Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6455:2008 về phụ gia thực phẩm - Sunset yellow FCF

Số hiệu: TCVN6455:2008 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2008 Ngày hiệu lực:
ICS:67.220.20 Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUÂN QUỐC GIA

TCVN 6455:2008

PHỤ GIA THỰC PHẨM - SUNSET YELLOW FCF

Food additive - Sunset yellow FCF [1][1])

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này áp dụng cho sunset yellow FCF được sử dụng làm chất tạo màu trong chế biến thực phẩm.

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau là rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi.

JECFA - Combined compendium of food additive specifcation, Volume 4 - Analytical methods, test procedures and laboratory solutions used by and referenced in the food additive specircations

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3. Mô tả

3.1 Sunset yellow FCF chủ yếu gồm dinatri 6-hydroxy-5-(4-sulfonatophenylazo)-2-naphthalen-6-sulfonat và một số chất màu phụ cùng với các chất không màu khác như natri clorua và/hoặc natri sulfat.

Sunset yellow FCF có thể chuyển sang màu muối nhôm tương ứng chỉ khi sử dụng muối nhôm có màu.

 3.2 Tên hoá học

Dinatri 6-hydroxy-5-(4-sulfonatophenylazo)-2-naphthalen-6-sulfonat.

3.3 Số C.A.S: 2783-94-0

3.4 Công thức hoá học: C16H10N2Na2O7S2

3.5 Công thức cấu tạo

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.7 Tổng hàm lượng chất màu: Không nhỏ hơn 85 %.

3.8 Trạng thái: Bột hoặc hạt màu vàng đỏ.

4. Đặc tính

4.1 Cách nhận biết

4.1.1 Tính tan (xem tập 4): Tan trong nước và tan ít trong etanol.

4.1.2 Nhận dạng các chất màu (xem tập 4): Đạt yêu cầu của phép thử.

4.2 Độ tinh khiết

4.2.1 Hao hụt khối lượng khi sấy ở 135 oC (xem tập 4): Không lớn hơn 15 %, tính theo muối natri clorua và sulfat.

4.2.2 Chất không tan trong nước (xem tập 4): Không lớn hơn 0,2 %.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Xác định được bằng phương pháp hấp phụ nguyên tử phù hợp với mức qui định. Việc chọn cỡ mẫu và phương pháp chuẩn bị mẫu có thể theo nguyên tắc của phương pháp mô tả trong lnstrumental methods (Phương pháp phân tích bằng dụng cụ), tập 4.

4.2.4 Chất màu phụ (xem tập 4): Không lớn hơn 5 %.

Các chất màu không phải là trinatri 2-hydroxy-1-(4-sulfonatophenylazo)naphthalen-3,6-disulfonat không lớn hơn 2%.

Áp dụng các điều kiện sau:

- Dung môi: số 4;

- Chiều cao dung môi: khoảng 17 cm.

4.2.5 Thành phần hữu cơ không phải là chất màu (xem tập 4)

Tổng hàm lượng các hợp chất axit 4-amino-1-benzensulfonic, 3-hydroxy-2,7-naphthalendisulfonic, 6-hydroxy-2-naphthalensulfonic, 7-hydroxy-1,3-naphthalendisulfonic, 4,4’- diazoaminodibenzensulfonic, 6,6’- oxydi-2-naphthalensulfonic không lớn hơn 0,5 %.

Dùng sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) với các điều kiện sau: gradient rửa giải HPLC từ 2 % đến 100 % với bước tăng tuyến tính 4 %min.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4.2.7 Chất chiết được bằng ete (xem tập 4): Không lớn hơn 0,2 %.

5. Phương pháp thử

Phép thử được tiến hành theo hướng dẫn trong Total content by titration with titanos chlonde (Phương pháp xác định tổng hàm lượng chất màu bằng cách chuẩn độ với titan clorua) (xem tập 4), như sau:

- Khối lượng mẫu: từ 0,5 g đến 0,6 g;

- Chất đệm: 10 g na tri xitrat.

1,00 ml TiCl3 0,1 N tương đương với 11,31 mg chất màu.

[1][1]  Sunset yellow FCF còn có tên gọi khác là : Cl vàng thực phẩm 3, FD&C Yellow No. 6. Crelborang S, Cl (1975) No. 15985, INS No. 110

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6455:2008 về phụ gia thực phẩm - Sunset yellow FCF

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


4.753

DMCA.com Protection Status
IP: 13.58.151.231
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!