Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10992:2015 về Thực phẩm - Xác định acesulfame-K, Aspartame, Neohesperidine

Số hiệu: TCVN10992:2015 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2015 Ngày hiệu lực:
Tình trạng: Đã biết

 

Acesulfame-K

ml

Saccharin

ml

Aspartame

ml

Neohesperidine-dihydrochalcone

ml

1

0,25

75

0,75

50

2

0,50

150

1,50

100

3

0,75

225

2,25

150

4

1,00

300

3,00

200

5

1,50

450

4,50

250

6

2,00

600

6,00

300

7

2,50

750

7,50

350

Bng 2 đưa ra nồng độ chất tạo ngọt trong mỗi dung dịch hiệu chuẩn pha loãng sau:

Bảng 2 - Nồng độ chất tạo ngọt trong mỗi dung dịch hiệu chuẩn

 

Acesulfame-K

mg/l

Saccarin (imit tự do) mg/l

Aspartame

mg/l

Neohesperidine-dihydrochalcone

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1

5

1,5

15

1

2

10

3

30

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3

15

4,5

45

3

4

20

6

60

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5

30

9

90

5

6

40

12

120

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7

50

15

150

7

4.17. Mẫu trắng và mu thêm chuẩn để xác định độ thu hồi

Nếu thực hiện chuẩn bị mẫu bằng thm tách thì cần chuẩn bị mẫu đồng nhất của cùng loại mẫu thử. Chia mẫu thử thành hai phần. Bổ sung một lượng đã biết các chất tạo ngọt vào một phần (tính theo khối lượng với chất rắn hoặc thể tích với dung dịch là phù hợp).

4.18. Dung dịch Carrez số 1

Hòa tan 15 g kali hexacyanoferat (II) (K4[Fe(CN)6]×3H2O) trong nước và pha loãng đến 100 ml.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hòa tan 30 g kẽm sulfat (ZnSO4×7H2O) trong nước và pha loãng đến 100 ml.

5. Thiết bị, dụng cụ

5.1. Yêu cầu chung

Sử dụng các thiết bị, dụng cụ thủy tinh của phòng thử nghiệm thông thường và cụ th như sau:

5.2. Bình định mức, dung tích 50 ml và nhỏ hơn.

5.3. Lọ đựng mẫu dùng cho HPLC, trong suốt, dung tích 2 ml.

5.4. Pipet, dung tích 50 ml và nhỏ hơn.

5.5. Bộ lọc thủy tinh dùng cho pha động.

5.6. Chai có nắp vặn, dung tích 250 ml.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.8. Bộ đồng hóa, Ultra Turrax® hoặc loại tương đương.

5.9. Bể siêu âm.

5.10. Bộ khuấy từ thích hợp để khuấy (hoặc máy trộn trục lăn hoặc một vài dụng cụ khác thích hợp cho việc khuấy trộn chất thẩm tách).

5.11. Thanh nam châm mini.

5.12. Bộ lọc màng xyranh, 13 mm, cỡ lỗ 0,45 mm (PVDF hoặc tương đương).

5.13. Bộ lọc pha động, đường kính 4,8 cm, c lỗ 0,45 mm.

5.14. ng thẩm tách, bằng cellulose axetat, chiều rộng cắt ngang 4,8 cm; ngưng khối lượng phân tử xấp xỉ 12 000, tùy chọn.

5.15. Máy đo pH.

5.16. Máy sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC), được trang bị cột phân tích (5.17), hệ thống bơm gradient, bộ lấy mẫu tự động, detector (UV) (có thể phát hiện bước sóng 220 nm đến 280 nm, tốt nhất là detector mảng diot) và được trang b máy ghi và/hoặc máy tích phân để có thể đo chiu cao và diện tích pic.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CHÚ THÍCH: Có thể sử dụng cột có các kích thước khác với quy định nêu trên (ví dụ: đường kính 3,0 mm đến 4,6 mm, dài từ 100 mm đến 250 mm). Các thông số tách (tốc độ dòng, th tích bơm) cần đm bảo cho kết quả tương tự.

5.18. S phù hợp của hệ thống HPLC

Các chất tạo ngọt acesulfame-K, saccharin, aspartame và neohesperidine-dihydrochalcone cần được phân giải (Rs = 1,3) ra khỏi nhau và ra khỏi các thành phần khác của nền mẫu. Hai thành phần thường gặp phải là các cặp tới hạn: (a) acesulfame-K với theobromine và (b) aspartame với caffeine.

6. Cách tiến hành

6.1. Chuẩn bị mẫu th không thẩm tách

6.1.1. Các sn phm dạng lỏng trong suốt như nước chanh, nước cola hoặc đ ung

Pha loãng 20 ml mẫu thử bằng nước đựng trong bình định mức 100 ml. Lọc dung dịch qua bộ lọc màng cỡ lỗ 0,45 mm trước khi bơm.

6.1.2. Các sản phẩm dạng lng màu đục như nước trái cây hoặc đ ung từ sữa có bổ sung hương liệu

Pha loãng 20 ml mẫu thử đã đồng nht trong 50 ml nước đựng trong bình đnh mức 100 ml, thêm 2 ml dung dịch thuốc th Carrez số 1 (4.18), trộn và thêm 2 ml dung dịch thuốc thử Carrez số 2 (4.19). Lc mạnh và để yên dung dịch 10 min nhiệt độ phòng. Pha loãng bằng nước đến vạch. Lọc dung dịch qua giy lọc gấp nếp, loại b 10 ml dịch lọc đu tiên. Cho dịch lọc đi qua bộ lọc màng cỡ lỗ 0,45 mm trước khi bơm dung dịch mẫu thử vào hệ thống HPLC.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6.1.3. Mứt nhuyễn, mứt, mứt quả nghin và các sản phẩm có liên quan, trừ trái cây đông lạnh

Cân khoảng 20 g mẫu đồng nhất, chính xác đến 1 mg, cho vào bình định mức 100 ml. Thêm khoảng 60 ml nước và đặt bình cầu vào bể siêu âm 40 °C trong 20 min. Nhiệt độ không được vượt quá 40 °C vì aspartame có thể bị phân hủy.

Làm nguội dung dịch đến nhiệt độ phòng. Thêm 2 ml dung dịch Carrez số 1 (4.18), trộn và thêm 2 ml dung dịch Carrez số 2 (4.19). Lắc mạnh và để yên dung dịch nhiệt độ phòng 10 min. Pha loãng bằng nước đến vạch. Lọc dung dịch qua giấy lọc gấp nếp và loại bỏ 10 ml dịch lọc đầu tiên. Cho dịch lọc đi qua bộ lọc màng cỡ lỗ 0,45 mm trước khi bơm dung dịch mẫu vào hệ thng HPLC.

Đ yên cho dung dịch kết ta hết, nếu chất không tan không chứa chất béo có trong khối lượng mẫu ban đầu vượt quá khoảng 3 g, thì nên ly tâm hỗn hợp mẫu 10 min ở ít nhất 1 400g trước khi lọc dung dịch sang bình định mức 100 ml. Rửa phần kết tủa hai lần với nước và ly tâm lại, mỗi lần thu ly phần nổi phía trên cho vào bình định mức 100 ml và pha loãng dung dịch bng nước đến vạch. Quy trình này cũng có thể thực hiện khi lượng chất không tan ít hơn 3 g.

6.1.4. Sản phẩm bán đặc và sản phẩm đặc như món tráng miệng chứa phomat, sữa chua yoghurt hoặc salad, trừ bột custard

Cân từ 10 g đến 20 g, chính xác đến 1 mg, mẫu th đã đồng hóa kỹ, cho vào bình định mức 100 ml. Thêm khoảng 50 ml nước và đặt bình vào bể siêu âm 40 °C trong 20 min. Không để nhiệt độ vượt quá 40 °C vì aspartame có thể bị phân hủy.

Làm nguội dung dịch đến nhiệt độ phòng. Thêm 2 ml dung dịch Carrez số 1 (4.18), trộn, thêm tiếp 2 ml dung dịch Carrez số 2 (4.19). Lắc mạnh và để yên dung dịch nhiệt độ phòng trong 10 min. Pha loãng bng nước đến vạch. Lọc dung dịch qua giấy lọc gấp nếp và loại bỏ 10 ml dịch lọc đu tiên.

Trong trường hợp nền mẫu phức hợp, dùng cột chiết pha rắn (ví dụ: cột C18-SPE) tinh sạch thêm dung dịch để bảo vệ cột chiết, vì các chất màu, hương liệu và chất béo không thể tách được bằng thuốc th Carrez. Trong trường hợp này, cho 2 ml dịch lọc đã làm trong vào cột, đã được hoạt hóa bằng 3 ml metanol (4.2) và 20 ml nước, rửa giải bng khoảng 20 ml pha động (4.12). Cho dịch lọc đi qua bộ lọc màng c lỗ 0,45 mm trước khi bơm dung dịch mẫu th vào hệ thống HPLC.

Để yên cho dung dịch kết tủa hết, nếu chất không tan không chứa chất béo có trong khối lượng mẫu ban đầu vượt quá khoảng 3 g, thì nên ly tâm hỗn hợp mẫu 10 min ít nht 1 400g trước khi lọc dung dịch sang bình định mức 100 ml. Ra phần kết tủa hai lần với nước và ly tâm lại, mỗi lần thu lấy phần nổi phía trên cho vào bình định mức 100 ml và pha loãng dung dịch bằng nước đến vạch. Quy trình này cũng có thể thực hiện khi lượng chất không tan ít hơn 3 g.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cân khoảng 10 g mẫu thử, chính xác đến 1 mg, cho vào bình định mức 500 ml. Thêm khoảng 400 ml nước và thực hiện như trên, nghĩa thêm 6 ml dung dịch thuốc th Carrez số 1 (4.18), trộn, thêm 6 ml dung dịch thuốc thử Carrez số 2 (4.19) để làm trong.

Để yên cho dung dịch kết tủa hết, nếu chất không tan không chứa cht béo có trong khối lượng mẫu ban đầu vượt quá khoảng 3 g, thì nên ly tâm hỗn hợp mẫu 10 min ít nht 1 400g trước khi lọc dung dịch sang bình đnh mức 500 ml. Rửa phần kết tủa hai lần với nước và ly tâm lại, mỗi lần thu lấy phần ni phía trên cho vào bình định mức 500 ml và pha loãng dung dịch bằng nước đến vạch. Quy trình này cũng có thể thực hiện khi lượng chất không tan ít hơn 3 g.

6.2. Chuẩn bị mẫu thử có thẩm tách

6.2.1. Mu dạng bán rắn và mẫu dạng rắn

Cân 20 g mẫu đồng nhất cho vào cốc mỏ 100 ml. Thêm 20 g dung dịch thẩm tách (4.13) và trộn kỹ để tạo hồ nhão. Cắt một đoạn 25 cm chiều dài ống thẩm tách (5.14) và đặt vào nước lạnh 20 min để mềm ra. Chuẩn bị ống thm tách bằng cách thắt nút một đầu. Nạp mẫu vào ống thm tách, nếu cần, sử dụng dung dịch thẩm tách (4.13) để chuyển mẫu vào. Thắt nút đầu còn lại càng sát với mẫu càng tốt. Cắt b phần ống thừa.

Đặt túi đựng mẫu vào chai có nắp vặn (5.6) và thêm 200 ml (V1) dung dịch chất thẩm tách (4.14). Đặt thêm thanh nam châm (5.11) vào. Đặt chai này lên bộ khuấy từ (5.10) đảm bảo rằng tất cả mẫu ngập trong dung dịch thẩm tách và để cho thẩm tách trong 40 h. Cách khác, có thể đặt chai lên máy trn lăn (hoặc thiết bị khuấy trộn khác) và thm tách trong 40 h. Lọc dịch thm tách qua bộ lọc màng xyranh (5.12).

6.2.2. Nước qu

Đong 20 ml mẫu đã lắc trộn kỹ cho vào cốc có mỏ, thêm 20 ml dung dịch thm tách (4.13). Lắc kỹ. Cho vào ống thm tách (5.14) và để cho thẩm tách 24 h như trên. Lọc dịch thẩm tách qua bộ lọc màng xyranh (5.12).

6.3. Phân tích bằng HPLC

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Các gradient HPLC sau đây đã chứng minh là phù hợp.

Bảng 3 - Gradient HPLC I, tốc độ dòng 0,8 ml/min

Thời gian (min)

Pha động 1 (%)

Pha động 2 (%)

0

100

0

30

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

100

35

0

100

40

100

0

Sử dụng các điều kiện trong Bảng 3, cần cài đặt bước sóng ở 220 nm từ 0 min đến 25 min để thm tách acesulfame-K, aspartame và saccharin. Cần cài đặt lại bước sóng 280 nm để phân tích neohesperidine-dihydrochalcone. Gradient có thể dài hơn để tách tốt hơn.

Bảng 4 - Gradient HPLC II, tốc độ dòng 0,8 ml/min

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Pha động 1 (%)

Pha động 2 (%)

0

100

0

25

50

50

30

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

100

35

0

100

40

100

0

Nếu chỉ phân tích acesulfame-K, aspartame và saccharin thì có thể áp dụng các điều kiện đẳng dòng (4.12.3).

6.4. Diễn giải dữ liệu sắc ký

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đo diện tích pic quan sát được của từng chất tạo ngọt trong mỗi dung dịch.

Nếu diện tích pic của chất phân tích bất kỳ trong dịch chiết mẫu lớn hơn đặc trưng diện tích pic của dung dịch chuẩn có nồng độ cao nht thì cần pha loãng dịch chiết mẫu bằng dung dịch thm tách (4.14) và phân tích lại dịch chiết đã pha loãng.

Dựng đường chuẩn đối với từng chất tạo ngọt từ các kết quả phân tích các dung dịch chuẩn (4.16). Nồng độ của dung dịch chuẩn được thể hiện trên trục x và đặc trưng diện tích pic thể hiện trên trục y.

Nếu các kết quả thu được của các dung dch chuẩn là tuyến tính và nồng độ của chất tạo ngọt nằm giữa nồng độ cao nhất và thấp nhất của các dung dịch chuẩn thì đường chuẩn có thể được dùng để tính nồng độ chất tạo ngọt trong dịch chiết mẫu. Xác định độ dốc (g) và giao điểm (I) của đường chun.

7. Tính kết quả

7.1. Tính hàm lượng chất tạo ngọt có trong mẫu

Tính phần khối lượng, w, bằng miligam trên kilogam (mg/kg) hoặc nồng độ khi lượng, p, bằng miligam trên lít mẫu (mg/l), của chất tạo ngọt theo Công thức (1) sau đây:

w hoặc p =                           (1)

Trong đó:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

I là giao điểm của đường chuẩn;

g là độ dc của đường chuẩn;

m0 là khối lượng mẫu thử, tính bằng mililit (ml) hoặc gam (g);

F là hệ số pha loãng.

7.2. Độ thu hi cht tạo ngọt

Tính độ thu hồi chất tạo ngt từ mẫu thêm chun theo Công thức (2) và Công thức (3):

                                                  (2)

Nếu cần, hiệu chính các kết quả đo độ thu hồi sử dụng Công thức (3):

                                                          (3)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

C là kết quả chưa hiệu chính của phép đo nồng độ chất tạo ngọt;

CF là kết quả đo nồng độ chất tạo ngọt trong mẫu thêm chuẩn;

CB là kết quả đo nồng độ chất tạo ngọt trong mẫu trắng được dùng để tạo mẫu thêm chuẩn;

CS là nồng độ chất tạo ngọt đã b sung trong mẫu thêm chuẩn;

R là độ thu hồi chất tạo ngọt từ mẫu thêm chuẩn được biểu thị theo tỷ lệ phần trăm;

CR là kết quả đo độ thu hồi đã hiệu chính

7.3. Biểu thị kết quả

Đối với các mẫu được chuẩn bị bằng thẩm tách thì dữ liệu của mẫu là độ thu hồi đã hiệu chính sử dụng giá trị độ thu hồi thu được bằng cách đo các chất tạo ngọt trong mẫu thêm chun được phân tích cùng thời điểm với mẫu thử.

8. Độ chụm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chi tiết của phép thử liên phòng về độ chụm của phương pháp được nêu trong Phụ lục C. Các dữ liệu thu được từ phép nghiên cứu cộng tác này có thể không áp dụng được cho các dải nồng độ chất phân tích và các nền mẫu khác với các di nồng độ chất phân tích và các nền mẫu nêu trong Phụ lục C.

8.2. Độ lặp lại

Chênh lệch tuyệt đối giữa hai kết quả thử riêng rẽ, thu được khi tiến hành trên vật liệu thử giống hệt nhau, do một người thực hiện, s dụng cùng thiết bị, trong một khoảng thời gian ngắn như nhau, không quá 5 % các trường hợp vượt quá giới hạn lặp lại r.

Các giá trị đối với acesulfame-K là:

Đồ uống từ nước

 = 331 mg/l

r = 21,8 mg/l

Đồ uống từ trái cây

 = 219 mg/l

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bánh quy chứa phomat

 = 239 mg/kg

r = 6,2 mg/kg

Súp đóng hộp

 = 95,9 mg/kg

r = 7,9 mg/kg

Đồ uống chứa socola uống liền

 = 85,6 mg/l

r = 20,8 mg/l

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đồ uống từ nước

 = 567 mg/l

r = 43,5 mg/l

Đồ uống từ trái cây

 = 610 mg/l

r = 47,4 mg/l

Bánh quy chứa phomat

 = 501 mg/kg

r = 22,1 mg/kg

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 = 96,9 mg/kg

r = 11,8 mg/kg

Đồ uống chứa socola uống liền

 = 153 mg/l

r = 43,4 mg/l

Các giá tr đối với saccharin là:

Đồ uống từ nước

 = 69,6 mg/l

r = 5,4 mg/l

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 = 91,4 mg/l

r = 14 mg/l

Bánh quy chứa phomat

 = 83,1 mg/kg

r = 7,4 mg/kg

Súp đóng hộp

 = 96,7 mg/kg

r = 4,5 mg/kg

Các giá trị đối vi neohesperidine-dihydrochalcone là:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 = 27,3 mg/l

r = 3,8 mg/l

Đồ uống từ trái cây

 = 34,1 mg/l

r = 5,2 mg/l

Súp đóng hộp

 = 56,5 mg/kg

r = 23,5 mg/kg

8.3. Độ tái lập

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Các giá trị đối với acesulfame-K là:

Đồ uống từ nước

 = 331 mg/l

R = 56,9 mg/l

Đồ uống từ trái cây

 = 219 mg/l

R = 46,4 mg/l

Bánh quy chứa phomat

 = 239 mg/kg

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Súp đóng hộp

 = 95,9 mg/kg

R = 18,2 mg/kg

Đồ ung cha socola uống liền

 = 85,6 mg/l

R = 40,0 mg/l

Các giá trị đối với aspartame là:

Đồ uống từ nước

 = 567 mg/l

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đồ uống từ trái cây

 = 610 mg/l

R = 207 mg/l

Bánh quy chứa phomat

 = 501 mg/kg

R = 217 mg/kg

Súp đóng hộp

 = 96,9 mg/kg

R = 37,4 mg/kg

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 = 153 mg/l

R = 106 mg/l

Các giá trị đối với saccharin là:

Đồ uống từ nước

 = 69,6 mg/l

R = 17,5 mg/l

Đồ uống từ trái cây

 = 91,4 mg/l

R = 31,2 mg/l

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 = 83,1 mg/kg

R = 44,4 mg/kg

Súp đóng hộp

 = 96,7 mg/kg

R = 16,9 mg/kg

Các giá trị đi với neohesperidine-dihydrochalcone là:

Đồ uống từ nước

 = 27,3 mg/l

R = 9,9 mg/l

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 = 34,1 mg/l

R = 20,0 mg/l

Súp đóng hộp

 = 56,5 mg/kg

R = 34,9 mg/kg

9. Báo cáo thử nghiệm

Báo cáo thử nghiệm phải nêu rõ các thông tin sau:

- mọi thông tin cần thiết để nhận biết đầy đủ về mẫu thử;

- viện dẫn tiêu chuẩn này và phương pháp đã sử dụng;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- ngày nhận mẫu;

- ngày th nghiệm;

- kết qu thu được và đơn vị biểu thị;

- các điểm cụ thể quan sát được trong khi thử nghiệm;

- mọi chi tiết thao tác không quy định trong tiêu chuẩn này, hoặc được xem là tùy chọn, có thể ảnh hưng đến kết quả.

Ghi lại tất cả các dữ liệu định tính và định lượng. Trừ khi có các yêu cầu khác, tất cả các kết quả phải được hiệu chính để phục hồi. Báo cáo phải trình bày các kết quả đã được hiệu chính để phục hồi và cung cấp các giá trị của dữ liệu này.

 

Phụ lục A

(Quy định)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A.1. Cột sắc ký

Kiểu:

Pha đảo (RP)

Pha tĩnh và chiều dài cột:

cỡ hạt hình cầu 10 mm dùng cho cột dài 250 mm (phù hợp với các tiêu chí thực hành đã quy định)

Đường kính trong:

Cột bảo vệ:

Ví dụ:

3,2 mm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Partisil ODS 33)

A.2. Tốc độ dòng: 0,8 ml/min

A.3. Thể tích bơm: từ 10 ml đến 20 ml

A.4. Detector: UV phát hiện bước sóng 220 nm từ 0 min đến 25 min để phân tích acesulfame-K, aspartame, saccharin và bước sóng 280 nm để phân tích neohesperidine dihydrochalcone.

A.5. Pha động

Phân tích gradient như 6.3.

 

Phụ lục B

(Tham khảo)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CHÚ DN

1. Acesulfeme-K

2. Saccharin

3. Aspartame

4. Neohesperidine-dihydrochalcone

Hình B.1 - Sắc ký đồ của dung dịch chun các chất tạo ngọt

CHÚ DN

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2. Saccharin

3. Caffeine

4. Aspartame

5. Neohesperidine-dihydrochalcone

Hình B.2 - Sắc ký đồ của các chất tạo ngọt trong đồ uống có chứa caffeine

 

Phụ lục C

(Tham khảo)

Dữ liệu về độ chụm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mười bảy phòng thử nghiệm tham gia trong các phép thử liên phòng. Các đơn vị tham gia vào phép thử sơ bộ để đánh giá mọi trở ngại có thể xảy ra trước khi tham gia xác định chính thức. Trong suốt quá trình đánh giá sơ bộ, các đơn vị tham gia được giao ba loại mẫu thử: a) mẫu thử của hỗn hợp sản phẩm sữa hoặc sản phẩm bánh có chứa chất béo; b) các mẫu kép được bổ sung các chất tạo ngọt và c) mẫu trắng. Mẫu trắng được chia thành hai phần cho các đơn vị tham gia và một phần được dùng làm mẫu trắng. Một phần mẫu trắng còn lại được thêm các chất tạo ngọt để đánh giá độ thu hồi.

Trong quá trình đánh giá thử nghiệm chính thức, các đơn vị tham gia được nhn mười mẫu thử (năm mẫu kép mù) từ nước uống, nước trái cây, bánh quy chứa phomat, súp và bột socola nóng để phân tích s dụng phương pháp nêu trong Điều 6.

Bảng C.1 - Acesulfame-K

 

Nước uống

Nước trái cây

Bánh quy chứa phomat

Súp đóng hộp

Đ uống chứa socola uống liền

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2003

2003

2003

2003

2003

Số phòng thử nghiệm

17

17

17

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

17

Số lượng mẫu thử

2

2

2

2

2

S phòng thử nghiệm còn lại sau khi loại trừ các ngoại l

15

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

13

14

13

Số phòng thử nghiệm ngoại lệ

2

0

2

3

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

30

30

26

28

26

Giá trị trung bình , mg/kg hoặc mg/l

331

219

239

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

85,6

Độ lệch chun lặp lại sr, mg/kg hoặc mg/l

7,8

5,5

2,2

2,8

7,4

Độ lệch chuẩn tương đối lặp lại, RSDr %

2,4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,9

3,0

8,7

Giới hạn lặp lại, r [mg/kg hoặc mg/l]

21,8

15,3

6,2

7,9

20,8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

20,3

16,6

36,9

6,4

14,3

Độ lệch chun tương đối tái lập, RSDR, %

6,1

7,1

15,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

16,7

Giới hạn tái lập, R (R = 2,8 x sR), mg/kg hoặc mg/l

56,9

46,4

103

18,2

40,0

Giá trị Horrat

0,9

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2,2

0,8

2,0

Bảng C.2 - Aspartame

 

Nước uống

Nước trái cây

Bánh quy chứa phomat

Súp đóng hộp

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Năm thử nghiệm

2003

2003

2003

2003

2003

Số phòng thử nghiệm

17

17

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

17

17

Số lượng mẫu thử

2

2

2

3

2

S phòng thử nghiệm còn lại sau khi loại trừ các ngoại l

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

16

11

13

12

Số phòng thử nghiệm ngoại lệ

1

1

2

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

S lượng kết quả được chp nhận

32

32

22

26

24

Giá trị trung bình , mg/kg hoặc mg/l

567

610

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

96,9

153

Độ lệch chun lặp lại sr, mg/kg hoặc mg/l

15,5

16,9

7,9

4,2

15,5

Độ lệch chuẩn tương đối lặp lại, RSDr %

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2,8

1,6

4,4

10,1

Giới hạn lặp lại, r [mg/kg hoặc mg/l]

43,5

47,4

22,1

11,8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Độ lch chuẩn tái lập sR, mg/kg hoặc mg/l

57,6

74,1

77,6

13,4

37,8

Độ lệch chun tương đối tái lập, RSDR, %

10,2

12,1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

14,1

24,7

Giới hạn tái lập, R (R = 2,8 x sR), mg/kg hoặc mg/l

161

207

217

37,4

106

Giá trị Horrat

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2,0

2,5

1,7

3,3

Bảng C.3 - Saccharin

 

Nước uống

Nước trái cây

Bánh quy chứa phomat

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Năm thử nghiệm

2003

2003

2003

2003

Số phòng thử nghiệm

17

17

17

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Số lượng mẫu thử

2

2

2

2

S phòng thử nghiệm còn lại sau khi loại trừ các ngoại l

15

14

8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Số phòng thử nghiệm ngoại lệ

2

1

1

3

S lượng kết quả được chp nhận

30

28

16

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Giá trị trung bình , mg/kg hoặc mg/l

69,6

91,4

83,1

96,7

Độ lệch chun lặp lại sr, mg/kg hoặc mg/l

1,9

1,4

2,6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Độ lệch chuẩn tương đối lặp lại, RSDr %

2,8

1,5

3,2

1,7

Giới hạn lặp lại, r [mg/kg hoặc mg/l]

5,4

3,9

7,4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Độ lch chuẩn tái lập sR, mg/kg hoặc mg/l

6,2

11,1

15,9

6,0

Độ lệch chun tương đối tái lập, RSDR, %

9,0

12,2

19,1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Giới hạn tái lập, R (R = 2,8 x sR), mg/kg hoặc mg/l

17,5

31,2

44,4

16,9

Giá trị Horrat

1,1

1,5

2,3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bảng C.4 - Neohesperidine-dihydrochalcone

 

Nước uống

Nước trái cây

Súp đóng hộp

Năm thử nghiệm

2003

2003

2003

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

17

17

17

Số lượng mẫu thử

2

2

2

S phòng thử nghiệm còn lại sau khi loại trừ các ngoại l

16

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

14

Số phòng thử nghiệm ngoại lệ

1

0

0

S lượng kết quả được chp nhận

32

30

28

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

27,3

34,1

56,5

Độ lệch chun lặp lại sr, mg/kg hoặc mg/l

1,4

1,8

8,4

Độ lệch chuẩn tương đối lặp lại, RSDr %

5,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

14,9

Giới hạn lặp lại, r [mg/kg hoặc mg/l]

3,8

5,2

23,5

Độ lch chuẩn tái lập sR, mg/kg hoặc mg/l

3,6

7,1

12,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5,0

20,9

22,0

Giới hạn tái lập, R (R = 2,8 x sR), mg/kg hoặc mg/l

9,9

20,0

34,9

Giá trị Horrat

1,3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2,5

 

THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1] Willetts, P., Anderson, S., Brereton, P., and Wood, R.: Determination of intense sweeteners in foodstuffs. Collaborative trial, J Assoc Publ Analysts, 1996, 32, 53 - 97

[2] IUPAC Harmonised Protocol for the Design, Conduct and Interpretation of method-Performance Studies. Pure & Appl. Chem., Vol. 67, No., 2, pp.331-343

1) w là khối lượng.

2) c là nồng độ chất.

3) Partisil ODS 3 là ví dụ về sn phm thích hợp có bán sẵn. Thông tin này được đưa ra để thuận tiện cho người sử dụng tiêu chuẩn mà không ấn định sử dụng sn phm này.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10992:2015 (CEN/TS 15606:2009) về Thực phẩm - Xác định acesulfame-K, Aspartame, Neohesperidine-dihydrochalcone và Saccharin - Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1.240

DMCA.com Protection Status
IP: 3.143.4.181
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!