|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1659:1975 về Kim loại và hợp kim - Nguyên tắc đặt ký hiệu
Số hiệu:
|
TCVN1659:1975
|
|
Loại văn bản:
|
Tiêu chuẩn Việt Nam
|
Nơi ban hành:
|
***
|
|
Người ký:
|
***
|
Ngày ban hành:
|
16/10/1975
|
|
Ngày hiệu lực:
|
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Số thứ
tự
|
Tên gọi
|
Ký hiệu
|
Giải
thích
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
Gang
|
G
|
|
|
1
|
Gang xám
|
GX 15 –
32
|
GX: ký hiệu gang xám
15: giá trị nhỏ nhất của độ bền
kéo (kG/mm2)
32: giá trị nhỏ nhất của độ bền uốn
(kG/mm2)
|
|
2
|
Gang dẻo
|
GZ 33 –
08
|
GZ: ký hiệu gang dẻo
33: giá trị nhỏ nhất của độ bền
kéo (kG/mm2)
08: giá trị nhỏ nhất của độ dãn
dài tương đối (%)
|
|
3
|
Gang graphit cầu
|
GC 60 –
02
|
GC: ký hiệu gang graphit cầu
60: giá trị nhỏ nhất của độ bền
kéo (kG/mm2)
02: giá trị nhỏ nhất của độ dãn
dài tương đối (%)
|
|
4
|
Gang graphit cầu
|
GC
Ni5Cu3Cr
|
Gang graphit cầu hợp kim chứa
niken, đồng, crôm
Ni 5 biểu thị hàm lượng trung bình
của niken là 5%
Cu 3 biểu thị hàm lượng trung bình
của đồng là 3%
Cr biểu thị hàm lượng trung bình của
crôm xấp xỉ 1%
|
|
5
|
Gang hợp kim
|
GNi15Cu7Cr2
|
Gang hợp kim chứa niken, đồng,
crôm
Ni 15 biểu thị hàm lượng trung
bình của niken là 15 %
Cu 7 biểu thị hàm lượng trung bình
của đồng là 7%
Cr 2 biểu thị hàm lượng trung bình
của crôm là 2%
|
|
6
|
Gang đúc
|
GĐ0
GĐ1
GĐ2
GĐ3
GĐ4
|
GĐ: ký hiệu gang đúc
0: ký hiệu loại gang đúc có từ
3,26 đến 3,75% silic
1: ký hiệu loại gang đúc có từ 2,76
đến 3,25% silic
2: ký hiệu loại gang đúc có từ
2,26 đến 2,75% silic
3: ký hiệu loại gang đúc có từ
1,76 đến 2,25% silic
4: ký hiệu loại gang đúc có từ
1,26 đến 1,75% silic
|
|
7
|
Gang Mactanh
|
GM1
GM2
|
GM: ký hiệu gang Mactanh
Số Ả rập sau ký hiệu GM là số thứ
tự cấp loại của gang Mactanh theo hàm lượng của silic
1. Ký hiệu loại gang Mactanh có từ
0,76 đến 1,25 % silic
2. Ký hiệu loại gang Mactanh có 0,75
% silic
|
|
|
Thép cacbon
|
|
|
|
8
|
Thép cacbon thông thường (thép xây
dựng)
|
CT 33
CT 34
CT 34s
CT 38n
CT 42
CT 50
CT 60
…
CT 34 –
2
CT 34s –
2
CT 38n –
2
CT 38n –
2 Mn
…
CT 34 –
3
|
CT: ký hiệu thép cacbon thông thường
(thép xây dựng)
Nhóm số Ả rập (2 số) đứng sau ký
hiệu CT là giá trị nhỏ nhất của độ bền kéo (kG/mm2) 33, 34, 38,
42, 50, 52, 60: giá trị nhỏ nhất của độ bền kéo (kG/mm2)
s: ký hiệu thép sôi
n: ký hiệu thép nửa lặng
không có s và n là thép lặng
Số Ả rập đứng sau dấu gạch nối (-)
biểu thị nhóm thép:
- 2: ký hiệu thép nhóm 2, chất lượng
chủ yếu bảo đảm theo thành phần hóa học
- 3: ký hiệu thép nhóm 3, chất lượng
chủ yếu bảo đảm theo cơ tính và thành phần hóa học.
Trường hợp trong ký hiệu không có
ký hiệu nhóm thép có nghĩa là thép đó ở nhóm 1, chất lượng chủ yếu bảo đảm
theo cơ tính
n – 2 Mn: ký hiệu thép nửa lặng
nhóm 2, có nâng cao hàm lượng mangan
|
|
9
|
Thép cacbon chất lượng tốt
|
C5 ;
C5.s
C5 ; C8
s
C10 ;
C10.s
C15 ;
C15.s
C20 ;
C20.s
C20 . Mn
; C25; C25 Mn
C30 ;
C30 . n; C30 Mn ; C40; C40 Mn
…
C70 ;
C70 Mn
C85
|
C: ký hiệu thép cacbon chất lượng
Nhóm số Ả rập đứng sau chữ C chỉ
hàm lượng trung bình của cacbon theo phần vạn (%00)
C5: thép cacbon chất lượng có hàm
lượng cacbon trung bình là 0,05%
C85: thép cacbon chất lượng có hàm
lượng cacbon trung bình là 0,85%
|
|
10
|
Thép cacbon dụng cụ
|
CD70 ;
CD70A
CD80 ;
CD80A
CD90 ;
CD90A
CD100 ;
CD100A
CD110 ;
CD110A
CD120 ;
CD120A
CD130 ;
CD130A
|
CD: ký hiệu thép cacbon dụng cụ
Nhóm số Ả rập đứng sau ký hiệu CD
biểu thị hàm lượng cacbon trung bình của thép cacbon dụng cụ theo phần vạn (%00)
CD 70: ký hiệu thép cacbon dụng cụ
với hàm lượng của cacbon trung bình 0,70%
CD 70A: ký hiệu thép cacbon dụng cụ
với hàm lượng của cacbon trung bình 0,70% nhưng chất lượng tốt hơn thép CD 70
|
|
|
Thép hợp kim và hợp kim đen
|
|
|
|
11
|
Thép hợp kim thấp
|
10
Mn2Si1
|
10: hàm lượng trung bình của
cacbon bằng 0,10%
Mn2: hàm lượng trung bình của
mangan bằng 2%
Si1: hàm lượng trung bình của
silic bằng 1%
|
|
|
|
9 Mn2
|
9: hàm lượng trung bình của cacbon
bằng 0,09%
Mn2: hàm lượng trung bình của
mangan bằng 2%
|
|
12
|
Thép dễ cắt – (thép tự động)
|
10S
40S
10SMnPb
|
|
|
13
|
Thép dụng cụ hợp kim
|
100Cr2
70CrV
130Cr12V2
40Cr5W4VsiMn
|
|
|
14
|
Thép gió
|
90W9V2
75W18V
90W18Co5V2
|
|
|
15
|
Thép ổ lăn
|
OL 100Cr
OL 100Cr1
OL 100Cr2-ĐX
OL 100Cr2MnSi
|
|
|
16
|
Thép hàn
|
12Mn2
8Mn2SiMo
13Cr2MoTi
|
|
|
17
|
Thép và hợp kim chống ăn mòn
(không rỉ)
|
20Cr13
30Cr13
10Cr12Ni2
8Cr18Ni10Ti
|
|
|
18
|
Thép và hợp kim chịu nóng
|
Ni70CrAl
40Cr9Si2
8Cr20Ni14Si2
|
|
|
19
|
Thép và hợp kim bền nóng
|
10Cr8WV
Ni60CrAl
Ni35CrWTiAl
|
|
|
20
|
Thép và hợp kim từ
|
45Mn17Al3
8Cr20Mn10Ni4N
Ni79Mo
|
|
|
21
|
Hợp kim ít nở nhiệt
|
Ni36
Ni30Co30
Cr47Ni8
|
|
|
22
|
Thép và hợp kim đàn hồi đặc biệt
|
Ni36CrTiAl
Co40CrNiMo
|
|
|
|
Đồng và hợp kim đồng
|
|
|
|
23
|
Đồng kim loại
|
Cu1
Cu2
Cu3
|
Cu: ký hiệu đồng kim loại
Chỉ số sau ký hiệu Cu chỉ thứ tự cấp
loại theo độ sạch của đồng (Cu)
Cu1: đồng kim loại chứa 99,9% Cu
Cu2: đồng kim loại chứa 99,7% Cu
Cu3: đồng kim loại chứa 99,5% Cu
|
Có thể
ký hiệu là:
Cu 99,9
Cu 99,7
Cu 99,5
|
24
|
Latông
|
LCuZn20
|
|
Trong Latông nguyên tố hợp kim hóa
Ký hiệu cũ: L80
Cu = 80%
Còn lại là Zn
|
25
|
Latông chì
|
LCuZn40Pb2
|
|
Ký hiệu
cũ: L58
Cu = 58%
Còn lại
là Zn
|
|
|
LCuZn39Pb
|
|
Ký hiệu
cũ: L60Pb
Cu = 60%
Pb = 0,5
– 2,5%
Còn lại
là Zn
Trong cả
2 ký hiệu (cũ và mới) hàm lượng Pb = 0,5 – 2,5%. Do vậy không đưa chỉ số vào
sau ký hiệu Pb vì số quá lẻ
|
26
|
Latông đặc biệt mangan chì
|
LCuZn40MnPb
|
|
Sau ký hiệu Mn Pb không để chỉ số
vì hàm lượng của mỗi nguyên tố cho phép dao động trong 1 giới hạn trên dưới 1
Ký hiệu cũ: L 58Pb
Cu = 58%
Pb = 1 –
2%
Còn lại
là Zn
|
27
|
Latông đặc biệt nhôm – sắt
|
LCuZn40Al2Fe1
|
|
Ký hiệu cũ:
L 58 Al 2
Cu = 58%
Al = 2%
Còn lại
là Zn
|
28
|
Latông đặc biệt nhôm – niken
|
LCuZn35Al1Ni
|
|
Sau ký hiệu Ni không ghi chỉ số vì
hàm lượng Niken dao động xấp xỉ 1
Ký hiệu cũ: L59
Cu = 59%
Còn lại
là Zn
|
29
|
Brông
|
BCuSn2
|
|
|
|
|
BCuSn6
|
|
|
30
|
Brông kẽm
|
BCuSn6Zn6
|
|
|
31
|
Brông kẽm chì
|
BCuSn4Zn4Pb4
|
|
|
32
|
Hợp kim đồng – niken
|
CuNi5
|
|
Thuộc hệ hợp kim đồng – niken
|
33
|
Hợp kim đồng – niken – sắt
|
CuNi10Fe
|
|
Sau ký hiệu Fe không ghi chỉ số vì
hàm lượng Fe xấp xỉ 1%
|
34
|
Hợp kim đồng – niken – kẽm
|
CuNi25Zn15
|
|
Hợp kim Này – dính bơ
|
|
|
CuNi18Zn20
|
|
-nt-
|
|
Nhôm và hợp kim nhôm
|
|
|
|
35
|
Nhôm kim loại có độ sạch cao
|
Al 1A
Al 2A
Al 3A
|
Al: ký hiệu nhôm kim loại
Chỉ số sau ký hiệu Al biểu thị cấp
loại theo độ sạch của Al
Al 1A: nhôm kim loại chứa 99,99%
Al
Al 2A: nhôm kim loại chứa 99,95%
Al
Al 3A: nhôm kim loại chứa 99,90%
Al
A: ký hiệu độ sạch cao
|
Có thể
ký hiệu là:
Al 99,99
Al 99,95
Al 99,90
|
36
|
Hợp kim nhôm – manhê
|
Al99Mg1
Al90Mg1
AlMg2
AlMg5
|
Còn lại là Al và các nguyên tố hợp
kim hóa khác cùng các tạp chất khác
|
AlMg2 Hợp kim nhôm biến dạng
AlMg5 là hợp kim nhôm đúc
|
37
|
Hợp kim nhôm – đồng – manhê
|
AlCu4Mg2
|
|
Hợp kim nhôm biến dạng
|
38
|
Hợp kim nhôm – silic – manhê
|
AlSi7Mg
|
|
Hợp kim
nhôm đúc
|
39
|
Hợp kim nhôm – silic – đồng
|
AlSi7Cu2
|
|
-nt-
|
|
Chì và hợp kim chì
|
|
|
|
40
|
Chì kim loại
|
Pb1
Pb2
|
Pb: ký hiệu chì kim loại; chỉ số
ghi sau ký hiệu Pb là số thứ tự cấp loại phân theo độ sạch của Pb
Pb1: chì kim loại chứa 99,99% Pb
Pb2: chì kim loại chứa 99,885% Pb
|
Có thể
ký hiệu là:
Pb:
99,99
Pb:
99,885
|
41
|
Hợp kim chì
|
PbSn4Pb15
|
|
|
|
Kẽm và hợp kim kẽm
|
|
|
|
42
|
Kẽm kim loại
|
Zn1
Zn2
Zn3
Zn4
Zn5
Zn6
|
Zn: ký hiệu kẽm kim loại; chỉ số
sau ký hiệu Zn biểu thị cấp loại theo độ sạch của Zn
Zn1: Kẽm kim loại chứa 99,995%Zn
Zn2: Kẽm kim loại chứa 99,99%Zn
Zn3: Kẽm kim loại chứa 99,975%Zn
Zn4: Kẽm kim loại chứa 99,95%Zn
Zn5: Kẽm kim loại chứa 99,9%Zn
Zn6: Kẽm kim loại chứa 99,7%Zn
|
Có thể
ký hiệu là:
Zn: 99,995
Zn: 99,99
Zn: 99,975
Zn: 99,95
Zn: 99,9
Zn: 99,7
|
43
|
Hợp kim kẽm đúc
|
ZnAl4
|
Trong đó có Cu = 0, - 0,6%
Mg = 0,02 – 0,05%
Pb + Cd = 0,011%
Sn = 0,001
Fe = 0,075
Còn lại là Zn
|
|
|
|
ZnAl6Cu1
|
|
|
44
|
Hợp kim niken chống ăn mòn và bền
nóng
|
NiCr20
NiCr20TiAl
NiMo18Cr16Fe
NiCu30Fe
|
|
|
|
Thiếc và hợp kim thiếc
|
|
|
|
45
|
Thiếc kim loại
|
Sn1
Sn2
Sn3
Sn4
Sn5
|
Sn: ký hiệu thiếc kim loại; chỉ số
sau ký hiệu Sn biểu thị cấp loại theo độ sạch của Sn
Sn1: Thiếc kim loại chứa 99,9% Sn
Sn2: Thiếc kim loại chứa 99,75% Sn
Sn3: Thiếc kim loại chứa 99,565%
Sn
Sn4: Thiếc kim loại chứa 99% Sn
Sn5: Thiếc kim loại chứa 98% Sn
|
Có thể
ký hiệu là:
Sn 99,9
Sn 99,75
Sn 99,565
Sn 99
Sn 98
|
46
|
Hợp kim thiếc hàn
|
Sn25Pb
Sn30Pb
Sn40Pb
Sn60Pb
|
|
|
47
|
Hợp kim manhê
|
MgAl6Zn3
|
|
|
|
|
MgMn2
|
|
|
PHỤ LỤC 2 MỘT SỐ NHÃN HIỆU KIM LOẠI VÀ HỢP KIM ĐEN TƯƠNG ĐƯƠNG CỦA MỘT
SỐ NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT Theo
TCVN của Việt Nam Theo TGL
của CHDC Đức Theo DIN
của CHLB Đức Theo ГOCT
của Liên Xô Theo
Trung Quốc Theo CSN
Tiệp Khắc ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Theo SAE,
AISI của Mỹ Theo Anh Theo
Pháp Theo Nhật Theo Bỉ Theo Na-uy Theo
Balan Thép
cácbon thông thường (thép xây dựng) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 CT33 ST33 ST33 CTO AO ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 STO CT34s-2 St34u-2 USt34-2 BCT2Kn ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 CT34n-2 St34hb-2 - BCT2MCT2 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 CT38 St38 St37 CT3 A3 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 SS41 ST3 CT42 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 St42 CT4 A4 ST42K SS39 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ST4 v.v.. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Thép
cacbon chất lượng ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 C10 C10 C10 10 10 PoldiW8Sp C10-C10K C1010 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 S10C C10m SE0,SE1 10 C15s - - 15Kn ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 C45 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 C45 45 45 PoldiW6H C45-C45K C1045 XC45 S45C ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 45 C60 C60 C60 60 60 PoldiW5H C60-C60K ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 C60m 60 v.v… ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Thép
cacbon dụng cụ ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 CD70 C70 W2 1620 Y7 T7 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 S72 SK7 N7 CD100 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1640 Y10 T10 Poldi E,
4 S102 SK4 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 CD100A C100 W1 1540 Y10A T10A Poldi
EZH S101 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 XC95ex Fins 5 CD110A C110 W1 1550 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 T11A ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Thép
hợp kim dụng cụ ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 60CrSi 67SiCr5 2101 6XC 6CrSi ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 100V ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ̲ Φ V PoldiEZH
Spécial ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 NV 100Cr2 hoặc OL100Cr2 100Cr6 2067 X IIIX15 Cr GCr15 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Poldi CKL K4 GO3 SUJ2 14 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 NC4 210Cr12 210Cr46 2080 X12 Cr12 Poldi
2002 K1 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 SKD1 35 SS212
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1659:1975 về Kim loại và hợp kim - Nguyên tắc đặt ký hiệu do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1659:1975 về Kim loại và hợp kim - Nguyên tắc đặt ký hiệu do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
5.565
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|