Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6463:2008 về phụ gia thực phẩm - Kali sacarin

Số hiệu: TCVN6463:2008 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2008 Ngày hiệu lực:
ICS:67.220.20 Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUÂN QUỐC GIA

TCVN 6463:2008

PHỤ GIA THỰC PHẨM - KALI SACARIN

Food additive - Potassium saccharini [1][1] )

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này áp dụng cho kali sacarin được sử dụng làm chất tạo ngọt và điều vị trong chế biến thực phầm.

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau là rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi.

JECFA - Combined compendium of food additive specircation, Volume 4 - Analytical methods, test procedures and laboratory solutions used by and referenced in the food additive specircations

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3. Mô tả

3.1 Tên hoá học:

Muối kali của 1,2-benzisothiazol-3(2h)-mono-1,1-dioxit monohydrat, 3-ox-2,3-dihydrobenzo[d]isothiazol- 1,1 -dioxit monohydrat, 2,3-dihydro-3-oxobenziso-sulfonazol monohydrat, muối kali o-benzosulf mid.

3.2 Số C.A.S: 10332-51-1

3.3 Công thức hoá học: C7H4KNO3S.H2O

3.4 công thức cấu tạo

3.5 Khối lượng phân tử : 239,77

3.6 Tổng hàm lượng chất chính: Không nhỏ hơn 99% và không lớn hơn 101% tính theo phần trăm chất khô.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4. Đặc tính

4.1 Cách nhận biết

4.1.1 Tính tan (xem tập 4): Tan nhiều trong nước và tan ít trong etanol.

4.1.2 Dải nhiệt độ nóng chảy của sacarin: từ 226oC đến 230oC.

Thêm 1 ml axit clohydric vào 10 ml dung dịch 1/10. Chất kết tủa sacarin tinh thể sẽ hình thành. Rửa kỹ chất kết tủa bằng nước lạnh và sấy khô ở 105oC trong 2 h.

4.1.3 Điều chế dẫn xuất của axit salixylic

Hoà tan khoảng 0,1 g mẫu trong 5 ml dung dịch natri hydroxit 5%. Cho bay hơi đến khô và làm nóng chảy nhẹ trên ngọn lửa nhỏ cho đến khi amoniac sắp thoát ra. Làm nguội cặn, sau đó hoà tan vào trong 20 ml nước, trung hoà dung dịch bằng dung dịch thử axit clohydnc loãng và lọc. Thêm một giọt dung dịch thử sắt clorua vào dịch lọc, dung dịch có màu tím.

4.1.4 Điều chế hợp chất huỳnh quang

Trộn 20 mg mẫu với 40 mg resorxinol, thêm 10 giọt axit sulturic và đun nóng hỗn hợp trên bể chất lỏng ở nhiệt độ 200 oC trong 3 min. Làm nguội, sau đó thêm 10 ml nước và dung dịch thử natri hỵdroxit đến dư. Dung dịch sẽ có màu xanh huỳnh quang:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Kết quả phải đạt yêu cầu của phép thử.

4.2 Độ tinh khiết

4.2.1 Hao hụt khối lượng khi sấy ở 120oC trong 4 h (xem tập 4): Không lớn hơn 8 %.

4.2.2 Độ axit và độ kiềm

Hoà tan 1 g mẫu trong 10 ml nước vừa mới đun sôi và để nguội, dung dịch không được có màu hồng khi thêm một giọt dung dịch phenolphthalein và có màu hồng khi thêm một giọt natri hydroxit 0,1 N.

4.2.3 Axit benzoic và axit salixylic

Thêm 3 giọt dung dịch thử sắt (ll) clorua vào 10 ml dung dịch 1/20, đã được axit hoá với 5 giọt axlt axetic.

4.2.4 Hợp chất có thể cacbon hoá dễ dàng (xem tập 4)

Hoà tan 0,2 g mẫu trong 5 ml dung dịch thử axit sulfuric. Để ở nhiệt độ từ 48oC đến 50oC trong 10 min. Màu của dung dịch không được sẫm hơn màu vàng nâu sáng (Đánh dấu dung dịch A).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4.2.6 Selen (xem tập 4): Không lớn hơn 30 mg/kg (0,2 g mẫu, Phương pháp ll).

4.2.7 Chì (xem tập 4): Không lớn hơn 1 mg/kg.

Xác định được bằng phương pháp hấp phụ nguyên tử phù hợp với mức qui định. Việc chọn cỡ mẫu và phương pháp chuẩn bị mẫu có thể theo nguyên tắc của phương pháp mô tả trong lnstrumental methods (Phương pháp phân tích bằng dụng cụ), xem tập 4

5. Phương pháp thử xác định hàm lượng chất màu

Hoà tan khoảng 0,3 g mẫu đã được sấy khô và cân chính xác cho vào 20 ml axit axetic băng. Thêm hai giọt tím tinh thể trong dung dịch thử axit băng làm chỉ thị và chuẩn độ bằng axit pecloric 0,1 N. Kết thúc chuẩn độ khi màu của dung dịch chuyển từ màu tím sang màu xanh lá cây qua màu xanh nhạt. Tiến hành xác định mẫu trắng và thực hiện hiệu chỉnh cần thiết. Mỗi mililit axit pecloric 0,1 N tương đương với 22.18 mg C7H4KNO3S.

[1][1]) Potassium saccharin còn có tên gọi khác là: INS No. 954 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6463:2008 về phụ gia thực phẩm - Kali sacarin

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


3.935

DMCA.com Protection Status
IP: 3.138.113.188
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!