Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn ngành 3 TCN 182:1972 về Dao tiện gắn hợp kim cứng - Dao tiện phá ngoài và tiện vai đầu cong φ=90 độ, phải và trái

Số hiệu: 3TCN182:1972 Loại văn bản: Tiêu chuẩn ngành
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 1972 Ngày hiệu lực:
Tình trạng: Đã biết

Kích thước mặt cắt thân dao

L

m

L1

R1

»

r

»

Mảnh hợp kim cứng theo

G0CT 2209-66

H

B

Số hiệu của mảnh

l

b

S

R

16

10

100

4

12

4

0,5

0701

10

6

2,5

6

20

12

120

5

14

5

0,5

0737-0738

12

8

3

8

25

16

140

6

16

6

1

0739-0740

16

10

5

10

32

20

170

7

18

7

1

0739-0740

16

10

5

10

40

25

200

9

25

9

1,5

0741-0742

20

12

6

12,5

50

32

240

12

30

12

2

0733-0734

25

14

8

14

1. Vật liệu phần cắt: Hợp kim cứng thuộc 2 nhóm WC - Co và WC - TiC - Co.

Chú thích: Nhóm WC - Co tương ứng với nhóm BK của Liên Xô (BK8, BK6, v.v…)

Nhóm WC - TiC - Co tương ứng với nhóm TK của Liên Xô (T15K6, T5K10, v.v…)

Đặc điểm và phạm vi ứng dụng của một số nhãn hiệu hợp kim cứng đã được nêu lên trong phụ lục của 3TCN 209-72.

2. Vật liệu thân dao: Thép 45 hoặc 50 của Liên Xô (theo G0CT 1050-60)

Độ cứng thân dao không thấp hơn HRC28.

3. Sai lệch cho phép:

a) Kích thước L: Sai lệch cho phép lấy bằng 2 lần B10 theo TCVN 42-63.

b) Kích thước H và B:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Nếu H = 16 và 20 mm, sai lệch cho phép là - 1,5 mm;

- Nếu H = 25 và 32 mm, sai lệch cho phép là - 2 mm;

- Nếu H = 40, 50 mm, sai lệch cho phép là - 3mm;

Đối với dao được gia công tất cả các mặt, thì sai lệch cho phép của H và B lấy theo L16 theo TCVN 40 - 63

c) Các kích thước còn lại: Sai lệch cho phép lấy theo cấp chính xác 10 với khoảng dung sai phân bố đối xứng.

4. Yêu cầu của phần cắt:

Trên phần cắt (trên mảnh hợp kim cứng) không được có vết xước (kể cả vết rạn bề mặt) và lớp phồng lên. Trên lưỡi cắt không được gồ ghề hoặc bị sứt mẻ. Chỗ nối tiếp giữa lưỡi cắt chính và lưỡi cắt phụ phải đều đặn và phù hợp với bán kính cong r đã cho.

5. Yêu cầu của mối hàn:

Mối hàn giữa mảnh hợp kim cứng và thân dao phải bền vững; chiều dày lớp kim loại hàn không được lớn quá 0,2 mm; chỗ gián đoạn của mối hàn không được lớn quá 20% chiều dài hàn.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Trên một mặt bên của mỗi dao cần ghi rõ:

a) Nhãn hàng của nhà máy chế tạo dao.

b) Nhãn hiệu hợp kim cứng

c) Kích thước HxB của mặt cắt thân dao.

7. Các yêu cầu kỹ thuật khác: Theo 3TCN 209-72.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn ngành 3 TCN 182:1972 về Dao tiện gắn hợp kim cứng - Dao tiện phá ngoài và tiện vai đầu cong φ=90 độ, phải và trái

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


4.429

DMCA.com Protection Status
IP: 18.218.61.16
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!