băng thử động lực phải được chỉnh đặt tùy theo kiểu bằng một trong các phương pháp được mô tả trong 9.6.3.1 đến 9.6.3.4.

9.6.3.1. Băng thử động lực có chức năng đa giác

Trong trường hợp băng thử động lực với hàm đa giác trong đó các đặc tính hấp thụ được xác định bởi các giá trị tải trọng ở nhiều điểm vận tốc, phải lựa chọn ít nhất là ba vận tốc quy định, bao gồm cả vận tốc chuẩn làm các điểm chỉnh đặt. Tại mỗi điểm chỉnh đặt, phải chỉnh đặt băng thử động lực tới giá trị Fpau(nj) thu được trong 9.6.2.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

9.6.3.2.1. Trong trường hợp băng thử động lực có điều chỉnh hệ số, trong đó các đặc tính hấp thụ được xác định bởi các hệ số đã cho của một hàm đa thức, phải tính toán giá trị của F(pau)(nj) tại mỗi vận tốc quy định theo quy trình trong 9.6.1 và 9.6.2.

9.6.3.2.2. Khi giả thiết các đặc tính tải trọng là

Fpau(n) = an2 + bn + c                                                                                          (22)

Các hệ số a, b và c phải được xác định bằng phương pháp hồi quy đa thức.

9.6.3.2.3. Băng thử động lực phải được chỉnh đặt theo các hệ số a, bc thu được trong 9.6.3.2.2.

9.6.3.3. Băng thử động lực có bộ chỉnh đặt số đa giác

9.6.3.3.1. Trong trường hợp băng thử động lực có bộ chỉnh đặt số đa giác, trong đó CPU được lắp trong hệ thống, F* được đưa vào một cách trực tiếp, và Δti, FfFpau được đo tự động và được tính toán để chỉnh đặt băng thử động lực theo lực cản chạy xe đã cho .

9.6.3.3.2. Trong trường hợp này, nhiều điểm được trực tiếp đưa vào theo trình tự bằng số từ các dữ liệu được chỉnh đặt của

j

                                                                              (23)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Fpau = F* - Ff                                                                                                      (25)

9.6.3.4. Băng thử động lực có bộ chỉnh đặt số cho hệ số

9.6.3.4.1. Trong trường hợp băng thử động lực có bộ chỉnh đặt số cho hệ số, trong đó CPU được lắp trong hệ thống, lực cản chạy xe đã cho được chỉnh đặt tự động trên băng thử động lực .

9.6.3.4.2. Trong trường hợp các hệ số được đưa vào một cách trực tiếp bằng số, thực hiện việc chạy theo đà và đo thời gian chạy theo đà Δti. Fpau được tính toán tự động và được chỉnh đặt ở các khoảng vận tốc của mô tô 0,06 km/h theo trình tự sau:

                                                                             (26)

                                                                              (27)

Fpau = F* - Ff                                                                                                                                                                                                             (28)

9.7. Kiểm tra băng thử động lực

9.7.1. Ngay sau khi chỉnh đặt ban đầu, phải đo thời gian chạy theo đà, ΔtE trên băng thử động lực tương ứng với vận tốc chuẩn, n0 theo cùng một quy trình như trong 7.91 đến 7.9.4.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

9.7.2. Lực cản chạy xe được chỉnh đặt ở vận tốc chuẩn, FE(n0) trên băng thử động lực được tính toán theo phương trình sau:

                                                                               (29)

9.7.3 Sai số chỉnh đặt, ɛ được tính toán theo phương trình sau:

                                                                                 (30)

9.7.4. Băng thử động lực phải được điều chỉnh lại nếu sai số chỉnh đặt không đáp ứng được các chuẩn (tiêu chí) sau:

ɛ £ 2% đối với n0 ³ 50 km/h;

ɛ £ 3% đối với 30km/h £ n0 < 50 km/h;

ɛ £ 10% đối với n0 < 30 km/h;

9.7.5. Phải lặp lại quy trình trong 9.7.1 đến 9.7.3 tới khi sai số chỉnh đặt đáp ứng được các chuẩn (tiêu chí) đã cho.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10. Chỉnh đặt băng thử động lực khi sử dụng bảng lực cản chạy xe

10.1. Khả năng ứng dụng

Có thể chỉnh đặt băng thử động lực bằng cách sử dụng bảng lực cản chạy xe thay cho lực cản chạy xe thu bằng phương pháp chạy theo đà. Trong phương pháp sử dụng Bảng này, phải chỉnh đặt băng thử động lực bằng khối lượng chuẩn bất kể các đặc tính riêng của mô tô.

Nên có sự chú ý cẩn thận trong áp dụng phương pháp này cho các mô tô có các đặc tính khác thường.

10.2. Yêu cầu đối với thiết bị

10.2.1. Các yêu cầu về thiết bị phải phù hợp với 9.1

10.2.2. Khối lượng quán tính tương đương của bánh đà, mfi phải là khối lượng quán tính tương

đương, mi được quy định trong Bảng 4. Băng thử động lực phải được chỉnh đặt theo lực cản lăn của bánh trước, a và hệ số lực cản của không khí, h được quy định trong Bảng 4.

Bảng 4 - Phân loại khối lượng quán tính tương đương và lực cản chạy xe

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

mref

Kg

Khối lượng quán tính tương đương, mi

Kg

Lực cản lăn của bánh trước, a



N

Hệ số lực cản của không khí, b



N/(km/h)2

95 < mref ≤ 105

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8,8

0,0215

105 < mref ≤ 115

110

9,7

0,0217

115 < mref ≤ 125

120

10,6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

125 < mref ≤ 135

130

11,4

0,0220

135 < mref ≤ 145

140

12,3

0,0221

145 < mref ≤ 155

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

13,2

0,0223

155 < mref ≤ 165

160

14,1

0,0224

165 < mref ≤ 175

170

15,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

175 < mref ≤ 185

180

15,8

0,0227

185 < mref ≤ 195

190

16,7

0,0229

195 < mref ≤ 205

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

17,6

0,0230

205 < mref ≤ 215

210

18,5

0,0232

215 < mref ≤ 225

220

19,4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

225 < mref ≤ 235

230

20,2

0,0235

235 < mref ≤ 245

240

21,1

0,0236

245 < mref ≤ 255

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

22,0

0,0238

255 < mref ≤ 265

260

22,9

0,0239

265 < mref ≤ 275

270

23,8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

275 < mref ≤ 285

280

24,6

0,0242

285 < mref ≤ 295

290

25,5

0,0244

295 < mref ≤ 305

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

26,4

0,0245

305 < mref ≤ 315

310

27,3

0,0247

315 < mref ≤ 325

320

28,2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

325 < mref ≤ 335

330

29,0

0,0250

335 < mref ≤ 345

340

29,9

0,0251

345 < mref ≤ 355

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

30,8

0,0253

355 < mref ≤ 365

360

31,7

0,0254

365 < mref ≤ 375

370

32,6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

375 < mref ≤ 385

380

33,4

0,0257

385 < mref ≤ 395

390

34,3

0,0259

395 < mref ≤ 405

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

35,2

0,0260

405 < mref ≤ 415

410

36,1

0,0262

415 < mref ≤ 425

420

37,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

425 < mref ≤ 435

430

37,8

0,0265

435 < mref ≤ 445

440

38,7

0,0266

445 < mref ≤ 455

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

39,6

0,0268

455 < mref ≤ 465

460

40,5

0,0269

465 < mref ≤ 475

470

41,4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

475 < mref ≤ 485

480

42,2

0,0272

485 < mref ≤ 495

490

43,1

0,0274

495 < mref ≤ 505

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

44,0

0,0275

Ở mỗi 10 kg

Ở mỗi 10 kg

a = 0,088mi a

b = 0,000015mi + 0,0200 b

a Giá trị phải được làm tròn tới một chữ số sau dấu phẩy.

b Giá trị phải được làm tròn tới bốn chữ số sau dấu phẩy.

10.3. Chỉnh đặt lực cản chạy xe trên băng thử động lực

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

FE = FT = a + b x n2                                                                                            (31)

Lực cản chạy xe đã cho F* phải bằng lực cản chạy xe thu được từ bảng lực cản chạy xe, FT vì không cần thiết phải hiệu chỉnh đối với các điều kiện môi trường xung quanh chuẩn.

10.4. Vận tốc quy định cho băng thử động lực

Phải kiểm tra lực cản chạy xe trên băng thử động lực ở vận tốc quy định v. Nên kiểm tra ít nhất là ở bốn vận tốc quy định, bao gồm cả các vận tốc chuẩn. Phạm vi của các điểm vận tốc quy định (khoảng cách giữa các điểm lớn nhất và nhỏ nhất) phải kéo dài (mở rộng) về một phía của vận tốc chuẩn hoặc phạm vi của vận tốc chuẩn, nếu có nhiều hơn một vận tốc chuẩn, một khoảng ít nhất là bằng Δn như đã quy định trong 7.6. Các điểm vận tốc quy định, bao gồm cả các điểm vận tốc chuẩn, không được cách xa quá 20 km/h và khoảng các vận tốc quy định nên như nhau.

10.5. Kiểm tra băng thử động lực

10.5.1. Ngay sau sự chỉnh đặt ban đầu, phải đo thời gian chạy theo đà trên băng thử động lực tương ứng với vận tốc quy định. Mô tô không được lắp đặt trên băng thử động lực trong quá trình đo thời gian chạy theo đà. Khi vận tốc của băng thử động lực kế vượt quá vận tốc lớn nhất của chu trình thử, phải bắt đầu đo thời gian chạy theo đà.

Phải thực hiện phép đo ít nhất là ba lần và phải tính toán thời gian chạy theo đà trung bình, ΔtE  từ các kết quả.

10.5.2. Tính toán lực cản chạy xe được chỉnh đặt FE(nj) ở vận tốc quy định trên băng thử động lực theo phương trình sau:

                                                                                          (32)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

                                                                                        (33)

10.5.4. Băng thử động lực phải được điều chỉnh lại nếu sai số chỉnh đặt không đáp ứng được các chuẩn (tiêu chí) sau:

ɛ £ 2% đối với n0 ³ 50 km/h;

ɛ £ 3% đối với 30km/h £ n0 < 50 km/h;

ɛ £ 10% đối với n0 < 30 km/h;

10.5.5. Phải lặp lại quy trình trong 10.5.1 đến 10.5.3 tới khi sai số chỉnh đặt đáp ứng được các chuẩn (tiêu chí) quy định.

10.5.6. Phải ghi lại việc chỉnh đặt băng thử động lực và các sai số quan trắc được. Một ví dụ về mẫu biên bản được cho trong Phụ lục C, C.3.

 

PHỤ LỤC A

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mô tả mô tô

A.1. Mô tô

Loại: Hai bánh/ba bánh

Nhãn hiệu:................................................................................................................................

Mẫu (model):............................................................................................................................

Mẫu (model) động cơ:..............................................................................................................

Chu kỳ: Hai kỳ/bốn kỳ

Số lượng và lắp đặt xy lanh:.....................................................................................................

Dung tích xy lanh động cơ:................................................................................................. cm3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Số lượng tỷ số truyền (tốc độ):.................................................................................................

Tỷ số truyền: Đầu tiên: .............................................................................................................

Cuối cùng: ..............................................................................................................................

Vận tốc lớn nhất [được đo phù hợp với TCVN 6011 (ISO 7117)]: ........................................ km/h

Vận tốc chuẩn:……………………………………… km/h (và.................................................. km/h)

Quãng đường tích lũy lúc thử:.............................................................................................. km

Các thông tin khác nếu có bất cứ thay đổi nào:.........................................................................

A.2. Khối lượng của mô tô thử

Khối lượng của mô tô: Bản thân: .......................................................................................... kg

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Khối lượng của người lái: .................................................................................................... kg

Khối lượng của các dụng cụ: ............................................................................................... kg

Khối lượng chất tải của bánh trước: ..................................................................................... kg

Khối lượng chất tải của bánh sau: ........................................................................................ kg

Khối lượng của mô tô thử: ................................................................................................... kg

A.3. Khối lượng quán tính tương đương của các chi tiết quay

Bánh dẫn động: Hệ truyền động: .......................................................................................... kg

Bánh sau và lốp với tang hoặc đĩa phanh: ............................................................................ kg

Bánh lái: Bánh trước và lốp: ................................................................................................. kg

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Khối lượng quay trên đường: ............................................................................................... kg

Tỷ lệ phần trăm của khối lượng mô tô thử: ............................................................................ %

Khối lượng quay trên băng thử: ........................................................................................... kg

Tỷ lệ phần trăm của khối lượng mô tô: .................................................................................. %

A.4. Lốp

Cỡ lốp: trước: ………………………………………. sau: ...............................................................

Kiểu, mẫu:...............................................................................................................................

Áp suất và bán kính động lực học của lốp:

            Áp suất qui định             Áp suất thực                  Bán kính động lực học của lốp

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Trước: …………………….. kPa …………………………… kPa ............................................... mm

Sau: ……………………….. kPa …………………………… kPa ............................................... mm

Thử trên băng thử:

Bán dẫn động: ……………. kPa …………………………… kPa .............................................. mm

A.5. Xác định diện tích mặt trước

Chiều cao người lái: ............................................................................................................. m

Diện tích mặt trước: ............................................................................................................. m2

 

PHỤ LỤC B

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mô tả băng thử động lực và các dụng cụ

B.1. Băng thử động lực

Nhãn hiệu và mẫu (model): .......................................................................................................

Đường kính của con lăn: ....................................................................................................... m

Kiểu băng thử động lực: DC/ED

Công suất của thiết bị hấp thụ công suất (pau): .................................................................... kW

Dải vận tốc: ..................................................................................................................... km/h

Hệ thống hấp thụ công suất: chức năng đa giác/điều khiển hệ số

Độ phân giải: ........................................................................................................................ N

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Khối lượng quán tính tương đương: .................................................................................... kg,

theo các bậc ....................................................................................................................... kg

Bộ định thời gian chạy theo đà: số/anolog/đồng hồ bấm giờ

B.2 Cảm biến vận tốc

Nhãn hiệu và mẫu (model): .......................................................................................................

Nguyên lý: ..............................................................................................................................

Dải (phạm vi): .........................................................................................................................

Vị trí của cảm biến được lắp đặt: .............................................................................................

Độ phân giải: ..........................................................................................................................

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

B.3. Dụng cụ đo chạy theo đà

Nhãn hiệu và mẫu (model): .......................................................................................................

Vận tốc n1, n2: Chỉnh đặt vận tốc: .............................................................................................

Độ chính xác: ..........................................................................................................................

Độ phân giải: ..........................................................................................................................

Thời gian đạt được vận tốc: ....................................................................................................

Thời gian chạy theo đà: Phạm vi: .............................................................................................

Độ chính xác: ..........................................................................................................................

Độ phân giải: ..........................................................................................................................

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Số kênh: .................................................................................................................................

 

PHỤ LỤC C

(Tham khảo)

Biên bản về thời gian chạy theo đà và chỉnh đặt băng thử động lực

C.1. Biên bản về thời gian chạy theo đà

Nhãn hiệu: ...................................................... Số hiệu sản xuất: .............................................

Ngày:........ / ........./ ........   Địa điểm thử: ...................................     Tên người ghi:...................

Khí hậu: ........................   Áp suất khí quyển: ……..................kPa  Nhiệt độ môi trường:......... K

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chiều cao người lái: .................... m

Vận tốc mô tô

km/h

Thời gian chạy theo đà (s)

s

Độ chính xác thống kê

%

Trung bình

s

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

N

Lực cản chạy xe đã cho

N

Ghi chú

 

Thứ nhất

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

Thứ hai

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Thứ nhất

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Thứ hai

 

 

 

 

 

Thứ nhất

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

Thứ hai

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

Thứ nhất

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

Thứ hai

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

Thứ nhất

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

Thứ hai

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Thứ nhất

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Thứ hai

 

 

 

 

 

Thứ nhất

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

Thứ hai

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

Thứ nhất

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

Thứ hai

 

 

 

 

                                              Xác lập đường cong: F* = ..... + ......n2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

C.2. Biên bản chỉnh đặt băng thử động lực (bằng phương pháp chạy theo đà)

Nhãn hiệu: ......................................................     Số hiệu sản xuất: .........................................

Ngày:........ / ........./ ........       Địa điểm thử: ................................... Tên người ghi: ..................

Vận tốc mô tô

 

km/h

Thời gian chạy theo đà

s

Lực cản chạy xe

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sai số chỉnh đặt


%

Ghi chú

Thử nghiệm1

Thử nghiệm 2

Thử nghiệm 3

Trung bình

Giá trị chỉnh đặt

Giá trị đã cho

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

                            Xác lập đường cong: F* = ..... + ......n2

GHI CHÚ: ................................................................................................................................

C.3. Biên bản chỉnh đặt băng thử động lực (bằng phương pháp bảng)

Nhãn hiệu: ......................................................    Số hiệu sản xuất: ..........................................

Ngày:........ / ........./ ........        Địa điểm thử: ................................... Tên người ghi: .................

Vận tốc mô tô

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thời gian chạy theo đà s

Lực cản chạy xe

N

Sai số chỉnh đặt


%

Ghi chú

Thử nghiệm1

Thử nghiệm 2

Thử nghiệm 3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Giá trị chỉnh đặt

Giá trị đã cho

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

                                             Xác lập đường cong: F* = ..... + ......n2

GHI CHÚ: ................................................................................................................................

 

THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

[2] TCVN 6440 (ISO 6460), Mô tô - Phương pháp đo khí thải và tiêu thụ nhiên liệu.

[3] TCVN 7362 (ISO 6726), Mô tô và xe máy hai bánh - Khối lượng - Từ vựng.

[4] TCVN 6212:1996 (ISO 6970:1994), Mô tô và xe máy - Thử độ ô nhiễm - Băng thử công suất.

[5] TCVN 6440 (ISO 7860), Mô tô - Phương pháp đo tiêu thụ nhiên liệu.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10470:2014 (ISO 11486:2006) về Mô tô - Phương pháp chỉnh đặt lực cản chạy trên băng thử động lực

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


4.091

DMCA.com Protection Status
IP: 18.222.67.251
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!